KINH TẾ CHÍNH TRỊ C LÊ-NIN
 Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa bản gì?
                      
  
 Bản chất của tiền tệ gì?
               
 Bộ phận bản biểu hiện dưới nh thái giá trị của những máy móc, thiết bị,
nhà xưởng..., tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của
không chuyển hết một lần o sản phẩm, chuyển từng phần vào sản phẩm
trong quá trình sản xuất bộ phận bản gì?
    
4. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
          
5. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
    
 Các yếu tố dưới đây, yếu t nào không thuộc bản bất biến?
    
7. Cách mạng công nghiệp lần thứ đặc trưng ?
A.                 
B.        
C.           
D. Các phương án kia đều đúng
 Căn cứ vào đâu để chia bản thành bản bất biến bản khả biến?
                
9. Cấu tạo hữu của bản 60c + 40v, biết tỷ suất giá trị thặng (m’)
150%, tính tỷ suất lợi nhuận?  
10. Chi phí TBCN là:        
11. Chọn các ý đúng về lợi nhuận giá trị thặng
      
12. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận tỷ suất giá trị thặng dư:   
 Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù bản:
                      

14. Chọn đáp án đúng: Lưu thông hàng hoá giản đơn bắt đầu bằng việc kết
thúc như thế nào?          
15. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống phương pháp
sản xuất ra giá trị được thực hiện trên sở kéo dài tuyệt đối ngày lao động
của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi.
      
16. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trống: “Các chính sách kinh tế của
nhà ớc sản sự thể hiện nét nhất sự điều tiết kinh tế của chủ nghĩa
bản độc quyềntrong giai đoạn hiện nay”.
  
17. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Ch nghĩa bản càng phát
triển, trình độ hội a của lực lượng sản xuất ngày càng cao
thìvề liệu sản xuất ngày càng trở nên chật hẹp so với nội dung
vật chất ngày càng lớn lên của nó”.
         
 Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa bản độc quyền
nhà ớc của các tổ chức độc quyền nhân với sức mạnh của nhà
nước sản thành một thiết chế thể chế thống nhất.
     
19. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Sở hữu độc quyền nhà nước
sở hữu tập thể của giai cấp sản độc quyền nhiệm vụ ng hộ phục
vụ lợi ích của bản độc quền nhằmcủa ch nghĩa bản.
     
20. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: liệu sản xuất chỉ trở
thành bản khi trở thành tài sản của các nhà bản được dùng
đểlàm thuê. Khi chế độ bản b xóa bỏ thì liệu sản xuất không còn
bản nữa.     
21. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: V.I.Lênin nói: “.....................
kết quả của sự hợp nhất giữa bản ngân hàng của một số ít ngân ng độc
quyền lớn nhất, với bản của những liên minh độc quyền các nhà công
nghiệp”.    
22. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống:“C.Mác đã chứng minh rằng,
trong công thị tộc n Độ thời cổ đã sự phân công lao động khá chi tiết,
nhưng sản phẩm của lao động chưa trở thành hàng hoá. Bởi 
của chung nên sản phẩm của từng nhóm sản xuất chuyên môn hoá cũng của
chung”.    
23. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:       
     
24. Chọn ý đúng v cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
         
25. Chọn ý đúng v năng suất lao động: Khi ng năng suất lao động thì:
           
         
        
D. Cả a, b c
26. Chu chuyển bản của bản được lặp đi lặp lại một cách
định kỳ. Thời gian chu chuyển bản gồm thời gian sản xuất thời gian lưu
thông.   
 Chủ nghĩa bản độc quyền nhà ớc gì?        
                
 
 Chủ nghĩa bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch s o?
        
29. CNTB độc quyền nhà nước là:          
30. Công thức nào dưới đây công thức chung của bản?    
 Cuộc cách mạng công nghiệp vai trò đối với sự phát triển nước ta?
         
 Cuộc ch mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào?  
      
 Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba gì?   
       
34. Đảng Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa hội nhiệm vụ nào?        
 Đâu công thức chung của bản?  
 Đâu những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa bản độc quyền nhà nước: 
                  
             
 Đầu nước ngoài xuất khẩu bản là:       
   
 Địa tô chênh lệch I gì?             
     
 Địa chênh lệch II gì?            
  
 Địa tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
            
 Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất ng hóa gồm:
                    
 Định hướng hội ch nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất hướng
tới điều gì?                
   
43. Giá cả hàng hoá là:          
44. Giá cả sản xuất được c định theo công thức o? 
 Giá trị biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?      
      
46. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:       
      
 Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?    
            
 Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?      
49. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:

                   
  

          

      
D.
Cả a, b, c
 Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động tính chất đặc biệt ?
             
51. Giá trị thặng được tạo ra đâu?    
 Hai hàng hoá trao đổi được với nhau :
        
                   
D. Cả a b
 Hàng hoá là:               
      
 Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?   
 Khẳng định nào ới đây về kinh tế thị trường đúng?
               
 Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền ng để làm gì?
           
57. Lao động c thể :
            
         
D. Cả b c
 Lao động trừu tượng ?
                   
              
 Lao động trừu tượng là:           
60. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
      
61. Lợi nhuận bình quân ph thuộc vào:       
 Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá thay đổi:
                
63. Lượng giá trị hội của hàng hoá được quyết định bởi:
            
64. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như
thế nào đúng?
             
               
D. Cả b c
 Lưu thông bản nhằm thực hiện mục đích gì?        
66. Mối quan hệ giữa độc quyền cạnh tranh :
       
 Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng hội
chủ nghĩa nước ta gì?             

68. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà bản thể s dụng nhiều cách.
Chọn các ý đúng ới đây:  
 Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà
nước trước hết phải làm gì?        
 Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị hội của hàng hóa?
             
 Nền kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam, để đạt được
hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, hội dân chủ, công bằng,
văn minh thì cần yếu tố nào?
               
72. Ngày lao động 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, giá trị sức lao động
giảm đi 50%. Vậy tỷ suất giá tr thặng mới bao nhiêu?
 
 Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, C.Mác đã khái quát tính
quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
                 
 Nguồn của tích lũy bản từ đâu?     
75. Nguyên nhân cơ bản ra đời của chủ nghĩa bản độc quyền :
                
 Nguyên nhân nh thành tỷ suất lợi nhuận bình quân?
           
77. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị
thặng phản ánh:

            

    

                  
D.
Cả a, b, c
 Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng tương đối, ý
kiến nào đúng?
      
              
        
 Cả ba phương án kia đều đúng.
79. Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
       
80. Những ý kiến nào dưới đây sai?
               
81. Nội dung sau đây phản ánh khái niệm nào? “Giá trị thặng được so với toàn
bộ bản ng trước, được quan niệm con đẻ của toàn bộ tư bản ứng”
  
 Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối là:      
            
 Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối phương pháp sản xuất giá
trị thặng tương đối điểm nào giống nhau?        
 
 Quan niệm nào không đúng về kinh tế thị trường?     
     
85. Quy luật g trị tác dụng:

     

        

   
D.
Cả a, b c
86. Quy luật g trị là:              
 Sản xuất hàng hóa gì?            
       
88. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên những điều kiện nào sau đây?
                    

 Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ s chủ yếu trực tiếp o?
                
 Tác động của nhân tố nào dưới đây m thay đổi ợng giá trị của một đơn vị
sản phẩm?     
 Tăng ờng độ lao động nghĩa gì? Chọn phương án SAI
          
 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau điểm nào?
             
 Tăng NSLĐ tăng cường độ lao động giống nhau ở:
             
 Tập trung bản gì?
                    
     
 Tập trung bản gì? Ý nào sau đây sai:
       
 Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò trong nền kinh tế thị trường định
hướng hội chủ nghĩa nước ta?
     
 Thành phần kinh tế nhân giữ vai trò trong nền kinh tế thị trường định
hướng hội chủ nghĩa nước ta?
      
 Thế nào là lao động giản đơn?
              
 Thế nào là lao động phức tạp?
             
 Thực chất của tích lũy bản gì?
          
 Thực chất giá trị thặng gì?
                      
     
 Thực chất giá tr thặng siêu ngạch ?
            
 Tích tụ bản gì?
                     
 
 Tích tụ bản là? Chọn ý sai trong những ý sau đây:
           
 Tích tụ tập trung bản, ý nào sau đây đúng:
                      
  
 Tiền tệ mấy chức năng?   
 Tiền tệ :
             
 Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại của một nền kinh tế dựa vào
yếu tố nào?         
 Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng a đó ?
         
 Tốc độ chu chuyển của bản tỉ lệ nghịch với thời gian 1 vòng
chu chuyển của bản. Muốn tăng tốc độ chu chuyển của bản phải giảm
thời gian nào thời gian lưu thông của nó?   
 Tổng giá trị của hàng hoá được sản xuất ra trong một thời gian thay
đổi:
       
112. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh ởng tỷ lệ thuận với tỷ
suất lợi nhuận?      
 Trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền, quy luật giá trị thặng
biểu hiện thành quy luật nào?
       
 Trong lịch sử phát triển, tiền có mấy hình thái?    
 Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò ?
          
 Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng
nhất?   
117. Trong quá trình sản xuất lưu thông hàng hóa yếu tố nào làm tăng
thêm giá tr của hàng hóa?    
 bản bất biến (c) ?
                     
 
119. bản cố định :
         
 bản khả biến (v) ?
                     
 
 bản khả biến :
          
122. bản :
                
 bản lưu động là:
               
124. bản nào bộ phận bản tham gia toàn bộ o quá trình sản
xuất?
  
 bản nào là cổ phần bản tồn tại dưới nguyên liệu, vật liệu,
nhiên liệu sức lao động, quá trình sản xuất tại giá trị của được chuyển
hoàn toàn vào sản phẩm mới?   
 bản tài chính ?
                   
             
127. bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ:
    
128. Tỷ suất giá tr thặng (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
             
 Tỷ suất giá trị thặng gì?
               
 Vấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động của mỗi
nhân, tổ chức cũng như xã hội trong nền kinh tế thị trường?    
131. Vấn đề nào được xem nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
định ớng hội chủ nghĩa Việt Nam?
A.                  

B.               
C.                  
   
D. Các phương án kia đều đúng.
132. Việc tiếp thu phát triển khoa học, công ngh mới, hiện đại của các
nước kém phát triển thể thực hiện bằng các con đường bản o?

                  
     

            

                
     
D.
Các phương án kia đều đúng.
133. Xuất khẩu bản được thực hiện ới mấy nh thức chủ yếu? 
134. Ý nào đúng sau đây khi nói về những yếu tố tác động đến tỷ suất
lợi nhuận?
             
             
D. Cả b c

Preview text:

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊ-NIN
1. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì?
B. Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà tư bản đi vay trả cho tư bản cho vay vì đã vay tiền của họ.
2. Bản chất của tiền tệ là gì?
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất.
3. Bộ phận tư bản biểu hiện dưới hình thái giá trị của những máy móc, thiết bị,
nhà xưởng. ., tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó
không chuyển hết một lần vào sản phẩm, mà chuyển từng phần vào sản phẩm
trong quá trình sản xuất là bộ phận tư bản gì? D. Tư bản khả biến.
4. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
D. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
5. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
D. Giá cả sản xuất = c + v + p
6. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
C. Tiền lương, tiền thưởng.
7. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng gì?
A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
D. Các phương án kia đều đúng
8. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
9. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là 60c + 40v, biết tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là
150%, tính tỷ suất lợi nhuận? D. 60%
10. Chi phí TBCN là: D. Chi phí tư bản (c) và (v)
11. Chọn các ý đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận là giá trị thặng dư
12. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: D. p'< m'
13. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
D. Tư bản cố định là bộ phận của tư bản bất biến, tư bản lưu động là bộ phận của tư bản khả
biến14.Chọnđápánđúng:Lưuthônghànghoágiảnđơnbắtđầubằngviệcgìvàkết
thúc như thế nào? D. Bán (H - T) và bằng việc mua (T - H)
15. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống. . . . . . . . . . . . .là phương pháp
sản xuất ra giá trị được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao động
của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi.
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
16. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Các chính sách kinh tế của
nhà nước tư sản là sự thể hiện rõ nét nhất sự điều tiết kinh tế của chủ nghĩa
tư bản độc quyền. . . . . . . . . . . . .trong giai đoạn hiện nay”. D. Nhà nước
17. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa tư bản càng phát
triển, trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất ngày càng cao
thì. . . . . . . . . . . .về tư liệu sản xuất ngày càng trở nên chật hẹp so với nội dung
vật chất ngày càng lớn lên của nó”.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
18. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước là. . . . .của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà
nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống nhất.
D. Sự kết hợp sức mạnh
19. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Sở hữu độc quyền nhà nước
là sở hữu tập thể của giai cấp tư sản độc quyền có nhiệm vụ ủng hộ và phục
vụ lợi ích của tư bản độc quền nhằm. . . . . . . . của chủ nghĩa tư bản. D. Duy trì sự tồn tại
20. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Tư liệu sản xuất chỉ trở
thành tư bản khi nó trở thành tài sản của các nhà tư bản và được dùng
để. . . . làm thuê. Khi chế độ tư bản bị xóa bỏ thì tư liệu sản xuất không còn là tư bản nữa. D. Bóc lột lao động
21. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: V.I.Lênin nói: “. . . . . . . . . . .
là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc
quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”. D. Tư bản tài chính
22. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống:“C.Mác đã chứng minh rằng,
trong công xã thị tộc Ấn Độ thời cổ đã có sự phân công lao động khá chi tiết,
nhưng sản phẩm của lao động chưa trở thành hàng hoá. Bởi vì. . . . . . . . . . .
của chung nên sản phẩm của từng nhóm sản xuất chuyên môn hoá cũng là của chung”. D. Tư liệu sản xuất
23. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: D. Lao động cụ thể tạo ra
tính hữu ích của sản phẩm
24. Chọn ý đúng về cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống D. Cả a, b và c
26. Chu chuyển tư bản là. . . . . . . . . . của tư bản được lặp đi lặp lại một cách có
định kỳ. Thời gian chu chuyển tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. D. Tuần hoàn
27. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì? Sự kết hợp sức mạnh của các tổ
chức độc quyền tư nhân và sức mạnh của nhà nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất.
28. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
29. CNTB độc quyền nhà nước là: D. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
30. Công thức nào dưới đây là công thức chung của Tư bản? D. T- H- T’
31. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
Thuc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
32. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào? Giữa thế
kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
33. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì? Sử dụng công
nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
34. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào? Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
35. Đâu là công thức chung của tư bản? a. T – H – T’.
36. Đâu là những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: D.
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước; Sự hình thành và phát
triển sở hữu nhà nước; Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
37. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là: D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
38. Địa tô chênh lệch I là gì? b. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện
tự nhiên thuận lợi đem lại.
39. Địa tô chênh lệch II là gì? b. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
40. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
b. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
41. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
c. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
42. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng
tới điều gì? a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
43. Giá cả hàng hoá là: D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
44. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? d. k + p
45. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định? c. Hao phí lao động cá
biệt của người sản xuất quyết định.
46. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: D. Lao động trừu tượng của người
sản xuất kết tinh trong hàng hoá
47. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây? c. Lao động trừu
tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy.
48. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào? a. Từ sản xuất hàng hóa.
49. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
B. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động D. Cả a, b, c
50. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt gì?
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
51. Giá trị thặng dư được tạo ra ở đâu? b. Trong sản xuất.
52. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
A. Chung cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chung bằng nhau D. Cả a và b
53. Hàng hoá là: D. Sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán
54. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? d. Tiền lương.
55. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
56. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
c. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
57. Lao động cụ thể là:
B. Lao động dưới một hình thức nghề nghiệp chuyên môn nhất định
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá D. Cả b và c
58. Lao động trừu tượng là gì?
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung
của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
59. Lao động trừu tượng là: D. Là thực thể tạo ra giá trị của hàng hóa
60. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
61. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
62. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá thay đổi:
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
63. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra hàng hóa
64. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó D. Cả b và c
65. Lưu thông tư bản nhằm thực hiện mục đích gì? a. Giá trị và giá trị thặng dư.
66. Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh là:
D. Làm cho cạnh tranh gay gắt hơn
67. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta là gì? c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
68. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách.
Chọn các ý đúng dưới đây: D. Tăng V
69. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà
nước trước hết phải làm gì?
a. Giữ vững ổn định về chính trị
70. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa?
d. Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội.
71. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, để đạt được
hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng,
văn minh thì cần yếu tố nào?
c. Vai trò điều tiết của nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
72. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, giá trị sức lao động
giảm đi 50%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu? D. 300%
73. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, C.Mác đã khái quát tính
quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
c. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp người sản xuất.
74. Nguồn của tích lũy tư bản là từ đâu? a. Từ giá trị thặng dư.
75. Nguyên nhân cơ bản ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
D. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng - khoa học - công nghệ.
76. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân?
a. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
77. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị
thặng dư phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản
C. Ngày lao động chia thành 2 phần: lao động cần thiết và lao động thặng dư theo tỷ lệ nào. D. Cả a, b, c
78. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
79. Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
D. Lợi nhuận bình quân bằng lợi tức
80. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
D. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
81. Nội dung sau đây phản ánh khái niệm nào? “Giá trị thặng dư được so với toàn
bộ tư bản ứng trước, được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng” D. Lợi nhuận
82. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là: D. Kéo dài thời gian của
ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
83. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau? D. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
84. Quan niệm nào không đúng về kinh tế thị trường? Kinh tế thị trường là sản
phẩm của Chủ nghĩa tư bản
85. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sản xuất hàng hóa
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động C. Điều tiết lưu thông D. Cả a, b và c
86. Quy luật giá trị là: D. Quy luật cơ bản của nền sản xuất và trao đổi hàng hoá
87. Sản xuất hàng hóa là gì? Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của
người khác thông qua trao đổi, mua bán.
88. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên những điều kiện nào sau đây?
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng
hóa 89.Sựhìnhthành các tổchứcđộcquyềndựa trêncơsởchủyếutrựctiếpnào?
B. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
90. Tác động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vị
sản phẩm? B. Năng suất lao động.
91. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án SAI
D. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
92. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
93. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
D. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
94. Tập trung tư bản là gì?
C. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt có sẵn thành tư
bản cá biệt khác lớn hơn.
95. Tập trung tư bản là gì? Ý nào sau đây là sai:
D. Làm cho tư bản xã hội tăng
96. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? A. Giữ vai trò chủ đạo
97. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
D. Là một động lực quan trọng
98. Thế nào là lao động giản đơn?
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
99. Thế nào là lao động phức tạp?
D. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được 100.
Thực chất của tích lũy tư bản là gì?
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản. 101.
Thực chất giá trị thặng dư là gì?
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và
bị nhà tư bản chiếm không. 102.
Thực chất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
D. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối. 103.
Tích tụ tư bản là gì?
B. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp nào đó. 104.
Tích tụ tư bản là? Chọn ý sai trong những ý sau đây:
D. Có nguồn gốc từ tư bản có sẵn trong xã hội 105.
Tích tụ và tập trung tư bản, ý nào sau đây đúng:
D. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội, tập trung tư bản không làm tăng quy mô tư bản xã hội 106.
Tiền tệ có mấy chức năng? D. 5 chức năng 107. Tiền tệ là:
D. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung 108.
Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại của một nền kinh tế dựa vào yếu tố nào?
C. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội 109.
Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa đó là gì?
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng. 110.
Tốc độ chu chuyển của tư bản tỉ lệ nghịch với thời gian 1 vòng
chu chuyển của tư bản. Muốn tăng tốc độ chu chuyển của tư bản phải giảm
thời gian nào và thời gian lưu thông của nó? D. Sản xuất 111.
Tổng giá trị của hàng hoá được sản xuất ra trong một thời gian thay đổi:
D. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động 112.
Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi nhuận?
D. Tỷ suất giá trị thặng dư 113.
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư
biểu hiện thành quy luật nào?
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao. 114.
Trong lịch sử phát triển, tiền có mấy hình thái? C. Có 4 hình thái. 115.
Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì?
B. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. 116.
Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất? A. Thông tin. 117.
Trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa yếu tố nào làm tăng
thêm giá trị của hàng hóa? B. Sức lao động. 118.
Tư bản bất biến (c) là gì?
B. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất. 119.
Tư bản cố định là:
D. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm 120.
Tư bản khả biến (v) là gì?
B. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất. 121.
Tư bản khả biến là:
D. Là bộ phận tư bản biến thành sức lao động 122. Tư bản là:
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê 123.
Tư bản lưu động là:
D. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất 124.
Tư bản nào là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất? D. Cố định 125.
Tư bản nào là cổ phần tư bản tồn tại dưới nguyên liệu, vật liệu,
nhiên liệu và sức lao động, quá trình sản xuất tại giá trị của nó được chuyển
hoàn toàn vào sản phẩm mới? D. Lưu động 126.
Tư bản tài chính là gì?
Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn
nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp. 127.
Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ: D. Tư bản công nghiệp 128.
Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
D. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê 129.
Tỷ suất giá trị thặng dư là gì?
B. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến. 130.
Vấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động của mỗi cá
nhân, tổ chức cũng như xã hội trong nền kinh tế thị trường? Lợi ích kinh tế 131.
Vấn đề nào được xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
C. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
D. Các phương án kia đều đúng. 132.
Việc tiếp thu và phát triển khoa học, công nghệ mới, hiện đại của các
nước kém phát triển có thể thực hiện bằng các con đường cơ bản nào?
A. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ trình
độ thấp đến trình độ cao.
B. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn.
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại.
D. Các phương án kia đều đúng. 133.
Xuất khẩu tư bản được thực hiện dưới mấy hình thức chủ yếu? D. 2 134.
Ý nào đúng sau đây khi nói về những yếu tố tác động đến tỷ suất lợi nhuận?
B. Tư bản bất biến càng nhỏ thì tỷ suất lợi nhuận càng tăng
C. Tư bản khả biến càng lớn thì tỷ suất lợi nhuận càng giảm D. Cả b và c