Kiểm tra 1 môn Luật kinh tế (có đáp án) | Học viện Ngân Hàng

Bài tập ôn kiểm tra 1 có đáp án | Luật kinh tế với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Kiểm tra 1 môn Luật kinh tế
1. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Người chưa thành niên không có quyền góp vốn, mua cổ phần của công ty.
b. Chủ sở hữu công ty TNHH1TV là cá nhân có thể đồng thờichủ tịch
công ty và GĐ (TGĐ) công ty
c. Công ty TNHH và CTCP có thể có 1 hoặc nhiều người đại diện theo pháp
luật.
d. Việc doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận ĐKDN1 trong các
trường hợp doanh nghiệp bị giải thể.
2. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Công ty TNHH2TV trở lên trong mọi trường hợp đều không phải thành
lập BKS.
b. Cuộc họp ĐHĐCĐ có thể được triệu tập bất thường trong trường hợp số
thành viên BKS còn ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật.
c. Thành viên hợp danh CTHD không được quyền tự do chuyển nhượng
phần vốnp.
d. CTCP được quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán
khác của công ty.
3. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. DNTN không được góp vốn vào Công ty TNHH2TV trở lên
b. Thành viên góp vốn CTHD chỉ có thể lànhân.
c. Số lượng cổ đông CTCP tối thiểu là 02 và không hạn chế số lượng tối đa
d. CTCP bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
4. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên hợp danh CTHD không được quyền chuyển nhượng phần vốn
góp của mình tại công ty cho người khác trong mọi trường hợp.
b. CTHD không bắt buộc phải có cả thành viên hợp danh và thành viên góp
vốn.
c. Doanh nghiệp chỉ có thể có 1 con dấu.
d. Cuộc họp HĐTV công ty TNHH2TV trở lên chỉ được tiến hành nếu n
có số thành viên đại diện cho 75% vốn điều lệ.
5. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên hợp danh CTHD không được quyền tự do chuyển nhượng
phần vốnp.
b. DNTN không thể trở thành chủ sở hữu của Công ty TNHH1TV.
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần được CTCP hoàn lại vốn góp theo yêu
cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của c
phần ưu đãi hoàn lại và Điều lệ công ty.
d. Chủ DNTN không được góp vốn thành lập doanh nghiệp.
6. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Cũng giống như các cổ đông, người nắm giữ trái phiếu của CTCP có
quyền tham gia quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b. ph Mi c n ph thông tươngng vi mt phiếu bi u quy ết.
c. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền tặng cho một phần hoặc
toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.
d. Cổ đông sáng lậpcổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký
tên trong danh sách cổ đông sáng lập CTCP.
7. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên trong công ty TNHH2TV trở lên có thể là cá nhân, thể là t
chức.
b. Cuộc họp ĐHĐCĐ có thể được tổ chức ngoài lãnh thổ Việt Nam.
c. Thành viên hợp danh CTHD bắt buộc phải là cá nhân.
d. Ngoại tệ tự do chuyển đổi có thể được sử dụng để mua cổ phần, trái phiếu
của CTCP.
8. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng đnh sau đây
a. Việc biểu quyết bầu thành viên HĐQT trong CTCP luôn phải được thực
hiện theo phương thức bầu dồn phiếu.
b. Trong CTCP, mi cổ đông phổ thôngmột phiếu biểu quyết.
c. Mọi TV công ty TNHH2TV trở lên đều có quyền yêu cầu triệu tập họp
HĐTV để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền.
d. Thành viên công ty TNHH2TV trởn có quyền tự do chuyển nhượng
phần vốn góp của mình cho thành viên khác của công ty.
9. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Mọi tổ chức không có tư cách pháp nhân đều không được thành lập công
ty cổ phần.
b. Mọi cá nhân, tổ chức đều có thể trở thành cổ đông ưu đãi biểu quyết.
c. CTCP bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
d. Doanh nghiệp tư nhân không thể chuyển đổi thành CTHD.
10. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. DNNN là doanh nghiệp mà Nhà nưc sở hữu 100% vốn điều lệ.
b. Chủ DNTN chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đưa vào kinh doanh.
c. Công ty TNHH1TV do 1 cá nhân làm chủ sở hữu có tư cách pháp nhân.
d. Công ty TNHH2TV trở lên không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán
nào để huy động vốn. (phát hành trái phiếu)
1. L a ch n kh trong các kh nh sau ẳng định Đúng ẳng đị
a. M i doanh nghi p ch có 1 người đại din theo pháp lut.
b. DNNN là doanh nghiệp mà Nhà nưc s hu trên 50% vốn điều l,
tng s c phn bi quyu ết.
c. Tài s n góp v n khi thành l p doanh nghi p ch có th được định giá
bi các t chức định giá chuyên nghi p.
d. CQĐKKD có trách nhiệm cp gi y ch ng nhận ĐKKD trong thời hn
5 ngày làm vi c k t ngày nh ận đượ sơ hợc h p l.
2. L a ch n kh trong các kh nh sau ẳng định Đúng ẳng đị
a. S lượng thành viên HĐTV công ty TNHH1 2 cho đếTV là t n 7.
b. ĐHĐCĐ là cơ quan có thẩ ết địm quyn quy nh cao nh t trong CTCP.
c. Ch DNTN và DNTN đều không được góp vn thành l p công ty.
d. Trong CTCP, m i c đông phổ thông có 1 phi u quy ếu bi ết.
3. L a ch n kh Sai trong các kh nh sau ẳng định ẳng đị
a. DNTN không th thành s h u c tr ch a công ty TNHH1TV.
b. Doanh nghi p ch u trách nhi ệm đăng ký thay đổi ni dung Gi y ch ng
nhận ĐKDN trong thời hn 10 ngày k t ngày có thay đổi.
c. Nếu tên ca thành viên h p danh b khai tr v c s d ng làm tên ẫn đượ
ca CTHD thì CTHD ph i ch m d t vi c s d ng tên c a thành viên
đó khi thành viên đó yêu cầu.
d. Người b h n ch ế năng lực hành vi dân s là đối tượng không được
góp v n vào công ty TNHH.
4. L a ch n kh trong các kh nh sau ẳng định Đúng ẳng đị
a. Doanh nghiệp nhà nưc đượ ản lý dưc t chc qu i hình th c CTHD,
công ty TNHH, CTCP.
b. Thành viên góp v n CTHD ch có th là cá nhân.
c. M t cá nhân ch được quy n thành l p 1 DNTN
d. HĐTV công ty TNHH1TV có th m quy n quy ết đ ến lượnh chi c phát
tri n và k ế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty.
5. La ch n kh ẳng đị ẳng định Đúng trong các kh nh sau
a. ch M i t ức không có tư cách pháp nhân đều không được thành lp
công ty c phn.
b. Việc ĐKDN được thc hin tại CQĐKKD cấ ện nơi p huy doanh
nghi p d định đặt tr s.
c. Tên riêng c a doanh nghi ngh ệp đề khác v i tên riêng đăng ký chỉ
ca doanh nghi p cùng lo ại đã đăng ký bở ền Đông” thì bịi t “mi coi
là trùng tên v i tên doanh nghi ệp đã đăng ký.
d. Pháp lu t ch c t tên trùng v i tên doanh nghi ấm đặ ệp đang tồn ti trên
cùng địa bàn 1 t nh, thành ph c thu c TW tr
6. L a ch n kh Sai trong các kh nh sau ẳng định ẳng đị
a. Hợp đồng ca CTCP ký k t vế i thành viên HĐQT bắ ải đượt buc ph c
ĐHĐCĐ hoặc HĐQT thông qua.
b. CTCP có 3 mô hình t c qu l a ch ch ản lý để n.
c. Công ty TNHH1TV do t c là ch s h u có th t c theo mô ch ch
hình g m: Ch t ịch công ty, GĐ (TGĐ).
d. Mọi CTCP đều ph i có BKS.
7. L a ch n kh Sai trong các kh nh sau ẳng định ẳng đị
a. Thành viên công ty TNHH2TV tr lên có quy n t ng cho 1 ph n ho c
toàn b phn v n góp c a mình t ại công ty cho người khác.
b. C đông chỉ được coi là tham d cuc họp ĐHĐCĐ khi đến tham d
tr ếc ti p ho c thông qua y quy n.
c. Thành viên HĐQT của CTCP có th đồng thời là thành viên HĐQT
ca 1 CTCP khác.
d. Vic gi i th doanh nghi p ch có th n ra n di ếu như doanh nghiệp
đủ kh năng thanh toán được các khon n n hđế n.
8. L a ch n kh Sai trong các kh nh sau ẳng định ẳng đị
a. Tư cách thành viên hợp danh CTHD s m d ng h ch ứt trong trườ p
Tòa án tuyên b là h n ch c hành vi dân s . ế năng lự
b. Ch t ch công ty TNHH1TV có th kiêm GĐ hoặc TGĐ.
c. Chuy i lo i hình doanh nghi p là hình th c t ển đổ chc l i ch áp
dụng đối vi công ty TNHH và CTCP.
d. DNTN không có tư cách pháp nhân vì không có sự tách bch tài sn
gia ch DNTH v i DNTN. Đ
9. L a ch n khẳng định Sai trong các kh nh sau ẳng đị
a. Thành viên công ty TNHH2TV tr lên có quy ền được ưu tiên góp
thêm vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều l.
b. Doanh nghi p có th b gii th trong trường hp công ty không còn
đủ s lượng thành viên t i thi u.
c. Thà c lnh viên độ ập HĐQT có thể là ngườ i trc tiếp ho c gián ti p s ế
hu ít nht 5% t ng s c ph ế n bi u quy t c a CTCP.
d. Ngh quy t c ế ủa HĐQT CTCP được thông qua nếu đa số thành viên d
hp ch p thu n. Đ
10. La ch Đúngn kh ẳng định trong các khẳng định sau
a. CTCP có th chia các tài s n, quyền và nghĩa vụ đông củ, c a công ty
hiện có để thành l p hai ho c nhi u công ty m i.
b. Công ty TNHH 2 TV tr lên trong m ng h ọi trườ ợp đều không phi
thành l p BKS.
c. Thành viên h p danh CTHD có th ng th i là ch DNTN. S đồ
d. Công ty TNHH1TV không đượ ốn điềc gim v u l.
1. L a ch n kh nh Sai trong các khẳng đị ẳng định sau đây
a. Ngh quy ết của ĐHĐCĐ về định hư ng phát trin công ty có th được
thông qua dưi hình th c l y ý ki n b n ế ằng văn bả
b. Công ty TNHH2TV tr n ch có 1 người đại din theo pháp lu t
c. Thành viên h p danh có th ng th i là ch DNTN đồ
d. Thành viên HĐQT của CTCP có th ng th đồ ời là thành viên HĐQT của 1
CTCP khác.
2. L a ch n kh nh Sai trong các khẳng đị ẳng định sau đây
a. Ch s h u công ty TNHH 1 TV là cá nhân có th ng th i là ch t ch đồ
công ty và GĐ (TGĐ) công ty
b. Trong công ty TNHH2TV tr lên cu c h ọp HĐTV triệu tp l n th 2
được tiến hành khi có s TV d h p s h u ít nh t 50% v u l ốn điề
c. C đông sở ần ưu đãi biể ết không đượ hu c ph u quy c chuy ng ển nhượ
c phần đó cho người khác
d. Thành viên góp v n trong CTHD có quy n t u hành ho chức điề ạt động
kinh doanh h ng ngày c a công ty
3. L a ch n kh trong các khẳng định Đúng ẳng định sau đây
a. Người chưa thành niên không có quyền góp vn, mua c phn ca công
ty
b. Thành viên công ty TNHH2TV tr lên có quy n t do chuy ển nhượng
phn v n góp c a mình cho thành viên c a công ty và nh ững người khác
c. M i c phn ca cùng 1 loại trong CTCP đề ạo cho ngườu t i s hu nó
các quyền, nghĩa vụ và li ích ngang nhau
d. Trong CTHD, ch có ch tch HĐTV mi được quyn tri u t p h p
HĐTV
4. L a ch n kh trong các khẳng định Đúng ẳng định sau đây
a. Ch s h u công ty TNHH1TV luôn là t chc
b. S lượng c đông CTCP tối thi u là 02 và không h n ch s ế lượng tối đa
c. V bn cht pháp lý thì tài s n c a ch DNTN không tách b ch so v i tài
sn c a DNTN
d. M i thành viên trong công ty h u có quy ợp danh đề ền đại din cho công
ty
5. L a ch n kh Sai trong các khẳng định ẳng định sau đây
a. C n ph thông c a c ph đông sáng lập b h n ch ế chuy ng trong ển nhượ
vòng 03 năm kể ngày đượ t c cp gi y ch ng nhận ĐKDN
b. Ch DNTN có quy n bán 1 ph n v n trong DNTN
c. Viên chức không được phép thành l p và qu n lý DN
d. HĐTV công ty TNHH2TV tr lên có th m quy n thuê ho c b nhi m
GĐ (TGĐ)
6. L a ch n kh Sai trong các khẳng định ẳng định sau đây
a. Tr s chính c a DN b t bu c ph i trên lãnh th t Nam Vi
b. S lượng thành viên của HĐQT trong CTCP là từ 03 đế n 11
c. Doanh nghiệp tư nhân không thể ển đổ chuy i thành công ty TNHH
d. Thành viên công ty TNHH2TV tr lên có quy y quy n ền cho người
khác tham d c h cu ọp HĐTV
7. L a ch n kh nh Sai trong các khẳng đị ẳng định sau đây
a. Vic thành l p BKS không b t bu i v i công ty TNHH2TV tr lên có ộc đố
dưi 11 thành viên
b. Ch DNTN ch u trách nhi m trong ph m vi s v ốn đưa vào kinh doanh
c. CTCP có l i th so v i các lo i hình DN khác kh ế năng huy động vn.
d. Không ph i m i cán b công ch u b c m góp v n, mua c ức đề ph n ca DN
8. L a ch n kh trong các khẳng định Đúng ẳng định sau đây
a. M i TV công ty TNHH2TV tr lên đều có quyn yêu c u tri u t p h p
HĐTV để gii quyết nhng v thu c th quyấn đề m ền. S(K3 Đ49)
b. Công ty TNHH 1 TV không th m v u l gi ốn điề
c. Doanh nghiệp tư nhân không thể ển đổ chuy i thành công ty TNHH
d. C đông sở ần ưu đãi hoàn lạ hu c ph i và c phần ưu đãi cổ tc không
có quy n bi u quyết, d h ọp ĐHĐCĐ
9. L a ch n kh nh ẳng đị Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên HĐQT của CTCP có th ng th đồ ời là thành viên HĐQT của 1
CTCP khác
b. Công ty TNHH2TV tr n có 1 ch người đại di n theo pháp lu t
c. Ngh quy ết của ĐHĐCĐ về định hư ng phát trin công ty có th được
thông qua dưi hình th c l y ý ki n bế ằng văn bản
d. Thành viên h p danh có th ng th i là ch đồ DNTN: S(TH được s nht
trí c a các thành viên h p danh còn l i)
10. La chn kh Sai trong các khẳng định ẳng định sau đây
a. DNTN không đượ ền huy độc quy ng v n b ng vi c phát hành c phn
b. Người được thành viên công ty TNHH2TV tr lên gán n là ph n v n
góp thì đương nhiên trở thành thành viên c a công ty
c. S lượng thành viên HĐTV doanh nghiệp nhà nưc là không quá 07
người. Đ
d. CTCP được quy n phát hành m i lo i ch ng khoán(c phi u, trái phi u) ế ế
để ng vhuy độ ốn: Đ(K3 Đ111)
11. La chn kh Sai trong các khẳng định ẳng định sau đây
a. Việc định giá tài s n góp v c ti n hành theo nguyên t c nh t trí ốn đượ ế
b. Ch s h u công ty TNHH1TV có quy n quy ết đị ệc tăng hoặnh vi c gim
vốn điều l ca công ty
c. Thành viên h p danh CTHD có th là t chc
d. H p nh t là bi n pháp t c l c áp d ng cho m ch ại đượ i loi hình công ty
1. Chn câu tr l ời đúng trong số các câu sau
a. Việc ĐKDN đượ ại CQĐKKD cấc thc hin t p huyện nơi doanh nghiệp d
định đặt tr s .
b. Tên riêng c doanh nghi ngh a ệp đề đăng ký chỉ khác vi tên riêng ca
doanh nghi p cùng lo i t ại đã đăng ký bở “miền Đông” thì bị coi là trùng
tên v i tên doanh nghi ệp đã đăng ký.
c. CTHD b t bu c ph i có c thành viên h p danh và thành viên góp v n.
d. DNTN không được quyn huy động vn b ng vi c phát hành c phn.
2. Chn câu tr l ời đúng trong số các câu sau
a. Trong CTHD, ch có ch t ịch HĐTV mi được quyn triu tp h . ọp HĐTV
b. Công ty TNHH1TV do 1 cá nhân làm ch s h ữu có tư cách pháp nhân.
c. Doanh nghip ph i gi i th n ếu như không thanh toán được các nghĩa vụ tài
chính cho các ch n .
d. CTCP không có b t k nghĩa vụ gì trong v công khai thông tin. ấn đề
3. Chn câu tr l ời đúng trong số các câu sau
a. DN không có nghĩa vụ thanh toán các kho n n thu khi b ế gi i th .
b. HĐQT phải hp ít nh t m i tháng 1 l n
c. C đông chỉ được coi là tham d cuc họp ĐHĐCĐ khi đến tham d trc
tiế p ho c thông qua y quy n.
d. KSV c a CTCP có th b bãi nhi m theo ngh t c quyế ủa ĐHĐCĐ.
4. Chn câu tr l ời đúng trong số các câu sau
a. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuy i thành CTCP. n đổ
b. K t khi có quy ết định gii th doanh nghi p, doanh nghi p v n có
quy n t b quy . ền đòi nợ
c. Công ty TNHH1TV không th sáp nh p v i công ty TNH TV tr n. H2
d. Hợp đồng c a CTCP v i Ch t ịch HĐQT không cần phải được ĐHĐCĐ
hoặc HĐQT thông qua.
5. Chn câu tr l ời đúng trong số các câu sau
a. H p nh t DN là bi n pháp t c l c áp d ng cho m i lo ch ại đượ i hình DN
b. Doanh nghiệp tư nhân không thể ển đổ chuy i thành CTHD.
c. S lượng thành viên HĐQT trong CTCP là từ 03 đế n 11.
d. Cuc hp ĐHĐCĐ có thể được t chc ngoài lãnh th Vit Nam.
6. Chn câu tr l i sai trong s các câu sau
a. CTCP bt bu c ph i có c phần ưu đãi
b. Ch tịch HĐTV của công ty TNHH2TV tr lên ph i là thành viên c a
công ty.
c. CTCP được quy n phát hành c n, trái phi u và các lo i chph ế ng khoán
khác c a công ty.
d. C đông phổ ền ưu tiên mua cổ i chào bán tương thông có quy phn m
ng vi t l c n phph thông trong CTCP.
7. Chn câu tr l i sai trong s các câu sau
a. Ngh quy ết của ĐHĐCĐ CTCP về ệc thay đổi cơ cấ vi u t chc qun lý
công ty s đưc thông qua khi được s c đông đại din cho t 65% t ng
s phi u biế u quy t tr lên cho t t c c ế đông dự hp chp thu n.
b. HĐQT phải tri u t p h p b ất thường ĐHĐCĐ khi BKS có yêu cầu.
c. Giám đốc công ty TNHH2TV tr lên có th m quy n t c th c hi ch n
các ngh quy t c ế a HĐTV.
d. HĐQT của CTCP có quy n quy ết định vic chia công ty.
8. Chn câu tr l i sai trong s các câu sau
a. Công ty không có nghĩa vụ ải lưu giữ ph Điều l công ty.
b. Doanh nghi ệp có nghĩa vụ đáp ứng đủ điều ki n kinh doanh khi kinh
doanh ngành, ngh u t đầ ư kinh doanh có điều kin.
c. ch M i t ức không có tư cách pháp nhân đều không được thành lp CTCP.
d. Doanh nghi p có quy n quy nh v s ng, hình th c và n i dung d ết đị lượ u
ca doanh nghi p phù h p v i quy định ca pháp lut.
9. Chn câu tr l i sai trong s các câu sau
a. Tên tiếng Vit ca doanh nghi p ph i bao g m 2 b n là lo i hình ph
doanh nghi p và tên riêng.
b. DNTN không đượ ền huy độc quy ng vn bng vi c phát hành trái phi ếu.
c. Tài s n góp v n khi thành l p doanh nghi p ch có th được định giá bi
các t nh giá chuyên nghi chức đị p.
d. DNTN không có tư cách pháp nhân vì không có sự tách bch tài s n gi a
ch DNTN và DNTN.
10. Chn câu tr l i sai trong s các câu sau
a. Giá bán c n có th ph thấp hơn giá thị trường ti th m chào bán hoời điể c
giá tr c ghi trong s sách c a c n t đượ ph i th m g n nh t trong 1 s ời điể
trườ ng h p nhất đnh.
b. Công ty TNHH2TV tr n trong m ng h u không ph i thành ọi trườ ợp đề
lp BKS.
c. GĐ doanh nghiệp nhà nưc không đượ GĐ hoặc TGĐ củc kiêm a DN khác
d. Công ty TNHH2TV tr n có th ng cách ti p nh n v n góp tăng vốn b ế
ca thành viên m i ho ặc tăng vốn góp ca các thành viên trong công ty.
1. Chn khẳng định ĐÚNG ẳng đị trong các kh nh sau:
a. Người t ng b cách ch ức GĐ của DNNN trưc đây sẽ không đủ tiêu chun
và điề ện đểu ki tr thành thành viên HĐTV ệp nhà nư doanh nghi c.
b. Tt c các c đông trong CTCP đề ọp ĐHĐCĐ.u có quyn d h
c. Thành viên c a công ty TNHH2TV tr lên không có quy n t mình kh i
kin trách nhi m, dân s i v i ch t đố ịch HĐTV khi họ vi ph ạm nghĩa vụ
của người qun lý.
d. DN không có thanh toán các kho n n thu khi b nghĩa vụ ế gi i th .
2. Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Ch s h u công ty TNHH1TV có th m quy n quy nh vi c t ết đị chc
li, gi i th công ty.
b. M i c đông đều có quyn yêu c u Tòa án hu b NQ c ủa ĐHĐCĐ.
c. Ch s h u công ty TNHH1TV là t c không có quy n quy nh n ch ết đị i
dung điều l công ty.
d. Doanh nghiệp nhà nưc không có nghĩa vụ phi công b thông tin khi có
quyết định đầu tư tại các công ty khác.
3. Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. S lượng người đại din theo y quy n c a c c không b đông là tổ ch
gi n.i h
b. Pháp lu t không c m vi c các c a thuđông thỏ ận định giá tài s n góp
vốn cao hơn giá trị thc tế.
c. Khi Ch DNTN thuê người khác làm GĐ thì GĐ chỉ là người đạ có th i
din theo y quy n c a DNTN.
d. Trong mọi trường hp, thành viên h p danh CTHD không th ng th đồ i
là Ch DNTN.
4. Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Vic góp v n thành l p CTHD không b t bu c ph i làm th t c chuy n
quy n s h u tài s n góp vn.
b. Thành viên h p danh CTHD khô c quy n t do chuy ng đượ ển nhượng
phn v n góp.
c. CTHD b t bu c ph i có c thành viên h p danh và thành viên góp v n.
d. Tên riêng c a doanh nghi ngh khác v i tên riêng c ệp đề đăng ký chỉ a
doanh nghi p cùng lo i t ại đã đăng ký bở “miền Đông” thì bị coi là trùng
tên v i tên doanh nghi ệp đã đăng ký.
5. Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Quy n tác gi , quy n s h u công nghi p, quy i v ền đố i gi ng cây tr ng
không th s d ụng để góp vn.
b. Sau khi bán DNTN, Ch DNTN đương nhiên không phải chu bt c
trách nhi m nào v các kho n n phát sinh trưc và sau th m bán ời điể
DNTN.
c. CTCP có nhiu hơn 1 mô hình tổ ản lý để chc qu la ch n.
d. M i thành viên công ty TNHH2TV tr u có quy n yêu c u tri u t lên đề p
họp HĐTV để gii quy t nh ng vế ấn đề thuc thm quyn.
6. Chn kh SAI trong các khẳng định ẳng đnh sau:
a. Hợp đồng gia công ty TNHH2TV tr lên v i GĐ phải được HĐTV
chp thun.
b. Khi góp vn thành l p doanh nghi p, thành viên công ty TNHH, CTHD
phi làm th t c chuy n quy n s h u tài s n góp v n cho công ty.
c. Nghĩa v tr n ca thành viên h p danh kêt thúc khi CTHD b phá s n.
d. 1 cá nhân có th là thành viên h p danh c a 2 CTHD.
7. Chn kh nh SAI trong các kh nh sau: ẳng đị ẳng đị
a. Ch có ch t ịch HĐTV hoặc GĐ (TGĐ) của CTHD m i có quy i di ền đạ n
cho công ty trong quan h v i cơ quan nhà nưc, đại di n cho công ty v i tư
cách nguyên đơn hoặ đơn trong các vục b kin.
b. C đông sở ần ưu đãi hoàn lạ hu c ph i ch có quy n bi u quy t, d h ế p
ĐHĐCĐ trong 1 số ất đ trường hp nh nh.
c. Trong quá trình ho ng, n u ch s h u công ty TNHH1TV là cá nhân b ạt độ ế
hn ch ế năng lực hành vi dân s thì cá nhân đó sẽ ất tư cách chủ m s hu.
d. Doanh nghi p có quy n quy nh v s ng, hình th c và n i dung d ết đị lượ u
ca doanh nghi p phù h p v i quy định ca pháp lut.
8. Chn kh nh SAI trong các kh ng nh sau: ẳng đị đị
a. Thành viên công ty TNHH2TV tr lên có quy ền được ưu tiên góp thêm
vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều l.
b. C đông phổ ền ưu tiên mua cổ i chào bán tương thông có quy phn m
ng vi t l c n phph thông trong CTCP.
c. Pháp lu t ch c ấm đặt tên trùng v i tên doanh nghi n t i trên ệp đang tồ
cùng địa bàn 1 t nh, thành ph c thu c TW. tr
d. Ch tịch HĐTV công ty TNHH1TV có thể do ch s hu b nhi m.
9. Chn kh nh SAI trong các kh nh sau: ẳng đị ẳng đị
a. Tư cách thành viên hợp danh CTHD s m d t trong ng h p b ch trườ
Tòa án tuyên b là h n ch c hành vi dân s . ế năng lự
b. Ch t ch công ty TNHH1TV có th kiêm GĐ hoặc TGĐ.
c. GĐ là người đại din theo pháp lut c a DNTN trong m ng h ọi trườ p.
d. DNTN không th thành ch s h tr u c a công ty TNHH1TV.
10. Chn khẳng định SAI trong các kh nh sau: ẳng đị
a. Vic gii th doanh nghi p ch có th din ra nếu như doanh nghiệp đủ
kh năng thanh toán được các khon n đến h n.
b. HĐQT phải tri u t p h p b ất thường ĐHĐCĐ khi BKS có yêu cầu.
c. Người được tng cho ho c nh n tr n b ng c n ch ph tr thành c
đông của công ty nếu được ĐHĐCĐ đồng ý.
d. Ch s h u công ty TNHH1TV có quy n chuy ng ho c t ng cho ển nhượ
1 ph n v u l ốn điề cho người khác.
Trc nghi m Lu t kinh t ế
Câu 1. L a ch n kh ẳng định Đúng trong số ẳng định sau đây: các kh
A. DNTN là DN duy nh c phát hành b t k i ch ng khoán nào. ất không đượ lo
B. Công ty c phần không có tư cách pháp nhân
C. Công ty h p danh ph i có ít nh t 2 thành viên h p danh
D. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên có không quá 10 thành viên
Câu 2. L a ch n khẳng định Đúng trong số ẳng định sau đây: các kh
A. Tên c a DN không b t bu c ph i có lo i hình D
B. DNTN do 1 cá nhân làm ch
C. Công ty c n có ít nh t 2 c ph đông
D. HĐQT của công ty c ph n có t 2-5 thành viên
Câu 3. L a ch n kh nh Sai trong s các kh ẳng đị ẳng định sau đây:
A. Thành viên hp danh phi là cá nhân
B. Công ty h p danh có th có nhi ều người đại din theo pháp lu t
C. Ch s h u công ty TNHH 1 thành viên ch có th là cá nhân
D. Công ty c n ph i có ph n ph thông ph
Câu 4. L a ch n kh nh Sai trong s các kh ẳng đị ẳng định sau đây:
A. Ch DNTN không ph i chuy n quy n s h u tài s n sang cho DN
B. Thành viên góp v n công ty h p danh có th là cá nhân
C. Ch t ch công ty TNHH 1 thành viên do ch s h u b nhi m
D. Chế độ trách nhi m vô h n ch t n t i trong công ty h p danh.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Khi góp v n thành l p DN, thành viên công ty TNHH, công ty h p danh
không ph i làm th t c chuy n quy n s h u tài s n góp v n cho công ty
B. Tên riêng c ngh khác v i tên riêng của DN đề đăng ký chỉ a DN cùng loi
đã đăng ký bở ền Đông” thì bị i DN đã đăng kýi t “mi coi là trùng tên v
C. Cơ quan nhà nưc có th thành l p DN
D. M i doanh nghi p ch có 1 người đại din theo pháp lut
Câu 2. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Vi c thành l p BKS không b t bu ộc đối vi công ty TNHH 2 TV tr lên có
dưi 11 thành viên
B. Ch DNTN ch u trách nhi m trong ph m vi s v ốn đưa vào kinh doanh
C. Ch tịch công ty TNHH 1 TV do HĐTV bầu trong s các thành viên
D. CP ph thông có th chuy ển đổi thành CP ưu đãi theo Nghị quyết ca
ĐHĐCĐ
Câu 3. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. DN tư nhân không thể ển đổ chuy i thành công ty TNHH
B. M i c u có quy n tham d h đông đề ế p và bi u quy t t i cu c h ọp ĐHĐCĐ
C. Ch có ch t ịch HĐTV hoặc GĐ (TGĐ) của CTHD m i có quy i di ền đạ n
cho công ty trong quan h v i cơ quan nhà nưc, đại di n cho công ty v i tư cách
nguyên đơn hoặc b đơn trong các vụ kin
D. C h u c u quy t có th chuy đông sở phần ưu đãi biể ế ển nhượng c phần đó
cho người khác theo ngh quy t c ế ủa ĐHĐCĐ
Câu 4. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. Ngh quy t c ế ủa HĐQT công ty cổ ần đượ ếu đa số ph c thông qua n thành viên
d h p ch p thu n
B. Vic gii th DN ch có th n ra n di ếu như DN đủ năng thanh toán kh
được các kho n n n h đế n
C. Hợp đồng gia công ty TNHH 2 TV tr lên v i ch t ịch HĐTV phải được
HĐTV chấp thun
D. Chia DN là bi n pháp t c l c áp d ch ại đượ ng cho t t c các lo i hình công
ty
Câu 5. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. Ki m soát viên không có quy n d h p các cu c h p của HĐQT
B. Giám đố DNNN không được kiêm Giám đốc c hoc T c c a DN ổng giám đố
khác
C. Ch tịch HĐTV của công ty TNHH 2 TV tr lên ph i là thành viên c a công
ty (ho i di n theo y quy n cặc đạ a thành viên)
D. Công ty b sáp nh p s m d t s t n t i khi vi c sát nh p DN hoàn thành ch
Câu 6. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Pháp lu t không c m vi c các c đông thỏ ận định giá cao hơn giá trịa thu
thc tế c a tài sn góp v n
B. Khi ch DNTN bán DNTN, m i ch u có quy th khác đề ền mua DNTN đó
C. Các thành viên h p danh có quy n th o n và bi u quy t các vlu ế ấn đề qun
lý c a công ty theo t l tương ứng v i ph n v n góp vào công ty
D. T c là thành viên công ty TNHH 2 TV tr lên có s h u ít nh t 35% ch
vốn điều l có th y quy n t ối đa 3 người đại di n
Câu 7. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Công ty TNHH 1 TV không th sát nh p v i công ty TNHH 2 TV tr lên
B. Giám đốc DN nhà nưc s b cách chức trong trường hợp không còn đủ tiêu
chu u ki nh c a pháp lu t ẩn và điề ện theo quy đị
C. Thành viên công ty TNHH 2 TV tr lên có quy n yêu c u công ty mua l i
phn v n góp c a mình n phi u không tán thành v i ngh quy t c ếu đã bỏ ế ế ủa HĐTV
v v tấn đề chc l i công ty
D. HĐQT của CTCP có quy n quy nh chia công ty ết đị
Câu 8. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. DN b thu h i Gi y ch ng nh ận đăng ký doanh nghip phi tiến hành th t c
gi i th
B. Ch t ch H ng thành viên Công ty TNHH 1 TV ph i do các thành viên ội Đồ
Hội đồng thành viên b u
C. M i c đông phổ thông đề u có quy n tham d và bi u quy t phiên h p c ế a
ĐHĐCĐ
D. Doanh nghiệp nhà nưc là doanh nghip do Nhà nưc s hu 100% vn
điề u l
Câu 9. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. DN không th s d ng tên c a t ch đặc xã h ội để t tên cho DN
B. Ch s h u ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c i v ủa mình đố i các
nghĩa vụ tài chính c a công ty, thi t h i x y ra do không góp v ốn, không góp đủ,
không góp đúng hạ ốn điền v u l
C. Người b h n ch ế năng lực hành vi dân s được góp v n vào công ty TNHH
2 TV tr lên
D. Ch DNTN luôn là người đại din theo pháp lu t c a DNTN ngay c trong
trường hợp đi thuê GĐ
Câu 10. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. Công ty c n có th i v u l b ng cách hoàn tr 1 ph n v ph thay đổ ốn điề n
góp cho c đông theo tỷ l s hu c phn c a h
B. Ch ế trách nhi m vô hđộ n không ch t n ti trong lo i hình DNTN
C. M i thành viên công ty TNHH 2 TV tr u có quy n yêu c u tri u t lên đề p
hp H ng thành viên ội đồ
D. HĐQT có thể thông qua Ngh quy i hình th c l y ý ki n b ết dư ế ằng văn bản
hoc biu quy t t i cu c h p ế
1 s câu h i TN
1. DN tư nhân không có tư cách pháp nhân vì không có tổ chc cht ch : Sai
Vì DNTN ngoài vi c không có t c ch t ch ch , nó còn ph thu c vào b phn
lãnh đạo, mt khác TS của DN không độc lp vi bt k TS c a cá nhân nào trong
DN do đó DNTN không có tư cách pháp nhân
2. Ch th HĐTM có thể là ch th của HĐKT: Đúng
Vì ch th HĐTM theo điều 5 khon 6 bao g m có cá nhân, pháp nhân, t h p tác,
h gia đình có ĐKKD còn theo điều 2 PLHĐKT quy định HĐKT được ký kết gia
các bên sau: pháp nhân v i pháp nhân hay pháp nhân v i cá nhân có ĐKKD theo
quy định ca pháp lut.
3. M i hành vi Kinh doanh thu c hành vi TM: Sai
Vì hành vi KD là hành vi hợp pháp do nhà nưc công nhn là vi c th c hi n 1 s
hoc t t c các công đoạ ủa quá trình đầu tư và sả ất đến c n xu n tiêu th s n ph m
hoc cung ng d ch v trong th ng nh m m trườ c đích sinh lời. Hành vi TM bao
gm vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v TM và các ho ạt động xúc tiến TM
nhm mục đích lợ ận. Do đó không phải nhu i mọi hành vi kinh doanh đều là hành
vi TM.
4. Pháp nhân là thương nhân trong hoạt động thương mại: Sai
Vì the u 5 khoo điề ản 6 LTM thì thương nhân gồm có cá nhân, pháp nhân, t h p
tác, h gia đình có ĐKKD hoạt động thương mại 1 cách thường xuyên liên t c. Do
đó pháp nhân chỉ là 1 b phn của thương nhân trong hoạt động thương mại.
5. HĐTM là hợp đồng kinh tế: Sai
Vì HĐTM có thể ệng còn HĐKT bắ ký kết bng mi t bu c b ằng văn bản, HĐTM
không có tư cách pháp nhân còn HĐKT có tư cách pháp nhân.
6. HĐTM giống HĐKT: Sai
Vì HĐKT rộng hơn HĐTM, đố ủa HĐKT có rấ ều đối tượi c t nhi ng khác nhau trong
vic kinh doanh, mua bán c phi u, trái phi ế ếu....còn HĐTM chủ th phm vi hp
hơn, đó là hàng hóa, cũng có đối tượ ủa HĐTM không thể ỏa mãn là đống c th i
tượng của HĐKT.
7. DNNN là DN ch u trách nhi m vô h n trong kinh doanh: Sai
Vì trong quá trình ho ng s n xu t, thành viên c DNNN ch u trách nhiạt độ a ch m
v TS ca công ty trong ph m vi s v n mà h góp vào công ty. Như vậy DNNN
ch ch u trách nhi m h u h n trong kinh doanh.
8. T t c các công dân Vi ệt Nam được phép thành l p DN: Sai
Vì theo điều 9 lu nh t t c các cá nhân, t c có quy n thành l p và ật DN quy đị ch
qun lý DN tr 1 s trườ ng h p sau:
- b công chCăn cứ ức theo quy định ca PL v cán b , công ch c
- S quan, h sĩ quan, quân nhân chuyên nghip, cán b quc phòng trong các
đơn vị, cơ quan thuộc quân độ sĩ quan, sĩ quan chuyên nghiệi nhân dân và h p
trong cơ quan đơn vị thuc công an nhân dân.
- Cơ quan NN, đơn vị ực lượng vũ trang ND sử thuc l dng TS ca NN và
công qu thành l p DN và thu l để ợi riêng cho cơ quan đơn vị mình.
- Cán b lãnh đạo, qun lý nghi p v trong các DNNN tr những người được
c i dilàm đạ ện để qun lý phn vn góp ca NN trong các DN khác.
- Người chưa thành niên, người thành niên b h n ch c b m ế ho ất năng lực
hành vi dân s.
| 1/16

Preview text:

Kiểm tra 1 môn Luật kinh tế
1. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Người chưa thành niên không có quyền góp vốn, mua cổ phần của công ty.
b. Chủ sở hữu công ty TNHH1TV là cá nhân có thể đồng thời là chủ tịch
công ty và GĐ (TGĐ) công ty
c. Công ty TNHH và CTCP có thể có 1 hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật.
d. Việc doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận ĐKDN là 1 trong các
trường hợp doanh nghiệp bị giải thể.
2. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Công ty TNHH2TV trở lên trong mọi trường hợp đều không phải thành lập BKS.
b. Cuộc họp ĐHĐCĐ có thể được triệu tập bất thường trong trường hợp số
thành viên BKS còn ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật.
c. Thành viên hợp danh CTHD không được quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp.
d. CTCP được quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán khác của công ty.
3. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. DNTN không được góp vốn vào Công ty TNHH2TV trở lên
b. Thành viên góp vốn CTHD chỉ có thể là cá nhân.
c. Số lượng cổ đông CTCP tối thiểu là 02 và không hạn chế số lượng tối đa
d. CTCP bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
4. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên hợp danh CTHD không được quyền chuyển nhượng phần vốn
góp của mình tại công ty cho người khác trong mọi trường hợp.
b. CTHD không bắt buộc phải có cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
c. Doanh nghiệp chỉ có thể có 1 con dấu.
d. Cuộc họp HĐTV công ty TNHH2TV trở lên chỉ được tiến hành nếu như
có số thành viên đại diện cho 75% vốn điều lệ.
5. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên hợp danh CTHD không được quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp.
b. DNTN không thể trở thành chủ sở hữu của Công ty TNHH1TV.
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần được CTCP hoàn lại vốn góp theo yêu
cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ
phần ưu đãi hoàn lại và Điều lệ công ty.
d. Chủ DNTN không được góp vốn thành lập doanh nghiệp.
6. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Cũng giống như các cổ đông, người nắm giữ trái phiếu của CTCP có
quyền tham gia quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b. Mi cổ phần phổ thông tương ứng vi một phiếu biểu quyết.
c. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền tặng cho một phần hoặc
toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.
d. Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký
tên trong danh sách cổ đông sáng lập CTCP.
7. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên trong công ty TNHH2TV trở lên có thể là cá nhân, có thể là tổ chức.
b. Cuộc họp ĐHĐCĐ có thể được tổ chức ngoài lãnh thổ Việt Nam.
c. Thành viên hợp danh CTHD bắt buộc phải là cá nhân.
d. Ngoại tệ tự do chuyển đổi có thể được sử dụng để mua cổ phần, trái phiếu của CTCP.
8. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Việc biểu quyết bầu thành viên HĐQT trong CTCP luôn phải được thực
hiện theo phương thức bầu dồn phiếu.
b. Trong CTCP, mi cổ đông phổ thông có một phiếu biểu quyết.
c. Mọi TV công ty TNHH2TV trở lên đều có quyền yêu cầu triệu tập họp
HĐTV để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền.
d. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền tự do chuyển nhượng
phần vốn góp của mình cho thành viên khác của công ty.
9. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Mọi tổ chức không có tư cách pháp nhân đều không được thành lập công ty cổ phần.
b. Mọi cá nhân, tổ chức đều có thể trở thành cổ đông ưu đãi biểu quyết.
c. CTCP bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
d. Doanh nghiệp tư nhân không thể chuyển đổi thành CTHD.
10. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. DNNN là doanh nghiệp mà Nhà nưc sở hữu 100% vốn điều lệ.
b. Chủ DNTN chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đưa vào kinh doanh.
c. Công ty TNHH1TV do 1 cá nhân làm chủ sở hữu có tư cách pháp nhân.
d. Công ty TNHH2TV trở lên không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán
nào để huy động vốn. (phát hành trái phiếu)
1. Lựa chọn khẳng địn
h Đúng trong các khẳng định sau
a. Mi doanh nghiệp chỉ có 1 người đại diện theo pháp luật.
b. DNNN là doanh nghiệp mà Nhà nưc sở hữu trên 50% vốn điều lệ,
tổng số cổ phần biểu quyết.
c. Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp chỉ có thể được định giá
bởi các tổ chức định giá chuyên nghiệp.
d. CQĐKKD có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận ĐKKD trong thời hạn
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lựa chọn khẳng địn
h Đúng trong các khẳng định sau
a. Số lượng thành viên HĐTV công ty TNHH1TV là từ 2 cho đến 7.
b. ĐHĐCĐ là cơ quan có thẩm quyền quyết định cao nhất trong CTCP.
c. Chủ DNTN và DNTN đều không được góp vốn thành lập công ty.
d. Trong CTCP, mi cổ đông phổ thông có 1 phiếu biểu quyết.
3. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau
a. DNTN không thể trở thành chủ sở hữu của công ty TNHH1TV.
b. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận ĐKDN trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi.
c. Nếu tên của thành viên hợp danh bị khai trừ vẫn được sử dụng làm tên
của CTHD thì CTHD phải chấm dứt việc sử dụng tên của thành viên
đó khi thành viên đó yêu cầu.
d. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự là đối tượng không được
góp vốn vào công ty TNHH.
4. Lựa chọn khẳng địn
h Đúng trong các khẳng định sau
a. Doanh nghiệp nhà nưc được tổ chức quản lý dưi hình thức CTHD, công ty TNHH, CTCP.
b. Thành viên góp vốn CTHD chỉ có thể là cá nhân.
c. Một cá nhân chỉ được quyền thành lập 1 DNTN
d. HĐTV công ty TNHH1TV có thẩm quyền quyết định chiến lược phát
triển và kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty.
5. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau
a. Mọi tổ chức không có tư cách pháp nhân đều không được thành lập công ty cổ phần.
b. Việc ĐKDN được thực hiện tại CQĐKKD cấp huyện nơi doanh
nghiệp dự định đặt trụ sở.
c. Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác vi tên riêng
của doanh nghiệp cùng loại đã đăng ký bởi từ “miền Đông” thì bị coi
là trùng tên vi tên doanh nghiệp đã đăng ký.
d. Pháp luật chỉ cấm đặt tên trùng vi tên doanh nghiệp đang tồn tại trên
cùng địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc TW
6. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau
a. Hợp đồng của CTCP ký kết vi thành viên HĐQT bắt buộc phải được
ĐHĐCĐ hoặc HĐQT thông qua.
b. CTCP có 3 mô hình tổ chức quản lý để lựa chọn.
c. Công ty TNHH1TV do tổ chức là chủ sở hữu có thể tổ chức theo mô
hình gồm: Chủ tịch công ty, GĐ (TGĐ).
d. Mọi CTCP đều phải có BKS.
7. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau
a. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền tặng cho 1 phần hoặc
toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.
b. Cổ đông chỉ được coi là tham dự cuộc họp ĐHĐCĐ khi đến tham dự
trực tiếp hoặc thông qua ủy quyền.
c. Thành viên HĐQT của CTCP có thể đồng thời là thành viên HĐQT của 1 CTCP khác.
d. Việc giải thể doanh nghiệp chỉ có thể diễn ra nếu như doanh nghiệp
đủ khả năng thanh toán được các khoản nợ đến hạn.
8. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau
a. Tư cách thành viên hợp danh CTHD sẽ chấm dứt trong trường hợp
Tòa án tuyên bố là hạn chế năng lực hành vi dân sự.
b. Chủ tịch công ty TNHH1TV có thể kiêm GĐ hoặc TGĐ.
c. Chuyển đổi loi hình doanh nghip là hình thc t chc li ch áp
dụng đối vi công ty TNHH và CTCP.
d. DNTN không có tư cách pháp nhân vì không có sự tách bạch tài sản
giữa chủ DNTH vi DNTN. Đ
9. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau
a. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền được ưu tiên góp
thêm vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều lệ.
b. Doanh nghiệp có thể bị giải thể trong trường hợp công ty không còn
đủ số lượng thành viên tối thiểu.
c. Thành viên độc lập HĐQT có thể là người trc tiếp hoc gián tiếp s
hu ít nht 5% tng s c phn biu quyết ca CTCP.
d. Nghị quyết của HĐQT CTCP được thông qua nếu đa số thành viên dự họp chấp thuận. Đ
10. Lựa chọn khẳng địn
h Đúng trong các khẳng định sau
a. CTCP có th chia các tài sn, quyền và nghĩa vụ, c đông của công ty
hiện có để thành lp hai hoc nhiu công ty mi.
b. Công ty TNHH 2 TV trở lên trong mọi trường hợp đều không phải thành lập BKS.
c. Thành viên hợp danh CTHD có thể đồng thời là chủ DNTN. S
d. Công ty TNHH1TV không được giảm vốn điều lệ.
1. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Nghị quyết của ĐHĐCĐ về định hưng phát triển công ty có thể được
thông qua dưi hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
b. Công ty TNHH2TV trở lên chỉ có 1 người đại diện theo pháp luật
c. Thành viên hợp danh có thể đồng thời là chủ DNTN
d. Thành viên HĐQT của CTCP có thể đồng thời là thành viên HĐQT của 1 CTCP khác.
2. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 TV là cá nhân có thể đồng thời là chủ tịch
công ty và GĐ (TGĐ) công ty
b. Trong công ty TNHH2TV trở lên cuộc họp HĐTV triệu tập lần thứ 2
được tiến hành khi có số TV dự họp sở hữu ít nhất 50% vốn điều lệ
c. Cổ đông sở hữu cổ p ầ
h n ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng
cổ phần đó cho người khác
d. Thành viên góp vốn trong CTHD có quyền tổ chức điều hành hoạt động
kinh doanh hằng ngày của công ty
3. Lựa chọn khẳng địn
h Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Người chưa thành niên không có quyền góp vốn, mua cổ phần của công ty
b. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền tự do chuyển nhượng
phần vốn góp của mình cho thành viên của công ty và những người khác
c. Mi cổ phần của cùng 1 loại trong CTCP đều tạo cho người sở hữu nó
các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau
d. Trong CTHD, chỉ có chủ tịch HĐTV mi được quyền triệu tập họp HĐTV
4. Lựa chọn khẳng địn
h Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Chủ sở hữu công ty TNHH1TV luôn là tổ chức
b. Số lượng cổ đông CTCP tối thiểu là 02 và không hạn chế số lượng tối đa
c. Về bản chất pháp lý thì tài sản của chủ DNTN không tách bạch so vi tài sản của DNTN
d. Mọi thành viên trong công ty hợp danh đều có quyền đại diện cho công ty
5. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau đây
a. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập bị hạn chế chuyển nhượng trong
vòng 03 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
b. Chủ DNTN có quyền bán 1 phần vốn trong DNTN
c. Viên chức không được phép thành lập và quản lý DN
d. HĐTV công ty TNHH2TV trở lên có thẩm quyền thuê hoặc bổ nhiệm GĐ (TGĐ)
6. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau đây
a. Trụ sở chính của DN bắt buộc phải trên lãnh thổ Việt Nam
b. Số lượng thành viên của HĐQT trong CTCP là từ 03 đến 11
c. Doanh nghiệp tư nhân không thể chuyển đổi thành công ty TNHH
d. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền ủy quyền cho người
khác tham dự cuộc họp HĐTV
7. Lựa chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
a. Việc thành lập BKS không bắt buộc đối vi công ty TNHH2TV trở lên có dưi 11 thành viên
b. Ch DNTN chu trách nhim trong phm vi s vốn đưa vào kinh doanh
c. CTCP có lợi thế so vi các loại hình DN khác ở khả năng huy động vốn.
d. Không phải mọi cán bộ công chức đều bị cấm góp vốn, mua cổ phần của DN
8. Lựa chọn khẳng địn
h Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Mọi TV công ty TNHH2TV trở lên đều có quyền yêu cầu triệu tập họp
HĐTV để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền. S(K3 Đ49)
b. Công ty TNHH 1 TV không thể giảm vốn điều lệ
c. Doanh nghiệp tư nhân không thể chuyển đổi thành công ty TNHH
d. C đông sở hu c p
h n ưu đãi hoàn lại và c phần ưu đãi cổ tc không
có quyn biu quyết, d họp ĐHĐCĐ
9. Lựa chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau đây
a. Thành viên HĐQT của CTCP có th đồng thời là thành viên HĐQT của 1 CTCP khác
b. Công ty TNHH2TV trở lên chỉ có 1 người đại diện theo pháp luật
c. Nghị quyết của ĐHĐCĐ về định hưng phát triển công ty có thể được
thông qua dưi hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
d. Thành viên hợp danh có thể đồng thời là chủ DNTN: S(TH được sự nhất
trí của các thành viên hợp danh còn lại)
10. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau đây
a. DNTN không được quyền huy động vốn bằng việc phát hành cổ phần
b. Người được thành viên công ty TNHH2TV trở lên gán nợ là phần vốn
góp thì đương nhiên trở thành thành viên của công ty
c. Số lượng thành viên HĐTV doanh nghiệp nhà nưc là không quá 07 người. Đ
d. CTCP được quyền phát hành mọi loại chứng khoán(cổ phiếu, trái phiếu)
để huy động vốn: Đ(K3 Đ111)
11. Lựa chọn khẳng địn
h Sai trong các khẳng định sau đây
a. Việc định giá tài sản góp vốn được tiến hành theo nguyên tắc nhất trí
b. Chủ sở hữu công ty TNHH1TV có quyền quyết định việc tăng hoặc giảm
vốn điều lệ của công ty
c. Thành viên hợp danh CTHD có thể là tổ chức
d. Hợp nhất là biện pháp tổ chức lại được áp dụng cho mọi loại hình công ty
1. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau
a. Việc ĐKDN được thực hiện tại CQĐKKD cấp huyện nơi doanh nghiệp dự định đặt trụ sở.
b. Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác vi tên riêng của
doanh nghiệp cùng loại đã đăng ký bởi từ “miền Đông” thì bị coi là trùng
tên vi tên doanh nghiệp đã đăng ký.
c. CTHD bắt buộc phải có cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
d. DNTN không được quyền huy động vốn bằng việc phát hành cổ phần.
2. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau
a. Trong CTHD, chỉ có chủ tịch HĐTV mi được quyền triệu tập họp HĐTV.
b. Công ty TNHH1TV do 1 cá nhân làm chủ sở hữu có tư cách pháp nhân.
c. Doanh nghiệp phải giải thể nếu như không thanh toán được các nghĩa vụ tài chính cho các chủ nợ.
d. CTCP không có bất kỳ nghĩa vụ gì trong vấn đề công khai thông tin.
3. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau
a. DN không có nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ thuế khi bị giải thể.
b. HĐQT phải họp ít nhất mi tháng 1 lần
c. Cổ đông chỉ được coi là tham dự cuộc họp ĐHĐCĐ khi đến tham dự trực
tiếp hoặc thông qua ủy quyền.
d. KSV của CTCP có thể bị bãi nhiệm theo nghị quyết của ĐHĐCĐ.
4. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau
a. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi thành CTCP.
b. Kể từ khi có quyết định giải thể doanh nghiệp, doanh nghiệp vẫn có
quyền từ bỏ quyền đòi nợ.
c. Công ty TNHH1TV không thể sáp nhập vi công ty TNHH2TV trở lên.
d. Hợp đồng của CTCP vi Chủ tịch HĐQT không cần phải được ĐHĐCĐ hoặc HĐQT thông qua.
5. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau
a. Hợp nhất DN là biện pháp tổ chức lại được áp dụng cho mọi loại hình D N
b. Doanh nghiệp tư nhân không thể chuyển đổi thành CTHD.
c. Số lượng thành viên HĐQT trong CTCP là từ 03 đến 11.
d. Cuộc họp ĐHĐCĐ có thể được tổ chức ngoài lãnh thổ Việt Nam.
6. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau
a. CTCP bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi
b. Chủ tịch HĐTV của công ty TNHH2TV trở lên phải là thành viên của công ty.
c. CTCP được quyển phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán khác của công ty.
d. Cổ đông phổ thông có quyền ưu tiên mua cổ phần mi chào bán tương
ứng vi tỷ lệ cổ phần phổ thông trong CTCP.
7. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau
a. Nghị quyết của ĐHĐCĐ CTCP về v ệ
i c thay đổi cơ cấu tổ chức quản lý
công ty sẽ được thông qua khi được số cổ đông đại diện cho từ 65% tổng
số phiếu biểu quyết trở lên cho tất cả cổ đông dự họp chấp thuận .
b. HĐQT phải triệu tập họp bất thường ĐHĐCĐ khi BKS có yêu cầu.
c. Giám đốc công ty TNHH2TV trở lên có thẩm quyền tổ chức thực hiện
các nghị quyết của HĐTV.
d. HĐQT của CTCP có quyền quyết định việc chia công ty.
8. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau
a. Công ty không có nghĩa vụ phải lưu giữ Điều lệ công ty.
b. Doanh nghiệp có nghĩa vụ đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh khi kinh
doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
c. Mọi tổ chức không có tư cách pháp nhân đều không được thành lập CTCP.
d. Doanh nghiệp có quyền quyết định về số lượng, hình thức và nội dung dấu
của doanh nghiệp phù hợp vi quy định của pháp luật.
9. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau
a. Tên tiếng Việt của doanh nghiệp phải bao gồm 2 bộ phận là loại hình
doanh nghiệp và tên riêng.
b. DNTN không được quyền huy động vốn bằng việc phát hành trái phiếu.
c. Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp chỉ có thể được định giá bởi
các tổ chức định giá chuyên nghiệp.
d. DNTN không có tư cách pháp nhân vì không có sự tách bạch tài sản giữa chủ DNTN và DNTN.
10. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau
a. Giá bán cổ phần có thể thấp hơn giá thị trường tại thời điểm chào bán hoặc
giá trị được ghi trong sổ sách của cổ phần tại thời điểm gần nhất trong 1 số
trường hợp nhất định.
b. Công ty TNHH2TV trở lên trong mọi trường hợp đều không phải thành lập BKS.
c. GĐ doanh nghiệp nhà nưc không được kiêm GĐ hoặc TGĐ của DN khác
d. Công ty TNHH2TV trở lên có thể tăng vốn bằng cách tiếp nhận vốn góp
của thành viên mi hoặc tăng vốn góp của các thành viên trong công ty.
1. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Người từng bị cách chức GĐ của DNNN trưc đây sẽ không đủ tiêu chuẩn
và điều kiện để trở thành thành viên HĐTV doanh nghiệp nhà nưc.
b. Tất cả các cổ đông trong CTCP đều có quyền dự họp ĐHĐCĐ.
c. Thành viên của công ty TNHH2TV trở lên không có quyền tự mình khởi
kiện trách nhiệm, dân sự đối vi chủ tịch HĐTV khi họ vi phạm nghĩa vụ của người quản lý.
d. DN không có nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ thuế khi bị giải thể.
2. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Chủ sở hữu công ty TNHH1TV có thẩm quyền quyết định việc tổ chức lại, giải thể công ty.
b. Mọi cổ đông đều có quyền yêu cầu Tòa án huỷ bỏ NQ của ĐHĐCĐ.
c. Chủ sở hữu công ty TNHH1TV là tổ chức không có quyền quyết định nội dung điều lệ công ty.
d. Doanh nghiệp nhà nưc không có nghĩa vụ phải công bố thông tin khi có
quyết định đầu tư tại các công ty khác.
3. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Số lượng người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức không bị gii hạn.
b. Pháp luật không cấm việc các cổ đông thỏa thuận định giá tài sản góp
vốn cao hơn giá trị thực tế.
c. Khi Chủ DNTN thuê người khác làm GĐ thì GĐ chỉ có thể là người đại
diện theo ủy quyền của DNTN.
d. Trong mọi trường hợp, thành viên hợp danh CTHD không thể đồng thời là Chủ DNTN.
4. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Việc góp vốn thành lập CTHD không bắt buộc phải làm thủ tục chuyển
quyền sở hữu tài sản góp vốn.
b. Thành viên hợp danh CTHD không được quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp.
c. CTHD bắt buộc phải có cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
d. Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác vi tên riêng của
doanh nghiệp cùng loại đã đăng ký bởi từ “miền Đông” thì bị coi là trùng
tên vi tên doanh nghiệp đã đăng ký.
5. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối vi giống cây trồng
không thể sử dụng để góp vốn.
b. Sau khi bán DNTN, Chủ DNTN đương nhiên không phải chịu bất cứ
trách nhiệm nào về các khoản nợ phát sinh trưc và sau thời điểm bán DNTN.
c. CTCP có nhiều hơn 1 mô hình tổ chức quản lý để lựa chọn.
d. Mọi thành viên công ty TNHH2TV trở lên đều có quyền yêu cầu triệu tập
họp HĐTV để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền.
6. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
a. Hợp đồng giữa công ty TNHH2TV trở lên vi GĐ phải được HĐTV chấp thuận.
b. Khi góp vốn thành lập doanh nghiệp, thành viên công ty TNHH, CTHD
phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty.
c. Nghĩa vụ trả nợ của thành viên hợp danh kêt thúc khi CTHD bị phá sản.
d. 1 cá nhân có thể là thành viên hợp danh của 2 CTHD.
7. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
a. Chỉ có chủ tịch HĐTV hoặc GĐ (TGĐ) của CTHD mi có quyền đại diện
cho công ty trong quan hệ vi cơ quan nhà nưc, đại diện cho công ty vi tư
cách nguyên đơn hoặc bị đơn trong các vụ kiện.
b. Cổ đông sở hữu cổ p ầ
h n ưu đãi hoàn lại chỉ có quyền biểu quyết, dự họp
ĐHĐCĐ trong 1 số trường hợp nhất định.
c. Trong quá trình hoạt động, nếu chủ sở hữu công ty TNHH1TV là cá nhân bị
hạn chế năng lực hành vi dân sự thì cá nhân đó sẽ mất tư cách chủ sở hữu.
d. Doanh nghiệp có quyền quyết định về số lượng, hình thức và nội dung dấu
của doanh nghiệp phù hợp vi quy định của pháp luật.
8. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
a. Thành viên công ty TNHH2TV trở lên có quyền được ưu tiên góp thêm
vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều lệ.
b. Cổ đông phổ thông có quyền ưu tiên mua cổ phần mi chào bán tương
ứng vi tỷ lệ cổ phần phổ thông trong CTCP.
c. Pháp luật chỉ cấm đặt tên trùng vi tên doanh nghiệp đang tồn tại trên
cùng địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
d. Chủ tịch HĐTV công ty TNHH1TV có thể do chủ sở hữu bổ nhiệm.
9. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
a. Tư cách thành viên hợp danh CTHD sẽ chấm dứt trong trường hợp bị
Tòa án tuyên bố là hạn chế năng lực hành vi dân sự.
b. Chủ tịch công ty TNHH1TV có thể kiêm GĐ hoặc TGĐ.
c. GĐ là người đại diện theo pháp luật của DNTN trong mọi trường hợp.
d. DNTN không thể trở thành chủ sở hữu của công ty TNHH1TV.
10. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
a. Việc giải thể doanh nghiệp chỉ có thể diễn ra nếu như doanh nghiệp đủ
khả năng thanh toán được các khoản nợ đến hạn.
b. HĐQT phải triệu tập họp bất thường ĐHĐCĐ khi BKS có yêu cầu.
c. Người được tặng cho hoặc nhận trả nợ bằng cổ phần chỉ trở thành cổ
đông của công ty nếu được ĐHĐCĐ đồng ý.
d. Chủ sở hữu công ty TNHH1TV có quyền chuyển nhượng hoặc tặng cho
1 phần vốn điều lệ cho người khác.
Trắc nghiệm Luật kinh tế
Câu 1. Lựa chọn khẳng định Đúng trong số các khẳng định sau đây: A.
DNTN là DN duy nhất không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. B.
Công ty cổ phần không có tư cách pháp nhân C.
Công ty hợp danh phải có ít nhất 2 thành viên hợp danh D.
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có không quá 10 thành viên
Câu 2. Lựa chọn khẳng định Đúng trong số các khẳng định sau đây: A.
Tên của DN không bắt buộc phải có loại hình D B.
DNTN do 1 cá nhân làm chủ C.
Công ty cổ phần có ít nhất 2 cổ đông D.
HĐQT của công ty cổ phần có từ 2-5 thành viên
Câu 3. Lựa chọn khẳng định Sai trong số các khẳng định sau đây: A.
Thành viên hợp danh phải là cá nhân B.
Công ty hợp danh có thể có nhiều người đại diện theo pháp luật C.
Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên chỉ có thể là cá nhân D.
Công ty cổ phần phải có phần phổ thông
Câu 4. Lựa chọn khẳng định Sai trong số các khẳng định sau đây: A.
Chủ DNTN không phải chuyển quyền sở hữu tài sản sang cho DN B.
Thành viên góp vốn công ty hợp danh có thể là cá nhân C.
Chủ tịch công ty TNHH 1 thành viên do chủ sở hữu bổ nhiệm D.
Chế độ trách nhiệm vô hạn chỉ tồn tại trong công ty hợp danh.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây Đúng? A.
Khi góp vốn thành lập DN, thành viên công ty TNHH, công ty hợp danh
không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty B.
Tên riêng của DN đề nghị đăng ký chỉ khác vi tên riêng của DN cùng loại
đã đăng ký bởi từ “miền Đông” thì bị coi là trùng tên vi DN đã đăng ký C.
Cơ quan nhà nưc có thể thành lập DN D.
Mi doanh nghiệp chỉ có 1 người đại diện theo pháp luật
Câu 2. Khẳng định nào sau đây Đúng? A.
Việc thành lập BKS không bắt buộc đối vi công ty TNHH 2 TV trở lên có dưi 11 thành viên B.
Chủ DNTN chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đưa vào kinh doanh C.
Chủ tịch công ty TNHH 1 TV do HĐTV bầu trong số các thành viên D.
CP phổ thông có thể chuyển đổi thành CP ưu đãi theo Nghị quyết của ĐHĐCĐ
Câu 3. Khẳng định nào sau đây Đúng? A.
DN tư nhân không thể chuyển đổi thành công ty TNHH B.
Mọi cổ đông đều có quyền tham dự họp và biểu quyết tại cuộc họp ĐHĐCĐ C.
Chỉ có chủ tịch HĐTV hoặc GĐ (TGĐ) của CTHD mi có quyền đại diện
cho công ty trong quan hệ vi cơ quan nhà nưc, đại diện cho công ty vi tư cách
nguyên đơn hoặc bị đơn trong các vụ kiện D.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cổ phần đó
cho người khác theo nghị quyết của ĐHĐCĐ
Câu 4. Khẳng định nào sau đây Sai? A.
Nghị quyết của HĐQT công ty cổ p ầ
h n được thông qua nếu đa số thành viên dự họp chấp thuận B.
Việc giải thể DN chỉ có thể diễn ra nếu như DN đủ khả năng thanh toán
được các khoản nợ đến hạn C.
Hợp đồng giữa công ty TNHH 2 TV trở lên vi chủ tịch HĐTV phải được HĐTV chấp thuận D.
Chia DN là biện pháp tổ chức lại được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty
Câu 5. Khẳng định nào sau đây Sai? A.
Kiểm soát viên không có quyền dự họp các cuộc họp của HĐQT B.
Giám đốc DNNN không được kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của DN khác C.
Chủ tịch HĐTV của công ty TNHH 2 TV trở lên phải là thành viên của công
ty (hoặc đại diện theo ủy quyền của thành viên) D.
Công ty bị sáp nhập sẽ chấm dứt sự tồn tại khi việc sát nhập DN hoàn thành
Câu 6. Khẳng định nào sau đây Đúng? A.
Pháp luật không cấm việc các cổ đông thỏa thuận định giá cao hơn giá trị
thực tế của tài sản góp vốn B.
Khi chủ DNTN bán DNTN, mọi chủ thể khác đều có quyền mua DNTN đó C.
Các thành viên hợp danh có quyền thảo luận và biểu quyết các vấn đề quản
lý của công ty theo tỷ lệ tương ứng vi phần vốn góp vào công ty D.
Tổ chức là thành viên công ty TNHH 2 TV trở lên có sở hữu ít nhất 35%
vốn điều lệ có thể ủy quyền tối đa 3 người đại diện
Câu 7. Khẳng định nào sau đây Đúng? A.
Công ty TNHH 1 TV không thể sát nhập vi công ty TNHH 2 TV trở lên B.
Giám đốc DN nhà nưc sẽ bị cách chức trong trường hợp không còn đủ tiêu
chuẩn và điều kiện theo quy định của pháp luật C.
Thành viên công ty TNHH 2 TV trở lên có quyền yêu cầu công ty mua lại
phần vốn góp của mình nếu đã bỏ phiếu không tán thành vi nghị quyết của HĐTV
về vấn đề tổ chức lại công ty D.
HĐQT của CTCP có quyền quyết định chia công ty
Câu 8. Khẳng định nào sau đây Sai? A.
DN bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp phải tiến hành thủ tục giải thể B.
Chủ tịch Hội Đồng thành viên Công ty TNHH 1 TV phải do các thành viên
Hội đồng thành viên bầu C.
Mọi cổ đông phổ thông đều có quyền tham dự và biểu quyết phiên họp của ĐHĐCĐ D.
Doanh nghiệp nhà nưc là doanh nghiệp do Nhà nưc sở hữu 100% vốn điều lệ
Câu 9. Khẳng định nào sau đây Sai? A.
DN không thể sử dụng tên của tổ chức xã hội để đặt tên cho DN B.
Chủ sở hữu chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối vi các
nghĩa vụ tài chính của công ty, thiệt hại xảy ra do không góp vốn, không góp đủ,
không góp đúng hạn vốn điều lệ C.
Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự được góp vốn vào công ty TNHH 2 TV trở lên D.
Chủ DNTN luôn là người đại diện theo pháp luật của DNTN ngay cả trong trường hợp đi thuê GĐ
Câu 10. Khẳng định nào sau đây Sai? A.
Công ty cổ phần có thể thay đổi vốn điều lệ bằng cách hoàn trả 1 phần vốn
góp cho cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ B.
Chế độ trách nhiệm vô hạn không chỉ tồn tại trong loại hình DNTN C.
Mọi thành viên công ty TNHH 2 TV trở lên đều có quyền yêu cầu triệu tập
họp Hội đồng thành viên D.
HĐQT có thể thông qua Nghị quyết dưi hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
hoặc biểu quyết tại cuộc họp 1 số câu hỏi TN 1.
DN tư nhân không có tư cách pháp nhân vì không có tổ chức chặt chẽ : Sai
Vì DNTN ngoài việc không có tổ chức chặt chẽ, nó còn phụ thuộc vào bộ phận
lãnh đạo, mặt khác TS của DN không độc lập vi bất kỳ TS của cá nhân nào trong
DN do đó DNTN không có tư cách pháp nhân 2.
Chủ thể HĐTM có thể là chủ thể của HĐKT: Đúng
Vì chủ thể HĐTM theo điều 5 khoản 6 bao gồm có cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác,
hộ gia đình có ĐKKD còn theo điều 2 PLHĐKT quy định HĐKT được ký kết giữa
các bên sau: pháp nhân vi pháp nhân hay pháp nhân vi cá nhân có ĐKKD theo
quy định của pháp luật. 3.
Mọi hành vi Kinh doanh thuộc hành vi TM: Sai
Vì hành vi KD là hành vi hợp pháp do nhà nưc công nhận là việc thực hiện 1 số
hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư và sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm
hoặc cung ứng dịch vụ trong thị trường nhằm mục đích sinh lời. Hành vi TM bao
gồm việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ TM và các hoạt động xúc tiến TM
nhằm mục đích lợi nhuận. Do đó không phải mọi hành vi kinh doanh đều là hành vi TM. 4.
Pháp nhân là thương nhân trong hoạt động thương mại: Sai
Vì theo điều 5 khoản 6 LTM thì thương nhân gồm có cá nhân, pháp nhân, tổ hợp
tác, hộ gia đình có ĐKKD hoạt động thương mại 1 cách thường xuyên liên tục. Do
đó pháp nhân chỉ là 1 bộ phận của thương nhân trong hoạt động thương mại. 5.
HĐTM là hợp đồng kinh tế: Sai
Vì HĐTM có thể ký kết bằng miệng còn HĐKT bắt buộc bằng văn bản, HĐTM
không có tư cách pháp nhân còn HĐKT có tư cách pháp nhân. 6. HĐTM giống HĐKT: Sai
Vì HĐKT rộng hơn HĐTM, đối của HĐKT có rất nhiều đối tượng khác nhau trong
việc kinh doanh, mua bán cổ phiếu, trái phiếu....còn HĐTM chủ thể ở phạm vi hẹp
hơn, đó là hàng hóa, cũng có đối tượng của HĐTM không thể t ỏ h a mãn là đối tượng của HĐKT. 7.
DNNN là DN chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh: Sai
Vì trong quá trình hoạt động sản xuất, thành viên của DNNN chỉ chịu trách nhiệm
về TS của công ty trong phạm vi số vốn mà họ góp vào công ty. Như vậy DNNN
chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh. 8.
Tất cả các công dân Việt Nam được phép thành lập DN: Sai
Vì theo điều 9 luật DN quy định tất cả các cá nhân, tổ chức có quyền thành lập và
quản lý DN trừ 1 số trường hợp sau: -
Căn cứ bộ công chức theo quy định của PL về cán bộ, công chức -
Sỹ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, cán bộ quốc phòng trong các
đơn vị, cơ quan thuộc quân đội nhân dân và hạ sĩ quan, sĩ quan chuyên nghiệp
trong cơ quan đơn vị thuộc công an nhân dân. -
Cơ quan NN, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang ND sử dụng TS của NN và
công quỹ để thành lập DN và thu lợi riêng cho cơ quan đơn vị mình. -
Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DNNN trừ những người được
cử làm đại diện để quản lý phần vốn góp của NN trong các DN khác. -
Người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự.