-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Lao là gì | Đại học Tây Đô
Lao là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp thường do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra. Bệnh chủ yếu tác động đến phổi nhưng cũng có thể đến những bộ phận khác của cơ thể. Đa số trường hợp mắc lao không biểu hiện triệu chứng, gọi là lao tiềm ẩn.
Dược dịch tễ 12 tài liệu
Đại học Tây Đô 170 tài liệu
Lao là gì | Đại học Tây Đô
Lao là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp thường do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra. Bệnh chủ yếu tác động đến phổi nhưng cũng có thể đến những bộ phận khác của cơ thể. Đa số trường hợp mắc lao không biểu hiện triệu chứng, gọi là lao tiềm ẩn.
Môn: Dược dịch tễ 12 tài liệu
Trường: Đại học Tây Đô 170 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tây Đô
Preview text:
lOMoARcPSD|45156089 Lao là gì - lao
Luật Lao Động (Trường Đại học Tây Đô) lOMoARcPSD|45156089 Lao l愃 g椃?
Lao (Tuberculosis, TB) l愃 c愃n bệnh vi khuऀn c漃Ā t攃Ȁn g漃⌀i Mycobacterium
tuberculosis (M. tuberculosis) g愃Ȁy ra. Vi khuऀn, hay mm bệnh, th甃ᬀờng tĀn c漃Ȁng
phऀi ngo愃i ra c漃Ā thऀ tĀn c漃Ȁng bĀt cứ bộ phận n愃o c甃ऀa c漃ᬀ thऀ, v椃Ā d甃⌀ nh甃ᬀ thận, cột
sĀng hay n愃̀o. NĀu hệ mìn d椃⌀ch kh漃Ȁng thऀ ng愃n chặn mm bệnh lao sinh tr甃ᬀởng,
ch甃Āng s攃̀ bắt đu nh愃Ȁn l攃Ȁn trong c漃ᬀ thऀ v愃 g愃Ȁy ra bệnh lao. Mm bệnh lao tĀn c漃Ȁng
c漃ᬀ thऀ. NĀu điu n愃y dìn ra ở phऀi th椃 mm bệnh lao c漃Ā thऀ t愃⌀o ra l̀ th甃ऀng tr攃Ȁn
phऀi , Ng甃ᬀời mắc bệnh lao ở phऀi hoặc h漃⌀ng c漃Ā thऀ l愃Ȁy nhìm, c漃Ā ngh椃̀a l愃 h漃⌀ c漃Ā
thऀ truyn mm bệnh lao sang cho gia đ椃nh, b愃⌀n b攃 v愃 những ng甃ᬀời kh愃Āc xung
quanh. Ng甃ᬀời mắc lao ở c愃Āc bộ phận kh愃Āc tr攃Ȁn c漃ᬀ thऀ, v椃Ā d甃⌀ nh甃ᬀ thận hay cột sĀng,
th甃ᬀờng kh漃Ȁng l愃Ȁy nhìm .C漃Ā tin tĀt .Ng甃ᬀời b椃⌀ lao c漃Ā thऀ đ甃ᬀợc điu tr椃⌀ nĀu h漃⌀ tới
t椃m trợ gi甃Āp v y tĀ
. Ai c漃Ā nguy c漃ᬀ mắc bệnh lao?
Những ng甃ᬀời c漃Ā nguy c漃ᬀ cao tiĀn triऀn th愃nh bệnh lao th甃ᬀờng r漃ᬀi v愃o hai nh漃Ām:
1.Ng甃ᬀời mới nhìm mm bệnh lao
2.Ng甃ᬀời mắc t椃nh tr愃⌀ng bệnh l礃Ā l愃m suy yĀu hệ mìn d椃⌀ch, bao gm: » Nhìm HIV
» Sử d甃⌀ng chĀt g愃Ȁy nghiện (chẳng h愃⌀n nh甃ᬀ sử d甃⌀ng ma t甃Āy d愃⌀ng ti攃Ȁm)
» Điu tr椃⌀ chuy攃Ȁn biệt v bệnh vi攃Ȁm khớp d愃⌀ng thĀp hoặc bệnh Crohn lOMoARcPSD|45156089
» CĀy gh攃Āp nội t愃⌀ng
» Bệnh thận nặng
» Ung th甃ᬀ đu v愃 cऀ
» Tiऀu đ甃ᬀờng
» Điu tr椃⌀ y tĀ nh甃ᬀ sử d甃⌀ng corticosteroid
» Bệnh b甃⌀i phऀi silic
» C愃Ȁn nặng c漃ᬀ thऀ thĀp
Tr攃ऀ em, nhĀt l愃 tr攃ऀ d甃ᬀới 5 tuऀi, c漃Ā nguy c漃ᬀ cao mắc bệnh lao sau khi b椃⌀ nhìm.
C愃Āc triệu chứng c甃ऀa bệnh lao l愃 g椃?
C愃Āc triệu chứng c甃ऀa bệnh lao ph甃⌀ thuộc v愃o việc mm bệnh lao đang ph愃Āt triऀn ở
v椃⌀ tr椃Ā n愃o trong c漃ᬀ thऀ. Bệnh lao ở phऀi c漃Ā thऀ g愃Ȁy ra c愃Āc triệu chứng sau: lOMoARcPSD|45156089
Triệu chứng c甃ऀa bệnh lao ở c愃Āc bộ phận kh愃Āc c甃ऀa c漃ᬀ thऀ c漃Ā thऀ bao gm:
Lao thận c漃Ā thऀ d̀n đĀn đi tiऀu ra m愃Āu.
» Vi攃Ȁm m愃ng n愃̀o do lao c漃Ā thऀ g愃Ȁy nhức đu hoặc l甃Ā l̀n.
» Lao cột sĀng c漃Ā thऀ g愃Ȁy đau l甃ᬀng.
» Lao thanh qu愃ऀn c漃Ā thऀ g愃Ȁy kh愃n tiĀng..
Nguy攃Ȁn tắc điu tr椃⌀
Phối hợp các thuốc chống lao
- M̀i lo愃⌀i thuĀc chĀng lao c漃Ā t愃Āc d甃⌀ng kh愃Āc nhau tr攃Ȁn vi khuऀn lao (diệt khuऀn,
k椃m khuऀn, m漃Ȁi tr甃ᬀờng vi khuऀn), do vậy ph愃ऀi phĀi hợp c愃Āc thuĀc chĀng lao. PhĀi
hợp 椃Āt nhĀt 3 lo愃⌀i thuĀc chĀng lao trong giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng v愃 椃Āt nhĀt 2 lo愃⌀i trong giai đo愃⌀n duy tr椃.
- Với bệnh lao đa kh愃Āng: phĀi hợp 椃Āt nhĀt 4 lo愃⌀i thuĀc chĀng lao h愃ng 2 c漃Ā hiệu lực
trong giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng v愃 duy tr椃.
Phải dùng thuốc đúng liều
C愃Āc thuĀc chĀng lao t愃Āc d甃⌀ng hợp đng, m̀i thuĀc c漃Ā một nng độ t愃Āc d甃⌀ng nhĀt
đ椃⌀nh. NĀu dùng liu thĀp s攃̀ kh漃Ȁng hiệu qu愃ऀ v愃 d̀ t愃⌀o ra c愃Āc ch甃ऀng vi khuऀn kh愃Āng
thuĀc, nĀu dùng liu cao d̀ g愃Ȁy tai biĀn. ĐĀi với lao tr攃ऀ em cn đ甃ᬀợc điu chỉnh
liu thuĀc h愃ng th愃Āng theo c愃Ȁn nặng.
Phải dùng thuốc đều đặn
- C愃Āc thuĀc chĀng lao ph愃ऀi đ甃ᬀợc uĀng cùng một ln v愃o thời gian nhĀt đ椃⌀nh trong
ng愃y v愃 xa bữa 愃n đऀ đ愃⌀t hĀp thu thuĀc tĀi đa.
- Với bệnh lao đa kh愃Āng: Dùng thuĀc 6 ng愃y/tun, đa sĀ thuĀc dùng 1 ln v愃o buऀi
s愃Āng, một sĀ thuĀc nh甃ᬀ: Cs, Pto, Eto, PAS tùy theo kh愃ऀ n愃ng dung n愃⌀p c甃ऀa ng甃ᬀời
bệnh - c漃Ā thऀ chia liu 2 ln trong ng愃y (s愃Āng – chiu) đऀ gi愃ऀm t愃Āc d甃⌀ng ph甃⌀ hoặc
c漃Ā thऀ gi愃ऀm liu trong 2 tun đu nĀu thuĀc kh漃Ā dung n愃⌀p, nĀu ng甃ᬀời bệnh c漃Ā ph愃ऀn
ứng ph甃⌀ với thuĀc ti攃Ȁm - c漃Ā thऀ ti攃Ȁm 3 ln/tun sau khi 愃Ȁm h漃Āa đờm. Phải dùng
thuốc đủ thời gian và theo 2 giai đoạn tấn công và duy trì
- Giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng kéo d愃i 2, 3 th愃Āng nhằm ti攃Ȁu diệt nhanh sĀ l甃ᬀợng lớn vi khuऀn
c漃Ā trong c愃Āc vùng tऀn th甃ᬀ漃ᬀng đऀ ng愃n chặn c愃Āc vi khuऀn lao đột biĀn kh愃Āng thuĀc.
Giai đo愃⌀n duy tr椃 kéo d愃i 4 đĀn 6 th愃Āng nhằm ti攃Ȁu diệt triệt đऀ c愃Āc vi khuऀn lao
trong vùng tऀn th甃ᬀ漃ᬀng đऀ tr愃Ānh t愃Āi ph愃Āt.
- Với bệnh lao đa kh愃Āng: Ph愃Āc đ điu tr椃⌀ chuऀn cn c漃Ā thời gian tĀn c漃Ȁng 8 th愃Āng, lOMoARcPSD|45156089
tऀng thời gian điu tr椃⌀: 20 th愃Āng. C愃Āc ph愃Āc đ ngắn h漃ᬀn còn đang trong thử nghiệm.
Chỉ định và phác đồ điều trị
2.1. Các thuốc chống lao
Ch甃ᬀ漃ᬀng tr椃nh ChĀng lao ch椃⌀u tr愃Āch nhiệm cung cĀp đy đ甃ऀ, li攃Ȁn t甃⌀c thuĀc chĀng
lao c漃Ā chĀt l甃ᬀợng.
- ThuĀc chĀng lao thiĀt yĀu (h愃ng 1)
C愃Āc thuĀc chĀng lao thiĀt yĀu (h愃ng 1) l愃: Isoniazid (H), Rifampicin (R),
Pyrazinamid (Z), Streptomycin (S), Ethambutol (E).
Ngo愃i ra, hiện nay TCYTTG đ愃̀ khuyĀn c愃Āo bऀ sung 2 lo愃⌀i thuĀc chĀng lao h愃ng 1
l愃 Rifabutin (Rfb) v愃 Rifapentine (Rpt).
- ThuĀc chĀng lao h愃ng 2:
C愃Āc thuĀc chĀng lao h愃ng 2 ch甃ऀ yĀu c漃Ā thऀ ph愃Ȁn ra th愃nh c愃Āc nh漃Ām nh甃ᬀ sau:
ThuĀc chĀng lao h愃ng 2 lo愃⌀i ti攃Ȁm: Kanamycin (Km); Amikacin (Am); Capreomycin (Cm);
ThuĀc chĀng lao h愃ng 2 thuộc nh漃Ām Fluoroquinolones nh甃ᬀ: Levofloxacin (Lfx);
Moxifloxacin (Mfx); Gatifloxacin (Gfx); Ciprofloxacin (Cfx); Ofloxacin (Ofx);
ThuĀc chĀng lao h愃ng 2 uĀng: Ethionamide (Eto); Prothionamide (Pto);
Cycloserine (Cs); Terizidone (Trd); Para-aminosalicylic acid (PAS); Para-
aminosalicylate sodium (PAS-Na);
C愃Āc thuĀc h愃ng 2 thuộc nh漃Ām 5 bao gm: Bedaquiline (Bdq); Delamanid (Dlm);
Linezolid (Lzd); Clofazimine (Cfz); Amoxicilline / Clavulanate (Amx / Clv);
Meropenem (Mpm); Thioacetazone (T); Clarithromycin (Clr).
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Ph愃Āc đ IA: 2RHZE(S)/4RHE - H甃ᬀớng d̀n:
Giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng kéo d愃i 2 th愃Āng, gm 4 lo愃⌀i thuĀc dùng h愃ng ng愃y.
Giai đo愃⌀n duy tr椃 kéo d愃i 4 th愃Āng, gm 3 lo愃⌀i thuĀc l愃 R, H v愃 E dùng h愃ng ng愃y.
- Chỉ đ椃⌀nh: cho c愃Āc tr甃ᬀờng hợp bệnh lao mới ng甃ᬀời lớn (ch甃ᬀa điu tr椃⌀ lao bao giờ
hoặc đ愃̀ từng điu tr椃⌀ lao nh甃ᬀng d甃ᬀới 1 th愃Āng). Điu tr椃⌀ lao m愃ng tim c漃Ā thऀ sử d甃⌀ng
corticosteroid liu 2mg/kg c愃Ȁn nặng v愃 gi愃ऀm dn trong th愃Āng đu ti攃Ȁn. Ph愃Āc đ IB: 2RHZE/4RH - H甃ᬀớng d̀n:
Giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng kéo d愃i 2 th愃Āng, gm 4 lo愃⌀i thuĀc dùng h愃ng ng愃y.
Giai đo愃⌀n duy tr椃 kéo d愃i 4 th愃Āng, gm 2 lo愃⌀i thuĀc l愃 R v愃 H dùng h愃ng ng愃y.
- Chỉ đ椃⌀nh: cho c愃Āc tr甃ᬀờng hợp bệnh lao mới tr攃ऀ em (ch甃ᬀa điu tr椃⌀ lao bao giờ hoặc
đ愃̀ từng điu tr椃⌀ lao nh甃ᬀng d甃ᬀới 1 th愃Āng). Điu tr椃⌀ lao m愃ng tim c漃Ā thऀ sử d甃⌀ng
corticosteroid liu 2mg/kg c愃Ȁn nặng v愃 gi愃ऀm dn trong th愃Āng đu ti攃Ȁn. lOMoARcPSD|45156089
Ph愃Āc đ II: 2SRHZE/1RHZE/5RHE hoặc 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3 - H甃ᬀớng d̀n:
Giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng kéo d愃i 3 th愃Āng, 2 th愃Āng đu ti攃Ȁn với c愃ऀ 5 lo愃⌀i thuĀc chĀng
lao thiĀt yĀu S, H, R, Z, E dùng h愃ng ng愃y, 1 th愃Āng tiĀp theo với 4 lo愃⌀i thuĀc (HRZE) dùng h愃ng ng愃y.
Giai đo愃⌀n duy tr椃 kéo d愃i 5 th愃Āng với 3 lo愃⌀i thuĀc H, R v愃 E dùng h愃ng ng愃y.
(hoặc dùng c愃Āch qu愃̀ng 3 ln/tun). - Chỉ đ椃⌀nh:
Cho c愃Āc tr甃ᬀờng hợp bệnh lao t愃Āi ph愃Āt, thĀt b愃⌀i, điu tr椃⌀ l愃⌀i sau bỏ tr椃⌀, tin sử điu
tr椃⌀ kh愃Āc, kh漃Ȁng rõ tin sử điu tr椃⌀ m愃 kh漃Ȁng c漃Ā điu kiện l愃m xét nghiệm chऀn đo愃Ān lao đa kh愃Āng nhanh.
Cho c愃Āc tr甃ᬀờng hợp bệnh lao t愃Āi ph愃Āt, thĀt b愃⌀i, điu tr椃⌀ l愃⌀i sau bỏ tr椃⌀, tin sử điu
tr椃⌀ kh愃Āc, kh漃Ȁng rõ tin sử điu tr椃⌀, c漃Ā l愃m xét nghiệm chऀn đo愃Ān lao đa kh愃Āng
nhanh,nh甃ᬀng kĀt qu愃ऀ kh漃Ȁng kh愃Āng đa thuĀc.
Ph愃Āc đ III A: 2RHZE/10RHE - H甃ᬀớng d̀n:
Giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng kéo d愃i 2 th愃Āng, gm 4 lo愃⌀i thuĀc H, R, Z, E dùng h愃ng ng愃y.
Giai đo愃⌀n duy tr椃 kéo d愃i 10 th愃Āng, gm 3 lo愃⌀i thuĀc l愃 R, H, E dùng h愃ng ng愃y.
- Chỉ đ椃⌀nh: Lao m愃ng n愃̀o v愃 lao x甃ᬀ漃ᬀng khớp ng甃ᬀời lớn. Điu tr椃⌀ lao m愃ng n愃̀o c漃Ā
thऀ sử d甃⌀ng corticosteroid liu 2mg/kg c愃Ȁn nặng v愃 gi愃ऀm dn trong th愃Āng đu ti攃Ȁn
v愃 dùng Streptomycin trong giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng.
Ph愃Āc đ III B: 2RHZE/10RH - H甃ᬀớng d̀n:
Giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng kéo d愃i 2 th愃Āng, gm 4 lo愃⌀i thuĀc H, R, Z, E dùng h愃ng ng愃y.
Giai đo愃⌀n duy tr椃 kéo d愃i 10 th愃Āng, gm 2 lo愃⌀i thuĀc l愃 R, H dùng h愃ng ng愃y.
- Chỉ đ椃⌀nh: Lao m愃ng n愃̀o v愃 lao x甃ᬀ漃ᬀng khớp tr攃ऀ em. Điu tr椃⌀ lao m愃ng n愃̀o c漃Ā thऀ
sử d甃⌀ng corticosteroid liu 2mg/kg c愃Ȁn nặng v愃 gi愃ऀm dn trong th愃Āng đu ti攃Ȁn v愃
dùng Streptomycin trong giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng.
Ph愃Āc đ IV: Theo h甃ᬀớng d̀n Qu愃ऀn l礃Ā lao kh愃Āng thuĀc
Z E Km(Cm) Lfx Pto Cs (PAS) / Z E Lfx Pto Cs (PAS) - H甃ᬀớng d̀n:
Giai đo愃⌀n tĀn c漃Ȁng: 8 th愃Āng, gm 6 lo愃⌀i thuĀc Z E Km (Cm) Lfx Pto Cs (PAS) -
Cm, PAS đ甃ᬀợc sử d甃⌀ng thay thĀ cho tr甃ᬀờng hợp kh漃Ȁng dung n愃⌀p Km,Cs, dùng h愃ng ng愃y.
Giai đo愃⌀n duy tr椃 dùng 5 lo愃⌀i thuĀc h愃ng ng愃y.
Tऀng thời gian điu tr椃⌀ l愃 20 th愃Āng.
- Chỉ đ椃⌀nh: Lao đa kh愃Āng thuĀc. lOMoARcPSD|45156089
Theo dõi điu tr椃⌀ bệnh lao
Trong qu愃Ā tr椃nh điu tr椃⌀ ng甃ᬀời bệnh cn đ甃ᬀợc theo dõi nh甃ᬀ sau:
- Ng甃ᬀời bệnh cn đ甃ᬀợc theo dõi kiऀm so愃Āt việc dùng thuĀc.
- Theo dõi đ愃Ānh gi愃Ā đ愃Āp ứng l愃Ȁm s愃ng, X-quang v愃 t愃Āc d甃⌀ng ph甃⌀ c甃ऀa thuĀc. ĐĀi với
tr攃ऀ em ph愃ऀi c愃Ȁn h愃ng th愃Āng đऀ điu chỉnh liu thuĀc theo c愃Ȁn nặng.