



Preview text:
lOMoAR cPSD| 58886076
1. Tư bản công nghiệp có quy mô tư bản đầu tư cho sản xuất là 480 triệu đô la, cấu
tạo hữu cơ tư bản là 5/1 và tỷ suất giá trị thặng dư là 100%. Nếu không có tư bản
thương nghiệp tham gia thì lợi nhuận của tư bản công nghiệp sẽ là bao nhiêu?
a. 80 triệu đô la b. 40 triệu đô la c. 160 triệu đô la d. 120 triệu đô la
2. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng. b. Giá trị một đơn vị
hàng hóa giảm xuống. c. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian
tăng; tổng giá trị của hàng hóa không thay đổi; giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
xuống. d. Tổng giá trị của hàng hóa không thay đổi.
3. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a. Từ trao đổi. b. Từ sản xuất. c. Từ phân phối. d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi.
4. Trong 8 giờ công nhân sản xuất được 20 sản phẩm có tổng giá trị là 80 đô la. Hỏi:
giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá trị của 1 sản phẩm là bao nhiêu, nếu:
Năng suất lao động tăng lên 2 lần
a. Giá trị 1 sản phẩm : 6$, giá trị tổng sản phẩm: 70$ b. Giá trị 1 sản phẩm : 4$,
giátrị tổng sản phẩm: 80$ c. Giá trị 1 sản phẩm : 2$, giá trị tổng sản phẩm: 80$ d.
Giá trị 1 sản phẩm : 7$, giá trị tổng sản phẩm: 90$
5. Hãy điền phạm trù thích hợp vào chỗ trống: …….là sự tăng thêm quy mô của tư
bản cá biệt bằng cách hợp nhất những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội thành một
tư bản cá biệt khác lớn hơn.
a. Tích tụ tư bản b. Đầu tư tư bản c. Tư bản hoá d. Tập trung tư bản 6. Tư bản bất
biến được tồn tại dưới hình thức nào sau đây?
a. Số tiền lương trả cho công nhân. b. Số tiền tồn tại dưới hình thức tư liệu sản
xuất. c. Số tiền mà chủ tư bản được hưởng. d. Số tiền mà có khả năng tăng lên khi đưa vào sản xuất.
7. Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị và máy móc là 50USD, chi
phínguyên liệu, vật liệu và nhiên liệu là 100USD. Hãy xác định chi phí tư bản khả
biến nếu biết rằng giá trị của một sản phẩm là 300 USD và trình độ bóc lột là
200%. a. 200 b. 150 c. 50 d. 100
8. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của quy luật kinh tế cơ bản nào?
a.Quy luật tiết kiệm thời gian lao động b. Quy luật giá trị c. Quy luật tăng năng suất
lao động d. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất
9. Nhân tố nào sau đây quyết định giá trị của hàng hóa: a. Lao động trừu tượng của
người sản xuất kết tinh trong hàng hoá b. Sự khan hiếm của hàng hoá c. Sự hao phí
sức lao động của con người d. Công dụng của hàng hoá
10. Chọn đáp án đúng. a. Lượng giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới b. Lượng giá
trị hàng hoá = lao động cụ thể + lao động trừu tượng c. Lượng giá trị hàng hoá = lOMoAR cPSD| 58886076
giá trị sử dụng + giá trị d. Lượng giá trị hàng hoá = lao động giản đơn + lao động trừu tượng
11.Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành: a. Lợi nhuận bình quân b. Giá cả
sản xuất c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân d. Giá trị thị trường
12. Hàng hoá sức lao động ra đời ở hình thái kinh tế xã hội nào? a. Phong Kiến. b. Tư
bản chủ nghĩa. c. Chiếm hữu nô lệ. d. Cộng sản nguyên thuỷ.
13. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành: a. Giá cả sản xuất b. Lợi
nhuậnbình quân c. Giá trị hàng hóa d. Giá trị thị trường
14. Nguồn gốc của địa tô tư bản chủ nghĩa là gì? a. Do chênh lệch giữa giá mua và giá
bán nông phẩm b. Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra c. Là số tiền
người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất d. Do sự thuận tiện về giao thông, vận chuyển đem lại
15. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là: a. Lao động giản đơn và lao
động phức tạp. b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng. c. Lao động quá khứ và
lao động sống. d. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
16. Chọn ý đúng về lao động phức tạp: a. Lao động phức tạp là lao động giản đơn
nhân bội lên b. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình
độ cao c. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị
hơn lao động giản đơn; lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên d.
Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
17. Điền từ thích hợp vào dấu (…). Tuần hoàn tư bản là sự vận động liên tục của tư
bản trải qua …, …, … khác nhau để quay trở về hình thái ban đầu kèm theo giá trị
thặng dư. a. Ba giai đoạn, mang ba hình thái, thực hiện ba chức năng b. Ba chức
năng, mang ba hình thái, thực hiện ba giai đoạn c. Ba hình thái, mang ba giai đoạn,
thực hiện ba chức năng d. Ba hình thái, mang ba chức năng, thực hiện ba giai đoạn
18. Tổng giá cả hàng hóa ở trong lưu thông là 570 tỷ đồng. Trong đó tổng giá cả hàng
hóa bán chịu là 90 tỷ đồng, tổng số tiền thanh toán đã đến kỳ hạn là 250 tỷ đồng,
số tiền khấu trừ cho nhau là 120 tỷ đồng, số lần luân chuyển trong năm của đơn vị
tiền tệ là 20 vòng. Tính tổng số tiền cần thiết trong lưu thông? a. 5,5 tỷ đồng b. 20
tỷ đồng c. 30,5 tỷ đồng d. 110 tỷ đồng
19. Chọn ý đúng về lượng giá trị của hàng hóa a. Không phụ thuộc vào cường độ lao
động, năng suất lao động b. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động c. Không phụ thuộc
vào cường độ lao động d. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
20. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến
nào đúng? a. Thời gian ngày lao động tăng lên b. Thời gian ngày lao động giảm
xuống c. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động không đổi d. Thời
gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
21. Chọn ý sai trong các ý dưới đây: a. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân
tạora b. Giá trị thặng dư cũng là giá trị c. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về lOMoAR cPSD| 58886076
chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá d. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
22. Tư bản ứng trước 90USD, trong đó bỏ vào nhà xưởng 40 USD, máy móc thiết bị
10 USD. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu phụ gấp 3 lần giá trị sức lao động.
Hãy xác định tổng số tư bản cố định; tư bản lưu động? a. 40;50 b. 50;80 c. 80;50 d. 50;40
23. Lao động cụ thể tạo ra: a. Giá cả của hàng hoá b. Giá trị sử dụng của hàng hoá c.
Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá d. Giá trị của hàng hoá
24. Chọn ý sai. Lượng giá trị của hàng hoá sức lao động do những yếu tố nào hợp
thành? a. Giá trị những tư liệu sinh hoạt về vật chất và tinh thần cần thiết cho con
cái người công nhân. b. Phí tổn đào tạo người công nhân. c. Giá trị những tư liệu
sinh hoạt về vật chất và tinh thần cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động,
duy trì đời sống bản thân người công nhân. d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.
25. Chọn ý đúng. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối làm tăng giá trị
thặng dư nhờ: a. Rút ngắn ngày lao động b. Tăng năng suất lao động c. Tăng
cường độ lao động d. Giảm thời gian lao động cần thiết
26. Thời gian của người sản xuất hàng hóa nếu tính trong điều kiện trung bình của xã
hội thì gọi là: a. Thời gian sản xuất trung bình b. Thời gian lao động cần thiết c.
Thời gian lao động xã hội cần thiết d. Thời gian lao động thặng dư
27. Tư bản đầu tư 1.000. 000 đô la, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất là 680.000 đô la.
Số công nhân làm thuê thu hút vào sản xuất là 100 người. Hãy xác định lượng giá
trị mới do 1 công nhân tạo ra, biết rằng tỷ suất giá trị thặng dư là 200%. a. 8.400 $
b. 7.600 $ c. 10.600 $ d. 9.600 $
28. Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được trên loại ruộng đất nào? a. Tốt b. Trên tất cả mọi
ruộng đất c. Trung bình d. Tốt và trung bình
29. Giải pháp nào sau đây không giúp cho việc rút ngắn thời gian sản xuất? a. Áp
dụngkỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức sản xuất b. Tăng năng suất lao động và
cường độ lao động c. Đẩy nhanh quá trình lưu thông hàng hóa d. Chọn loại sản phẩm
30. Thước đo giá trị của hàng hóa là gì? a. Thời gian lao động xã hội cần thiết b. Giá
trị của hàng hóa c. Tiền d. Mức độ hao phí của lao động
31. Ngày làm việc 8 h, số công nhân làm thuê trong xí nghiệp là 100 người, tiền
lươngmỗi người là 10 đô la/ngày. Trình độ bóc lột là 300%. Tính khối lượng giá trị
thặng dư ? a. 4000$ b. 30.000$ c. 40.000$ d. 3000$
32. Tư bản tồn tại dưới hình thức tư liệu sản xuất thuộc loại tư bản nào sau đây? a. Tư
bản khả biến b. Tư bản bất biến c. Tư bản lưu động d. Tư bản cho vay
33. Ban đầu ngày làm việc 8h, m’ = 300%. Theo anh chị m’ thay đổi như thế nào nếu
ngày lao động giảm 2h, giá trị sức lao động không đổi. a. 200% b. 300% c. 150% d. 400% lOMoAR cPSD| 58886076
34. Chọn ý đúng về giá trị sử dụng: a. Giá trị sử dụng là công dụng của vật có thể thoả
mãn nhu cầu nào đó của con người,giá trị sử dụng là tính hữu ích của vật, giá trị sử
dụng là thuộc tính tự nhiên của vật b. Giá trị sử dụng là công dụng của vật có thể
thoả mãn nhu cầu nào đó của con người c. Giá trị sử dụng là tính hữu ích của vật
d. Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của vật
35. Một nhà tư bản đầu tư: tư bản bất biến là 900 USD tư bản khả biến là 100 USD, tỷ
suất giá trị thặng dư là 200%. Tính tỷ suất lợi nhận? a. 10% b. 20% c. 40% d. 30%
36. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền nào sau đây? a. Độc quyền tư hữu ruộng đất b.
Độc quyền kinh doanh ruộng đất c. Độc quyền sản phẩm d. Độc quyền sản xuất
37. Hình thái thứ 3 của sự phát triển các hình thái giá trị là: a. Hình thái chung của giá
trị b. Hình thái tiền tệ c. Hình thái đầy đủ d. Hình thái mở rộng
38. Giá trị cá biệt của hàng hoá do: a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định c. Hao phí lao động cá biệt của người
sản xuất cung cấp đại bộ phận một loại hàng hoá quyết định d. Hao phí lao động cá
biệt của người sản xuất quyết định
39. Chọn đáp án đúng. Theo quy luật giá trị trong thời gian dài thì: a. Chưa thể xác
định được b. Tổng giá cả = Tổng giá trị c. Tổng giá cả > Tổng giá trị d. Tổng giá cả < Tổng giá trị
40.Quên coi và không có chụp :_))