

Preview text:
Câu 1: Khái ni m
ệ cái chung, cái riêng, cái đ n
ơ nhâất? Cho ví d ? ụ Cái riêng là ph m ạ trù triêết h c ọ , dùng đ ể ch ỉm t ộ s ự v t ậ , m t ộ hi n ệ tư ng ợ , m t ộ quá trình riêng l ẻ nhấết đ nh ị Ví dụ: 1 qu ả bư i ở
ở trên bàn là cái riêng A, m t ộ qu ả bư i ở trong t ủ l nh ạ là cái riêng B.
Cái chung là phạ m trù triêết họ c dùng để chỉ nhữ ng mặ t, thuộ c tnh giốếng nhau, đư c ợ l p ặ l i ạ trong nhiêều s ự v t ậ , nhiêều hi n ệ tư ng
ợ , nhiêều quá trình riêng l ẻ
Ví dụ : Giữ a 2 quả bưở i A và B nêu trên có thuộ c tnh chung là đêều có cùi dày, nhiêều múi, mốỗi múi có rấết nhiêều tép. Cái chung này đư c ợ l p ặ l i ạ ở bấết kỳ qu ả bư i ở nào khác
Cái đơ n nhấết là phạ m trù triêết họ c, dùng để chỉ nhữ ng mặ t, nhữ ng thuộ c tnh, quá trình ch ỉcó ở m t ộ kêết cấếu v t ậ chấết (s ự v t ậ , hi n ệ t ư ng ợ , quá trình) nhấết đ nh, ị mà khống l p ặ l i ạ ở kêết cấếu v t ậ chấết khác
Ví dụ : Mặ t trờ i là cái đơ n nhấết, khống mộ t ngối sao nào có hành tnh có s
ự sốếng quay quanh giốếng nh ư m t ặ tr i ờ Câu 2 -Cái riêng rộng h n
ơ cái chung. Cái riêng là cái toàn b , ộ phong phú, đa d ng ạ h n
ơ cái chung; còn cái chung là cái b ộ ph n ậ nh n ư g sấu sắếc, b n ả chấết h n ơ cái riêng.
-Cái chung nắềm trong cái riêng
-VD vêề cái chung nắềm trong cái riêng: Ví d
ụ , trên cơ sở khả o sát tnh hình hoạ t độ ng cụ thể củ a mộ t sốế doanh nghiệ p có thể rút ra kêết luậ n vêề tnh tr ng ạ chung c a ủ các doanh nghi p ệ trong nêền kinh têế. 3. Gi a
ữ cái chung, cái riêng và cái đ n
ơ nhâất, cái nào chuy n
ể hoá thành cái nào? cho ví d ? ụ Cái chung và cái đ n ơ nhấết có th ể chuy n ể hóa cho nhau trong nh ng ữ đi u ể ki n ệ xác định c a ủ quá trình v n ậ đ ng ộ , phát tri n ể c a ủ s ự v t ậ . Vì v y ậ , tuỳ t ng ừ m c ụ đích có th ể t o ạ ra nh ng ữ đi u ể ki n ệ đ ể th c ự hi n ệ sự chuy n ể hoá t ừ cái đ n
ơ nhấết thành cái chung hay ngư c ợ l i ạ . Mốếi quan h ệ bi n ệ ch ng ứ gi a
ữ cái riêng và cái chung đã đư c ợ V.I.Lênin khái quát ngắến g n: ọ “v.v., v.v.. Bấết c
ứ cái riêng nào cũng thống qua hàng nghìn s ự chuy n ể hóa mà liên h ệ v i ớ nh ng ữ cái riêng thu c ộ lo i ạ khác (s ự v t ậ , hi n ệ tư ng ợ , quá trình), v.v.". “Cái đ n ơ nhấết” có th
ể biêến thành “cái chung” và ngư c ợ l i ạ . – S
ự chuyển hóa “cái đ n
ơ nhấết” biêến thành “cái chung” và “cái
chung” biêến thành “cái đ n ơ nhấết” sẽỗ x y
ả ra trong quá trình phát triển khách quan c a ủ s ự vật, trong nh ng ữ điêều ki n ệ nhấết đ nh. ị – S ở dĩ nh ư v y ậ là do trong hi n ệ th c ự , cái m i ớ khống bao gi ờ xuấết hi n ệ đấềy đ
ủ ngay một lúc, mà lúc đấều xuấết hi n ệ dư i ớ d ng ạ “cái đ n ơ nhấết”, cái cá bi t ệ . Nh ng ư thẽo quy lu t ậ , cái m i ớ nhấết đ nh ị sẽỗ phát
triể n mạ nh lên, ngày càng hoàn thiệ n, têến t i
ớ hoàn toàn thay thêế cái cũ và tr ở thành “cái chung”. Ngư c ợ l i
ạ , “cái cũ” ngày càng mấết dấền đi. T
ừ chốỗ là “cái chung”, cái cũ biêến dấền thành “cái đ n ơ nhấết”. Ví dụ: M t ộ sáng kiêến khi m i ớ ra đ i ờ - nó là cái đ n ơ nhấết. V i ớ m c ụ đích
nhấn rộ ng sáng kiêến đó áp dụ ng trong thự c têỗn phát tri n ể kinh têế - xã h i ộ , có th ể thống qua các t ổ ch c ứ trao đ i ổ , h c ọ t p ậ đ ể ph ổ biêến
sáng kiêến đó thành cái chung, cái ph
ổ biêến - khi đó cái đ n ơ nhấết đã tr ở thành cái chung...
Quá trình phát triể n củ a sinh vậ t, xuấết hiệ n nhữ ng biêến dị ở 1 hoặ c ít cá thể riêng biệ t, biể u hiệ n thành đặ c tnh mà khi ngo i ạ c nh ả thay đ i ổ nó tr ở nên phù h
ợ p thì đặ c tnh đượ c bả o tốền và duy trì ở nhiêều thêế hệ và trở thành phổ biêến củ a nhiêều cá thể . Ngượ c lạ i, nhữ ng đặ c tnh khống phù h p
ợ sẽỗ mấết dấền đi và tr ở thành cái đ n ơ nhấết.