Kiểm tra Hình học 10 chương 3 trường Lai Vung – Đồng Tháp

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các em học sinh Kiểm tra Hình học 10 chương 3 trường Lai Vung – Đồng Tháp. Đề có cấu trúc tự luận gồm 2 phần : phần chung cho tất cả học sinh và phần riêng cho các lớp, mời bạn đọc đón xem 

Trưng THPT Lai Vung 3
T toán
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA TOÁN 10
m hc: 2013 2014
Thời gian: 45 phút
Ch đ
Mc nhn thc
Cộng
1
2
3
Phn chung
Pơng trình đường
thng
1
2
1
2
1
2
3
6,0
Góc giữa hai đưng
thng
1
2
1
2,0
Tng phn chung
1
2,0
2
4,0
1
2,0
4
8,0
Phn riêng
Pơng trình đường
thng
1
2,0
1
2,0
Tng phần rng
1
2,0
1
2,0
Tng toàn bài
1
2,0
3,0
2
4,0
2
4,0
5
10,0
Trưng THPT Lai Vung 3
T toán Đ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10
Thời gian: 45 phút
m hc: 2013 2014
I. PHẦN CHUNG CHO TT CẢ C HỌC SINH (8,0 điểm)
u I (6,0 đim) Trong mt phng Oxy cho ba đim A(1;4), B(3;-1), C(6;2)
a) Viết pơng trình tham s đường thng chứa BC
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của AC
c) Viết phương trình tổng quát ca đường thng qua A(1;4) và vuông góc với đường thẳng
(d) -3x-3y+2014=0
u II (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng:
(
1
):
4
43
xt
yt

và (
2
):2x+3y-2014=0
Tính góc giữa hai đường thẳng
1
và
2
II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
A. PHẦN 1: (nh cho học sinh các lớp 10CB
1
6
)
u IIIa ( 2,0 đim)
Trong mặt phẳng Oxy cho đim N(3;-2) và đường thng (
): 5x-12y+10=0
Tìm hình chiếu vuông góc của N n đường thng (
).
B. PHẦN 2: (nh cho học sinh các lớp 10A1, 10A2)
u IIIb (2,0 đim)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N(3;-2) và đường thẳng (
):
1
34
xy
Tìm đim đối xứng của N qua đường thng (
)
.--------Hết--------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 M HỌC 2013 2014
u
Ý
Nội dung
Đim
I
a)
(3;3)BC
Đường thẳng BC qua B(3;-1) và nhn vtcp
(3;3)BC
Phương trình tham số:
33
13
xt
yt

C ý: Nếu đường thng qua C(6;2) thì PTTS
63
23
xt
yt


0,5
0,5
0,5+0,5
b)
(5; 2)AC 
Tođ trung đim I của AC là:
7
2
3
I
I
x
y
Đường trung trực của AC đường thng qua I(
7
2
;3) và nhận véc
tơ pháp tuyến
(5; 2)AC 
Phương trình tng quát: a(x-x
0
)+b(y-y
0
)=0
5(x-
7
2
)-2(y-3)=0
10x-4y-23=0
0,5
0,5
0,5
0,5
c)
Vì (
)vuông góc (d) nên có dng: -3x+3y+m=0 qua A(1;4) nên:
-3+12+m=0
m=-9
Vy: Pơng trình đường thng (
): -3x+3y-9=0
0,5
0,5+0,5
0,5
II
Đường thẳng (
1
) có VTCP
1
u
(-1;3)
VTPT
1
n
(-3;-1)
Đường thẳng (
2
) có VTPT
2
n
(2;3)
Góc giữa đường thng (
1
) và (
2
) được tính bởi công thức:
Cos(
1
,
2
)=
12
,Cos n n
=
( 3).2 ( 1).3
9
13. 10 130
Vy: (
1
,
2
)= 37
0
52
/
0.5
0.5
0,5
0,5
IIIa
Gọi (d) đường thẳng vuông góc với
nên có dng:
-12x-5y+m=0 qua N(3;-2)
-36+10+m=0
m=26
(d): -12x-5y+26=0
Tođ hình chiếu N
/
là nghim h phương trình:
12 5 26 0
5 12 10 0
xy
xy
262
169
250
169
x
y
Vy: N
/
(
262 250
;
169 169
)
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
IIIb
Gọi (d) đường thẳng vuông góc với (
)
nên nhn VTCP
u
(3;-4)
làm véc tơ pp tuyến và qua N(3 ;-2)
Phương trình đường thng (d) : 3(x-3)-4(y+2)=0
3x-4y-17=0
Giao điểm I ca (d) và (
) là nghiệm h phương trình:
3 4 17 0
4 3 4 0
xy
xy
67
25
56
25
x
y

Điểm đi xứng N
/
có to độ :
/
/
67 59
2 2. 3
25 25
56 62
2 2. 2
25 25
IN
N
IN
N
x x x
y y y



Vy : N
/
(
59 62
;
25 25

)
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
| 1/4

Preview text:

Trường THPT Lai Vung 3 Tổ toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA– TOÁN 10
Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 45 phút Chủ đề Mức nhận thức Cộng 1 2 3 4
Phương trình đường 1 1 1 3 thẳng 2 2 2 6,0
Góc giữa hai đường 1 1 Phần chung thẳng 2 2,0 1 2 1 4
Tổng phần chung 2,0 4,0 2,0 8,0
Phương trình đường 1 1 thẳng 2,0 2,0 Phần riêng 1 1
Tổng phần riêng 2,0 2,0 1 2 2 5 Tổng toàn bài 2,0 4,0 4,0 10,0 3,0
Trường THPT Lai Vung 3
Tổ toán ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 – 2014
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (6,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1;4), B(3;-1), C(6;2)
a) Viết phương trình tham số đường thẳng chứa BC
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của AC
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A(1;4) và vuông góc với đường thẳng (d) -3x-3y+2014=0
Câu II (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng: x  4  t (  ):  và (  ):2x+3y-2014=0 1 y  4   3t 2
Tính góc giữa hai đường thẳng  và  1 2
II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
A. PHẦN 1: (Dành cho học sinh các lớp 10CB1
6 )
Câu IIIa
( 2,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N(3;-2) và đường thẳng (  ): 5x-12y+10=0
Tìm hình chiếu vuông góc của N lên đường thẳng (  ).
B. PHẦN 2: (Dành cho học sinh các lớp 10A1, 10A2)
Câu IIIb
(2,0 điểm) x 1 y
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N(3;-2) và đường thẳng (  ):  3 4 
Tìm điểm đối xứng của N qua đường thẳng (  ) .--------Hết--------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – NĂM HỌC 2013 – 2014 Câu Ý Nội dung Điểm a)  BC  (3;3) 0,5  0,5
Đường thẳng BC qua B(3;-1) và nhận vtcp BC  (3;3)     x 3 3t
Phương trình tham số:  0,5+0,5
y  1 3t     x 6 3t
Chú ý: Nếu đường thẳng qua C(6;2) thì PTTS 
y  2  3t b)  AC  (5; 2  ) 0,5  7  x
Toạ độ trung điểm I của AC là: I  2  0,5 y  3  I I
 Đường trung trực của AC là đường thẳng qua I( 7 ;3) và nhận véc 2 0,5
tơ pháp tuyến AC  (5; 2  )
 Phương trình tổng quát: a(x-x0)+b(y-y0)=0 7  5(x- )-2(y-3)=0 2  10x-4y-23=0 0,5 c)
 Vì (  )vuông góc (d) nên có dạng: -3x+3y+m=0 qua A(1;4) nên: 0,5 -3+12+m=0  m=-9 0,5+0,5
 Vậy: Phương trình đường thẳng (  ): -3x+3y-9=0 0,5
 Đường thẳng (  ) có VTCP u (-1;3)  VTPT n (-3;-1) 1 1 1 0.5
 Đường thẳng (  ) có VTPT n (2;3) 2 2 0.5
 Góc giữa đường thẳng (  ) và (  ) được tính bởi công thức: 1 2 II ( 3  ).2  ( 1  ).3 9
Cos(  ,  )= Cos n ,n =  1 2  1 2 0,5 13. 10 130  Vậy: (  ,  )= 37052/ 1 2 0,5
 Gọi (d) là đường thẳng vuông góc với  nên có dạng: -12x-5y+m=0 qua N(3;-2) 0,5  -36+10+m=0 m=26 0,5  (d): -12x-5y+26=0 0,25
 Toạ độ hình chiếu N/ là nghiệm hệ phương trình: IIIa  262   x 12
x  5y  26  0  169    5
x 12y 10  0 250 y   0,5 169  262 250 Vậy: N/( ; ) 169 169 0,25
 Gọi (d) là đường thẳng vuông góc với (  )
nên nhận VTCP u (3;-4)
làm véc tơ pháp tuyến và qua N(3 ;-2) 0,5
 Phương trình đường thẳng (d) : 3(x-3)-4(y+2)=0 0,5  3x-4y-17=0
 Giao điểm I của (d) và (  ) là nghiệm hệ phương trình:  67 x  3
x  4y 17  0  25    0,25 IIIb  4
x  3y  4  0 56  y    25 
Điểm đối xứng N/ có toạ độ là :  67 59 x
 2x x  2.  3   /  I N N  25 25   56  62 0,5
y  2y y  2.   2   / I N   N   25  25 0,25  59 62 Vậy : N/ (  ;  ) 25 25