Life in the Countryside - English | Trường Đại học Khánh Hòa
Life in the Countryside - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
UNIT 2: LIFE IN THE COUN TRYSI DE I. GETTING STARTED: Vocablary:
Bamboo dancing (n): nhảy xạp
Combine harvester (n): máy gặt đập liên hợp
Dragon – snake (n): rồng rắn lên mây Drie (v): phơi (lúa/thóc)
Envy = jealous (adj): ghen tỵ
Field (n): ruộng, cánh đồng Harvest (v): thu hoạch Herd (n): chăn (gia súc) Kite (n): con diều Load (v): chuyển/tải Paddy (n): lúa, thóc Province (n): tỉnh
Rice (n): lúa, gạo, cơm, thóc Tan (n): da rám nắng Unload (v): dở (hàng hoá) Village (n): làng 1. Listen and read:
Cho học sinh chọn vai (Nick or Mai) và đọc theo vai dã được chỉ định.
2. Read the conversation again and choose the correct answer to each question:
1. How does my feel about her summer holiday? A. She likes it.
2. Where did she stay during her summer holiday? B. At her uncle’s house.
3. during harvest time, people harvest rice by _____. C. using a combine harvester
4. Mai think people in the countryside lead _____. A. a healthy life.
3. Complete the sentences with the words anf phrases from the box: Paddy field herd Load Harvest time Combine harvester 1. load 2. combine harvester 3. herd 4. paddy field 5. harvest time
4. Match the activities that people in the countryside often do with the pictures: 1. unloading rice – d 2. ploughing a field – a 3. milking cow – f 4. feeding pigs – e 5. catching fish – b 6. drying rice – c II. A CLOSER LOOK 1: Vocabulary Cattle (n): gia súc Poultry (n): gia cầm Crops (n): nông sản, lúa Catch (v): bắt Hold (n): cầm, giữ
Vast (adj): rất lớn, bao la Hospitable (n): mến khách
Well – trained: được rèn luyện tốt Surround (v): bao quanh
Picturesque (adj): đẹp như tranh Pick (fruit) (v): hái
1. Circle the correct word to complete the sentences: 1_ poultry 2_ fruit 3_ crops 4_ loaded 5_ catching
2. Match the following adjective with their definitions: 1. vast_C 2. hospitable_D 3. well – trained_E 4. surrounded_B 5. picturesque_A
3. Complete the sentences with the words form 2: 1. hospitable 2. well – trained 3. picturesque 4. vast 5. surrounded