Kiểu , hình thức nhà nước - Pháp luật đại cương

-Kiểu nhà nước là những dấu hiệu cơ bản, đặc thù của nhà nước, thể hiện bản chất của nhà nước và những điều kiện tồntại và phát triển của nhà nước trong một hÏnh thù xã hội nhất định.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45476132
1, kiểu, h nh thức nhà nước.
2, Bản chất, nguyŒn tắc tổ chức hoạt động của nhà nước XHCN VN.
3, 2 cơ quan Quốc hội v Chủ tịch nước.
1,
a. KN:
-Kiểu nhà nước l những dấu hiệu cơ bản, đặc thø của nhà nước, thể hiện bản chất của nhà nước v những điều kiện tồn tại
v phÆt triển của nhà nước trong một h nh thÆi xª hội nhất định Ph n loại:
-Nhà nước chủ n : l kiểu nhà nước đầu Œn trong lịch sử nh n loại, là nhà nước b c lột đầu Œn xuất hiện trên sở sự
tan rª của chế độ cộng sản nguyŒn thủy
+ Cơ sở kinh tế: Dựa trŒn chế độ tư hữu về chế độ sản xuất( chủ yếu là đất đai) và nô lệ
+Cơ sở xª hội: gồm hai giai cấp cơ bản l chủ n v n lệ -Nhà nước
phong kiến:
+Cơ sở kinh tế: Quan hệ sản xuất phong kiến được đặc trưng bởi chế độ sở hữu nhân về liệu sản xuất v sự b c lột
một phần sức lao động của n ng d n
+Cơ sở xª hội: Có hai g/c cơ bản là địa chủ, qu tộc phong kiến vs n ng d n
-Nhà nước sản: ra đời dựa trên cơ sở cảu một cuộc cÆch mạng hoặc cải biến hội do giai cấp sản lãnh đạo nhằm
thiết lập ch nh quyền của giai cấp n y
+Cơ sở kinh tế: Dựa trŒn chế độ sở hữu tư nhân tư bản về tư liệu sản xuất v chế độ b c lột bằng thặng dư và lợi nhuận
+Cơ sở xª hội: Gồm 2 g/c chính tư sản vs c ng nh n -N
ớc xª hội chủ nghĩa:
+Cơ sở kinh tế: quan hệ sản xuất xª hội chủ nghĩa mà đặc trưng là chế độ c ng hữu về tư liệu sản xuất
+Cơ sở hội: quan hệ giữa cÆc giai cấp, tầng lớp trong xª hội, trong đó nền tảng l liŒn minh giữa giai cấp c ng nh n với
giai cấp n ng d n v tầng lớp tr thức
b. KN:
-H nh thức nhà nước l cÆch thức tổ chức v thực hiện quyền lực nhà nước
+ H nh thức ch nh thể: L ch thức tổ chức v tr nh tự để lập ra cơ quan mang quyền lực tối cao của nhà nước v xac lập
những mối quan hệ cơ bản của của các cơ quan nhà nước
-> Ch nh thể qu n chủ: Quyền lực tập trung to n bhoặc một phần vào người đứng đầu
+ChuyŒn chế ( to n bộ).vd: nhà nước phong kiến, nhà nước Ch u ´u thế kỉ X
+Lập hiến (một phần): Anh, Nhật, Đan Mạch
->Ch nh thể cộng h a: Quyền lực thuộc về nh n d n
ại nghị
+Tổng thống
+H nh thức cấu trúc nhà nước
>Nhà nước đơn nhất:thống nhất, c chủ quyền chung. Chỉ có 1 cơ quan quyền lực duy nhất (Quốc hội);
một cơ quan hành chính cao nhất (Ch nh phủ); ph n chia th nh cÆc cấp h nh ch nh. Vd: Việt Nam, L o,
PhÆp,Trung Quốc…
->Nhà nước liŒn bang:c 2 hay nhiều nhà nước th nh viŒn hợp lại, mỗi bang đều c hệ thng cơ quan
riêng, các bang đều quyền độc lập tương đối.
Vd: Mỹ, Đức, Canada…
->Liên minh các nhà nước
+Chế độ ch nh trị:Là phương pháp, cách thức thực hiện quyền lực nhà nước.
lOMoARcPSD| 45476132
->Phương pháp dân chủ:gồm d n chủ thật sự , d n chủ gihiệu,d n chủ rộng rªi, d n chủ hạn chế, d n
chtrực ếp v d n chủ giÆn ếp,…
->Phương pháp phản d n chủ: thhiện nh độc tài, khi phương pháp này phát triển đến cao độ sẽ tr
thành phương pháp tàn bạo,qu n phiệt v phÆt x t.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132
1, kiểu, h nh thức nhà nước.
2, Bản chất, nguyŒn tắc tổ chức hoạt động của nhà nước XHCN VN.
3, 2 cơ quan Quốc hội v Chủ tịch nước. 1, a. KN:
-Kiểu nhà nước l những dấu hiệu cơ bản, đặc thø của nhà nước, thể hiện bản chất của nhà nước v những điều kiện tồn tại
v phÆt triển của nhà nước trong một h nh thÆi xª hội nhất định Ph n loại:
-Nhà nước chủ n : l kiểu nhà nước đầu tiŒn trong lịch sử nh n loại, là nhà nước b c lột đầu tiŒn xuất hiện trên cơ sở sự
tan rª của chế độ cộng sản nguyŒn thủy
+ Cơ sở kinh tế: Dựa trŒn chế độ tư hữu về chế độ sản xuất( chủ yếu là đất đai) và nô lệ
+Cơ sở xª hội: gồm hai giai cấp cơ bản l chủ n v n lệ -Nhà nước phong kiến:
+Cơ sở kinh tế: Quan hệ sản xuất phong kiến được đặc trưng bởi chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất v sự b c lột
một phần sức lao động của n ng d n
+Cơ sở xª hội: Có hai g/c cơ bản là địa chủ, qu tộc phong kiến vs n ng d n
-Nhà nước tư sản: ra đời dựa trên cơ sở cảu một cuộc cÆch mạng hoặc cải biến xª hội do giai cấp tư sản lãnh đạo nhằm
thiết lập ch nh quyền của giai cấp n y
+Cơ sở kinh tế: Dựa trŒn chế độ sở hữu tư nhân tư bản về tư liệu sản xuất v chế độ b c lột bằng thặng dư và lợi nhuận
+Cơ sở xª hội: Gồm 2 g/c chính tư sản vs c ng nh n -Nhà
nước xª hội chủ nghĩa:
+Cơ sở kinh tế: quan hệ sản xuất xª hội chủ nghĩa mà đặc trưng là chế độ c ng hữu về tư liệu sản xuất
+Cơ sở xª hội: quan hệ giữa cÆc giai cấp, tầng lớp trong xª hội, trong đó nền tảng l liŒn minh giữa giai cấp c ng nh n với
giai cấp n ng d n v tầng lớp tr thức b. KN:
-H nh thức nhà nước l cÆch thức tổ chức v thực hiện quyền lực nhà nước
+ H nh thức ch nh thể: L cÆch thức tổ chức v tr nh tự để lập ra cơ quan mang quyền lực tối cao của nhà nước v xac lập
những mối quan hệ cơ bản của của các cơ quan nhà nước
-> Ch nh thể qu n chủ: Quyền lực tập trung to n bộ hoặc một phần vào người đứng đầu
+ChuyŒn chế ( to n bộ).vd: nhà nước phong kiến, nhà nước Ch u ´u thế kỉ X
+Lập hiến (một phần): Anh, Nhật, Đan Mạch
->Ch nh thể cộng h a: Quyền lực thuộc về nh n d n +Đại nghị +Tổng thống
+H nh thức cấu trúc nhà nước
>Nhà nước đơn nhất:thống nhất, c chủ quyền chung. Chỉ có 1 cơ quan quyền lực duy nhất (Quốc hội);
một cơ quan hành chính cao nhất (Ch nh phủ); ph n chia th nh cÆc cấp h nh ch nh. Vd: Việt Nam, L o, PhÆp,Trung Quốc…
->Nhà nước liŒn bang:c 2 hay nhiều nhà nước th nh viŒn hợp lại, mỗi bang đều c hệ thống cơ quan
riêng, các bang đều quyền độc lập tương đối. Vd: Mỹ, Đức, Canada…
->Liên minh các nhà nước
+Chế độ ch nh trị:Là phương pháp, cách thức thực hiện quyền lực nhà nước. lOMoAR cPSD| 45476132
->Phương pháp dân chủ:gồm d n chủ thật sự , d n chủ giả hiệu,d n chủ rộng rªi, d n chủ hạn chế, d n
chủ trực tiếp v d n chủ giÆn tiếp,…
->Phương pháp phản d n chủ: thể hiện tính độc tài, khi phương pháp này phát triển đến cao độ sẽ trở
thành phương pháp tàn bạo,qu n phiệt v phÆt x t.