Kỳ thi kiểm tra giữa kỳ I bài thi Toán 12 trường THPT Bùi Hữu Nghĩa – Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018. Mời bạn đọc đón xem.

1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO CN THƠ
TRƯNG THPT BÙI HU NGHĨA
thi gm 04 trang)
K THI KIM TRA GIA K 1
Bài thi: TOÁN Ln 1
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đ
Câu 1. Hãy chn mnh đ sai.
A. T din là đa din li B. Hình hp là đa din li
C. Hình to bi hai t din ghép vi nhau là đa giác li D. Hình lp phương là đa din li
Câu 2. Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
2
32yx x= −+
A.
B.
[
]
1; 2
C.
( )
1; 2
D.
(
) (
)
;1 2;
−∞ +∞
Câu 3. Mt hình hp có th chia đưc thành ti đa bao nhiêu t din có đnh là đnh ca hình hp
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Hãy chn mnh đ đúng
A. Hình chóp tam giác đu là đa din đu B. Hình lăng tr t giác đu là đa din đu
C. Hình lp phương là đa din đu loi
{ }
3; 4
D. Hình lp phương là đa din đu loi
Câu 5. Phương trình
( )
22
log 1 log 1xx++ =
có nghim là
A.
2; 3xx=−=
B. Vô nghim C.
1
x =
D.
1; 2
xx
= =
Câu 6. Vi giá tr nào ca
m
thì
( ) (
)
32 2
: 3 32 1 2C yx x m xm=+ + −+
có tiếp tuyến cùng
phương vi trc hoành
A.
1m
B.
m∀∈
C.
m∈∅
D.
1m >
Câu 7. Hình t din đu có bao nhiêu mt đi xng ?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 8. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình:
32
3 10
x xm +=
có 3 nghim phân bit ?
A.
( )
3;1m∈−
B.
( )
;3
m −∞
C.
( ) ( )
; 3 1;m −∞ +
D.
( )
1:m +∞
Câu 9. S nghim ca phương trình
2
2 52
61
xx−+
=
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 10. Cho hàm s
1
ln
1
y
x
=
+
ta có
A.
1
y
xy e
+=
B.
1
y
xy e
+=
C.
1
y
xy e
−=
D.
1
y
xy e
−=
Câu 11. S nghim ca phương trình
22
4 3.2 4 0
xx
−=
A. 4 B. 3 C. 0 D. 2
2/4
Câu 12. Mt khi lăng tr đứng tam giác có các cnh đáy bng 3; 4; 5 và din tích xung quanh bng
60. Khi đó th tích khi lăng tr đó là
A. 720 B. 120 C. 30 D. 50
Câu 13. Cho hình lp phương có th tích bng 64. Khi đó din tích toàn phn ca hình lp phương
A. 64 B. 32 C. 48 D. 96
Câu 14. S nghim ca phương trình
log 2
10 3
x
xx= +
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 15. S cnh ca mt hình bát din đu là
A. 12 B. 10 C. 8 D. 16
Câu 16. Cho (H) là khi chóp tam giác có đáy là tam giác đu cnh bng a, cnh bên bng 2a và to
vi đáy mt góc
0
30
. Th tích (H) bng
A.
3
2
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
12
a
Câu 17. Tiếp tuyến ca
( )
3
:3Cy x x=−+
ti đim có hoành đ
1
x =
có phương trình là
A.
2yx= +
B.
2y =
C.
2y =
D.
2yx=−+
Câu 18. Hàm s
( )
2
22
x
yxxe= −+
có đo hàm cp 1 là
A.
22
x
xe−+
B.
( )
22
x
xe
C.
2 x
xe+
D.
2
.
x
xe
Câu 19. Tp nghim ca phương trình
2
2
23
32
xx
 
=
 
 
A.
{
}
1, 2
B.
{ }
1, 2
C.
D.
{ }
1, 0
Câu 20. Hàm s nào sau đây có cc tr ?
A.
3
1yx= +
B.
( )
ln 1
yx= +
C.
.
x
y xe=
D.
x
ye=
Câu 21. Phương trình
( )
{ }
2
2
log log 7 8 0x

−+ =

có tp nghim là
A.
{ }
1, 4
B.
C.
{ }
4, 4
D.
{ }
1, 4−−
Câu 22. Tp xác đnh ca hàm s
2
log
1
x
y
x
=
A.
{ }
\1
B.
( )
1; 2
C.
( ) ( )
;1 2;−∞ +
D.
{ }
\ 1, 2
Câu 23. Đáy ca mt hình hp có đáy là hình thoi cnh bng
6 cm
và góc nhn bng
0
30
, cnh bên
bng
10 cm
và to vi mt phng đáy mt góc
0
45
. Tính th tích ca khi hp là
3/4
A.
3
90 2 cm
B.
3
60 2
cm
C.
3
60 3 cm
D.
3
90 3 cm
Câu 24. Xét khng đnh “Vi s thc a và 2 s hu t r, s ta có
(
)
.
s
r rs
aa
=
”. Vi điu kin nào trong
các điu kin sau thì khng đnh trên đúng ?
A.
0a
B.
0a >
C.
a
bt k D.
01a<<
Câu 25. Nếu ba kích thưc ca mt khi hp ch nht tăng lên 2 ln thì th tích ca nó tăng lên
A. 3 ln B. 8 ln C. 4 ln D. 2 ln
Câu 26. Biết
6
log 2a =
thì
6
log a
bng
A. 6 B. 108 C. 4 D. 36
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
, gi
', 'BC
là trung đim ca
SB
SC
. Khi đó t s th tích ca
hai khi chóp
. ''S AB C
.S ABC
bng
A.
1
4
B.
1
3
C.
1
6
D.
1
2
Câu 28. Trong các hàm s
( ) ( ) (
)
1 1 sin 1
ln ; ln ; ln
sin
x
f x gx hx
x cos x cos x
+
= = =
hàm s nào có
đạo hàm là
1
cos x
A.
( )
gx
B.
( )
hx
C. Không có D.
( )
fx
Câu 29. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau ?
A. Cơ s ca loogarit là mt s thc tùy ý B. Cơ s ca loogarit là mt s nguyên dương
C. Cơ s ca loogarit là mt s nguyên D. Cơ s ca loogarit là mt s dương khác 1
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
6SA a
=
( )
SA ABCD
. Th tích ca
.S ABCD
bng
A.
3
3
a
B.
3
2a
C.
3
3
2
a
D.
3
2
3
a
Câu 31. Cho hàm s
( )
( )
2
ln 4fx x x=
. Chn Khng đnh đúng ?
A.
( )
51f
=
B.
( )
20f
=
C.
( )
21f
=
D.
( )
10f
−=
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti B,
( )
,
AB a SA ABC=
và mt
phng
( )
SBC
to vi đáy mt góc bng
0
60
. Tính th tích
.
S ABC
bng
A.
3
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
2
a
4/4
Câu 33. Cho
( )
H
là khi lăng tr tam giác đu có tt c các cnh bng
a
. Tính th tích
( )
H
bng
A.
3
2
4
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Câu 34. Biết phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx+=
có 2 nghim
12
,
xx
. Khi đó tng
12
xx+
bng
A. 7 B. 5 C. 3 D. -5
Câu 35. Đồ th ca 2 hàm s nào sau đây đi xng nhau qua trc tung
A.
3
x
y =
3
x
y
=
B.
1
2
logyx=
2
log
yx=
C.
3
x
y =
3
log
yx=
D.
3
x
y
=
3
logyx=
Câu 36. Giá tr ln nht ca
12
2
x
y
=
trên
[ ]
0; 2
A.
1
4
B. -2 C.
1
8
D. 2
Câu 37. S giao đim ca đưng thng
: 21dy x=−+
và đ th hàm s
32
31yx x=−+
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 38. Cho
( )
H
là khi chóp t giác đu có tt c các cnh bng
a
. Tính th tích ca
( )
H
bng
A.
3
2
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
2
a
D.
3
2
3
a
Câu 39. Hàm s nào sau đây đng biến trên
?
A.
( )
31
x
y =
B.
( )
5
log 1yx= +
C.
( )
31
x
y = +
D.
( )
0,5
log 1yx= +
Câu 40. Hãy chn mnh đ đúng ?
A. Hai hình lp phương có din tích toàn phn bng nhau thì th tích bng nhau.
B. Hai lăng tr t giác đu có din tích đáy bng nhau thì th tích bng nhau.
C. Hai hình chóp ta giác đu có din tích đáy bng nhau thì th tích bng nhau.
D. Hai hình hp có chu vi đáy bng nhau và chiu cao bng nhau thì th tích bng nhau.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
KỲ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA
Bài thi: TOÁN Lần 1
(Đề thi gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Hãy chọn mệnh đề sai.
A. Tứ diện là đa diện lồi B. Hình hộp là đa diện lồi
C. Hình tạo bởi hai tứ diện ghép với nhau là đa giác lồi D. Hình lập phương là đa diện lồi
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = ( x x + ) 2 2 3 2 là
A.B. [1; 2] C. (1; 2) D. ( ; −∞ ) 1 ∪ (2;+∞)
Câu 3. Một hình hộp có thể chia được thành tối đa bao nhiêu tứ diện có đỉnh là đỉnh của hình hộp
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hình chóp tam giác đều là đa diện đều B. Hình lăng trụ tứ giác đều là đa diện đều
C. Hình lập phương là đa diện đều loại {3; }
4 D. Hình lập phương là đa diện đều loại {4; } 3
Câu 5. Phương trình log
x +1 + log x = 1 có nghiệm là 2 ( ) 2 A. x = 2;
x = 3 B. Vô nghiệm C. x =1 D. x =1; x = 2 − 3 2 2
Câu 6. Với giá trị nào của m thì (C ) : y = x + 3x + 3(2m − )
1 x m + 2 có tiếp tuyến cùng phương với trục hoành
A. m ≤ 1 B. m
∀ ∈  C. m∈∅ D. m >1
Câu 7. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 8. Với giá trị nào của m thì phương trình: 3 2
x − 3x m +1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt ? A. m ∈ ( 3 − ; ) 1 B. m ∈ ( ;
−∞ − 3) C. m∈( ;
−∞ − 3) ∪(1; + ∞) D. m∈(1: + ∞) − +
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2 2 x 5 x 2 6 =1 là
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 1
Câu 10. Cho hàm số y = ln x + ta có 1 A. ′ +1 y xy
= −e B. ′ +1 y xy = e C. ′ −1 y xy = e D. ′ −1 y xy = −e
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2 2 4x 3.2x − − 4 = 0 là
A. 4 B. 3 C. 0 D. 2 1/4
Câu 12. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 3; 4; 5 và diện tích xung quanh bằng
60. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó là
A. 720 B. 120 C. 30 D. 50
Câu 13. Cho hình lập phương có thể tích bằng 64. Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là
A. 64 B. 32 C. 48 D. 96
Câu 14. Số nghiệm của phương trình log x 2 10 = x + 3x
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 15. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12 B. 10 C. 8 D. 16
Câu 16. Cho (H) là khối chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a và tạo với đáy một góc 0 30 . Thể tích (H) bằng 3 2a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 4 2 12
Câu 17. Tiếp tuyến của (C ) 3
: y = −x + 3x tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình là
A. y = x + 2 B. y = 2 C. y = 2
D. y = −x + 2 Câu 18. Hàm số = ( 2 − 2 + 2) x y x x
e có đạo hàm cấp 1 là x A. 2 − 2 x x
+ e B. (2x − 2)e C. 2 x
x + e D. 2. x x e 2 x 2−x  2   3 
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình =      3   2  A. {1, − } 2 B. { 1 − , } 2 C.D. { 1 − , } 0
Câu 20. Hàm số nào sau đây có cực trị ? A. 3
y = x +1 B. y = ln ( x + ) 1 C. = . x y x e D. x y = e 2
Câu 21. Phương trình log
log  x − 7 + 8 = 0 2 { ( ) } có tập nghiệm là A. {1, }
4 B.C. {4, − } 4 D. { 1 − , − } 4 x − 2
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log 1− là x A.  \ { } 1 B. (1; 2) C. ( ; −∞ )
1 ∪ (2; + ∞) D.  \ {1, } 2 0
Câu 23. Đáy của một hình hộp có đáy là hình thoi cạnh bằng 6 cm và góc nhọn bằng 30 , cạnh bên 0
bằng 10 cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 . Tính thể tích của khối hộp là 2/4 3 3 3 3
A. 90 2 cm B. 60 2 cm C. 60 3 cm D. 90 3 cm s
Câu 24. Xét khẳng định “Với số thực a và 2 số hữu tỷ r, s ta có ( r ) r.s a
= a ”. Với điều kiện nào trong
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A. a ≠ 0 B. a > 0 C. a bất kỳ D. 0 < a < 1
Câu 25. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 3 lần B. 8 lần C. 4 lần D. 2 lần Câu 26. Biết log
a = 2 thì log a bằng 6 6
A. 6 B. 108 C. 4 D. 36
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC , gọi B ', C ' là trung điểm của SB SC . Khi đó tỉ số thể tích của
hai khối chóp S.AB 'C ' và S.ABC bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 3 6 2 1 1+ sin x 1
Câu 28. Trong các hàm số f ( x) = ln ; g ( x) = ln ; h ( x) = ln hàm số nào có sin x cos x cos x đạ 1 o hàm là cos x
A. g ( x) B. h ( x) C. Không có D. f ( x)
Câu 29. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. Cơ số của loogarit là một số thực tùy ý B. Cơ số của loogarit là một số nguyên dương
C. Cơ số của loogarit là một số nguyên D. Cơ số của loogarit là một số dương khác 1
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 6a SA ⊥ ( ABCD)
. Thể tích của S.ABCD bằng 3 a 3 3a 3 2a 3 A.
B. 2a C. D. 3 2 3
Câu 31. Cho hàm số f ( x) = ( 2
ln 4x x ) . Chọn Khẳng định đúng ?
A. f ′(5) = 1 B. f ′(2) = 0 C. f ′(2) = 1 D. f ′(− ) 1 = 0
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, SA ⊥ ( ABC ) và mặt 0
phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 3 3 2 3/4
Câu 33. Cho ( H ) là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích ( H ) bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 12 4 12
Câu 34. Biết phương trình log ( 2
x − 5x + 7 = 0 có 2 nghiệm x , x . Khi đó tổng x + x bằng 1 ) 1 2 1 2 2
A. 7 B. 5 C. 3 D. -5
Câu 35. Đồ thị của 2 hàm số nào sau đây đối xứng nhau qua trục tung A. 3x y = và 3 x y − =
B. y = log x y = log x 1 2 2 C. 3x y =
y = log x D. 3 x y − = và y = log x 3 3
Câu 36. Giá trị lớn nhất của 1 2 2 x y − = trên [0; 2] là 1 1 A. B. -2 C. D. 2 4 8
Câu 37. Số giao điểm của đường thẳng d : y = 2
x +1 và đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 38. Cho ( H ) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích của ( H ) bằng 3 a 2 3 a 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 6 3 2 3
Câu 39. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x
A. y = ( 3 − ) 1 B. y = log
x +1 C. y = ( 3 + ) 1 D. y = log x +1 0,5 ( ) 5 ( )
Câu 40. Hãy chọn mệnh đề đúng ?
A. Hai hình lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai lăng trụ tứ giác đều có diện tích đáy bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai hình chóp ta giác đều có diện tích đáy bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai hình hộp có chu vi đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau. 4/4