lOMoARcPSD| 22014077
MC LC
CHƯƠNG 1 KHỐI ĐA DIỆN VÀ TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1
1. KHÁI NIM V KHỐI ĐA DIỆN ................................................... 1
A KIN THC CN NH .................................................. 1
B BÀI TP TRC NGHIM ................................................ 1
Dng 1. Nhn biết hình đa diện ........................................... 1
Dạng 2. Đếm s cnh, s mt ca một hình đa diện ....................... 2
Dng 3. Phân chia, lp ghép khối đa diện ................................. 3
2. KHỐI ĐA DIỆN LI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐU...................................... 5
A KIN THC CN NH .................................................. 5
B BÀI TP TRC NGHIM ................................................ 5
Dng 1. Nhn biết khối đa diện li, khối đa diện đều ....................... 5
Dng 2. S mt phẳng đối xng của hình đa diện .......................... 6
3. TH TÍCH KHI CHÓP .......................................................... 7
A LÝ THUYT CN NH.................................................. 7
B MT S VÍ D MINH HA ............................................. 9
Dng 1. Khi chóp có cnh bên vuông góc với đáy......................... 9
Dng 2. Khi chóp có mt phng chứa đỉnh vuông góc với đáy ............. 10
Dng 3. Khi chóp có hai mt phng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy .... 11
Dng 4. Khối chóp đều ................................................... 11
Dng 5. Khi chóp biết hình chiếu của đỉnh xung mặt đáy................. 13
C BÀI TP TRC NGHIM ................................................ 14
4. TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ...................................................... 18 A LÝ THUYT CN
NH.................................................. 18
B MT S VÍ V MINH HA ............................................. 18 Dng 1. Khối lăng trụ
đứng tam giác...................................... 18 Dng 2. Khối lăng trụ đứng t giác
....................................... 19
Dng 3. Khối lăng trụ xiên................................................ 21
C BÀI TP TRC NGHIM ................................................ 23
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, T S TH TÍCH.................................... 27 A LÝ THUYT CN
NH.................................................. 27
B MT S VÍ D MINH HA ............................................. 28 Dng 1. T s th tích
trong khi chóp .................................... 28
Dng 2. T s th tích trong khối lăng trụ ................................. 30
C BÀI TP TRC NGHIM ................................................ 32
lOMoARcPSD| 22014077
6. MT S ĐỀ ÔN TP............................................................. 35
A ĐỀ ÔN S 1 ............................................................ 35 B ĐỀ ÔN S 2
............................................................ 37
Trang i
lOMoARcPSD| 22014077
C ĐỀ ÔN S 3 ............................................................ 39
1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ Trang ii
lOMoARcPSD| 22014077
CHƯƠNG
1
KHỐI ĐA DIỆN VÀ TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
§1. KHÁI NIM V KHI ĐA DIỆN
A KIN THC CN NH
Khi cho một hình đa diện, ta cần xác định được:
Đỉnh, mặt; điểm thuộc, điểm trong, điểm ngoài.
Mt bên, cnh bên.; mặt đáy, cạnh đáy (nếu có).
Các khối đa din cn nh rõ tính cht:
Khi t diện đều, khi chóp.
Khối lăng trụ, khi hp ch nht, khi lập phương.
B BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1. Nhn biết hình đa diện
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? S các đỉnh hoc các mt bt k hình đa diện nào
cũng
A. lớn hơn hoặc bng 4. B. lớn hơn 4. C. lớn hơn hoc bng 5.
D. lớn hơn 5.
Câu 2. Mi cnh ca khối đa diện là cnh chung ca bao nhiêu mt ca khối đa diện?
A. Không có mt nào. B. Ba mt. C. Bn mt. D. Hai mt.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, hãy chn mệnh đề đúng. Trong mt khối đa diện thì
A. hai mt bt kì có ít nht mt cnh chung. B. hai cnh bt kì có ít nht một điểm chung.
C. hai mt bt kì có ít nht một điểm chung. D. mỗi đỉnh đỉnh chung ca ít nht ba mt. Câu
4. Mỗi đỉnh ca một đa diện là đỉnh chung ca ít nht bao nhiêu mt?
lOMoARcPSD| 22014077
A. Ba mt. B. Hai mt. C. Bn mt. D. Năm mặt.
Câu 5. Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.
A. B. C. D.
Câu 6. Vt th nào trong các hình sau đây không phi là khối đa diện?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho các hình v sau:
S các hình đa diện trong các hình trên là
A. 3. B. 0.
C. 1.
Câu 8. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. Đếm s cnh, s mt ca một hình đa diện
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 9. Tìm s mt của hình đa diện hình v bên.
A. 11. B. 10.
C. 12. D. 9.
Câu 10. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt?
A. 10. B. 15. C. 8. D. 11.
1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ
Câu 11. Hình đa diện sau có bao nhiêu mt?
A. 12.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Câu 12. Khối chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 15. C. 5.
Câu 13. Khối lăng trụ ngũ giác có tất c bao nhiêu cnh?
D. 10.
A. 20. B. 25. C. 10.
Câu 14. Cho hình chóp có 20 cnh. Tính s mt của hình chóp đó.
D. 15.
A. 20. B. 11. C. 12.
Câu 15. Hình lăng trụ có th có s cạnh nào sau đây?
D. 10.
A. 2018. B. 2016. C. 2017.
D. 2015.
DNG 3. Phân chia, lp ghép khối đa diện
Câu 16. Mt phng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các A C khối đa diện nào?
A. Hai khi chóp t giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
C. Hai khi chóp tam giác.
D. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
B0
0
0
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 17. Mt phẳng nào sau đây chia khối hp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thành hai khối lăng
tr?
A. (A
0
BC
0
). B. (ABC
0
).
C. (AB
0
C). D. (A
0
BD).
Câu 18. Ct khối lăng trụ MNP.M
0
N
0
P
0
bi các mt phng (MN
0
P
0
)
(MNP
0
) ta được nhng khối đa diện nào? A. Ba khi t din.
B. Hai khi t din và hai khi chóp t giác.
C. Hai khi t din và mt khi chóp t giác.
D. Mt khi t din và mt khi chóp t giác.
Câu 19. Cho khi t din ABCD. Hai điểm M,N lần lượt trung điểm ca BC
BD. Mt phng (AMN) chia khi t din ABCD thành
A. Mt khi t din và mt khi chóp t giác.
B. Hai khi t din. A
C. Hai khi t din và mt khi chóp t giác.C
D. Hai khi chóp t giác.
B Câu
20. Có th dùng ít nht bao nhiêu khi t diện để ghép thành mt hình hp ch nht?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
ኲኛ
Ÿ—ͳ.Š ƒ •Š £•‰ ͵•Š Ǥ
Ÿ—ʹǤŠ ƒ •Š ×’–¯ͺ•Š Ǥ
Ÿ—͵ǤŠ ƒ •Š ዛዓ͸•Š×’–¯Ǥ
Ÿ—ͶǤŠ î•‰ʹͶ•Š Ǥ
Ÿ—ͷǤŠ ƒ •Š ዛዓ͸•Š Ǥ
Ÿ—͸ǤŠ ƒ •Š ¯Ͷ•Š Ǥ Ÿ—͸ǤŠ ƒ •Š ዛዓͷ•Š Ǥ
—–HT—–
0
0
0
0
0
0
0
lOMoARcPSD| 22014077
1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ
§2. KHỐI ĐA DIỆN LI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
A KIN THC CN NH
Khối đa diện (H) là khối đa diện li nếu đon nối hai điểm bt kì thuc (H) thì luôn thuc (H) (đon
đó nằm trên mt hoc nm trong (H)).
Khối đa diện đều
Mi mt ca nó là một đa giác đều p cnh;
Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mt.
Khối đa diện đều như vậy được kí hiu loi (p;q).
Hình ảnh năm khối đa diện đều và các tóm tt:
Đ,C,M: 4, 6, 4 Đ,C,M: 8, 12, 6 Đ,C,M: 6, 12, 8 Đ,C,M: 20, 30, 12 Đ,C,M: 12, 30, 20
኎¯ƒ ¯኎ȓ Ǣ Ȕ×0¯ǡ¿–ƒ ŽØ•…×ǣ Ǥα Ǥ0αʹǤ
B BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1. Nhn biết khối đa diện li, khối đa diện đều
Câu 1. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện li?
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). Câu 2. S hình đa din li trong
các hình dưới đây là
D. Hình (I).
A. 3. B. 0. C. 1.
Câu 3. Hi khối đa diện đều loi {4;3} có bao nhiêu mt?
D. 2.
A. 4. B. 20. C. 6.
D. 12.
(
)
(
)
(
)
(
)
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 4. Khối mười hai mặt đều thuc loi khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3;4}. B. {4;3}. C. {3;5}.
Câu 5. S cnh ca khi 12 mặt đều là bao nhiêu?
D. {5;3}.
A. 14. B. 20. C. 30. Câu 6. Khi tám mặt đềutt c bao
nhiêu đỉnh?
D. 16.
A. 8. B. 6. C. 12. Câu 7. S cnh ca hình bát diện đều là
D. 10.
A. 8. B. 10. C. 12. Câu 8. Khối hai mươi mặt đều thuc
khối đa diện loi nào?
D. 24.
A. loi {3;5}. B. loi {5;3}. C. loi {3;4}. Câu 9. S đỉnh ca hình
hai mươi mặt đều là
D. loi {4;3}.
A. 12. B. 20. C. 30.
D. 16.
Câu 10. Một người th th công làm hình đèn lồng hình bát diện đều, mi cnh ca bát diện đó
đưc làm t các que tre độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre đ làm 100 cái đèn
(gi s mi ni giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 96 m. B. 960 m. C. 192 m. D. 128 m.
Câu 11. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có s đỉnh và s mt bng nhau?
A. Khi lập phương. B. Khi bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khi t diện đều.
Câu 12. Trung điểm ca tt c các cnh ca hình t diện đều là đỉnh khối đa diện nào?
A. Hình hp ch nht. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình t diện đều. Câu 13.
Tâm các mt ca hình lập phương tạo thành các đỉnh ca khối đa diện nào sau đây?
A. Khi bát diện đều. B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khi chóp lục giác đều. D. Khi t diện đều.
DNG 2. S mt phẳng đối xng của hình đa diện
Câu 14. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 15. Hình lăng trụ đứng đáy là tam giác cân nhưng không phải tam đều có bao nhiêu mt phng
đối xng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16. Hình hp ch nht với ba kích thước phân bit có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 6. B. 4. C. 3. Câu 17. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mt
phẳng đối xng?
D. 2.
A. 6. B. 4. C. 3. Câu 18. Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt
phẳng đối xng?
D. 7.
A. 3 mt phng. B. 2 mt phng. C. 5 mt phng. Câu 19. Hình
t diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
D. 4 mt phng.
lOMoARcPSD| 22014077
A. 6 mt phng. B. 4 mt phng. C. 10 mt phng. Câu 20. S
mt phẳng đối xng ca hình lập phương là
D. 8 mt phng.
A. 8. B. 9. C. 6.
D. 7.
—–HT—–
1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ
§3. TH TÍCH KHI CHÓP
A LÝ THUYT CN NH
1 Công thức tính (độ dài, din tích,...) cho các hình phẳng đặc bit
Tam giác ABC vuông ti A:
A
Din tích S
ABC
AC;
M là tâm đường tròn ngoi tiếp 4ABC;
Pitago: BC
2
= AB
2
+AC
2
; AM = BC;
B H M C
1 1 1 AB·AC
AC2 =CH ·CB; AH2 = AB2 + AC2; AH = √AB2+AC2;
AB
2
= BH ·BC; AH
2
= HB·HC; AB·AC = BC·AH;
Tam giác đều ABC cnh bng a:
(cnh)
2
· 3 a
2
3
Din tích S
ABC
;
(cnh 3 a 3
Đưng cao AM ;
G trọng tâm tâm đưng tròn ngoi tiếp
ABC;
2 a 3 1 a 3
GA = AM GM = AM .
33
D C
lOMoARcPSD| 22014077
Hình vuông ABCD cnh bng a:
Din tích S
ABCD
=(cnh)
2
= a
2
;
Đưng chéo AC = BD =(cnh 2 = a 2;
I là tâm đường tròn ngoi tiếp ABCD;
AC BD; AN DM.
ABCD
Đưng chéo AC = BD = a
2
+b
2
;
I là tâm đường tròn ngoi tiếp ABCD;
Chú ý: AC không vuông BD. A B
Hình ch nht ABCD có hai kích thước AB = a BC = b:
Din tích S = AB·BC = a·b;
D
C
lOMoARcPSD| 22014077
D C
Hình thang ABCD có hai đáy AB CD:
DH là chiu cao ca hình thang ABCD;
AB+CD A H B
Din tích S
ABCD
DH.
Hình thoi ABCD:
Các cnh ca hình thoi bng nhau;
Din tích S
ABCD
AC·BD;
Nếu mt góc bng 60
hoc 120
thì hình thoi này
thc cht là ghép của hai tam giác đều. Suy ra
S
ABCD
= 2·(cnh) cnh) .
2 Các công thức tính trong tam giác thường (không đặc bit)
Các h thức lượng cn nh
Định lý côsin: a
2
= b
2
+c
2
2bc·cosA; A
b2+c2a2
Tính góc: cosA = ;
2bc
b2+c2 a2
Tính đường trung tuyến m ;
a b c
Định lý sin: = = = 2R.
sinA sinB sinC
Công thc tính din tích tam giác
SABC h; S
ABC
A;
S
ABC
=
p
p(pa)(pb)(pc), a+b+c
abc
S
ABC
= ; S
ABC
= p·r, vi R,r là bán
lOMoARcPSD| 22014077
4R
vi p . kính đ.tròn ngoại, ni tiếp.
3 Cách xác định góc trong không gian
Góc giữa đường thng SM vi mt phng Góc gia hai mt phng (SMN) (α).
(α) S
S
Dng hình chiếu ca SM MH; K HK MN SK MN
Góc cn tìm là SMH
. Góc cn tìm là SKH
.
=
·
·
=
=
lOMoARcPSD| 22014077
# d 1. Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy hình vuông
cnh a, cnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3. Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví d 2. Cho khi chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti B, độ S dài cnh AB = BC = a,
cnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính th tích V ca khi chóp S.ABC.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B
# Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi
AB = 2a, BC = a, SA vuông góc vi mặt đáy, cạnh SC hp với đáy một góc 30
.
Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD theo a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# d 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cnh a, cnh bên
SA vuông góc với đáy (ABC). Biết góc to vi hai mt phng (SBC) (ABC)
bng 60
, tính th tích V ca khi chóp S.ABC.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
DNG 2. Khi chóp có mt phng chứa đỉnh vuông góc với đáy
lOMoARcPSD| 22014077
# Ví d 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ti B,
AB = a, tam giác SAC cân ti S và nm trong mt phng vuông góc với đáy.
Tính th tích khi chóp S.ABC biết góc gia SB và mt phng (ABC) bng 45
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# d 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAD
vuông ti S và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thểtích khi
chóp S.ABCD, biết SA = a 3 SD = a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
DNG 3. Khi chóp có hai mt phng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy
# d 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a, góc
ADC
=
60
. Hai mt phng (SAB) (SAD) ng vuông góc với đáy. Góc
gia mt phng (SBC) với đáy bng 60
. Tính th tích khi chóp S.ABCD.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . D
DNG 4. Khối chóp đều
lOMoARcPSD| 22014077
# d 8. Cho hình chóp t giác đều cạnh đáy bng a, cnh bên
bng 2a. Tính th tích V ca khối chóp đã cho.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
lOMoARcPSD| 22014077
# Ví d 9. Tính th tích khi bát diện đều cnh bng a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví d 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc
gia mt bên với đáy bằng 60
. Tính th tích khi chóp S.ABC theo a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví d 11. Tính th tích khi t diện đều cnh bng 2a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
lOMoARcPSD| 22014077
# Ví d 12. Cho t diện đều ABCD có cnh bng 8. bốn đỉnh D
t diện, người ta cắt đi các t diện đều bng nhau cnh
bng x. Biết khối đa diện to thành sau khi ct b th tích
bngth tích t din ABCD. Tính giá tr ca x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BC
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví d 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xung√ (ABCD) trùng với trung điểm M
ca cnh AB. Biết SM = a 15; góc gia SC vi mặt đáy bằng 60
. Tính th
tích khi chóp S.ABCD theo a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A D
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví d 14. Xét khi t din
ABCD có cnh AB = x các cnh còn li
đều bng 2 3. Tìm x để th tích khi ABCD đạt giá tr ln nht.
Đáp số: x = 3 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
DNG 5. Khi chóp biết hình chiếu của đỉnh xung mặt đáy
lOMoARcPSD| 22014077
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . GHI NH 1
¬ Hình chóp S.ABC SA = SB = SC thì hình chiếu vuông góc ca S xung ABC trùng với tâm đường
tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
- Hình chóp S.ABC SA = SB thì hình chiếu vuông góc ca S xung ABC nằm trên đường trung trc
cnh AB.
® Hình chóp các cnh bên hp với đáy một góc bng nhau thì hình chiếu ca đỉnh xuống đáy
trùng với tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
¯ Hình chóp các mt bên hp với đáy một góc bng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống đáy trùng
với tâm đường tròn ni tiếp đa giác đáy.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 1.
KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN ................................................... 1
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ .................................................. 1
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................ 1
Dạng 1. Nhận biết hình đa diện ........................................... 1
Dạng 2. Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện ....................... 2
Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện ................................. 3 2.
KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU...................................... 5
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ .................................................. 5
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................ 5
Dạng 1. Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều ....................... 5
Dạng 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện .......................... 6 3.
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP .......................................................... 7
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ.................................................. 7
B MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA ............................................. 9
Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy......................... 9
Dạng 2. Khối chóp có mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy ............. 10
Dạng 3. Khối chóp có hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy .... 11
Dạng 4. Khối chóp đều ................................................... 11
Dạng 5. Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy................. 13
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................ 14 4.
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ...................................................... 18 A LÝ THUYẾT CẦN
NHỚ.................................................. 18 B
MỘT SỐ VÍ VỤ MINH HỌA ............................................. 18 Dạng 1. Khối lăng trụ
đứng tam giác...................................... 18 Dạng 2. Khối lăng trụ đứng tứ giác
....................................... 19
Dạng 3. Khối lăng trụ xiên................................................ 21 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................ 23 5.
PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH.................................... 27 A LÝ THUYẾT CẦN
NHỚ.................................................. 27 B
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA ............................................. 28 Dạng 1. Tỉ số thể tích
trong khối chóp .................................... 28
Dạng 2. Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ ................................. 30 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................ 32 lOMoAR cPSD| 22014077 6.
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP............................................................. 35
A ĐỀ ÔN SỐ 1 ............................................................ 35 B ĐỀ ÔN SỐ 2
............................................................ 37 Trang i lOMoAR cPSD| 22014077 C
ĐỀ ÔN SỐ 3 ............................................................ 39 1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ Trang ii lOMoAR cPSD| 22014077 CHƯƠNG
1 KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
§1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khi cho một hình đa diện, ta cần xác định được:
Đỉnh, mặt; điểm thuộc, điểm trong, điểm ngoài.
Mặt bên, cạnh bên.; mặt đáy, cạnh đáy (nếu có).
Các khối đa diện cần nhớ rõ tính chất:
Khối tứ diện đều, khối chóp.
Khối lăng trụ, khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. Nhận biết hình đa diện
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt bất kỳ hình đa diện nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4. C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.
Câu 2. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Không có mặt nào. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì
A. hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung.
B. hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
D. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu
4. Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? lOMoAR cPSD| 22014077 A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 5. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện. A. B. C. D.
Câu 6. Vật thể nào trong các hình sau đây không phải là khối đa diện? A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho các hình vẽ sau:
Số các hình đa diện trong các hình trên là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 9. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên. A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 10. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 15. C. 8. D. 11. 1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ
Câu 11. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 10. C. 6. D. 11.
Câu 12. Khối chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 15. C. 5. D. 10.
Câu 13. Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 25. C. 10. D. 15.
Câu 14. Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. A. 20. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 15. Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây? A. 2018. B. 2016. C. 2017. D. 2015.
DẠNG 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện
Câu 16. Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các A C khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 0 0 B0 lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 17. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A0B0C0D0 thành hai khối lăng 0 0 trụ? 0 0
A. (A0BC0). B. (ABC0).
C. (AB0C).
D. (A0BD).
Câu 18. Cắt khối lăng trụ MNP.M0N0P0 bởi các mặt phẳng (MN0P0) và 0 0
(MNP0) ta được những khối đa diện nào? A. Ba khối tứ diện. 0
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD. Hai điểm M,N lần lượt là trung điểm của BC
BD. Mặt phẳng (AMN) chia khối tứ diện ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối tứ diện. A
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.C
D. Hai khối chóp tứ giác. B Câu
20. Có thể dùng ít nhất bao nhiêu khối tứ diện để ghép thành một hình hộp chữ nhật? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. ኎ኲኛ
Ÿ—ͳ.Š ‹ ƒ •Š ዎ£•‰
– ” ዙ͵•Š ዎዜዉǤ
Ÿ—ʹǤŠ ‹ ƒ •Š ዎ×’ – ዜ¯኎ͺ•Š ዎዜዉኾǤ
Ÿ—͵ǤŠ ‹ ƒ •Š ዎኼዛዓ͸•Š ዎ×’ – ዜ¯኎ኾǤ Ÿ—ͶǤŠ ዊ
ʹ•኎኎ዒዎዜዉͶ•Š ዎዜዉǤ
Ÿ—ͷǤŠ ‹ ƒ •Š ዎኼዛዓ͸•Š ዎዜዉኾǤ
Ÿ—͸ǤŠ ‹ ƒ •Š ዎዜዉ¯኎Ͷ•Š ዎዜዉኾǤ Ÿ—͸ǤŠ ‹ ƒ •Š ዎኼዛዓͷ•Š ዎዜዉǤ —–HẾT—– lOMoAR cPSD| 22014077 1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ
§2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khối đa diện (H) là khối đa diện lồi nếu đoạn nối hai điểm bất kì thuộc (H) thì luôn thuộc (H) (đoạn
đó nằm trên mặt hoặc nằm trong (H)). Khối đa diện đều
• Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh;
• Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
• Khối đa diện đều như vậy được kí hiệu loại (p;q).
Hình ảnh năm khối đa diện đều và các tóm tắt: Đ,C,M: 4, 6, 4 Đ,C,M: 8, 12, 6 Đ,C,M: 6, 12, 8 Đ,C,M: 20, 30, 12 Đ,C,M: 12, 30, 20
‹ ኎ዞዎ¯ƒ † ‹ ዉ¯኎኎ȓ’ Ǣ“ Ȕ…×0¯ዊǡ…኎኎¿– ƒ Ž —Ø•…×ǣ ’ Ǥα“ Ǥ0αʹǤ
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều
Câu 1. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? ( ) ( ) ( ) ( )
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). Câu 2. Số hình đa diện lồi trong D. Hình (I). các hình dưới đây là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 3. Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 20. C. 6. D. 12. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 4. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {3;4}. B. {4;3}. C. {3;5}. D. {5;3}.
Câu 5. Số cạnh của khối 12 mặt đều là bao nhiêu?
A. 14. B. 20. C. 30. Câu 6. Khối tám mặt đều có tất cả bao D. 16. nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 6. C. 12. Câu 7. Số cạnh của hình bát diện đều là D. 10.
A. 8. B. 10. C. 12. Câu 8. Khối hai mươi mặt đều thuộc D. 24.
khối đa diện loại nào?
A. loại {3;5}. B. loại {5;3}. C. loại {3;4}. Câu 9. Số đỉnh của hình D. loại {4;3}. hai mươi mặt đều là A. 12. B. 20. C. 30. D. 16.
Câu 10. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng hình bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó
được làm từ các que tre có độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn
(giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? A. 96 m. B. 960 m. C. 192 m. D. 128 m.
Câu 11. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 12. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật.
B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều. Câu 13.
Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối chóp lục giác đều.
D. Khối tứ diện đều.
DẠNG 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện
Câu 14. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 15. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. Câu 17. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt D. 2. phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. Câu 18. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt D. 7. phẳng đối xứng? A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng.
C. 5 mặt phẳng. Câu 19. Hình D. 4 mặt phẳng.
tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? lOMoAR cPSD| 22014077 A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 10 mặt phẳng. Câu 20. Số D. 8 mặt phẳng.
mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. —–HẾT—– 1JX\ӇQ9ăQĈ{QJ
§3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1
Công thức tính (độ dài, diện tích,...) cho các hình phẳng đặc biệt
Tam giác ABC vuông tại A: A • Diện tích SABC AC;
M là tâm đường tròn ngoại tiếp 4ABC;
• Pi–ta–go: BC2 = AB2+AC2 ; AM = BC; B H M C 1 1 1 AB·AC
AC2 =CH ·CB;
AH2 = AB2 + AC2;
AH = √AB2+AC2;
AB2 = BH ·BC;
AH2 = HB·HC; • AB·AC = BC·AH;
Tam giác đều ABC cạnh bằng a: √ √ (cạnh)2· 3 a2 3 • Diện tích SABC ; √ √ (cạnh)· 3 a 3 • Đường cao AM ;
G là trọng tâm và là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC; √ √ 2 a 3 1 a 3
GA = AM GM = AM . 33 D C lOMoAR cPSD| 22014077
Hình vuông ABCD cạnh bằng a:
• Diện tích SABCD =(cạnh)2 = a2; √ √
• Đường chéo AC = BD =(cạnh)· 2 = a 2;
I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD;
AC BD; AN DM.
Hình chữ nhật ABCD có hai kích thước AB = a BC = b: • Diện tích S
= AB·BC = a·b; D C ABCD
• Đường chéo AC = BD = a2+b2;
I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD;
• Chú ý: AC không vuông BD. A B lOMoAR cPSD| 22014077 D C
Hình thang ABCD có hai đáy AB CD:
DH là chiều cao của hình thang ABCD; AB+CD A H B • Diện tích SABCD DH. Hình thoi ABCD:
• Các cạnh của hình thoi bằng nhau; • Diện tích SABCD AC·BD; •
Nếu có một góc bằng 60◦ hoặc 120◦ thì hình thoi này
thực chất là ghép của hai tam giác đều. Suy ra SABCD = 2·(cạnh) cạnh) .
2 Các công thức tính trong tam giác thường (không đặc biệt)
Các hệ thức lượng cần nhớ
• Định lý cô–sin: a2 = b2+c2−2bc·cosA; A
b2+c2−a2 • Tính góc: cosA = ; 2bc b2+c2 a2
• Tính đường trung tuyến m ; a b c • Định lý sin: = = = 2R. sinA sinB sinC
Công thức tính diện tích tam giác • SABC h; • SABC A; abc
SABC = pp(pa)(pb)(pc), a+b+cSABC =
; SABC = p·r, với R,r là bán lOMoAR cPSD| 22014077 4R với p .
kính đ.tròn ngoại, nội tiếp.
3 Cách xác định góc trong không gian
Góc giữa đường thẳng SM với mặt phẳng Góc giữa hai mặt phẳng (SMN) và (α). (α) S S
• Dựng hình chiếu của SM MH; • Kẻ HK MN SK MN
• Góc cần tìm là SMH’.
• Góc cần tìm là SKH‘ . = · · = = lOMoAR cPSD| 22014077
# Ví dụ 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông√ cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví dụ 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ S dài cạnh AB = BC = a,
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B
# Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB = 2a, BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30◦.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ◦
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
bằng 60◦, tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
DẠNG 2. Khối chóp có mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy lOMoAR cPSD| 22014077
# Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,
AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAD
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể√ tích khối
chóp S.ABCD, biết SA = a 3 và SD = a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
DẠNG 3. Khối chóp có hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy
# Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
ADC‘ = 60◦. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc
giữa mặt phẳng (SBC) với đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . D
DẠNG 4. Khối chóp đều lOMoAR cPSD| 22014077
# Ví dụ 8. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lOMoAR cPSD| 22014077
# Ví dụ 9. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví dụ 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc
giữa mặt bên với đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví dụ 11. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lOMoAR cPSD| 22014077
# Ví dụ 12. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh D
tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau và có cạnh
bằng x. Biết khối đa diện tạo thành sau khi cắt bỏ có thể tích
bằngthể tích tứ diện ABCD. Tính giá trị của x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BC . . . . . . . . . .
DẠNG 5. Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví dụ 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống√ (ABCD) trùng với trung điểm M
của cạnh AB. Biết SM = a 15; góc giữa SC với mặt đáy bằng 60◦. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD theo a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A D
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
# Ví dụ 14. Xét khối tứ diện√ ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại
đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối ABCD đạt giá trị lớn nhất. √ Đáp số: x = 3 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lOMoAR cPSD| 22014077
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GHI NHỚ 1
¬ Hình chóp S.ABC SA = SB = SC thì hình chiếu vuông góc của S xuống ABC trùng với tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- Hình chóp S.ABC SA = SB thì hình chiếu vuông góc của S xuống ABC nằm trên đường trung trực cạnh AB.
® Hình chóp có các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống đáy
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
¯ Hình chóp có các mặt bên hợp với đáy một góc bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống đáy trùng
với tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy.