Kinh tế vĩ mô chương1, 2, 3 bài kiểm tra giữa kì | Đại học Văn Lang

Kinh tế vĩ mô chương1, 2, 3 bài kiểm tra giữa kì | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

*Câu 1: Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nghĩa là:
còn tồn tại một tỷ lệ lạm phá và tỷ lệ thất nghiệp
*Câu 2: Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn SAS
Tất cả đều đúng
Xuất khẩu tăng
Tiêu dùng của hộ gia đình giảm
Mức giá chung giảm
Câu 3: Trường hợp nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn (Không ảnh hưởng
đến tổng cung dài hạn )
Giá các yếu tố đầu vào tăng
Câu 4: Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất
Sai
Câu 5: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
Các câu trên đều đúng
Câu 6: Mục tiêu việc làm trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
Giữ tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Câu 7: Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn
Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động
Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn
Tất cả đều đúng
Câu 8: Mục tiêu lạm phát trong kinh tế vĩ mô được hiểu là :
Kiểm soát tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải
4 0
Câu 9: Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:
Giảm liên tục trong 2 quý
Câu 10: Nếu sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế _______ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát thực tế ____________ tỷ lệ lạm
phát vừa phải.
Cao hơn, thấp hơn.
Câu 11: Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động
Bộ đội suất ngũ
Câu 12: Khi sản lượng thực tế (Y) lớn hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)
Nhỏ hơn
Câu 13: Sản lượng tiềm năng (Yp) trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
Sản lượng mà ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất
Câu 14: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
Tất cả đều đúng
Giảm thất nghiệp
Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
Kiềm chế lạm phát phát, ổn định tỷ giá hối đoái
Câu 15: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế
Tất cả đều sai
Tỷ lệ lạm phát bằng không
Sử dụng 100% các nguồn lực
Tỷ lệ thất nghiệp bằng không
Câu 16: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã
hội , chứng tỏ rằng:
Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội
Câu 17: Khi giá và lương là cố định, đường tổng cung theo giá trong ngắn hạn có dạng:
Dốc lên
4 0
Câu 18: Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
Câu 19: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cung ngắn hạn SAS dịch chuyển sang phải khi:
Phát hiện ra nguồn năng lượng mới
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng cao nhất mà một quốc gia đạt được
Sai
Câu 21: Nền kinh tế đạt được cân bằng khi:
Cả hai đều đúng
Tổng cung bằng tổng cầu
Khi đường AS cắt đường AD
Câu 22: Khi sản lượng thực tế (Y) bằng sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp thực
tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (U )
N
Bằng
Câu 23: Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nhất định.
Đúng
Câu 24: Một nền kinh tế đang có tỷ lệ thất nghiệp rất thấp và tỷ lệ lạm phát cao, nền kinh
tế đang ở:
Lỗ hổng lạm phát
*Câu 25: Trong mô hình AS – AD dài hạn, nếu xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm cho:
Tất cả đều sai
Câu 26: Trong mô hình AS – AD trong ngắn hạn, sự mở rộng bột phát triển trong lực lượng
lao động sẽ dẫn đến:
Y tăng và P giảm
4 0
Câu 27: Trên đồ thị trục tung ghi mức giá chung, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, đường
tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi:
Ngân hàng trung ương giảm cung tiền
Câu 28: Trong dài hạn tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Đúng
Câu 29: Điều nào dưới đây thích hợp nhất cho một chu kỳ kinh tế
Đình trệ, phục hồi, hưng thịnh, suy thoái
Câu 30: Khi nền kinh tế đang có sản lượng quốc gia bằng sản lượng tiềm năng thì
Tỷ lệ lạm phát vừa phải
Câu 31: Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là :
Tất cả câu trên đều đúng
Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm
Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế
Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ
Câu 32: Khi chính phủ tăng đầu tư vào các công trình công cộng sẽ gây ra:
Tăng tổng cầu
Câu 33: Sử dụng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế
Tất cả đều sai
Sử dụng 100% các nguồn lực
Tỷ lệ lạm phát bằng không
Tỷ lệ thất nghiệp bằng không
Câu 34: Nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì
Cả 2 đều sai
Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
Câu 35: Khi thực hiện được mục tiêu ổn định và hiệu quả trong nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
Đúng
4 0
Câu 36: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện các yếu tố khác
không đổi, khi lực lượng lao động trong nền kinh tế tăng, thì mức giá chung ____ và sản
lượng ____.
Giảm; tăng
Câu 37: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang phải do:
Chi phí sản xuất giảm
Câu 38: Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)
Lớn hơn
Câu 39: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD) ngắn hạn, nếu đầu tư tư nhân
tăng sẽ dẫn đến:
Y tăng và P tăng
Câu 40: Phát biểu nào bên dưới là sai:
Sản lượng tiềm năng dao động xung quanh sản lượng thực
Câu 41: “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012 –
2015”, câu nói này thuộc
Kinh tế vĩ mô, thực chứng
Câu 42: Chính phủ quyết định tăng tiền lương cơ bản, điều này làm cho:
Đường SAS dịch chuyển sang trái
Câu 43: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
Đổi mới công nghệ
Câu 44: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi
Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Câu 45: Nếu sản lượng bằng sản lượng tiềm năng thì:
Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên
4 0
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng:
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc đạt được
*Câu 47: Trên đồ thị trục tung thể hiện mức giá chung, trục hoành thể hiện sản lượng quốc
gia, khi có sự phát triển trong công nghệ sản xuất sẽ ảnh hưởng đến
Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang phải
Sản lượng tiềm năng tăng
A và C đúng
Câu 48: Khi tiền lương danh nghĩa tăng sẽ làm:
Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn (SAS) sang trái
*Câu 49: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái là do:
Tất cả đều đúng
Năng lực sản xuất của quốc gia giảm
Chi phí sản xuất tăng
Tiền lương danh nghĩa tăng
Câu 50: Đường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi nào:
Lượng cung tiền giảm
Câu 51: Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển sang phải khi:
Công nghệ có sự cải tiến
Câu 52: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì
Cả 2 đều đúng
Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
Câu 53: Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
Đúng
Câu 54: Thất nghiệp là tình trạng những người trong lực lượng lao động chưa có việc làm.
Đúng
4 0
Câu 55: Điều nào dưới đây không gây ra dịch chuyển đường tổng cầu (AD)
Mức giá chung tăng
Câu 56: Đường tổng cầu dịch chuyển là do:
Các nhân tố tác động đến xuất khẩu ròng thay đổi
Câu 57: Việc tăng lên trong mức giá chung không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền
kinh tế là ý nghĩa của
Đường tổng cung dài hạn
Câu 58: Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế sẽ thay đổi khi:
Nguồn lực của nền kinh tế thay đổi
Câu 59: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
Tất cả đều đúng
Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
Tương ứng với tỷ lệ lạm phát vừa phải
Câu 60: Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng thì tỷ lệ lạm phát sẽ
Cao
Câu 61: Chính sách ổn định trong kinh tế vĩ mô được hiểu là chính sách nhằm thu hẹp lỗ
hổng sản lượng:
Đúng
Câu 62: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện giá các yếu tố sản
xuất thay đổi cùng tỷ lệ với giá đầu ra của sản phẩm, khi số lượng vốn tích lũy trong nền
kinh tế tăng, thì mức giá chung _________ và sản lượng ______.
Giảm; tăng
Câu 63: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
Tất cả đều sai
Tối đa của nền kinh tế
Không có lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp
Có lạm phát nhưng không có thất nghiệp
4 0
*Câu 64: Trong các vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
Chính phủ nên can thiệp vào nên kinh tế thị trường tới mức độ nào?
*Câu 65: Quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế và sản lượng quốc gia thực tế
và sản lượng thực tế được phát biểu trong
Định luật Okun
CHƯƠNG 2
CÂU 1
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ
về thất nghiệp và sản lượng.
c. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền
kinh tế.
d.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
Câu 2
Tổng tiết kiệm quốc gia là:
a. Y - T – C
b. T – G
c. Y - C – G
d. Y - T
Câu 3
Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống của cá nhân tăng
a.Sai
4 0
b. Đúng
Câu 4
Tiết kiệm tư nhân là:
a. T – G
b. Y - T – C
c. Y – T
d. Y - C – G
Câu 5
Tổng cộng C, I, G và X - M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng khấu hao
a. Đúng
b. Sai
CÂU 6
GDP danh nghĩa Năm 2010 : 20 (tỷ USD) , Năm 2011 : 25,3 (tỷ USD); I : 100, I :
d 2010 d 2011
115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011:
a.
20,9%
b.
15%
c.
10%.
d.
26,5%
CÂU 7
Khoản nào trong các dòng thu nhập dưới đây thuộc GDP nhưng không thuộc GNP
của Việt Nam:
a.
Thu nhập của một kỹ sư nông nghiệp Việt Nam
.
4 0
b.
Thu nhập của các công ty Việt Nam về xuất khẩu hàng hóa.
c.
Thu nhập của Huấn luyện viên Park Hang-seo khi lãnh đạo đổi tuyển bóng đá nam
Việt Nam.
d.
Thu nhập nhận được ở Thái Lan của các cố vấn Việt Nam.
Question 8
Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo:
a.
Quan điểm sở hữu.
b.
Cả 3 câu đều sai.
c.
Quan điểm toàn diện.
d.
Quan điểm lãnh thổ.
Question 9
Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Nhật Bản thu được trong năm tại Việt Nam
sẽ được tính vào:
a.
GDP của Việt Nam
b.
GNP của Nhật Bản
c.
GDP của Nhật Bản
d.
4 0
Question 13
GDP theo giá thị trường bằng:
a. GNP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
b. GDP danh nghĩa chia cho chỉ số giá
c.GNP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
d.Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao
Question 14
Complete
Khi GDP danh nghĩa của năm 2019 cao hơn GDP danh nghĩa của năm 2018 thì :
a. Thiếu thông tin để kết luận.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP là dương.
c.
d. Tốc độ tăng trưởng GDP là âm.
Question 16
Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
4 0
| 1/55

Preview text:

*Câu 1: Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nghĩa là:
 còn tồn tại một tỷ lệ lạm phá và tỷ lệ thất nghiệp
*Câu 2: Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn SAS  Tất cả đều đúng  Xuất khẩu tăng
 Tiêu dùng của hộ gia đình giảm  Mức giá chung giảm
Câu 3: Trường hợp nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn (Không ảnh hưởng
đến tổng cung dài hạn )
 Giá các yếu tố đầu vào tăng
Câu 4: Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp nhất  Sai
Câu 5: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
 Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
 Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
 Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
 Các câu trên đều đúng
Câu 6: Mục tiêu việc làm trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
 Giữ tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Câu 7: Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
 Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn
 Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động
 Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn  Tất cả đều đúng
Câu 8: Mục tiêu lạm phát trong kinh tế vĩ mô được hiểu là :
 Kiểm soát tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải 4 0
Câu 9: Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:
 Giảm liên tục trong 2 quý
Câu 10: Nếu sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế _______ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát thực tế ____________ tỷ lệ lạm phát vừa phải.  Cao hơn, thấp hơn.
Câu 11: Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động  Bộ đội suất ngũ
Câu 12: Khi sản lượng thực tế (Y) lớn hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)  Nhỏ hơn
Câu 13: Sản lượng tiềm năng (Yp) trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
 Sản lượng mà ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất
Câu 14: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:  Tất cả đều đúng  Giảm thất nghiệp
 Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
 Kiềm chế lạm phát phát, ổn định tỷ giá hối đoái
Câu 15: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế  Tất cả đều sai
 Tỷ lệ lạm phát bằng không
 Sử dụng 100% các nguồn lực
 Tỷ lệ thất nghiệp bằng không
Câu 16: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội , chứng tỏ rằng:
 Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội
Câu 17: Khi giá và lương là cố định, đường tổng cung theo giá trong ngắn hạn có dạng:  Dốc lên 4 0
Câu 18: Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
 Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
Câu 19: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cung ngắn hạn SAS dịch chuyển sang phải khi:
 Phát hiện ra nguồn năng lượng mới
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng cao nhất mà một quốc gia đạt được  Sai
Câu 21: Nền kinh tế đạt được cân bằng khi:  Cả hai đều đúng
 Tổng cung bằng tổng cầu
 Khi đường AS cắt đường AD
Câu 22: Khi sản lượng thực tế (Y) bằng sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp thực
tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (UN)  Bằng
Câu 23: Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nhất định.  Đúng
Câu 24: Một nền kinh tế đang có tỷ lệ thất nghiệp rất thấp và tỷ lệ lạm phát cao, nền kinh tế đang ở:  Lỗ hổng lạm phát
*Câu 25: Trong mô hình AS – AD dài hạn, nếu xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm cho:  Tất cả đều sai
Câu 26: Trong mô hình AS – AD trong ngắn hạn, sự mở rộng bột phát triển trong lực lượng lao động sẽ dẫn đến:  Y tăng và P giảm 4 0
Câu 27: Trên đồ thị trục tung ghi mức giá chung, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, đường
tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi:
 Ngân hàng trung ương giảm cung tiền
Câu 28: Trong dài hạn tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên  Đúng
Câu 29: Điều nào dưới đây thích hợp nhất cho một chu kỳ kinh tế
 Đình trệ, phục hồi, hưng thịnh, suy thoái
Câu 30: Khi nền kinh tế đang có sản lượng quốc gia bằng sản lượng tiềm năng thì
 Tỷ lệ lạm phát vừa phải
Câu 31: Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là :
 Tất cả câu trên đều đúng
 Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm
 Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế
 Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ
Câu 32: Khi chính phủ tăng đầu tư vào các công trình công cộng sẽ gây ra:  Tăng tổng cầu
Câu 33: Sử dụng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế  Tất cả đều sai
 Sử dụng 100% các nguồn lực
 Tỷ lệ lạm phát bằng không
 Tỷ lệ thất nghiệp bằng không
Câu 34: Nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì  Cả 2 đều sai
 Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
 Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
Câu 35: Khi thực hiện được mục tiêu ổn định và hiệu quả trong nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.  Đúng 4 0
Câu 36: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện các yếu tố khác
không đổi, khi lực lượng lao động trong nền kinh tế tăng, thì mức giá chung ____ và sản lượng ____.  Giảm; tăng
Câu 37: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang phải do:
 Chi phí sản xuất giảm
Câu 38: Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)  Lớn hơn
Câu 39: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD) ngắn hạn, nếu đầu tư tư nhân tăng sẽ dẫn đến:  Y tăng và P tăng
Câu 40: Phát biểu nào bên dưới là sai:
 Sản lượng tiềm năng dao động xung quanh sản lượng thực
Câu 41: “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012 –
2015”, câu nói này thuộc
 Kinh tế vĩ mô, thực chứng
Câu 42: Chính phủ quyết định tăng tiền lương cơ bản, điều này làm cho:
 Đường SAS dịch chuyển sang trái
Câu 43: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:  Đổi mới công nghệ
Câu 44: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi
 Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Câu 45: Nếu sản lượng bằng sản lượng tiềm năng thì:
 Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên 4 0
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng:
 Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc đạt được
*Câu 47: Trên đồ thị trục tung thể hiện mức giá chung, trục hoành thể hiện sản lượng quốc
gia, khi có sự phát triển trong công nghệ sản xuất sẽ ảnh hưởng đến
 Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang phải
 Sản lượng tiềm năng tăng  A và C đúng
Câu 48: Khi tiền lương danh nghĩa tăng sẽ làm:
 Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn (SAS) sang trái
*Câu 49: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái là do:  Tất cả đều đúng
 Năng lực sản xuất của quốc gia giảm
 Chi phí sản xuất tăng
 Tiền lương danh nghĩa tăng
Câu 50: Đường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi nào:
 Lượng cung tiền giảm
Câu 51: Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển sang phải khi:
 Công nghệ có sự cải tiến
Câu 52: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì  Cả 2 đều đúng
 Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
 Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
Câu 53: Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.  Đúng
Câu 54: Thất nghiệp là tình trạng những người trong lực lượng lao động chưa có việc làm.  Đúng 4 0
Câu 55: Điều nào dưới đây không gây ra dịch chuyển đường tổng cầu (AD)  Mức giá chung tăng
Câu 56: Đường tổng cầu dịch chuyển là do:
 Các nhân tố tác động đến xuất khẩu ròng thay đổi
Câu 57: Việc tăng lên trong mức giá chung không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế là ý nghĩa của
 Đường tổng cung dài hạn
Câu 58: Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế sẽ thay đổi khi:
 Nguồn lực của nền kinh tế thay đổi
Câu 59: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng  Tất cả đều đúng
 Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
 Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
 Tương ứng với tỷ lệ lạm phát vừa phải
Câu 60: Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng thì tỷ lệ lạm phát sẽ  Cao
Câu 61: Chính sách ổn định trong kinh tế vĩ mô được hiểu là chính sách nhằm thu hẹp lỗ hổng sản lượng:  Đúng
Câu 62: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện giá các yếu tố sản
xuất thay đổi cùng tỷ lệ với giá đầu ra của sản phẩm, khi số lượng vốn tích lũy trong nền
kinh tế tăng, thì mức giá chung _________ và sản lượng ______.  Giảm; tăng
Câu 63: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng  Tất cả đều sai
 Tối đa của nền kinh tế
 Không có lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp
 Có lạm phát nhưng không có thất nghiệp 4 0
*Câu 64: Trong các vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
 Chính phủ nên can thiệp vào nên kinh tế thị trường tới mức độ nào?
*Câu 65: Quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế và sản lượng quốc gia thực tế
và sản lượng thực tế được phát biểu trong  Định luật Okun CHƯƠNG 2 CÂU 1
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ
về thất nghiệp và sản lượng.
c. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh tế.
d.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng. Câu 2
Tổng tiết kiệm quốc gia là: a. Y - T – C b. T – G c. Y - C – G d. Y - T Câu 3
Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống của cá nhân tăng a.Sai 4 0 b. Đúng Câu 4 Tiết kiệm tư nhân là: a. T – G b. Y - T – C c. Y – T d. Y - C – G Câu 5
Tổng cộng C, I, G và X - M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng khấu hao a. Đúng b. Sai CÂU 6
GDP danh nghĩa Năm 2010 : 20 (tỷ USD) , Năm 2011 : 25,3 (tỷ USD); Id 2010: 100, Id 2011 :
115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011: a. 20,9% b. 15% c. 10%. d. 26,5% CÂU 7
Khoản nào trong các dòng thu nhập dưới đây thuộc GDP nhưng không thuộc GNP của Việt Nam: a.
Thu nhập của một kỹ sư nông nghiệp Việt Nam . 4 0 b.
Thu nhập của các công ty Việt Nam về xuất khẩu hàng hóa. c.
Thu nhập của Huấn luyện viên Park Hang-seo khi lãnh đạo đổi tuyển bóng đá nam Việt Nam. d.
Thu nhập nhận được ở Thái Lan của các cố vấn Việt Nam. Question 8
Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo: a. Quan điểm sở hữu. b. Cả 3 câu đều sai. c. Quan điểm toàn diện. d. Quan điểm lãnh thổ. Question 9
Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Nhật Bản thu được trong năm tại Việt Nam sẽ được tính vào: a. GDP của Việt Nam b. GNP của Nhật Bản c. GDP của Nhật Bản d. 4 0 Question 13
GDP theo giá thị trường bằng:
a. GNP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
b. GDP danh nghĩa chia cho chỉ số giá
c.GNP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
d.Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao Question 14 Complete
Khi GDP danh nghĩa của năm 2019 cao hơn GDP danh nghĩa của năm 2018 thì :
a. Thiếu thông tin để kết luận.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP là dương. c.
d. Tốc độ tăng trưởng GDP là âm. Question 16
Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu, 4 0