-
Thông tin
-
Quiz
Kính ngữ - tôn kính ngữ N2 cần học trước khi vào phòng thi- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Kính ngữ - tôn kính ngữ N2 cần học trước khi vào phòng thi do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn và tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Nhật chất lượng cao 32 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 404 tài liệu
Kính ngữ - tôn kính ngữ N2 cần học trước khi vào phòng thi- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Kính ngữ - tôn kính ngữ N2 cần học trước khi vào phòng thi do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn và tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Nhật chất lượng cao 32 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 404 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47882337
Kính ng ữ trong ề thi JLPT N2
Tips làm bài kính ngữ N2
1. Phn bi ệ t cÆc lo ạ i knh ng ữ 丁寧語 尊敬語 謙譲語 Th ể l ị ch s ự Tôn kính ng ữ Khiêm nhườ ng ng ữ Đối tượ V V V ng
ới ngườ i m ới quen, ã ới ngườ i c ấ p
ớ i b ả n thân khi giao ti ế p
quen nhưng không thân trên, khách hàng v ới ngườ i c ầ n coi tr ọ ng Ngườ i th ự c hi ệ n hành ộ Không liên quan ng C ấ p trên B ả n thân 2. Nh ậ n d ạ ng
a. Th ể l ị ch s ự - 丁寧語 C ấ u trœc: V ます A ィです A ナ です (お・ご) N です
例:あした、 ご 連絡します b. Tn knh ng ữ - 尊敬語 C ấ u trœc: 1.お・ご V ます お・ご V ます
2. Chia v ề d ạ ng b ị độ ng
3. Theo b ả ng b ấ t quy t ắ c
例①:少々お待ちください。
例②:鈴木先生、どこへ行かれましたか。 けんじょうご
c. Khiêm nhườ ng ng ữ - 謙譲語 1.お・ご V ます
2. Theo b ả ng bt quy t ắ c 例:お待ちします。 lOMoAR cPSD| 47882337 lOMoAR cPSD| 47882337
Kính ng ữ trong ề thi JLPT N2 Tuyể ậ ữ ữ ấ ệ
n t p câu kính ng và tôn kính ng xu t hi n trong
ề thi JLPT N2 1 ( 07/2010 ) (メールで)
田中です。先日お話があったスピーチの件なんですが、ぜひわたしに( )。
1.やっていただけないでしょうか
2.やらせていただけないでしょうか
3.やってもよろしいでしょうか
4.やらせてもよろしいでしょうか 2 ( 12/2010 )
「このたびは、私どもの商品発送ミスにより、お客様に大変g迷惑をかけしましたことを深く
( )。申し訳ございませんでした。
1.おわび申し上げます。
2.おわびいただきます。
3.わびていただきます
4.わびていらっしゃいます 3 ( 07/2011 )
山田監督の、「私、山田は、50年ぶりにふるさあとに戻って( )」というあいさつに、
会場からは大きな拍手が起こった。 1.まいりました
2.いらっしゃいました 3.うかがいました
4.おいでになりました lOMoAR cPSD| 47882337
Kính ng ữ trong ề thi JLPT N2 4 ( 12/2012 ) (店で)
店員:こちらの車はいかがですか。中古車ですが、( ですよ。
客 :そうですね。きれいですね。 らん 1.ご覧 のように らん
2.ご覧 いただくために はいけん 3.拝見 したとおり はいけん 4.拝見 したきり 5 ( 07/2013 )
(花屋のホームページで) はなたば そうりょう
ご予算に合わせて、花束
無料で日にち指定の全国発送も( )。 1.申し上げます 2.差し上げます 3.いただきます
4.うけたまわります 6 ( 12/2013 ) おおにし ぼしゅう しょうさい 大西
は、ホームページを( )か、
直接お電話でお問い合わせください。 1.拝見する らん 2.ご覧 いただく らん 3.ご覧 に入れる 4.見せてくださる lOMoAR cPSD| 47882337
Kính ng ữ trong ề thi JLPT N2 7 ( 07/2014 )
森田「村山さん、 Y 社の川西部長が( )。会議室でお待ちです。」
村山「わかりました。」 1.参りました うけたまわ りました 3.見えました 4.伺いました 8 ( 12/2014 )
先日の勉強会には、社会福祉 を専門に研究されている、 ABC 大学の石川春子先生に( )。 1.参りました こ
2.お しいただきました
3.おいでくださいました
4.いらっしゃいました 9 ( 07/2016 ) (会社で)
課長:「山下さん、 A 社の木村様が( )、応接室にあんないしてください。」
山下:「はい、わかりました。」 1.参ったら 2.伺ったら 3.おありだったら
4.おいでになったら lOMoAR cPSD| 47882337
Kính ng ữ trong ề thi JLPT N2 10 ( 12/2016 ) (内線電話で)
山田:はい、山田です。
木村:受付の木村ですが、 ✕ 社の中川様が( )。
山田:わかりました。すぐ行きます。 1.伺いました
2.お目にかかりました 3.ございました こ
4.お しになりました 11 ( 07/2017 ) (おもちゃ屋で)
店員:お客様、何か( )、ご案内いたしますが。 まご
客 :あ、孫 に頼まれたゲームソフトを探しているんです。 1.お探しでしたら
2.探してくださいましたら
3.お探ししましたら
4.探させていただきましたら 12 ( 12/2017 )
客 :すみません、「もん先生かわいい」っていう本を探しているんですけど。 しんかん
コーナーに( )。ご案内します。 1.いたします 2.おります 3.ございます 4.なさいます lOMoAR cPSD| 47882337 lOMoAR cPSD| 47882337