



















Preview text:
KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 1-2-3
Câu 1: Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi a)
Thực hiện các rào cản trong đầu tư nước ngoài
b) Các nước áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt
c) Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ
d) Chính sách công nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng Câu 2: Ý nào
dưới đây không thể hiện vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới WTO: a) Phân xử
tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại
b) Tuân thủ đúng luật chơi quy định được ký kết giữa các nước thành viên
c) Duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ thế giới
d) Thúc đẩy cắt giảm rào cản đối với hoạt động thương mại và đầu tư xuyên quốc gia Câu
3: Sự khác biệt giữa kinh doanh nội địa và kinh doanh quốc tế là:
a) Giao dịch theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt
b) Chỉ cho thuê và nhượng quyền kinh doanh
c) Ngôn ngữ hợp đồng sử dụng hoàn toàn bằng Tiếng Anh
d) Hoạt động giao dịch vượt ra ngoài biên giới quốc gia Câu 4: Mặt hạn chế của xu thế toàn
cầu hóa là: a) Tạo nên sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế
b) Sự ngăn cách giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước
c) Làm thay đổi về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực
d) Đẩy nhanh sự phân hóa về lực lượng sản xuất trong xã hội Câu 5: Toàn cầu hóa là hệ quả của:
a) Sự nâng cấp các hàng rào thương mại quốc tế
b) Sự phát triển của khoa học – công nghệ
c) Sự sáp nhập của các công ty thành các tập đoàn lớn
d) Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia Câu 6: Toàn cầu hóa mang đến lợi ích: a) Làm
gia tăng quy mô thị trường
b) Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên
c) Làm tăng chi phí sản xuất
d) Hiệu quả sản xuất kém.
Câu 7: Hoạt động kinh doanh quốc tế có rủi ro sau: a)
Bị chỉ phổi bởi luật pháp của chính phủ nước nhà
b) Bị hạn chế xuất khẩu hàng kỹ thuật cao
c) Bị tẩy chay khi có mâu thuẫn chính trị giữa nước chủ nhà và nước khách
đ) Được ưu đãi tại những nước là đồng minh của nước chủ nhân Cầu
8: Ý nào dưới đây là SAI về Toàn cầu hóa thị trường:
a) Hợp nhất những thị trường riêng rẽ và tách biệt thánh thị trường khổng lồ toàn cầu
b) Khẩu vị và sở thích của người tiêu dùng dần trở nên đồng nhất
c) Thị trường có tính chất toàn cầu là thị trưởng hàng tiêu dùng
d) Thị trường hàng công nghiệp, nguyên nhiên vật liệu có tính toàn cầu. Câu 9: Vai trò, sử mạng
của Liên Hợp Quốc UN là a, Là người cho vay trong phương sách cuối cùng của các quốc
gia b. Cho vay với lãi suất thấp để thúc đẩy phát triển kinh tế
c. Thúc đẩy hòa bình, an ninh và hợp tác
d. Tất cả đáp án trên.
Câu 10: Ý nào dưới đây SAI về sự khác biệt của kinh doanh quốc tế so với kinh doanh nội địa:
a) Chủ thể mang quốc tịch khác nhau
b) Liên quan đến các đồng tiền khác nhau
c) Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với kinh doanh trongnước
d) Kinh doanh quốc tế có điều kiện ràng buộc khác biệt về văn hóa, pháp luật, kinh tế, chính trị.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không phản ảnh đặc điểm của toàn cầu hóa:
a. Các linh kiện, chi tiết và thành phẩm được sản xuất ở nhiều nơi trên thế giới và được bántrên toàn cầu
b. Hoạt động giao lưu quốc tế về hàng hóa dịch vụ, văn hóa, công nghệ gia tăng mạnh mẽ
c. Nguồn lực để sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn tử nước chủ nhà
d. Rào cản mậu dịch là một khó khăn lớn cho quá trình toàn cầu hóa.
Câu 12: Thị trưởng của loại sản phẩm nào mang tính toàn cầu hóa rộng rãi nhất? a)
Dầu thô và chip bán dẫn b) Hàng tiêu dùng c) Mỹ phẩm d) Quần áo thời trang
Câu 13: Trong bối cảnh hiện nay, chiếc máy bay Boeing 777 của Hoa Kỳ cổ 65% giá trị được
cung cấp bởi các công ty nước ngoài. Chẳng hạn, thân máy bay, cửa ra vào và đôi cánh được
chế tạo từ Nhật Bản: bộ phận hạ cánh được chế tạo bởi Singapore; thiết bị điều chỉnh gió từ
Ý và các chi tiết khác được giao cho Trung Quốc. Ví dụ về hãng Boeing nói trên là hệ quả của
xu hướng toàn cầu hóa nào? a. Công nghệ b. Dịch vụ c. Thị trưởng d. Sản xuất
Câu 14: Ý não dưới đây không thể hiện động cơ thúc đẩy doanh nghiệp kinh doanh quốc tế?
a. Có nhiều hàng tồn kho
b. Sự hình thành các quốc gia mới nổi ở nước ngoài
c. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị trưởng nội địa
d. Khai thác lợi thế điểm đặt
Câu 15: Những thị trường có tính chất toàn cầu nhất thường không dành cho thị trưởng
hàng tiêu dùng, nguyên nhân là:
a. Tổn tại sự khác biệt trong thị hiểu của người tiêu dùng về kênh phân phối, giá trị văn hóa
và quy định luật pháp ở từng quốc gia
b. Tồn tại các rào cản thương mại quốc tế ở từng quốc gia
c. Tồn tại rủi ro tử môi trường kinh doanh quốc tế
d. Tồn tại sự khác biệt về khoảng cách, múi giờ
Câu 16: Yếu tố nào làm cho các nước trên thế giới hội nhập nhiều hơn?
a. Việc gia tăng lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ, nguồn lực, công nghệ giữa các nước.
b. Các quốc gia có sự tăng năng suất lao động.
c. Thỏa thuận giữa các bộ, ngành và cơ quan chức năng
d. Những rào cản thương mại và đầu tư xuyên quốc gia. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng
về Chủ nghĩa cá nhân? a) Chủ nghĩa cá nhân càng thấp càng tốt
b) Chủ nghĩa cá nhân cho rằng, một cá nhân được tự do trong việc theo đuổi chính kiến về
kinh tế và chính trị của mình.
c) Chủ nghĩa cá nhân nhấn mạnh rằng: các thành viên cần gắn kết mạnh với nhau, mức độtrung
thành cũng như tôn trọng dành cho nhau tốt.
d) Chủ nghĩa cá nhân cao chứng tỏ cá nhân kết nối chặt chẽ với mọi người.
Câu 18: Mô tả mối quan hệ giữa một cá nhân với những người xung quanh, hoặc những
người đồng trang lứa – đây là khía cạnh văn hóa nào theo Geert Hofstede? a) Né tránh rủi ro
b) Chủ nghĩa cá nhân trong tương quan so với tập thể
c) Nam tỉnh trong tương quan với nữ tính
d) Khoảng cách quyền lực
Câu 19: Nhật Bản, Hàn quốc, Pháp là ví dụ về các quốc gia có hệ thống kinh tế: a) Thị trưởng b) Tập trung c) Chỉ huy d) Hỗn hợp
Câu 20: lập tập hợp các chuẩn mực đạo đức mà một xã hội hoặc một cộng đồng chấp nhận”.
a) Thông luật (Com’mon law)
b) Dân luật (‘Civil law)
c) Luật thần quyền
d) Luật sở hữu trí tuệ
Câu 21: Yếu tố nào dưới đây không phải rủi ro chính trị: a) Chiến tranh, đảo chính
b) Cấm vận và trừng phạt thương mại
c) Sự thỏa hiệp của các công ty khi phân chia lợi nhuận đầu tư
d) Tẩy chay kinh tế với một số quốc gia hay một số công ty
Câu 22: Kinh tế thị trường dựa trên những gì để quyết định mức sản lượng hàng hóa và
dịch vụ được sản xuất ?
a. Sự tương tác giữa bên cung và cầu
b. Mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp
c. b. Sự chi phối của nhà nước.
d. d. Sự can thiệp của các cá nhân. Câu 23: Luật thần quyền dựa trên:
a. Các truyền thống, tiền lệ và phong tục tập quán.
b. Một bộ các luật chi tiết được thành lập tập hợp các chuẩn mực đạo đức mà một xã hội hoặc
một cộng đồng chấp nhận.
c. Các giáo huấn về tôn giáo.
d. Chỉ bao gồm các điều luật điều tiết hành vi.
Câu 24: Theo Geert Hofstede, văn hóa được miêu tả như thế nào? a. Phần cứng của trí óc
b. Sự khác biệt giữa người với người trên thế giới
c. Sự lập trình trí tuệ tập thể của con người, là cách mà chúng ta suy nghĩ và lập luận, làm
cho chung ta khác biệt so với những nhóm người khác d. Các hành vi được tạo nên tử định hưởng vô hình
Câu 25: Quy định về tiêu chuẩn an toàn sản phẩm, an toàn lao động tại nơi làm việc chỉ số
này thuộc môi trường kinh doanh quốc tế nào? a.Kinh tế. b. Pháp lý C. Chính trị d. Văn hóa
Câu 26: Điền vào chỗ trống trong nhận định sau: - quy định những tiêu chuẩn an toàn cụ thể
mà các sản phẩm phải đáp ứng".
a. Luật về tính an toàn của sản phẩm
b. Luật về quyền sở hữu
c. Luật hợp đồng
d. Điều luật điển hình
Câu 27. Điểm khác biệt giữa định hướng chiến lược chi phí thấp và khác biệt hóa là gì? a.
Thỏa mãn thị hiếu người tiêu dùng
b. Định mức giá bán C. Tạo ra lợi nhuận
d. Là nền tảng tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
*Câu 28: Lợi thế kinh tế vùng khi doanh nghiệp hoạt động quốc tế là: a.
Lợi thế chi phí nhờ vào việc sản xuất một lượng sản phẩm lớn.
b. Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp.
c. Lợi thế cạnh tranh cho phép doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt.
d. Lợi thế chi phí từ việc thực hiện hoạt động tạo giá trị tại địa điểm tối ưu cho hoạt động đó.
*Câu 29: Lợi thế đường cong kinh nghiệm là:
a. Lợi thế chi phi khi doanh nghiệp có kinh nghiệm trong việc sản xuất và cung ứng hàng Hóa /dich vụ
b. Lợi thế chi phí bằng cách năng làm tay quen
c. Khả năng kiểm soát thị trường toàn cầu
d. Lợi thế chi phí từ việc lựa chọn điểm đặt tối ưu.
Câu 30: Một chiến lược dẫn đầu về chi phí
a. Nhấn mạnh lợi thế cạnh tranh dựa trên chi phi thấp hay sự khác biệt hóa
b. Cung ứng sản phẩm/dịch vụ giả thấp hơn đối thủ cạnh tranh
c. Cung ứng sản phẩm/dịch vụ có tính năng hoặc đặc điểm khác biệt so với đối thủ
d. Hợp với dòng sản phẩm có nhu cầu khách hàng phong phú, đa dạng.
Câu 31: Trong ngành sản xuất máy bay quốc tế, chi phí giảm 20% khi sản lượng sản xuất
tăng gấp đôi. Nguyên nhân là
a. Doanh nghiệp khai thác được lợi thế kinh tế vùng
b. Doanh nghiệp khai thác được năng lực cốt lõi
c. Doanh nghiệp khai thác được hiệu ứng học tập và lợi thế quy mô
d. Doanh nghiệp khai thác được lợi ích xuất khẩu.
Câu 32: Áp lực thích nghi với địa phương là vấn đề lớn đối với doanh nghiệp:
a. Giá cả là vũ khí cạnh tranh chính
b. Cung ứng sản phẩm tiêu chuẩn hóa giống nhau
c. Phải tùy chỉnh sản phẩm do thị hiếu người tiêu dùng có sự khác biệt đáng kể giữa các quốc gia
d. Khách hàng của họ có khả năng tạo áp lực lớn về giả.
Câu 33: Chiến lược tiêu chuẩn hóa toàn cầu dành cho các doanh nghiệp: a.
Thực hiện cơ cấu phân quyền
b. Sản xuất kinh doanh chip bán dẫn
c. Tìm kiếm lợi nhuận bằng cách tùy chỉnh sản phẩm cho phù hợp địa phương
d. Áp lực chi phí không quá cao.
Câu 34: Microsolf phần lớn phát triển sản phẩm của mình tại Redmond, Washington -trụ sở
chính của công ty. Với lợi thế độc quyền về phần mềm máy tính, công ty quảng bá thương hiệu
rất hiệu quả và sau đó bán sỉ đến các nước trên thế giới. Mặc dù tập đoàn này có thực hiện nội
địa hóa tại một vài nơi, thì cũng chỉ dừng lại ở việc sản xuất các phiên bản tiếng nước ngoài cho
các chương trình Microsolf nổi tiếng. Đây là chiến lược kinh doanh gì?
a. Quốc tế b. Địa phương hỏa c. Tiêu chuẩn hóa toàn cầu d. Xuyên quốc gia
Cầu 35: Intel, Texas Instruments và Motorola chuyên phải phục vụ cho các khách hàng có
khả năng tạo áp lực lớn về giá và chi phí chuyển đổi sản phẩm là thấp. Các công ty này nên
theo đuổi chiến lược nào cho phù hợp" a. Quốc tế b. Địa phương hóa .
c. Tiêu chuẩn hóa toàn cầu d. Xuyên quốc gia.
Câu 36: Lợi thế kinh tế nhờ quy mô giúp doanh nghiệp: a. Tăng khả năng sinh lời
b. Giảm giá thành trung bình, bằng cách phân bố chi phí cố định lên một số lượng lớn sảnphẩm
c. Tạo ra giá trị nhận thức cao trong tâm trí người tiêu dùng
d. Chỉ có đáp án A và B đúng.
Câu 37: Trước đây, công ty hàng tiêu dùng hàng đầu thế giới P&G — đã thực hiện chiến lược
bằng cách phát triển các sản phẩm mới mang tính đột phá ở Cincinati, trụ sở chính — và sau đó
bản số đến các thị trường khác với tùy chính địa phương ít ỏi. Công ty không phải chịu sức ép
giảm chi phi lẫn địa phương hóa. Hãy cho biết tên của chiến lược kinh doanh này? a Quốc tế b.
Địa phương hóa c. Tiêu chuẩn hóa toàn cầu d. Xuyên quốc gia. Câu 38: XYZ - một công ty
chuyên về hóa mỹ phẩm lớn của Mỹ, đã cho phép các chi nhánh con ở nước ngoài sở hữu riêng
các phương tiện sản xuất, thực hiện đóng gói, phát triển nhân hiệu, và thông điệp marketing đáp
ứng nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng địa phương. Chiến lược này của công ty đã được
thực hiện khá tốt và mang lại tăng trưởng lợi nhuận ổn định. Hãy cho biết công ty XYZ đi theo
chiến lược kinh doanh giữ
a. Quốc tế b. Địa phương hóa c. Tiêu chuẩn hóa toàn cầu d. Xuyên quốc gia.
Câu 39. Vào năm 1991, khi thâm nhập vào thị trường Bắc Mỹ, công ty IKEA — nhỏ bản lẻ nội
thất hàng đầu thế giới – nhận thấy rằng nếu muốn thành công trên thị trường này thì công ty
phải thiết kể lại sản phẩm cho phù hợp với thị hiếu của người Mỹ, thay vì bản một chủng loại
sản phẩm theo một cách giống nhau như đã từng làm trên thị trường thế giới trước đây.
Hãy cho biết sự thay đổi chiến lược này đã dẫn đến kết quả gì cho IKEA? a. Chi phi sản xuất tăng
b. Chi phi sản xuất giảm
c. Mất đi năng lực cốt lõi của bản thân d. Rủi ro cạnh tranh cao.
Câu 40 Với chiến lược tiêu chuẩn hóa toàn cầu, doanh nghiệp thưởng thực hiện cơ cấu quản lý:
a. Phân quyền b. Tập trung c. Linh hoạt d. Phi tập trung.
Câu 41: Cơ cấu tổ chức theo cách thức phân quyền giúp công ty đa quốc gia
a. Bảo đảm các quyết định đưa ra phù hợp với mục tiêu của công ty b. Giảm chi phí
c. Quyết định đưa ra phù hợp địa phương
d. Tránh được sự trùng lặp
Câu 42: Caterpillar, công ty chuyên về máy móc xây dựng, đã sử dụng nhiều linh kiện giống hệt
nhau và đầu tư vào các cơ sở sản xuất quy mô lớn nhằm thu được lợi thế kinh tế về quy mô.
Đồng thời công ty bổ sung các tính năng thành phẩm theo nhu cầu địa phương. Chiến lược
Categillar thực hiện là a. Chiến lược Quốc tế b. Địa phương hóa
c. Tiêu chuẩn hóa toàn cầu d. Xuyên quốc gia.
Câu 43.Các công ty như General Motor, Ford và Tovota bán cùng một phiên bản xe trên toàn
the gin, tìm nguồn cung ứng từ các vị trí sản xuất tập trung. Chiến lược này đã cho phép các
hãng xe. ở từ gặt hải được lợi nhuận đăng kể từ lợi thế kinh tế theo quy mô. Chiến lược mà
General Motor Ford và Toyota thực hiện là a.Đa quốc gia b. Địa phương hóa
c. Tiêu chuẩn hóa toàn cầu d. Xuyên quốc gia.
Câu 44: Quy trình trong việc tổ chức thực hiện chiến lược của doanh nghiệp là: a.
Cách phân chia quyền lực trong tổ chức
b. Cách mà công việc được thực hiện trong tổ chức
c. Chính sách tuyển dụng, trả công và giữ lại
d. Chính sách khen thưởng và xử phạt cho hoạt động vận hành
Câu 45: Một hãng kinh doanh thời trang của Mỹ đã phát triển sản phẩm và thực hiện marketing
thiết kế riêng theo yêu cầu địa phương. Hãng trao nhiều quyền lực hơn và trao lại ngân sách
quảng cáo cho các nhà giám đốc điều hành tại từng quốc gia. Việc phân bổ quyền tự chủ này đã
khai thác được sáng kiến kinh doanh của chi nhánh ở Nhật Bản và từ đó tạo khả năng sinh lời
cho tập đoàn. Hãy cho biết chiến lược này mang đến kết quả gì cho hãng kinh doanh thời trang?
a. Khai thác tính hiệu quả theo quy mô
b. Phát huy hiệu quả năng lực của nhà quản lý địa phương
c. Đáp ứng địa phương d. Đáp án B và C đúng
Câu 46: Caterpillar, nhà sản xuất thiết bị đào đất hạng nặng, có lợi thế trong việc giao phụ tùng
thay thế tại bất kỳ nơi nào trên thế giới trong vòng 24 giờ trong trường hợp thiết bị của họ bị
trục trặc. Thế mạnh này thuộc hoạt động nào trong Chuỗi giá trị của công ty? a. Logistics đầu
ra. b. Sản xuất c. Hậu mãi d. Hệ thống thông tin Câu 47 Mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp là
gì? a. Tăng lợi nhuận bền vững theo thời gian
b. Tối đa hóa giá trị của doanh nghiệp cho chủ sở hữu, các cổ đông
c. C. Tạo ra sản phẩm tốt nhất trên thị trường
d. Giảm chi phí sản xuất.
Câu 48 Chiến lược địa phương hóa thích hợp cho ngành hàng nào? a. Ngành hàng tiêu dùng
b. Ngành hàng công nghiệp lớn
c. Ngành hàng công nghệ cao d. Ngành hàng bán lẻ.
Câu 49 Lượng giá trị công ty tạo ra được đo bằng cách nào trong định hướng kinh doanh quốc tế?
a. Sự khác biệt giữa chi phí sản phẩm và giá trị người tiêu dùng nhận thức được trong sản phẩm do
b. Lượng sản phẩm doanh nghiệp sản xuất
c. Doanh thu của doanh nghiệp
d. Tỷ lệ lợi nhuận của doanh nghiệp.
Câu 50: Các hoạt động hỗ trợ của chuỗi giá trị bao gồm những hoạt động nào?
a. R&D, sản xuất và phân phối, marketing tiếp thị và bán hàng, dịch vụ hỗ trợ và hậu mãi
b. Hệ thống thông tin, logistics, chức năng nguồn nhân lực, cơ sở hạ tầng doanh nghiệp c.
Quản lý tài chính và kế toán
d. Xây dựng chiến lược kinh doanh
Câu 51: Tại sao việc quản lý các hoạt động trong chuỗi giá trị rất quan trọng đối với doanh nghiệp?
a. Để giảm chi phí sản xuất
b. Để tăng doanh số bán hàng
c. Để thiết lập lợi thế cạnh tranh, tạo ra giá trị cao và đạt hiệu quả kinh doanh
d. Để giảm sự cạnh tranh trên thị trường
Câu 52 Tại sao năng lực cốt lõi quan trọng đối với lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp? a.
Cho phép doanh nghiệp bán sản phẩm với giá thấp hơn
b. Là nền tảng để tạo ra các sản phẩm mới
c. Giúp giảm chi phí tạo giá trị và/ hoặc tạo giá trị nhận thức từ đó định được giá cao
d. Làm cho doanh nghiệp có thể sao chép các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Câu 53 Định hướng chiến lược nào giúp doanh nghiệp cạnh tranh bằng giá để có được thị phần
a. Chiến lược khác biệt hóa
b. Chiến lược tăng cường sản xuất
c. Chiến lược tập trung vào khách hàng
d. Chiến lược chi phí thấp.
Câu 54 Chiến lược nào phù hợp với sản phẩm có tính độc quyền cao và tập trung chuyển dịch
năng lực cốt lõi đến các thị trường nước ngoài a. Quốc tế b. Địa phương hóa
c. Tiêu chuẩn hóa toàn cầu d. Xuyên quốc gia.
Câu 55 Áp lực giảm chi phí và thích nghi với địa phương ảnh hưởng đến doanh nghiệp:
A. Trong việc lựa chọn nhà cung cấp
B. Trong việc lựa chọn chiến lược phù hợp
C. Trong việc lựa chọn thị trường tiêu thụ
D. Trong việc lựa chọn văn hóa doanh nghiệp ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Câu 1 Đầu tư trực tiếp bao gồm:
a. Cho thuê công nghệ & bản quyền
b. Hoạt động hàng đổi hàng
c. Chi nhánh con 100% vốn nước ngoài d. Xuất nhập khẩu. ĐA.C
Câu 2 Điểm bất lợi của phương thức Xuất khẩu là:
a. Xuất khẩu từ thị trưởng nước nhà sẽ không phù hợp, nếu phát hiện trên thế giới có các địa
điểm sản xuất với chi phí thấp hơn b. Thất thoát bí quyết công nghệ e. Rủi ro cao
d. Tổn kém chi phi sản xuất, ĐA.A
Câu 3 Xuất khẩu có mặt hạn chế là: a.
Mâu thuẫn trong văn hóa hợp tác
b. Rủi ro đối với đại lý marketing & phân phối ở địa phương
c. Khó kiểm soát chất lượng
d. Chỉ phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. ĐA.B
Câu 4 Lý do dẫn đến thất bại của một Liên doanh: a.
Mâu thuẫn về quyền lợi và kiểm soát
b. Vấn nạn do để lộ những bí quyết kỹ thuật
c. Thiếu sự thỏa hiệp lẫn nhau d. Tất cả lý do trên. ĐA.D
Câu 5 Phương thức thâm nhập thị trưởng nước ngoài có chi phí và rủi ro cao nhất là: a.
Công ty thuộc con sở hữu hoàn toàn b. Liên kết đầu tư c. Liên minh chiến lược d. Dự án trao tay. ĐA.A
Câu 6 Một thỏa thuận mà theo đó, một công ty cho phép đối tác của mình sử dụng bằng
sáng chế, nhãn hiệu, phát minh, công thức, thiết kế, quy trình, nhằm đổi lấy tiền bản quyền
hay các khoản phí bù khác – được gọi là: a. Cấp phép kinh doanh
b. Nhượng quyền kinh doanh c. Giao dịch thương mại d. Hợp tác đầu tư. ĐA. Loại B
Câu 7 Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận chuyể hoặc
rào cản thương mại, thì để tiếp cận được thị trưởng nước ngoài, công ty nên sử dụ hình thức:
a. Đầu tư trực tiếp nước ngoài b. Liên doanh c. Xuất khẩu d. Đáp án A và B đúng. ĐA. D
Câu 8 Phương thức Dự án chìa khóa trao tay thường được sử dụng phổ biến trong c ngành:
a. Gia công công nghệ phần mềm
b. Linh phụ kiện điện tử
c. Hóa chất, dược phẩm, lọc hóa dầu, tinh luyện kim loại d. May mặc, giày da ĐA. C
Câu 9 Điểm khác biệt giữa Hợp đồng Cấp phép và Nhượng quyền Thương mại là: a.
Rủi ro mất bị quyết công nghệ
b. Phạm vi cam kết và điều kiện ràng buộc giữa hai đối tác
c. Khó kiểm soát bên được cấp phép và nhượng quyền
d. Rủi ro và chỉ phi phát triển thấp. ĐA. B
Câu 10 Để kiểm soát tốt bi quyết công nghệ, công ty nên sử dụng phương thức thêm nhập:
a. Thành lập công ty con sở hữu toàn bộ b, Liên doanh
c. Dự án chìa khóa trao tay
d. Nhượng quyền thương mại. ĐA. A
Câu 11 Phương thức tham nhập nào không tận dụng kiến thức của đối tác sở tại: a.
Liên doanh góp vốn cổ phần
b. Liên doanh phát triển dự án
c. Dự án chìa khóa trao tay d. Xuất khẩu trực tiếp. ĐA. C
Câu 12 Hãng RCA Corporation của Mỹ đã từng nhượng quyền công nghệ TV máu cho
hãng Sony, Nhật Bản. Sony đã nhanh chóng hấp thu công nghệ, cải tiến và sử dụng nó để
thảm nhập vào thị trường Mỹ, lấy đi thị phần tử tay RCA. Ví dụ trên phản ánh mặt hạn
chế của phương thức nhượng quyền là a. Dễ mất quyền kiểm soát công nghệ
b. Dễ mất quyền kiểm soát chất lượng
c. Phụ thuộc vào đại lý tiếp thị và phân phối nước ngoài
d. Phụ thuộc vào giảm đốc ở chi nhánh con. ĐA. A
Câu 13 Khách sạn Four Seasons đã thực hiện nhượng quyền thương mại tại một số quốc
gia. Tuy nhiên gần đây, một doanh nhân đi công tác nhận phòng tại khách sạn Four
Seasons ở Hồng Kông đã than phiền rằng, chất lượng phòng và thức ăn không tạo được
sự hài lòng như ở New York. Ví dụ trên phản ánh mặt hạn chế của phương thức nhượng quyền là
a. Khó kiểm soát bí quyết công nghệ
b. Khó kiểm soát về chất lượng
c. Phụ thuộc vào đại lý tiếp thị và phân phối nước ngoài
d. Phụ thuộc vào giám đốc ở chi nhánh con. ĐA. B
Câu 14 Một hợp đồng nhượng quyền chéo (Cross-licensing) giúp khắc phục hạn chế gì của
phương thức Cấp phép?
a. Dễ mất quyển kiểm soát công nghệ
b. Dễ mất quyền kiểm soát chất lượng
c. Phụ thuộc vào đại lý tiếp thị và phân phối nước ngoài
d. Phụ thuộc vào giám đốc ở chi nhánh con ĐA. A
Câu 15 Chọn đáp án có hai từ phù hợp để lần lượt điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Trong khi Hợp đồng Cấp phép thường được sử dụng chủ yếu bởi các doanh nghiệp…..,
thì Nhượng quyền thương mại được sử dụng chủ yếu bởi các doanh nghiệp…….”
a. Nội Địa/Nước Ngoài b. Dịch Vụ/ Sản Xuất c. Sản Xuất/ Dịch Vụ
d. Nước Ngoài/ Nội Địa. ĐA. C
Câu 16 Thâm nhập thị trường được coi là sớm khi một doanh nghiệp vào thị trưởng nước ngoài:
a. đúng lúc, đúng thời điểm
b. trước các công ty nước ngoài khác
c. đã có công ty thiết lập hoạt động kinh doanh tại đó
d. đã có người khai thác ĐA. B
Câu 17 Thâm nhập thị trường sớm mang đến lợi ích: a.
Không phải tốn chi phí quảng cáo
b. Trước các công ty đối thủ
c. Giành ưu thế trước đối thủ bằng cách nắm bắt nhu cầu khách hàng trước tiên
d. Không cần khai thác tiềm năng thị trường do có sẵn người mua ĐA. C
Câu 18 Chi phí tiên phong của việc thâm nhập thị trường sớm bao gồm: a.
Chi phi kinh doanh thất bại do môi trường nước ngoài khác biệt
b. Chi phi đầu tư cho đào tạo và hướng dẫn khách hàng
c. Chi phi chuyển đổi cao.
d. Chỉ có đáp án A và B dùng. ĐA. D
Câu 20 Phương thức tham nhập bằng cách bán hàng hóa ra nước ngoài được gọi là. a. Xuất khẩu
b. Dự án chìa khóa trao tay c. Cấp phép Đầu tư nước ngoài ĐA. A
Câu 21 Lợi thế của việc thâm nhập quy mô lớn không bao gồm: a.
Có được lợi thế của người dẫn đầu
b. Có được lòng tin của Chính phủ sở tại, khách hàng, nhà cung cấp và phân phối
c. Linh hoạt về nguồn lực và vốn đầu tư cho các thị trưởng khác của công ty trên toàn cau d.
Đạt lợi thế kinh tế theo quy mô. ĐA. C
Câu 22 Bất lợi của việc thâm nhập quy mô nhỏ là a. Rủi ro cao b. Chi phí cao
c. Hạn chế sự hiện diện của công ty với thị trường sở tại
d. Không thu thập được thông tin về thị trường sở tại. ĐA. C
Câu 23 Phương thức nào dễ tạo mầm mống đối thủ cạnh tranh trong tương lai? a. Xuất khẩu
b. Dự án chia khóa trao tay
c. Công ty thuộc sở hữu hoàn toàn d. Sáp nhập, ĐA. B
Câu 24 Phương thức thâm nhập bằng cách đồng ý xây dựng một cơ sở hoạt động cho đổi
tác nước ngoài, và trao lại cơ sở này khi nó đã sẵn sàng hoạt động được gọi là: a. Xuất khẩu
b. Dự án chia khóa trao tay. c. Liên doanh
d. Nhượng quyền thương mại. ĐA. B
Câu 25 Phương thức thâm nhập quốc tế bằng cách sản xuất tại nước minh và dùng các đại
lý bán hàng tại nước ngoài để tiến hành marketing - được gọi là a. Xuất khẩu
b. Dự án chìa khóa trao tay
c. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Nhượng quyền thương mại. ĐA. Loại D
Câu 26 Việc lựa chọn phương thức thâm nhập quốc tế dựa trên cơ sở: a.
Phương thức có bất lợi và rủi ro chấp nhận được
b. Phương thức có lợi ích phù hợp với chiến lược
C. Kết hợp các phương thức để tăng lợi ích và giảm rủi ro d. Tất cả đáp án trên ĐA. D
Câu 27 Nhượng quyền thương mại (franchising) khác với Hợp đồng Cấp phép ở điểm nào? a.
Nhượng quyền thương mại yêu cầu bên nhận quyền phải tuân thủ các quy tắc kinh
doanh,trong khi Hợp đồng Cấp phép không yêu cầu điều này. b.
Nhượng quyền thương mại không trao quyển cho đối tác nước ngoài sử dụng toàn bộ
hệthống kinh doanh, trong khi Hợp đồng Cấp phép trao quyền này.
C. Nhượng quyền thương mại không yêu cầu bất kỳ khoản phí hay tiền bản quyền, trong khi
Hợp đồng Cấp phép yêu cầu đối tác phải trả phí
d. Nhượng quyền thương mại không hỗ trợ đối tác trong việc vận hành hệ thống kinh doanh,
trong khi Hợp đồng Cấp phép hỗ trợ đối tác. ĐA. A
Câu 28 Nhược điểm nào của nhượng quyền thương mại có thể được khắc phục bằng cách
thành lập công ty con ở nước ngoài
a. Thiếu sự kiểm soát về chất lượng với bên nhận quyền
b. Hạn chế khả năng lấy lợi nhuận khỏi một nước
c. Hỗ trợ các chiến dịch cạnh tranh ở nước khác
d. Rủi ro thấp khi thâm nhập vào một thị trưởng nước ngoài ĐA. A
Câu 29 Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?
a. Phương thức giúp doanh nghiệp tiếp cận thị trường nước ngoài thông qua việc nhập khẩu hàng hóa .
b. Phương thức giúp doanh nghiệp sở hữu 100% vốn cổ phần của một công ty nước nước.
c. Phương thức quốc tế hóa mà các công ty thiết lập sự hiện diện của mình ở nước ngoài thông
qua quyền sở hữu tài sản sản xuất.
Phương thức giúp doanh nghiệp bán hàng hoa tại các siêu thị nước ngoài. ĐA. LOẠI B
Câu 30 Công ty con thuộc sở hữu toàn bộ" là gì?
a. Công ty con mà doanh nghiệp nước ngoài sở hữu 100% vốn cổ phần.
b. Công ty liên doanh được đồng sở hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác.
c. C. Công ty con mà doanh nghiệp nước ngoài sở hữu 50% vốn cổ phần.
d. Công ty nội địa sở hữu 100% vốn cổ phần của công ty con. ĐA. A
Câu 31 Lợi thế của công ty con thuộc sở hữu toàn bộ là gì? a.
Bảo vệ bí quyết công nghệ. b.
Giảm quyền kiểm soát dẫn đến giảm khả năng phối hợp chiến lược toàn cầu đổi với mộtcông ty chi nhánh. c.
Giúp doanh nghiệp tiếp cận sự hiểu biết của đối tác địa phương về thị trường nước sở
tại.d. Chi phí đầu tư thấp. ĐA. LOẠI C
Câu 32 Bắt lợi của công ty con thuộc sở hữu toàn bộ là gì? a.
Bao vẽ bí quyết công nghệ.
b. Quyền kiểm soát chặt chẽ hoạt động ở các quốc gia khác nhau, tiến hành phối hợp chiến lược toàn cầu. c. Chi phí cao. d. Rủi ro thấp. ĐA. C
Câu 33 Tài sản vô hình trong hợp đồng cấp phép bao gồm những gì? a.
Nhà xưởng, máy móc, thiết bị
b. Công nghệ sản xuất, thiết kế, tác quyền c. Trái phiếu d. Sản phẩm hoàn thành ĐA. B
Câu 34 Lợi thế của dự án chìa khóa trao tay là gì?
a. Mang lại lợi nhuận cao hơn so với phương thức FDI.
b. Tạo mầm mống đối thủ cạnh tranh trong tương lai.
c. Mang đến nguồn lợi kinh tế kếch xù từ công nghệ sản xuất
Tránh được những chi phi đáng kể về thiết lập hoạt động sản xuất ban đầu tại quốc gia nhận đầu tư. ĐA. C
Câu 35 Phương thức thâm nhập nào cho phép công ty thực hiện tối đa các quyết định và
giữ quyền kiểm soát trên các hoạt động sản xuất? a. Liên doanh
b. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
c. Dự án chìa khóa trao tay
d. Nhượng quyền thương mại ĐA. LOẠI A
Câu 36 Phương thức thâm nhập nào được mô tả như sau: "Cách tiếp cận bằng cách đưa
ra bản quyền sản phẩm, dịch vụ, thương hiệu hoặc công nghệ cho người khác sử dụng, với
mục đích thu nhập phi cho quyền sở hữu nhãn hiệu hoặc công nghệ đó." a. Xuất khẩu
b. Dự án chưa khóa trao tay
c. Hợp đồng cấp phép (Licensing) d. Liên doanh ĐA. C
Câu 37. Tài sản vô hình trong hợp đồng cấp phép bao gồm những gì?
a. Công nghệ sản xuất, thiết kế, tác quyền
b. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị c. Trái phiếu d. Sản phẩm hoàn thành ĐA. LOẠI C
Câu 38: Lợi thế của hợp đồng cấp phép bao gồm những gì a.
Tăng chi phí đầu tư ban đầu
c. Bảo mật bản quyền sáng chế
b. Tạo cam kết với nước sở tại đang muốn thâm nhập
d. Thu được thu nhập bản quyền ĐA. D
Câu 39. Liên doanh là gì
a. Một dạng đặc biệt của hợp tác.
b. Một dạng đặc biệt của nhượng quyền thương mại
c. Một dạng đặc biệt của hợp đồng cấp phép
d. Một dạng đặc biệt của kinh doanh quốc tế ĐA. A
Câu 40: Bất lợi của liên doanh là gì
a. Giúp doanh nghiệp tiếp cận sự hiểu biết của đối tác địa phương về thị trường nước sở tại b.
Lợi dụng kiến thức của đối tác
c. Tận dụng được lợi thế điểm đặt và lợi thế do tăng quy mô
d. Rỏ rỉ bí quyết công nghệ ĐA. D
Câu 41: Liên doanh thường được thành lập như thế nào? a.
Bằng cách công ty mẹ đầu tư vốn để mua cổ phần
b. Bằng cách công ty mẹ đầu tư vốn để mua các sản phẩm
c. Bằng cách công ty mẹ tặng cổ phần cho đối tác địa phương
d. Bằng cách đối tác địa phương mua lại công ty mẹ ĐA. A
Câu 1: Chức năng nào của sản xuất và hậu cần giúp doanh nghiệp giảm chi phí?
a. Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu hiệu quả
b. Tăng lượng hàng tồn kho
c. Loại bỏ sản phẩm lỗi
d. Đưa hoạt động sản xuất đến những quốc gia phát triển cao
Câu 2: Ý nào dưới đây SAI về vai trò chiến lược của sản xuất và hậu cần:
a. Loại bỏ sản phẩm lỗi từ cả chuỗi cung ứng lẫn quá trình sản xuất
b. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả
c. Tùy biến sản phẩm để đáp ứng nhu cầu địa phương
d. Tăng số lượng hàng tồn kho
Câu 3: Việc lựa chọn địa điểm sản xuất dựa trên yếu tố Quốc gia có đặc điểm sau:
a. Có chính sách thu hút đầu tư thuận lợi hoặc gần các thị trường khách hàng
b. Có nguồn lao động giá rẻ
c. Tập trung các ngành công nghiệp phụ trợ
d. Tất cả đáp án trên.
Câu 4: Quy mô hiệu quả tối thiểu là gì?
a. Mức sản lượng tối đa đạt được khi sản xuất
b. Mức sản lượng khiến chi phí cố định đạt giá trị tối thiểu
c. Mức sản lượng khiến hiệu quả kinh tế theo quy mô được tận dụng triệt để
d. Mức sản lượng cần để đáp ứng nhu cầu toàn cầu
Câu 5: Hệ thống Quản lý hàng tồn kho đúng lúc (Just in time) nhằm mục đích gì?
a. Tiết kiệm chi phí lưu trữ hàng tồn kho bằng cách đưa vật liệu đến nhà máy sản xuất sớm hơn
b. Tiết kiệm chi phí lưu trữ hàng tồn kho bằng cách đưa vật liệu đến nhà máy sản xuất đúng
vào lúc chúng được sử dụng trong quy trình sản xuất
c. Tiết kiệm chi phí lưu trữ hàng tồn kho bằng cách đưa vật liệu đến nhà máy sản xuất muộn hơn
d. Tiết kiệm chi phí lưu trữ hàng tồn kho bằng cách đưa vật liệu đến nhà máy sản xuất trước
khi chúng được sử dụng trong quy trình sản xuất
Câu 6: Hạn chế của Quản lý hàng tồn kho đúng lúc (Just in time) là gì?
a. Không có lượng hàng đệm tồn trữ trong kho.
b. Công nghệ thông tin và Internet không đóng vai trò quan trọng trong JIT.