Kotoba N2 - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Kotoba N2 - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CCN2 Ly先生
1
人生
じんせい
cuộc sống
人間
にんげん
con người
ひと
người
祖先
そせん
tổ tiên
親戚
しんせき
họ hàng
夫婦
ふうふ
vợ chồng
長男
ちょうなん
trưởng nam
主人
しゅじん
chồng, chủ tiệm
双子
ふたご
sinh đôi
迷子
まいご
trẻ bị lạc
他人
たにん
người khác
てき
kẻ thù
味方
みかた
bạn bè, đồng minh
筆者
ひっしゃ
tác giả
寿命
じゅみょう
tuổi thọ
将来
しょうらい
tương lai
才能
さいのう
tài năng
能力
のうりょく
năng lực
長所
ちょうしょ
sở trường
個性
こせい
遺伝
いでん
di truyền
動作
どうさ
động tác
真似
まね
bắt chước, copy
睡眠
すいみん
ngủ
食欲
しょくよく
thèm ăn
外食
がいしょく
ăn ngoài
家事
かじ
việc
出産
しゅっさん
sinh đẻ
介護
かいご
chăm sóc(người ko thể tự chăm sóc cho bản thân)
共働き
ともばたらき
vợ chồng cùng làm việc
出勤
しゅっきん
đi làm
出世
しゅっせ
thành đạt
地位
ちい
địa vị, vị trí
受験
じゅけん
専攻
せんこう
支度
したく
chuẩn bị
全身
ぜんしん
toàn bộ cơ thể
しわ
しわ
nếp nhăn
服装
ふくそう
quần áo, trang phục
れい
lễ, cảm ơn
世辞
せじ
nịnh, ca tụng
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
1/34
CCN2 Ly先生
2
言い訳
いいわけ
話題
わだい
chủ đề
秘密
ひみつ
bí mật
尊敬
そんけい
tôn trọng
謙そん
けんそん
khiên tốn
期待
きたい
mong chờ
苦労
くろう
lo lắng
意志
いし
感情
かんじょう
biểu cảm, tôn tọng
材料
ざいりょう
nguyên liệu
いし
đá
ひも
ひも
けん
名簿
めいぼ
danh bạ, danh sách
ひょう
bảng biểu
はり
せん
nút, nắp, cửa (nước chữa chá
湯気
ゆげ
hơi, khí
日当たり
ひあたり
nơi có ánh sáng chiếu vào
から
trống rỗng, bầu trời
斜め
ななめ
履歴
りれき
lý lịch
娯楽
ごらく
vui chơi, thú vui
司会
しかい
chủ trì buổi tiệc, hội nghị
歓迎
かんげい
窓口
まどぐち
cửa bán vé
手続き
てつづき
thủ tục
徒歩
とほ
đi bộ
駐車
ちゅうしゃ
bãi đỗ xe
違反
いはん
vi phạm
平日
へいじつ
ngày thường
日付
ひづけ
日中
にっちゅう
日程
にってい
ịch trình, kế hoạch
日帰り
ひがえり
đi về trong ngày
順序
じゅんじょ
thứ tự
時期
じき
thời kì
現在
げんざい
hiện tại
臨時
りんじ
tạm thời (臨時ニュース、臨時バス、臨時電車
費用
ひよう
定価
ていか
giá cố định
割引
わりびき
giảm giá
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
2/34
CCN2 Ly先生
3
おまけ
おまけ
quà khuyến mại
無料
むりょう
miễn phí
現金
げんきん
tiền mặt
合計
ごうけい
tổng cộng
収入
しゅうにゅう
thu nhập
支出
ししゅつ
予算
よさん
利益
りえき
lợi nhuận
赤字
あかじ
lỗ, thâm hụt
経費
けいひ
勘定
かんじょう
(勘定お願いします:chủ quán
tính tiền
弁償
べんしょう
bồi thường
請求
せいきゅう
yêu cầu
景気
けいき
thường nói về tình hình kinh tế như thế nào
募金
ぼきん
quyên tiền, gây quỹ
寄付
きふ
đóng góp
募集
ぼしゅう
tuyển dụng
価値
かち
giá trị
好む
このむ
嫌う
きらう
(mức độ 嫌う→恨む→憎む
願う
ねがう
ước, yêu cầu
甘える
あまえる
ũng nịu
甘やかす
あまやかす
nuông chiều (con cái)
かわいがる
かわいがる
yêu mến, nâng niu
気付く
きづく
nhận ra
疑う
うたがう
nghi ngờ
苦しむ
くるしむ
khổ, chịu đựng
悲しむ
かなしむ
buồn
がっかりする
がっかりする
thất vọng
励ます
động viên, an ủi nhưng thiên về động viên hơn thiên về an ủi) 慰める
励む
はげむ
tự động viên mình
頷く
うなずく
gật đầu, đồng ý
張り切る
はりきる
hăm hở, làm việc chăm chỉ
威張る
いばる
kiêu ngạo
怒鳴る
どなる
暴れる
あばれる
nổi giận, bạo lực
しゃがむ
しゃがむ
ngồi chơi, ngồi xổm
退く
どく
退ける
どける
被る
かぶる
đội (hướng về bản thân)
被せる
かぶせる
phủ lên (hướng về
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
3/34
CCN2 Ly先生
4
かじる
かじる
nhai, cắn (dấu vết)
撃つ
うつ
bắn
漕ぐ
こぐ
đạp xe, chèo
敷く
しく
trải ra
つぐ 注ぐ
つぐ
rót (rượu)
配る
くばる
放る
ほうる
ném, bỏ mặc bỏ mặc đứa trẻ (子供を放っておく
掘る
ほる
đào, khai quật
撒く
まく
rắc, rải
測る・計る・量る
はかる
đo, đo đạc
占う
うらなう
dự đoán, bói
引っ張る
ひっぱる
突く
つく
chọc, đâm
突き当たる
つきあたる
đi hết đường, đến cuối đường
立ち止まる
たちどまる
dừng lại
近寄る
ちかよる
tiếp cận
横切る
よこぎる
băng xéo qua, cắt ngang hàng, ngang mặt người
転ぶ
ころぶ
躓く
つまずく
vấp (Vd: vấp hòn đá)
ひく
ひく
車にひかれる bị xe cán)
溺れる
おぼれる
chìm, đắm
痛む
いたむ
đau
かかる
かかる
bị nhiễm
酔う
よう
吐く
はく
thở ra, nôn ra
診る
みる
chuẩn đoán
見舞う
みまう
đi thăm bệnh
勤める
つとめる
làm việc
稼ぐ
かせぐ
kiếm tiền
支払う
しはらう
trả tiền
受け取る
うけとる
nhận
払い込む
はらいこむ
trả vào
払い戻す
はらいもどす
trả lại
引き出す
ひきだす
もうかる
もうかる
có lợi nhuận
もうける
もうける
kiếm lợi, có con
落ち込む
おちこむ
giảm, rơi
売れる
うれる
bán chạy
売り切れる
うりきれる
bán sạch
くっ付く
くっつく
gắn vào
くっ付ける
くっつける
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
4/34
CCN2 Ly先生
5
固まる
かたまる
cứng lại
固める
かためる
làm cứng
縮む
ちぢむ
ngắn lại, co lại
縮まる
ちぢまる
làm ngắn
縮める
ちぢめる
làm ngắn
沈む
しずむ
chìm, lặn, bị nhấn xuống
沈める
しずめる
chìm, lặn
下がる
さがる
rơi
下げる
さげる
giảm bớt, hạ
転がる
ころがる
(tự) lăn
転がす
ころがす
lăn(vật gì đó, lăn quả bón
傾く
かたむく
傾ける
かたむける
hướng vào
裏返す
うらがえす
lật úp
散らかる
ちらかる
bừa bộn, trong mớ hỗn độn
散らかす
ちらかす
vứt lung tung
散らばる
ちらばる
văng tứ tung (làm rơi hộp bánh nên bánh văng tứ
刻む
きざむ
cắt nhỏ, chạm khắc
挟まる
はさまる
bị kẹp
挟む
はさむ
kẹp
つぶれる
つぶれる
bị hỏng, bị nghiền
つぶす
つぶす
làm hỏng, giết(thời gian)
凹む
へこむ
解ける
ほどける
mở, cởi ra
解く
ほどく
cởi
枯れる
かれる
bị héo, bị tàn
枯らす
からす
傷む
いたむ
bị hỏng
湿る
しめる
bị ẩm
凍る
こおる
đông cứng
震える
ふるえる
run rẩy
輝く
かがやく
溢れる
あふれる
tràn, đầy
余る
あまる
còn sót lại
目立つ
めだつ
nổi bật (thiết kế, hoa văn không nói đến chất lượng,
giá cả sản phẩm)
地味
じみ
đơn giản (thiết kế, hoa văn không nói đến chất
lượng, giá cả sản phẩm)
見下ろす
みおろす
nhìn xuống
戦う 闘う
たたかう
đánh nhau, tranh chấp
敗れる
やぶれる
bị đánh bại
逃げる
にげる
chạy trốn
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
5/34
CCN2 Ly先生
6
逃がす
にがす
Để mất; để tuột mất (tuột mất một cơ hội ), Thả (thả
戻る
もどる
quay lại
戻す
もどす
để trả lại
はまる
はまる
khớp, bị kẹt
はめる
はめる
làm chặt lại
扱う
あつかう
đối xử, xử lý
関わる
かかわる
目指す
めざす
hướng tới mục tiêu (ý ngh a tích cực)ĩ
立つ・発つ
たつ
khởi hành, rời khỏi
迎える
むかえる
đón
持てる
もてる
phổ biến, được yêu thích
例える
たとえる
ví như, so với
努める
つとめる
nỗ lực, cố gắng
務まる
つとまる
được đảm nhiệm
務める
つとめる
phục vụ, làm
取り消す
とりけす
hủy
終える
おえる
kết thúc
呼びかける
よぶかける
gọi
呼び出す
よぶだす
triệu hồi, triệu tập
有難い
ありがたい
cảm ơn
申し訳ない
もうしわけない
xin lỗi
めでたい
めでたい
vui, hạnh phúc
幸いな
さいわいな
hạnh phúc
恋しい
こいしい
nhớ (thiên về tình cảm, muốn gặp, muốn làm liền
ây giờ)
懐かしい
なつかしい
hoài niệm, nhớ về quá khứ đã qua
幼い
おさない
non nớt, bé bỏng
心細い
こころぼそい
cô đơn, mất đi niềm tin, hy vọng
かわいそうな
かわいそうな
tội nghiệp
気の毒な
きのどくな
đáng tiếc, đáng thương
貧しい
まずしい
惜しい
おしい
đáng tiếc, thường dùng để nói về việc thiếu chút nữa
残念
ざんねん
đáng tiếc (kết quả xấu, đáng tiếc)
悔しい
くやしい
đáng tiếc (tâm trạng hối tiếc, hối hận về một vấn đề)
仕方(が)ない
しかた(が)ない
vô phương (chọn cái này, chỉ còn cách này thôi)
やむを得ない
やむをえない
không tránh khỏi (mang tính ép buộc cao hơn)
面倒くさい
めんどうくさい
phiền toái
しつこい
しつこい
lằng nhằng, nói hoài, càm ràm hoài (thái độ bực mình)
くどい
くどい
dài dòng, lắm lời (nhẹ hơn しつこい
煙い
けむい
nhiều khói
邪魔な
じゃまな
vướng víu
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
6/34
CCN2 Ly先生
7
うるさい
うるさい
ồn ào, om sòm
騒々しい
そうぞうしい
ồn ào, sôi nổi (thường thể hiện khung cảnh ồn ào)
慌ただしい
あわただしい
bận rộn (nhiều thứ linh tinh phải xử lý 今日は慌ただしい日だった。
忙しい
いそがしい
thường để diễn tả mức độ bận rộn của 1 việc đã biết
そそっかしい
そそっかしい
hấp tấp (tính cách)
慌てる
あわてる
luống cuống (hành động)
焦る
あせる
nóng ruột, nôn nóng (tâm trạng)
思いがけない
おもいがけない
không ngờ đến
何気ない
なにげない
ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý
とんでもない
とんでもない
không thể tin được, không có chuyện đó đâu
くだらない
くだらない
vô giá trị, vô nghĩ
ばかばかしい
ばかばかしい
vớ vẩn, ngu ngố
でたらめ ( )
bừa, linh tinh
だらしない
だらしない
không gọn gàng (tính cách)
ずうずうしい
ずうずうしい
vô liêm sỉ, trơ trẽn
小賢しい
こざかしい
tinh ranh, khôn lỏi những thứ nhỏ nhặt
狡い
ずるい
ranh mãnh, chỉ tính có lợi cho bản
卑怯
ひきょう
chơi xấu, chơi hèn, không ngay thẳng, chỉ có lợi cho
bản thân, gây ảnh hưởng xấu đến người khác
最低
さいてい
tồi nhất, tệ nhất (mức độ xấu nhất)
憎らしい
にくらしい
thấy ghét ghét (ganh tị)
憎い
にくい
căm ghét đến mức muốn giết(mức độ 嫌う→恨む→
憎む
険しい
けわしい
dốc, nghiêm khắc
辛い
つらい
đau đớn
辛い
からい
きつい
chật, gay go, khó khăn
緩い
ゆるい
lỏng, chậm
鈍い
にぶい
cùn, đần độn, kém
鋭い
するどい
sắc, sắc sảo
荒い・粗い
あらい
bạo lực, khốc liệt
強引な
ごういんな
cưỡng bức, bắt buộc
勝手な
かってな
tự ý, tự tiện
強気な
つよきな
kiên định, vững vàng
頑固な
がんこな
bảo thủ, cố chấp
過剰な
かじょうな
vượt quá, thái quá (không đếm được) (phản ứng)
重大な
じゅうたいな
trọng đại (liên quan đến tính mạng, bệnh tình, tin
tức, sự kiện)
重要
じゅうよう
trọng yếu (nhân vật, tài liệu, địa vị quan trọng)
主要
しゅよう
chủ yếu (trong một nhóm đối tượng thì có đối tượng
nào đó là quan trọng nhất) 「主要なメンバー」「主要
な事項」「世界の主要都市」
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
7/34
CCN2 Ly先生
8
深刻な
しんこくな
nghiêm trọng
気楽な
きらくな
thoải mái, nhàn hạ
安易な
あんいな
dễ dàng, đơn giản (suy nghĩ
うん
số, vận mệnh
かん
trực giác, linh cảm, kiểu như giác quan thứ sáu
勘違い
かんちがい
sự hiểu lầm, phán đoán sai lầm
感覚
かんかく
cảm giác, giác quan (5 giác quan)
神経
しんけい
thần kinh, điều khiển giác quan
記憶
きおく
ký ức, trí nhớ ( khả năng ghi nhớ)記憶力
様子
ようす
trạng thái, tình trạng
雰囲気
ふんいき
bầu không khí
魅力
みりょく
mị lực, sức hút, sức hấp dẫn
機嫌
きげん
tâm trạng, thần thái (今日は機嫌が良さそうだね
gần ngh a với ĩ 気分
調子
ちょうし
ình trạng (sức khoẻ, máy móc)
感心
かんしん
意欲
いよく
ý dục, muốn
全力
ぜんりょく
toàn lực
本気
ほんき
nghiêm chỉnh, chân thực, nghiêm túc, thật lòng
意識
いしき
nhận thức, ý thức nhận biết
感激
かんげき
cảm kích, xúc động
同情
どうじょう
đồng cảm với khó khăn của người khác
同意
どうい
đồng ý
同感
どうかん
đồng ý, cùng ý kiến
対立
たいりつ
đối lập
主張
しゅちょう
chủ trương
要求
ようきゅう
yêu cầu
とく
lợi ích, lãi
そん
lỗ, tổn thất
勝負
しょうぶ
đánh cược, trận đấu
勢い
いきおい
mạnh mẽ, tràn trề
爆発
ばくはつ
nổ
災害
さいがい
thảm họa (động đất, sóng thần)
天候
てんこう
thời tiết
乾燥
かんそう
sự khô khan, khô hạn
観測
かんそく
át, dự đoán
遭難
そうなん
gặp nạn (khi bị sóng thần, khi leo núi, v.v)
発生
はっせい
登場
とうじょう
lối vào, xuất hiện
回復
かいふく
hồi phục
援助
えんじょ
viện trợ
保険
ほけん
bảo hiểm
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
8/34
CCN2 Ly先生
9
追加
ついか
応用
おうよう
ứng dụng, Áp dụng
解答
かいとう
giải quyết vấn đề, nghi vấn
回答
かいとう
trả lời câu hỏi, sự truy hỏi
結論
けつろん
kết luận
あん
kế hoạch, ý tưởng
集中
しゅうちゅう
tập trung
区別
くべつ
phân biệt
差別
さべつ
khác biệt (trong cách đối xử, phân biệt 人種差別
chủng tộc )
中間
ちゅうかん
ở giữa
ぎゃく
ngược lại
よそ
よそ
nơi khác
ほか
người (khác), ngoài ra
さかい
biên giới, ngăn cách
半ば
なかば
một nửa, ở giữa (văn viết của 途中
普段
ふだん
bình thường
日常
にちじょう
一般
いっぱん
tổng quan, cái chung
常識
じょうしき
ý thức tuân thủ luật lệ, phép tắc thông thường
ことわざ
ことわざ
thành ngữ
権利
けんり
quyền lợi
義務
ぎむ
ĩa vụ
きっかけ
きっかけ
cơ hội, khởi đầu
行動
こうどう
hành động
使用
しよう
sử dụng
提出
ていしゅつ
đề xuất, giao nộp
期限
きげん
giới hạn, k hạn
延期
えんき
延長
えんちょう
短縮
たんしゅく
rút ngắn
映像
えいぞう
hình ảnh, phim ảnh trên tivi, điện thoại, camera
撮影
さつえい
chụp ảnh
背景
はいけい
bối cảnh, phông nền
独立
どくりつ
độc lập
候補
こうほ
ứng cử, ứng cử viên
支持
しじ
chống đỡ, ủng hộ ( : người ủng hộ)支持者
投票
とうひょう
bầu cử
当選
とうせん
trúng cử, trúng giải
抽選
ちゅうせん
rút thăm
配布
はいふ
失格
しっかく
mất tư cách, mất quyền
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
9/34
CCN2 Ly先生
10
余暇
よか
thời gian rỗi
行事
ぎょうじ
sự kiện
理想
りそう
lý tưởng
現実
げんじつ
hiện thực, thực tế
体験
たいけん
trải nghiệm
空想
くうそう
không tưởng, k diệu
実物
じつぶつ
thực chất, nguyên bản
実現
じつげん
hiện thực
実施
じっし
thực thi
許可
きょか
sự cho phép
全体
ぜんたい
toàn thể
部分
ぶぶん
bộ phận
統一
とういつ
thống nhất
拡大
かくだい
mở rộng, tăng lên
縮小
しゅくしょう
hỏ, nén lại
集合
しゅうごう
tập hợp
方向
ほうこう
phương hướng
間隔
かんかく
khoảng cách, khoảng giữa
わき
通過
つうか
移動
いどう
di chuyển
停止
ていし
dừng lại, tạm dừng
低下
ていか
rơi xuống, từ chối
超過
ちょうか
vượt quá đếm được (tiền, thời gian, bệnh)
区別
くべつ
nhận biết sự khác nhau để phân biệt
分別
ぶんべつ
chia ra theo chủng loại
居眠り
いねむり
ngủ gật
面倒見る
めんどうみる
trông nom (trẻ con, người già)
介護
かいご
chăm sóc người bệnh
看護
かんご
chăm sóc bệnh nhân những người c ó ê ô
修正
しゅうせい
sửa chữa(văn bản, hình ảnh)
修理
しゅうり
sửa chữa(xe cộ, máy móc)
直す
なおす
sửa chữa(dùng chung)
何日か後
なんにちかあと
mấy ngày sau
書き損じる
かきそんじる
lỗi viết sai
布巾
ふきん
khăn lau, vải lau (lau chén bát, bàn ăn)
雑巾
ぞきん
giẻ lau (lau sàn)
埃を拭取る
ほこりをふきとる
lau bụi
箒で掃く
ほうきではく
塵取でごみを捨て
ちりとりでごみをすてる
hốt rác bằng đồ hốt rác
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
10/34
CCN2 Ly先生
11
学問を修める
がくもんをおさめる
ôn lại kiến thức
勝利を収める
しょうりをおさめる
thu được thắng lợi
税金を納める
ぜいきんをおさめる
nộp thuế
国を治める
くにをおさめる
cai trị đất nước
~上がる 上へ移動する、上方へ向けて~する < >
立ち上がる
たちあがる
đứng lên
飛び上がる
とびあがる
bay lên , nhảy lên, bất ngờ
浮かび上がる
うかびあがる
nổi lên, nổi lên tình nghi
舞い上がる
まいあがる
bay vút lên, tâm trạng bay bổng
燃え上がる
もえあがる
bốc cháy lên
盛り上がる
もりあがる
chồng chất lên, tăng lên, phấn khích
き上がる
わきあがる
sôi lên, mãnh liệt hơn
~上がる 十分に~する、ひどく~する < >
晴れ上がる
はれあがる
sáng sủa lên
震え上がる
ふるえあがる
run bắn
縮み上がる
ちぢみあがる
Co rúm lại; sợ hãi; khúm núm
干上がる
ひあがる
khô nẻ
~上がる 完了する < >
でき上がる
できあがる
~上げる① 上へ移動させる、上方へ向けて~させる、前へいどうさせる < >
持ち上げる
もちあげる
nhấc lên
見上げる
みあげる
ngước lên, ngưỡng mộ
積み上げる
つみあげる
vun lên, chất lên
打ち上げる
うちあげる
hoàn thành; phóng; bắn lên
立ち上げる
たちあげる
khởi động, thành lập
切り上げる
きりあげる
tạm ngưng, cắt
繰り上げる
くりあげる
sớm hơn (lịch trình), tiến lên
~上げる② 十分に~する、程度を高める < >
磨き上げる
みがきあげる
đánh bóng lên
鍛え上げる
きたえあげる
dạy dỗ, rèn đúc
~上げる③ 完了する、達成する < >
書き上げる
かきあげる
viết xong
育て上げる
そだてあげる
nuôi lớn
~上げる④ 一つ一つ取り上げて示す < >
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
11/34
CCN2 Ly先生
12
読み上げる
よみあげる
đọc từng cái một
数え上げる
かぞえあげる
đếm từng cái một, liệt kê
~出す① 中から外に出す< >
投げ出す
なげだす
ném ra ngoài, ngồi gác chéo chân lên
持ち出す
もちだす
追い出す
おいだす
đuổi cổ, tống cổ
放り出す
ほうりだす
quẳng đi
貸し出す
かしだす
cho vay; cho mượn, phải trả lại (do thói quen dùng
từ)
聞き出す
ききだす
lấy thông tin, chất vấn
連れ出す
つれだす
dẫn
引っ張り出す
ひっぱりだす
lôi ra; đem ra; kéo ra ngoài
~出す② 中から外に出る< >
逃げ出す
にげだす
chạy trốn
飛び出す
とびだす
chạy ra; nhảy ra; bay ra
~出す③ 内にあるものを、外から見えるようにする< >
見つけ出す
みつけだす
biết là có => tìm => để ra ngoài
探し出す
さがしだす
phát hiện được => để ra
書き出す
かきだす
viết ra
~込む① 中に入る< >
飛び込む
とびこむ
nhảy vào, lao mình vào
駆け込む
かけこむ
chạy bổ vào; đâm sầm vào
割り込む
わりこむ
差し込む
さしこむ
cắm vào
染み込む
しみこむ
thấm vào trong, thấm qua
引っ込む
ひっこむ
~込む② 中に入れる< >
詰め込む
つめこむ
nhét vào; tống vào
飲み込む
のみこむ
nuốt, hiểu; thành thục
運び込む
はこびこむ
打ち込む
うちこむ
Đóng vào(đinh); găm vào; nhập vào (thông tin )
注ぎ込む
そそぎこむ
dồn hết vào đổ vào
引き込む
ひきこむ
lôi kéo vào, dẫn vào
書き込む
かきこむ
o, viết vào
巻き込む
まきこむ
lôi cuốn, hấp dẫn, dính líu
追い込む
おいこむ
lùa; dồn (dồn ai đó vào tình huống nguy hiểm)
呼び込む
よびこむ
mời gọi, lôi kéo
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
12/34
CCN2 Ly先生
13
~込む③ すっかり~して、その状態のままでいる< >
座り込む
すわりこむ
ngồi lì
寝込む
ねこむ
ngủ li bì
話し込む
はなしこむ
Đi sâu vào cuộc thảo luận, mải nói chuyện
黙り込む
だまりこむ
chìm vào yên lặng; nín lặng
泊まり込む
とまりこむ
trọ lại
住み込む
すみこむ
sinh sống
~込む④ 十分に行う、相手に強く~する< >
煮込む
にこむ
nấu; ninh kỹ
売り込む
うりこむ
nổi danh; có tiếng, cung cấp tình báo
頼み込む
たのみこむ
yêu cầu khẩn khoản
教え込む
おしえこむ
dạy dỗ
~会う 互いに~する
話し合う
はなしあう
thảo luận; trao đổi
言い合う
いいあう
tranh luận. cãi cọ
語り合う
かたりあう
trò chuyện cùng nhau; nói chuyện với nhau
見つめ合う
みつめあう
tìm thấy nhau (tình yêu)
向かい合う
むかいあう
đối diện;đối mặt với nhau
助け合う
たすけあう
hợp tác giúp đỡ lẫn nh
分け合う
わけあう
chia sẻ, chia sớt, chia đều ra..
出し合う
だしあう
đóng góp, phối hợp, cùng góp phần
~合わせる① 二人以上で~する、互いに~する
申し合わせる
もうしあわせる
thu xếp
誘い合わせる
さそいあわせる
hẹn nhau, rủ nhau
隣り合わせる
となりあわせる
bên cạnh nhau
~合わせる② 一つにする< >
組み合わせる
くみあわせる
ghép lại; kết hợp; liên kết lại; liên kết; phối hợp
詰め合わせる
つめあわせる
đóng gói,đóng hộp
重ね合わせる
かさねあわせる
xếp chồng lên
~合わせる③ 偶然~する
居合わせる
いあわせる
tình cờ gặp
乗り合わせる
のりあわせる
tình cờ đi cùng nhau, cưỡi cùng nhau
持ち合わせる
もちあわせる
~合わせる④ ~して調べる< >
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
13/34
CCN2 Ly先生
14
問い合わせる
といあわせる
hỏi; hỏi thăm
照らし合わせる
てらしあわせる
so sánh, đối chiếu
~直す① 良くなるように、改めてもう一度~する
聞き直す
ききなおす
hỏi lại lần nữa
やり直す
やりなおす
làm lại
かけ直す
かけなおす
gọi lại
出直す
でなおす
làm lại từ đầu
持ち直す
もちなおす
yển biến tốt
~直す② もう一度考えて、考えを変える
考え直す
かんがえなおす
xem lại , suy ngh lại ĩ
思い直す
おもいなおす
ĩ lại; thay đổi ý định; thay đổi quyết định
アンテナ
antenna
ăng ten
イヤホン
サイレン
tiếng chuông (chuông tan ca, chuông báo cháy)
コード
cord
dây (điện)
モニター
monitor
メーター
meter
đồng hồ đo
ペア
pair
một cặp
リズム
rhythm
giai điệu
アクセント
accent
giọng, nhấn
アルファベット
alphabet
bảng chữ cái
アドレス
address
địa chỉ
メモ
memo
マーク
mark
đánh dấu
イラスト
illustration
minh họa
サイン
sign
chữ kí, kí dấu hiệu
スター
ngôi sao nổi tiếng
アンコール
encore
lần nữa
モデル
model
mẫu mã
サンプル
sample
hàng mẫu
スタイル
style
kiểu cách, phong cách
ウエスト
waist
カロリー
calorie
オーバー
over
コントロール
control
kiểm soát, điều khiển
カーブ
curve
コース
course
khóa học
レース
race
cuộc đua
リード
lead
dẫn đầu
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
14/34
CCN2 Ly先生
15
トップ
TOP
đầu bảng
ゴール
goal
đạt thành tích, ghi bàn
パス
pass
vượt qua
ベスト
best
tốt nhất
レギュラー
regular
bình thường
コーチ
coach
huấn luyện viên
キャプテン
captain
đội trưởng
サークル
circle
キャンパス
campus
trại
オリエンテーション
orientation
định hướng
カリキュラム
curriculum
プログラム
program
chương trình
レッスン
lesson
bài học
レクリエーション
recreation
giải trí
レジャー
leisure
vui chơi, rảnh rỗi
ガイド
guide
hướng dẫn
シーズン
season
ダイヤ
diagram
thời gian biểu
ウイークデー
weekday
ngày trong tuần
サービス
service
dịch vụ
アルコール
alcohol
cồn, rượu
デコレーション
decoration
【気の付く言葉】
気が合う
あの人とはよく気が合う。 hợp tính
気が大きい
お酒を飲むとつい気が大きくなる。
気が小さい
お金があるのに、気が小さいので、なかなか大きい買い物ができない。 Hẹp hòi
気が強い
気が弱いので、気が強い人が羨ましい。 Cứng cỏ
気が弱い
気が弱くて、みんなの前ではなかなか意見が言えない。
気が長い
気が長いので、佐藤さんは駅で30分も友達を待った。 Kiên nhẫn
気が短い
課長は気が短いので、すぐ怒る。
気が若い
田村さんは年齢に比べて、気が若い。 như con ní
気が重い
もうすぐ試験があるので、気が重い。 cảm giác nặng nề
気がある
彼は仕事をする気があるのかないのか、分からない。 quan tâm, thích, hứng thú
気が変わる
映画を見に行こうと思って出かけたが、気が変わって、デパートへ行った。
tính khí thay đổi, thay đổi
気に進まない
買い物に誘われたが、気に進まないので、行かなかった。 không muốn làm
気がする
この問題は試験に出るような気がある。 Có linh cảm
気が付く
家を出てから、忘れ物をしたことに気が付いた。 Nhận ra
気が楽だ
両親が元気なうちは別々に住む方が楽だ。 thoải mái
気を付ける
これから寒くなるから、風邪をひかないように気を付けてください。
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
15/34
CCN2 Ly先生
16
気を悪くする
彼は友達に注意されて、気を悪くしたみたいだ。 làm người khác buồn, giận
気になる
明日から山に行くので天気が気になる。
気にする
リーさんは何週間も前から発表のことを気にしている。 để ý, lo lắng
【する】のいろいろな使い方
感覚
食堂からいいにおいがするね。 ngửi thấy
隣の部屋から誰かの声がした。 nghe thấy
この牛乳、ちょっと古いみたい。変な味がした。 nếm thấy
病気
風邪をひいて、寒気がする。 cảm thấy
昨日お酒を飲みすぎたので、今日はちょっと吐き気がして何も食べられない。
cảm thấy
昨日から頭痛がする。風邪かもしれない。 cảm thấy
頭ががんがんする。 cảm thấy
ひじのあたりがずきんとする。 cảm thấy
仕事
私の父は学校の先生をしてい
る。
弟さんは今中国で何をやっているんですか。
→レストランでアルバイトをしています。
値段
このあたりで一戸建てを買うと、5000万円はします。
昨日買った時計は30.000円もしました。
時間
田中さんは事務所にいません。30分ほどしたら、来ると思います。 qua thời gian
日本人の話は速くて、分かりません
→そうですか。でも2,3か月したら、分かるようになりますよ。 qua thời gian
その他
レントゲンを撮りますから、動かないで、じっとしていてください。 thực hiện
日曜日はどこも行かないで、家でごろごろしています。 thực hiện
最も
もっとも
nhất (= 一番
ほぼ
ほぼ
gần như (= だいたい=ほとんど=おおよそ
相当
そうとう
đáng kể =すいぶん=かなり
割に・割と・割合
に・と
わりに・わりと・わりあい に・
tương đối, khá là (so với bản thân)ĩ
多少
たしょう
một chút (= ちょっと、少し
少々
しょうしょう
một chút, khoảnh khắc (thời gian)
全て
すべて
mọi thứ (= 全部 全て 何もかも
何もかも
なにもかも
bộ, mọi thứ
たっぷり
たっぷり
đủ, nhiều (=たくさん、いっぱい
きつい<ぴったり<たっぷりtrang phục:
できるだけ
できるだけ
cố gắng hết sức
次第に
しだいに
dần dần (=だんだん=徐々に=少しずつ =追々)
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
16/34
CCN2 Ly先生
17
徐々に
じょじょに
từng chút một
さらに
さらに
hơn nữa (①もっと ②もう一度 ③その上)
一層
いっそう
hơn, vẫn (=もっと)
一段と
いちだんと
hơn rất nhiều (=もっと)
より
より
hơn (=もっと)
結局
けっきょく
kết cục, kết luận
ようやく
ようやく
(sau bao nỗ lực) cuối cùng
やっと=ついに=とうとう
再び
ふたたび
lần nữa (=もう一度=再度)
忽ち
たちまち
ngay lập tức (=あっという間に)
(biểu hiện sự thay đổi trạng thái)
今度
こんど
lần tới
今後
こんご
từ bây giờ
のち
sau đó, tương lai (晴れのち曇り
trời nắng sau đó có mây)
間もなく
まもなく
chẳng mấy chốc, sắp (①もうすぐ ②すぐに
そのうち
そのうち
chẳng mấy chốc
やがて
やがて
chẳng mấy chốc, cuối cùng (①まもなく ②そのう
何れ
いずれ
sớm hay muộn, lúc nào đó
先ほど
さきほど
mới lúc trước (=さっき
(cảm giác của người nói không lâu)
とっくに
とっくに
rồi, lâu rồi (cảm giác của người nói lâu)
既に
すでに
đã (= もう
事前に
じぜんに
trước
当日
とうじつ
ngày hôm đó
前日
ぜんじつ
ngày hôm trước
翌日
よくじつ
当時
とうじ
thời đó
一時
いちじ
nhất thời, có lúc
至急
しきゅう
khẩn cấp
直ちに
ただちに
ngay lập tức (直ちに→すぐに→間もなく)
早速
さっそく
(=すぐに)
いきなり
いきなり
bất ngờ (=急に、突然)
常に
つねに
thường xuyên
絶えず
たえず
liên tục
しばしば
しばしば
rất thường xuyên
しばしば たびたび しょっちゅう=常に
たびたび
たびたび
hay, nhiều lần
しょっちゅう
しょっちゅう
luôn luôn, thường xuyên
たまに
たまに
thỉnh thoảng
めったに…ない
めったに
hầu như không
にこにこ・にっこり
にこにこ・にっこり
cười khúc khích, cười sung sướng
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
17/34
CCN2 Ly先生
18
にやにや・にやりと
にやにや・にやりと
cười tủm
どきどき・どきりと
どきどき・どきりと
hồi hộp
はらはら
はらはら
run rẩy(người), rung rung(vật)
かんかん
かんかん
rực rỡ(ánh sáng), bực mình
びしょびしょ・びっしょり
びしょびしょ・びっしょ
ướt sũ
うろうろ
うろうろ
đi lung tung, đi xung quanh
のろのろ
のろのろ
chậm rãi, chậm như sên
ふらふら
ふらふら
ặt, hay thay đổi
ぶらぶら
ぶらぶら
quanh quẩn, đung đưa (đồ vật)
従って
したがって
đưa ra kết luận, (=だから、それで、そのため、
(không dùng trong câu chỉ nguyên nhân, kết quả,
そのため、だから、それで dùng được)
だが
だが
だけど→でも けれども→しかし だが
ところが
ところが
ngoài dự đoán
ĩ là thế này nhưng kết quả lại khác)
しかも
しかも
hơn nữa (①その上 ②それも)
すると
すると
lập tức, ngay ĩ
なぜなら
なぜなら
bởi vì, vì
(=から、なぜかというと、どうしてかというと)
だって
だって
bởi vì, như
要するに
ようするに
tóm lại (=つまり、すなわち)
即ち
すなわち
ĩa là, đó là
或いは
あるいは
かもしれない)hoặc, có lẽ thường đi chung
さて
さて
nào, để xem (khi bắt đầu một việc khác)
では
では
thế thì, trong trường hợp đó
ところで
ところで
Nhân tiện (dùng khi đổi sang chủ đề khác để nói)
そう言えば
そういえば
ĩ kỹ thì
ただ
ただ
đưa ra ý kiến, ví dụ ngược lại(quán đó ngon nhưng
食料・食糧
しょくりょう
đồ ăn, thực phẩm
つぶ
hạt, viên
くず
くず
vụn rác
栽培
さいばい
nuôi trồng
収穫
しゅうかく
thu hoạch
産地
さんち
nơi sản xuất
土地
とち
đất đai
倉庫
そうこ
所有
しょゆう
sở hữu
収集
しゅうしゅう
thu thập
滞在
たいざい
便
べん
thuận tiện
便
びん
thư
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
18/34
CCN2 Ly先生
19
設備
せつび
thiết bị
設計
せっけい
thiết kế, kế hoạch
制作・製作
せいさく
chế tạo, sản xuất
製造
せいぞう
chế tạo, sản xuất
建築
けんちく
kiến thiết, xây dựng
人工
じんこう
nhân tạo
自然
しぜん
tự nhiên
圧力
あつりょく
áp lực
刺激
しげき
摩擦
まさつ
ma sát, mâu thuẫn
立場
たちば
lập trường (立場に立つ)
役割
やくわり
【役割を果たす】
分担
ぶんたん
chia sẻ
担当
たんとう
chịu trách nhiệm, đảm đương
交代・交替
こうたい
thay phiên, thay đổi
代理
だいり
đại diện, đại lý (代理店
審判
しんぱん
thẩm phám, trọng tài
監督
かんとく
huấn luyện viên, đạo diễn (người nắm quyền chỉ đạo tổng quát chung )
予測
よそく
dự đoán
予期
よき
mong đợi
判断
はんだん
phán đoán
評価
ひょうか
đánh giá, bình phẩm
指示
しじ
chỉ dẫn, chỉ thị
無視
むし
bỏ qua, ngó ngơ
無断
むだん
chưa có sự cho phép
承知
しょうち
hiểu, đồng ý
納得
なっとく
bị thuyết phục, thỏa mãn
疑問
ぎもん
nghi vấn
推測
すいそく
phỏng đoán
肯定
こうてい
khẳng định
参考
さんこう
tham khảo
程度
ていど
mức độ; trình độ
評判
ひょうばん
bình luận, có ý ngh a được đánh giá tốtĩ
批評
ひひょう
xem xét, chỉ trích
推薦
すいせん
tiến cử, giới thiệu
信用
しんよう
tự tin, lòng tin
信用する店、信用する会社、信用する人)cách thường dùng
信頼
しんらい
tin tưởng, tín nhiệm
(tin tưởng để nhờ vả )thường thể hiện 信頼できる人
dưới dạng 信頼できる
尊重
そんちょう
tôn trọng
作業
さぎょう
công việc, sự làm việc
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
19/34
CCN2 Ly先生
20
工夫
くふう
công phu, phải ngh nhiều phương pháp, cách thứcĩ
消化
しょうか
吸収
きゅうしゅう
hấp thụ
設置
せっち
cài đặt
設定
せってい
thiết lập
調節
ちょうせつ
điều tiết (nhiệt độ phòng, chiều cao ghế)
調整
ちょうせい
điều chỉnh (hướng của anten, lịch trình, mức độ lợi
hại)
解放
かいほう
mở cửa, tự do hóa, giải phóng
総合
そうごう
tổng hợp, cùng nhau
連続
れんぞく
liên tục (phim nhiều tập, động đất liên tục, vụ án giết
người hàng loạt, )
持続
じぞく
duy trì, kéo dài (sự hứng khởi, sự tập trung, thể lực,
hiệu quả)
中断
ちゅうだん
gián đoạn
安定
あんてい
ổn định
混乱
こんらん
hỗn độn, hỗn loạn
上昇
じょうしょう
tiến lên, tăng lên
達成
たっせい
thành tựu, đạt được
事情
じじょう
tình hình, điều kiện
事態
じたい
trạng
障害
しょうがい
cản trở, khó khăn
福祉
ふくし
phúc lợi
社会
しゃかい
xã hội
都会
とかい
thành phố, thành thị
世論
よろん
dư luận
民族
みんぞく
dân tộc
増大
ぞうだい
sự mở rộng, sự tăng thêm
増量
ぞうりょう
tăng thêm lượng
増税
ぞうぜい
tăng thuế
増員
ぞういん
ăng nhân sự
減点
げんてん
giảm trừ
減退
げんたい
giảm sút
減量
げんりょう
iảm cân, lượng hao hụt
開発
かいはつ
phát triển
開店
かいてん
mở cửa hàng, khai trương nhà hàng
開業
かいぎょう
khởi nghiệp
開催
かいさい
tổ chức
開放
かいほう
sự mở cửa; sự tự do hoá
閉鎖
へいさ
sự phong tỏa
密閉
みっぺい
kín hơi
22:26 7/8/24
1kotoba N 2
about:blank
20/34
| 1/34

Preview text:

22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 人生 じんせい cuộc sống 人間 にんげん con người 人 ひと người 祖先 そせん tổ tiên 親戚 しんせき họ hàng 夫婦 ふうふ vợ chồng 長男 ちょうなん trưởng nam 主人 しゅじん chồng, chủ tiệm 双子 ふたご sinh đôi 迷子 まいご trẻ bị lạc 他人 たにん người khác 敵 てき kẻ thù 味方 みかた bạn bè, đồng minh 筆者 ひっしゃ tác giả 寿命 じゅみょう tuổi thọ 将来 しょうらい tương lai 才能 さいのう tài năng 能力 のうりょく năng lực 長所 ちょうしょ sở trường 個性 こせい 遺伝 いでん di truyền 動作 どうさ động tác 真似 まね bắt chước, copy 睡眠 すいみん ngủ 食欲 しょくよく thèm ăn 外食 がいしょく ăn ngoài 家事 かじ việc 出産 しゅっさん sinh đẻ 介護 かいご
chăm sóc(người ko thể tự chăm sóc cho bản thân) 共働き ともばたらき vợ chồng cùng làm việc 出勤 しゅっきん đi làm 出世 しゅっせ thành đạt 地位 ちい địa vị, vị trí 受験 じゅけん ỳ 専攻 せんこう 支度 したく chuẩn bị 全身 ぜんしん toàn bộ cơ thể しわ しわ nếp nhăn 服装 ふくそう quần áo, trang phục 礼 れい lễ, cảm ơn 世辞 せじ nịnh, ca tụng 1 about:blank 1/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 言い訳 いいわけ 話題 わだい chủ đề 秘密 ひみつ bí mật 尊敬 そんけい tôn trọng 謙そん けんそん khiên tốn 期待 きたい mong chờ 苦労 くろう lo lắng 意志 いし 感情 かんじょう biểu cảm, tôn tọng 材料 ざいりょう nguyên liệu 石 いし đá ひも ひも 券 けん 名簿 めいぼ danh bạ, danh sách 表 ひょう bảng biểu 針 はり 栓 せん
nút, nắp, cửa (nước chữa chá 湯気 ゆげ hơi, khí 日当たり ひあたり
nơi có ánh sáng chiếu vào 空 から trống rỗng, bầu trời 斜め ななめ 履歴 りれき lý lịch 娯楽 ごらく vui chơi, thú vui 司会 しかい
chủ trì buổi tiệc, hội nghị 歓迎 かんげい 窓口 まどぐち cửa bán vé 手続き てつづき thủ tục 徒歩 とほ đi bộ 駐車 ちゅうしゃ bãi đỗ xe 違反 いはん vi phạm 平日 へいじつ ngày thường 日付 ひづけ 日中 にっちゅう 日程 にってい ịch trình, kế hoạch 日帰り ひがえり đi về trong ngày 順序 じゅんじょ thứ tự 時期 じき thời kì 現在 げんざい hiện tại 臨時 りんじ
tạm thời (臨時ニュース、臨時バス、臨時電車 費用 ひよう 定価 ていか giá cố định 割引 わりびき giảm giá 2 about:blank 2/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 おまけ おまけ quà khuyến mại、 無料 むりょう miễn phí 現金 げんきん tiền mặt 合計 ごうけい tổng cộng 収入 しゅうにゅう thu nhập 支出 ししゅつ 予算 よさん 利益 りえき lợi nhuận 赤字 あかじ lỗ, thâm hụt 経費 けいひ
(勘定お願いします:chủ quán 勘定 かんじょう tính tiền ) 弁償 べんしょう bồi thường 請求 せいきゅう yêu cầu 景気 けいき
thường nói về tình hình kinh tế như thế nào 募金 ぼきん quyên tiền, gây quỹ 寄付 きふ đóng góp 募集 ぼしゅう tuyển dụng 価値 かち giá trị 好む このむ 嫌う きらう
(mức độ 嫌う→恨む→憎む 願う ねがう ước, yêu cầu 甘える あまえる ũng nịu 甘やかす あまやかす nuông chiều (con cái) かわいがる かわいがる yêu mến, nâng niu 気付く きづく nhận ra 疑う うたがう nghi ngờ 苦しむ くるしむ khổ, chịu đựng 悲しむ かなしむ buồn がっかりする がっかりする thất vọng 励ます はげます
động viên, an ủi nhưng thiên về động viên hơn 慰める thiên về an ủi) 励む はげむ tự động viên mình 頷く うなずく gật đầu, đồng ý 張り切る はりきる
hăm hở, làm việc chăm chỉ 威張る いばる kiêu ngạo 怒鳴る どなる 暴れる あばれる nổi giận, bạo lực しゃがむ しゃがむ ngồi chơi, ngồi xổm 退く どく 退ける どける 被る かぶる
đội (hướng về bản thân) 被せる かぶせる phủ lên (hướng về 3 about:blank 3/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 かじる かじる nhai, cắn (dấu vết) 撃つ うつ bắn 漕ぐ こぐ đạp xe, chèo 敷く しく trải ra つぐ 注ぐ つぐ rót (rượu) 配る くばる 放る ほうる
ném, bỏ mặc (子供を放っておく bỏ mặc đứa trẻ) 掘る ほる đào, khai quật 撒く まく rắc, rải 測る・計る・量る はかる đo, đo đạc 占う うらなう dự đoán, bói 引っ張る ひっぱる 突く つく chọc, đâm 突き当たる つきあたる
đi hết đường, đến cuối đường 立ち止まる たちどまる dừng lại 近寄る ちかよる tiếp cận
băng xéo qua, cắt ngang hàng, ngang mặt người 横切る よこぎる 転ぶ ころぶ 躓く つまずく vấp (Vd: vấp hòn đá) ひく ひく
車にひかれる bị xe cán) 溺れる おぼれる chìm, đắm 痛む いたむ đau かかる かかる bị nhiễm 酔う よう 吐く はく thở ra, nôn ra 診る みる chuẩn đoán 見舞う みまう đi thăm bệnh 勤める つとめる làm việc 稼ぐ かせぐ kiếm tiền 支払う しはらう trả tiền 受け取る うけとる nhận 払い込む はらいこむ trả vào 払い戻す はらいもどす trả lại 引き出す ひきだす もうかる もうかる có lợi nhuận もうける もうける kiếm lợi, có con 落ち込む おちこむ giảm, rơi 売れる うれる bán chạy 売り切れる うりきれる bán sạch くっ付く くっつく gắn vào くっ付ける くっつける 4 about:blank 4/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 固まる かたまる cứng lại 固める かためる làm cứng 縮む ちぢむ ngắn lại, co lại 縮まる ちぢまる làm ngắn 縮める ちぢめる làm ngắn 沈む しずむ
chìm, lặn, bị nhấn xuống 沈める しずめる chìm, lặn 下がる さがる rơi 下げる さげる giảm bớt, hạ 転がる ころがる (tự) lăn 転がす ころがす
lăn(vật gì đó, lăn quả bón 傾く かたむく 傾ける かたむける hướng vào 裏返す うらがえす lật úp 散らかる ちらかる
bừa bộn, trong mớ hỗn độn 散らかす ちらかす vứt lung tung
văng tứ tung (làm rơi hộp bánh nên bánh văng tứ 散らばる ちらばる 刻む きざむ cắt nhỏ, chạm khắc 挟まる はさまる bị kẹp 挟む はさむ kẹp つぶれる つぶれる bị hỏng, bị nghiền つぶす つぶす
làm hỏng, giết(thời gian) 凹む へこむ 解ける ほどける mở, cởi ra 解く ほどく cởi 枯れる かれる bị héo, bị tàn 枯らす からす 傷む いたむ bị hỏng 湿る しめる bị ẩm 凍る こおる đông cứng 震える ふるえる run rẩy 輝く かがやく 溢れる あふれる tràn, đầy 余る あまる còn sót lại
nổi bật (thiết kế, hoa văn không nói đến chất lượng, 目立つ めだつ giá cả sản phẩm)
đơn giản (thiết kế, hoa văn không nói đến chất 地味 じみ
lượng, giá cả sản phẩm) 見下ろす みおろす nhìn xuống 戦う 闘う たたかう đánh nhau, tranh chấp 敗れる やぶれる bị đánh bại 逃げる にげる chạy trốn 5 about:blank 5/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生
Để mất; để tuột mất (tuột mất một cơ hội ), Thả (thả 逃がす にがす 戻る もどる quay lại 戻す もどす để trả lại はまる はまる khớp, bị kẹt はめる はめる làm chặt lại 扱う あつかう đối xử, xử lý 関わる かかわる 目指す めざす
hướng tới mục tiêu (ý ngh a tích cực) ĩ 立つ・発つ たつ khởi hành, rời khỏi 迎える むかえる đón 持てる もてる
phổ biến, được yêu thích 例える たとえる ví như, so với 努める つとめる nỗ lực, cố gắng 務まる つとまる được đảm nhiệm 務める つとめる phục vụ, làm 取り消す とりけす hủy 終える おえる kết thúc 呼びかける よぶかける gọi 呼び出す よぶだす triệu hồi, triệu tập 有難い ありがたい cảm ơn 申し訳ない もうしわけない xin lỗi めでたい めでたい vui, hạnh phúc 幸いな さいわいな hạnh phúc
nhớ (thiên về tình cảm, muốn gặp, muốn làm liền 恋しい こいしい ây giờ) 懐かしい なつかしい
hoài niệm, nhớ về quá khứ đã qua 幼い おさない non nớt, bé bỏng 心細い こころぼそい
cô đơn, mất đi niềm tin, hy vọng かわいそうな かわいそうな tội nghiệp 気の毒な きのどくな đáng tiếc, đáng thương 貧しい まずしい
đáng tiếc, thường dùng để nói về việc thiếu chút nữa 惜しい おしい 残念 ざんねん
đáng tiếc (kết quả xấu, đáng tiếc) 悔しい くやしい
đáng tiếc (tâm trạng hối tiếc, hối hận về một vấn đề) 仕方(が)ない しかた(が)ない
vô phương (chọn cái này, chỉ còn cách này thôi) やむを得ない やむをえない
không tránh khỏi (mang tính ép buộc cao hơn) 面倒くさい めんどうくさい phiền toái しつこい しつこい
lằng nhằng, nói hoài, càm ràm hoài (thái độ bực mình) くどい くどい
dài dòng, lắm lời (nhẹ hơn しつこい 煙い けむい nhiều khói 邪魔な じゃまな vướng víu 6 about:blank 6/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 うるさい うるさい ồn ào, om sòm 騒々しい そうぞうしい
ồn ào, sôi nổi (thường thể hiện khung cảnh ồn ào) 慌ただしい あわただしい
bận rộn (nhiều thứ linh tinh phải xử lý 今日は慌ただしい日だった。 忙しい いそがしい
thường để diễn tả mức độ bận rộn của 1 việc đã biết そそっかしい そそっかしい hấp tấp (tính cách) 慌てる あわてる
luống cuống (hành động) 焦る あせる
nóng ruột, nôn nóng (tâm trạng) 思いがけない おもいがけない không ngờ đến 何気ない なにげない
ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý とんでもない とんでもない
không thể tin được, không có chuyện đó đâu くだらない くだらない vô giá trị, vô nghĩ ばかばかしい ばかばかしい vớ vẩn, ngu ngố でたらめ(な) bừa, linh tinh だらしない だらしない
không gọn gàng (tính cách) ずうずうしい ずうずうしい vô liêm sỉ, trơ trẽn 小賢しい こざかしい
tinh ranh, khôn lỏi những thứ nhỏ nhặt 狡い ずるい
ranh mãnh, chỉ tính có lợi cho bản
chơi xấu, chơi hèn, không ngay thẳng, chỉ có lợi cho 卑怯 ひきょう
bản thân, gây ảnh hưởng xấu đến người khác 最低 さいてい
tồi nhất, tệ nhất (mức độ xấu nhất) 憎らしい にくらしい thấy ghét ghét (ganh tị)
căm ghét đến mức muốn giết(mức độ 嫌う→恨む→ 憎い にくい 憎む 険しい けわしい dốc, nghiêm khắc 辛い つらい đau đớn 辛い からい きつい chật, gay go, khó khăn 緩い ゆるい lỏng, chậm 鈍い にぶい cùn, đần độn, kém 鋭い するどい sắc, sắc sảo 荒い・粗い あらい bạo lực, khốc liệt 強引な ごういんな cưỡng bức, bắt buộc 勝手な かってな tự ý, tự tiện 強気な つよきな kiên định, vững vàng 頑固な がんこな bảo thủ, cố chấp 過剰な かじょうな
vượt quá, thái quá (không đếm được) (phản ứng)
trọng đại (liên quan đến tính mạng, bệnh tình, tin 重大な じゅうたいな tức, sự kiện) 重要 じゅうよう
trọng yếu (nhân vật, tài liệu, địa vị quan trọng)
chủ yếu (trong một nhóm đối tượng thì có đối tượng 主要 しゅよう
nào đó là quan trọng nhất) 「主要なメンバー」「主要
な事項」「世界の主要都市」 7 about:blank 7/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 深刻な しんこくな nghiêm trọng 気楽な きらくな thoải mái, nhàn hạ 安易な あんいな
dễ dàng, đơn giản (suy nghĩ 運 うん số, vận mệnh 勘 かん
trực giác, linh cảm, kiểu như giác quan thứ sáu 勘違い かんちがい
sự hiểu lầm, phán đoán sai lầm 感覚 かんかく
cảm giác, giác quan (5 giác quan) 神経 しんけい
thần kinh, điều khiển giác quan 記憶 きおく
ký ức, trí nhớ (記憶力 khả năng ghi nhớ) 様子 ようす trạng thái, tình trạng 雰囲気 ふんいき bầu không khí 魅力 みりょく
mị lực, sức hút, sức hấp dẫn
tâm trạng, thần thái (今日は機嫌が良さそうだね 機嫌 きげん gần ngh a với ĩ 気分 調子 ちょうし
tình trạng (sức khoẻ, máy móc) 感心 かんしん 意欲 いよく ý dục, muốn 全力 ぜんりょく toàn lực 本気 ほんき
nghiêm chỉnh, chân thực, nghiêm túc, thật lòng 意識 いしき
nhận thức, ý thức nhận biết 感激 かんげき cảm kích, xúc động 同情 どうじょう
đồng cảm với khó khăn của người khác 同意 どうい đồng ý 同感 どうかん đồng ý, cùng ý kiến 対立 たいりつ đối lập 主張 しゅちょう chủ trương 要求 ようきゅう yêu cầu 得 とく lợi ích, lãi 損 そん lỗ, tổn thất 勝負 しょうぶ đánh cược, trận đấu 勢い いきおい mạnh mẽ, tràn trề 爆発 ばくはつ nổ 災害 さいがい
thảm họa (động đất, sóng thần) 天候 てんこう thời tiết 乾燥 かんそう sự khô khan, khô hạn 観測 かんそく át, dự đoán 遭難 そうなん
gặp nạn (khi bị sóng thần, khi leo núi, v.v) 発生 はっせい 登場 とうじょう lối vào, xuất hiện 回復 かいふく hồi phục 援助 えんじょ viện trợ 保険 ほけん bảo hiểm 8 about:blank 8/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 追加 ついか 応用 おうよう ứng dụng, Áp dụng 解答 かいとう
giải quyết vấn đề, nghi vấn 回答 かいとう
trả lời câu hỏi, sự truy hỏi 結論 けつろん kết luận 案 あん kế hoạch, ý tưởng 集中 しゅうちゅう tập trung 区別 くべつ phân biệt
khác biệt (trong cách đối xử, 人種差別 phân biệt 差別 さべつ chủng tộc ) 中間 ちゅうかん ở giữa 逆 ぎゃく ngược lại よそ よそ nơi khác 外 ほか người (khác), ngoài ra 境 さかい biên giới, ngăn cách 半ば なかば
một nửa, ở giữa (văn viết của 途中 普段 ふだん bình thường 日常 にちじょう 一般 いっぱん tổng quan, cái chung 常識 じょうしき
ý thức tuân thủ luật lệ, phép tắc thông thường ことわざ ことわざ thành ngữ 権利 けんり quyền lợi 義務 ぎむ ĩa vụ きっかけ きっかけ cơ hội, khởi đầu 行動 こうどう hành động 使用 しよう sử dụng 提出 ていしゅつ đề xuất, giao nộp 期限 きげん giới hạn, kỳ hạn 延期 えんき 延長 えんちょう 短縮 たんしゅく rút ngắn 映像 えいぞう
hình ảnh, phim ảnh trên tivi, điện thoại, camera 撮影 さつえい chụp ảnh 背景 はいけい bối cảnh, phông nền 独立 どくりつ độc lập 候補 こうほ ứng cử, ứng cử viên 支持 しじ chống đỡ, ủng hộ ( : người ủng hộ) 支持者 投票 とうひょう bầu cử 当選 とうせん trúng cử, trúng giải 抽選 ちゅうせん rút thăm 配布 はいふ 失格 しっかく mất tư cách, mất quyền 9 about:blank 9/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 余暇 よか thời gian rỗi 行事 ぎょうじ sự kiện 理想 りそう lý tưởng 現実 げんじつ hiện thực, thực tế 体験 たいけん trải nghiệm 空想 くうそう không tưởng, kỳ diệu 実物 じつぶつ thực chất, nguyên bản 実現 じつげん hiện thực 実施 じっし thực thi 許可 きょか sự cho phép 全体 ぜんたい toàn thể 部分 ぶぶん bộ phận 統一 とういつ thống nhất 拡大 かくだい mở rộng, tăng lên 縮小 しゅくしょう hỏ, nén lại 集合 しゅうごう tập hợp 方向 ほうこう phương hướng 間隔 かんかく
khoảng cách, khoảng giữa 脇 わき 通過 つうか 移動 いどう di chuyển 停止 ていし dừng lại, tạm dừng 低下 ていか rơi xuống, từ chối 超過 ちょうか
vượt quá đếm được (tiền, thời gian, bệnh) 区別 くべつ
nhận biết sự khác nhau để phân biệt 分別 ぶんべつ chia ra theo chủng loại 居眠り いねむり ngủ gật 面倒見る めんどうみる
trông nom (trẻ con, người già) 介護 かいご chăm sóc người bệnh 看護 かんご
chăm sóc bệnh nhân (những người có ê ô ) 修正 しゅうせい
sửa chữa(văn bản, hình ảnh) 修理 しゅうり
sửa chữa(xe cộ, máy móc) 直す なおす sửa chữa(dùng chung) 何日か後 なんにちかあと mấy ngày sau 書き損じる かきそんじる lỗi viết sai 布巾 ふきん
khăn lau, vải lau (lau chén bát, bàn ăn) 雑巾 ぞきん giẻ lau (lau sàn) 埃を拭取る ほこりをふきとる lau bụi 箒で掃く ほうきではく 塵取でごみを捨て
ちりとりでごみをすてる
hốt rác bằng đồ hốt rác る 10 about:blank 10/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 学問を修める がくもんをおさめる ôn lại kiến thức 勝利を収める しょうりをおさめる thu được thắng lợi 税金を納める ぜいきんをおさめる nộp thuế 国を治める くにをおさめる cai trị đất nước ~上がる ① 自 <
上へ移動する、上方へ向けて~する > 立ち上がる たちあがる đứng lên 飛び上がる とびあがる
bay lên , nhảy lên, bất ngờ 浮かび上がる うかびあがる
nổi lên, nổi lên tình nghi 舞い上がる まいあがる
bay vút lên, tâm trạng bay bổng 燃え上がる もえあがる bốc cháy lên 盛り上がる もりあがる
chồng chất lên, tăng lên, phấn khích 沸 湧 き上がる わきあがる sôi lên, mãnh liệt hơn ~上がる ② 自 <
十分に~する、ひどく~する > 晴れ上がる はれあがる sáng sủa lên 震え上がる ふるえあがる run bắn 縮み上がる ちぢみあがる
Co rúm lại; sợ hãi; khúm núm 干上がる ひあがる khô nẻ ~上がる ③ 自 < 完了する > でき上がる できあがる ~上げる① 他 <
> 上へ移動させる、上方へ向けて~させる、前へいどうさせる 持ち上げる もちあげる nhấc lên 見上げる みあげる ngước lên, ngưỡng mộ 積み上げる つみあげる vun lên, chất lên 打ち上げる うちあげる
hoàn thành; phóng; bắn lên 立ち上げる たちあげる khởi động, thành lập 切り上げる きりあげる tạm ngưng, cắt 繰り上げる くりあげる
sớm hơn (lịch trình), tiến lên ~上げる② 他 <
> 十分に~する、程度を高める 磨き上げる みがきあげる đánh bóng lên 鍛え上げる きたえあげる dạy dỗ, rèn đúc ~上げる③ 他 <
> 完了する、達成する 書き上げる かきあげる viết xong 育て上げる そだてあげる nuôi lớn ~上げる④ 他 <
> 一つ一つ取り上げて示す 11 about:blank 11/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 読み上げる よみあげる đọc từng cái một 数え上げる かぞえあげる
đếm từng cái một, liệt kê ~出す① 他 < > 中から外に出す 投げ出す なげだす
ném ra ngoài, ngồi gác chéo chân lên 持ち出す もちだす 追い出す おいだす đuổi cổ, tống cổ 放り出す ほうりだす quẳng đi
cho vay; cho mượn, phải trả lại (do thói quen dùng 貸し出す かしだす từ) 聞き出す ききだす lấy thông tin, chất vấn 連れ出す つれだす dẫn 引っ張り出す ひっぱりだす
lôi ra; đem ra; kéo ra ngoài ~出す② 自 < > 中から外に出る 逃げ出す にげだす chạy trốn 飛び出す とびだす chạy ra; nhảy ra; bay ra ~出す③ 他 <
> 内にあるものを、外から見えるようにする 見つけ出す みつけだす
biết là có => tìm => để ra ngoài 探し出す さがしだす
phát hiện được => để ra 書き出す かきだす viết ra ~込む① 自 < > 中に入る 飛び込む とびこむ nhảy vào, lao mình vào 駆け込む かけこむ
chạy bổ vào; đâm sầm vào 割り込む わりこむ 差し込む さしこむ cắm vào 染み込む しみこむ thấm vào trong, thấm qua 引っ込む ひっこむ ~込む② 他 < > 中に入れる 詰め込む つめこむ nhét vào; tống vào 飲み込む のみこむ nuốt, hiểu; thành thục 運び込む はこびこむ 打ち込む うちこむ
Đóng vào(đinh); găm vào; nhập vào (thông tin ) 注ぎ込む そそぎこむ dồn hết vào,đổ vào 引き込む ひきこむ lôi kéo vào, dẫn vào 書き込む かきこむ o, viết vào 巻き込む まきこむ
lôi cuốn, hấp dẫn, dính líu 追い込む おいこむ
lùa; dồn (dồn ai đó vào tình huống nguy hiểm) 呼び込む よびこむ mời gọi, lôi kéo 12 about:blank 12/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 ~込む③ 自 <
> すっかり~して、その状態のままでいる 座り込む すわりこむ ngồi lì 寝込む ねこむ ngủ li bì 話し込む はなしこむ
Đi sâu vào cuộc thảo luận, mải nói chuyện 黙り込む だまりこむ
chìm vào yên lặng; nín lặng 泊まり込む とまりこむ trọ lại 住み込む すみこむ sinh sống ~込む④ 他 <
> 十分に行う、相手に強く~する 煮込む にこむ nấu; ninh kỹ 売り込む うりこむ
nổi danh; có tiếng, cung cấp tình báo 頼み込む たのみこむ yêu cầu khẩn khoản 教え込む おしえこむ dạy dỗ ~会う 互いに~する 話し合う はなしあう thảo luận; trao đổi 言い合う いいあう tranh luận. cãi cọ 語り合う かたりあう
trò chuyện cùng nhau; nói chuyện với nhau 見つめ合う みつめあう tìm thấy nhau (tình yêu) 向かい合う むかいあう
đối diện;đối mặt với nhau 助け合う たすけあう
hợp tác giúp đỡ lẫn nh 分け合う わけあう
chia sẻ, chia sớt, chia đều ra.. 出し合う だしあう
đóng góp, phối hợp, cùng góp phần
~合わせる① 二人以上で~する、互いに~する 申し合わせる もうしあわせる thu xếp 誘い合わせる さそいあわせる hẹn nhau, rủ nhau 隣り合わせる となりあわせる bên cạnh nhau ~合わせる② 他 < > 一つにする 組み合わせる くみあわせる
ghép lại; kết hợp; liên kết lại; liên kết; phối hợp 詰め合わせる つめあわせる đóng gói,đóng hộp 重ね合わせる かさねあわせる xếp chồng lên
~合わせる③ 偶然~する 居合わせる いあわせる tình cờ gặp 乗り合わせる のりあわせる
tình cờ đi cùng nhau, cưỡi cùng nhau 持ち合わせる もちあわせる ~合わせる④ 他 < > ~して調べる 13 about:blank 13/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 問い合わせる といあわせる hỏi; hỏi thăm 照らし合わせる てらしあわせる so sánh, đối chiếu
~直す① 良くなるように、改めてもう一度~する 聞き直す ききなおす hỏi lại lần nữa やり直す やりなおす làm lại かけ直す かけなおす gọi lại 出直す でなおす làm lại từ đầu 持ち直す もちなおす yển biến tốt
~直す② もう一度考えて、考えを変える 考え直す かんがえなおす xem lại , suy nghĩ lại 思い直す おもいなおす
ĩ lại; thay đổi ý định; thay đổi quyết định アンテナ antenna ăng ten イヤホン サイレン
tiếng chuông (chuông tan ca, chuông báo cháy) コード cord dây (điện) モニター monitor メーター meter đồng hồ đo ペア pair một cặp リズム rhythm giai điệu アクセント accent giọng, nhấn アルファベット alphabet bảng chữ cái アドレス address địa chỉ メモ memo マーク mark đánh dấu イラスト illustration minh họa サイン sign chữ kí, kí、dấu hiệu スター ngôi sao nổi tiếng アンコール encore lần nữa モデル model mẫu mã サンプル sample hàng mẫu スタイル style kiểu cách, phong cách ウエスト waist カロリー calorie オーバー over コントロール control kiểm soát, điều khiển カーブ curve コース course khóa học レース race cuộc đua リード lead dẫn đầu 14 about:blank 14/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 トップ TOP đầu bảng ゴール goal đạt thành tích, ghi bàn パス pass vượt qua ベスト best tốt nhất レギュラー regular bình thường コーチ coach huấn luyện viên キャプテン captain đội trưởng サークル circle キャンパス campus trại オリエンテーション orientation định hướng カリキュラム curriculum プログラム program chương trình レッスン lesson bài học レクリエーション recreation giải trí レジャー leisure vui chơi, rảnh rỗi ガイド guide hướng dẫn シーズン season ダイヤ diagram thời gian biểu ウイークデー weekday ngày trong tuần サービス service dịch vụ アルコール alcohol cồn, rượu デコレーション decoration 【気の付く言葉】 気が合う
あの人とはよく気が合う。 hợp tính 気が大きい
お酒を飲むとつい気が大きくなる。 気が小さい
お金があるのに、気が小さいので、なかなか大きい買い物ができない。 Hẹp hòi 気が強い
気が弱いので、気が強い人が羨ましい。 Cứng cỏ 気が弱い
気が弱くて、みんなの前ではなかなか意見が言えない。 気が長い
気が長いので、佐藤さんは駅で30分も友達を待った。 Kiên nhẫn 気が短い
課長は気が短いので、すぐ怒る。 気が若い
田村さんは年齢に比べて、気が若い。 như con ní 気が重い
もうすぐ試験があるので、気が重い。 cảm giác nặng nề 気がある
彼は仕事をする気があるのかないのか、分からない。 quan tâm, thích, hứng thú
映画を見に行こうと思って出かけたが、気が変わって、デパートへ行った。 気が変わる
tính khí thay đổi, thay đổi 気に進まない
買い物に誘われたが、気に進まないので、行かなかった。 không muốn làm 気がする
この問題は試験に出るような気がある。 Có linh cảm 気が付く
家を出てから、忘れ物をしたことに気が付いた。 Nhận ra 気が楽だ
両親が元気なうちは別々に住む方が楽だ。 thoải mái 気を付ける
これから寒くなるから、風邪をひかないように気を付けてください。 15 about:blank 15/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 気を悪くする
彼は友達に注意されて、気を悪くしたみたいだ。
làm người khác buồn, giận 気になる
明日から山に行くので天気が気になる。 気にする
リーさんは何週間も前から発表のことを気にしている。 để ý, lo lắng
【する】のいろいろな使い方
食堂からいいにおいがするね。 ngửi thấy 感覚
隣の部屋から誰かの声がした。 nghe thấy
この牛乳、ちょっと古いみたい。変な味がした。 nếm thấy
風邪をひいて、寒気がする。 cảm thấy
昨日お酒を飲みすぎたので、今日はちょっと吐き気がして何も食べられない。 cảm thấy 病気
昨日から頭痛がする。風邪かもしれない。 cảm thấy 頭ががんがんする。 cảm thấy
ひじのあたりがずきんとする。 cảm thấy
私の父は学校の先生をしてい る。 仕事
弟さんは今中国で何をやっているんですか。
→レストランでアルバイトをしています。
このあたりで一戸建てを買うと、5000万円はします。 値段
昨日買った時計は30.000円もしました。
田中さんは事務所にいません。30分ほどしたら、来ると思います。 qua thời gian 時間
日本人の話は速くて、分かりません
→そうですか。でも2,3か月したら、分かるようになりますよ。 qua thời gian
レントゲンを撮りますから、動かないで、じっとしていてください。 thực hiện その他
日曜日はどこも行かないで、家でごろごろしています。 thực hiện 最も もっとも nhất (= 一番 ほぼ ほぼ
gần như (= だいたい=ほとんど=おおよそ 相当 そうとう
đáng kể =すいぶん=かなり 割に・割と・割合
わりに・わりと・わりあい に・
tương đối, khá là (so với ĩ bản thân) に・と と 多少 たしょう
một chút (= ちょっと、少し 少々 しょうしょう
một chút, khoảnh khắc (thời gian) 全て すべて mọi thứ (= 全部 全て 何もかも 何もかも なにもかも bộ, mọi thứ
đủ, nhiều (=たくさん、いっぱい 、 たっぷり たっぷり
(trang phục: きつい<ぴったり<たっぷり できるだけ できるだけ cố gắng hết sức 次第に しだいに
dần dần (=だんだん=徐々に=少しずつ =追々) 16 about:blank 16/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 徐々に じょじょに từng chút một さらに さらに
hơn nữa (①もっと ②もう一度 ③その上) 一層 いっそう hơn, vẫn (=もっと) 一段と いちだんと
hơn rất nhiều (=もっと) より より hơn (=もっと) 結局 けっきょく kết cục, kết luận
(sau bao nỗ lực) cuối cùng ようやく ようやく
やっと=ついに=とうとう 再び ふたたび
lần nữa (=もう一度=再度)
ngay lập tức (=あっという間に) 忽ち たちまち
(biểu hiện sự thay đổi trạng thái) 今度 こんど lần tới 今後 こんご từ bây giờ
sau đó, tương lai (晴れのち曇り 後 に のち に
trời nắng sau đó có mây) 間もなく まもなく
chẳng mấy chốc, sắp (①もうすぐ ②すぐに そのうち に そのうち に chẳng mấy chốc
chẳng mấy chốc, cuối cùng (①まもなく ②そのう やがて やがて ち 何れ いずれ
sớm hay muộn, lúc nào đó
mới lúc trước (=さっき 先ほど さきほど
(cảm giác của người nói không lâu) とっくに とっくに
rồi, lâu rồi (cảm giác của người nói lâu) 既に すでに đã (= もう 事前に じぜんに trước 当日 とうじつ ngày hôm đó 前日 ぜんじつ ngày hôm trước 翌日 よくじつ 当時 とうじ thời đó 一時 いちじ nhất thời, có lúc 至急 しきゅう khẩn cấp 直ちに ただちに
ngay lập tức (直ちに→すぐに→間もなく) 早速 さっそく (=すぐに) いきなり いきなり
bất ngờ (=急に、突然) 常に つねに thường xuyên 絶えず たえず liên tục rất thường xuyên しばしば しばしば しばしば たびたび しょっちゅう=常に たびたび たびたび hay, nhiều lần しょっちゅう しょっちゅう luôn luôn, thường xuyên たまに たまに thỉnh thoảng めったに…ない めったに hầu như không にこにこ・にっこり にこにこ・にっこり
cười khúc khích, cười sung sướng 17 about:blank 17/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 にやにや・にやりと にやにや・にやりと cười tủm どきどき・どきりと どきどき・どきりと hồi hộp はらはら はらはら
run rẩy(người), rung rung(vật) かんかん かんかん
rực rỡ(ánh sáng), bực mình
びしょびしょ・びっしょ
びしょびしょ・びっしょり ướt sũ り うろうろ うろうろ đi lung tung, đi xung quanh のろのろ のろのろ chậm rãi, chậm như sên ふらふら ふらふら ặt, hay thay đổi ぶらぶら ぶらぶら
quanh quẩn, đung đưa (đồ vật)
đưa ra kết luận, (=だから、それで、そのため、 従って したがって
(không dùng trong câu chỉ nguyên nhân, kết quả,
そのため、だから、それで dùng được) だが だが
だけど→でも けれども→しかし だが ngoài dự đoán ところが ところが
ĩ là thế này nhưng kết quả lại khác) しかも しかも
hơn nữa (①その上 ②それも) すると すると ①lập tức, ngay ② ĩ bởi vì, vì なぜなら なぜなら
(=から、なぜかというと、どうしてかというと) だって だって bởi vì, như 要するに ようするに
tóm lại (=つまり、すなわち) 即ち すなわち ĩa là, đó là 或いは あるいは
①hoặc, ② có lẽ (thường đi chung かもしれない) さて さて
nào, để xem (khi bắt đầu một việc khác) では では
thế thì, trong trường hợp đó ところで ところで
Nhân tiện (dùng khi đổi sang chủ đề khác để nói) そう言えば そういえば ĩ kỹ thì
đưa ra ý kiến, ví dụ ngược lại(quán đó ngon nhưng ただ ただ 食料・食糧 しょくりょう đồ ăn, thực phẩm 粒 つぶ hạt, viên くず くず vụn rác 栽培 さいばい nuôi trồng 収穫 しゅうかく thu hoạch 産地 さんち nơi sản xuất 土地 とち đất đai 倉庫 そうこ 所有 しょゆう sở hữu 収集 しゅうしゅう thu thập 滞在 たいざい ở 便 べん thuận tiện 便 びん thư 18 about:blank 18/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 設備 せつび thiết bị 設計 せっけい thiết kế, kế hoạch 制作・製作 せいさく chế tạo, sản xuất 製造 せいぞう chế tạo, sản xuất 建築 けんちく kiến thiết, xây dựng 人工 じんこう nhân tạo 自然 しぜん tự nhiên 圧力 あつりょく áp lực 刺激 しげき 摩擦 まさつ ma sát, mâu thuẫn 立場 たちば
lập trường (立場に立つ) 役割 やくわり 【役割を果たす】 分担 ぶんたん chia sẻ 担当 たんとう
chịu trách nhiệm, đảm đương 交代・交替 こうたい thay phiên, thay đổi 代理 だいり
đại diện, đại lý (代理店 審判 しんぱん thẩm phám, trọng tài 監督 かんとく
huấn luyện viên, đạo diễn (người nắm quyền chỉ đạo tổng quát chung ) 予測 よそく dự đoán 予期 よき mong đợi 判断 はんだん phán đoán 評価 ひょうか đánh giá, bình phẩm 指示 しじ chỉ dẫn, chỉ thị 無視 むし bỏ qua, ngó ngơ 無断 むだん chưa có sự cho phép 承知 しょうち hiểu, đồng ý 納得 なっとく
bị thuyết phục, thỏa mãn 疑問 ぎもん nghi vấn 推測 すいそく phỏng đoán 肯定 こうてい khẳng định 参考 さんこう tham khảo 程度 ていど mức độ; trình độ 評判 ひょうばん
bình luận, có ý ngh a được đánh giá tốt ĩ 批評 ひひょう xem xét, chỉ trích 推薦 すいせん tiến cử, giới thiệu tự tin, lòng tin 信用 しんよう
(cách thường dùng 信用する店、信用する会社、信用する人) tin tưởng, tín nhiệm 信頼 しんらい
(tin tưởng để nhờ vả )thường thể hiện 信頼できる人 dưới dạng 信頼できる 尊重 そんちょう tôn trọng 作業 さぎょう công việc, sự làm việc 19 about:blank 19/34 22:26 7/8/24 1kotoba N 2 CCN2 Ly先生 工夫 くふう
công phu, phải nghĩ nhiều phương pháp, cách thức 消化 しょうか ụ 吸収 きゅうしゅう hấp thụ 設置 せっち cài đặt 設定 せってい thiết lập 調節 ちょうせつ
điều tiết (nhiệt độ phòng, chiều cao ghế)
điều chỉnh (hướng của anten, lịch trình, mức độ lợi 調整 ちょうせい hại) 解放 かいほう
mở cửa, tự do hóa, giải phóng 総合 そうごう tổng hợp, cùng nhau
liên tục (phim nhiều tập, động đất liên tục, vụ án giết 連続 れんぞく người hàng loạt, )
duy trì, kéo dài (sự hứng khởi, sự tập trung, thể lực, 持続 じぞく hiệu quả) 中断 ちゅうだん gián đoạn 安定 あんてい ổn định 混乱 こんらん hỗn độn, hỗn loạn 上昇 じょうしょう tiến lên, tăng lên 達成 たっせい thành tựu, đạt được 事情 じじょう tình hình, điều kiện 事態 じたい trạng 障害 しょうがい cản trở, khó khăn 福祉 ふくし phúc lợi 社会 しゃかい xã hội 都会 とかい thành phố, thành thị 世論 よろん dư luận 民族 みんぞく dân tộc 増大 ぞうだい
sự mở rộng, sự tăng thêm 増量 ぞうりょう tăng thêm lượng 増税 ぞうぜい tăng thuế 増員 ぞういん tăng nhân sự 減点 げんてん giảm trừ 減退 げんたい giảm sút 減量 げんりょう
giảm cân, lượng hao hụt 開発 かいはつ phát triển 開店 かいてん
mở cửa hàng, khai trương nhà hàng 開業 かいぎょう khởi nghiệp 開催 かいさい tổ chức 開放 かいほう
sự mở cửa; sự tự do hoá 閉鎖 へいさ sự phong tỏa 密閉 みっぺい kín hơi 20 about:blank 20/34