Key Vocab - Tiếng anh tăng cường | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Key Vocab - Tiếng anh tăng cường | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

26. permit /pərˈmɪt/
(v) cho phép
We remind you that no photography is
permitted during the play.
Chúng tôi nhắc bạn rằng không được phép chụp
ảnh trong suốt buổi chiếu vở kịch.
Photography (n) nhiếp ảnh
27. tune /tuːn/ (v)
điều chỉnh
Remember to tune in to Radio WTZ for regular
traffic updates.
Nhớ điều chỉnh đài WTZ để có những cập nhật
tình hình giao thông thường xuyên
Tune (n) giai điệu
Traffic updates: cập nhật giao
thông
cụm in đậm dịch ngược
28. retail /ˈriːteɪl/ (n)
bán lẻ
We’re going to be offering our products to retail
stores in additional countries.
Chúng tôi sẽ cung cấp sản phẩm cho các cửa
hàng bán lẻ ở các quốc gia khác.
Be going to + Vo: sẽ làm gì
29. volunteer
/ˌvɑːlənˈtɪr/ (v/n)
tình nguyện, tình
nguyện viên
Thank you all for volunteering to be on the
interview committee.
Cảm ơn tất cả các bạn vì đã tình nguyện tham
gia vào hội đồng phỏng vấn.
cụm in đậm dịch ngược
committee (n) hội đồng
30. accurate
/ˈækjərət/ (adj)
chính xác
Make sure that you write clearly and that all the
information is accurate.
Hãy đảm bảo rằng bạn viết rõ ràng và tất cả
thông tin đều chính xác.
Make sure (v) đảm bảo
31. last (v) /lɑːst/
kéo dài
The entire trip will last approximately four
hours.
Chuyến đi sẽ kéo dài khoảng bốn giờ đồng hồ.
Entire (adj) toàn bộ
Approximately (adv) xấp xỉ
32. note /noʊt/ (v)
chú ý, lưu ý
Please note that we will not be able to accept
anything submitted after that date.
Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ không thể chấp nhận
bất kỳ nội dung nào được gửi sau ngày đó.
Be able to + Vo: có thể làm gì
Accept (v) chấp nhận # except
(pre) ngoại trừ
Submit (v) nộp
33. refreshments /rɪ
ˈfreʃmənts/ (n) đồ ăn
uống nhẹ
There will be light refreshments, music, and
door prizes all day long.
Sẽ có đồ ăn uống nhẹ, âm nhạc và chương trình
quay số trúng thưởng suốt cả ngày.
Light (adj) nhẹ
Door prize (học cả cụm): quay số
trúng thưởng
34. remind /rɪ
ˈmaɪnd/ (v) nhắc
nhở
Let me remind you that flash photography is not
allowed in the gallery.
Tôi nhắc bạn rằng chụp ảnh flash không được
phép trong phòng trưng bày.
Flash photography: chụp ảnh bằng
flash
Allow – admit (v) cho phép
35. advertisement
/ˌædvərˈtaɪzmənt/
(n) quảng cáo
If you tell us you heard this radio advertisement
you’ll receive ten percent off your visit!
Nếu bạn cho chúng tôi biết bạn đã nghe quảng
cáo trên đài phát thanh này, bạn sẽ nhận được
mười phần
trăm giảm giá trong chuyến thăm này
Hear – heard – heard (v) nghe
Receive (v) nhận đc
Percent: phần trăm (%)
36. construction
/kənˈstrʌkʃn/ (n) sự
xấy dựng, thi công
Construction of the Jameson Building took
much longer than expected.
Việc xây dựng Tòa nhà Jameson mất nhiều thời
gian hơn dự kiến
Take (much) longer (v) mất lâu
hơn
Much để nhấn mạnh cho longer, ý
là rất lâu
Expect (v) dự kiến, mong chờ
37. share /ʃer/ (v,n) Mr. Bellman will share tips from his new book:
Organize (v) tổ chức, sắp xếp lịch
chia sẻ, thị phần
(ngành tài chính-
kinh tế)
Organize and be productive.
Ông Bellman sẽ chia sẻ những lời khuyên từ
cuốn sách mới của ông: Cách tổ chức và Làm
việc hiệu quả.
trình
Productive (adj) hiệu suất, năng
suất
38. discuss /dɪˈskʌs/
(v) thảo luận
Then the only thing left to discuss is the rent.
Điều duy nhất còn lại để thảo luận là tiền thuê
nhà.
Left (adj) còn lại
Eg: she’s the one left in this room
(cô ấy là người còn lại trong
phòng)
Discussion (n) cuộc thảo luận
Rent (n) tiền thuê/ (v) cho thuê
39. outdated /ˌaʊt
ˈdeɪtɪd/ (adj) lỗi thời
Don’t waste time with outdated equipment.
Đừng lãng phí thời gian với các thiết bị lạc hậu.
Waste (v) lãng phí
Eg: watse money to buy a new
phone (tốn tiền mua điện thoại
mới)
40. highlight
/ˈhaɪlaɪt/ (v) làm nổi
bật
We now have a short video of movie clips for
you, highlighting some of Rebecca’s best-
known pieces.
Bây giờ chúng tôi có một đoạn video ngắn của
các đoạn phim cho bạn, cái mà làm nổi bật một
số tác phẩm nổi
tiếng nhất của Rebecca
cụm in đậm dịch ngược
piece = work (n) tác phẩm
best-known (adj) nổi tiếng nhất
41. prestigious /pre
ˈstɪdʒəs/ (adj) danh
giá, uy tín
I will lead you through your visit to one of the
country’s oldest and most prestigious
museums.
Tôi sẽ dẫn bạn đến thăm một trong những bảo
tàng lâu đời nhất và uy tín nhất của đất nước.
cụm in đậm dịch ngược
museum (n) bảo tàng
lead (v) dẫn dắt
42.mark /mɑːrk/ (v)
đánh dấu
Today marks the twenty-fifth anniversary of
Dave’s joining the company.
Hôm nay đánh dấu kỷ niệm 25 năm Dave tham
gia công ty
43. enthusiastic /ɪn
ˌθuːziˈæstɪk/ (adj)
nhiệt tình, hăng hái
We’re looking for enthusiastic, talented
individuals to join .our professional radio staff
Chúng tôi đang tìm kiếm các cá nhân nhiệt tình,
tài năng để tham gia với đội ngũ nhân viên đài
phát thanh chuyên nghiệp của chúng tôi.
2 cụm in đậm dịch ngược
Talented (adj) tài năng
Individual (n) cá nhân
Professional (adj) chuyên nghiệp/
(n) chuyên gia = expert
44. recognize
/ˈrekəɡnaɪz/ (v) công
nhận, ghi nhận
We are here to recognize and thank Dr. James
Roland for his contribution to our university.
Chúng ta ở đây để ghi nhận và cảm ơn Tiến sĩ
James Roland vì những đóng góp của ông cho
trường đại học
của chúng ta.
Contribution (n) sự đóng góp
45. concern /kən
ˈsɜːrn/ (n/v) quan
tâm, lo lắng
Our only concern is that the company logo on
the is not clearly visible.front cover
Mối quan tâm duy nhất của chúng tôi là logo
của công ty trên trang bìa là không rõ ràng.
Front cover: trang bìa
Visible (adj) có thể nhìn thấy
46. task /tæsk/ (n)
nhiệm vụ, công việc
As you can imagine, their task was not an easy
one.
Như bạn có thể hình dung, nhiệm vụ của họ
Imagine (v) tưởng tượng
Task = assignment
không hề dễ dàng.
47. attention /ə
ˈtenʃn/ (n) chú ý
I’d like to direct your attention to the list of
attractions we’re going to see today.
Tôi muốn hướng sự chú ý của bạn đến danh
sách các điểm tham quan mà chúng ta sẽ xem
ngày hôm nay.
Would like to + Vo: muốn làm gì
Direct one’s attention to (v)
hướng sự chú ý của ai tới …
Pay attention to (v) dành sự chú ý
tới ..
Attraction (n) địa điểm tham quan
Eg: Ha Long is a famous attraction
of Vietnam.
48. practical
/ˈpræktɪkl/ (adj)
thực tế
You will learn a lot about the hiring process and
gain some practical experience.
Bạn sẽ học được rất nhiều về quá trình tuyển
dụng và có được một số kinh nghiệm thực tế.
Hiring process: quy trình tuyển
dụng
Gain (v) có đc
49. smoothly
/ˈsmuːðli/ (adv)
thông suốt, suôn sẻ
Traffic is moving smoothly on most major
roadways.
Giao thông đang di chuyển thông suốt trên hầu
hết các con đường lớn.
# Smoothies (n) sinh tố
Major (adj) chính, lớn
(n) chuyên ngành
(v) học/ làm ở chuyên ngành
50. get back to (v):
gọi điện lại, quay trở
lại
I’ll be out of the office until 1:30 so could you
get back to me after that?
Tôi sẽ ra ngoài cho đến 1:30 vì thế bạn có thể
gọi lại cho tôi sau đó?
| 1/3

Preview text:

26. permit /pərˈmɪt/ We remind you that no photography is Photography (n) nhiếp ảnh (v) cho phép permitted during the play.
Chúng tôi nhắc bạn rằng không được phép chụp
ảnh trong suốt buổi chiếu vở kịch. 27. tune /tuːn/ (v)
Remember to tune in to Radio WTZ for regular Tune (n) giai điệu điều chỉnh traffic updates.
Traffic updates: cập nhật giao
Nhớ điều chỉnh đài WTZ để có những cập nhật thông
tình hình giao thông thường xuyên
cụm in đậm dịch ngược
28. retail /ˈriːteɪl/ (n) We’re going to be offering our products to retail Be going to + Vo: sẽ làm gì bán lẻ
stores in additional countries.
Chúng tôi sẽ cung cấp sản phẩm cho các cửa
hàng bán lẻ ở các quốc gia khác. 29. volunteer
Thank you all for volunteering to be on the
cụm in đậm dịch ngược /ˌvɑːlənˈtɪr/ (v/n) interview committee. committee (n) hội đồng tình nguyện, tình
Cảm ơn tất cả các bạn vì đã tình nguyện tham nguyện viên
gia vào hội đồng phỏng vấn. 30. accurate
Make sure that you write clearly and that all the Make sure (v) đảm bảo /ˈækjərət/ (adj) information is accurate. chính xác
Hãy đảm bảo rằng bạn viết rõ ràng và tất cả thông tin đều chính xác. 31. last (v) /lɑːst/
The entire trip will last approximately four Entire (adj) toàn bộ kéo dài hours. Approximately (adv) xấp xỉ
Chuyến đi sẽ kéo dài khoảng bốn giờ đồng hồ. 32. note /noʊt/ (v)
Please note that we will not be able to accept
Be able to + Vo: có thể làm gì chú ý, lưu ý
anything submitted after that date.
Accept (v) chấp nhận # except
Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ không thể chấp nhận (pre) ngoại trừ
bất kỳ nội dung nào được gửi sau ngày đó. Submit (v) nộp 33. refreshments /rɪ
There will be light refreshments, music, and Light (adj) nhẹ
ˈfreʃmənts/ (n) đồ ăn door prizes all day long.
Door prize (học cả cụm): quay số uống nhẹ
Sẽ có đồ ăn uống nhẹ, âm nhạc và chương trình trúng thưởng
quay số trúng thưởng suốt cả ngày. 34. remind /rɪ
Let me remind you that flash photography is not Flash photography: chụp ảnh bằng ˈmaɪnd/ (v) nhắc allowed in the gallery. flash nhở
Tôi nhắc bạn rằng chụp ảnh flash không được Allow – admit (v) cho phép
phép trong phòng trưng bày. 35. advertisement
If you tell us you heard this radio advertisement Hear – heard – heard (v) nghe /ˌædvərˈtaɪzmənt/
you’ll receive ten percent off your visit! Receive (v) nhận đc (n) quảng cáo
Nếu bạn cho chúng tôi biết bạn đã nghe quảng Percent: phần trăm (%)
cáo trên đài phát thanh này, bạn sẽ nhận được mười phần
trăm giảm giá trong chuyến thăm này 36. construction
Construction of the Jameson Building took
Take (much) longer (v) mất lâu /kənˈstrʌkʃn/ (n) sự much longer than expected. hơn xấy dựng, thi công
Việc xây dựng Tòa nhà Jameson mất nhiều thời
Much để nhấn mạnh cho longer, ý gian hơn dự kiến là rất lâu
Expect (v) dự kiến, mong chờ 37. share /ʃer/ (v,n)
Mr. Bellman will share tips from his new book:
Organize (v) tổ chức, sắp xếp lịch chia sẻ, thị phần
Organize and be productive. trình (ngành tài chính-
Ông Bellman sẽ chia sẻ những lời khuyên từ
Productive (adj) hiệu suất, năng kinh tế)
cuốn sách mới của ông: Cách tổ chức và Làm suất việc hiệu quả. 38. discuss /dɪˈskʌs/
Then the only thing left to discuss is the rent. Left (adj) còn lại (v) thảo luận
Điều duy nhất còn lại để thảo luận là tiền thuê
Eg: she’s the one left in this room nhà.
(cô ấy là người còn lại trong phòng)
Discussion (n) cuộc thảo luận
Rent (n) tiền thuê/ (v) cho thuê 39. outdated /ˌaʊt
Don’t waste time with outdated equipment. Waste (v) lãng phí ˈdeɪtɪd/ (adj) lỗi thời
Đừng lãng phí thời gian với các thiết bị lạc hậu. Eg: watse money to buy a new
phone (tốn tiền mua điện thoại mới) 40. highlight
We now have a short video of movie clips for
cụm in đậm dịch ngược /ˈhaɪlaɪt/ (v) làm nổi
you, highlighting some of Rebecca’s best- piece = work (n) tác phẩm bật known pieces.
best-known (adj) nổi tiếng nhất
Bây giờ chúng tôi có một đoạn video ngắn của
các đoạn phim cho bạn, cái mà làm nổi bật một số tác phẩm nổi tiếng nhất của Rebecca 41. prestigious /pre
I will lead you through your visit to one of the
cụm in đậm dịch ngược ˈstɪdʒəs/ (adj) danh
country’s oldest and most prestigious museum (n) bảo tàng giá, uy tín museums. lead (v) dẫn dắt
Tôi sẽ dẫn bạn đến thăm một trong những bảo
tàng lâu đời nhất và uy tín nhất của đất nước. 42.mark /mɑːrk/ (v)
Today marks the twenty-fifth anniversary of đánh dấu Dave’s joining the company.
Hôm nay đánh dấu kỷ niệm 25 năm Dave tham gia công ty 43. enthusiastic /ɪn
We’re looking for enthusiastic, talented
2 cụm in đậm dịch ngược ˌθuːziˈæstɪk/ (adj)
individuals to join our professional radio staff. Talented (adj) tài năng nhiệt tình, hăng hái
Chúng tôi đang tìm kiếm các cá nhân nhiệt tình, Individual (n) cá nhân
tài năng để tham gia với đội ngũ nhân viên đài
Professional (adj) chuyên nghiệp/
phát thanh chuyên nghiệp của chúng tôi. (n) chuyên gia = expert 44. recognize
We are here to recognize and thank Dr. James
Contribution (n) sự đóng góp
/ˈrekəɡnaɪz/ (v) công Roland for his contribution to our university. nhận, ghi nhận
Chúng ta ở đây để ghi nhận và cảm ơn Tiến sĩ
James Roland vì những đóng góp của ông cho trường đại học của chúng ta. 45. concern /kən
Our only concern is that the company logo on Front cover: trang bìa ˈsɜːrn/ (n/v) quan
the front cover is not clearly visible.
Visible (adj) có thể nhìn thấy tâm, lo lắng
Mối quan tâm duy nhất của chúng tôi là logo
của công ty trên trang bìa là không rõ ràng. 46. task /tæsk/ (n)
As you can imagine, their task was not an easy Imagine (v) tưởng tượng nhiệm vụ, công việc one. Task = assignment
Như bạn có thể hình dung, nhiệm vụ của họ không hề dễ dàng. 47. attention /ə
I’d like to direct your attention to the list of
Would like to + Vo: muốn làm gì ˈtenʃn/ (n) chú ý
attractions we’re going to see today.
Direct one’s attention to (v)
Tôi muốn hướng sự chú ý của bạn đến danh
hướng sự chú ý của ai tới …
sách các điểm tham quan mà chúng ta sẽ xem
Pay attention to (v) dành sự chú ý ngày hôm nay. tới ..
Attraction (n) địa điểm tham quan
Eg: Ha Long is a famous attraction of Vietnam. 48. practical
You will learn a lot about the hiring process and Hiring process: quy trình tuyển /ˈpræktɪkl/ (adj)
gain some practical experience. dụng thực tế
Bạn sẽ học được rất nhiều về quá trình tuyển Gain (v) có đc
dụng và có được một số kinh nghiệm thực tế. 49. smoothly
Traffic is moving smoothly on most major # Smoothies (n) sinh tố /ˈsmuːðli/ (adv) roadways. Major (adj) chính, lớn thông suốt, suôn sẻ
Giao thông đang di chuyển thông suốt trên hầu (n) chuyên ngành
hết các con đường lớn.
(v) học/ làm ở chuyên ngành 50. get back to (v):
I’ll be out of the office until 1:30 so could you
gọi điện lại, quay trở get back to me after that? lại
Tôi sẽ ra ngoài cho đến 1:30 vì thế bạn có thể gọi lại cho tôi sau đó?