Khái niệm và nguyên nhân ra đời triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Khch th khm ph ca trit hc l th gii (gm c th gii bên trong v bên ngoi con ngưi) trong h thng chnh th ton vn vn c ca n. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Trả lời câu hỏi
Câu 1: Khái niệm và nguyên nhân ra đời triết học
a) Khái niệm triết học:
C nhi nh nghu đ a v nh ngh ng bao h ng n i dung trit hc nhưng cc đ a thư m nh
ch y u sau:
- m nh th h Trit hc l t h c thc x i.
- kh m ph c c l gi i (g gi i bên trong v bên ngoKhch th a trit h th m c th i
con ngư i) trong h thng ch nh th ton vn vn c ca n.
- c gi ch t m v t, hi ng, qu nh v quan h c giTrit h i th t c i s n tư tr a th i v i
mc đch tm ra nh t phng quy lu bi n nh t chi ph nh v quy i, quy đ t đnh s v n
đ ng ca th gi i, ca con ngưi v c a tư duy.
- V nh c i h nh nh n th p v i khoa h khi t ch l lo c đc th, đc l c v c bit vi tôn
gio, tri th c tri t hc mang tnh h thng, logic v h ng v gi i, bao g nh tư th m
nhng nguyên t n, nh c trung b n ch nh n t ng v mc cơ b ng đ t v ng quan đim n i
tn t i.
- h t nhân c gi Trit hc l a th i quan.
Vi s i c ra đ a Tri t h Lenin, tri t h h c Mac c l thng quan đim lí lun chung
nht v i v th gi v tr con ngưi trong th , l khoa h gii đ c v nhng quy lut
vn đng, pht trin chung nh a t nhiên, x ht c i v tư duy.
b) Nguyên nhân ra đời của triết học:
- ng t k n th k VI tr.CN tTrit hc ra đi vo kho th VIII đ i cc trung tâm văn
minh ln c i thi C đi (phương Đông: Ấn đ v Trung hoa, phương Tây: Hy a nhân lo
Lp).
- Vi tnh cch l mt hnh thi  thc x hi, trit hc c ngun gc nhn thc v ngun
gc x hi.
Nguồn gc nhn thức:
+ Trưc khi trit hc xut hin, th gii quan thần thoi chi phi hot đng nhn
thc ca con ngưi.
+ Tư duy ca con ngưi đ đt đn trnh đ tru tưng ha, khi qut ha, h
thng ha đ xây dng nên cc quan đim chung nht v th gii v v vai trò ca
con ngưi trong th gii đ.
Nguồn gc x hi:
+ Trit hc ra đi khi loi ngưi xut hin phân chia giai cp, lao đng tr c tch
khỏi lao đng chân tay.
+ Khi x hi c s phân chia giai cp, trit hc ra đi bn thân n đ mang “tnh
đng” (nhim v ca n l lun chng v bo v li ch ca mt giai cp xc
đnh).
Câu 2:
a) Thế giới quan và các thành phần cơ bản cấu thành thế giới quan:
Khi nim th gi i quan: L kh i ni t h h ng c c tri th m, m tri c ch th c, quan đi
tnh c m, ni m tin, l tưng xc đnh v gi th i v v c c tr a con ngưi (bao h m c
nhân, x h nhân lo gi . Th gi nh c i v i) trong th i đ i quan quy đ c nguyên t c, th i
đ , gi tr ng nhtrong đnh hư n thc v ho ng tht đ c tin c a con ngưi.
Nhng th nh ph n ch y u c a th gi i quan l c, ni m tin v l tri th tưng.
- c ti p h nh th nh th gi c ch gia nh p th Tri thc l cơ s tr i quan, nhưng tri th
gii quan khi đ đưc kim nghim t nhiu trong thc tin v tr thnh nim tin.
- L ng l n cao nh a th gi i quan. tư trnh đ pht tri t c
- Th gii quan hnh thnh gm nhng yu t thuc v tt c thuc hnh thi  thc x
hi:
+ Quan đim trit hc
+ Quan đim khoa hc, chnh tr, đo đc, thẩm mỹ
+ Quan đim tôn gio: sn phẩm ca tâm thc, mô t kin thc qua trc gic cm
nhn.
+ Kin thc Khoa hc nhằm đn mc tiêu phương hưng thc tin trc tip cho con
ngưi trong t nhiên v x hi da theo quan st v d kin t thc tin, phân tch tng
hp cht chẽ v c kim nghim đi sch khch quan li vi thc tin.
+ Cc nguyên tc v tiêu chuẩn đo đc đng vai trò điu chnh nhng quan h qua
li v hnh vi ca con ngưi.
+ Nhng quan đim thẩm mỹ quy đnh nhng quan h vi môi trưng xung quanh,
vi nhng hnh thc, mc tiêu v kt qu ca hot đng.
Quan đim v nim tin trit hc tạo nên nn tảng cho th gii quan đúng đắn.
b) Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan:
Ni trit hc l ht nhân l lun ca th gii quan bi:
- Thứ nht, bn thân trit hc chnh l th gii quan.
- Thứ hai, trong cc th gii quan khc như th gii quan ca cc khoa hc c th, th
gii quan ca cc dân tc, hay cc thi đi…trit hc bao gi cũng l thnh phần quan
trng, đng vai trò l nhân t ct lõi.
- Thứ ba, vi cc loi th gii quan tôn gio, th gii quan kinh nghim hay th gii
quan thông thưng,…trit hc bao gi cũng c nh hưng v chi phi, d c th không t
giác.
- Thứ tư, th gii quan trit hc như th no sẽ quy đnh cc th gii quan v cc quan
nim khc như th y.
TGQ DVBC l đnh cao ca TGQ do n da trên quan nim duy vt v vt cht v  
thc, trên cc nguyên l, quy lut ca bin chng.
Câu 3: Nội dung vấn đề cơ bản của triết học:
Vn đ cơ bn ca trit hc l vn đ v mi quan h gia tư duy v tn ti (hay gia 
thc v vt cht, gia con ngưi vi gii t nhiên).
VĐCB ca trit hc c hai mt, mỗi mt tr li cho mt câu hỏi ln:
- Mặt thứ nht: Gia v t th c i n o c thc v t ch trưc, ci no c sau, ci no
quyt đnh c o? N c, khi truy t ng ci n i cch kh m nguyên nhân cu i c a hin tưng,
s v v n ph i tht hay s n đng đang cầ i gi ch th nguyên nhân v t ch t hay nguyên
nhân tinh th ng vai tr l c i quy nh. ần đ ò t đ
- M hai:t th kh n th gi i hay không? N i cCon ngưi c năng nh c đưc th ch
khc, khi khm ph t v i c s v hin tưng, con ngư d m tin r ng m nh s nh n th c
đưc s vt v hi ng hay không? n tư
Câu 4: Chủ nghĩa duy vật và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngh a duy v t l m coi v nhiên c quy nh quan đi t ch t t trưc v t đ thc,
tinh th i c t kh i v t ch t ần con ngưi. N ch khc, ch ngh a duy v ng đnh rng th gi
tn t t c p vi m ch khch quan, đc l i thc con ngưi; thc xt cho c ng ch l s
phn nh th gi i v t ch ch quan v u t kh o trong đầ c con ngưi.
Trong qu trnh h nh th nh, ph n c ch s ngh a duy v ba t tri a l trit hc, ch t c
hnh th u hi n sau: c bi n cơ b
- n t nh th nh t c ng Ch ngh a duy v i c t cht phc ( th đại) tha nh a vt cht đ
nht vi m t hay m c t ch ng k n m v sau con t s cht c th a v t, đưa ra nh t lu
ngư i ta thy mang nng t nh tr c phc quan, ngây thơ, ch c. Tuy hn ch do tr nh đ
nhn th v c u trc thi đi v t ch t v c vât ch n lt, nhưng v cơ b đng v n l y b n
than gi i t i th nhiên đ gi ch th c gi i, không vi n Th hay c n đ ần linh, Thưng đ
lc lưng siêu nhiên.
- , n th gi Ch ngh a duy v t siêu h nh th k n th k XV đ XVIII nh i như mt c
my kh ng l m m i b ph n t o nên th gi v n l trong tr ng th i bi p v i đ b t l
tnh l i. Tuy không ph n ng hi n th c trong to n c ngh nh đ c nhưng ch a duy v t siêu
hnh đ gp phn không nh vo vic đẩy li th gii quan duy tâm v tôn gio.
- do C.Mac v Ph.Awngghen xây d ng v o nhCh ngh a duy v n ch t bi ng ng năm
40 c k c V.I. Leenin ph kh c ph n ch ca th XIX, sau đ đư t trin. Đ c đưc h a
ch ngh a duy v t ch t ph i C i, ch ngh nh v l nh cao trong c th đ a duy vt siêu h đ
s ph n c nght tri a ch a duy v a duy vt. Ch ngh t bin ch ng không ch n nh ph
hin th nh b n than nc đng như ch t n t i m c n l m t công c h u hi u gi ò p nh ng
lc lưng ti n b trong x h o hi n th y. i c i t c
Câu 5: Chủ nghĩa duy tâm và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngh a duy tâm l m coi c, tinh th n c i t nhiên, th gi quan đi th trưc gi i
vt cht. Trong qu trnh h nh th nh, ph t tri n c a lch s trit hc.
Ch ngh a duy tâm c hai h nh th n sau: c cơ b
- ngh a duy tâm khCh ch quan: n t nh th nhtha nh t ca lthc nhưng coi đ
th n kh ch quan c tinh th trưc v c l c th t n t i đ p v i. Thi con ngư tinh thn
khch quan n c gy thưng đư i b i tên khng nh ng c c nhau như  nim, tinh thn
tuyt đi, l t nh th gii,…
- ngh a duy tâm ch quanCh : th t c i. Trong a nh n t nh th nh a thc con ngư
khi ph nh n s t n t i kh n th ngh a duy tâm ch quan kh ng ch quan ca hi c, ch
đ nh mi s vt, hin tưng ch l phc h p c a nhng cm gic.
Câu 6: Thuyết khả tri, bất khả tri và hoài nghi luận
- t kh tri (thuy biThuyế ết c th ết): Tha nhn kh năng nhn thc ca con ngưi. V
nguyên tc, con ngưi c th nhn thc đưc mi s vt, hin tưng  xung quanh mnh.
Ni c m vch kh c, c c, bi m gi u tưng, quan ni n i chung thc m i c con ngư
đư vt.c v s v t v nguyên t c, l ph h p v i bn thân s
- tri (thuy t không thThuyết bt kh ế biết): Ph nhn kh năng nhn thc ca con
ngưi. V c con ngư u đư nguyên t i không th hi c bn cht ca đi tưng. Kt qu
con ngưi m lo i ngưi c đưc ch l h nh thc b ngo i, h n h p v ct xn v đi
tư ng do gic quan c i mang la con ngư i không bo đm t nh chân thc.
- t hoThuyế ài nghi (hoài nghi luận) n t xut hi thi c đi, nghi ng kh năng nhn
thc ca con ngưi. Cho rằng con ngưi không th nhn thc đưc s vt, hin tưng
xung quanh mnh, nu c th ch l s nhn thc bên ngoi ch không nhn thc đưc
bn cht.
Câu 7: Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
a) Ph p bi n ch ng
- n th ng trong m i liên h bi n v n c c a nNh ức đi tư ph . Đi tưng v cc thnh
phn ca đi tưng luôn trong s l thu ng nhau, r ng bu c, nh hư c, quy đnh l n
nhau.
- n th ng ng th i luôn v ng bi ng ph Nh ức đi tư tr n đ n đi, nm trong khuynh hư
qu n.t l t tri ph Qu tr nh v ng nn đ y thay đi c v ng v c v ch t ca s vt,
hin tư n đng, thay đng. Ngun gc ca s v i đ l s đu tranh c a cc mt đ i lp
ca mâu thun ni ti ca bn thân s v t.
b) C a ph p bi n chác h c cnh th ng
- : Php bi n ch ng t pht i c th đại Thi k ny, cc nh trit hc nhn thc cc mi
liên h, s vn đng v pht trin ca th gii  dng chnh th, nng v trc quan; chưa
đ t t i trnh đ m ch v chưa đưc chng minh ng thnh tu ca x, phân t bng nh
khoa hc nên php BC ca h n nh ngây thơ, cht phc.ng t
- : Php bi n ch ng duy tâm l hc thuyt duy tâm v cc mi liên h, v cc quy lut chi
phi s vn đng v pht trin. Đ y đưnh cao ca hnh thc n c th hin trong trit hc
c u l Canto vđin Đc, ngưi khi đầ ngưi hon thin l-ghen. C tric nh t hc
đ tr nh by mt cách c h th ng nhng ni dung quan trng nht ca phương php bin
chng. Bi n ch ng theo h b u t n v k tinh th n. Th gi n th t đầ tinh th t thc i hi c
ch l s phn nh bin chng ca ni m.
- ng Php bi n ch ng duy v t l hc thuyt khoa hc v cc mi liên h ph bin, v nh
quy lut chung nht chi phi s vn đng, pht trin ca t nhiên, x hi v tư duy.đư c
C.Mc v c nh c h Awngghen xây d c V.I. Lê nin v cng sau đ đư trit h u th ph t
trin. C.M g t nh th n b , t bi n c t h c v Ph.Awngghen đ t b a tri c c đin Đc, k
tha nhng h t nhân h p l trong ph p bi n ch ng duy tâm.
Câu 8: Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời triết học Mác-Lênin
a) Điều kiện kinh tế xã hội-
- Vo cui th k XVIII đn gia th k XIX, cuc cch mng công nghip xut hin v
lan rng ra cc nưc tây Âu tiên tin không nhng lm cho phương thc sn xut tư bn
ch ngha tr thnh phương thc sn xut thng tr, tnh hơn hn ca ch đ tư bn so vi
ch đ phong kin th hin rõ nt, m còn lm thay đi sâu sc cc din x hi m trưc
ht l s hnh thnh v pht trin ca giai cp vô sn.
- Đng thi vi s pht trin đ, mâu thun gia lc lưng sn xut v phương thc sn
xut ngy cng sâu sc v gay gt hơn. Mâu thun ny biu hin v mt x hi l mâu
thun gia giai cp công nhân v giai cp tư sn. Cuc đu tranh ca giai cp công nhân
chng li giai cp tư sn din ra t thp cho đn cao, đnh cao l cuc cch mng x hi.
Trong cuc đu tranh ca giai cp công nhân chng li giai cp tư sn đn mt lc no đ
đòi hỏi cần c h thng l lun khoa hc dn đưng.
T nhu cầu ny m trit hc Mc Lenin ra đi.-
b) Tiền đề:
Tiền đề lý luận: K tha ton b gi tr tư tưng ca nhân loi, trc tip nht l trit
hc c đin Đc, kinh t chnh tr hc Anh, CNXH không tưng Pháp.
- Tin đ l lun trc tip dẫn đn s ra đi ca trit hc Mc-Leenin l trit hc c
đin Đức. Mc v Anghen đ k tha PBC duy tâm trong trit hc ca Hê-ghen kt hp
vi quan đim duy vt vô thần trong trit hc ca Phoi bach đ hnh thnh nên ch -ơ-
ngha duy vt bin chng v php bin chng duy vt.
- Kinh t chnh tr hc Anh m đc bit l l lun v kinh t hng ha; hc thuyt gi
tr thng dư l cơ s ca h thng kinh t tư bn ch ngha. Đ còn l vic tha nhn cc
quy lut khch quan ca đi sng kinh t x hi, đt quy lut gi tr lm cơ s cho ton
b h thng kinh t v rằng, do đ ch ngha tư bn l vnh cu.
- Vi Ch ngha x hi không tưng Php, C.Mc v Ph.Ăngghen đ k tha nhng tư
tưng nhân đo v nhng s phê phn hp l ca cc nh tư tưng đi biu đi vi nhng
hn ch ca ch ngha tư bn. Đng thi, cc ông cũng khc phc v vưt qua nhng hn
ch trong hc thuyt ca h. Đ l tnh cht không tưng trong cc hc thuyt y. T đ
cc ông xây dng nên mt l lun mi - l lun khoa hc v ch ngha x hi.
Tiền đề khoa học tự nhiên: Trong nhng thp k đầu th k XIX, khoa hc t nhiên
pht trin mnh vi nhiu pht minh quan trng, cung cp cơ s tri thc khoa hc đ
duy bin chng tr thnh khoa hc.
- Đnh lut bảo ton v chuyn ho năng lưng đ dn đn kt lun trit hc l s pht
trin ca vt cht l mt qu trnh vô tn ca s chuyn ho nhng hnh thc vn đng
ca chng.
- Thuyt t bo xc đnh s thng nht v mt ngun gc v hnh thc gia đng vt
v thc vt; gii thch qu trnh pht trin ca chng; đt cơ s cho s pht trin ca ton
b nn sinh hc; bc bỏ quan nim siêu hnh v ngun gc v hnh thc gia thc vt vi
đng vt.
- Thuyt tin ho: cơ s khoa hc v s pht sinh, pht trin đa dng v mi liên h
hu cơ gia cc loi đng, thc vt.
Câu 9: Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
a) Vật chất
“Vt cht l mt phạm trù trit hc dùng đ chỉ thc tại khch quan, đưc đem lại cho
con ngưi trong cảm gic, đưc cảm gic chp lại, chụp lại, phản nh v tồn tại không l
thuc vo cảm gic.”
- Vt cht l phạm trù trit hc: Phn nh ci chung vô tn, vô hn, không sinh ra v
cũng không mt đi. V vy không đưc php đng nht vt cht vi mt hay mt s cht
t c.
- Dùng đ chỉ thc tại khch quan: Vt cht l tt c nhng g tn ti ngoi  thc,
không ph thuc vo  thc ca con ngưi.
- Đưc đem lại cho con ngưi trong cảm gic: Vt cht phn nh ci chung nhưng s
tn ti ca n thông qua cc s vt, hin tưng c th v con ngưi c th nhn thc đưc
vt cht bằng cc gic quan ca mnh.
- Đưc cảm gic chp lại, chụp lại, phản nh: S hiu bit ca con ngưi v vt cht
ch l hnh nh v th gii vt cht; ngha l th gii vt cht phi l ci c trưc, s hiu
bit ca con ngưi l ci c sau, th gii vt cht sẽ quyt đnh ni dung s hiu bit ca
con ngưi.
Ý ngha đnh ngha vt cht:
- Cho chng ta hiu đng v vt cht;
- Gii quyt đưc vn đ cơ bn ca trit hc trên lp trưng duy vt;
- Bc bỏ sai lầm ca ch ngha duy tâm, khc phc hn ch ca ch ngha duy vt cũ
v vt cht;
- Trang b th gii quan, phương php lun khoa hc m đưng cho cc ngnh khoa
hc c th pht trin.
b) Phương thc tồn tại của vật chất:
Vn đng l phương thức tồn tại ca vt cht.
“Vn đng hiu theo ngha chung nht - tức đưc hiu l mt phương thức tồn tại ca
vt cht, l thuc tnh c hu ca vt cht th bao gồm mi s thay đi v mi qu trnh
diễn ra trong vũ trụ, k từ s thay đi v tr đơn giản cho đn tư duy.”
- Vn đng l phương thức tồn tại ca vt cht:
Vt cht ch tn ti bằng cch vn đng v ch thông qua vn đng m vt cht
biu hin s tn ti ca mnh.
Con ngưi ch nhn thc sâu sc v s vt thông qua trng thi vn đng ca gii
vt cht.
- Vn đng l thuc tnh c hu ca vt cht: Vn đng gn vi vt cht, c vt cht
th sẽ c vn đng v c vn đng th sẽ l s vn đng ca vt cht. Tc l vn đng v
vt cht không tch ri nhau.
Nguồn gc ca vn đng theo quan đim trit hc Mc-Lênin
- Vn đng ca vt cht l vn đng t thân;
- Do mâu thun bên trong;
- Do s tc đng qua li gia cc yu t trong bn thân s vt hay gia cc s vt vi
nhau.
Câu 10: Nguồn gốc của ý thức
a) Nguồn gốc tự nhiên:
Ngun gc t nhiên chnh l b c ngưi v th gii khch quan tc đng vo b c
ngưi gây ra hin tưng phn nh. Ý thc l thuc tnh ca vt cht, nhưng không phi
ca mi dng vt cht, m l thuc tnh ca dng vt cht sng c t chc cao nht l b
c ngưi.
- B c ngưi: l sn phẩm pht trin lâu di ca th gii t nhiên.
- Phn nh: l s ghi du n ca dng vt cht ny lên dng vt cht khc khi hai dng
vt cht tc đng qua li ln nhau.
Phn nh pht trin t thp đn cao:
+ Dng vt cht vô cơ: S phn nh mang tnh cht cơ, l, ha, chưa c s chn lc
đnh hưng.
+ Dng vt cht hu sinh:
Thc vt: Đ c s chn lc, đnh hưng.
Đng vt bc thp: S phn nh th hin thông qua phn x c điu kin v phn
x không c điu kin
Đng vt bc cao: S phn nh th hin thông qua tâm l đng vt.
Con ngưi: S phn nh ca con ngưi l phn nh  thc, l s phn nh năng
đng, sng to.
b) Nguồn gốc xã hội:
Lao đng l hoạt đng đặc thù ca con ngưi, lm cho con ngưi khc vi tt cả cc
đng vt khc.
+ Trong lao đng, con ngưi đ bit ch to ra cc công c v s dng cc công c đ
to ra ca ci vt cht.
+ Lao đng ca con ngưi l hnh đng c mc đch – tc đng vo th gii v t cht
khch quan lm bin đi th gii nhằm tho mn nhu cầu ca con
ngưi.
+ Trong qu trnh lao đng, b no ngưi pht trin v ngy cng hon thin, lm cho
kh năng tư duy tru tưng ca con ngưi cng ngy cng pht trin.
Lao đng sản xut còn l cơ s ca s hnh thnh v pht trin ngôn ng.
+ Trong lao đng, con ngưi tt yu c nhng quan h vi nhau v c nhu cầu cần trao
đi kinh nghim. T đ ny sinh s “cần thit phi ni vi nhau mt ci g đy”.V vy
ngôn ng ra đi v pht trin cng vi lao
đng.
+ Ngôn ng l h thng tn hiu th hai, l ci “vỏ vt cht” ca tư duy, l phương tin
đ con ngưi giao tip trong x hi, phn nh mt cch khi qut s vt, tng kt kinh
nghiêm thc tin v trao đi chung gia cc th h. Chnh v vy, Ăngghen coi lao đng
v ngôn ng l “hai sc kch thch ch yu” bin b no ca con vt thnh b no con
ngưi, phn nh tâm l đng vt thnh phn nh  thc.
Lao đng v ngôn ng l ngun gc x hi quyt đnh s hnh thnh v pht trin 
thc.
Trong hai ngun gc v s ra đi ca  thc th ngun gc t nhiên l điu kin cần,
ngun gc x hi l điu kin đ. Ngha l ngưi no tham gia cng nhiu cc quan h x
hi th  thc ca ngưi đ cng phong ph v đa dng.
Câu 11: Bản chất của ý thức
(1) Ý thức l hnh ảnh ch quan ca th gii khch quan: YT không phi l bn thân th
gii khch quan m ch l hnh nh ca th gii khch quan; hơn na hnh nh ny li b
chi phi bi ch quan ca con ngưi, ngha l tâm tư, tnh cm, quan nim, quan đim
khc nhau th  thc ca con ngưi l khc nhau.
(2) Ý thức l s phản nh mt cch năng đng, sng tạo th gii khch quan vo trong
đu c ca con ngưi: To ra ci mi; tiên đon, d đon tương lai; to ra nhng gi
thuyt, l thuyt khoa hc.
(3) Ý thức mang tnh lch sử x hi: Con ngưi sng trong x hi no th  thc ca con
ngưi sẽ mang bn cht ca x hi đ.
Câu 12: MQH giữa vật chất và ý thức, ý nghĩa PPL của MQH
a) Mối quan hệ
- Vt cht quyt đnh  thức:
(1) Vt cht quyt đnh nguồn gc ca  thức:
+ B no ngưi – cơ quan phn nh th gii xung quanh, s tc đng ca th gii
vt cht vo b no ngưi, to thnh ngun gc t
nhiên.
+ Lao đng v ngôn ng trong hot đng thc tin cng vi ngun gc t nhiên
quyt đnh s hnh thnh,tn ti v pht trin ca  thc.
C b c ngưi, TG khch quan, lao đng v ngôn ng đu thuc v th gii vt cht.
(2) Vt cht quyt đnh ni dung v bản cht ca  thức: V  thc l hnh nh ch
quan ca th gii khch quan nên bn thân th gii khch quan như th no th  thc sẽ
như th y hay cơ s ca vt cht, điu kin vt cht, nhân t, hon cnh, vt cht như th
no th  thc sẽ như th y.
(3) Vt cht quyt đnh s vn đng, pht trin ca  thức: Khi cơ s vt cht, điu
kin vt cht, hon cnh vt cht thay đi th  thc ca con ngưi cũng sẽ c s thay đi
theo.
- Ý thức c tnh đc lp tương đi v tc đng tr lại vt cht:
(1) S tc đng ca  thức đi vi vt cht phải thông qua hoạt đng thc tiễn ca con
ngưi.
(2) Vai trò ca  thức th hin  chỗ n chỉ đạo hoạt đng thc tiễn ca con ngưi.
(3) S tc đng tr lại ca  thức đi vi vt cht diễn ra theo hai hưng:
+ Tích cc: Khi tri thc ca con ngưi l tri thc khoa hc,  ch, ngh lc, quyt
tâm ca con ngưi cao, tnh cm trong sng.
+ Tiêu cc: Ngưc li
(4) X hi cng pht trin, vai trò ca  thức ngy cng ln, nht l trong thi đại
ngy nay (nn kinh t tri thức).
b) Ý nghĩa phương pháp luận
- V vt cht quyt đnh  thức nên trong hoạt đng nhn thức v thc tiễn phải xut
pht từ tnh hnh thc t khch quan:
(1) Khi đ ra mc tiêu, mc đch cho mnh con ngưi không đưc thuần ty xut pht
t  mun ch quan m phi xut pht t điu kin vt cht, hon cnh vt cht.
(2) Khi nhn xt, đnh gi s vic, hin tưng, tnh hnh phi nhn xt, phn nh đng
như n tn ti, không đưc xuyên tc, bp mo s vt, s vic.
- V  thức c th tc đng tr lại vt cht thông qua hoạt đng ca con ngưi nên
trong nhn thức v hoạt đng thc tiễn phải bit pht huy tnh năng đng ch quan, tức
l pht huy vai trò sng tạo ca  thức, nhân t con ngưi; mun vy con ngưi phải tôn
trng tri thức khoa hc, lm ch tri thức khoa hc v đem tri thức khoa hc vn dụng vo
thc tiễn cuc sng.
Câu 13: Biện chứng, biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Bin chng l ng s v t v nh ng ph n nh c quan đim, phương php “xem xt nh a
chng trong tư tưng trong mi quan h qua li ln nhau ca ch c, ng, trong s r ng bu
s v ng, s t sinh v tiêu vong c a ch y cho ph p n đ ph ng. Phương php tư duy n
không ch nh n th y s v bi t m c n th y c m i liên hê qua l i gi a ng. t c ò ch
Bin ch c chia th nh bi n ch ng kh ch quan v bi n ch ng ch quan. ng đư
- n ch ng kh ch quanBi á l kh m d bi n ch ng c a b n thân th gi i ni ng đ ch i
tn t c l p vi khch quan, đ i thc ca con ngưi
- Bi n ch ng ch quan l kh i ni bi n ch ng c ng nh t gi m dng đ ch a s th a
logic (bin ch ng), ph p bi n ch ng v l lun nh n th n ch ng v bi n c, l tư duy bi
ch chng c nh qu nh ph n nh hi n tha ch tr c kh quan v o b y, c con ngưi. Bi v
bin ch ng ch quan m n nh th t m t ph giưi khch quan, m t kh n nh nh ng c ph
quy lu n ch ng. t ca tư duy bi
Câu 14: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
a) Khái niệm:
- Mối liên hệ l phm tr trit hc dng đ ch cc mi rng buc tương hỗ, quy đnh v
nh hưng ln nhau gia cc yu t, b phn trong mt đi tưng hoc gia cc đi
tưng vi nhau.
Mối liên hệ phổ biến l khi nim dng đ ch tnh ph bin ca cc mi liên h ca s
vt, hin tưng trong th gii..
b) Tính chất của các mối liên hệ
- Tính khách quan: Mi liên h l ci vn c ca s vt, hin tưng, không ph thuc vo
 mun ch quan ca con ngưi; con ngưi ch nhn thc s vt thông qua cc mi liên
h vn c ca n.
- Tnh ph bin: Mi liên h din ra  tt c cc mt, cc qu trnh, cc s vt, hin tưng
trong t nhiên, x hi v tư duy.
- Tnh đa dạng phong phú: Mi s vt, hin tưng đu c nhng mi liên h c th v
chng c th chuyn ha cho nhau;  nhng điu kin khc nhau th mi liên h c tnh
cht v vai trò khc nhau. Da vo tnh đa dng phong ph, mi liên h đưc chia ra lm
nhiu loi:
+ Mi liên h bên trong, mi liên h bên ngoi
+ Mi liên h ch yu, mi liên h th yu
+ Mi liên h cơ bn, mi liên h không cơ bn
+ Mi liên h trc tip, mi liên h gin tip
c) Ý nghĩa PPL
- Quan đim ton din:
+ Nhn thc s vt trong mi liên h gia cc yu t, cc mt ca chnh s vt v
trong s tc đng gia s vt đ vi s vt khc.
+ Bit phân bit tng loi mi liên h, xem xt c trng tâm trng đim, lm ni bt
ci cơ bn nht ca s vt, hin tưng.
+ Trnh phin din, siêu hnh v chit trung, ngy bin.
- Quan đim lch sử cụ th: Khi xem xt mt s vt, hin tưng no đ phi đt n trong
không gian, thi gian v trong mi liên h ca n.
Câu 15: Nguyên lý về sự phát triển
a) Khái niệm:
- Phát trin l phm tr trit hc dng đ ch qu trnh vn đng ca s vt theo hưng đi
lên, t thp đn cao, t đơn gin đn phc tp, t km hon thin đn hon thin hơn ca
s vt.
b) Tính chất của phát trin:
- Tính khách quan: Phát trin l ci vn c ca s vt, hin tưng. Ngun gc ca s pht
trin nằm trong bn thân ca s vt, hin tưng; do mâu thun ca s vt, hin tưng quy
đnh.
- Tnh ph bin: Th hin  cc qu trnh pht trin din ra trong mi lnh vc t nhiên,
hi v tư duy; trong tt c mi s vt, hin tưng v trong mi qu trnh, mi giai đon
ca s vt, hin tưng đ.
- Tnh đa dạng, phong phú: Qu trnh pht trin ca s vt, hin tưng không hon ton
ging nhau,  nhng không gian v thi gian khc nhau; chu s tc đng ca nhiu yu
t v điu kin lch s c th.
c) Ý nghĩa PPL:
- Quan đim pht trin:
+ Khi xem xt s vt, hin tưng phi luôn đt n trong khuynh hưng vn đng, bin
đi, chuyn ha nhằm pht hin ra xu hưng bin đi.
+ Nhn thc s vt, hin tưng trong tnh bin chng đ thy đưc tnh quanh co,
phc tp ca s pht trin.
+ Bit pht hin v ng h ci mi; chng bo th, tr tr đnh kin.
+ Bit k tha cc yu t tch cc t đi tưng cũ v pht trin sng to chng trong
điu kin mi.
- Quan đim lch sử cụ th: Khi xem xt s vt, hin tưng no đ phi đt n trong
không gian, thi gian v trong qu trnh pht trin ca n.
Câu 16: Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
a) Khái niệm:
- Chất l phm tr trit hc dng đ ch nhng thuc tnh khch quan vn c ca s vt,
hin tưng, l s thng nht hu cơ ca nhng thuc tnh lm cho s vt, hin tưng l
n ch không phi l ci khc.
Cht ca s vt không nhng đưc quy đnh bi cht ca nhng yu t to thnh m
còn bi phương thc liên kt gia cc yu t to thnh.
- Lượng l phm tr trit hc dng đ ch tnh quy đnh khch quan vn c ca s vt v
mt s lưng, quy mô, trnh đ, nhp đ…ca cc qu trnh vn đng v pht trin ca s
vt, hin tưng. Chưa phân bit đưc n vi ci khc.
Lưng đưc quy đnh bằng cc khi nim tru tưng
b) Mối quan hệ biện chng:
(1) Tnh thng nht gia lưng v cht: Bt k s vt no cũng l s thng nht gia
lưng v cht, cht no lưng y, lưng no cht y, không c lưng v cht tn ti tch
ri nhau.
(2) S chuyn ha v lưng dẫn đn s thay đi v cht:
- Lưng l yu t thưng xuyên bin đi, c th tăng hoc gim
- Khi lưng bin đi trong gii hn “đ” th cht chưa bin đi
- Lưng bin đi ti “đim nt” sẽ gây nên s bin đi v cht thông qua “bưc nhy”,
cht cũ mt đi cht mi ra đi thay th.
+ Đ: l khong gii hn m  đ s thay đi v lưng chưa lm thay đi căn bn
v cht.
+ Đim nút: Đim  đ s thay đi v lưng đ đ đ lm thay đi v cht.
+ Bưc nhảy: Bưc  đ cht cũ mt đi, cht mi ra đi thay th. N kt thc mt
giai đon pht trin ca s vt nhưng đng thi l đim khi đầu cho mt giai đon mi.
Bưc nhy đưc phân loi theo nhp điu (bưc nhy đt bin, bưc nhy dần dần) v
quy mô (bưc nhy cc b, bưc nhy ton din)
(3) Nhng thay đi v cht dẫn đn nhng thay đi v lưng: Cht mi sẽ tc đng tr li
s thay đi ca lưng mi v quy mô, trnh đ, tc đ,...
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Trong cuc sng mun c s thay đi v cht phải bit tch lũy v lưng, pht huy tc
đng ca cht mi đi vi lưng mi.
(2) Chng lại quan đim ch quan, nng vi
- Chưa c s tch lũy v lưng đ thc hin bưc nhy v cht;
- Coi thưng s tch lũy v lưng, ch nhn mnh bưc nhy v cht.
Chng tư tưng bo th tr tr:
- Không dm thc hin bưc nhy v cht khi đ c đ s tch lũy v lưng.
(3) Phải nhn thức đưc phương thức liên kt gia cc yu t tạo thnh s vt, hin
tưng đ la chn phương php phù hp.
(4) Phải vn dụng linh hoạt cc hnh thức bưc nhảy.
Câu 17: Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
a) Khái niệm:
- Mặt đối lập: l nhng mt, nhng yu t,..c khuynh hưng, tnh cht ngưc chiu
nhau trong cng mt s vt hin tưng.
C hai mt đi lp sẽ to thnh mt mâu thun
- Mâu thuẫn biện chng: l mâu thun bao hm s thng nht, đu tranh, chuyn ha
ln nhau gia cc mt đi lp.
Phân loại: Căn cứ vo:
+ Vai trò của mâu thuẫn: ch yu v thứ yu
+ Quan hệ giữa các mặt đối lập: bên trong và bên ngoài
+ Tính chất của lợi ích quan hệ giai cấp: đi khng v không đi khng
b) Quá trnh vận động của mâu thuẫn:
(1) Trong mỗi mâu thuẫn cc mặt đi lp vừa thng nht vừa đu tranh vi nhau.
- Thng nht: Hai mt đi lp liên h gn b vi nhau, nương ta ln nhau, l tin đ
tn ti cho nhau.
- Đu tranh: S tc đng qua li theo xu hưng bi tr, ph đnh ln nhau.
(2) Đu tranh l tuyt đi, thng nht l tương đi.
- Đu tranh gn vi s vn đng tuyt đi.
- Thng nht gn vi s đứng im tương đi.
(3) Mâu thuẫn gia mặt đi lp l nguyên nhân, giải quyt mâu thuẫn l đng lc ca s
vn đng, pht trin.
Đu tranh gia các mt đ p đi lp din ra t th n cao, mâu thun tr nên sâu sc
gii quyt mâu thu n bưc chuyn ha đưc thc hin, s vt cũ mt đi, s vt mi ra
đi thay th. Trong bn thân s vt mi li c nhng mt đi lp mi, mâu thun
mi,....C như th lm cho s vt luôn vn đng, pht trin.
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Mun c s pht trin phi tm ra mâu thun, tp trung gii quyt mâu thun, không
đưc n trnh, xoa du.
(2) Gii quyt mâu thun phi ty thuc vo loi mâu thun, lc lưng, phương tin,…đ
gii quyt.
Câu 18: Quy luật phủ định của phủ định
a) Khái niệm:
- Phủ định l s thay th s vt, hin tưng, trng thi ny bằng s vt, hin tưng,
trng thi khc.
- Phủ định siêu hình l ph đnh lm s vt vn đng tht li, đi xung, tan r, không
to điu kin, tin đ cho s pht trin.
- Phủ định biện chứng l ph đnh gng lin vi s vn đng đi lên, pht trin, to
tin đ cho s pht trin.
b) Tính chất của phủ định biện chng:
(1) Tnh khch quan, ph bin, đa dạng phong phú:
- Khch quan: Ngun gc ca ph đnh nằm trong bn thân ca s vt, hin tưng do
mâu thun ca s vt, hin tưng quy đnh.
- Ph bin: C c trong t nhiên, x hi v tư duy.
- Đa dng, phong ph: S vt hin tưng khc nhau th ph đnh l khc nhau.
(2) Tnh k thừa bin chứng:
- S vt ra đi sau gi li nhng yu t tin b, tch cc ca s vt trưc đ lm tin
đ, điu kin cho s pht trin.
(3) L s ph đnh vô tn, không c ln ph đnh cui cùng.
(4) Gắn vi điu kin cụ th.
c) Nội dung cơ bản của quy luật:
Tnh chu kỳ ca s pht trin:
- Chu kì l s pht trin t mt đim xut pht, tri qua nhiu lần ph đinh, s vt li
quay tr li đim xut pht nhưng trên cơ s cao hơn.
- S lần ph đnh đi vi mỗi chu k ca s vt hin tưng l khc nhau, nhưng khi
qut li th c 2 lần ph đnh tri ngưc nhau:
+ Lần 1: Lm cho SVHT mi đi lp vi SVHT cũ.
+ Lần 2: Lm cho SVHT mi đi lp vi ci đi lp. SV dưng như quay tr v ci
ban đầu nhưng trên cơ s cao hơn.
Khuynh hưng ca s pht trin: Theo hnh xoắn c đi lên:
- i sau lp li ci trưc nhưng  cơ s cao hơn.
- Th hin tnh cht ca s pht trin: k tha, lp li v tin lên.
Đặc trưng ca ci mi:
- Yu.
- phát tri n nh nh c kh nh thành xu Có xu th đt đn trnh đ t đ đư ng đ tr
th b ph nh b ph nh đ đ ci mi khc ra đi. C như th, qu trnh pht trin đan
xen gia ph đnh – khng đnh … vô cng tn. -
d) Ý nghĩa PPL:
- Ci mi tt yu xut hin v chin thắng Phi c thi đ ng h ci mi, ci tin b.
- S pht trin luôn c tnh k thừa Không ph đnh sch trơn, cũng không k tha tt
c.
- S pht trin luôn quanh co phức tạp Không qu lc quan khi đưc khng đnh, cũng
không qu bi quan khi b ph đnh.
Câu 19: Thực tiễn và các hình thức cơ bản của thực tiễn
a) Khái niệm:
Thực tiễn - - l ton b hot đng vt cht cm tnh, mang tnh lch s x hi ca con
ngưi, nhằm ci to t nhiên v x hi.
b) Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản:
(1) Hoạt đng sản xut vt cht:
- L hot đng m  đ, con ngưi s dng cc công c LĐ tc đng vo gii TN đ
to ca ci vt cht.
- L hot đng đầu tiên v căn bn nht gip con ngưi hon thin c v bn tnh sinh
hc ln x hi.
(2) Hoạt đng chnh tr x hi:
- L hot đng nhằm bin đi cc quan h xh m đnh cao nht l bin đi cc hnh
thi kinh t - x hi.
(3) Hoạt đng thc nghim khoa hc:
- L hot đng m con ngưi to ra ging hoc gần ging vi t nhiên, x hi đ
chng minh cho nhng kt lun nghiên cu khoa hc.
Mỗi hnh thc cơ bn ca thc tin c mt chc năng quan trng khc nhau không th
thay th cho nhau, song chng c mi quan h cht chẽ, tc đng qua li ln nhau. Trong
mi quan h đ, hoạt động sản xuất vật chất c vai trò quan trọng nhất, đng vai trò
quyt đnh đi vi hot đng thc tin khc.
Câu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
(1) Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thc:
- Thc tin cung cp nhng ti liu, vt liu cho nhn thc ca con ngưi, rèn luyn
cc gic quan ca con ngưi ngy cng tinh t hơn, hon thin hơn.
- Thc tin l cơ s đ sng to ra công c, phương tin l tăng kh năng nhn thc
ca con ngưi.
- Thc tin luôn đ ra nhu cầu, nhim v v phương hưng pht trin ca nhn thc.
(2) Thực tiễn là mục đích của nhận thc:
- Nhn thc ca con ngưi l nhằm phc v, soi đưng, dn dt, ch đo thc tin.
- Tri thc ch c  ngha khi n đưc p dng vo đi sng thc tin mt cch trc tip
hoc gin tip đ phc v con ngưi.
(3) Thực tiễn là tiêu chuẩn đ kim tra chân lý:
- Tri thc l kt qu ca qu trnh nhn thc, tri thc đ c th phn nh đng hoc
không đng hin thc nên phi đưc kim tra trong thc tin.
- Chân l l tri thc ca con ngưi, ph hp vi hin thc khch quan v đưc thc
tin kim nghim.
- Thông qua thc tin, con ngưi sẽ bit đưc tri thc no đng, tri thc no sai.
- Thc tin l tiêu chuẩn ca chân l, va c tnh tuyt đi, va c tnh tương đi.
+ Tuyt đi v thc tin l tiêu chuẩn khch quan duy nht đ kim tra, khng đnh
chân lý.
+ Tương đi v thc tin luôn vn đng, bin đi, pht trin nên không th xc nhn
hay bc bỏ hon ton mt điu g đ.
Ý nghĩa PPL:
- Phi luôn luôn qun trit quan đim thc tin.
- Thc hin nguyên tc thng nht gia l lun v thc tin (gn hc đi đôi vi hnh).
Câu 21: Nội dung sản xuất vật chất và phương thức sản xuất vật chất
a) Sản xuất vật chất:
- Sản xut vt cht: L qu trnh m trong đ, con ngưi s dng công c lao đng tc
đng trc tip hoc gin tip vo t nhiên, ci bin cc dng vt cht ca gii t nhiên đ
to ra ca ci x hi nhằm tho mn nhu cầu tn ti v pht trin ca con ngưi.
- Vai trò ca SXVC: L cơ s tn ti v pht trin ca loi ngưi.
+ Trc tip to ra tư liu sinh hot ca con ngưi.
+ Tin đ ca mi hot đng lch s ca con ngưi.
+ L điu kin ch yu đ sng to ra con ngưi x hi.
b) Phương thc sản xuất vật chất:
- Khi nim: L cch thc con ngưi thc hin qu trnh sn xut vt cht trong mỗi giai
đon nht đnh ca x hi loi ngưi.
- Kt cu: S thng nht gia lc lưng sn xut vi mt trnh đ nht đnh vi quan h
sn xut tương ng.
+ Lc lưng sản xut: L s kt hp gia ngưi lao đng v tư liu sn xut, to ra
sc sn xut v nhân lc thc tin lm bin đi cc đi tưng vt cht ca gii t nhiên
theo nhu cầu nht đnh ca con ngưi v x hi.
Lc lưng sản xut bao gồm:
Ngưi lao đng: l ngưi tham gia vo qu trnh sn xut; c yêu cầu v sc kho,
gii hn v tui tc; c tri thc, kinh nghim v kỹ năng lao đng. Ngưi lao đng
l ch th s ng t ng th o, đ i l i c i v t x ch th tiêu d ng m a c t ch hi. Đây
l ngu n, vô t n v n cơ b đc bi a st c n xu t.
Đi tưng lao đng: l vt nhn tc đng ca công c lao đng:
C sẵn trong t nhiên: đt, nưc,…
Đ qua ch bin (do con ngưi to ra): vi, la,…
Công c lao đng: l vt gi vai trò trung gian truyn sc ca ngưi lao đng vo
trong qu trnh sn xut.
Phương tin lao đng: l vt hỗ tr con ngưi v mt chuyên ch v bo qun.
+ Quan h sản xut: - L tng hp cc quan h v kinh t vt cht gia ngưi vi
ngưi trong qu trnh sn xut vt cht.
Quan h sản xut bao gồm:
Quan h s hu tư liu sn xut;
Quan h t chc, qun l sn xut;
Quan h v phân phi sn phẩm.
Cc mt ca quan h sn xut c mi quan h tc đng qua li ln nhau, trong đó
quan h s hu tư liu sn xut gi vai trò quyt đnh.
Quan h sn xut hnh thnh mt cch khch quan, l quan h đầu tiên, cơ bn ch
yu, quyt đnh mi quan h x hi.
Câu 22: Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
- LLSX: L mi quan h gia ngưi lao đng vi tư liu sn xut trong qu trnh sn
xut.
- QHSX: L quan h gia con ngưi vi con ngưi trong qu trnh sn xut.
Lc lưng sx v quan h sx l hai mt ca mt phương thc sx, tc đng BC. Trong
đ, lc lưng sx quyt đnh quan h sx, quan h sx tc đng tr li đi vi lc lưng sx.
(1) Lực lượng sx quyết định nội dung, tính chất và sự ra đời của quan hệ sx mới:
- Trnh đ lc lưng sx như th no th quan h sx như th y.
- Trnh đ lc lưng sx thay đi th quan h sx cũng thay đi theo.
- Trnh đ lc lưng cũ mt đi, trnh đ lc lưng mi ra đi th quan h sx cũ mt đi,
quan h sx mi ra đi đ đm bo s ph hp.
(2) Sự tác động trở lại của quan hệ sx đối với lực lượng sx: Theo 2 hưng: thúc đẩy
hoặc km hm.
- Quan h sx ph hp vi trnh đ pht trin ca lc lưng sx th sẽ thc đẩy cho lc
lưng pht trin.
- Quan h sx không ph hp vi trnh đ pht trin ca lc lưng sx th sẽ km hm, thm
ch ph vỡ s pht trin ca lc lưng sx.
Phù hợp:
+ S kt hp đng đn gia cc yu t cu thnh lc lưng sx v quan h sx.
+ S kt hp đng đng gia lc lưng sx v quan h sx.
+ To ĐK cho ngưi LĐ sng to trong sx v hưng th nhng thnh qu VC v tinh
thần ca LĐ.
Không phù hợp:
+ Khi quan h sx đi sau trnh đ pht trin ca lc lưng sx.
+ Khi quan h sx vưt trưc trnh đ pht trin ca lc lưng sx.
Sự phù hợp của quan hệ sx với lực lượng sx chỉ mang tính tương đối v:
- Lc lưng sx l yu t đng, thưng xuyên pht trin.
- Quan h sx l yu t tnh, tương đi n đnh.
| 1/24

Preview text:

ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN Trả lời câu hỏi
Câu 1: Khái niệm và nguyên nhân ra đời triết học
a) Khái niệm triết học:
C nhiu đnh ngha v trit hc nhưng cc đnh ngha thưng bao hm nhng ni dung
ch
yu sau:
- Trit hc l mt hnh thc  thc x hi.
- Khch th khm ph ca trit hc l th gii (gm c th gii bên trong v bên ngoi
con ngưi) trong h thng chnh th ton vn vn c ca n.
- Trit hc gii thch tt c mi s vt, hin tưng, qu trnh v quan h ca th gii vi
mc đch tm ra nhng quy lut ph bin nht chi phi, quy đnh v quyt đnh s vn
đng ca th gii, ca con ngưi v ca tư duy.
- Vi tnh cch l loi hnh nhn thc đc th, đc lp vi khoa hc v khc bit vi tôn
gio, tri thc trit hc mang tnh h thng, logic v hnh tưng v th gii, bao gm
nhng nguyên tc cơ bn, nhng đc trung bn cht v nhng quan đim nn tng v mi tn ti .
- Trit hc l ht nhân ca th gii quan .
Vi s ra đi ca Trit hc Mac Lenin, trit hc l h thng quan đim lí lun chung
nh
t v th gii v v tr con ngưi trong th gii đ, l khoa hc v nhng quy lut
v
n đng, pht trin chung nht ca t nhiên, x hi v tư duy.
b) Nguyên nhân ra đời của triết học:
- Trit hc ra đi vo khong t th k VIII đn th k VI tr.CN ti cc trung tâm văn
minh ln ca nhân loi thi C đi (phương Đông: Ấn đ v Trung hoa, phương Tây: Hy Lp).
- Vi tnh cch l mt hnh thi  thc x hi, trit hc c ngun gc nhn thc v ngun gc x hi. •
Nguồn gc nhn thức:
+ Trưc khi trit hc xut hin, th gii quan thần thoi chi phi hot đng nhn thc ca con ngưi.
+ Tư duy ca con ngưi đ đt đn trnh đ tru tưng ha, khi qut ha, h
thng ha đ xây dng nên cc quan đim chung nht v th gii v v vai trò ca
con ngưi trong th gii đ. • Nguồn gc x hi:
+ Trit hc ra đi khi loi ngưi xut hin phân chia giai cp, lao đng tr c tch khỏi lao đng chân tay.
+ Khi x hi c s phân chia giai cp, trit hc ra đi bn thân n đ mang “tnh
đng” (nhim v ca n l lun chng v bo v li ch ca mt giai cp xc đnh). Câu 2:
a) Thế giới quan và các thành phần cơ bản cấu thành thế giới quan:
Khi nim th gii quan: L khi nim trit hc ch h thng cc tri thc, quan đim,
tnh cm, nim tin, l tưng xc đnh v th gii v v tr ca con ngưi (bao hm c c
nhân, x hi v nhân loi) trong th gii đ. Th gii quan quy đnh cc nguyên tc, thi đ, gi t 
r trong đnh hưng nhn thc v hot đng thc tin ca con ngưi.
Nhng thnh phn ch yu ca th gii quan l tri thc, nim tin v l tưng.
- Tri thc l cơ s trc tip hnh thnh th gii quan, nhưng tri thc ch gia nhp th
gii quan khi đ đưc kim nghim t nhiu trong thc tin v tr thnh nim tin.
- L tưng l trnh đ pht trin cao nht ca th gii quan.
- Th gii quan hnh thnh gm nhng yu t thuc v tt c thuc hnh thi  thc x hi: + Quan đim trit hc
+ Quan đim khoa hc, chnh tr, đo đc, thẩm mỹ
+ Quan đim tôn gio: sn phẩm ca tâm thc, mô t kin thc qua trc gic cm nhn.
+ Kin thc Khoa hc nhằm đn mc tiêu phương hưng thc tin trc tip cho con
ngưi trong t nhiên v x hi da theo quan st v d kin t thc tin, phân tch tng
hp cht chẽ v c kim nghim đi sch khch quan li vi thc tin.
+ Cc nguyên tc v tiêu chuẩn đo đc đng vai trò điu chnh nhng quan h qua
li v hnh vi ca con ngưi.
+ Nhng quan đim thẩm mỹ quy đnh nhng quan h vi môi trưng xung quanh,
vi nhng hnh thc, mc tiêu v kt qu ca hot đng.
Quan đim v nim tin trit hc tạo nên nn tảng cho th gii quan đúng đắn.
b) Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan:
Ni trit hc l ht nhân l lun ca th gii quan bi:
- Thứ nht, bn thân trit hc chnh l th gii quan.
- Thứ hai, trong cc th gii quan khc như th gii quan ca cc khoa hc c th, th
gii quan ca cc dân tc, hay cc thi đi…trit hc bao gi cũng l thnh phần quan
trng, đng vai trò l nhân t ct lõi.
- Thứ ba, vi cc loi th gii quan tôn gio, th gii quan kinh nghim hay th gii
quan thông thưng,…trit hc bao gi cũng c nh hưng v chi phi, d c th không t giác.
- Thứ tư, th gii quan trit hc như th no sẽ quy đnh cc th gii quan v cc quan
nim khc như th y.
฀ TGQ DVBC l đnh cao ca TGQ do n da trên quan nim duy vt v vt cht v  
thc, trên cc nguyên l, quy lut ca bin chng.
Câu 3: Nội dung vấn đề cơ bản của triết học:
Vn đ cơ bn ca trit hc l vn đ v mi quan h gia tư duy v tn ti (hay gia 
thc v vt cht, gia con ngưi vi gii t nhiên).
VĐCB ca trit hc c hai mt, mỗi mt tr li cho mt câu hỏi ln:
- Mặt thứ nht: Gia  thc v vt cht th ci no c trưc, ci no c sau, ci no
quyt đnh ci no? Ni cch khc, khi truy tm nguyên nhân cui cng ca hin tưng,
s vt hay s vn đng đang cần phi gii thch th nguyên nhân vt cht hay nguyên
nhân tinh thần đng vai trò l ci quyt đnh.
- Mt th hai: Con ngưi c kh năng nhn thc đưc th gii hay không? Ni cch
khc, khi khm ph s vt v hin tưng, con ngưi c dm tin rằng mnh sẽ nhn thc
đưc s vt v hin tưng hay không?
Câu 4: Chủ nghĩa duy vật và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngha duy vt l quan đim coi vt cht t nhiên c trưc v quyt đnh  thc,
tinh thần con ngưi. Ni cch khc, ch ngha duy vt khng đnh rằng th gii vt cht
tn ti mt cch khch quan, đc lp vi  thc con ngưi;  thc xt cho cng ch l s
phn nh th gii vt cht khch quan vo trong đầu c con ngưi .
Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca lch s trit hc, ch ngha duy vt c ba
hnh thc biu hin cơ bn sau:
- Ch ngha duy vt cht phc ( thi c đại) tha nhn tnh th nht ca vt cht đng
nht vi mt hay mt s cht c th ca vt cht, đưa ra nhng kt lun m v sau con
ngưi ta thy mang nng tnh trc quan, ngây thơ, chc phc. Tuy hn ch do trnh đ
nhn thc thi đi v vt cht v cu trc vât cht, nhưng v cơ bn l đng v n ly bn
than gii t nhiên đ gii thch th gii, không vin đn Thần linh, Thưng đ hay cc lc lưng siêu nhiên.
- Ch ngha duy vt siêu hnh th k XV đn th k XVIII, nhn th gii như mt c
my khng l m mỗi b phn to nên th gii đ v cơ bn l trong trng thi bit lp v
tnh li. Tuy không phn nh đng hin thc trong ton cc nhưng ch ngha duy vt siêu
hnh đ gp phần không nhỏ vo vic đẩy li th gii quan duy tâm v tôn gio.
- Ch ngha duy vt bin chng do C.Mac v Ph.Awngghen xây dng vo nhng năm
40 ca th k XIX, sau đ đưc V.I. Leenin pht trin. Đ khc phc đưc hn ch ca
ch ngha duy vt cht phc thi C đi, ch ngha duy vt siêu hnh v l đnh cao trong
s pht trin ca ch ngha duy vt. Ch ngha duy vt bin chng không ch phn nh
hin thc đng như chnh bn than n tn ti m còn l mt công c hu hiu gip nhng
lc lưng tin b trong x hi ci to hin thc y.
Câu 5: Chủ nghĩa duy tâm và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngha duy tâm l quan đim coi  thc, tinh thần c trưc gii t nhiên, th gii
vt cht. Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca lch s trit hc.
Ch ngha duy tâm c hai hnh thc cơ bn sau:
- Ch ngha duy tâm khch quan: tha nhn tnh th nht ca  thc nhưng coi đ l
th tinh thần khch quan c trưc v tn ti đc lp vi con ngưi. Thc th tinh thần
khch quan ny thưng đưc gi bằng nhng ci tên khc nhau như  nim, tinh thần
tuyt đi, l tnh th gii,…
- Ch ngha duy tâm ch quan: tha nhn tnh th nht ca  thc con ngưi. Trong
khi ph nhn s tn ti khch quan ca hin thc, ch ngha duy tâm ch quan khng
đnh mi s vt, hin tưng ch l phc hp ca nhng cm gic.
Câu 6: Thuyết khả tri, bất khả tri và hoài nghi luận
- Thuyết kh tri (thuyết c th biết): Tha nhn kh năng nhn thc ca con ngưi. V
nguyên tc, con ngưi c th nhn thc đưc mi s vt, hin tưng  xung quanh mnh.
Ni cch khc, cm gic, biu tưng, quan nim v ni chung  thc m con ngưi c đưc v s vt 
v nguyên tc, l ph hp vi bn thân s vt.
- Thuyết bt kh tri (thuyết không th biết): Ph nhn kh năng nhn thc ca con
ngưi. V nguyên tc con ngưi không th hiu đưc bn cht ca đi tưng. Kt qu con ngưi m l 
o i ngưi c đưc ch l hnh thc b ngoi, hn hp v ct xn v đi
tưng do gic quan ca con ngưi mang li không bo đm  t nh chân thc.
- Thuyết hoài nghi (hoài nghi luận) xut hin t thi c đi, nghi ng kh năng nhn
thc ca con ngưi. Cho rằng con ngưi không th nhn thc đưc s vt, hin tưng
xung quanh mnh, nu c th ch l s nhn thc bên ngoi ch không nhn thc đưc bn cht.
Câu 7: Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
a) Php bin chng
- Nhn thức đi tưng trong mi liên h ph bin vn c ca n. Đi tưng v cc thnh
phần ca đi tưng luôn trong s l thuc, nh hưng nhau, rng buc, quy đnh ln nhau.
- Nhn thức đi tưng trng thi luôn vn đng bin đi, nm trong khuynh hưng ph
qu
t l pht trin. Qu trnh vn đng ny thay đi c v lưng v c v cht ca s vt,
hin tưng. Ngun gc ca s vn đng, thay đi đ l s đu tranh ca cc mt đi lp
ca mâu thun ni ti ca bn thân s vt.
b) Các hnh thc ca php bin chng
- Php bin chng t pht thi c đại: Thi k ny, cc nh trit hc nhn thc cc mi
liên h, s vn đng v pht trin ca th gii  dng chnh th, nng v trc quan; chưa đt 
t i trnh đ m x, phân tch v chưa đưc chng minh bằng nhng thnh tu ca
khoa hc nên php BC ca h nng tnh ngây thơ, cht phc.
- Php bin chng duy tâm: l hc thuyt duy tâm v cc mi liên h, v cc quy lut chi
phi s vn đng v pht trin. Đnh cao ca hnh thc ny đưc th hin trong trit hc
c đin Đc, ngưi khi đầu l Canto v ngưi hon thin l Hê-ghen. Cc nh trit hc đ t 
r nh by mt cách c h t 
h ng nhng ni dung quan trng nht ca phương php bin
chng. Bin chng theo h bt đầu t tinh thần v kt thc  tinh thần. Th gii hin thc
ch l s phn nh bin chng ca  nim.
- Php bin chng duy vt l hc thuyt khoa hc v cc mi liên h ph bin, v nhng
quy lut chung nht chi phi s vn đng, pht trin ca t nhiên, x hi v tư duy.đưc
C.Mc v Awngghen xây dng sau đ đưc V.I. Lê nin v cc nh trit hc hu th pht
trin. C.Mc v Ph.Awngghen đ gt bỏ tnh thần b, t bin ca trit hc c đin Đc, k
tha nhng ht nhân hp l trong php bin chng duy tâm.
Câu 8: Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời triết học Mác-Lênin
a) Điều kiện kinh tế-xã hội
- Vo cui th k XVIII đn gia th k XIX, cuc cch mng công nghip xut hin v
lan rng ra cc nưc tây Âu tiên tin không nhng lm cho phương thc sn xut tư bn
ch ngha tr thnh phương thc sn xut thng tr, tnh hơn hn ca ch đ tư bn so vi
ch đ phong kin th hin rõ nt, m còn lm thay đi sâu sc cc din x hi m trưc
ht l s hnh thnh v pht trin ca giai cp vô sn.
- Đng thi vi s pht trin đ, mâu thun gia lc lưng sn xut v phương thc sn
xut ngy cng sâu sc v gay gt hơn. Mâu thun ny biu hin v mt x hi l mâu
thun gia giai cp công nhân v giai cp tư sn. Cuc đu tranh ca giai cp công nhân
chng li giai cp tư sn din ra t thp cho đn cao, đnh cao l cuc cch mng x hi.
Trong cuc đu tranh ca giai cp công nhân chng li giai cp tư sn đn mt lc no đ
đòi hỏi cần c h thng l lun khoa hc dn đưng.
฀ T nhu cầu ny m trit hc Mc-Lenin ra đi.
b) Tiền đề:
Tiền đề lý luận: K tha ton b gi tr tư tưng ca nhân loi, trc tip nht l trit
hc c đin Đc, kinh t chnh tr hc Anh, CNXH không tưng Pháp.
- Tin đ l lun trc tip dẫn đn s ra đi ca trit hc Mc-Leenin l trit hc c
đin Đức. Mc v Anghen đ k tha PBC duy tâm trong trit hc ca Hê-ghen kt hp
vi quan đim duy vt vô thần trong trit hc ca Phoi-ơ-bach đ hnh thnh nên ch
ngha duy vt bin chng v php bin chng duy vt.
- Kinh t chnh tr hc Anh m đc bit l l lun v kinh t hng ha; hc thuyt gi
tr thng dư l cơ s ca h thng kinh t tư bn ch ngha. Đ còn l vic tha nhn cc
quy lut khch quan ca đi sng kinh t x hi, đt quy lut gi tr lm cơ s cho ton
b h thng kinh t v rằng, do đ ch ngha tư bn l vnh cu.
- Vi Ch ngha x hi không tưng Php, C.Mc v Ph.Ăngghen đ k tha nhng tư
tưng nhân đo v nhng s phê phn hp l ca cc nh tư tưng đi biu đi vi nhng
hn ch ca ch ngha tư bn. Đng thi, cc ông cũng khc phc v vưt qua nhng hn
ch trong hc thuyt ca h. Đ l tnh cht không tưng trong cc hc thuyt y. T đ
cc ông xây dng nên mt l lun mi - l lun khoa hc v ch ngha x hi.
Tiền đề khoa học tự nhiên: Trong nhng thp k đầu th k XIX, khoa hc t nhiên
pht trin mnh vi nhiu pht minh quan trng, cung cp cơ s tri thc khoa hc đ tư
duy bin chng tr thnh khoa hc.
- Đnh lut bảo ton v chuyn ho năng lưng đ dn đn kt lun trit hc l s pht
trin ca vt cht l mt qu trnh vô tn ca s chuyn ho nhng hnh thc vn đng ca chng.
- Thuyt t bo xc đnh s thng nht v mt ngun gc v hnh thc gia đng vt
v thc vt; gii thch qu trnh pht trin ca chng; đt cơ s cho s pht trin ca ton
b nn sinh hc; bc bỏ quan nim siêu hnh v ngun gc v hnh thc gia thc vt vi đng vt.
- Thuyt tin ho: cơ s khoa hc v s pht sinh, pht trin đa dng v mi liên h
hu cơ gia cc loi đng, thc vt.
Câu 9: Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất a) Vật chất
“Vt cht l mt phạm trù trit hc dùng đ chỉ thc tại khch quan, đưc đem lại cho
con ngưi trong cảm gic, đưc cảm gic chp lại, chụp lại, phản nh v tồn tại không l
thuc vo cảm gic.”
- Vt cht l phạm trù trit hc: Phn nh ci chung vô tn, vô hn, không sinh ra v
cũng không mt đi. V vy không đưc php đng nht vt cht vi mt hay mt s cht t c.
- Dùng đ chỉ thc tại khch quan: Vt cht l tt c nhng g tn ti ngoi  thc,
không ph thuc vo  thc ca con ngưi.
- Đưc đem lại cho con ngưi trong cảm gic: Vt cht phn nh ci chung nhưng s
tn ti ca n thông qua cc s vt, hin tưng c th v con ngưi c th nhn thc đưc
vt cht bằng cc gic quan ca mnh.
- Đưc cảm gic chp lại, chụp lại, phản nh: S hiu bit ca con ngưi v vt cht
ch l hnh nh v th gii vt cht; ngha l th gii vt cht phi l ci c trưc, s hiu
bit ca con ngưi l ci c sau, th gii vt cht sẽ quyt đnh ni dung s hiu bit ca con ngưi.
Ý ngha đnh ngha vt cht:
- Cho chng ta hiu đng v vt cht;
- Gii quyt đưc vn đ cơ bn ca trit hc trên lp trưng duy vt;
- Bc bỏ sai lầm ca ch ngha duy tâm, khc phc hn ch ca ch ngha duy vt cũ v vt cht;
- Trang b th gii quan, phương php lun khoa hc m đưng cho cc ngnh khoa
hc c th pht trin.
b) Phương thc tồn tại của vật chất:
Vn đng l phương thức tồn tại ca vt cht.
“Vn đng hiu theo ngha chung nht - tức đưc hiu l mt phương thức tồn tại ca
vt cht, l thuc tnh c hu ca vt cht th bao gồm mi s thay đi v mi qu trnh
diễn ra trong vũ trụ, k từ s thay đi v tr đơn giản cho đn tư duy.”
- Vn đng l phương thức tồn tại ca vt cht:
Vt cht ch tn ti bằng cch vn đng v ch thông qua vn đng m vt cht
biu hin s tn ti ca mnh. •
Con ngưi ch nhn thc sâu sc v s vt thông qua trng thi vn đng ca gii vt cht.
- Vn đng l thuc tnh c hu ca vt cht: Vn đng gn vi vt cht, c vt cht
th sẽ c vn đng v c vn đng th sẽ l s vn đng ca vt cht. Tc l vn đng v
vt cht không tch ri nhau.
Nguồn gc ca vn đng theo quan đim trit hc Mc-Lênin
- Vn đng ca vt cht l vn đng t thân; - Do mâu thun bên trong;
- Do s tc đng qua li gia cc yu t trong bn thân s vt hay gia cc s vt vi nhau.
Câu 10: Nguồn gốc của ý thức a) Nguồn gốc tự nhiên:
Ngun gc t nhiên chnh l b c ngưi v th gii khch quan tc đng vo b c
ngưi gây ra hin tưng phn nh. Ý thc l thuc tnh ca vt cht, nhưng không phi
ca mi dng vt cht, m l thuc tnh ca dng vt cht sng c t chc cao nht l b c ngưi.
- B c ngưi: l sn phẩm pht trin lâu di ca th gii t nhiên.
- Phn nh: l s ghi du n ca dng vt cht ny lên dng vt cht khc khi hai dng
vt cht tc đng qua li ln nhau.
Phn nh pht trin t thp đn cao:
+ Dng vt cht vô cơ: S phn nh mang tnh cht cơ, l, ha, chưa c s chn lc đnh hưng.
+ Dng vt cht hu sinh: •
Thc vt: Đ c s chn lc, đnh hưng. •
Đng vt bc thp: S phn nh th hin thông qua phn x c điu kin v phn
x không c điu kin •
Đng vt bc cao: S phn nh th hin thông qua tâm l đng vt. •
Con ngưi: S phn nh ca con ngưi l phn nh  thc, l s phn nh năng đng, sng to.
b) Nguồn gốc xã hội:
Lao đng l hoạt đng đặc thù ca con ngưi, lm cho con ngưi khc vi tt cả cc đng vt khc.
+ Trong lao đng, con ngưi đ bit ch to ra cc công c v s dng cc công c đ
to ra ca ci vt cht.
+ Lao đng ca con ngưi l hnh đng c mc đch – tc đng vo th gii vt cht
khch quan lm bin đi th gii nhằm tho mn nhu cầu ca con ngưi.
+ Trong qu trnh lao đng, b no ngưi pht trin v ngy cng hon thin, lm cho
kh năng tư duy tru tưng ca con ngưi cng ngy cng pht trin.
Lao đng sản xut còn l cơ s ca s hnh thnh v pht trin ngôn ng.
+ Trong lao đng, con ngưi tt yu c nhng quan h vi nhau v c nhu cầu cần trao
đi kinh nghim. T đ ny sinh s “cần thit phi ni vi nhau mt ci g đy”.V vy
ngôn ng ra đi v pht trin cng vi lao đng.
+ Ngôn ng l h thng tn hiu th hai, l ci “vỏ vt cht” ca tư duy, l phương tin
đ con ngưi giao tip trong x hi, phn nh mt cch khi qut s vt, tng kt kinh
nghiêm thc tin v trao đi chung gia cc th h. Chnh v vy, Ăngghen coi lao đng
v ngôn ng l “hai sc kch thch ch yu” bin b no ca con vt thnh b no con
ngưi, phn nh tâm l đng vt thnh phn nh  thc.
฀ Lao đng v ngôn ng l ngun gc x hi quyt đnh s hnh thnh v pht trin  thc.
฀ Trong hai ngun gc v s ra đi ca  thc th ngun gc t nhiên l điu kin cần,
ngun gc x hi l điu kin đ. Ngha l ngưi no tham gia cng nhiu cc quan h x
hi th  thc ca ngưi đ cng phong ph v đa dng.
Câu 11: Bản chất của ý thức
(1) Ý thức l hnh ảnh ch quan ca th gii khch quan: YT không phi l bn thân th
gii khch quan m ch l hnh nh ca th gii khch quan; hơn na hnh nh ny li b
chi phi bi ch quan ca con ngưi, ngha l tâm tư, tnh cm, quan nim, quan đim
khc nhau th  thc ca con ngưi l khc nhau.
(2) Ý thức l s phản nh mt cch năng đng, sng tạo th gii khch quan vo trong
đu c ca con ngưi: To ra ci mi; tiên đon, d đon tương lai; to ra nhng gi
thuyt, l thuyt khoa hc.
(3) Ý thức mang tnh lch sử x hi: Con ngưi sng trong x hi no th  thc ca con
ngưi sẽ mang bn cht ca x hi đ.
Câu 12: MQH giữa vật chất và ý thức, ý nghĩa PPL của MQH
a) Mối quan hệ
- Vt cht quyt đnh  thức:
(1) Vt cht quyt đnh nguồn gc ca  thức:
+ B no ngưi – cơ quan phn nh th gii xung quanh, s tc đng ca th gii
vt cht vo b no ngưi, to thnh ngun gc t nhiên.
+ Lao đng v ngôn ng trong hot đng thc tin cng vi ngun gc t nhiên
quyt đnh s hnh thnh,tn ti v pht trin ca  thc.
฀ C b c ngưi, TG khch quan, lao đng v ngôn ng đu thuc v th gii vt cht.
(2) Vt cht quyt đnh ni dung v bản cht ca  thức: V  thc l hnh nh ch
quan ca th gii khch quan nên bn thân th gii khch quan như th no th  thc sẽ
như th y hay cơ s ca vt cht, điu kin vt cht, nhân t, hon cnh, vt cht như th
no th  thc sẽ như th y.
(3) Vt cht quyt đnh s vn đng, pht trin ca  thức: Khi cơ s vt cht, điu
kin vt cht, hon cnh vt cht thay đi th  thc ca con ngưi cũng sẽ c s thay đi theo.
- Ý thức c tnh đc lp tương đi v tc đng tr lại vt cht:
(1) S tc đng ca  thức đi vi vt cht phải thông qua hoạt đng thc tiễn ca con ngưi.
(2) Vai trò ca  thức th hin  chỗ n chỉ đạo hoạt đng thc tiễn ca con ngưi.
(3) S tc đng tr lại ca  thức đi vi vt cht diễn ra theo hai hưng:
+ Tích cc: Khi tri thc ca con ngưi l tri thc khoa hc,  ch, ngh lc, quyt
tâm ca con ngưi cao, tnh cm trong sng. + Tiêu cc: Ngưc li
(4) X hi cng pht trin, vai trò ca  thức ngy cng ln, nht l trong thi đại
ngy nay (nn kinh t tri thức).
b) Ý nghĩa phương pháp luận
- V vt cht quyt đnh  thức nên trong hoạt đng nhn thức v thc tiễn phải xut
pht từ tnh hnh thc t khch quan:
(1) Khi đ ra mc tiêu, mc đch cho mnh con ngưi không đưc thuần ty xut pht
t  mun ch quan m phi xut pht t điu kin vt cht, hon cnh vt cht.
(2) Khi nhn xt, đnh gi s vic, hin tưng, tnh hnh phi nhn xt, phn nh đng
như n tn ti, không đưc xuyên tc, bp mo s vt, s vic.
- V  thức c th tc đng tr lại vt cht thông qua hoạt đng ca con ngưi nên
trong nhn thức v hoạt đng thc tiễn phải bit pht huy tnh năng đng ch quan, tức
l pht huy vai trò sng tạo ca  thức, nhân t con ngưi; mun vy con ngưi phải tôn
trng tri thức khoa hc, lm ch tri thức khoa hc v đem tri thức khoa hc vn dụng vo
thc tiễn cuc sng.
Câu 13: Biện chứng, biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Bin chng l quan đim, phương php “xem xt nhng s vt v nhng phn nh ca
chng trong tư tưng trong mi quan h qua li ln nhau ca chng, trong s rng buc,
s vn đng, s pht sinh v tiêu vong ca chng. Phương php tư duy ny cho php
không ch nhn thy s vt c bit m còn thy c mi liên hê qua li gia chng.
Bin chng đưc chia thnh bin chng khch quan v bin chng ch quan.
- Bin chng khách quan l khi nim dng đ ch bin chng ca bn thân th gii
tn ti khch quan, đc lp vi  thc ca con ngưi
- Bin chng ch quan l khi nim dng đ ch bin chng ca s thng nht gia
logic (bin chng), php bin chng v l lun nhn thc, l tư duy bin chng v bin
chng ca chnh qu trnh phn nh hin thc khch quan vo b c con ngưi. Bi vy,
bin chng ch quan mt mt phn nh th giưi khch quan, mt khc phn nh nhng
quy lut ca tư duy bin chng.
Câu 14: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến a) Khái niệm:
- Mối liên hệ l phm tr trit hc dng đ ch cc mi rng buc tương hỗ, quy đnh v
nh hưng ln nhau gia cc yu t, b phn trong mt đi tưng hoc gia cc đi tưng vi nhau.
Mối liên hệ phổ biến l khi nim dng đ ch tnh ph bin ca cc mi liên h ca s
vt, hin tưng trong th gii..
b) Tính chất của các mối liên hệ
- Tính khách quan: Mi liên h l ci vn c ca s vt, hin tưng, không ph thuc vo
 mun ch quan ca con ngưi; con ngưi ch nhn thc s vt thông qua cc mi liên h vn c ca n.
- Tnh ph bin: Mi liên h din ra  tt c cc mt, cc qu trnh, cc s vt, hin tưng
trong t nhiên, x hi v tư duy.
- Tnh đa dạng phong phú: Mi s vt, hin tưng đu c nhng mi liên h c th v
chng c th chuyn ha cho nhau;  nhng điu kin khc nhau th mi liên h c tnh
cht v vai trò khc nhau. Da vo tnh đa dng phong ph, mi liên h đưc chia ra lm nhiu loi:
+ Mi liên h bên trong, mi liên h bên ngoi
+ Mi liên h ch yu, mi liên h th yu
+ Mi liên h cơ bn, mi liên h không cơ bn
+ Mi liên h trc tip, mi liên h gin tip c) Ý nghĩa PPL
- Quan đim ton din:
+ Nhn thc s vt trong mi liên h gia cc yu t, cc mt ca chnh s vt v
trong s tc đng gia s vt đ vi s vt khc.
+ Bit phân bit tng loi mi liên h, xem xt c trng tâm trng đim, lm ni bt
ci cơ bn nht ca s vt, hin tưng.
+ Trnh phin din, siêu hnh v chit trung, ngy bin.
- Quan đim lch sử cụ th: Khi xem xt mt s vt, hin tưng no đ phi đt n trong
không gian, thi gian v trong mi liên h ca n.
Câu 15: Nguyên lý về sự phát triển a) Khái niệm:
- Phát trin l phm tr trit hc dng đ ch qu trnh vn đng ca s vt theo hưng đi
lên, t thp đn cao, t đơn gin đn phc tp, t km hon thin đn hon thin hơn ca s vt.
b) Tính chất của phát trin:
- Tính khách quan: Phát trin l ci vn c ca s vt, hin tưng. Ngun gc ca s pht
trin nằm trong bn thân ca s vt, hin tưng; do mâu thun ca s vt, hin tưng quy đnh.
- Tnh ph bin: Th hin  cc qu trnh pht trin din ra trong mi lnh vc t nhiên,
xã hi v tư duy; trong tt c mi s vt, hin tưng v trong mi qu trnh, mi giai đon
ca s vt, hin tưng đ.
- Tnh đa dạng, phong phú: Qu trnh pht trin ca s vt, hin tưng không hon ton
ging nhau,  nhng không gian v thi gian khc nhau; chu s tc đng ca nhiu yu
t v điu kin lch s c th. c) Ý nghĩa PPL:
- Quan đim pht trin:
+ Khi xem xt s vt, hin tưng phi luôn đt n trong khuynh hưng vn đng, bin
đi, chuyn ha nhằm pht hin ra xu hưng bin đi.
+ Nhn thc s vt, hin tưng trong tnh bin chng đ thy đưc tnh quanh co,
phc tp ca s pht trin.
+ Bit pht hin v ng h ci mi; chng bo th, tr tr đnh kin.
+ Bit k tha cc yu t tch cc t đi tưng cũ v pht trin sng to chng trong điu kin mi.
- Quan đim lch sử cụ th: Khi xem xt s vt, hin tưng no đ phi đt n trong
không gian, thi gian v trong qu trnh pht trin ca n.
Câu 16: Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
a) Khái niệm:
- Chất l phm tr trit hc dng đ ch nhng thuc tnh khch quan vn c ca s vt,
hin tưng, l s thng nht hu cơ ca nhng thuc tnh lm cho s vt, hin tưng l
n ch không phi l ci khc.
Cht ca s vt không nhng đưc quy đnh bi cht ca nhng yu t to thnh m
còn bi phương thc liên kt gia cc yu t to thnh.
- Lượng l phm tr trit hc dng đ ch tnh quy đnh khch quan vn c ca s vt v
mt s lưng, quy mô, trnh đ, nhp đ…ca cc qu trnh vn đng v pht trin ca s
vt, hin tưng. Chưa phân bit đưc n vi ci khc.
Lưng đưc quy đnh bằng cc khi nim tru tưng
b) Mối quan hệ biện chng:
(1) Tnh thng nht gia lưng v cht: Bt k s vt no cũng l s thng nht gia
lưng v cht, cht no lưng y, lưng no cht y, không c lưng v cht tn ti tch ri nhau.
(2) S chuyn ha v lưng dẫn đn s thay đi v cht:
- Lưng l yu t thưng xuyên bin đi, c th tăng hoc gim
- Khi lưng bin đi trong gii hn “đ” th cht chưa bin đi
- Lưng bin đi ti “đim nt” sẽ gây nên s bin đi v cht thông qua “bưc nhy”,
cht cũ mt đi cht mi ra đi thay th.
+ Đ: l khong gii hn m  đ s thay đi v lưng chưa lm thay đi căn bn v cht.
+ Đim nút: Đim  đ s thay đi v lưng đ đ đ lm thay đi v cht.
+ Bưc nhảy: Bưc  đ cht cũ mt đi, cht mi ra đi thay th. N kt thc mt
giai đon pht trin ca s vt nhưng đng thi l đim khi đầu cho mt giai đon mi.
Bưc nhy đưc phân loi theo nhp điu (bưc nhy đt bin, bưc nhy dần dần) v
quy mô (bưc nhy cc b, bưc nhy ton din)
(3) Nhng thay đi v cht dẫn đn nhng thay đi v lưng: Cht mi sẽ tc đng tr li
s thay đi ca lưng mi v quy mô, trnh đ, tc đ,... c) Ý nghĩa PPL:
(1) Trong cuc sng mun c s thay đi v cht phải bit tch lũy v lưng, pht huy tc
đng ca cht mi đi vi lưng mi.
(2) Chng lại quan đim ch quan, nng vi
- Chưa c s tch lũy v lưng đ thc hin bưc nhy v cht;
- Coi thưng s tch lũy v lưng, ch nhn mnh bưc nhy v cht.
Chng tư tưng bo th tr tr:
- Không dm thc hin bưc nhy v cht khi đ c đ s tch lũy v lưng.
(3) Phải nhn thức đưc phương thức liên kt gia cc yu t tạo thnh s vt, hin
tưng đ la chn phương php phù hp.
(4) Phải vn dụng linh hoạt cc hnh thức bưc nhảy.
Câu 17: Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập a) Khái niệm:
- Mặt đối lập: l nhng mt, nhng yu t,..c khuynh hưng, tnh cht ngưc chiu
nhau trong cng mt s vt hin tưng.
C hai mt đi lp sẽ to thnh mt mâu thun
- Mâu thuẫn biện chng: l mâu thun bao hm s thng nht, đu tranh, chuyn ha
ln nhau gia cc mt đi lp.
Phân loại: Căn cứ vo:
+ Vai trò của mâu thuẫn: ch yu v thứ yu
+ Quan hệ giữa các mặt đối lập: bên trong và bên ngoài
+ Tính chất của lợi ích quan hệ giai cấp: đi khng v không đi khng
b) Quá trnh vận động của mâu thuẫn:
(1) Trong mỗi mâu thuẫn cc mặt đi lp vừa thng nht vừa đu tranh vi nhau.
- Thng nht: Hai mt đi lp liên h gn b vi nhau, nương ta ln nhau, l tin đ tn ti cho nhau.
- Đu tranh: S tc đng qua li theo xu hưng bi tr, ph đnh ln nhau.
(2) Đu tranh l tuyt đi, thng nht l tương đi.
- Đu tranh gn vi s vn đng tuyt đi.
- Thng nht gn vi s đứng im tương đi.
(3) Mâu thuẫn gia mặt đi lp l nguyên nhân, giải quyt mâu thuẫn l đng lc ca s
vn đng, pht trin.
Đu tranh gia các mt đi lp din ra t t 
h p đn cao, mâu thun tr nên sâu sc ฀
gii quyt mâu thun ฀ bưc chuyn ha đưc thc hin, s vt cũ mt đi, s vt mi ra
đi thay th. Trong bn thân s vt mi li c nhng mt đi lp mi, mâu thun
mi,....C như th lm cho s vt luôn vn đng, pht trin. c) Ý nghĩa PPL:
(1) Mun c s pht trin phi tm ra mâu thun, tp trung gii quyt mâu thun, không
đưc n trnh, xoa du.
(2) Gii quyt mâu thun phi ty thuc vo loi mâu thun, lc lưng, phương tin,…đ gii quyt.
Câu 18: Quy luật phủ định của phủ định a) Khái niệm:
- Phủ định l s thay th s vt, hin tưng, trng thi ny bằng s vt, hin tưng, trng thi khc.
- Phủ định siêu hình l ph đnh lm s vt vn đng tht li, đi xung, tan r, không
to điu kin, tin đ cho s pht trin.
- Phủ định biện chứng l ph đnh gng lin vi s vn đng đi lên, pht trin, to
tin đ cho s pht trin.
b) Tính chất của phủ định biện chng:
(1) Tnh khch quan, ph bin, đa dạng phong phú:
- Khch quan: Ngun gc ca ph đnh nằm trong bn thân ca s vt, hin tưng do
mâu thun ca s vt, hin tưng quy đnh.
- Ph bin: C c trong t nhiên, x hi v tư duy.
- Đa dng, phong ph: S vt hin tưng khc nhau th ph đnh l khc nhau.
(2) Tnh k thừa bin chứng:
- S vt ra đi sau gi li nhng yu t tin b, tch cc ca s vt trưc đ lm tin
đ, điu kin cho s pht trin.
(3) L s ph đnh vô tn, không c ln ph đnh cui cùng.
(4) Gắn vi điu kin cụ th.
c) Nội dung cơ bản của quy luật:
Tnh chu kỳ ca s pht trin:
- Chu kì l s pht trin t mt đim xut pht, tri qua nhiu lần ph đinh, s vt li
quay tr li đim xut pht nhưng trên cơ s cao hơn.
- S lần ph đnh đi vi mỗi chu k ca s vt hin tưng l khc nhau, nhưng khi
qut li th c 2 lần ph đnh tri ngưc nhau:
+ Lần 1: Lm cho SVHT mi đi lp vi SVHT cũ.
+ Lần 2: Lm cho SVHT mi đi lp vi ci đi lp. SV dưng như quay tr v ci
ban đầu nhưng trên cơ s cao hơn.
Khuynh hưng ca s pht trin: Theo hnh xoắn c đi lên:
- Cái sau lp li ci trưc nhưng  cơ s cao hơn.
- Th hin tnh cht ca s pht trin: k tha, lp li v tin lên.
Đặc trưng ca ci mi: - Yu.
- Có xu th phát trin ฀ đt đn trnh đ nht đnh ฀ đưc khng đnh ฀ tr thành xu
th b ph đnh ฀ b ph đnh ฀ ci mi khc ra đi. C như th, qu trnh pht trin đan
xen gia ph đnh – khng đnh - … vô cng tn.
d) Ý nghĩa PPL:
- Ci mi tt yu xut hin v chin thắng ฀ Phi c thi đ ng h ci mi, ci tin b.
- S pht trin luôn c tnh k thừa ฀ Không ph đnh sch trơn, cũng không k tha tt c.
- S pht trin luôn quanh co phức tạp ฀ Không qu lc quan khi đưc khng đnh, cũng
không qu bi quan khi b ph đnh.
Câu 19: Thực tiễn và các hình thức cơ bản của thực tiễn
a) Khái niệm:
Thực tiễn l ton b hot đng vt cht - cm tnh, mang tnh lch s - x hi ca con
ngưi, nhằm ci to t nhiên v x hi.
b) Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản:
(1) Hoạt đng sản xut vt cht:
- L hot đng m  đ, con ngưi s dng cc công c LĐ tc đng vo gii TN đ
to ca ci vt cht.
- L hot đng đầu tiên v căn bn nht gip con ngưi hon thin c v bn tnh sinh hc ln x hi.
(2) Hoạt đng chnh tr x hi:
- L hot đng nhằm bin đi cc quan h xh m đnh cao nht l bin đi cc hnh
thi kinh t - x hi.
(3) Hoạt đng thc nghim khoa hc:
- L hot đng m con ngưi to ra ging hoc gần ging vi t nhiên, x hi đ
chng minh cho nhng kt lun nghiên cu khoa hc.
Mỗi hnh thc cơ bn ca thc tin c mt chc năng quan trng khc nhau không th
thay th cho nhau, song chng c mi quan h cht chẽ, tc đng qua li ln nhau. Trong
mi quan h đ, hoạt động sản xuất vật chất c vai trò quan trọng nhất, đng vai trò
quyt đnh đi vi hot đng thc tin khc.
Câu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
(1) Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thc:
- Thc tin cung cp nhng ti liu, vt liu cho nhn thc ca con ngưi, rèn luyn
cc gic quan ca con ngưi ngy cng tinh t hơn, hon thin hơn.
- Thc tin l cơ s đ sng to ra công c, phương tin l tăng kh năng nhn thc ca con ngưi.
- Thc tin luôn đ ra nhu cầu, nhim v v phương hưng pht trin ca nhn thc.
(2) Thực tiễn là mục đích của nhận thc:
- Nhn thc ca con ngưi l nhằm phc v, soi đưng, dn dt, ch đo thc tin.
- Tri thc ch c  ngha khi n đưc p dng vo đi sng thc tin mt cch trc tip
hoc gin tip đ phc v con ngưi.
(3) Thực tiễn là tiêu chuẩn đ kim tra chân lý:
- Tri thc l kt qu ca qu trnh nhn thc, tri thc đ c th phn nh đng hoc
không đng hin thc nên phi đưc kim tra trong thc tin.
- Chân l l tri thc ca con ngưi, ph hp vi hin thc khch quan v đưc thc tin kim nghim.
- Thông qua thc tin, con ngưi sẽ bit đưc tri thc no đng, tri thc no sai.
- Thc tin l tiêu chuẩn ca chân l, va c tnh tuyt đi, va c tnh tương đi.
+ Tuyt đi v thc tin l tiêu chuẩn khch quan duy nht đ kim tra, khng đnh chân lý.
+ Tương đi v thc tin luôn vn đng, bin đi, pht trin nên không th xc nhn
hay bc bỏ hon ton mt điu g đ. Ý nghĩa PPL:
- Phi luôn luôn qun trit quan đim thc tin.
- Thc hin nguyên tc thng nht gia l lun v thc tin (gn hc đi đôi vi hnh).
Câu 21: Nội dung sản xuất vật chất và phương thức sản xuất vật chất a) Sản xuất vật chất:
- Sản xut vt cht: L qu trnh m trong đ, con ngưi s dng công c lao đng tc
đng trc tip hoc gin tip vo t nhiên, ci bin cc dng vt cht ca gii t nhiên đ
to ra ca ci x hi nhằm tho mn nhu cầu tn ti v pht trin ca con ngưi.
- Vai trò ca SXVC: L cơ s tn ti v pht trin ca loi ngưi.
+ Trc tip to ra tư liu sinh hot ca con ngưi.
+ Tin đ ca mi hot đng lch s ca con ngưi.
+ L điu kin ch yu đ sng to ra con ngưi x hi.
b) Phương thc sản xuất vật chất:
- Khi nim: L cch thc con ngưi thc hin qu trnh sn xut vt cht trong mỗi giai
đon nht đnh ca x hi loi ngưi.
- Kt cu: S thng nht gia lc lưng sn xut vi mt trnh đ nht đnh vi quan h sn xut tương ng.
+ Lc lưng sản xut: L s kt hp gia ngưi lao đng v tư liu sn xut, to ra
sc sn xut v nhân lc thc tin lm bin đi cc đi tưng vt cht ca gii t nhiên
theo nhu cầu nht đnh ca con ngưi v x hi.
Lc lưng sản xut bao gồm: •
Ngưi lao đng: l ngưi tham gia vo qu trnh sn xut; c yêu cầu v sc kho,
gii hn v tui tc; c tri thc, kinh nghim v kỹ năng lao đng. Ngưi lao đng
l ch th sng to, đng thi l ch th tiêu dng mi ca ci vt cht x hi. Đây
l ngun cơ bn, vô tn v đc bit ca sn xut . •
Đi tưng lao đng: l vt nhn tc đng ca công c lao đng: •
C sẵn trong t nhiên: đt, nưc,… •
Đ qua ch bin (do con ngưi to ra): vi, la,… •
Công c lao đng: l vt gi vai trò trung gian truyn sc ca ngưi lao đng vo
trong qu trnh sn xut. •
Phương tin lao đng: l vt hỗ tr con ngưi v mt chuyên ch v bo qun.
+ Quan h sản xut: L tng hp cc quan h v kinh t - vt cht gia ngưi vi
ngưi trong qu trnh sn xut vt cht.
Quan h sản xut bao gồm: •
Quan h s hu tư liu sn xut; •
Quan h t chc, qun l sn xut; •
Quan h v phân phi sn phẩm.
Cc mt ca quan h sn xut c mi quan h tc đng qua li ln nhau, trong đó
quan h s hu tư liu sn xut gi vai trò quyt đnh.
Quan h sn xut hnh thnh mt cch khch quan, l quan h đầu tiên, cơ bn ch
yu, quyt đnh mi quan h x hi.
Câu 22: Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
- LLSX: L mi quan h gia ngưi lao đng vi tư liu sn xut trong qu trnh sn xut.
- QHSX: L quan h gia con ngưi vi con ngưi trong qu trnh sn xut.
Lc lưng sx v quan h sx l hai mt ca mt phương thc sx, tc đng BC. Trong
đ, lc lưng sx quyt đnh quan h sx, quan h sx tc đng tr li đi vi lc lưng sx.
(1) Lực lượng sx quyết định nội dung, tính chất và sự ra đời của quan hệ sx mới:
- Trnh đ lc lưng sx như th no th quan h sx như th y.
- Trnh đ lc lưng sx thay đi th quan h sx cũng thay đi theo.
- Trnh đ lc lưng cũ mt đi, trnh đ lc lưng mi ra đi th quan h sx cũ mt đi,
quan h sx mi ra đi đ đm bo s ph hp.
(2) Sự tác động trở lại của quan hệ sx đối với lực lượng sx: Theo 2 hưng: thúc đẩy hoặc km hm.
- Quan h sx ph hp vi trnh đ pht trin ca lc lưng sx th sẽ thc đẩy cho lc lưng pht trin.
- Quan h sx không ph hp vi trnh đ pht trin ca lc lưng sx th sẽ km hm, thm
ch ph vỡ s pht trin ca lc lưng sx. Phù hợp:
+ S kt hp đng đn gia cc yu t cu thnh lc lưng sx v quan h sx.
+ S kt hp đng đng gia lc lưng sx v quan h sx.
+ To ĐK cho ngưi LĐ sng to trong sx v hưng th nhng thnh qu VC v tinh thần ca LĐ. Không phù hợp:
+ Khi quan h sx đi sau trnh đ pht trin ca lc lưng sx.
+ Khi quan h sx vưt trưc trnh đ pht trin ca lc lưng sx.
Sự phù hợp của quan hệ sx với lực lượng sx chỉ mang tính tương đối v:
- Lc lưng sx l yu t đng, thưng xuyên pht trin.
- Quan h sx l yu t tnh, tương đi n đnh.