lOMoARcPSD| 59735516
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là
Sản xuất của cải vật chất
Lực lượng sản xuất.
Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác ộng qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng.
Quá trình sản xuất trong mối quan hệ tác ộng qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng.
Câu 2: Đặc iểm của quy luật kinh tế
Mang tính kháh quan .
Mang tính chủ quan.
Phát huy tác dụng thông qua hoạt ộng kinh tế của con người.
Cả a và c.
Câu 3: Hoạt ộng nào của con người ược coi là cơ sở của i sống xã hội?
Hoạt ộng chính trị c. Hoạt ộng sản xuất vật chất
hoạt ộng khoa học. d. Hoạt ộng nghệ thuật.
Câu 4: Tư liệu sản xuất bao gồm:
Sức lao ộng với công cụ lao ộng .
Lao ộng với tư liệu lao ộng .
Sức lao ộng với ối tượng lao ng.
Đối tượng lao ộng và tư liệu lao ng.
Câu 5: Sức lao ộng là
Toàn bộ thể lực và trí lực của người lao ộng có thể ược sử dụng trong quá trình sản xuất.
Người lao ng ược sử dụng trong quá trình sản xuất.
Hoạt ộng có mục ích của con người ể tạo ra của
cải. Lao ộng của con người.
Câu 6: Lao ộng sản xuất là
Hoạt ộng của con người trong cuộc sống. hoạt ộng có mục ích, có ý thức của con
người nhằm cải biến tự nhiên thành sản phẩm phục vụ cho nhu cầu của con người.
Sự tác ộng của con người vào tự nhiên. Các
hoạt ộng vật chất của con người.
Câu 7: Đối tượng lao ộng là
lOMoARcPSD| 59735516
Các vật có trong tự nhiên.
Những vật mà lao ộng của con người tác ộng và nhằm biến ổi chúng cho phù
hợp với nhu cầu của con.
Những vật dùng ể truyền dẫn sức lao ộng của con người.
Công cụ lao ng.
Câu 8: Tư liệu lao ộng gồm có
Công cụ lao ộng c. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
Các vật ể chứa ựng, bảo quản d. Cả a, b, c.
Câu 9: Trong tư liệu lao ộng, bộ phận nào quyết ịnh trực tiếp ến năng suất lao
ng?
Công cụ lao ộng . c. Các vật chứa ựng, bảo quản
Nguyên vật liệu cho sản xuất d. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
Câu 10: Quan hệ sản xuất sản xuất biểu hiện
Quan hệ giữa người với tự nhiên.
Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất..
Quan hệ giữa người với người trong xã hội.
Lao ộng với ối tượng lao ộng và tư liệu lao ng.
Câu 11: Quan hệ nào giữ vai trò quyết ịnh trong quan hệ sản xuất
Quan hệ sở hữu . c. Quan hệ phân phối
Quan hệ tổ chức quản lý . d. Không quan hệ nào quyết nh
Câu 12: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
Tác ộng qua lại với nhau.
Lực lượng sản xuất quyết ịnh quan hệ sản xuất.
QHSX có tác ộng tích cực trở lại ối với lực lượng sản xuất.
Cả a,b,c.
Câu 13: Điều kiện ra ời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
Phân công lao ộng cá biệt và chế ộ tư hữu về tư liệu sản xut.
Phân công lao ộng và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Phân công lao xã hội và sự tách biệt tương ối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng
hóa.
Phân công lao ộng chung và chế ộ sở hữu khác nhau về TLSX.
Câu 14: Hàng hóa là:
Sản phẩm của lao ng thỏa mãn nhu cầu của con người.
lOMoARcPSD| 59735516
Sản phẩm của lao ộng, có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua mua
bán.
Tất cnhững gì mua bán trên thị trường.
Sản phẩm ược sản xuất ra.
Câu 15: Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
Công dụng của hàng hóa, có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người.
Là hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Là công dụng Cả a, b, c.
Câu 16: Giá trị của hàng hóa ược quyết ịnh bởi :
Công dụng của hàng hóa .
Quan hệ cung - cầu về hàng hóa.
Hao phí lao ộng xã hội ể sản xuất hàng
hóa. Cả a, b, và c.
Câu 17: Hai hàng hóa trao ổi ược với nhau vì:
Chúng ều là sản phẩm của lao ng.
Có hao phí lao ộng xã hội ể sản xuất ra chúng bằng nhau.
Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
Cả a và b.
Câu 18: Giá cả của hàng hóa là:
Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
Số tiền người mua phải trả cho người bán.
Giá tiền ã in trên sản phẩm hoặc người bán quy nh.
Câu 19: Lao ộng cụ thể:
Là phạm trù lịch sử.
Tạo ra giá trị của hàng hóa.
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa.
Câu 20: Ý kiến nào úng về lao ộng trừu tượng?
Là phạm trù riêng của CNTB.
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa.
Là phạm trù riêng của kinh tế th trường Là
phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
Câu 21: Yếu tố nào là cơ sở giá cả hàng hóa?
lOMoARcPSD| 59735516
Giá trị hàng hóa c. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
Giá trị sử dụng của hàng hóa d. Cả b, c.
Câu 22: Trường hợp nào không úng khi tăng NSLĐ?
Số ợng hàng hóa làm ra trong một ơn vị thời gian tăng lên.
Tổng giá trị của hàng hóa cũng tăng.
Tổng giá trị của hàng hóa không ổi.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa giảm.
Câu 23: Khi tăng cường ộ lao ộng sẽ dẫn ến:
Số ợng hàng hóa làm ra trong một ơn vị thời gian tăng.
Số ợng lao ộng hao phí trong thời gian ó không i.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tăng
lên. Cả a, b và c.
Câu 24: Lao ộng trừu tượng là:
Lao ộng dưới hình thức cụ thể.
Lao ộng có trình ộ cao, mất nhiều công ào tạo.
Là sự hao phí sức lao ng của người sản xuất hàng hóa nói chung Cả
a, b
Câu 25: Lao ộng giản ơn là:
Lao ộng làm ra các sản phẩm chất lượng thấp.
Lao ộng là ở một công oạn của quá trình tạo ra hàng hóa .
Lao ộng không cần qua ào tạo và huấn luyện.
Cả a và b.
Câu 26: Lao ộng phức tạp là:
Lao ộng tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng
cao. Lao ộng có nhiều thao tác, quy trình
phức tạp Lao ộng phải trải qua ào tạo và
huấn luyện.
Là sự kết hp nhiều lao ộng giản ơn với nhau.
Câu 27:Chọn phương án úng?
Lao ộng cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của sản phẩm.
Lao ộng cụ th ược thực hiện trước lao ộng trừu tượng.
Lao ộng trừu tượng cóngười có trình ộ cao con lao ộng cụ thể có ở người có trình
thp.
Cả a, b và c ều sai.
lOMoARcPSD| 59735516
Câu 28: Ý kiến nào dưới ây úng?
Lao ộng cụ thể có trước lao ộng trừu tượng.
Lao ộng của người kỹ sư giỏi là lao ộng trừu tượng
Lao ộng của người không qua ào tạo, học tập là lao ộng cụ thể.
Lao ộng của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng trừu
ợng.
Câu 29: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa ược quyết ịnh bởi:
Hao phí vật tư kỹ thuật.
hao phí lao ộng cần thiết của người sản xuất hàng hóa.
Hao phí lao ộng sống của người sản xuất hàng hóa.
Thời gian lao ộng xã hội cần thiết.
Câu 30: Lượng giá trị của ơn vị hàng hóa:
Tỷ lệ thuận với cường ộ lao ng.
Tỷ lệ nghịch với cường ộ lao ộng.
Không thay ổi khi cường ộ lao ộng thay
ổi Cả a, b và c.
Câu 31: Lao ộng tạo ra giá trị hàng hóa là:
Lao ộng cụ thể c. Lao ộng giản ơn
Lao ộng trừu tượng d. lao ộng phức tạp
Câu 32: Giá trị hàng hóa ược tạo ra trong lĩnh vực:
Sản xuất c. Trao ổi
Phân phối d. Cả sản xuất, phân phối và trao ổi
Câu 33: Tính chất hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa là:
Lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội.
Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp.
Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu
ợng. Lao ộng quá khứ và lao ng
sống
Câu 34: Lao ộng cụ thể là:
Những việc làm cụ thể hao phí sức
lao ộng của con người.
Lao ộng có mục ích lao ộng riêng, ối tượng lao ộng riêng, công cụ lao
ộng riêng và kết quả lao ộng riêng. Lao ộng sản xuất.
lOMoARcPSD| 59735516
Câu 35: Lao ộng cụ thlà nguồn gốc của:
Của cải, giá trị sử dụng của hàng hóa
Giá trị
Giá trị trao i
Cả a, b và c
Câu 36: Lao ộng trừu tượng là:
Lao ộng mất nhiều công ào tạo.
Lao ộng phức tạp
Sự hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính ến những
hình thức cụ th.
Lao ộng có trình ộ cao.
Câu 37: Lao ộng trừu tượng là nguồn gốc của:
Tính hữu ích của hàng hóa.
Giá trị hàng hóa.
Giá trị sử dụng.
Cả a, b và c.
Câu 38: Lao ộng giản ơn là:
Làm ra các hàng hóa chất lượng không cao.
Không cần trải qua ào tạo và huấn luyện.
Chỉ làm một công oạn của quá trình tạo ra hàng hóa.
Làm công việc ơn giản.
Câu 39: Lao ộng phức tạp là:
Tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi.
Có nhiều thao tác phức tạp.
Phải trải qua ào tạo và huấn luyện.
Cả a, b và c
Câu 40: Năng suất lao ộng (NSLĐ) là:
Hiệu quả cụ thể của lao ng.
Sức sản xuất của lao ng.
Cả a và b
Không phải trường hợp nào kể trên
Câu 41: Quan hệ giữa tăng NSLĐ với lượng giá trị hàng hóa:
NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị của 1 ơn vị hàng hóa giảm.
NSLĐ tăng lên thì tổng lượng giá trị hàng hóa ược tạo ra trong một ơn vị thời gian
không thay i.
lOMoARcPSD| 59735516
Cả a, b ều úng
Cả a, b ều sai.
Câu 42: Các nhân tố ảnh hưởng ến NSLĐ:
Trình ộ chuyên môn của người lao ng.
Trình ộ kĩ thuật và công nghệ sản xuất.
Các iều kiện tự nhiên.
Cả a, b và c.
Câu 43: Khi cường ộ lao ộng tăng lên sẽ dẫn ến:
Số ợng hàng hóa làm ra trong một ơn vị thời gian tăng lên.
Số ợng lao ộng hao phí trong thời gian ó không thay i.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa giảm i.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tăng lên.
Câu 44: Các nhân tố nào làm tăng tổng sản phẩm cho xã hội:
Tăng NSLĐ c. Tăng cường lao ng.
Tổng số người lao ộng. d. Cả a, b và c.
Câu 45: Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hóa:
Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hóa không thay i.
Tăng NSLĐ thì giá trị 1 ơn vị hàng hóa thay i.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với NSLĐ.
Cả a, b và c
.
Câu 46: Tăng cường ộ lao ộng (CĐLĐ) dẫn tới:
Tổng giá trị hàng hóa giảm.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tăng.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa không thay
ổi. Cả a, b, c ều úng
Câu 47: Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết nh.
Hao phí lao ộng của ngành quyết nh.
Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất quyết nh.
Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết nh.
Câu 48: Cơ sở của giá cả hàng hóa là:
Giá trị của hàng hóa.
Cung cầu và cạnh tranh.
lOMoARcPSD| 59735516
Giá trị của tiền tệ trong lưu thông.
Cả a, b và c.
Câu 49: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản ơn là.
Giữa lao ộng tư nhân với lao ộng xã hội.
Giữa giá trị với giá trị sử dụng.
Giữa lao ộng giản ơn với lao ng
phức tạp. Giữa lao ộng cụ thể với lao ng
trừu tượng
Câu 50: Yêu cầu của quy luật giá trị là:
Sản xuất và trao ổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng xã hội cần thiết.
Trao ổi phải dựa trên nguyên tắc ngang giá.
Hao phí lao ộng cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao ộng xã hội cần
thiết. Cả a, b và c.
Câu 51 : Quy luật giá trị có tác dụng:
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Tăng năng suất lao ng.
Phân hóa những người sản xuất.
Cả a, b và c .
Câu 52: Quy luật giá trị là:
Quy luật riêng của CNTB.
Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa.
Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội.
Quy luật kinh tế của thời kỳ quá ộ lên CNXH.
Câu 53: Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
Giá trị là cơ sở của giá cả.
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị.
Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quan hệ cung - cầu và giá trị của tiền.
Cả a, b và c
Câu 54: Bản chất của tiền là:
Thước o giá trị của hàng hóa.
Phương tiện ể lưu thông hàng hóa ể thanh toán.
Hàng hóa ặc biệt, óng vai trò làm vật ngang giá chung.
Vàng, bạc.
Câu 55: Tiền tệ có mấy chức năng:
lOMoARcPSD| 59735516
Hai chức năng c. Bốn chức năng
Ba chức năng d. năm chức năng.
Câu 56: Điều kiện ể sức lao ộng trở thành hàng hóa là:
Người lao ộng tự nguyện i làm thuê.
Người lao ng ược tự do thân thể.
Người lao ộng hoàn toàn không có TLSX và của cải gì.
Cả b và c.
Câu 57: Giá trị thng dư là:
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra.
Giá trị dôi ra ngoài số tiền bỏ ra của nhà tư bản.
Giá trị của hàng hóa.
Đáp án: b
Câu 58: Chọn ịnh nghĩa chính xác về tư bản:
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư.
Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản tạo ra giá trị thặng dư.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao ộng làm
thuê. Tư bản là tiền ẻ ra tiền.
Câu 59: Tư bản bất viến (c) là bộ phận tư bản:
Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao.
Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
Giá trị của nó ược bảo toàn và chuyển nguyên vẹn sang sản phm.
Giá trị của nó ược bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất.
Câu 60: Vai trò của tư bản cố ịnh là:
Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
Điều kiện giảm giá trị hàng hóa.
Điều kiện ể tăng năng suất lao
ộng. Cả b, c.
Câu 61: Tư bản cố ịnh là bộ phận tư bản dùng ể mua
máy móc, nhà xưởng... giá trị của chúng chuyển dần vào sản phẩm dưới dạng khấu hao
sức lao ộng mua nguyên nhiên vật liệu phụ.
Cả a, b và c.
Đáp án:
lOMoARcPSD| 59735516
Câu 62: Tư bản lưu ộng là bộ phận tư bản dùng ể mua
Sức lao ộng, nguyên vật liệu, nhiên liệu…giá trị của chúng chuyển hết một ln
vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất máy móc thiết bị.
sức lao ng.
Cả a, b và c.
Đáp án:
Câu 63: Giá trị hàng hóa sức lao ộng gồm:
Giá trị các tư liệu tiêu dùng ể tái sản xuất sức lao ộng của công nhân.
Giá trị tư liệu tiêu dùng ể nuôi gia ình anh ta.
Chi phí ào tạo người lao ng.
Cả a, b và c.
Đáp án:
Câu 64: Tính chất ặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao ộng là:
Mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
Cả a và b
Không phải ặc iểm k
trên. Đáp án:
Câu 65: Chọn phương án úng:
Giá trị thặng dư là một bphận của giá trị tư liệu sản xuất.
Giá trị thặng dư là một bphận của giá trị mới do sức lao ộng của người công nhân làm
thuê tạo ra, bị nhà tư bản chiếm không.
Giá trị thặng dư do tư bản bất biến tạo ra.
Cả a, b và c.
Đáp án:
Câu 66: Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh:
Trình ộ bóc lột của tư bản ối với công nhân làm thuê.
Hiệu quả của tư bản.
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi ầu tư có lợi.
Cả a, b, và c.
Đáp án:
Câu 67: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối thực hiện bằng cách:
Kéo dài ngày lao ộng và tăng cường ộ lao ộng trong khi thời gian lao ộng cần
thiết không thay i.
Tiết kiệm chi phí sản xuất.
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý.
lOMoARcPSD| 59735516
Cả a, b và c.
Đáp án:
Câu 68: Giới hạn của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối là:
ộ dài ngày tự nhiên. sức lực cơ bắp của con
người. năng lực phát triển và ứng dụng khoa học
kỹ thuật. phương án a và b. Đáp án:
Câu 69: Biểu pháp của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương i:
Tăng cường ộ lao ng.
Tăng năng suất lao ộng bằng cách ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản
xuất. Kéo dài thời gian lao ộng trên ngày không áp án nào úng Đáp
án:
Câu 70: Tiền công TBCN là:
Giá trị của lao ộng. c. Giá trị sức lao ng Sự trả công
cho lao ộng d. Giá cả của sức lao ộng. Đáp án:
Câu 71: Chọn phương án úng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ sut giá trị thặng dư:
p’ < m’ m’ phản ánh mức ộ bóc lột
SLĐ làm thuê. p’ phản ánh mức hiệu quả
ầu tư vốn.
Cả a, b và c.
Đáp án:
Câu 72: Chi phí sản xuất TBCN là:
Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra.
Chỉ ra tư bản (c) và (v).
Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu.
Chi phí về TLSX và sức lao ộng.
Đáp án:
Câu 73: Chi phí thực tế của xã hội ể sản xuất hàng hóa là:
Chi phí lao ộng sống và lao ộng quá khứ.
Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Chi phí sức lao ộng của toàn xã hội.
Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu.
Đáp án:
Câu 74: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
Trình ộ bóc lột của tư bản.
lOMoARcPSD| 59735516
Nghệ thuật quản lý của tư bản
Hiệu quả của ầu tư tư bản.
Cả a, b, c Đáp án:
Câu 75: Lợi tức là một phần của:
Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân Lợi nhuận
siêu ngạch d. Lợi nhuận ngân hàng. Đáp án:
Câu 76: Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
Cổ phiếu c. Công trái Kỳ
phiếu d. Cả a, b và c.
Đáp án:
Câu 77: Chi phí sản xuất TBCN là:
Chi phí về lao ng ể sản xuất ra hàng hóa
Chi phí về tư bản ể sản xuất ra hàng hóa
Chi phí về tiền và vật tư ể sản xuất ra hàng
hóa Chi phí về máy móc ể sản xuất ra hàng
hóa Đáp án:
Câu 78: Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào:
Tư bản ng trước. Tỷ sut
lợi nhuận Tỷ suất lợi nhun
bình quân. a và c.
Đáp án:
Câu 79: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ược tách ra từ:
Tư bản cho vay c. Tư bản hàng hóa. Tư
bản công nghiệp d. Trung bình lưu ng
Đáp án:
Câu 80: Nguyên nhân hình thành tỷ suật lợi nhuận bình quân:
Do cạnh tranh c. Do cạnh tranh giữa các ngành.
Do chạy theo giá trị thặng dư d. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
Đáp án:
Câu 81: Bản chất của lợi nhuận là:
Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản.
Tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
lOMoARcPSD| 59735516
Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất.
Đáp án:
Câu 82: Nhận nh úng về lợi nhuận và giá trị thặng dư:
Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.
Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau.
Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu.
Cả a, b và c

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735516
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là
Sản xuất của cải vật chất Lực lượng sản xuất.
Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác
ộng qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Quá trình sản xuất trong mối quan hệ tác
ộng qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Câu 2: Đặc iểm của quy luật kinh tế là Mang tính kháh quan . Mang tính chủ quan.
Phát huy tác dụng thông qua hoạt
ộng kinh tế của con người. Cả a và c.
Câu 3: Hoạt ộng nào của con người ược coi là cơ sở của ời sống xã hội?
Hoạt ộng chính trị c. Hoạt ộng sản xuất vật chất
hoạt ộng khoa học. d. Hoạt ộng nghệ thuật.
Câu 4: Tư liệu sản xuất bao gồm:
Sức lao ộng với công cụ lao ộng .
Lao ộng với tư liệu lao ộng .
Sức lao ộng với ối tượng lao ộng.
Đối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng.
Câu 5: Sức lao ộng là
Toàn bộ thể lực và trí lực của người lao ộng có thể ược sử dụng trong quá trình sản xuất.
Người lao ộng ược sử dụng trong quá trình sản xuất.
Hoạt ộng có mục ích của con người ể tạo ra của cải. Lao ộng của con người.
Câu 6: Lao ộng sản xuất là
Hoạt ộng của con người trong cuộc sống. hoạt ộng có mục ích, có ý thức của con
người nhằm cải biến tự nhiên thành sản phẩm phục vụ cho nhu cầu của con người.
Sự tác ộng của con người vào tự nhiên. Các
hoạt ộng vật chất của con người.
Câu 7: Đối tượng lao ộng là lOMoAR cPSD| 59735516
Các vật có trong tự nhiên. Những vật mà lao ộng của con người tác ộng và nhằm biến ổi chúng cho phù
hợp với nhu cầu của con. Những vật dùng
ể truyền dẫn sức lao ộng của con người. Công cụ lao ộng.
Câu 8: Tư liệu lao ộng gồm có
Công cụ lao ộng c. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
Các vật ể chứa ựng, bảo quản d. Cả a, b, c.
Câu 9: Trong tư liệu lao
ộng, bộ phận nào quyết
ịnh trực tiếp ến năng suất lao ộng?
Công cụ lao ộng . c. Các vật chứa ựng, bảo quản
Nguyên vật liệu cho sản xuất d. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
Câu 10: Quan hệ sản xuất sản xuất biểu hiện
Quan hệ giữa người với tự nhiên.
Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất..
Quan hệ giữa người với người trong xã hội.
Lao ộng với ối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng.
Câu 11: Quan hệ nào giữ vai trò quyết ịnh trong quan hệ sản xuất
Quan hệ sở hữu . c. Quan hệ phân phối
Quan hệ tổ chức quản lý . d. Không quan hệ nào quyết ịnh
Câu 12: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
Tác ộng qua lại với nhau.
Lực lượng sản xuất quyết ịnh quan hệ sản xuất.
QHSX có tác ộng tích cực trở lại
ối với lực lượng sản xuất. Cả a,b,c.
Câu 13: Điều kiện ra ời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
Phân công lao ộng cá biệt và chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất.
Phân công lao ộng và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Phân công lao xã hội và sự tách biệt tương ối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.
Phân công lao ộng chung và chế ộ sở hữu khác nhau về TLSX.
Câu 14: Hàng hóa là:
Sản phẩm của lao ộng ể thỏa mãn nhu cầu của con người. lOMoAR cPSD| 59735516 Sản phẩm của lao
ộng, có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua mua bán.
Tất cả những gì mua bán trên thị trường. Sản phẩm ược sản xuất ra.
Câu 15: Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
Công dụng của hàng hóa, có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người.
Là hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Là công dụng Cả a, b, c.
Câu 16: Giá trị của hàng hóa ược quyết ịnh bởi :
Công dụng của hàng hóa .
Quan hệ cung - cầu về hàng hóa. Hao phí lao ộng xã hội ể sản xuất hàng hóa. Cả a, b, và c.
Câu 17: Hai hàng hóa trao ổi ược với nhau vì:
Chúng ều là sản phẩm của lao ộng.
Có hao phí lao ộng xã hội ể sản xuất ra chúng bằng nhau.
Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau. Cả a và b.
Câu 18: Giá cả của hàng hóa là:
Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
Số tiền người mua phải trả cho người bán.
Giá tiền ã in trên sản phẩm hoặc người bán quy ịnh.
Câu 19: Lao ộng cụ thể: Là phạm trù lịch sử.
Tạo ra giá trị của hàng hóa.
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa.
Câu 20: Ý kiến nào úng về lao ộng trừu tượng?
Là phạm trù riêng của CNTB.
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa.
Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường Là
phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
Câu 21: Yếu tố nào là cơ sở giá cả hàng hóa? lOMoAR cPSD| 59735516
Giá trị hàng hóa c. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
Giá trị sử dụng của hàng hóa d. Cả b, c.
Câu 22: Trường hợp nào không úng khi tăng NSLĐ?
Số lượng hàng hóa làm ra trong một ơn vị thời gian tăng lên.
Tổng giá trị của hàng hóa cũng tăng.
Tổng giá trị của hàng hóa không ổi. Giá trị 1 ơn vị hàng hóa giảm.
Câu 23: Khi tăng cường ộ lao ộng sẽ dẫn ến:
Số lượng hàng hóa làm ra trong một ơn vị thời gian tăng.
Số lượng lao ộng hao phí trong thời gian ó không ổi. Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tăng lên. Cả a, b và c.
Câu 24: Lao ộng trừu tượng là:
Lao ộng dưới hình thức cụ thể.
Lao ộng có trình ộ cao, mất nhiều công ào tạo.
Là sự hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa nói chung Cả a, b
Câu 25: Lao ộng giản ơn là:
Lao ộng làm ra các sản phẩm chất lượng thấp.
Lao ộng là ở một công oạn của quá trình tạo ra hàng hóa . Lao
ộng không cần qua ào tạo và huấn luyện. Cả a và b.
Câu 26: Lao ộng phức tạp là: Lao
ộng tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao. Lao
ộng có nhiều thao tác, quy trình
phức tạp Lao ộng phải trải qua ào tạo và huấn luyện.
Là sự kết hợp nhiều lao ộng giản ơn với nhau.
Câu 27:Chọn phương án úng?
Lao ộng cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của sản phẩm.
Lao ộng cụ thể ược thực hiện trước lao ộng trừu tượng.
Lao ộng trừu tượng có ở người có trình ộ cao con lao ộng cụ thể có ở người có trình ộ thấp. Cả a, b và c ều sai. lOMoAR cPSD| 59735516
Câu 28: Ý kiến nào dưới ây úng?
Lao ộng cụ thể có trước lao ộng trừu tượng.
Lao ộng của người kỹ sư giỏi là lao ộng trừu tượng
Lao ộng của người không qua ào tạo, học tập là lao ộng cụ thể.
Lao ộng của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng.
Câu 29: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa ược quyết ịnh bởi:
Hao phí vật tư kỹ thuật.
hao phí lao ộng cần thiết của người sản xuất hàng hóa. Hao phí lao
ộng sống của người sản xuất hàng hóa.
Thời gian lao ộng xã hội cần thiết.
Câu 30: Lượng giá trị của ơn vị hàng hóa:
Tỷ lệ thuận với cường ộ lao ộng.
Tỷ lệ nghịch với cường ộ lao ộng. Không thay
ổi khi cường ộ lao ộng thay ổi Cả a, b và c.
Câu 31: Lao ộng tạo ra giá trị hàng hóa là:
Lao ộng cụ thể c. Lao ộng giản ơn
Lao ộng trừu tượng d. lao ộng phức tạp
Câu 32: Giá trị hàng hóa ược tạo ra trong lĩnh vực: Sản xuất c. Trao ổi
Phân phối d. Cả sản xuất, phân phối và trao ổi
Câu 33: Tính chất hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa là:
Lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội.
Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng. Lao
ộng quá khứ và lao ộng sống
Câu 34: Lao ộng cụ thể là:
Những việc làm cụ thể hao phí sức lao ộng của con người. Lao
ộng có mục ích lao ộng riêng,
ối tượng lao ộng riêng, công cụ lao
ộng riêng và kết quả lao
ộng riêng. Lao ộng sản xuất. lOMoAR cPSD| 59735516
Câu 35: Lao ộng cụ thể là nguồn gốc của:
Của cải, giá trị sử dụng của hàng hóa Giá trị Giá trị trao ổi Cả a, b và c
Câu 36: Lao ộng trừu tượng là:
Lao ộng mất nhiều công ào tạo. Lao ộng phức tạp
Sự hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính ến những hình thức cụ thể. Lao ộng có trình ộ cao.
Câu 37: Lao ộng trừu tượng là nguồn gốc của:
Tính hữu ích của hàng hóa. Giá trị hàng hóa. Giá trị sử dụng. Cả a, b và c.
Câu 38: Lao ộng giản ơn là:
Làm ra các hàng hóa chất lượng không cao.
Không cần trải qua ào tạo và huấn luyện. Chỉ làm một công
oạn của quá trình tạo ra hàng hóa. Làm công việc ơn giản.
Câu 39: Lao ộng phức tạp là:
Tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi.
Có nhiều thao tác phức tạp.
Phải trải qua ào tạo và huấn luyện. Cả a, b và c
Câu 40: Năng suất lao ộng (NSLĐ) là:
Hiệu quả cụ thể của lao ộng.
Sức sản xuất của lao ộng. Cả a và b
Không phải trường hợp nào kể trên
Câu 41: Quan hệ giữa tăng NSLĐ với lượng giá trị hàng hóa:
NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị của 1 ơn vị hàng hóa giảm.
NSLĐ tăng lên thì tổng lượng giá trị hàng hóa
ược tạo ra trong một ơn vị thời gian không thay ổi. lOMoAR cPSD| 59735516 Cả a, b ều úng Cả a, b ều sai.
Câu 42: Các nhân tố ảnh hưởng ến NSLĐ:
Trình ộ chuyên môn của người lao ộng.
Trình ộ kĩ thuật và công nghệ sản xuất. Các iều kiện tự nhiên. Cả a, b và c.
Câu 43: Khi cường ộ lao ộng tăng lên sẽ dẫn ến:
Số lượng hàng hóa làm ra trong một ơn vị thời gian tăng lên.
Số lượng lao ộng hao phí trong thời gian ó không thay ổi.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa giảm i.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tăng lên.
Câu 44: Các nhân tố nào làm tăng tổng sản phẩm cho xã hội:
Tăng NSLĐ c. Tăng cường ộ lao ộng.
Tổng số người lao ộng. d. Cả a, b và c.
Câu 45: Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hóa:
Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hóa không thay ổi.
Tăng NSLĐ thì giá trị 1 ơn vị hàng hóa thay ổi.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với NSLĐ. Cả a, b và c .
Câu 46: Tăng cường ộ lao ộng (CĐLĐ) dẫn tới:
Tổng giá trị hàng hóa giảm.
Giá trị 1 ơn vị hàng hóa tăng. Giá trị 1
ơn vị hàng hóa không thay ổi. Cả a, b, c ều úng
Câu 47: Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết ịnh.
Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh.
Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất quyết ịnh.
Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết ịnh.
Câu 48: Cơ sở của giá cả hàng hóa là: Giá trị của hàng hóa. Cung cầu và cạnh tranh. lOMoAR cPSD| 59735516
Giá trị của tiền tệ trong lưu thông. Cả a, b và c.
Câu 49: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản ơn là.
Giữa lao ộng tư nhân với lao ộng xã hội.
Giữa giá trị với giá trị sử dụng. Giữa lao ộng giản ơn với lao ộng phức tạp. Giữa lao ộng cụ thể với lao ộng trừu tượng
Câu 50: Yêu cầu của quy luật giá trị là:
Sản xuất và trao ổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng xã hội cần thiết.
Trao ổi phải dựa trên nguyên tắc ngang giá. Hao phí lao
ộng cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao ộng xã hội cần thiết. Cả a, b và c.
Câu 51 : Quy luật giá trị có tác dụng:
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Tăng năng suất lao ộng.
Phân hóa những người sản xuất. Cả a, b và c .
Câu 52: Quy luật giá trị là: Quy luật riêng của CNTB.
Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa.
Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội.
Quy luật kinh tế của thời kỳ quá ộ lên CNXH.
Câu 53: Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
Giá trị là cơ sở của giá cả.
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị.
Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quan hệ cung - cầu và giá trị của tiền. Cả a, b và c
Câu 54: Bản chất của tiền là:
Thước o giá trị của hàng hóa.
Phương tiện ể lưu thông hàng hóa và ể thanh toán. Hàng hóa
ặc biệt, óng vai trò làm vật ngang giá chung. Vàng, bạc.
Câu 55: Tiền tệ có mấy chức năng: lOMoAR cPSD| 59735516
Hai chức năng c. Bốn chức năng
Ba chức năng d. năm chức năng.
Câu 56: Điều kiện ể sức lao ộng trở thành hàng hóa là:
Người lao ộng tự nguyện i làm thuê.
Người lao ộng ược tự do thân thể.
Người lao ộng hoàn toàn không có TLSX và của cải gì. Cả b và c.
Câu 57: Giá trị thặng dư là:
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra.
Giá trị dôi ra ngoài số tiền bỏ ra của nhà tư bản. Giá trị của hàng hóa. Đáp án: b
Câu 58: Chọn ịnh nghĩa chính xác về tư bản:
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư.
Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản ể tạo ra giá trị thặng dư.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao ộng làm
thuê. Tư bản là tiền ẻ ra tiền.
Câu 59: Tư bản bất viến (c) là bộ phận tư bản:
Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao.
Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
Giá trị của nó ược bảo toàn và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm.
Giá trị của nó ược bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất.
Câu 60: Vai trò của tư bản cố ịnh là:
Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
Điều kiện ể giảm giá trị hàng hóa. Điều kiện ể tăng năng suất lao ộng. Cả b, c.
Câu 61: Tư bản cố ịnh là bộ phận tư bản dùng ể mua
máy móc, nhà xưởng... giá trị của chúng chuyển dần vào sản phẩm dưới dạng khấu hao
sức lao ộng mua nguyên nhiên vật liệu phụ. Cả a, b và c. Đáp án: lOMoAR cPSD| 59735516
Câu 62: Tư bản lưu ộng là bộ phận tư bản dùng ể mua Sức lao
ộng, nguyên vật liệu, nhiên liệu…giá trị của chúng chuyển hết một lần
vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất máy móc thiết bị. sức lao ộng. Cả a, b và c. Đáp án:
Câu 63: Giá trị hàng hóa sức lao ộng gồm:
Giá trị các tư liệu tiêu dùng ể tái sản xuất sức lao ộng của công nhân.
Giá trị tư liệu tiêu dùng ể nuôi gia ình anh ta.
Chi phí ào tạo người lao ộng. Cả a, b và c. Đáp án:
Câu 64: Tính chất ặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao ộng là:
Mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. Cả a và b Không phải ặc iểm kể trên. Đáp án:
Câu 65: Chọn phương án úng:
Giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị tư liệu sản xuất.
Giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị mới do sức lao ộng của người công nhân làm
thuê tạo ra, bị nhà tư bản chiếm không.
Giá trị thặng dư do tư bản bất biến tạo ra. Cả a, b và c. Đáp án:
Câu 66: Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh:
Trình ộ bóc lột của tư bản ối với công nhân làm thuê. Hiệu quả của tư bản.
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi ầu tư có lợi. Cả a, b, và c. Đáp án:
Câu 67: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối thực hiện bằng cách: Kéo dài ngày lao
ộng và tăng cường ộ lao ộng trong khi thời gian lao ộng cần thiết không thay ổi.
Tiết kiệm chi phí sản xuất.
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý. lOMoAR cPSD| 59735516 Cả a, b và c. Đáp án:
Câu 68: Giới hạn của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối là:
ộ dài ngày tự nhiên. sức lực cơ bắp của con
người. năng lực phát triển và ứng dụng khoa học
kỹ thuật. phương án a và b. Đáp án:
Câu 69: Biểu pháp của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối: Tăng cường ộ lao ộng.
Tăng năng suất lao ộng bằng cách ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản
xuất. Kéo dài thời gian lao
ộng trên ngày không áp án nào úng Đáp án:
Câu 70: Tiền công TBCN là:
Giá trị của lao ộng. c. Giá trị sức lao ộng Sự trả công
cho lao ộng d. Giá cả của sức lao ộng. Đáp án:
Câu 71: Chọn phương án úng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư:
p’ < m’ m’ phản ánh mức ộ bóc lột
SLĐ làm thuê. p’ phản ánh mức hiệu quả ầu tư vốn. Cả a, b và c. Đáp án:
Câu 72: Chi phí sản xuất TBCN là:
Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra.
Chỉ ra tư bản (c) và (v).
Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu.
Chi phí về TLSX và sức lao ộng. Đáp án:
Câu 73: Chi phí thực tế của xã hội ể sản xuất hàng hóa là:
Chi phí lao ộng sống và lao ộng quá khứ.
Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Chi phí sức lao ộng của toàn xã hội.
Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu. Đáp án:
Câu 74: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
Trình ộ bóc lột của tư bản. lOMoAR cPSD| 59735516
Nghệ thuật quản lý của tư bản
Hiệu quả của ầu tư tư bản. Cả a, b, c Đáp án:
Câu 75: Lợi tức là một phần của:
Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân Lợi nhuận
siêu ngạch d. Lợi nhuận ngân hàng. Đáp án:
Câu 76: Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
Cổ phiếu c. Công trái Kỳ phiếu d. Cả a, b và c. Đáp án:
Câu 77: Chi phí sản xuất TBCN là:
Chi phí về lao ộng ể sản xuất ra hàng hóa
Chi phí về tư bản ể sản xuất ra hàng hóa
Chi phí về tiền và vật tư ể sản xuất ra hàng hóa Chi phí về máy móc ể sản xuất ra hàng hóa Đáp án:
Câu 78: Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào:
Tư bản ứng trước. Tỷ suất
lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận bình quân. a và c. Đáp án:
Câu 79: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ược tách ra từ:
Tư bản cho vay c. Tư bản hàng hóa. Tư
bản công nghiệp d. Trung bình lưu ộng Đáp án:
Câu 80: Nguyên nhân hình thành tỷ suật lợi nhuận bình quân:
Do cạnh tranh c. Do cạnh tranh giữa các ngành.
Do chạy theo giá trị thặng dư d. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành Đáp án:
Câu 81: Bản chất của lợi nhuận là:
Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản.
Tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư. lOMoAR cPSD| 59735516
Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất. Đáp án:
Câu 82: Nhận ịnh úng về lợi nhuận và giá trị thặng dư:
Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.
Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau.
Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu. Cả a, b và c