Kiến tập ngành nghề là học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật | Đề cương chi tiết học phần Kiến tập ngành nghề | Học Viện Hành Chính

Kiến tập ngành nghề là học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật | Đề cương chi tiết học phần Kiến tập ngành nghề | Học Viện Hành Chính. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lggccc
lOMoARcPSD|27879799
BỘ NỘI VỤ
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ěộc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĚẠI HỌC
NGÀNH ĚÀO TẠO: LUẬT
ĚỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Kiến tập ngành nghề - Luật
Mã học phần: SLF3003
Số tín chỉ: 02
Khoa: Nhà nước và pháp luật
Hà Nội, 2023
lOMoARcPSD|27879799
BỘ NỘI VỤ
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
CNG HÒA XÃ HI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ěộc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĚỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Kiến tập ngành nghề - Luật
Tên tiếng Anh: Career Internship - Law
Mã học phần: SLF3003
Nhóm ngành/ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: Kiến tập ngành nghề -
Luật
Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Giáo dục đại cương Giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức bổ trợ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ:
02
- Số tiết lý thuyết:
3
- Số tiết thực hành:
108
Số bài kiểm tra:
- Lý thuyết (bài/tiết):
0
- Thực hành (bài/tiết):
01
Học phần tiên quyết:
Không
Học phần học trước: Đã học xong tối thiểu 50% số tín chỉ của
chương tnh đào to tính đến thi đim kiến
tập ngành nghề.
Học phần song hành: Theo Kế hoạch đào tạo.
- Các yêu cầu về sở vật chất đối với học phần: Phòng học máy tính, máy
chiếu, loa, micro, bảng, phấn; cơ sở vật chất phục vụ hoạt động kiến tập tại cơ quan, tổ
chức nơi sinh viên kiến tập (sau đây gọi tắt là cơ quan kiến tập).
- Hoạt động khác: Tham quan, khảo sát theo yêu cầu của nội dung kiến tập, của
cơ quan kiến tập.
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Nhà nước và pháp luật.
2
lOMoARcPSD|27879799
2. Mô tả chung về học phần:
Kiến tập ngành nghề học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo trình độ
đại học ngành Luật (bao gồm cả chuyên ngành thuộc ngành Luật). Học phần kiến tập
bao gồm ba nội dung cơ bản:
- Quan sát, tìm hiểu thực tiễn về tổ chức hoạt động của quan kiến tập (hệ
thống cơ quan, tổ chức, đơn vị có vị trí việc làm phù hợp với ngành đào tạo);
- Nghiên cứu các lĩnh vực thuộc chức năng, nhiệm vụ của quan kiến tập liên
quan đến ni dung khi kiến thc cơ s nnh, khi kiến thc ngành/chuyên ngành
trong chương trình đào tạo;
- Báo cáo kết quả kiến tập theo định hướng vận dung dụng kiến thức, kỹ năng
của ngành đào tạo để đối sánh, giải quyết các vấn đề thực tiễn trong hoạt động của
quan kiến tập; từ đó đề xuất giải pháp phù hợp với nội dung nghiên cứu.
Hc phn giúp cho sinh viên phát trin kiến thc, tăng cưng k năng, rèn
luyện ng lực tự chủ và trách nhiệm để tiếp cận, làm quen với vị trí việc làm sau khi
tốt nghiệp.
3. Thông tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học vị, họ và tên
SĚT
liên hệ
Ěịa chỉ E-mail
Ghi
c
1
Người hướng dẫn tại cơ quan
kiến tập.
Sinh viên
báo cáo sau
khi được
tiếp nhận.
Sinh viên báo cáo sau khi
được tiếp nhận.
Phụ
trách
2
Giảng viên chuyên n
thuộc Khoa Nhà nước
pháp luật
khoanhanuocvaphapluat@
gmail.com
Tham
gia
4. Chuẩn đầu ra học phần
CĚR học
phần
(CLOx)
Miêu tả (mức độ chi tiết) CĚR của CTĚT
4.1. Kiến thức
CLO1
Hiểu được tổng quan về kiến tập ngành nghề; cấu tổ
chc; chc năng, nhim v, quyn hn; phương thức
hoạt động của cơ quan kiến tập.
PLO151
PLO32
CLO2
Phân ch đưc nghip v thuc chc năng, nhiệm v
của quan kiến tập liên quan đến nội dung khối kiến
thức cơ sở nnh, khối kiến thức ngành/chuyên ngành
trong chương trình đào tạo.
PLO16, 17, 19, 201
PLO2,3,4,52
1 Chương trình đào tạo ngành Luật năm 2021.
2 Chương trình đào tạo ngành Luật năm 2023.
lOMoARcPSD|27879799
CĚR học
phần
(CLOx)
Miêu tả (mức độ chi tiết) CĚR của CTĚT
CLO3
Vn dng đưc kiến thc, kĩ năng v qun lý, điu
hành trong t chc và hot đng ca nhà nưc; quy
định của hệ thống pháp luật để đối sánh, giải quyết các
vấn đề thực tiễn trong hoạt động của quan kiến tập;
t đó đ xuất giải pp phù hp vi ni dung nghiên
cứu.
PLO16,181
PLO2,3,4,52
4.2. Kỹ nĕng
CLO4
Son thảo đưc văn bn qun lý, văn bn pháp luật;
tham gia chỉnh lý, rà soát, kiểm tra văn bản pháp luật.
PL0211
PLO7,122
CLO5
Biết cp nht, vn dng quy đnh ca pháp lut; thu
thp, phân tích, tng hp, đánh giá d liu, tng tin
pháp lý; kiểm tra, quản giải quyết hồ pháp lý;
thực hin, tiếp nhn và gii quyết th tc hành cnh;
thủ tục tố tụng.
PLO22,23,24,25,291
PLO6,8,112
CLO6
Tham gia gii thích, ph biến, giáo dục pp luật; tư
vn pháp lý; tiếp công dân; xlý đơn khiếu nại, đơn tố
cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
PLO26,27,281
PLO9,10,132
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
CLO7
Có kh năng giao tiếp, làm vic đc lp hoc theo
nhóm; đưa ra những nhận định có tính thuyết phục; biết
t chc thc hin và chu trách nhim v nhim v
được giao tại cơ quan kiến tập.
PL0 32,33,341
PLO142
CLO8
Chp hành tt ni quy, quy chế ca cơ quan kiến tp;
có tinh thn trách nhim cao đi vi công việc đưc
giao trong quá trình kiến tập.
PLO351
PLO152
CLO9
khả năng thích ứng với sự biến đổi của môi trường
làm việc. Xây dựng được định hướng nghề nghiệp.
PL0 36,371
PLO142
5. Tài liệu học tập
5.1. Tài liệu chính/giáo trình:
[1]. Đề cương chi tiết học phần Kiến tập ngành nghề.
[2]. H thng văn bn qun lý ca Hc vin Hành chính Quc gia, ca Khoa
chuyên môn (nếu có) về kiến tập ngành nghề của sinh viên.
4
lOMoARcPSD|27879799
[3]. Hệ thống văn bản quản lý của cơ quan kiến tập liên quan tới hoạt động kiến
tập của sinh viên.
5.2.Tài liệu tham khảo:
[4]. H thng văn bn pháp lut liên quan đến ni dung công vic đưc giao
thực hiện trong thời gian kiến tập ngành nghề.
[5]. Hệ thống văn bản pháp luật về tổ chức và hoạt động của cơ quan kiến tập.
6. Ěánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLO.x)
Hoạt động và phƣơng pháp đánh giá
CC + ĚGĚK = ĚGCQ
(40%)
TKTHP = ĚGBCKT (60%)
CLO1
ĚGCQ
ĐGBCKT (1)
CLO2
ĐGBCKT (2)
CLO3
ĐGBCKT (2)
CLO4
ĐGBCKT (1.5)
CLO5
ĐGBCKT (1.5)
CLO6
ĐGBCKT (2)
CLO7
CLO8
CLO9
Ěiểm tổng
kết học
phần
ĚGCQ (10)
ĚGBCKT (10)
f = ĚGCQ*0.4 + ĚGBCKT*0.6
Ghi chú:
- Ěiểm chuyên cần (CC) và điểm đánh giá định kǶ (ĚGĚK) được thể hiện trong kết
quả đánh giá của quan kiến tập (ĚGCQ)
- Ěiểm thi kết thúc học phần (TKTHP): Ěánh giá báo cáo kiến tập (ĚGBCKT)
7. Quy định đối với ngƣời học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Thực hiện đúng quy định của sở đào tạo về kiến tập ngành nghề.
- Có kế hoạch thực tập cụ thể, được thể hiện trong Nhật ký kiến tập.
- Tuân thủ các nội quy, quy định của cơ quan kiến tập; chấp hành sự phân công
của người hướng dẫn; thực hiện quy định về chế độ báo cáo theo quy định.
- Có ti đ nghiêm c trong quá trình kiến tp; xây dựng mi quan hệ đúng
mực với đội ngũ nhân lực làm việc tại quan kiến tập; không làm ảnh hưởng đến uy
tín của cơ sở đào tạo, cơ quan kiến tập và các tổ chức có liên quan.
- Chủ động báo cáo, y dựng kế hoạch làm việc với giảng hướng dẫn kiến tập
của cơ sở đào tạo, người hướng dẫn kiến tập của cơ quan kiến tập.
- Hoàn thành nội dung kiến tập theo đúng tiến độ, quy định.
5
lOMoARcPSD|27879799
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học tuân thủ quy định về thời gian kiến tập ngành nghề tại cơ quan kiến
tp (đm bo ti thiu 80% thi gian ca hc phn); tn th quy đnh ca cơ quan
kiến tập; quy chế đào tạo của Học viện và các quy định về kiến tập ngành nghề
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1. Nội dung lý thuyết
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học –
Tài liệu học tập
CĚR
HP
Hoạt động dạy và học KTĚG
1
(3)
Phn 1. Hƣng dẫn kiến
tập tại cơ sở đào tạo
1.1 Mục đích, yêu cầu của
kiến tập ngành nghề
1.1.1. Mục đích
Giúp sinh viên:
- Củng cố kiến thức, tìm
hiểu thực tiễn, tiếp cận vị trí
việc làm phù hợp với ngành,
chuyên ngành đào tạo.
- Vn dng kiến thc, k
năng đưc đào to đ làm
quen vi yêu cu trong gii
quyết công việc của quan
kiến tập.
- Rèn luyn k năng ngh
nghiệp, kỹ năng mềm (tin
hc, ngoại ng, làm vic
nhóm, lập kế hoạch, tham
mưu...).
- Phát triển mức tự chủ,
tch nhiệm ngh nghip, ý
thức kỷ luật của sinh viên.
1.1.2. Yêu cầu
a. Yêu cầu đối với sinh
viên
- Tuân th quy đnh ca
pháp lut, quy đnh, quy
chế của Học viện; quy định
ca cơ quan nơi đến kiến
tập ngành nghề;
- trách nhiệm, tinh thần
CLO1
- Hoạt động giảng dạy:
Ging viên phi thực hin
các nhiệm vụ sau:
(1) Luận giải mục đích, yêu
cầu của kiến tập ngành
nghề để giúp sinh viên hiểu
và thực hiện đúng nhiệm vụ
trong quá tnh kiến tp
theo quy định.
(2) Hướng dẫn sinh viên về
ý thc k lut, tác phong,
văn hóang x, tinh thn
trách nhiệm trong quá trình
kiến tập.
(3) Hướng dẫn sinh viên
lựa chn địa đim kiến tp
có v t vic làm phù hp
với ngành, chuyên ngành
đào tạo.
(4) Cung cp văn bn ca
Học viện; văn bản hướng
dẫn của Khoa chuyên môn
(nếu có) về kiến tập ngành
nghề.
(5) Hướng dẫn sinh viên về
hệ thống sản phẩm thuộc
kết quả kiến tập:
+ Nhật ký kiến tập
+ Mẫu báo cáo kiến tập
+ Cách tính đim ca hc
phần kiến tập ngành nghề
+ Cơ chế kiểm tra, giám sát
- Đánh giá
lớp học
thông qua
điểm
danh, ý
thc ca
sinh viên
trong quá
trình học
tập)
6
lOMoARcPSD|27879799
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học –
Tài liệu học tập
CĚR
HP
Hoạt động dạy và học KTĚG
học hỏi, vận dụng kiến
thc, k năng đã hc vào
thc tin công tác ca cơ
quan kiến tập;
- Thường xuyên liên hệ với
giảng viên hướng dẫn để
thực hiện nhiệm vụ theo
quy định.
- Tham gia vào quy trình,
nghiệp v giải quyết công
việc thuộc chức năng,
nhiệm vụ của quan kiến
tập.
- Lựa chọn đề tài nghiên
cứu trong quá trình kiến tập
phải thuộc lĩnh vực hoạt
động của cơ quan kiến tập.
- Báo cáo kết qu kiến tp
thông qua nộp sản phẩm
theo quy định.
b. Yêu cu đi vi ging
viên hƣớng dẫn của cơ sở
đào tạo
- Tuân thủ quy định của
pháp lut, quy đnh, quy
chế của Học viện;
- Hướng dẫn sinh viên thực
hin nhim v theo quy
định;
- Hướng dn sinh vn viết
báo cáo kiến tp bo đm
tiến độ, chất lượng.
- Nhn xét, đánh giá sinh
viên về ý thức, trách
nhiệm, tiến độ, khả năng
tiếp thu ý kiến của giảng
viên trong quá trình viết
báo cáo kiến tập.
1.2. Phạm vi kiến tập
quá trình kiến tập.
+ Thông tin liên hệ với
Khoa.
(6) Đnh hưng đ tài báo
cáo kiến tập ngành nghề
cho sinh viên nghiên cứu
tìm hiểu, lựa chọn trong
quá trình kiến tập tại
quan kiến tập.
(7) Hướng dẫn sinh viên
thu thp tài liu, x lý tài
liệu, sử dụng tài liệu bảo
đảm quy định của pháp luật
về quyền sở hữu trí tuệ,
quyn bí mt thông tin ca
t chc, cá nhân; bo đm
danh dự, uy tín của cơ quan
kiến tp và các t chc có
liên quan khác.
(8) Gii đáp thc mc ca
sinh viên (nếu có).
- Hoạt động học
(1) Sinh viên nghiên cứu
các văn bn liên quan đến
kiến tập ngành nghề.
(2) Sinh viên đặt câu hỏi để
được giảng viên giải đáp
thắc mắc.
(3) Nhận hồ kiến tập
ngành ngh.
(4) Liên h đa kim kiến
tập ngành nghề.
(5) Đăng ký đa đim kiến
tập ngành nghề.
7
lOMoARcPSD|27879799
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học –
Tài liệu học tập
CĚR
HP
Hoạt động dạy và học KTĚG
1.2.1. Ěịa điểm kiến tập
- Cơ quan nhà nưc t
trung ương đến địa
phương.
- Cơ quan thc hin chc
năng thanh tra; gii quyết
khiếu ni, t cáo; cơ quan
trách nhiệm tổ chức tiếp
công dân.
- Đơn vị sự nghiệp, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị -
hội, tổ chức hội -
nghề nghiệp.
- Doanh nghiệp.
- Các cơ quan, tổ chức, đơn
v khác có v trí vic làm
phù hợp với ngành, chuyên
ngành đào tạo.
1.2.2. Vị trí việc làm
- Công vic ln quan đến
vị trí việc làm đã được xác
định trong CĐR của ngành
đào tạo.
- Công vic thuc các lĩnh
vực khác yêu cầu về tiêu
chun chuyên môn đi vi
người thực hiện nhiệm vụ
đó là tt nghip đại hc
ngành Luật trở lên.
1.2.3. Thời gian kiến tập
Theo Kế hoạch đào tạo
1.2.4. Nội dung kiến tập
- Quan sát, tìm hiu thc
tin v t chc và hot
đng ca cơ quan kiến tp
(hệ thống quan, tổ chức,
đơn vị có vị trí việc làm
8
lOMoARcPSD|27879799
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học –
Tài liệu học tập
CĚR
HP
Hoạt động dạy và học KTĚG
phù hp vi ngành đào
tạo);
- Nghiên cu các lĩnh vc
thuộc chức năng, nhiệm vụ
ca cơ quan kiến tp liên
quan đến ni dung khối
kiến thức cơ sở ngành, khối
kiến thức ngành/chuyên
ngành trong chương trình
đào tạo;
- Báo cáo kết qu kiến tp
theo đnh hướng vn dung
dụng kiến thức, kỹ năng
ca ngành đào to đ đi
sánh, giải quyết các vấn đề
thực tiễn trong hoạt động
của quan kiến tập; từ đó
đ xut gii pháp phù hp
với nội dung nghiên cứu.
1.3. Hồ sơ kết quả kiến
tập
- 01 Nhật ký kiến tập ngành
ngh (có xác nhn ca cơ
quan kiến tp theo mu)
Phụ lục 1.
- 01 Phiếu đánh giá sinh
viên kiến tp ca cơ quan
kiến tập (có nhận xét, đánh
giá điểm ca ngưi hướng
dn kiến tp và xác nhn
ca cơ quan kiến tp theo
mẫu) - Phụ lục 2.
- 01 Báo cáo kiến tập
ngành nghề (có kèm vĕn
bn nhn xét ca ging
viên hướng dn theo mẫu).
– Phụ lục 3, 4, 5, 6.
9
lOMoARcPSD|27879799
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học –
Tài liệu học tập
CĚR
HP
Hoạt động dạy và học KTĚG
Tài liệu học tập:[1],[2],[3].
8.2. Nội dung thực hành
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu tham khảo
CĚR
HP
Hoạt động dạy và học KTĚG
2
(108)
Phần 2. Sinh viên kiến tập
ngành nghề tại quan
kiến tập
2.1. Báo cáo thông tin
kiến tập ngành nghề tại
quan kiến tập
- Thông tin về người hướng
dẫn kiến tập, điện thoại liên
h;
- Đăng ký đ tài thc hiện
với giảng viên hướng dẫn.
2.2. Thc hin nhim v
chuyên môn
- Tìm hiu đa v pháp lý
của quan kiến tập (vị trí
pháp lý; cấu tổ chức;
nhiệm vụ, quyền hạn,
phương thức hoạt động).
- Thu thp, nghiên cu tài
liệu; phát hiện các vấn đề
pháp lí cn tiếp tc nghiên
cứu, đề xuất phương án giải
quyết.
- Tham gia vào công vic
của cơ quan kiến tập theo sự
phân công của người hướng
dẫn kiến tập.
- Ghi chép nhật công
việc trong quá trình kiến tập.
- Viết báo cáo kiến tập.
Tài liệu học tập:
[1], [2], [3], [4], [5].
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
- Hot đng ca cơ quan
kiến tập
+ Tiếp nhn sinh viên kiến
tập
+ Giao nhiệm vụ chuyên
môn thuộc nội dung kiến
tập cho sinh viên.
+ Hưng dn, kim tra,
đánh giá quá tnh kiến tập
của sinh viên
+ Hỗ trợ sinh viên thu thập
thông tin có liên quan đến
hoạt động của quan kiến
tập.
+ Kiểm duyệt, cho phép sử
dụng thông tin trong nội
dung báo cáo kiến tập.
+ Nhn xét, đánh giá đim
xác nhận hsơ kiến tp
của sinh viên.
- Hoạt động của sinh viên
tại cơ quan, t chc, đơn
vị tiếp nhận kiến tập
+ Tuân thủ nội quy, quy
đnh ca cơ quan kiến tp;
quy định của sở đào tạo
và quy định của pháp luật.
+ Tìm hiểu tổ chức hoạt
động của cơ quan kiến tập.
+ Xây dng kế hoạch kiến
tp; ghi chép công vic
trong Nhật ký kiến tập.
+ Thc hin các hot đng
kiến tập theo kế hoạch.
+ Chấp hành sự phân công,
kim tra, giám sát, hưng
dẫn nghiệp vụ của quan,
tổ chức, đơn vị tiếp nhận
- Điểm
đánh giá
của cơ
quan kiến
tập
(ĚGCQ)
- Đim
đánh giá
báo cáo
kiến tập
(ĚGBCKT)
10
lOMoARcPSD|27879799
kiến tập
+ Viết Báo cáo kiến tập.
+ Thực hiện yêu cầu của
ging vn hưng dn viết
báo cáo kiến tp ca cơ s
đào tạo người hướng
dẫn tại cơ quan kiến tập.
+ Trình p duyt báo cáo
kiến tp (ngưi hưng dn
ti cơ quan kiến tp và
ging viên hưng dn ca
cơ sở đào tạo).
- Hot đng ca ging
viên hƣng dn viết báo
cáo kiến tập của cơ sở đào
tạo:
+ Duyệt tên đ tài báo cáo
kiến tập cho sinh viên.
+ Hưng dn sinh viên kết
cấu; nội dung; quy cách
trình bày báo cáo kiến tập.
+ Hướng dẫn sinh viên viết
nội dung báo cáo kiến tập.
+ Nhận xét về thái độ, trách
nhim, tiến đvà năng lc
của sinh viên trong thực
hiện nhiệm vụ viết báo cáo
kiến tập.
9. Cấp phê duyệt: Ngày 05 tháng 10 nĕm 2023
KT.Trƣởng Khoa
Vũ Thị Thu Hằng
Tởng Bộ môn
Nguyễn Thị Ngọc Linh
Ngƣời cập nhật
Vũ Thị Thu Hằng
10. Tiến trình cập nhật đề cƣơng chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Nĕm 2020
Nời cp nhật
Nguyễn Thị Hoàn
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Nĕm 2022
Nời cp nhật
Nguyễn Thị Hoàn
Cập nhật đề cương chi tiết lần 3:
Nĕm 2023
Nời cp nhật
Vũ Thị Thu Hằng
11
lOMoARcPSD|27879799
Phụ lục 1
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
KHOA NHÀ NƢỚC PHÁP
LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ěộc lập - Tự do - Hạnh
phúc
NHẬT KÝ KIẾN TẬP NGÀNH NGHỀ
LỚP …………………
Họ và tên sinh viên: ........................................................ Ngày sinh: ..........................
Cơ quan kiến tập:
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ěịa chỉ cơ quan:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ěiện thoại:.......................................................................................................................
Vị trí kiến tập...................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nhiệm vụ kiến tập chính đƣợc giao: ...........................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngƣời hƣớng dẫn kiến tập: ............................................................................................
...........................................................................................................................................
Chức vụ: ............................................................... Ěiện thoại liên hệ:..........................
12
lOMoARcPSD|27879799
TUẦN THỨ……….
NGÀY THÁNG
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
GHI CHÚ
13
lOMoARcPSD|27879799
TUẦN THỨ……….
NGÀY THÁNG
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
GHI CHÚ
14
lOMoARcPSD|27879799
TUẦN THỨ……….
NGÀY THÁNG
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
GHI CHÚ
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NƠI SINH VIÊN KIẾN TẬP
(Ký tên, đóng dấu)
15
| 1/39