Kinh tế chính trị - Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin (KTCT01) | Đại học kinh tế quốc dân NEU
Kinh tế chính trị - Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin (KTCT01) | Đại học kinh tế quốc dân NEU được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lênin (KTCT2D02)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 44879730
8 Hãy chỉ ra phương án A.Ngày lao động không
Vì: vì phương pháp sản
sai trong các phương án đổi
xuất ra giá trị thặng dư sau: Phương pháp sản
tương đối là dựa trên cơ
xuất ra giá trị thặng dư B.
Thời gian lao động sở tăng năng suất lao tương đối thì cầnthiết không đổi
động xã hội, khi đó thời gian lao động cầnthiết C.
Rút ngắn thời gian được rút ngắn lại laođộng cần thiết D. Kéo dài thời gian laođộng thặng dư
9 Tư bản luôn luôn vận A. 1 giai đoạn
Vì: Mác khẳng định tư
động và vận động trải bản không đứng im mà qua B. 2 giai đoạn nó luôn luôn vận đông, C. 3 giai đoạn
trong quá trình vận động nó trải qua 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn
1 Căn cứ để phân chia tư A. Qui mô của tư bản Vì: các bộ phận khác 0 bản thành tư bản cố
nhau của tư bản sản xuất
định và tư bản lưu động B.
Tốc độ vận động của không chu chuyển giống là tưbản nhau. Căn cứ vào C. Vai trò của từng phương thức chu chuyển
bộphận tư bản trong quá khác nhau của từng bộ
trình sản xuất giá trị thặng
phận của tư bản, người dư ta chia tư bản thành tư D. Phương thức
bản cố định và tư bản
chuchuyển về mặt giá trị lưu động
của các bộ phận tư bản lOMoAR cPSD| 44879730
1 Hãy cho biết biện pháp A. Tăng năng suất lao Vì: Giá trị thặng dư siêu
1 cơ bản để có giá trị độngxã hội
ngạch có được là do một thặng dư siêu ngạch
số các nhà tư bản có kỹ B.
Tăng cường độ lao thuật tiên tiến hơn thu động
được. Do đó phải tăng năng suất lao động cá C.
Tăng năng suất lao biệt cao hơn năng suất
độngcá biệt cao hơn năng lao động xã hội. suất lao động xã hội D. Vừa kéo dài ngày
laođộng vừa tăng năng suất lao động cá biệt 1 Hãy chọn phương án
A. Khủng hoảng, tiêu điều, Vì: Giai đoạn đầu của 2 phục hồi, hưng thinh lOMoAR cPSD| 44879730
đúng về các giai đoạn B. Tiêu
điều, hoảng, chu kỳ kinh tế là khủng chu kỳ kinh tế của khủngphục hồi,
hoảng. Đây là giai đoạn
hàng hóa ế thừa, ứ đọng, CNTB hưng thịnh
ục hồi, giá cả giảm, sản xuất C. Khủng
đình trệ. Điều này dẫn hoảng, phtiêu điều,
đến giai đoạn tiêu điều.
ục hồi, Đây là là giai đoạn sản hưng thịnh ng
xuất ở trạng thái trì trệ, D. Hưng thịnh, hàng hóa không bán phtiêu điều, khủng
được, tư bản để rỗi hoả không có nơi đầu tư…
Để khắc phục tình trạng này các xí nghiệp phải đổi mới tứ bản cố
định.Việc đổi mới tư bản
cố định làm tăng nhu cầu
về tư liệu sản xuất và tư
liệu tiêu dùng, tạo điều
kiện cho sự phục hồi của
nền kinh tế. Phục hồi là
giai đoạn các xí nghiệp
được phục hồi và mở rộng sản xuất. Hưng
thịnh là giai đoạn sản
xuất vượt quá điểm cao
nhất của chu kỳ trước đã đạt được
1 Chi phí sản xuất tư bản A.Mua tư liệu sản x uất
Vì: Để sản xuất ra hàng
3 chủ nghĩa là chi phí để
hóa, nhà tư bản chỉ cần B. Mua sức lao
ứng ra tư bản để mua tư động
xuất và liệu sản xuất và mua sức C. Mua tư liệu lao động sản sức lao động dùng D. Mua tư liệu tiêu lOMoAR cPSD| 44879730
1 So sánh về lượng giữa A. Chi phí sản xuất TBCN Vì: chi phí sản xuất tư bản
4 chi phí sản xuất TBCN bằng chi phí thực tế chủ nghĩa là (c+v), và chi phí thực tế ?
B. Chi phí sản xuất TBC N còn chi phí thực tế là
nhỏ hơn chi phí thực tế (c+v+m) C. Chi phí sản xuất N
TBClớn hơn chi phí thựctế D. Chi phí sản xuất N
TBCvừa bằng lai vừa lớn n hơ chi phí thực tế
1 Lợi nhuận là số tiền dôi A. Chi phí sản xuất TBCN Vì: sau khi sản xuất ra 5 ra ngoài B. Tư bản bất biến hàng hóa và bán hàng C. hóa xong thì nhà tư bản Tư bản khả biến mang số dôi ra đó so D. Tư bản cố định
sánh với toàn bộ tư bản
ứng trước, khi đó giá trị thặng dư sẽ mang hình
thái là lợi nhuận. Vậy lợi
nhuận là số tiều dôi ra ngoài chi phí sản xuất TBCN
1 Lợi nhuận có nguồn gốc A. Lao động cụ thể
c Vì lợi nhuận là hình thức 6 từ B. biểu hiện ra bên ngoài Lao động trừu tượng
của giá trị thặng dư mà
giá trị thặng dưđược tạo C. Lao động không
đượtrả công của công ra trong sản xuất do lao nhân D. Lao động phức động khôngcông của tạp công nhân tạo ra lOMoAR cPSD| 44879730
1 Tư bản thương nghiệp là A. Tư bản hàng hóa
Vì: tư bản thương nghiệp 7 1 bộ phận của
chỉ là một bộ phận của tư B. Tư bản công nghiệp bản công nghiệp tách ra C. Tư bản cho vay làm nhiệm vụ chuyển hóa hàng hóa thành tiền D. Tư bản ngân hàng tệ thay cho các nhà tư bản công nghiệp
1 Trong những luận điểm A. Mục đích lưu thông Vì: mục đích của các nhà
8 sau,luận điểm nào đúng củatư bản là giá trị sử dụng tư bản là thu được giá trị
thặng dư tối đa. Nếu số B.
Mục đích lưu thông tiền thu về lại nhỏ hơn
củatư bản là giá trị, hơn nữa hoặc bằng số tiền đã ứng là giá trị tăng them
ra ban đầu thì nhà tư bản sẽ không muốn đầu tư C.
Mục đích lưu thông nữa. củatư bản là hàng hóa D. Mục đích lưu thông
củatư bản là hàng hóa và tiền tệBĐúng
1 Địa tô TBCN là phần A. Lợi nhuận
Vì : Cũng như tất cả các
9 giá trịthặng dư còn lại
tư bản hoạt động, các sau khi khấu trừ phần B. Lợi nhuận siêu ngạch
nhà tư bản đầu tư trong C. Lợi nhuận bình quân
lĩnh vực nông cũng phải
thu được lợi nhuận bình
D. Lợi nhuận độc quyền quân
2 Theo bạn, để đánh giá A. Tiền công tính
Vì: chỉ có tiền công tính
0 chính xác tiền công tính theotháng theo giớ mới phản ánh theo thời gian cao hay
chính xác mức tiền công thấp thì phải dựa vào B. Tiền công tính
đó cao hay thấp,còn tiền theongày
công ngày, tuần và tháng không phảnánh chính C. Tiền công tính theo
xác mức tiền công đó cao giờ hay thấp D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 44879730
2 Lợi nhuận bình quân phụ A.Tỷ suất lợi nhuận bình Vì: Lợi nhuận bình quân 1 thuộc vào quân
= tỷ suất lợi nhuận bình quân x (c + v) B.Tỷ suất lợi nhuận
C.Tỷ suất giá trị thặng dư D. Tỷ suất lợi tức
2 Trong những luận điểm A.Mục đích lưu thông của Vì nhìn vào công thức
2 sau, luận điểm nào hàng hóa giản đơn là giá trị lưu thông của hàng hóa đúng: sử dụng giản đơn: H-T-H ta thấy hàng hóa vừa là điểm
B. Mục đích lưu thông của khởi đầu, vừa là điểm
hàng hóa giản đơn là giá trị, xuất phát. Lúc đầu anh ta mang hàng hóa mà mình
hơn nữa là giá trị tăng them có ra thị trường để bán
C.Mục đích lưu thông của lấy tiền, rồi lại dùng tiền
hàng hóa giản đơn là tiền để mua hàng hóa mà mình cần. Như vậy mục
D. Mục đích lưu thông của đích lưu thông của hàng
hàng hóa giản đơn là hàng hóa giản đơn là giá trị sử hóa và tiền tệ dụng
2 Điều kiện để sức lao A.
Người lao động Vì: nếu người lao động
3 động biến thànhhàng đượctự do về thân thể và có được tự do về thân thể hóa là
mà lại có tư liệu sản xuất tư liệu sản xuất thì anh ta sẽ không bán B.
Người lao động sức lao động nữa
được tựdo về thân thể và
không có tư liệu sản xuất C. Người lao động
khôngđược tự do về thân
thể và có tư liệu sản xuất D. Người lao động
khôngđược tự do về thân
thể và không có tư liệu sản xuất lOMoAR cPSD| 44879730
2 Giá trị hàng hóa sức lao A. Thời gian lao động
Vì: Mác đã khẳng định
4 động và giá trị hàng hóa cụthể
giá trị hàng hóa không do
thông thường được xác
thời gian lao động cá biệt định bằng B. Thời gian lao động
mà do thời gian lao động trừutượng
xã hội cần thiết quyết định C. Thời gian lao động cầnthiết D. Thời gian lao động xã hội cầnthiết
2 Trong quá trình lao A.Phần giá trị mới này Vì: trong quá trình tiêu
5 động người công nhân bằng giá trị thặng dư
dùng sức lao động, người
tạo ra mộtlượng giá trị công nhân đã tạo
B.Phần giá trị mới này mới
bằng giá trị sức lao động ra một lượng giá trị mới. Phần giá trị mới này
C.Phần giá trị mới này
bằng giá trị giá trị sức lao
bằng giá trị giá trị sức lao động cộng với giá trị
động cộng với giá trị thặng thặng dư dư
D.Phần giá trị mới này bằng giá trị hàng hó
2 Trong các trường hợp A. Độ dài ngày lao động Vì: khi độ dài ngày lao
6 dưới đây, trường hợp ngang bằng thời gian lao động vượt quá thời gian
lao động cần thiết thì nào nhà tư bản thu động cần thiết
người công nhân mới tạo được giá tri thặng dư
B, Độ dài ngày lao động ra giá trị thặng dư cho
nhỏ thời gian lao động cần nhà tư bản thiết
C .Độ dài ngày lao động
vượt quá thời gian lao động cần thiết
D. Độ dài ngày lao động ngang bằng và nhỏ thời
gian lao động cần thiết lOMoAR cPSD| 44879730
2 Trong những luận điểm A. Giá trị thặng dư Vì: trong quá trình sản
7 sau đây, luận điểm nào đượctạo ra trong quá trình xuất, bằng sức lao động đúng? của mình người công lưu thông
nhân đã tạo ra một lượng B.
Giá trị thặng dư giá trị mới, lớn hơn giá
đượctạo ra trong quá trình trị sức lao động. sản xuất C. Giá trị thặng dư
đượctạo ra vừa trong quá
trình lưu thông vừa trong quá trìnhsản xuất D. Giá trị thặng dư
đượctạo ra ngoài phạm vi sản xuấ
2 Tỷ suất giá trị thặng dư A. Trình độ bóc lột của
Vì: thực chất của tỷ suất 8 phản ánh nhà tư bản đối
với công giá trị thặng dư là tỷ lệ nhân làm thuê phân chia ngày lao động
thành thời gian lao động B. Mức doanh lợ
cần thiết và thời gian lao tư tư bản
i của đầu động thặngdư. C.Quy mô của s
sức lao động củ ự bóc lột
bản đối với công a nhà tư thuê nhân làm D. Mối quan hệ
nhà tư bản với nh giữa các au lOMoAR cPSD| 44879730
2 Theo bạn những mệnh A.Tích lũy tư bả n là nhập á Vì: Tích lũy tư bản là
9 đề sau, mệnh đề nào
thêm một phần gi trị thặng
nhập thêm một phần giá
trị thặng dư vào tư bản, sai dư vào tư bản
còn tập trung tư bản là sự B.
Tích lũy tư ản là biến hợp nhất những tư bản
bmột phần giá trị thặng dư nhỏ lẻ, cá biệt có sẵn trong xã hội thành tư bản C.
Tích lũy tư ản là điều
bkiện của tái sản xuất mởrộng TBCN
D.Tích lũy tư b ản là tập trung tư bản
3 Bộ phận nào sau đây A.Giá trị thặng dư ớc
Vì: muốn tái sản xuất mở
0 được coi là nguồn gốc B.Tư bản ứng trư rộng nhà tư bản không của tích lũy tư bản
thể tiêu dùng hết toàn bộ C.Tư bản bất biến
số giá trị thặng dư mà mình có, anh ta phải chia D.Tư bản khả biến làm hai phần, một phần
để tiêu dùng và một phần
dùng để tích lũy mở rộng sản xuất
3 Trong các phạm trù kinh A.Lao động quá k hứ
Vì: phạm trù lao động quá 1 tế dưới đây, phạm khứ, lao động vật trù nàokhông cùng B.Lao động vật hóa
hóa, giá trị cũ đều có nghĩa nghĩa giống nhau. C. Giá trị cũ D.Giá trị mới lOMoAR cPSD| 44879730
3 Hãy chỉ ra luận điểm sai A. Giá trị sức lao Vì: Phương pháp này
2 trong phương pháp sản độngkhông đổi
được thực hiện dựatrên
xuất ra giá trị thặng dư
cơ sở tăng cường độ lao tuyệt đối B. Thời gian lao động động hay kéo dài ngày
cầnthiết không thay đổi
lao động trong điều kiện năng suất lao động C. Năng suất lao động không thay đổi. thayđổi D. Thời gian lao động thăng dư thay đổi
3 Hãy chỉ ra điểm không A.Dựạ trên tiền đề tăng Vì: Chỉ có giá trị thặng
3 giống nhau giữa giá trị năng suất lao động dư siêu ngạch mới là thặng dư siêu ngạch và
động lực trực tiếp của
giá trị thặng dư tương B.Rút ngắn thời gian lao các nhà tư bản, do một số đối động cần thiết
nhà tư bản có kỹ thuật tiêntiến hơn thu được C. Động lực trực tiếp củacác nhà tư bản D. Kéo dài thời gian laođộng thặng dư
3 Trong công thức tuần A. Giai đoạn 1 và 3 tư bản Vì: Giai đoạn 1 nhà tư 4 hoàn của tư bản công
bản bỏ tư bản để mua tư
nghiệp có 3 giai đoạn. nằm trong lĩnh vực lưu liệu sản xuất và sức lao
Bạn hãy chỉ ra phương thông, giai đoạn 2 tư bản động. Giai đoạn 2 là giai ánđúng trong các câu
đoạn nhà tư bản kết hợp nằm trong lĩnh vực sản sau đây:
tư liệu sản xuất và sức xuất.
lao động để sản xuất ra hàng hóa.Giai đoạn 3 B.
Giai đoạn 1 và 2 tư nhà tư bản xuất hiện trên
bảnnằm trong sản xuất, giai thị trường để bán hàng
đoạn 3 tư bản nằm trong lưu hóa và thu về giá trị thông thặng dư C. Giai đoạn 1 và 3 tư
bảnnằm trong lĩnh vực sản
xuất, giai đoạn 2 tư bản lOMoAR cPSD| 44879730 nằm trong lưu thông
D. Giai đoạn 1 tư bản nằm
trong lĩnh vực sản xuất, giai
đoạn 2 và 3 tư bản nằm trong lưu thông
3 Đặc điểm của quá trình A.
Người công nhân Vì: Sau khi có sự thỏa 5 sản xuất TBCN là: làm
thuận giữa nhà tư bản với
việc đối lập với nhà tư bản người công nhân thì lao động mới diễn ra. Lúc B.
Người công nhân này người công nhân
làmviệc dưới sự kiểm soát phải làm việc dưới sự
của nhà tư bản và sản phẩm kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm lao động
làm ra thuộc về nhà tư bản cũng thuộc quyền của C. Sản phẩm
do nhà tư bản chứ không
ngườicông nhân làm ra thuộc về người công nhân
thuộc về người công nhân D. Người công nhân
làm rađược trả côngtheo lao động
3 Anh (chị) hãy cho biết A.
Trình độ bóc lột sức Vì: tỷ suất lợi nhuận nói
6 tỷsuất lợi nhuận phản laođộng của nhà tư bản
lên hiệu quả đầu tư tư ánh bản. Nó chỉ cho nhà tư B.
Sự phân chia ngày bản biết đầu tư vào
laođộng của công nhân ngành nào thì sẽ có lợi
thành thời gian lao động cần hơn
thiết và thời gianlao động thặng dư C. Nghệ thuật bóc lột củatư bản D. Hiệu quả đầu tư tư bản lOMoAR cPSD| 44879730
3 Theo anh (chị), lợi tức A. Lợi nhuận
Vì: khi đưa tư bản ra hoạt 7 là một phần của
động thì về nguyên tắc B. Lợi nhuận bình quân
nhà tư bản sẽ thu được C. Lợi nhuận ngân hang lợi nhuận bình quân, nhưng nhà tư bản không
D. Lợi nhuận siêu ngạch
thể giữ lại toàn bộ số lợi nhuận đó mà
nhà tư bản phải trích ra
một phần để trả cho nhà tư bản cho vay
3 Theo anh (chị) Lợi A.Tỷ suất lợi nhuận
Vì: nếu các nhà tư bản
8 nhuận ngân hàng được
hoạt động trong lĩnh vực xác định theo
B.Tỷ suất lợi nhuận bình ngân hàng mà không thu quân được lợi nhuận bình
quân thì nhà tư bản sẽ rút
C. Tỷ suất giá trị thặng dư vốn đầu tư kinh doanh D.Tỷ suất lợi tức sang ngành khác có lợi hơn lOMoAR cPSD| 44879730
3 Trong những luận điểm A. Mâu thuẫn
của Vì: vì trong lưu thông
9 sau, luận điểm nào côngthức chung của tư nhà tư bản đã tìm được tư đúng
liệu sản xuất và sức lao
bảnlà sự chuyển hóa của động, sauđó nhà tư bản
tiền thành tư bản diễn kết hợp tư liệu sản xuất
ratrong phạm vi lưu thông. và sức lao động để sản
xuất ra giá trị thặng dư- B. Mâu thuẫn
của lúc này tư bản đã ngoài
côngthức chung của tư phạm vi lưu thông
bảnlà sự chuyển hóa của
tiền thành tư bản diễn ra trong phạm vi sản xuất C. Mâu thuẫn của côngthức chung của tư
bảnlà sự chuyển hóa của
tiền thành tư bản vừa diễn
ra trong phạm vi lưu thông
mà đồng thời lại không phải trong phạm vi lưu thông D. Mâu thuẫn của côngthức chung của tư
bảnlà sự chuyển hóa của
tiền thành tư bản diễn
rangoài phạm vi lưu thông.
4 Trong lịch sử tiến hóa
A. Nền kinh tế tự nhiên Vì: Trong chủ nghĩa tư
0 của loài người, khi nào
bản thì người laođộng bị hàng hóa sức lao động
tước đoạt hết tư liệu sản trở thành phổ biến
xuất nhưng lại được tự B.
Nền sản xuất hàng do về thân thể hóagiản đơn C. Nền sản xuất hàng hóaxã hội chủ nghĩa D. Nền sản xuất hàng hóatư bản chủ nghĩa
A. Sức lao động nói lên lOMoAR cPSD| 44879730
4 Trong những luận điểm
Vì: lao động là sự tác 1 sau, luận điểm nào
động của con ngườivào đúng
khả năng lao động, năng lực đối tượng để biến đối
lao động của con người; nó tượng thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của
là hàng hóa. Lao động con người. Hay lao động
không phải là hàng hóa; nó chính là sự vận dunghay
là sự vận dụng sức lao động tiêu dùng sức lao động.
trong hiện thực, là cái đang Sức lao động nói lên diễn ra. năng lao động của con
người và nó là hàng hóa B. Sức lao động nói
lênkhả năng lao động, năng
lực lao động của con người;
nó không phải là hàng hóa.
Lao động là hàng hóa; nó là
sự vận dụng sức lao động
trong hiện thực, là cái đang diễn ra. C. Sức lao động nói
lênkhả năng lao động, năng
lực lao động của con người;
Lao động làsự vận dụng sức
lao động trong hiện thực, là
cái đang diễn ra. Sức lao
động và lao động đều là hàng hóa. D. Lao động nói lên
khảnăng lao động, năng lực
lao động của con người; nó
là hàng hóa. Sức lao động
không phải là hàng hóa; nó
là sựvận dụng sức lao động
trong hiện thực, là cái đang diễn ra lOMoAR cPSD| 44879730
4 Trong các đặc điểm A.Mua bán chịu Vì: trong nền kinh tế ,
2 dưới đây, đặc điểm nào cung sức lao động luôn
không thuộc đặc điểm B.Giá cả nhỏ hơn giá trị
lớn hơn cầu sức lao động
của việc mua bán hàng C.Giá cả lớn hơn giá trị hóa sức lao động là nên giá cả thấp
D.Người lao động ứng hơn giá trị
trước lao động cho nhà tư bả
4 Khi nào tiền tệ biến A.Có một lượng tiền đủ Vi: vì khi sức lao động 3 thành tư bản: lớn
biến thành hàng hóa, tức
là người lao động trở B.Nhà tư bản nâng cao thành người làm thuê trình độ bóc lột cho nhà tư bản. Chính
nhờ có việc sử dụng hàng C.Trả tiền công thấp
hóa sức lao động đã làm
D.Sức lao động trở thành cho tiền của nhà tư bản hàng hóa lớn lên
4 Ngày lao động của A.Thời gian lao động cá Vì: thời gian lao động
4 công nhân trong CNTB biệt và thời gian lao động cần thiết là thời gian cần được chia thành : thiết người công nhân thặng dư
tạo ra mộtlượng giá trị
B.Thời gian lao động cần bằng giá trị sức lao động
thiết và thời gian lao động củamình, còn thời gian
lao động thặng dư là thời xã hội cần thiết
gian người công nhân tạo
C.Thời gian lao động xã hội ta giá trị thặng dư cho
cần thiết và thời gian lao nhà tư bản động thặng dư
D.Thời gian lao động cần
thiết và thời gian lao động thặng dư A. Đại đa số sản phẩm lOMoAR cPSD| 44879730
4 Giá trị thị trường của được sản xuất t rong điều Vì: Giá trị thị trường do
5 hàng hóa được xác định kiện xấu
giá trị đại đa số sản phẩm theo trường hợp nào:
được sản xuất trong cùng B.
Một số sản hẩm được điều kiện quyết định
psản xuất trong điều kiện trung bình C.
Một số sản hẩm được psản xuất trong đi ều kiện tốt D. Không thể định xác
4 Tỷ suất lợi nhuận bình A. Sự tự do di chuyển tư Vì: các nhà tư bản là sẽ 6 quân hình thành do bản giữa các ngà nh
tìm ngành nào có tỷ suất
lợi nhuận cao để đầu tư. B. Sự
thay trong cấu Điều nàysẽ hình thành đổi tạo hữu cơ
nên tỷ suất lợi nhuận bình quan C. Sự cạnh trong nội tranhbộ ngành D.
Sự tiến bộ a kỹ thuật củvà công ngh
4 Qui luật giá cả sản xuất A. Qui luật giá trị thặng dư Vì: trong các ngành sản
7 là biểu hiện hoạt động B. Qui luật
xuất khác nhau thì giá cả cầu i qui giá trị
có thể lớn hơn, nhỏ hơn của luật
hoặc bằng giá trị nhưng C. Qui luật xét chung trong toàn bộ cung
xã hội thì tổng số giá cả
vẫn bằng tổngsố giá trị D. Không phảnào 4 Lợi nhuận
thương A.Nhà TB thươ ng nghiệp Vì: nhà tư bản thương
8 nghiệpcó được là do: nghiệp mua hàng hóa
mua với giá thấ p hơn giá của nhà tư bản công
trị và bán với gi á bằng giá nghiệp với giá thấp hơn trị
giá trị và bán hàng hóa cho người tiêu dùng
B. Nhà TBthươ ng nghiệp đúng bằng giá trị mới
mua với giá thấ p hơn giá thuđược lợi nhuận
trị và bán với gi á cao hơn giá trị C.Nhà TB thươ ng nghiệp lOMoAR cPSD| 44879730
mua với giá cao hơn giá trị và
bán với giá bằng giá trị D. Nhà TB thương nghiệp
mua với giá cao hơn giá trị và
bán với giá thấp hơn giá trị
4 Trong CNTB, giá cả sản A.Đất tốt nhất
Vì: nếu chỉ canh tác trên 9 xuất trong nông nghiệp
ruộng đất tốt, trung bình
được quyết định do điều B. Đất trung bình
thì không đủ nông phẩm
kiện sản xuât trên ruộng C. Đất trung bình và xấu
cho xã hội, do đó phải canh đất:
tác cả trên ruộng đất xấu D. Đất xấu nhất
5 Qui luật lợi nhuận bình A. Qui luật giá trị Vì: trong các ngành sản
0 quân là biểu hiện hoạt xuất khác nhau thì lợi động của: B. Qui luật giá trị thặng
nhuận bình quân có thể lớn dư
hơn, nhỏ hơn hoặc bằng C. Qui luật cung cầu
giá trị thặng dư, nhưng xét
chung trong toàn bộ xã hội D. Không phải qui
thì tổng số lợi nhuận bình luậtnào
quân vẫn bằng tổng số giá trị thặng dư
Chương 2: Hàng hóa, thị trường và các chủ thể tham gia vào thị trường
I. Lý luận của Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa
1. Sản xuất hàng hóaSản xuất cái gì ?Sản xuất với khối lượng bao nhiêuSản
phẩm được phân phối như thế nào?
- Kinh tế tự nhiên (sản xuất tự cung tự cấp) : là một kiểu tổ chức kinh tế màtrongđó
sản phẩm sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất chứ
không phải để trao đổi, mua bán.
Tổ chức kinh tế khép kín, LLSX chưa phát triển. Khi LLSX đã phát triển dư
thừa sản phẩm -> đem bán lOMoAR cPSD| 44879730
- Kinh tế hàng hóa (sản xuất hàng hóa) : là một kiểu tổ chức kinh tế xã hội màtrong
đó sản phẩm sản xuất ra để trao đổi, để bán trên thị trường. Không nhằm mục
đích thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất.Người tiêu dùng quyết định sản xuất
cái gì, với khối lượng bao nhiêu => Các nhà tư bản cần xác định nhu cầu của thị
trường để sản xuất.Việc phân phối sản phẩm được thực hiện thông qua thị trường.
- Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa:
Phân công lao động xã hội (Điều kiện cần) : là sự chuyên môn hóa những người
sản xuất hàng hóa thành những ngành nghề khác nhau, sản xuất ra nhữnggía trị
sử dụng khác nhau. Phân công lao động XH chính là sự phân chia lao động xã hội
vào các ngành nghề khác nhau
Để thỏa mãn nhu cầu của bản thân, các chủ thể phải trao đổi sản phẩm với nhau.
Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất (Điều kiện đủ)
Sự tách biệt này do quan hệ sở hữu khác nhau về tự liệu sản xuất quyết định.
Sự tồn tại điều kiện này làm cho những người sản xuất độc lập đối với nhau.Sản
xuất cái gì với khối lượng bao nhiêu là việc riêng của mỗi người và sản phẩm làm
ra cũng thuộc quyền sở hữu cuả họ. Trong điều kiện ấy, người nàymuốn sử dụng
sản phẩm của người khác cần phải có sự trao đổi sản phẩm dưới hình thái trao đổi
hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá trị.
2. Hàng hóaa.
a.Khái niệm: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn 1 nhu cầu nào
đó của con người thông qua trao đổi mua bán b. Hai thuộc tính của hàng hóa: Giá trị sử dụng:
Công dụng của vật đó, thể hiện ra khi tiêu dùng. Công dụng của sản phẩm sẽ
được phát hiện dần dần theo sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Đây là một phạm trù vĩnh viễn
Đồng thời là vật mang giá trị trao đổi
Giá trị:Giá trị trao đổi là 1 quan hệ về lượng, là 1 tỉ lệ trao đổi lẫn nhau giữa
các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau lOMoAR cPSD| 44879730
*TẠI SAO VẢI VÀ THÓC LÀ 2 HÀNG HÓA CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHÁC
NHAU NHƯNG LAI CÓ THỂ TRAO ĐỔI ĐƯỢC VỚI NHAU?
Bởi vì 2 thứ có 1 tính chất chung duy nhất đó là sự hao phí sức lao động của con
người để tạo ra sản phẩm đó.
*TẠI SAO VẢI VÀ THÓC LẠI TRAO ĐỔI THEO TỈ LỆ 1/10 ?
Giá trị hàng hóa là lao động của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh ra hàng
hóa. Giá trị biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội.
Giá trị của hàng hóa là 1 phạm trù lịch sử gắn liền với kinh tế hàng hóac. c.
Tính hai mặt của sản xuất hàng hóa: *Lao động cụ thể:
Khái niệm: là lao động có ích dưới 1 hình thức cụ thể của những nghề nghiệp
chuyên môn nhất định. Mỗi lao động cụ thể có mục đích riêng đối tượng lao động
riêng, công cụ lao động riêng, phương pháp hoạt động riêng và kết quả cũng có công dụng riêng.
Tạo ra một giá trị sử dụng nhất định
Là một phạm trù vĩnh viễn *Lao động trừu tượng:
Khái niệm: là lao động của xã hội của người sản xuất hàng hóa không kể đến
hình thức cụ thể của nó. Đó là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng
hóa nói chung về cơ bắp, thần kinh,trí óc. Lao động tạo ra giá trị hàng hóa.
Tạo ra giá trị hàng hóa
Là một phạm trù lịch sử gắn liền với sản xuất hàng hóa.
=>Xét lao động cụ thể là xem lao động đó tiến hành như thế nào, sản xuất ra cái
gìcòn xét lao động trừu tượng là xem lao động đó tốn bao nhiêu sức lực, hao phí
bao nhiêu thời gian lao động
=>Là lao động cụ thể thì lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa, là lao động
trừu tượng thì lao động tạo ra giá trị hàng hóa. Do đó, chất của giá trị hàng hóa là lao động trừu tượng.
d. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa lOMoAR cPSD| 44879730
Thước đo lượng giá trị hàng hóa là thời gian lao động xã hội cần thiết. Thời
gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra 1 hàng hóa nào
đó trong điều kiện sản xuất trung bình của xã hội tức là với trình độ khéo léo trung
bình, cường độ lao động trung bình và trong điều kiện kĩ thuật trung bình của xã hội.
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa: *Năng suất lao động
Năng suất lao động là hiệu quả có ích của quá trình lao động sản xuất. Nó được
xác định bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian hoặc là thời
gian cần thiết để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm.
Năng suất lao động phụ thuộc vào các nhân tố:
-Trình độ thành thạo trung bình của người lao động
-Trình độ phát triển của khao học kĩ thuật
-Những sự kết hợp xã hội trình quá trình sản xuất ( phân công lđ, hợp tác lđ, tổ chức sx …)
-Phạm vi và tác dụng của tư liệu sản xuất. Phạm vị là công nghệ đc sử dụng phổ
biến thế nào, tác dụng là khả năng làm việc của tư liệu sx -Những điều kiện hoàn toàn tự nhiên.
Mối quan hệ giữa NSLD với lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa.
NSLĐ tăng => thời gian lao động giảm => khối lượng lao động kết tinh trong 1
sảnphẩm giảm => giá trị của sản phẩm giảm
Lượng giá trị của hàng hóa tỉ lệ thuận với số lượng lao động kết tinh trong hàng
hóa và tỉ lệ nghịch với NSLĐ
Phân biệt tăng NSLĐ và tăng cường độ lao độngNSLĐ nói lên số lượng sản
phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian còn cường độ lao động nói lên số lượng
lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian là mức độ khẩn trương, nặng nhọc của
lao động.Nếu NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị tạo ra trong 1 đơn vị thời gian không
thay đổi nhưng lượng giá trị của 1 đợn vị hàng hóa thì giảm xuống.Cường độ lao
động tăng lên thì lượng giá trị tạo ra trong 1 đơn vị thòi gian tăng lênnhưng lượng
giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không đổi.