Khí động lực học cơ bản - Khí động lực học | Học viện Hàng Không Việt Nam

Khí động lực học cơ bản - Khí động lực học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1. Chiều cao, độ cao tương đối height là :
A Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất
(thường lấy sân bay)
B Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu
chuẩn 1013 hPa
D Tất cả đều sai
Câu 2: (altitude), độ cao tuyệt đối là :
A Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất
(thường lấy sân
bay)
B Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu
chuẩn 1013 hPa
D Tất cả đều sai
Câu 3: Mực bay (Flight level) là:
A Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất
(thường lấy sân
bay)
B Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu
chuẩn 1013 hPa
D Tất cả đều sai
Câu 4: Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị độ cao(
altitude), giá trị áp suất hiển thị là:
A QFE
B QNH
C QNE
D Tất cả đều sai
Câu 5: Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị chiều
cao
(height), giá trị áp suất hiển thị là:
A QFE
B QNH
C QNE
D Tất cả đều sai
Câu 6: Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị mực
bay
(flight level), giá trị áp suất hiển thị là:
A QFE
B QNH
C QNE
D Tất cả đều sai
Câu 7: Áp suất không khí (air pressure) được đề cập ở các tài liệu khí
động lực
học là:
A Áp suất tĩnh
B Áp suất động
C Áp suất tổng
D Tuỳ vào trường hợp cụ thể
Câu 8: Khi vận tốc tăng, áp suất tĩnh tác động lên tàu bay sẽ:
A Tăng
B Giảm
C Không đổi
D Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường
Note : V tăng => P tĩnh giảm
Câu 9: Khi độ cao tăng, thì áp suất sẽ:
A Tăng
B Giảm
C Không đổi
D Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường
Note : càng lên cao áp suất càng giảm ( đặc trưng của áp suất tĩnh)
Câu 10: Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
A P = ρRT
B ρ = PRT
C T = PRT
D Cả 3 câu trên đều sai
*Câu 11: Áp suất giảm:
A tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
B tương ứng với sự giảm của nhiệt độ
C Áp suất và nhiệt độ không có mối quan hệ
D Cả 3 đều sai
Câu 12: Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:
A kg/m2
B kg/cm2
C N/m2
D PSI
Note : đơn vị áp suất hệ SI gồm N/m^2, kg/mS^2
Câu 13: Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:
A 0R
B 0C
C 0F
D 0K
Câu 14: Công thức tính số Mach:
A. M=V/a
Câu 15: Dòng dưới âm, không nén được có số Mach nằm trong khoảng:
A M > 0.8
B M > 1
C 0 < M < 0.3
D 0.3 < M < 0.8 ( dưới âm, nén được )
Câu 16: Dòng dưới âm, nén được có số Mach nằm trong khoảng:
A M > 0.8
B M > 1
C 0 < M < 0.3
D 0.3 < M < 0.8
Câu 17: Vận tốc thực của tàu bay là:
A VCAS
B VEAS
C VIAS
D VTAS
Câu 18: Nhiệt độ của bầu khí quyển theo điều kiện chuẩn là:
A 293.15 0K
B 273.15 0K
C 288.15 0K
D 298.15 0K
Câu 19: Nhiệt độ trên 36.000 ft sẽ:
A tăng
B giảm
C không đổi
D thay đổi không theo quy luật
Note : nhiệt độ trên độ cao 36000 ft không đổi T ref =216.65
*Câu 20: Khối lượng riêng của không khí sẽ lớn hơn khi:
A Ở độ cao cao hơn
B Ở độ cao thấp hơn
C Khối lượng riêng không thay đổi theo độ cao
D Khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật
Note : càng lên cao p và rô càng giảm . nên rô tăng khi giảm độ cap thấp
hơn
Câu 21: Công thức nào sau đây đúng:
A Áp suất tổng = áp suất tĩnh + áp suất động
B Áp suất tĩnh = áp suất động + áp suất tổng
C Áp suất động = áp suất tĩnh + áp suất tổng
D Cả 3 đều sai
Câu 22: Các lực tác dụng lên tàu bay, khi tàu bay hoạt động là:
A Lực đẩy, lực nâng, lực cản
B Lực nâng, lực cản, trọng lực
C Lực đẩy, lực nâng, trọng lực
D Lực đẩy, lực nâng, lực cản, trọng lực
Câu 23: Vận tốc gió tương đối (relative wind) ….. và … với sự di chuyển
của tày bay
A.vuông góc / ngược chiều
B vuông góc / cùng chiều
C Song song / cùng chiều
D Song song / ngược chiều
Câu 24: Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea
level.
Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Giá trị QFE đo được là
A 1000 hPa
B 1200 hPa
C 850 hPa
D 920 hPa
Note : elevation =1300 ft, qfe 920hpa
Câu 25: Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea
level.
Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Giá trị QNH đo được là:
A 1000 hPa
B 948 hPa
C 966 hPa
D 920 hPa
*Câu 26: Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea
level.
Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Quy đổi về Flight level:
A 1000 hPa
B 948 hPa
C 966 hPa
D 920 hPa
Câu 27: Khí quyển của trái đất bao gồm:
A 3/5 oxygen, 2/5 nitrogen
B 4/5 oxygen, 1/5 nitrogen
C 1/5 oxygen, 4/5 nitrogen
D 2/5 oxygen, 3/5 nitrogen
Câu 28: Mối quan hệ giữa tàu bay và máy bay?
A Tàu bay bao gồm máy bay
B Máy bay bao gồm tàu bay
C Tàu bay và máy bay không có mối quan hệ
D Tàu bay và máy bay là một
*Câu 29: Tàu bay nào sau đây không sử dụng động cơ?
A Airship
B Free balloon
C Helicopter
D Airplane
*Câu 30: TAS của tàu bay sẽ bằng với CAS tàu bay khi nào:
A Khi tàu bay bay bằng
B Khi tàu bay bay ở cao độ mực nước biển
C Khi tàu bay bay tầng đối lưu
D Tàu bay với cánh có hình dạng elip
Câu 31: Relative wind được định nghĩa là:
A là hướng di chuyển của các phần tử lưu chất (không khí) so với tàu bay
B là vận tốc này xác định từ độ chênh áp suất ghi nhận từ thiết bị đo, sau
đo quy về
điều kiện khí quyển tiêu chuẩn ở cao độ mặt biển
C là vận tốc thực của tàu bay khi bay bằng
D là vận tốc xác định độ chênh lệch ghi nhận từ thiết bị đo, sau đó quy về
điều kiện khí quyển tiêu chuẩn ở đọ cao mặt biển sau đó, hiệu chỉnh sai số
do thiết bị đo và sai số do vị trí đo gây ra
Câu 32 : Indicated airspeed (IAS) được định nghĩa là
A là vận tốc xác định độ chênh lệch ghi nhận từ thiết bị đo, sau đó quy
về điều kiện khí quyển tiêu chuẩn ở đọ cao mặt biển sau đó, hiệu chỉnh sai
số do thiết bị đo và sai số do vị trí đo gây ra
Câu 33 : Giá trị Ground Speed …… True Air Speed khi tàu bay bay trong
headwind
A bằng
B lớn hơn
C tùy thuộc vào loại máy bay
D nhỏ hơn
Note : headwind ( gió ngược) , Vgs giảm
Vgs=Vtas-Vwind => Vgs nhỏ hơn
Câu 33 : Giá trị Ground Speed …… True Air Speed khi tàu bay bay trong
tailwind
A bằng
B lớn hơn
C tùy thuộc vào loại máy bay
D nhỏ hơn
Note : tailwind( gió xuôi), Vgs tăng
Vgs = Vtas+Vwind => vgs lớn hơn
*Câu 35 các giá trị áp suất được sử dụng để đo giá trị nào trên tàu bay
A cao độ, tổng nhiên liệu, vận tốc
B cao độ, vận tốc, vận tốc thẳng đứng
C cao độ, vận tốc thẳng đứng, thời gian bay
D vận tốc, vận tốc thẳng đứng, thời gian bay
*Câu 36 phương trình bernoulli cho biết
A tại 1 vận tốc khong đổi, tổng năng lượng cửa lưu chất thay đổi theo sự
thay đổi độ cao
B Trên cùng 1 đường dòng, sự thay đổi vận tốc dẫn đến sự thay đổi của cả
động năng và thế năng
C Trên cùng 1 đường dòng, sự thay đổi vận tốc dẫn đến sự thay đổi ap
suất tĩnh
D Trên cùng 1 đường dòng, sự thay đổi vận tốc không làm áp suất động
thay đổi
Câu 37 áp suất động được tính
A ½ *rô * V^2
*Câu 38 Vật thể nào sau đây không phải là tàu bay:
A Tên lửa
B Tàu bay cánh bằng
C Tàu bay trực thăng
D Diều
D CAS tăng, số Mach không đổi khi tăng độ cao
*Câu 39: Trục dọc của tàu bay là:
A Một đường thẳng đi qua trọng tâm từ đuôi tới mũi
B Một đường thẳng đi qua trọng tâm và song song với đường thẳng nối
các wing tip
C Một đường thẳng đi qua trọng tâm và hướng xuống mặt đất
D Không có đáp án đúng
Câu 40: Trục đứng của tàu bay là:
A Một đường thẳng đi qua trọng tâm từ đuôi tới mũi
B Một đường thẳng đi qua trọng tâm và song song với đường thẳng nối
các wing tip
C Một đường thẳng đi qua trọng tâm và hướng xuống mặt đất
D Không có đáp án đúng
Câu 41: Trục ngang của tàu bay là:
A Một đường thẳng đi qua trọng tâm từ đuôi tới mũi
B Một đường thẳng đi qua trọng tâm và song song với đường thẳng nối
các wing tip
C Một đường thẳng đi qua trọng tâm và hướng xuống mặt đất
D Không có đáp án đúng
Câu 42: Lực nâng được định nghĩa:
A Lực khí động vuông góc với vận tốc dòng khí tới
B Lực khí động vuông góc với chord cánh
C Lực khí động song song với chord cánh
D Lực khí động song song với vận tốc dòng khí tới
Câu 43: Lực cản được định nghĩa:
A Lực khí động vuông góc với vận tốc dòng khí tới
B Lực khí động vuông góc với chord cánh
C Lực khí động song song với chord cánh
D Lực khí động song song với vận tốc dòng khí tới, ngược chiều
*Câu 44: Hệ toạ độ gắn với tàu bay có tâm ở:
A Tâm áp suất
B Tâm khí động
C Trọng tâm
D Tâm lực nâng
Câu 45: Chuyển động của tàu bay quanh trục đứng (vertical axis) gọi là:
A Side slipping
B Yawing
C Rolling
D Pitching
Câu 46: Chuyển động rolling của tàu bay xoay quanh trục nào:
A Vertical axis
B Lateral axis
C Longitudinal axis
D rotation axis
Câu 47: Pitching là chuyển động xung quanh trục ………:
A Vertical axis
B Lateral axis
C Longitudinal axis
D rotation axis
Câu 48: Yawing là chuyển động xung quanh trục ………:
A Vertical axis
B Lateral axis
C Longitudinal axis
D rotation axis
*Câu 49: Khối lượng riêng sẽ:
A Giảm với sự gia tăng độ cao
B Không bị ảnh hưởng với sự thay đổi nhiệt độ
C Giảm với sự giảm nhiệt độ
D gia tăng với sự gia tăng độ cao
Note : càng lên cao rô càng giảm
Câu 50: Hệ thống đo áp suất của tàu bay sẽ đo được loại áp suất nào:
A Áp suất tĩnh, Áp suất động và Áp suất toàn phần
B Áp suất tĩnh và Áp suất toàn phần
C Áp suất tĩnh và Áp suất động
D Áp suất động và Áp suất toàn phần
Note : ống pitot đo đc vận tốc nhờ áp suất toàn phần và áp suất tĩnh
Câu 51: Công thức tính Ground Speed nào sau đây đúng:
A Ground Speed = True Air Speed ± Wind Component
B Ground Speed = Indicated Air Speed ± Wind Component
C Ground Speed = True Air Speed X Wind Component
D Ground Speed = Indicated Air Speed X Wind Component
Câu 52: Hệ số lực nâng sẽ thay đổi như thế nào so với góc tới trước khi
đạt góc
tới tới hạn:
A Góc tới tăng, hệ số lực nâng tăng
B Góc tới giảm, hệ số lực nâng tăng
C Góc tới tăng, hệ số lực nâng giảm
D Cả 3 đều sai.
Câu 53: Hệ số lực nâng sẽ thay đổi như thế nào so với góc tới sau khi đạt
góc tới
tới hạn:
A Góc tới tăng, hệ số lực nâng tăng
B Góc tới tăng, hệ số lực nâng không đổi
C Góc tới tăng, hệ số lực nâng giảm
D Cả 3 đều sai.
Câu 54: Bộ phận chính tạo ra lực nâng trên tàu bay:
A Cánh đuôi đứng
B Thân
C Cánh chính
D Cánh đuôi ngang
Câu 55: Đơn vị đo lực là:
A N/m2
B N
C kg/s
D Joule
*Câu 56: Vận tốc không khí trên mặt trên của cánh khi tàu bay bay ở mực
bay
đường dài khi so sánh với luồng không khí không bị ảnh hưởng bởi cánh,
sẽ có:
A Vận tốc thấp hơn
B Vận tốc cao hơn
C Bằng nhau
D Thay đổi tuỳ từng phần tử cánh
Note
Câu 57: Cánh đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới bằng:
A 0o
B 15o
C Tuỳ biên dạng cánh
D 20o
Câu 58: Cánh bất đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới bằng:
A 0o
B 15o
C Tuỳ biên dạng cánh
D 20o
Câu 59: Góc tới là:
A góc hợp bỏi chord cánh và trục dọc của tàu bay
B góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối) với
chord cánh
C góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối)
với trục dọc
tàu bay
D Cả 3 đều sai
Câu 60: Góc đặt cánh là:
A góc hợp bỏi chord cánh và trục dọc của tàu bay
B góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối) với
chord cánh
C góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối)
với trục dọc
tàu bay
D Cả 3 đều sai
Câu 61: Đường dây cung của một cánh (chord cánh) là một đường chạy
từ:
A từ một wing tip này đến một wing tip khác
B khoảng cách giữa mặt trên và mặt dưới cánh
C đường cong nối từ leading edge cánh đến trailing edge cánh
C đường thẳng nối từ leading edge cánh đến trailing edge cánh
Câu 62: Tâm khí động là:
A điểm mà tại đó sự thay đổi của moment khí động (resultant moment)
theo góc tới là
= 0
B điểm đặt 1 lực duy nhất, mà lực này có momen khí động (resultant
moment) = 0
C là vị trí trung bình của trọng lượng của tàu bay
D là điểm mà không tồn tại lực khí động
Câu 63: Tâm áp suất là:
A điểm mà tại đó sự thay đổi của moment khí động (resultant moment)
theo góc tới là
= 0.
B điểm đặt 1 lực duy nhất, mà lực này có momen khí động (resultant
moment) = 0
C là vị trí trung bình của trọng lượng của tàu bay
D là điểm mà không tồn tại lực khí động
Câu 64: Tâm khí động nằm ở khoảng:
A 40 % chord cánh tính từ leading edge
B 40 % chord cánh tính từ trailing edge
C 50 % chord cánh tính từ leading edge
D 50% tính từ từ trailing edge.
Câu 65: Có bao nhiêu loại moment khí động:
A 2: pitching moment, rolling moment
B 4: pitching moment, rolling moment, yawing moment, bending moment
C 3: pitching moment, rolling moment, bending moment
D 3: pitching moment, rolling moment, yawing moment
Câu 66: Công thức tính hệ số lực nâng trên cánh là:
Cl=L/q*s
*Câu 67: Các nhân tố ảnh hướng đến lực nâng và lực cản:
A Hình dạng và kích thước cánh
B Vận tốc dòng khí tới cánh
C Đặc tính lực chất qua cánh: khối lượng riêng, độ nhớt…
D Cả 3 đều đúng
Câu 68: Hiện tượng mất lực nâng là
A lực nâng trên cánh tăng lên gấp đôi khi tăng góc tới đến 1 giá trị tới hạn
B lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng vận tốc đến 1 vận tốc tới hạn.
C lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng góc tới (AoA) đến 1 góc tới tới
hạn
D Cả 3 đều sai
*Câu 69: Đặc tính của dòng khí đi qua bề mặt cánh là:
A vận tốc tại mặt trên cánh lớn hơn mặt dưới cánh.
B áp suất tại mặt trên cánh nhỏ hơn áp suất mặt dưới cánh.
C Cả 2 đáp án trên đều sai
D Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 70: Góc đặt cánh sẽ thay đổi khi nào:
A Không đổi
B Khi tàu bay thay đổi độ cao
C Khi tàu bay cất cánh hoặc hạ cánh
D Khi tàu bay bay bằng
Câu 71: Có mấy loại lực cản chính:
A 3
B 4
C 2
D 5
Note : 2 loại chính
+lực cản cảm ứng( induced drag)
+lực cản kí sinh ( parasite drag)
Câu 72: Các loại lực cản chính là:
A Parasite drag, Profile drag và Induced drag
B Parasite drag và Profile drag
C Parasite drag và Induced drag
D Profile drag và Induced drag
Câu 73: Khi góc tới giảm, tâm áp suất thay đổi ra sao:
A Nó di chuyển về phía sau, tiến gần đến trailing edge
B Nó di chuyển về phía trước, tiến gần leading edge
C Tâm áp suất không phụ thuộc sự giảm góc tới
D Tuỳ biên dạng cánh, tâm áp suất sẽ thay đổi khác nhau
Câu 74: Khi góc tới tăng , tâm khí động thay đổi ra sao:
A Nó di chuyển về phía sau, tiến gần đến trailing edge
B Nó di chuyển về phía trước, tiến gần leading edge
C Tâm khí động không phụ thuộc sự giảm góc tới
D Tuỳ biên dạng cánh, tâm áp suất sẽ thay đổi khác nhau
Câu 75: Loại lực cản nào sẽ tăng khi tăng độ cao:
A Lực cản hình dạng (profile drag)
B Lực cản cảm ứng (Induced drag)
C Lực cản nhớt (friction drag)
D Lực cản sóng (Wave drag)
*Câu 76: Khi tàu bay bay mực bay đường dài, trọng lượng tàu bay giảm,
lực cản
cảm ứng sẽ:
A Tăng
B Giảm
C Không đổi
Câu 77: Góc tới tối ưu là góc tới mà tại đó:
A Tạo ra lực cản nhỏ nhất
B Tạo ra lực nâng lớn nhất
C Tạo ra lực nâng bằng 0
D Tạo ra tỉ lệ lực nâng/lực cản lớn nhất
D Lực cản nhớt nhỏ hơn so với lớp biên rối
*Câu 78: Lực nào có xu hướng kéo tàu bay xuống:
A Lực đẩy
B Lực cản
C Trọng lực
D Lực nâng
Câu 79: Khi tàu bay bị stall, lực nâng và lực cản thay đổi như thế nào:
A Cả 2 cùng tăng
B Cả 2 cùng giảm
C Lực nâng tăng, Lực cản giảm
D Lực cản tăng, Lực nâng giảm
*Câu 80: Parasite drag bao gồm:
A Form, induced và interference
B Form, induced và skin friction
C Form, skin friction và interference
D Cả 3 đều sai
*Câu 81: Khi tàu bay bay mực bay đường dài (bay bằng đều), mối quan
hệ giữa
các lực tác động lên tàu bay là:
A Lực nâng = Lực cản, Trọng lực = Lực đẩy
B Lực nâng = Trọng lực, Lực cản = Lực đẩy
C Lực nâng < Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D Lực nâng < Trọng lực, Lực cản = Lực đẩy
*Câu 82: Khi tàu bay bay lấy độ cao đều, mối quan hệ giữa các lực tác
động lên
tàu bay là:
A Lực nâng > Lực cản, Lực cản = Lực đẩy
B Lực nâng > Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
C Lực nâng > Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D Lực nâng < Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
*Câu 83 :Khi tàu bay giảm độ cao đều, mối quan hệ các lực tác dụng lên
tàu bay là:
A Lực nâng > Lực cản, Lực cản = Lực đẩy
B Lực nâng > Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
C Lực nâng > Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D Lực nâng < Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
Cấu 84 : cánh có độ cong, lực nâng bằng không tại góc tới :
A Dương
B Âm
C zero
D 4 độ
Câu 85: Một cánh tạo được lực nâng = 10.000 N tại vận tốc = 100 knot.
Giả sử
góc tới và độ cao không đổi, lực nâng trên cánh là bao nhiêu tại vận tốc
300 knot?
A 30.000 N
B 60.000 N
C 900.000 N
D 90.000 N
Câu 86: Đặc điểm của đường camber line và đường chord line đối với
cánh có
độ cong?
A Đều không thẳng
B Đều thẳng
C Một đường thẳng và một đường cong
D Cả 3 đều sai
Câu 87: Profile drag bao gồm:
A Profile Drag = Skin friction Drag + Form Drag
B Profile Drag = Skin friction Drag + induced Drag
C Profile Drag = induced Drag + Form Drag
D Profile Drag = induced Drag + Interference Drag
Câu 88: Để tạo ra lực nâng, biên dạng cánh (airfoil) phải:
A Đối xứng
B Bất đối xứng
C Cả a và b đều sai
D Cả a và b đều đúng
*Câu 89: Nếu góc tới bằng 0, nhưng lực nâng vẫn được tạo ra, là do:
A Cánh có biên dạng đối xứng
B cánh có độ cong (cambered)
| 1/33

Preview text:

Câu 1. Chiều cao, độ cao tương đối height là :
A Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)
B Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa D Tất cả đều sai
Câu 2: (altitude), độ cao tuyệt đối là :
A Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)
B Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa D Tất cả đều sai
Câu 3: Mực bay (Flight level) là:
A Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)
B Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa D Tất cả đều sai
Câu 4: Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị độ cao(
altitude), giá trị áp suất hiển thị là: A QFE B QNH C QNE D Tất cả đều sai
Câu 5: Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị chiều cao
(height), giá trị áp suất hiển thị là: A QFE B QNH C QNE D Tất cả đều sai
Câu 6: Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị mực bay
(flight level), giá trị áp suất hiển thị là: A QFE B QNH C QNE D Tất cả đều sai
Câu 7: Áp suất không khí (air pressure) được đề cập ở các tài liệu khí động lực học là: A Áp suất tĩnh B Áp suất động C Áp suất tổng
D Tuỳ vào trường hợp cụ thể
Câu 8: Khi vận tốc tăng, áp suất tĩnh tác động lên tàu bay sẽ: A Tăng B Giảm C Không đổi
D Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường
Note : V tăng => P tĩnh giảm
Câu 9: Khi độ cao tăng, thì áp suất sẽ: A Tăng B Giảm C Không đổi
D Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường
Note : càng lên cao áp suất càng giảm ( đặc trưng của áp suất tĩnh)
Câu 10: Phương trình trạng thái khí lý tưởng: A P = ρRT B ρ = PRT C T = PRT D Cả 3 câu trên đều sai *Câu 11: Áp suất giảm:
A tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
B tương ứng với sự giảm của nhiệt độ
C Áp suất và nhiệt độ không có mối quan hệ D Cả 3 đều sai
Câu 12: Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI: A kg/m2 B kg/cm2 C N/m2 D PSI
Note : đơn vị áp suất hệ SI gồm N/m^2, kg/mS^2
Câu 13: Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI: A 0R B 0C C 0F D 0K
Câu 14: Công thức tính số Mach: A. M=V/a
Câu 15: Dòng dưới âm, không nén được có số Mach nằm trong khoảng: A M > 0.8 B M > 1 C 0 < M < 0.3
D 0.3 < M < 0.8 ( dưới âm, nén được )
Câu 16: Dòng dưới âm, nén được có số Mach nằm trong khoảng: A M > 0.8 B M > 1 C 0 < M < 0.3 D 0.3 < M < 0.8
Câu 17: Vận tốc thực của tàu bay là: A VCAS B VEAS C VIAS D VTAS
Câu 18: Nhiệt độ của bầu khí quyển theo điều kiện chuẩn là: A 293.15 0K B 273.15 0K C 288.15 0K D 298.15 0K
Câu 19: Nhiệt độ trên 36.000 ft sẽ: A tăng B giảm C không đổi
D thay đổi không theo quy luật
Note : nhiệt độ trên độ cao 36000 ft không đổi T ref =216.65
*Câu 20: Khối lượng riêng của không khí sẽ lớn hơn khi: A Ở độ cao cao hơn B Ở độ cao thấp hơn
C Khối lượng riêng không thay đổi theo độ cao
D Khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật
Note : càng lên cao p và rô càng giảm . nên rô tăng khi giảm độ cap thấp hơn
Câu 21: Công thức nào sau đây đúng:
A Áp suất tổng = áp suất tĩnh + áp suất động
B Áp suất tĩnh = áp suất động + áp suất tổng
C Áp suất động = áp suất tĩnh + áp suất tổng D Cả 3 đều sai
Câu 22: Các lực tác dụng lên tàu bay, khi tàu bay hoạt động là:
A Lực đẩy, lực nâng, lực cản
B Lực nâng, lực cản, trọng lực
C Lực đẩy, lực nâng, trọng lực
D Lực đẩy, lực nâng, lực cản, trọng lực
Câu 23: Vận tốc gió tương đối (relative wind) ….. và … với sự di chuyển của tày bay
A.vuông góc / ngược chiều B vuông góc / cùng chiều C Song song / cùng chiều D Song song / ngược chiều
Câu 24: Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea level.
Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Giá trị QFE đo được là A 1000 hPa B 1200 hPa C 850 hPa D 920 hPa
Note : elevation =1300 ft, qfe 920hpa
Câu 25: Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea level.
Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Giá trị QNH đo được là: A 1000 hPa B 948 hPa C 966 hPa D 920 hPa
*Câu 26: Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea level.
Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Quy đổi về Flight level: A 1000 hPa B 948 hPa C 966 hPa D 920 hPa
Câu 27: Khí quyển của trái đất bao gồm: A 3/5 oxygen, 2/5 nitrogen B 4/5 oxygen, 1/5 nitrogen C 1/5 oxygen, 4/5 nitrogen D 2/5 oxygen, 3/5 nitrogen
Câu 28: Mối quan hệ giữa tàu bay và máy bay? A Tàu bay bao gồm máy bay B Máy bay bao gồm tàu bay
C Tàu bay và máy bay không có mối quan hệ
D Tàu bay và máy bay là một
*Câu 29: Tàu bay nào sau đây không sử dụng động cơ? A Airship B Free balloon C Helicopter D Airplane
*Câu 30: TAS của tàu bay sẽ bằng với CAS tàu bay khi nào: A Khi tàu bay bay bằng
B Khi tàu bay bay ở cao độ mực nước biển
C Khi tàu bay bay tầng đối lưu
D Tàu bay với cánh có hình dạng elip
Câu 31: Relative wind được định nghĩa là:
A là hướng di chuyển của các phần tử lưu chất (không khí) so với tàu bay
B là vận tốc này xác định từ độ chênh áp suất ghi nhận từ thiết bị đo, sau đo quy về
điều kiện khí quyển tiêu chuẩn ở cao độ mặt biển
C là vận tốc thực của tàu bay khi bay bằng
D là vận tốc xác định độ chênh lệch ghi nhận từ thiết bị đo, sau đó quy về
điều kiện khí quyển tiêu chuẩn ở đọ cao mặt biển sau đó, hiệu chỉnh sai số
do thiết bị đo và sai số do vị trí đo gây ra
Câu 32 : Indicated airspeed (IAS) được định nghĩa là
A là vận tốc xác định độ chênh lệch ghi nhận từ thiết bị đo, sau đó quy
về điều kiện khí quyển tiêu chuẩn ở đọ cao mặt biển sau đó, hiệu chỉnh sai
số do thiết bị đo và sai số do vị trí đo gây ra
Câu 33 : Giá trị Ground Speed …… True Air Speed khi tàu bay bay trong headwind A bằng B lớn hơn
C tùy thuộc vào loại máy bay D nhỏ hơn
Note : headwind ( gió ngược) , Vgs giảm
Vgs=Vtas-Vwind => Vgs nhỏ hơn
Câu 33 : Giá trị Ground Speed …… True Air Speed khi tàu bay bay trong tailwind A bằng B lớn hơn
C tùy thuộc vào loại máy bay D nhỏ hơn
Note : tailwind( gió xuôi), Vgs tăng
Vgs = Vtas+Vwind => vgs lớn hơn
*Câu 35 các giá trị áp suất được sử dụng để đo giá trị nào trên tàu bay
A cao độ, tổng nhiên liệu, vận tốc
B cao độ, vận tốc, vận tốc thẳng đứng
C cao độ, vận tốc thẳng đứng, thời gian bay
D vận tốc, vận tốc thẳng đứng, thời gian bay
*Câu 36 phương trình bernoulli cho biết
A tại 1 vận tốc khong đổi, tổng năng lượng cửa lưu chất thay đổi theo sự thay đổi độ cao
B Trên cùng 1 đường dòng, sự thay đổi vận tốc dẫn đến sự thay đổi của cả động năng và thế năng
C Trên cùng 1 đường dòng, sự thay đổi vận tốc dẫn đến sự thay đổi ap suất tĩnh
D Trên cùng 1 đường dòng, sự thay đổi vận tốc không làm áp suất động thay đổi
Câu 37 áp suất động được tính A ½ *rô * V^2
*Câu 38 Vật thể nào sau đây không phải là tàu bay: A Tên lửa B Tàu bay cánh bằng C Tàu bay trực thăng D Diều
D CAS tăng, số Mach không đổi khi tăng độ cao
*Câu 39: Trục dọc của tàu bay là:
A Một đường thẳng đi qua trọng tâm từ đuôi tới mũi
B Một đường thẳng đi qua trọng tâm và song song với đường thẳng nối các wing tip
C Một đường thẳng đi qua trọng tâm và hướng xuống mặt đất D Không có đáp án đúng
Câu 40: Trục đứng của tàu bay là:
A Một đường thẳng đi qua trọng tâm từ đuôi tới mũi
B Một đường thẳng đi qua trọng tâm và song song với đường thẳng nối các wing tip
C Một đường thẳng đi qua trọng tâm và hướng xuống mặt đất D Không có đáp án đúng
Câu 41: Trục ngang của tàu bay là:
A Một đường thẳng đi qua trọng tâm từ đuôi tới mũi
B Một đường thẳng đi qua trọng tâm và song song với đường thẳng nối các wing tip
C Một đường thẳng đi qua trọng tâm và hướng xuống mặt đất D Không có đáp án đúng
Câu 42: Lực nâng được định nghĩa:
A Lực khí động vuông góc với vận tốc dòng khí tới
B Lực khí động vuông góc với chord cánh
C Lực khí động song song với chord cánh
D Lực khí động song song với vận tốc dòng khí tới
Câu 43: Lực cản được định nghĩa:
A Lực khí động vuông góc với vận tốc dòng khí tới
B Lực khí động vuông góc với chord cánh
C Lực khí động song song với chord cánh
D Lực khí động song song với vận tốc dòng khí tới, ngược chiều
*Câu 44: Hệ toạ độ gắn với tàu bay có tâm ở: A Tâm áp suất B Tâm khí động C Trọng tâm D Tâm lực nâng
Câu 45: Chuyển động của tàu bay quanh trục đứng (vertical axis) gọi là: A Side slipping B Yawing C Rolling D Pitching
Câu 46: Chuyển động rolling của tàu bay xoay quanh trục nào: A Vertical axis B Lateral axis C Longitudinal axis D rotation axis
Câu 47: Pitching là chuyển động xung quanh trục ………: A Vertical axis B Lateral axis C Longitudinal axis D rotation axis
Câu 48: Yawing là chuyển động xung quanh trục ………: A Vertical axis B Lateral axis C Longitudinal axis D rotation axis
*Câu 49: Khối lượng riêng sẽ:
A Giảm với sự gia tăng độ cao
B Không bị ảnh hưởng với sự thay đổi nhiệt độ
C Giảm với sự giảm nhiệt độ
D gia tăng với sự gia tăng độ cao
Note : càng lên cao rô càng giảm
Câu 50: Hệ thống đo áp suất của tàu bay sẽ đo được loại áp suất nào:
A Áp suất tĩnh, Áp suất động và Áp suất toàn phần
B Áp suất tĩnh và Áp suất toàn phần
C Áp suất tĩnh và Áp suất động
D Áp suất động và Áp suất toàn phần
Note : ống pitot đo đc vận tốc nhờ áp suất toàn phần và áp suất tĩnh
Câu 51: Công thức tính Ground Speed nào sau đây đúng:
A Ground Speed = True Air Speed ± Wind Component
B Ground Speed = Indicated Air Speed ± Wind Component
C Ground Speed = True Air Speed X Wind Component
D Ground Speed = Indicated Air Speed X Wind Component
Câu 52: Hệ số lực nâng sẽ thay đổi như thế nào so với góc tới trước khi đạt góc tới tới hạn:
A Góc tới tăng, hệ số lực nâng tăng
B Góc tới giảm, hệ số lực nâng tăng
C Góc tới tăng, hệ số lực nâng giảm D Cả 3 đều sai.
Câu 53: Hệ số lực nâng sẽ thay đổi như thế nào so với góc tới sau khi đạt góc tới tới hạn:
A Góc tới tăng, hệ số lực nâng tăng
B Góc tới tăng, hệ số lực nâng không đổi
C Góc tới tăng, hệ số lực nâng giảm D Cả 3 đều sai.
Câu 54: Bộ phận chính tạo ra lực nâng trên tàu bay: A Cánh đuôi đứng B Thân C Cánh chính D Cánh đuôi ngang
Câu 55: Đơn vị đo lực là: A N/m2 B N C kg/s D Joule
*Câu 56: Vận tốc không khí trên mặt trên của cánh khi tàu bay bay ở mực bay
đường dài khi so sánh với luồng không khí không bị ảnh hưởng bởi cánh, sẽ có: A Vận tốc thấp hơn B Vận tốc cao hơn C Bằng nhau
D Thay đổi tuỳ từng phần tử cánh Note
Câu 57: Cánh đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới bằng: A 0o B 15o C Tuỳ biên dạng cánh D 20o
Câu 58: Cánh bất đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới bằng: A 0o B 15o C Tuỳ biên dạng cánh D 20o Câu 59: Góc tới là:
A góc hợp bỏi chord cánh và trục dọc của tàu bay
B góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối) với chord cánh
C góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối) với trục dọc tàu bay D Cả 3 đều sai
Câu 60: Góc đặt cánh là:
A góc hợp bỏi chord cánh và trục dọc của tàu bay
B góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối) với chord cánh
C góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc gió tương đối) với trục dọc tàu bay D Cả 3 đều sai
Câu 61: Đường dây cung của một cánh (chord cánh) là một đường chạy từ:
A từ một wing tip này đến một wing tip khác
B khoảng cách giữa mặt trên và mặt dưới cánh
C đường cong nối từ leading edge cánh đến trailing edge cánh
C đường thẳng nối từ leading edge cánh đến trailing edge cánh
Câu 62: Tâm khí động là:
A điểm mà tại đó sự thay đổi của moment khí động (resultant moment) theo góc tới là = 0
B điểm đặt 1 lực duy nhất, mà lực này có momen khí động (resultant moment) = 0
C là vị trí trung bình của trọng lượng của tàu bay
D là điểm mà không tồn tại lực khí động Câu 63: Tâm áp suất là:
A điểm mà tại đó sự thay đổi của moment khí động (resultant moment) theo góc tới là = 0.
B điểm đặt 1 lực duy nhất, mà lực này có momen khí động (resultant moment) = 0
C là vị trí trung bình của trọng lượng của tàu bay
D là điểm mà không tồn tại lực khí động
Câu 64: Tâm khí động nằm ở khoảng:
A 40 % chord cánh tính từ leading edge
B 40 % chord cánh tính từ trailing edge
C 50 % chord cánh tính từ leading edge
D 50% tính từ từ trailing edge.
Câu 65: Có bao nhiêu loại moment khí động:
A 2: pitching moment, rolling moment
B 4: pitching moment, rolling moment, yawing moment, bending moment
C 3: pitching moment, rolling moment, bending moment
D 3: pitching moment, rolling moment, yawing moment
Câu 66: Công thức tính hệ số lực nâng trên cánh là: Cl=L/q*s
*Câu 67: Các nhân tố ảnh hướng đến lực nâng và lực cản:
A Hình dạng và kích thước cánh
B Vận tốc dòng khí tới cánh
C Đặc tính lực chất qua cánh: khối lượng riêng, độ nhớt… D Cả 3 đều đúng
Câu 68: Hiện tượng mất lực nâng là
A lực nâng trên cánh tăng lên gấp đôi khi tăng góc tới đến 1 giá trị tới hạn
B lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng vận tốc đến 1 vận tốc tới hạn.
C lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng góc tới (AoA) đến 1 góc tới tới hạn D Cả 3 đều sai
*Câu 69: Đặc tính của dòng khí đi qua bề mặt cánh là:
A vận tốc tại mặt trên cánh lớn hơn mặt dưới cánh.
B áp suất tại mặt trên cánh nhỏ hơn áp suất mặt dưới cánh.
C Cả 2 đáp án trên đều sai
D Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 70: Góc đặt cánh sẽ thay đổi khi nào: A Không đổi
B Khi tàu bay thay đổi độ cao
C Khi tàu bay cất cánh hoặc hạ cánh D Khi tàu bay bay bằng
Câu 71: Có mấy loại lực cản chính: A 3 B 4 C 2 D 5 Note : 2 loại chính
+lực cản cảm ứng( induced drag)
+lực cản kí sinh ( parasite drag)
Câu 72: Các loại lực cản chính là:
A Parasite drag, Profile drag và Induced drag
B Parasite drag và Profile drag
C Parasite drag và Induced drag
D Profile drag và Induced drag
Câu 73: Khi góc tới giảm, tâm áp suất thay đổi ra sao:
A Nó di chuyển về phía sau, tiến gần đến trailing edge
B Nó di chuyển về phía trước, tiến gần leading edge
C Tâm áp suất không phụ thuộc sự giảm góc tới
D Tuỳ biên dạng cánh, tâm áp suất sẽ thay đổi khác nhau
Câu 74: Khi góc tới tăng , tâm khí động thay đổi ra sao:
A Nó di chuyển về phía sau, tiến gần đến trailing edge
B Nó di chuyển về phía trước, tiến gần leading edge
C Tâm khí động không phụ thuộc sự giảm góc tới
D Tuỳ biên dạng cánh, tâm áp suất sẽ thay đổi khác nhau
Câu 75: Loại lực cản nào sẽ tăng khi tăng độ cao:
A Lực cản hình dạng (profile drag)
B Lực cản cảm ứng (Induced drag)
C Lực cản nhớt (friction drag)
D Lực cản sóng (Wave drag)
*Câu 76: Khi tàu bay bay mực bay đường dài, trọng lượng tàu bay giảm, lực cản cảm ứng sẽ: A Tăng B Giảm C Không đổi
Câu 77: Góc tới tối ưu là góc tới mà tại đó:
A Tạo ra lực cản nhỏ nhất
B Tạo ra lực nâng lớn nhất
C Tạo ra lực nâng bằng 0
D Tạo ra tỉ lệ lực nâng/lực cản lớn nhất
D Lực cản nhớt nhỏ hơn so với lớp biên rối
*Câu 78: Lực nào có xu hướng kéo tàu bay xuống: A Lực đẩy B Lực cản C Trọng lực D Lực nâng
Câu 79: Khi tàu bay bị stall, lực nâng và lực cản thay đổi như thế nào: A Cả 2 cùng tăng B Cả 2 cùng giảm
C Lực nâng tăng, Lực cản giảm
D Lực cản tăng, Lực nâng giảm
*Câu 80: Parasite drag bao gồm:
A Form, induced và interference
B Form, induced và skin friction
C Form, skin friction và interference D Cả 3 đều sai
*Câu 81: Khi tàu bay bay mực bay đường dài (bay bằng đều), mối quan hệ giữa
các lực tác động lên tàu bay là:
A Lực nâng = Lực cản, Trọng lực = Lực đẩy
B Lực nâng = Trọng lực, Lực cản = Lực đẩy
C Lực nâng < Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D Lực nâng < Trọng lực, Lực cản = Lực đẩy
*Câu 82: Khi tàu bay bay lấy độ cao đều, mối quan hệ giữa các lực tác động lên tàu bay là:
A Lực nâng > Lực cản, Lực cản = Lực đẩy
B Lực nâng > Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
C Lực nâng > Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D Lực nâng < Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
*Câu 83 :Khi tàu bay giảm độ cao đều, mối quan hệ các lực tác dụng lên tàu bay là:
A Lực nâng > Lực cản, Lực cản = Lực đẩy
B Lực nâng > Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
C Lực nâng > Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D Lực nâng < Trọng lực, Lực cản < Lực đẩy
Cấu 84 : cánh có độ cong, lực nâng bằng không tại góc tới : A Dương B Âm C zero D 4 độ
Câu 85: Một cánh tạo được lực nâng = 10.000 N tại vận tốc = 100 knot. Giả sử
góc tới và độ cao không đổi, lực nâng trên cánh là bao nhiêu tại vận tốc 300 knot? A 30.000 N B 60.000 N C 900.000 N D 90.000 N
Câu 86: Đặc điểm của đường camber line và đường chord line đối với cánh có độ cong? A Đều không thẳng B Đều thẳng
C Một đường thẳng và một đường cong D Cả 3 đều sai
Câu 87: Profile drag bao gồm:
A Profile Drag = Skin friction Drag + Form Drag
B Profile Drag = Skin friction Drag + induced Drag
C Profile Drag = induced Drag + Form Drag
D Profile Drag = induced Drag + Interference Drag
Câu 88: Để tạo ra lực nâng, biên dạng cánh (airfoil) phải: A Đối xứng B Bất đối xứng C Cả a và b đều sai D Cả a và b đều đúng
*Câu 89: Nếu góc tới bằng 0, nhưng lực nâng vẫn được tạo ra, là do:
A Cánh có biên dạng đối xứng
B cánh có độ cong (cambered)