lOMoARcPSD| 59735610
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CƠ KHÍ BỘ
MÔN CƠ KHÍ Ô TÔ
------ ------
BÀI TẬP LỚN
MÔN: LÍ THUYẾT ĐỘNG CƠ
Sinh viên:
Mã sinh viên:
Lớp: Nhóm: 2
Hệ: Chính quy Khóa:
Người hướng dẫn:
Hà Nội 2022
Chương 1. Chọn các thông số cơ bản và chọ chế độ nh
toán
n
min
Là tốc độ tối thiểu mà động cơ làm việc được chế độ toàn tải nếu thấp
hơn một chút động cơ sẽ chết y. n
M
: Tc độ lúc đạt mômen có ích cực đi
lOMoARcPSD| 59735610
chế độ toàn tải (M
emax
¿. n
e
: Tc độ đạt công suất cực đại chế độ toàn tải (N
emax
¿. Đa số trong động cơ Diezel và một số ít động cơ xăng của xe tải có bộ hạn
chế tốc đ, thay n
e
=n
hd
N
hd
: Công suất hiệu đính do nhà sản xuất thông báo.
Các tốc độ chọn như sau
Động cơ xăng không có hạn chế tốc đ
v
n
min
=20%.n
e
=20%.6200=1240( ph)
v
n
M
=50% .n
e
=50%.6200=3100( ph)
Chương 2 Tính nhiên liệu và hỗ hợp các sản phẩm cháy
2.1 Chọn nhiên liệu và thành phần của nhiên liệu:
2.1.1 Chọn nhiên liệu cho động cơ xăng
Dựa vào tỷ số nén theo cách trọn như sau: ε=10,8 Xăng có
nhiệt trị thp h
u
=10500Kcal/kg Thành phần của xăng
g
C
=0,85g
H
=0,15
2.2 chọn hệ số dư không khí α:
Vì nh nhiệt độ ở chế dộ toàn tải nên pahir chọn α công suất:
Đối với động cơ xăng α=0,9
ợng nhiệt tổn hao do thiếu oxy cháy không hết vì α<1:
∆ h
u
=14740 (1−α )=14740 (1−0,9 )=1474
2.3 Lượng không khí lý thuyết I
0
cần để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu:I
0
8 8
3 .gC+8.g
H
g
0
3 .0,85+8.0,15 1040 kg
I
0
=
0,23
=
0,23
=
69
(
kgn.l
)
2.4 Lượng không khí thực tế để đốt 1kg nhiên liệu:
lOMoARcPSD| 59735610
I=α .I
0
=0,9. =
2.5 Thành phần sản phẩm cháy G
i
:
2.5.1 Đối với động cơ xăng:
11
G
CO2
=
3
.
[ g
C
(2α−1)+6 g
H
(α−1)]
G
CO2
= .[0,85. (2.0,9−1 )+6.0,15(0,9−1)]=2,16 kg
7
G
CO
=
3
[2 (1−α) (g
C
+3 g
H
)]
7
G
CO
=3 . [2. (1−0,9) (0,85+3.0,15)]=0,6kg
G
H2O
=9.g
H
=9.0,15=1,35kg
G
N 2
=0,77.α. I
0
=0,77.0,9. =10,44 kg
Ta có G
spc
=α. I
0
+1=I+1= +1=14,56
∑G
i
=G
CO2
+G
CO
+G
H 2O
+G
N 2
=2,16+0,6+1,35+10,44=14,55
Kiểm tra lại G
spc
=∑G
i
|14,56−14,55|
.100%=0,06 %<5%
14,56
thỏa mãn yêu cầu đề bài
2.6 Tỷ lệ thanh phần sản phẩm cháy g
i
:
GCO2 2,16 gCO2%= G
spc =14,56=0,14
GCO 0,6
gCO %=Gspc =14,56=0,04
G 2O1,35 gH 2O %
G spc 14,56
lOMoARcPSD| 59735610
G 2 10,44
gN 2 % G spc 14,56
∑g
i
=g
CO2
+g
CO
+g
H 2O
+g
N 2
=0,14+0,04+0,09+0,71=0,98
Đáp ứng yêu cầu đề bài ( cho phép nh sai s±0,05đối với ∑g
i
)
2.7 Hằng số của khí nạp trước lúc cháy:
2.7.1 Đối với động cợ xăng:
Hằng số khí của hỗn hợp tươi R
hht
Rhht =gkk .Rkk +gxg .Rxg
Trong đó:
α.I
0
0,9.15,07
: tỉ lệ của không khí
g
kk
=(α .I 0
+
1
)
=
(
0,9.15,07
+
1
)
=0,93
g
xg
:Tỉ lệ của xăng trong hỗn hp
kG.m
R
xg
=8,5
kg.độ
:Hằng số khí của hơi xăng kG.m
R
kk
=29,27
kg.độ
:Hằng số khí của không khí
R
hht
=0,93.29,27+0,06.9,5=27,79
2.8 Hằng số khí của sn phẩm cháy R
spc
:
∑Rspc=(gi . Ri)
kG.m
R
CO 2
=19,3 kg.độ
kG.m
R
CO
=30,3 kg.độ
kG.m
RH 2O=47,1 kg.đ
lOMoARcPSD| 59735610
kG.m
R
N 2
=30,3 kg.độ
kG.m R
O2
=26,5
kg.độ
∑Rspc=gCO 2. RCO 2+gCO .RCO+gH 2O . RH 2O+gN 2 .RN 2
∑R
spc
=0,14.19,3+0,04.30,3+0,09.47,1+0,71.30,3=29,66
2.9 Hệ số biến đổi phần tử β:
μspc Rspc 29,66
β= = = =1,06 μhht Rhht 27,79
2.10 Nhiệt dung của chất khí:
2.10.1 Hỗn hợp tươi:
a. Đối với động cơ xăng:
Nhiệu dung của không khí:
Kcal
C
vkk
=0,165+0,000017.T
c
kg.độ
Nhiệu dung của hơi xăng:
Kcal
C
vxg
=0,35 kg.độ
Nhiệt dung của hỗn hợp tươi C
vhht
:
Cvhht=gkk .Cvkk+gxg .C vxg
2.10.2 Sản phẩm cháy:
Nhiệt dung sản phẩm cháy C
vspc
:
Cvspc=∑gi .C vi
Kcal
CVCO2=0,186+0,000028.T Z kg.độ
Kcal
C
VCO
=0,171+0,000018.T
Z
kg .độ
Kcal
lOMoARcPSD| 59735610
C
VO2
=0,150+0,000016.T
Z
kg.độ
Kcal
C
H 2O
=0,317+0,000067.T
Z
kg.độ
Kcal
C
VN 2
=0,169+0,000017.T
Z
kg.độ
Động cơ xăng:
Cvspc=∑gi .Cvi=gCO2 .CVCO2+gCO .CVCO+gH 2O .CH 2O+gN 2.CVN 2
Chương 3: Quá Trình Nạp
3.1 Xác định áp suất trung bình của quá trình nạp P
a
:
Tính theo tốc độ (n
min
,n
M
,n
e
¿chế độ toàn tải dùng công thức gần đúng sau đây
của Giáo sư ến sĩ Lenin J.M:
3.5
P
a
=P
0
1−n
2
).(V
,
h
2
). 1 .(εδ
)
2
]
6 2
520.10 f
tb
Ở đây n: Tc độ vòng quay tại chế độ nh toán:
V
,
h
: Tính bằng m
3
- Thể ch công tác của 1 xi lanh qui ước:
V
,
h
=
1lít
=
0,001m
3
. Vì chưa chưa xác định được V
h
thể ch công tác của 1 xi lanh.
n
e 2
Tiết điện lưu thông cần để phát huy N
emax
ở tốc đ
f
tb
=f
e
.
1000
m
/
lít
n
e
(hay N
ehd
ởn
hd
¿ ứng với thể ch công tác là 1 lít
P
0
=1kG/cm
2
f
2
: Tiết diện lưu thông riêng ứng với 1 lít thể ch công tác mỗi
1000 vòng/phút (m
2
¿
Đông cơ 4 kỳ không tăng áp:
2 2
Đông cơ xăng:f
e
=3
cm
=
0,0003
m
lOMoARcPSD| 59735610
lít.1000.v/ ph lít.1000.v/ ph
P
r
.T
a
δ= 0,5
Pa .T r ε=10,8 : Tỉ số nén động cơ ξ: Hệ số tổn tht
đường ống nạp 𝞷=0,7 - Vi n
e
=6200 ta có:
P
a
P
ae
P
a
=0,99 -
Vi n
min
=1240 ta có :
n2min V ,h2 1 εδ 2 3.5
6 ).( 2 ). .( ) ] Pamin=P01−(
520.10 f
tb
Pamin=1. 1−( 2 6 ).( 0,0012 ). 1 .(10,8−0,5)2]3,5
1240
520.10 0,0003. 6200
P
amin
=0,99
- Vi n
M
=3100 ta có:
n2M V h,2 1 εδ 2 3.5
lOMoARcPSD| 59735610
P
aM
=P
0
1−( 6 ).( 2 ). .(
)
]
520.10 f
tb
PaM=1. 1−( 31002 6 ).( 0,0012 ). 1
.(10,8−0,5 )2]3,5
520.10 0,0003. 6200
P
a
=0,99
3.2 Xác định nhiệt độ cuối quá trinh nạp T
a
:
Động cơ 4 kỳ không tăng áp:
T0, +γr .ψ .T ,r
T
a
= ° K 1+γ
r
T
,
0
=t
0
+∆t+273
t
0
=24°C: Nhiêt độ khí quyển điều kiện binh thường theo êu chuẩn quốc tế.
∆t: Nhiệt độ do các chi ết nóng truyền cho hỗ hợp ( hoặc không khí ở
động cơ Diesel) ta chọn theo bảng sau: γ
r
: Hệ số khí sót được nh theo
công thức sau:
Pr .T,0
γ
r
=
(ε.P
a
P
r
). β.T
r
kG
P
r
(
2
), Tr: áp suất và nhiệt độ đầu quá trinh nạp chọn theo cm
bảng sau:
lOMoARcPSD| 59735610
M
spc
R
spc
β:
Hệ số biến đổi phần t
=(
M
hht ¿=(
P
hht )=1,06 𝟁: T
lệ nhiệt dung của khí trước khi cháy và sau khi cy:
ψ=
Cvspc .(T z)
Cvhht .(T c)
ψ=1,2 đối với đng cơ xăng
m1
T ,r=T r .( PPar ) m °
K
m=1,38 : Chỉ số dãn nở đa biến.
Bảng để chn P
r
,T
r
và∆t cho động cơ 4 kỳ:
Thông số
Thứ nguyên
Động cơ xăng
n
M
P
r
kG/cm
2
1,06
T
r
° K
1100
∆t
25
- Vi n
min
=1240 ta có:
, Pamin mm1 T
r
=T
r
.( P
r
) °K
1,38−1
T ,r=1000.(0,99) 1,38 =991,8° K 1,02
Pr .T ,0
γ
r
=
(ε.PaminPr ). β .T r
γr
=
1,02.(24+30+273)
=
0,03
lOMoARcPSD| 59735610
(10,8.0,99−1,02).1,06.1000 T
amin=327+10
+
,03.1,0,03.1,2.991,92
=350,1°K
- Vi n
m
=3100 ta có:
, PaM mm−1
T
r
=T
r
.( P
r
) ° K
T ,r=1100.(0,99) 1,38 =1079,5° K 1,06
Pr .T ,0
γ
r
=
(ε.P
aM
P
r
). β.T
r
γr
=
1,06.(24+25+273)
=
0,03
(10,8.0,99−1,06) .1,06.1100 T
aM=322+10
+
,03.1,0,03.1,2.1079,52
=348,32°K
- Vi n
e
=6200 ta có:
, Pae mm−1
T
r
=T
r
.( P
r
) °K
T ,r=1200.(0,99) 1,38 =1140,7° K 1,19
γr= Pr .T ,0
(ε.P
ae
P
r
).β .T
r
γr
=
1,19.(24+20+273)
=
0,031
(10,8.0,99−1,19).1,06.1200
T ae=317+10
+
,031.1,0,031.1,2.1140,72 =346,5°K
3.3 Khối lượng nạp được trong 1 chu kỳ cho V
h
=1lítG
ckl
:
lOMoARcPSD| 59735610
Ở động cơ có 5000 vòng/phút sẽ có 2500 chu kỳ n loại động cơ 4 kỳ. Ở đây nh
V
,
h
của 1 xilanh.
mg
Gckl=G180.γ d( ckl)
G
180
: Khối lượng hỗn hợp tươi ( hay không khí) nạp cơ bn:
Pa.V ,h .(εδ) 10
G
180
= R
a
.T
a
(
ε
1
)
.10mg/ckl
P
a
: Áp suất trung bình cuối kỳ nạp kG
/
cm
2
V
,
h
=0,001m
3
T
a
: Nhiệt đ trung bình cuối kỳ nạp ° K
m
Ra=Rhht=27,79(kG. kg ) γ
d
: Hệ số điền đầy xilanh do nh góc đóng muộn φ
2
của xupap nạp chọn bảng như sau:
Loại động cơ
n
min
n
M
n
e
Động cơ xăng
0,93
1,03
1,13
- Vi n
min
ta có :
P 10 G180=
Ra.T amin(ε−1) .10
mg/ckl
0.99
10
G
180
=.10 =1069,46mg/ckl
mg
Gckl=G180.γ d( ckl)
mg
G
ckl
=1069,46.0,93=994,6(ckl ) -
Vi n
M
ta có:
PaM .V ,h .(εδ) 10
lOMoARcPSD| 59735610
G180= Ra.T aM (ε−1) .10 mg/ckl
G180=0.9927,79.348,.0,00132.(10(10,8,−80,15)).1010=1074,9mg/ckl
mg
Gckl=G180.γ d( ckl)
mg
G
ckl
=1074,9.1,03=1107,17(ckl ) -
Vi n
e
ta có:
Pae .V ,h.(εδ) 10
G180= Ra.T ae(ε−1) .10 mg/ckl
G180=0.9927,79.346,.0,001.5(10(10,8,8−−01,5)).1010=1080,5mg/ckl
mg
Gckl=G180.γ d( ckl)
mg
G
ckl
=1080,5.1,13=1221( ckl)
3.4 Hệ số nạp η
v
:
G ckl ηv=
G¿
P0.V h Pk .V h G¿=
hay G¿=
R0 .T0 Rk .Tk
Trong đó:
m
R0=Rhht=27,79(kG. kg.độ )
V
h
=1lít=0,001m
3
lOMoARcPSD| 59735610
T
0
=24+273° K
P
0
=10000kG/m
2
Có thế nh η
v
cho động cơ 4 kỳ không tăng áp bằng công thức sau:
ηv= εP. 0P(εa−−P1)r . T0T+0∆t
- Vi P
ae
ta có:
ε.PaePr T 0
ηv= P0(ε−1) . T 0+∆t
(10,8.0,99−1,19).10
4
24 273
η
v
==0,9
- Vi P
amin
ta có:
ηv= εP.P0(aminε−−1P) r . T 0T+0∆t
4 ηv
=
(10,8.0,99−1,02).10 . 24+273
=
0,89
- Vi P
aM
ta có:
ηv= εP.P0(aMε−−1P)r . T 0T+0∆t
ηv
=
(10 ,8.0,99−1,06).10
4
24 273
=
0,9
Động cơ xăng=0,7÷0,85
3.5 Tính êu hao nhiên liệu trong một chu kỳ ứng với
V
,
h
=1lít G
nlkl
(cầể nhT
z
)
3.5.1 Động cơ xăng:
lOMoARcPSD| 59735610
Gckl
Gnlkl= α.l0+1
- Vi n
min
ta có :
Gckl 994,6 mg Gnlckl=
α .l0+1=13,56+1=68,31(ckl ) - Vi n
M
ta có:
Gckl 1107,17 mg
Gnlckl=
α .l0+1=13,56+1=76( ckl) - Vi n
e
ta có:
Gckl 1221 mg
Gnlckl= α .l0+1=13,56+1=83,8( ckl)
Chương4: Quá Trìnhn
4.1 Áp suất cuối quá trình nén P
c
:
P
c
=P
a
n
1
kG/cm
2
Trong đó: n
1
: Chỉ số nén đa biến nh theo công thức thc nghiệm
sau đây:
ne
n1=1,38−0,03. n
n
e
: Tc độ nh toan lúc đạt N
emax
( hoặc n
hd
khi đạt n
hdmax
) n
: Tc đ
nh toán (n
min
,n
max
,n
e
¿ - Vi n
min
ta có :
ne
n1=1,38−0,03. nmin
n
1
=1,38−0,03. =1,23
lOMoARcPSD| 59735610
Pc=Pamin .ε n1kG/cm2
P
c
=0,99.10,8
1,23
=18,48kG/cm
2
-
Vi n
M
ta có:
ne
n1=1,38−0,03. nM n
1
=1,38−0,03.
=1,32
Pc=PaM n1 kG/cm2
P
c
=0,99.10,8
1,32
=22,9kG/cm
2
-
Vi n
e
ta có:
ne
n1=1,38−0,03. ne
n
1
=1,38−0,03. =1,35
Pc=Pae . εn1kG/cm2
P
c
=0,99.10,8
1,35
=24,6 kG/cm
2
4.2 Nhiệt độ cuối kỳ nén T
c
:
T c=T a.ε n1−1
- Vi n
min
ta có :
T c=T amin n1−1
T
c
=350,1.10,8
1,23−1
=605,17 -
Vi n
M
ta có:
T c=T aM n1−1
T
c
=348,32.10,8
1,32−1
=745,9 -
Vi n
e
ta có:
lOMoARcPSD| 59735610
T c=T ae n1−1
T
c
=346,5.10,8
1,35−1
=796,9
Chương5: Tính Quá Trình Cháy
5.1 Xác định nhiệt độ cuối quá trinh cháy ( Nhiệt độ cao nhất của chu trình )T
z
:
5.1.1 Động cơ xăng:
ξ.(hu∆hu).Gnlckl =C
vspc .T zCvhht .Tc G
ckl
.(1+γ
r
)
G
nlckl
: Mức nhiên liệu trong một chu kỳ vi V
,
h
=1lít
G
ckl
:Khối lượng nạp được trong một chu kỳ cho V
'
h
=
1lít
α:Hệ số dư không khí
I
0
: Lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu ξ:Hệ số sử
dụng nhiẹt có nh mất nhiệt và phân ly của phần tử khí chọn theo tc độ:
Loại động cơ
n
min
n
M
n
e
Động cơ xăng
0,85
0,89
0,91
T
c
605,17
745,9
796,9
- Vi n
min
ta có :
ξ.(hu∆hu).Gnlckl
=Cvspc .T zCvhht .Tc
G
ckl
.(1+γ
r
)
=(0,18+2,27.10
−5
.T
z
).T
z
−0,17.605,17
2,27.10
−5
T
2
z
+0,18T
z
−614,4=0
¿¿
- Vi n
M
ta có:
ξ.(hu∆hu).Gnlckl
Gckl .(1+γ r)=Cvspc .T zCvhht .Tc
lOMoARcPSD| 59735610
=(0,18+2,27.10
5
.T
z
).T
z
−0,177.745,9
2,27.10
−5
T
2
z
+0,18T
z
−667,3=0
¿¿
- Vi n
e
ta có:
ξ.(hu∆hu).Gnlckl
Gckl .(1+γ r)=Cvspc .T zCvhht .Tc
=(0,18+2,27.10
−5
.T
z
).T
z
−0,178.796,9
2,27.10
−5
T
2
z
+0,18T
z
−689,2=0
¿¿
5.2 Xác định áp suất cuối quá trình cháy(cực đại của chu trình) P
z
5.2.1 Đối với động cơ xăng
T z 2
Pz=β .Pc . T c kG/cm
- Vi n
min
ta có:
P
z
=1,06.18,48. =83,4kG/cm
2
-
Vi n
M
ta có:
P
z
=1,06.22,9. =89,6kG/cm
2
-
Vi n
e
ta có:
P
z
=1,06.24,6. =92,4kG/cm
2
Chương 6 Tính Quá Trình Dãn N
6.1 Chỉ số dãn nở đa biến n
2
:
lOMoARcPSD| 59735610
n
e
n
2
=1,2+0,03 n n
e
:Tc độ lúc đạt N
emax
n:Tc đ nh toán n
e
,n
M
,n
e
-
Vi n
min
ta có:
n
2
=1,2+0,03 =1,35 -
Vi n
M
ta có: n
2
=1,2+0,03
=1,26
- Vi n
e
ta có: n
2
=1,2+0,03 =1,23
6.2 Áp suât cuối quá trinh dãn nở P
b
:
6.2.1 Động cơ xăng:
Pz 2
Pb= n2 kG/cm
ε
- Vi n
min
ta có:
83,4 2
Pb= 1,35 =3,4 kG/cm
10,8
- Vi n
M
ta có:
89,6 2
Pb= 1,26 =4,5kG/cm
10,8
- Vi n
e
ta có:
92,4 2
Pb= 1,23 =5kG/cm
10,8
6.3 Nhiệt độ cuối quá trinh dãn nT
b
:
6.3.1 Động cơ xăng:
T z
T b=
n21 ε
lOMoARcPSD| 59735610
- Vi n
min
ta có:
2576,2
T b= 1,35−1=1120,2
10,8
- Vi n
M
ta có:
2752
T b= 1,26−1 =1482,4
10,8
- Vi n
e
ta có:
2823,5
T b= 1,23−1=1633,4 10,8
Chương 7 Các Thông Số Cơ Bản Của Chu Trình
7.1 Tính áp suất trung bình thực tế P
e
:
7.1.1 Tính áp suất trung bình lý thuyết điu kiện và dãn nở đa biến P
'
t
( chu
trình lý thuyết nén và dãn nđon nhiệt là P
t
) a. Động cơ xăng
P't = (ε−11) .( Pzn2ε.1PbPcn1ε.1Pa )
- Vi n
min
ta có:
P't = ,811 .
(
83,41−,3510
,8.3,1 4 −18,481−,2310
,8.0,1 99)=10,2
(10
)
- Vi n
M
ta có:
P't = 10,811 .
(
89,61−,2610
,8.4,15−22,91−,3210
,8.0,1 99)=12,2
(
)
- Vi n
e
ta có:
lOMoARcPSD| 59735610
P't = ,81.
(
92,14,23−10,8.5
1−24,61−,3510
,8.0,1 99)=13
(10
1
)
7.1.2 Tính áp suất chthtrung bình ứng với đthcủa chu trình
P
i
Đối với động cơ 4 kỳ : P
i
=μ. P
'
t
∆ P
i
kG/cm
2
μ=0,95 Tn
hao nhiệt do vê tròn đồ th
∆ P
i
: Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp ( công nạp và thải
khí)
∆ P
i
=P
r
P
a
- Vi n
min
ta có:
∆ P
i
=1,02−0,99=0,03
P
i
=μ. P
'
t
∆ P
i
kG/cm
2
P
i
=0,95.10,2−0,03=9,66kG/cm
2
-
Vi n
M
ta có:
∆ P
i
=1,06−0,99=0,07
P
i
=μ. P
'
t
∆ P
i
kG/cm
2
P
i
=0,95.12,2−0,07=11,52kG/cm
2
-
Vi n
e
ta có:
∆ P
i
=1,19−0,99=0,2
P
i
=μ. P
'
t
∆ P
i
kG/cm
2
P
i
=0,95.13−0,2=12,15kG/cm
2
7.1.3 Tính hiệu suất cơ học của động cơ η
ch
Pch
ηch=1− Pi
P
ch
: Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học ( khắc phục ma sát và chuyn
động các cơ cấu phụ)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735610
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ KHÍ Ô TÔ
------ ------ BÀI TẬP LỚN
MÔN: LÍ THUYẾT ĐỘNG CƠ Sinh viên: Mã sinh viên: Lớp: Nhóm: 2 Hệ: Chính quy Khóa:
Người hướng dẫn: Hà Nội 2022
Chương 1. Chọn các thông số cơ bản và chọ chế độ tính toán
nmin Là tốc độ tối thiểu mà động cơ làm việc được ở chế độ toàn tải nếu thấp
hơn một chút động cơ sẽ chết máy. nM: Tốc độ lúc đạt mômen có ích cực đại ở lOMoAR cPSD| 59735610
chế độ toàn tải (M emax ¿. ne: Tốc độ đạt công suất cực đại ở chế độ toàn tải (Nemax
¿. Đa số trong động cơ Diezel và một số ít động cơ xăng của xe tải có bộ hạn
chế tốc độ, thay ne=nhd
N hd: Công suất hiệu đính do nhà sản xuất thông báo.
Các tốc độ chọn như sau
Động cơ xăng không có hạn chế tốc độ v
nmin=20%.ne=20%.6200=1240( ph) v
nM=50% .ne=50%.6200=3100( ph)
Chương 2 Tính nhiên liệu và hỗ hợp các sản phẩm cháy
2.1 Chọn nhiên liệu và thành phần của nhiên liệu:
2.1.1 Chọn nhiên liệu cho động cơ xăng
Dựa vào tỷ số nén theo cách trọn như sau: ε=10,8 Xăng có
nhiệt trị thấp hu=10500Kcal/kg Thành phần của xăng
gC=0,85 và gH=0,15
2.2 chọn hệ số dư không khí α:
Vì tính nhiệt độ ở chế dộ toàn tải nên pahir chọn α công suất:
Đối với động cơ xăng α=0,9
Lượng nhiệt tổn hao do thiếu oxy cháy không hết vì α<1:
∆ hu=14740 (1−α )=14740 (1−0,9 )=1474
2.3 Lượng không khí lý thuyết I 0 cần để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu:I 0 8 8
3 .gC+8.gHg0 3 .0,85+8.0,15 1040 kg I 0= 0,23 = 0,23 = 69 (kgn.l )
2.4 Lượng không khí thực tế để đốt 1kg nhiên liệu: lOMoAR cPSD| 59735610 I=α .I0=0,9. =
2.5 Thành phần sản phẩm cháy Gi:
2.5.1 Đối với động cơ xăng: 11 G = . CO [ g 2 3
C (2α−1)+6 gH (α−1)] GCO =
.[0,85. (2.0,9−1 )+6.0,15(0,9−1)]=2,16 kg 2 7
GCO=3 [2 (1−α) (gC +3 gH )] 7
GCO=3 . [2. (1−0,9) (0,85+3.0,15)]=0,6kg
G H2O=9.gH=9.0,15=1,35kg
G N 2=0,77.α. I0=0,77.0,9. =10,44 kg
Ta có Gspc=α. I 0+1=I+1= +1=14,56
∑Gi=GCO +G 2
CO+G H 2O+GN 2=2,16+0,6+1,35+10,44=14,55
Kiểm tra lại Gspc=∑Gi |14,56−14,55| .100%=0,06 %<5% 14,56
thỏa mãn yêu cầu đề bài
2.6 Tỷ lệ thanh phần sản phẩm cháy gi: GCO2 2,16 gCO2%= G spc =14,56=0,14 GCO 0,6
gCO %=Gspc =14,56=0,04
G 2O1,35 gH 2O % G spc 14,56 lOMoAR cPSD| 59735610 G 2 10,44 gN 2 % G spc 14,56
∑gi=gCO2+gCO+gH 2O+gN 2=0,14+0,04+0,09+0,71=0,98
Đáp ứng yêu cầu đề bài ( cho phép tính sai số ±0,05đối với ∑gi)
2.7 Hằng số của khí nạp trước lúc cháy:
2.7.1 Đối với động cợ xăng:
Hằng số khí của hỗn hợp tươi Rhht
Rhht =gkk .Rkk +gxg .Rxg Trong đó: α.I0 0,9.15,07
: tỉ lệ của không khí
gkk =(α .I 0+1)=(0,9.15,07+1)=0,93 gxg
:Tỉ lệ của xăng trong hỗn hợp kG.m
Rxg=8,5 kg.độ :Hằng số khí của hơi xăng kG.m
Rkk =29,27 kg.độ :Hằng số khí của không khí
Rhht =0,93.29,27+0,06.9,5=27,79
2.8 Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc:
∑Rspc=(gi . Ri) kG.m
RCO 2=19,3 kg.độ kG.m
RCO=30,3 kg.độ kG.m
RH 2O=47,1 kg.độ lOMoAR cPSD| 59735610 kG.m
RN 2=30,3 kg.độ kG.m RO2=26,5 kg.độ
∑Rspc=gCO 2. RCO 2+gCO .RCO+gH 2O . RH 2O+gN 2 .RN 2
∑Rspc=0,14.19,3+0,04.30,3+0,09.47,1+0,71.30,3=29,66
2.9 Hệ số biến đổi phần tử β: μspc Rspc 29,66
β= = = =1,06 μhht Rhht 27,79
2.10 Nhiệt dung của chất khí:
2.10.1 Hỗn hợp tươi:
a. Đối với động cơ xăng:
Nhiệu dung của không khí: Kcal
Cvkk=0,165+0,000017.Tc kg.độ
Nhiệu dung của hơi xăng: Kcal
Cvxg=0,35 kg.độ
Nhiệt dung của hỗn hợp tươi Cvhht:
Cvhht=gkk .Cvkk+gxg .C vxg
2.10.2 Sản phẩm cháy:
Nhiệt dung sản phẩm cháy Cvspc:
Cvspc=∑gi .C vi Kcal
CVCO2=0,186+0,000028.T Z kg.độ Kcal
CVCO=0,171+0,000018.T Z kg .độ Kcal lOMoAR cPSD| 59735610
CVO2=0,150+0,000016.T Z kg.độ Kcal
CH 2O=0,317+0,000067.T Z kg.độ Kcal
CVN 2=0,169+0,000017.T Z kg.độ Động cơ xăng:
Cvspc=∑gi .Cvi=gCO2 .CVCO2+gCO .CVCO+gH 2O .CH 2O+gN 2.CVN 2
Chương 3: Quá Trình Nạp
3.1 Xác định áp suất trung bình của quá trình nạp Pa:
Tính theo tốc độ (nmin ,nM ,ne ¿ ở chế độ toàn tải dùng công thức gần đúng sau đây
của Giáo sư tiến sĩ Lenin J.M: 3.5
Pa=P01−n2 ] ).(V , 2 ) h
. 1 .(εδ )2 6 2 520.10 f tb
Ở đây n: Tốc độ vòng quay tại chế độ tính toán:
V ,h : Tính bằng m3- Thể tích công tác của 1 xi lanh qui ước:
V ,h=1lít=0,001m3. Vì chưa chưa xác định được V h thể tích công tác của 1 xi lanh. ne 2
– Tiết điện lưu thông cần để phát huy N emax ở tốc độ
f tb=f e . 1000 m /lít
ne (hay N ehd ởnhd¿ ứng với thể tích công tác là 1 lít
P0=1kG/cm2 f 2: Tiết diện lưu thông riêng ứng với 1 lít thể tích công tác mỗi 1000 vòng/phút (m2¿
Đông cơ 4 kỳ không tăng áp: 2 2 Đông cơ xăng:f e=3 cm=0,0003 m lOMoAR cPSD| 59735610
lít.1000.v/ ph
lít.1000.v/ ph Pr .T a δ= 0,5
Pa .T r ε=10,8 : Tỉ số nén động cơ ξ: Hệ số tổn thất
ở đường ống nạp 𝞷=0,7 - Với ne=6200 ta có: Pa Pae Pa=0,99 -
Với nmin=1240 ta có : n2min V ,h2 1 εδ 2 3.5 Pamin=P01−( ) ) 6 .( 2 . .( ) ] 520.10 f tb ( ) ] P ) amin=1. 1−( 2 6 . 0,0012
. 1 .(10,8−0,5)2 3,5 1240 520.10 0,0003. 6200 Pamin=0,99
- Với nM=3100 ta có: n2M V h,2 1 εδ 2 3.5 lOMoAR cPSD| 59735610 ) ] P ) ) aM=P01−( 6 .( 2 . .( 520.10 f tb ( ) P )
aM=1. 1−( 31002 6 . 0,0012 . 1 ] .(10,8−0,5 )2 3,5 520.10 0,0003. 6200 Pa=0,99
3.2 Xác định nhiệt độ cuối quá trinh nạp T a:
Động cơ 4 kỳ không tăng áp:
T0, +γr .ψ .T ,r T a= ° K 1+γ r .ψ
T ,0=t0+∆t+273
t0=24°C: Nhiêt độ khí quyển ở điều kiện binh thường theo tiêu chuẩn quốc tế.
∆t: Nhiệt độ do các chi tiết nóng truyền cho hỗ hợp ( hoặc không khí ở
động cơ Diesel) ta chọn theo bảng sau: γr: Hệ số khí sót được tinh theo công thức sau: Pr .T,0 γr=
(ε.PaPr). β.T r kG
Pr( 2 ), Tr: áp suất và nhiệt độ đầu quá trinh nạp chọn theo cm bảng sau: lOMoAR cPSD| 59735610 M spc Rspc β:
Hệ số biến đổi phần tử =( )
M hht ¿=( Phht =1,06 𝟁: Tỷ
lệ nhiệt dung của khí trước khi cháy và sau khi cháy: ψ= Cvspc .(T z) Cvhht .(T c)
ψ=1,2 đối với động cơ xăng m−1 T ,r=T r .( PPar ) m ° K
m=1,38 : Chỉ số dãn nở đa biến.
Bảng để chọn Pr ,T r và∆t cho động cơ 4 kỳ: Thông số Thứ nguyên Động cơ xăng nmin nM ne Pr kG/cm2 1,02 1,06 1,19 T r ° K 1000 1100 1200 ∆t ℃ 30 25 20
- Với nmin=1240 ta có: , Pamin mm−1 T r=T r .( Pr ) °K 1,38−1
T ,r=1000.(0,99) 1,38 =991,8° K 1,02 Pr .T ,0 γr=
(ε.PaminPr ). β .T r γr= 1,02.(24+30+273) =0,03 lOMoAR cPSD| 59735610 (10,8.0,99−1,02).1,06.1000 T
amin=327+10+,03.1,0,03.1,2.991,92 =350,1°K
- Với nm=3100 ta có: , PaM mm−1
T r=T r .( Pr ) ° K
T ,r=1100.(0,99) 1,38 =1079,5° K 1,06 Pr .T ,0 γr=
(ε.PaMPr). β.Tr γr= 1,06.(24+25+273) =0,03 (10,8.0,99−1,06) .1,06.1100 T
aM=322+10+,03.1,0,03.1,2.1079,52 =348,32°K
- Với ne=6200 ta có: , Pae mm−1 T r=T r .( Pr ) °K
T ,r=1200.(0,99) 1,38 =1140,7° K 1,19 γr= Pr .T ,0
(ε.PaePr ).β .T r γr= 1,19.(24+20+273) =0,031 (10,8.0,99−1,19).1,06.1200
T ae=317+10+,031.1,0,031.1,2.1140,72 =346,5°K
3.3 Khối lượng nạp được trong 1 chu kỳ cho V h=1lítGckl: lOMoAR cPSD| 59735610
Ở động cơ có 5000 vòng/phút sẽ có 2500 chu kỳ n loại động cơ 4 kỳ. Ở đây tinh V ,h của 1 xilanh. mg
Gckl=G180.γ d( ckl)
G180 : Khối lượng hỗn hợp tươi ( hay không khí) nạp cơ bản:
Pa.V ,h .(εδ) 10 G180=
Ra.T a(ε−1) .10mg/ckl
Pa: Áp suất trung bình cuối kỳ nạp kG/cm2 V ,h=0,001m3
T a: Nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp ° K m
Ra=Rhht=27,79(kG. kg .độ ) γd : Hệ số điền đầy xilanh do tinh góc đóng muộn φ2
của xupap nạp chọn bảng như sau: Loại động cơ nmin nM ne Động cơ xăng 0,93 1,03 1,13 - Với nmin ta có : P 10 G180=
Ra.T amin(ε−1) .10 mg/ckl 0.99 10
G180=.10 =1069,46mg/ckl mg
Gckl=G180.γ d( ckl) mg
Gckl=1069,46.0,93=994,6(ckl ) - Với nM ta có:
PaM .V ,h .(εδ) 10 lOMoAR cPSD| 59735610 G180=
Ra.T aM (ε−1) .10 mg/ckl
G180=0.9927,79.348,.0,00132.(10(10,8,−8−0,15)).1010=1074,9mg/ckl mg
Gckl=G180.γ d( ckl) mg
Gckl=1074,9.1,03=1107,17(ckl ) - Với ne ta có:
Pae .V ,h.(εδ) 10 G180=
Ra.T ae(ε−1) .10 mg/ckl
G180=0.9927,79.346,.0,001.5(10(10,8,8−−01,5)).1010=1080,5mg/ckl mg
Gckl=G180.γ d( ckl) mg
Gckl=1080,5.1,13=1221( ckl)
3.4 Hệ số nạp ηv: G ckl ηv= G¿ P0.V h Pk .V h G¿= hay G¿= R0 .T0 Rk .Tk Trong đó: m
R0=Rhht=27,79(kG. kg.độ )
V h=1lít=0,001m3 lOMoAR cPSD| 59735610 T 0=24+273° K
P0=10000kG/m2
Có thế tính ηv cho động cơ 4 kỳ không tăng áp bằng công thức sau: ηv=
εP.0P(εa−−P1)r . T0T+0∆t - Với Pae ta có: ε.PaePr T 0
ηv= P0(ε−1) . T 0+∆t
(10,8.0,99−1,19).104 24 273 ηv==0,9 - Với Paminta có: ηv=
εP.P0(aminε−−1P) r . T 0T+0∆t 4 ηv=
(10,8.0,99−1,02).10 . 24+273 =0,89 - Với PaMta có: ηv=
εP.P0(aMε−−1P)r . T 0T+0∆t ηv=(10 ,8.0,99−1,06).104 24 273 =0,9
Động cơ xăng=0,7÷0,85
3.5 Tính tiêu hao nhiên liệu trong một chu kỳ ứng với
V ,h=1lít Gnlkl (cầnđể tínhT z)
3.5.1 Động cơ xăng: lOMoAR cPSD| 59735610 Gckl Gnlkl= α.l0+1 - Với nmin ta có : Gckl 994,6 mg Gnlckl=
α .l0+1=13,56+1=68,31(ckl ) - Với nM ta có: Gckl 1107,17 mg Gnlckl=
α .l0+1=13,56+1=76( ckl) - Với ne ta có: Gckl 1221 mg Gnlckl=
α .l0+1=13,56+1=83,8( ckl)
Chương4: Quá Trình Nén
4.1 Áp suất cuối quá trình nén Pc:
Pc=Pa .εn1 kG/cm2 Trong đó: n1: Chỉ số nén đa biến tinh theo công thức thực nghiệm sau đây: ne
n1=1,38−0,03. ntt
ne: Tốc độ tinh toan lúc đạt N emax ( hoặc nhd khi đạt nhdmax) ntt: Tốc độ
tính toán (nmin ,nmax ,ne ¿ - Với nmin ta có : ne n1=1,38−0,03. nmin n1=1,38−0,03. =1,23 lOMoAR cPSD| 59735610
Pc=Pamin .ε n1kG/cm2
Pc=0,99.10,81,23=18,48kG/cm2 - Với nM ta có: ne n1=1,38−0,03. nM n1=1,38−0,03. =1,32
Pc=PaM .εn1 kG/cm2
Pc=0,99.10,81,32=22,9kG/cm2 - Với ne ta có: ne
n1=1,38−0,03. ne n1=1,38−0,03. =1,35
Pc=Pae . εn1kG/cm2
Pc=0,99.10,81,35=24,6 kG/cm2
4.2 Nhiệt độ cuối kỳ nén T c:
T c=T a.ε n1−1 - Với nmin ta có :
T c=T amin .εn1−1
T c=350,1.10,81,23−1=605,17 - Với nM ta có:
T c=T aM .εn1−1
T c=348,32.10,81,32−1=745,9 - Với ne ta có: lOMoAR cPSD| 59735610
T c=T ae .εn1−1
T c=346,5.10,81,35−1=796,9
Chương5: Tính Quá Trình Cháy
5.1 Xác định nhiệt độ cuối quá trinh cháy ( Nhiệt độ cao nhất của chu trình )T z:
5.1.1 Động cơ xăng:
ξ.(hu∆hu).Gnlckl =C
vspc .T zCvhht .Tc Gckl .(1+γ r)
Gnlckl : Mức nhiên liệu trong một chu kỳ với V ,h=1lít
Gckl:Khối lượng nạp được trong một chu kỳ cho V 'h=1lít
α:Hệ số dư không khí
I 0: Lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu ξ:Hệ số sử
dụng nhiẹt có tinh mất nhiệt và phân ly của phần tử khí chọn theo tốc độ: Loại động cơ nmin nM ne Động cơ xăng 0,85 0,89 0,91 T c 605,17 745,9 796,9 - Với nmin ta có :
ξ.(hu∆hu).Gnlckl
=Cvspc .T zCvhht .Tc Gckl .(1+γ r)
=(0,18+2,27.10−5.T z).T z−0,17.605,17
2,27.10−5T 2z+0,18T z−614,4=0 ¿¿ - Với nM ta có:
ξ.(hu∆hu).Gnlckl
Gckl .(1+γ r)=Cvspc .T zCvhht .Tc lOMoAR cPSD| 59735610
=(0,18+2,27.10−5 .T z).T z−0,177.745,9
2,27.10−5T 2z+0,18T z−667,3=0 ¿¿ - Với ne ta có:
ξ.(hu∆hu).Gnlckl
Gckl .(1+γ r)=Cvspc .T zCvhht .Tc
=(0,18+2,27.10−5.T z).T z−0,178.796,9
2,27.10−5T 2z+0,18T z−689,2=0 ¿¿
5.2 Xác định áp suất cuối quá trình cháy(cực đại của chu trình) Pz
5.2.1 Đối với động cơ xăng T z 2 Pz=β .Pc . T c kG/cm - Với nmin ta có: Pz=1,06.18,48. =83,4kG/cm2 - Với nM ta có: Pz=1,06.22,9. =89,6kG/cm2 - Với ne ta có: Pz=1,06.24,6. =92,4kG/cm2
Chương 6 Tính Quá Trình Dãn Nở
6.1 Chỉ số dãn nở đa biến n2: lOMoAR cPSD| 59735610 ne
n2=1,2+0,03 n ne:Tốc độ lúc đạt N
emax n:Tốc độ tính toán ne ,nM ,ne - Với nmin ta có: n2=1,2+0,03 =1,35 -
Với nM ta có: n2=1,2+0,03 =1,26 -
Với ne ta có: n2=1,2+0,03 =1,23
6.2 Áp suât cuối quá trinh dãn nở Pb:
6.2.1 Động cơ xăng: Pz 2 Pb= n2 kG/cm ε - Với nmin ta có: 83,4 2 Pb= 1,35 =3,4 kG/cm 10,8 - Với nM ta có: 89,6 2 Pb= 1,26 =4,5kG/cm 10,8 - Với ne ta có: 92,4 2 Pb= 1,23 =5kG/cm 10,8
6.3 Nhiệt độ cuối quá trinh dãn nở T b:
6.3.1 Động cơ xăng: T z T b= n2−1 ε lOMoAR cPSD| 59735610 - Với nmin ta có: 2576,2 T b= 1,35−1=1120,2 10,8 - Với nM ta có: 2752 T b= 1,26−1 =1482,4 10,8 - Với ne ta có: 2823,5
T b= 1,23−1=1633,4 10,8
Chương 7 Các Thông Số Cơ Bản Của Chu Trình
7.1 Tính áp suất trung bình thực tế Pe:
7.1.1 Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện và dãn nở đa biến P't ( ở chu
trình lý thuyết nén và dãn nở đoạn nhiệt là Pt) a. Động cơ xăng P )
't = (ε−11) .(
Pzn−2−ε.1PbPcn−1−ε.1Pa - Với nmin ta có: P't =
,811 .(83,41−,3510−,8.3,1 4 −18,481−,2310−,8.0,1 99)=10,2 (10 − ) - Với nM ta có: P't =
10,811 .(89,61−,2610−,8.4,15−22,91−,3210−,8.0,1 99)=12,2 ( − ) - Với ne ta có: lOMoAR cPSD| 59735610 P't =
,81.(92,14,23−10,8.5−1−24,61−,3510−,8.0,1 99)=13 (10
−1) 7.1.2 Tính áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị của chu trình Pi
Đối với động cơ 4 kỳ : Pi=μ. P't∆ Pi kG/cm2 μ=0,95 Tổn
hao nhiệt do vê tròn đồ thị
∆ Pi : Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp ( công nạp và thải khí)
∆ Pi=PrPa - Với nmin ta có:
∆ Pi=1,02−0,99=0,03
Pi=μ. P't∆ Pi kG/cm2
Pi=0,95.10,2−0,03=9,66kG/cm2 - Với nM ta có:
∆ Pi=1,06−0,99=0,07
Pi=μ. P't∆ Pi kG/cm2
Pi=0,95.12,2−0,07=11,52kG/cm2 - Với ne ta có: ∆ Pi=1,19−0,99=0,2
Pi=μ. P't∆ Pi kG/cm2
Pi=0,95.13−0,2=12,15kG/cm2
7.1.3 Tính hiệu suất cơ học của động cơ ηch Pch ηch=1− Pi
Pch: Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học ( khắc phục ma sát và chuyển động các cơ cấu phụ)