Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
GVHD: Thầy TRẦN NHẬT HÓA
QUAN VĂN TUẤN 20215507
Bài t p 01
Bài 1.1:......................................................................................................................2
a) Chọn phát biểu đúng nhất về sản phẩm phần mềm trong các phát biểu sau?.....2
b) MS Word thuộc loại phần mềm nào?.................................................................2
c) Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?...........................................2
Bài 1.2:......................................................................................................................2
a, Khái nim phn mm:........................................................................................3
Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
Bài tập 01: Các khái niệm bản về Công nghệ phần mềm & Cài đặt môi
trường
Bài 1.1:
a) Chọn phát biểu đúng nhất về sản phẩm phần mềm trong các phát biểu sau?
1.Phần mềm gồm ba phần chính: chương trình máy tính, cấu trúc dữ
liệu (ngoài trong) tài liệu
2.Phần mềm tên gọi khác của chương trình máy tính
3.Phần mềm gồm chương trình máy tính phần cứng đi kèm
4.Phần mềm các ứng dụng được cài đặt trên máy tính
Đáp án: 1. Phần mềm gồm ba phần chính: chương trình máy tính, cấu trúc dữ
liệu (ngoài trong) tài liệu
b) MS Word thuộc loại phần mềm nào?
1.Phần mềm hệ thống
2.Phần mềm tiện ích
3.Phần mềm ứng dụng
4.Phần mềm khoa học kỹ thuật
Đáp án: 3. Phần mềm ứng dụng
c) Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?
1.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) phát triển các sản phẩm phần mềm
chất lượng cao, thời gian phát triển nhanh với chi phí hợp
2.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) phát triển các sản phẩm phần mềm sử
dụng lâu dài
3.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) phát triển các sản phẩm phần mềm
độ tin cậy cao
4.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) phát triển các sản phẩm phần mềm với
chi phí hợp
Đáp án: 1. Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) phát triển các sản
phẩm phần mềm chất lượng cao, thời gian phát triển nhanh với chi phí hợp
Bài 1.2:
a) Nêu khái niệm về phần mềm. Lấy dụ tả về một phần mềm bạn sử
dụng thường xuyên.
Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
b) Liệt 5 thuộc tính chất lượng cho một phần mềm tốt. Hãy thử đánh giá phần
mềm bạn đã lựa chọn trên với các thuộc tính chất lượng này.
Trả lời:
a, Khái niệm phần mềm:
- Định nghĩa phần mềm:
+Các lệnh (chương trình máy tính) khi được thực hiện thì cung cấp những
chức năng kết quả mong muốn
+Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp
+Các tài liệu tả thao tác cách sử dụng chương trình
- Các đặc trưng của phần mềm:
+Là hàng hóa hình, không nhìn thấy được
+Chất lượng phần mềm: không mòn đi xu hướng tốt lên sau mỗi lần
lỗi (error) được phát hiện sửa
+Phần mềm vốn chứa lỗi nềm tàng, theo quy càng lớn thì khả năng chứa
lỗi càng cao
+Lỗi phần mềm dễ được phát hiện bởi người ngoài
+Chức năng của phần mềm thường biến hóa, thay đổi theo thời gian (theo
nơi sử dụng)
- Một dụ về phần mềm tôi sử dụng thường xuyên Google Chrome. Đây
một phần mềm ứng dụng, cho phép người dùng truy cập Internet duyệt các trang
tính năng bảo mật. Google Chrome cũng thể mở rộng chức năng của bằng
cách cài đặt các tiện ích mở rộng (extension) từ cửa hàng Chrome Web Store.
b, Một số thuộc tính chất lượng cho một phần mềm tốt là:
Tính chính xác: Phần mềm cung cấp kết quả đúng đắn phù hợp với yêu
cầu của người dùng.
Tính hiệu quả: Phần mềm sử dụng tài nguyên hợp đáp ứng nhanh
chóng các yêu cầu của người dùng.
Tính bảo mật: Phần mềm bảo vệ dữ liệu của người dùng ngăn chặn các
tấn công từ bên ngoài.
Tính khả dụng: Phần mềm hoạt động ổn định liên tục, khả năng khôi
phục khi xảy ra lỗi.
Tính khả dụng: Phần mềm dễ sử dụng thân thiện với người dùng, giao
diện đẹp ràng.
Phần mềm tôi đã lựa chọn trên Google Chrome. Đây một phần mềm ứng
dụng, cho phép người dùng truy cập Internet duyệt các trang web. Tôi sẽ đánh
giá phần mềm này với các thuộc tính chất lượng như sau:
Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
Tính chính xác: Google Chrome cung cấp kết quả tìm kiếm chính xác phù
hợp với từ khóa của người dùng. Ngoài ra, Google Chrome cũng hỗ trợ các
tính năng như dịch trang web, kiểm tra chính tả, đồng bộ hóa dữ liệu, v.v.
Tính hiệu quả: Google Chrome sử dụng công nghệ V8 để thực thi
JavaScript nhanh chóng hiệu quả. Google Chrome cũng khả năng tải
trang web nhanh chóng tiết kiệm băng thông bằng cách nén dữ liệu.
Google Chrome cũng hỗ trợ đa tiến trình, cho phép người dùng mở nhiều tab
cửa sổ không ảnh hưởng đến hiệu suất của phần mềm.
Tính bảo mật: Google Chrome các tính năng bảo mật như chế độ ẩn danh,
báo cáo lỗi, bảo vệ trước phần mềm độc hại, chặn quảng cáo theo dõi, v.v.
Google Chrome cũng hỗ trợ giao thức HTTPS để hóa dữ liệu giữa máy
tính máy chủ. Google Chrome cũng khả năng tự động cập nhật phiên
bản mới nhất để khắc phục các lỗ hổng bảo mật.
Tính khả dụng: Google Chrome hoạt động ổn định liên tục, khả năng
khôi phục các tab cửa sổ khi xảy ra sự cố. Google Chrome cũng chế độ
offline, cho phép người dùng truy cập các trang web đã lưu trong bộ nhớ
cache khi không kết nối Internet.
Tính khả dụng: Google Chrome dễ sử dụng thân thiện với người dùng,
giao diện đơn giản ràng. Google Chrome cũng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
tính năng bảo mật. Google Chrome cũng thể mở rộng chức năng của
bằng cách cài đặt các tiện ích mở rộng (extension) từ cửa hàng Chrome
Web Store.

Preview text:

Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
GVHD: Thầy TRẦN NHẬT HÓA QUAN VĂN TUẤN – 20215507 Bài tậ p 01
Bài 1.1:......................................................................................................................2
a) Chọn phát biểu đúng nhất về sản phẩm phần mềm trong các phát biểu sau?.....2
b) MS Word thuộc loại phần mềm nào?.................................................................2
c) Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?...........................................2
Bài 1.2:......................................................................................................................2
a, Khái niệm phần mềm:........................................................................................3
b, Một số thuộc tính chất lượng cho một phần mềm tốt là:....................................3
Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
Bài tập 01: Các khái niệm cơ bản về Công nghệ phần mềm & Cài đặt môi trường Bài 1.1:
a) Chọn phát biểu đúng nhất về sản phẩm phần mềm trong các phát biểu sau?
1.Phần mềm gồm ba phần chính: chương trình máy tính, cấu trúc dữ
liệu (ngoài và trong) và tài liệu
2.Phần mềm là tên gọi khác của chương trình máy tính
3.Phần mềm gồm chương trình máy tính và phần cứng đi kèm
4.Phần mềm là các ứng dụng được cài đặt trên máy tính
Đáp án: 1. Phần mềm gồm ba phần chính: chương trình máy tính, cấu trúc dữ
liệu (ngoài và trong) và tài liệu
b) MS Word thuộc loại phần mềm nào? 1.Phần mềm hệ thống 2.Phần mềm tiện ích 3.Phần mềm ứng dụng
4.Phần mềm khoa học kỹ thuật
Đáp án: 3. Phần mềm ứng dụng
c) Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?
1.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) là phát triển các sản phẩm phần mềm có
chất lượng cao, thời gian phát triển nhanh với chi phí hợp lý
2.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) là phát triển các sản phẩm phần mềm sử dụng lâu dài
3.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) là phát triển các sản phẩm phần mềm có độ tin cậy cao
4.Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) là phát triển các sản phẩm phần mềm với chi phí hợp lý
Đáp án: 1. Mục tiêu của công nghệ phần mềm (SE) là phát triển các sản
phẩm phần mềm có chất lượng cao, thời gian phát triển nhanh với chi phí hợp lý Bài 1.2:
a) Nêu khái niệm về phần mềm. Lấy ví dụ và mô tả về một phần mềm mà bạn sử dụng thường xuyên.
Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
b) Liệt kê 5 thuộc tính chất lượng cho một phần mềm tốt. Hãy thử đánh giá phần
mềm mà bạn đã lựa chọn ở trên với các thuộc tính chất lượng này. Trả lời: a, Khái niệm phần mềm: - Định nghĩa phần mềm:
+Các lệnh (chương trình máy tính) khi được thực hiện thì cung cấp những
chức năng và kết quả mong muốn
+Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp
+Các tài liệu mô tả thao tác và cách sử dụng chương trình
- Các đặc trưng của phần mềm:
+Là hàng hóa vô hình, không nhìn thấy được
+Chất lượng phần mềm: không mòn đi mà có xu hướng tốt lên sau mỗi lần
có lỗi (error) được phát hiện và sửa
+Phần mềm vốn chứa lỗi nềm tàng, theo quy mô càng lớn thì khả năng chứa lỗi càng cao
+Lỗi phần mềm dễ được phát hiện bởi người ngoài
+Chức năng của phần mềm thường biến hóa, thay đổi theo thời gian (theo nơi sử dụng)
- Một ví dụ về phần mềm mà tôi sử dụng thường xuyên là Google Chrome. Đây là
một phần mềm ứng dụng, cho phép người dùng truy cập Internet và duyệt các trang
web. Google Chrome có giao diện đơn giản và dễ sử dụng, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
và tính năng bảo mật. Google Chrome cũng có thể mở rộng chức năng của nó bằng
cách cài đặt các tiện ích mở rộng (extension) từ cửa hàng Chrome Web Store.
b, Một số thuộc tính chất lượng cho một phần mềm tốt là:
Tính chính xác: Phần mềm cung cấp kết quả đúng đắn và phù hợp với yêu cầu của người dùng.
Tính hiệu quả: Phần mềm sử dụng tài nguyên hợp lý và đáp ứng nhanh
chóng các yêu cầu của người dùng.
Tính bảo mật: Phần mềm bảo vệ dữ liệu của người dùng và ngăn chặn các tấn công từ bên ngoài.
Tính khả dụng: Phần mềm hoạt động ổn định và liên tục, có khả năng khôi phục khi xảy ra lỗi.
Tính khả dụng: Phần mềm dễ sử dụng và thân thiện với người dùng, có giao diện đẹp và rõ ràng.
Phần mềm mà tôi đã lựa chọn ở trên là Google Chrome. Đây là một phần mềm ứng
dụng, cho phép người dùng truy cập Internet và duyệt các trang web. Tôi sẽ đánh
giá phần mềm này với các thuộc tính chất lượng như sau:
Quan Văn Tuấn- 20215507- Bài số 01
Tính chính xác: Google Chrome cung cấp kết quả tìm kiếm chính xác và phù
hợp với từ khóa của người dùng. Ngoài ra, Google Chrome cũng hỗ trợ các
tính năng như dịch trang web, kiểm tra chính tả, đồng bộ hóa dữ liệu, v.v.
Tính hiệu quả: Google Chrome sử dụng công nghệ V8 để thực thi mã
JavaScript nhanh chóng và hiệu quả. Google Chrome cũng có khả năng tải
trang web nhanh chóng và tiết kiệm băng thông bằng cách nén dữ liệu.
Google Chrome cũng hỗ trợ đa tiến trình, cho phép người dùng mở nhiều tab
và cửa sổ mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của phần mềm.
Tính bảo mật: Google Chrome có các tính năng bảo mật như chế độ ẩn danh,
báo cáo lỗi, bảo vệ trước phần mềm độc hại, chặn quảng cáo và theo dõi, v.v.
Google Chrome cũng hỗ trợ giao thức HTTPS để mã hóa dữ liệu giữa máy
tính và máy chủ. Google Chrome cũng có khả năng tự động cập nhật phiên
bản mới nhất để khắc phục các lỗ hổng bảo mật.
Tính khả dụng: Google Chrome hoạt động ổn định và liên tục, có khả năng
khôi phục các tab và cửa sổ khi xảy ra sự cố. Google Chrome cũng có chế độ
offline, cho phép người dùng truy cập các trang web đã lưu trong bộ nhớ
cache khi không có kết nối Internet.
Tính khả dụng: Google Chrome dễ sử dụng và thân thiện với người dùng, có
giao diện đơn giản và rõ ràng. Google Chrome cũng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
và tính năng bảo mật. Google Chrome cũng có thể mở rộng chức năng của
nó bằng cách cài đặt các tiện ích mở rộng (extension) từ cửa hàng Chrome Web Store.