Lời giải chi tiết đề minh họa Vật lí 2023 thi tốt nghiệp THPT

Lời giải chi tiết đề minh họa Vật lí 2023 thi tốt nghiệp THPT được soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BỘ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TT NGHIP TRUNG HC PHTHÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HC TNHIÊN
Môn thi thành phn: Vt Lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthi gian phát đ
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
LỜI GIẢI
Câu 1: Đặt đin áp xoay chiu có giá trhiu dng vào hai đu đon mch chcó cun
cảm thun thì cm kháng ca đon mch là . Cưng đdòng đin hiu dng trong
mạch đưc tính bng công thc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một vt dao đng điu hòa dc theo trc với phương trình .
Khi vt đi qua vtrí cân bng thì độ lớn gia tc ca vt có giá tr
A. . B. . C. . D. 0 .
Câu 3: Theo thuyết lưng tánh sáng, mi in nguyên thay phân tphát xánh sáng
thì chúng phát ra
A. môt notron B. một electron. C. một photon. D. một proton.
Câu 4: Một cht phóng xcó hng sphóng x . Chu ký bán rã của cht phóng x
này đưc tính bng công thc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hai dao đng điu hòa cùng tn scó pha ban đu là . Hai dao đng này
cùng pha khi
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong sơ đkhi ca mt máy thu thanh vô tuyến đơn gin không có bphn nào
sau đây?
A. Mạch chn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micro.
Câu 7: Xét mt tia sáng đi tmôi trưng có chiết sut sang môi trưng có chiết sut
nhhơn. Biết igh là góc gii hn phn xtoàn phn. Biu thc nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
U
L
Z
I
L
I2UZL=
L
2U
I
Z
=
L
U
I
Z
=
Ox
( )
xAcos t
wj
=+
A
w
0, 5 A
2
A
w
l
T
ln2T
l
=×
T2ln2
l
=×
1
j
2
j
( ) ( )
21
2n 1 n 0; 1; 2;
jj p
-= + =±±
( )
21
2n n 0; 1; 2;
jj p
-= =±±
( )
21
1
2n n 0; 1; 2;
5
jj p
æö
-= + =±±
ç÷
èø
( )
21
1
20;1;2;
3
nn
jj p
æö
-= + =±±
ç÷
èø
1
n
2
n
2
gh
1
n
sini
n
=
1
gh
2
n
sini
n
=
gh 1 2
sini n n=-
gh 1 2
sini n n=+
Trang 2
Câu 8: Một mch dao đng LC lý tưng đang có dao đng đin từ tự do. Độ lệch pha ca
ng đdòng đin trong mch so vi đin tích ca mt bn tđin có độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một con lc đơn có chiu dài 1, vt nhcó khi lưng , đang dao đng điu
hòa ti ni có gia tc trng trưng . Khi con lc đi qua vtrí có li đcong thì lc kéo
về tác dng lên vt là
A. . B. . C. . D. s.
Câu 10: Tia có cùng bn cht vi tia nào sau đây?
A. Tia . B. Tia . C. Tia hng ngoi. D. Tia .
Câu 11: Hai đin tích đim gay ra ti hai đin trưng có các véctơ cưng đđin
trưng là . Véctơ cưng đđin trưng tng hp tại đưc tính bng công
thc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hin tưng tán sc ánh sáng giúp ta gii thích hin tưng nào sau đây?
A. Cầu vng by sc. B. Phóng xạ.
C. Hin tưng quang đin. D. Nhiu xánh sáng.
Câu 13: Một con lc lò xo đang dao đng điu hòa theo phương nm ngang. Mc thế
năng ở vị trí cân bng. Khi nói vcơ năng ca con lc, phát biu nào sau đây sai?
A. Cơ năng ca con lc tỉ lệ với bình phương ca biên đdao đng.
B. Cơ năng ca con lc bng đng năng cc đi ca con lc.
C. Cơ năng ca con lc bng thế năng cc đi ca con lc.
D. Cơ năng ca con lc tỉ lệ nghch vi bình phương ca biên đdao đng.
Câu 14: Một sóng cơ có chu kì lan truyn trong mt môi trưng vi tc đ . Bưc
sóng đưc xác đnh bng công thc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một vt dn đang có dòng đin mt chiu chy qua. Trong khong thi gian ,
đin lưng dch chuyn qua tiết din thng ca vt dn là . Cưng đdòng đin
trong vt dn đưc tính bng công thc nào sau đây?
A. . B.
C. . D. .
Câu 16: Số nuclon có trong ht nhân
A. 40 . B. 90 . C. 50 . D. 130 .
Câu 17: Đặt mt đin áp xoay chiu có giá trhiu dng không đi, tn sgóc thay
đổi đưc vào hai đu mt đon mch gm đin tr , cun cm thun có độ tự cảm
tụ đin có đin dung dung mắc ni tiếp. Cưng đdòng đin hiu dng trong đon
mạch có giá trị lớn nht khi
A. . B. . C. . D. .
2
p
4
p
6
p
3
p
m
g
s
1
mg
Fs=-
ml
s
g
F =-
ml
Fs
g
=
mg
F
s
=
X
b
+
a
b
-
M
1
E
!
2
E
!
E
!
M
12
EE E=-
!! !
12
E2E E=+
!!!
12
EE E=+
!! !
12
E2E E=-
!!!
T
v
T
v
l
=
v
T
l
=
2vT
l
=
vT
l
=
Δt
Δq
I
I2ΔqΔt=
Δq
I
Δt
=
ΔqΔtI =
Δq
2
Δt
I =
90
40
Zr
w
R
L
C
2
L
C
w
w
=
1
L
2C
w
w
=
C
L
w
w
=
1
L
C
w
w
=
Trang 3
Câu 18: Âm có tn số nằm trong khong t đến đưc gi là
A. siêu âm và tai ngưi nghe được B. âm nghe đưc (âm thanh).
C. siêu âm và tai ngưi nghe không được D. hạ âm và tai ngưi nghe đưc.
Câu 19: Cấu to ca mt máy phát đin xoay chiu mt pha gm hai bphn chính là
A. phn ng và cun sơ cp. B. phn cm và phn ng.
C. Phn ng và cun thứ cấp D. cun sơ cp và cun thứ cấp.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiu có giá trhiu dng vào hai đu đon mch có
mắc ni tiếp thì cưng đdòng đin hiu dng trong đon mch là I. Gi là hệ số
công sut ca đon mch. Công sut tiêu thđin ca đon mch là .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Một si dây mm căng ngang có đu gắn cht vào tưng. Mt sóng ti
hình sin truyn trên dây từ đầu tới . Đến , sóng bphn xtrở lại truyn t về
gọi là sóng phn x. Ti , sóng ti và sóng phàn x
A. luôn ngưc pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau .
D. lệch pha nhau .
Câu 22: Theo mu nguyên tBo, nếu nguyên tđang trng thái dng có năng lưng
mà hp thđưc mt phôtôn có năng lưng thì nó chuyn lên trng thái
dừng có năng lưng
A. . B. . C.
D. .
Câu 23: Một khung dây dn phng, kín đưc đt trong ttrưng đu. Trong khong thi
gian , tthông qua khung dây tăng đu t0 đến . Trong khong thi gian
trên, độ lớn ca sut đin đng cm ng xut hin trung khung là
A. , B. . C. . D. .
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng đơn sc, khong vân đo đưc
trên màn quan sát là . Trên màn, khong cách giu ba vân sáng liên tiếp là
A. 2,4 .
B.
C.
D.
16 Hz
20000 Hz
U
R,L,C
cos
j
PUIcos
j
=
2I
Pcos
U
j
=
2U
P cos
I
j
=
UI
P
cos
j
=
PQ
Q
P
Q
Q
Q
P
Q
5
p
2
p
m
E
9
En
16
En
n
E
4
En
0, 05 s
0,02 Wb
2, 5 V
0,02 V
0,05 V
0, 4 V
ΔΦ 0,02
e 0, 4 V
Δt 0,05
== =
mm
1,6 mm
0,08 mm
0, 4 mm
d 2i 1,6 mm==
Trang 4
Câu 25: Hạt nhân có năng lưng liên kết riêng là nuclôn. Năng lưng
liên kết ca ht nhân
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Ở một nơi trên mt đt, con lc đơn có chiu dài 1 dao đng điu hoà vi chu kì
T. Cũng ti nơi đó, con lc đơn có chiu dài dao đng điu hoà vi chu kì là
A.
B. .
C.
D. .
Câu 27: Mạch chn sóng ở một máy thu thanh là mch dao đng gm cun cm thun có
độ tự cảm 50 và tđin có đin dung thay đi đưc. Ly . Đthu đưc
sóng đin tcó tn s thì giá trị của lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Đặt mt đin áp xoay chiu có tn sgóc vào hai đu đon mch
chcó cun cm thun có độ tự cảm . Cm kháng ca đon mch có giá tr
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29: Gii hn quang đin ca . Ly
. Năng lưng cn thiết (năng lưng kích hot) đgii phóng mt electron liên kết thành
electron dn ca
A. .
B. .
56
Fe
28
8, 8MeV /
56
Fe
28
492,8MeV
246, 4MeV
123, 2MeV
369,6MeV
lk lkr
EAE 568,8492,8MeV=× = × =
1
4
T
4
4 T
T
2
2 T
1
2
4 g 2
T
T
p
==
¢
H
µ
C
2
10
p
=
10MHz
C
5mF
5pF
5F
µ
5nF
12
22 14 6
11
C510 F5pF
4f L 410105010
p
-
-
== =×=
×× ××
100 rad / s
wp
=
0, 2
LH
p
=
20Ω
0,1Ω
0, 05Ω
10Ω
L
ZL 20Ω
w
==
PbS
4,14 m
µ
34
h6,625.10Js
-
=
8
c3.10 m/s=
PbS
26
4,8 10 J
-
×
34
1, 6 .10 J
-
Trang 5
C. .
D. .
Câu 30: Một si dây mm có hai đu cố định. Trên dây đang có sóng dng và chcó mt
bụng sóng. Sóng truyn trên dây có bưc sóng . Chiu dài ca si dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 31: Đặt đin áp xoay chiu có giá trhiu dng và tn skhông đi vào hai đu
đon mch gm biến tr , cun cm thun và tđin mắc ni tiếp. thì
đin áp hiu dng gia hai đu và hai đu lần lưt là khi với
thì đin áp hiu dng gia hai đu L là . Giá trị của
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 32: Trong thí nghim -âng vgiao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau ,
màn quan sát cách mt phng cha hai khe mt khong có ththay đi đưc. Chiếu
sáng hai khe bng ánh sáng đơn sc có bưc sóng là hai
đim trên màn cách vtrí vân sáng trung tâm ln lưt là . Ban đu khi
thì ti là vtrí các vân sáng. thì mt trong hai vtrí ca
là vtrí ca vân ti. Di chuyn màn từ từ dọc theo phương vuông góc vi mt
phng cha hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe mt đon đến vtrí cách hai
khe mt đon . Trong quá trình dch chuyn màn, số lần ti là vtrí vân sáng
(không tính thi đim ban đu) là
A. 4 .
20
4,8 10 J
-
×
28
1, 6 .10 J
-
20
hc
4,8.10 J
e
l
-
==
120 cm
60 cm
90 cm
120 cm
30 cm
120
lk 1 60 cm
22
l
==×=
U
R
L
C
1
KhiR R=
L
C
L
U
C
U
1
CL
R
U 2U U.KhiR
3
== =
100 V
U
100 V
50 V
50 2 V
100 2 V
( )
2
2
CL CL 1LC
U2UUZ2ZZ R ZZ===>===+-
222
L1L
4Z R Z=> = +
1
L
1
C
R
3
2R
3
Z
Z
ì
=
ï
ï
Þ
í
ï
=
ï
î
( )
2
22
2
L1 1 1 1
LC
1
L
UR R R2R
100
U IZ Z Z 100 2 V
R
Z3 3
33
3
æö
== + - = + - =
ç÷
èø
Y
D
( )
380 nm 640 nm .M
ll
££
N
6, 4 mm
9, 6 mm
D 0,8 m=
M
N
KhiD 1, 6 m=
M
N
1
D
2
D
N
Trang 6
B. 3 .
C. 5
D. 7 .
Mặt khác:
.
Từ
Khi :
y:
=> Trong quá trình dch chuyn màn, số lần ti là vtrí vân sáng là 7 ln.
Câu 33: Ỏ một nơi trên mt đt, hai con lc đơn có chiu dài 1 và cùng đưc
kích thích đdao đng điu hòa. Chn thi đim ban đu là lúc dây treo ca hai con lc
đều có phương thng đng. Khi độ lớn góc lch dây treo ca mt con lc so vi phương
thng đng là ln nht ln thba thì con lc còn li ở vị trí có dây treo trùng vi phương
thng đng ln thhai (không tính thi đim ban đu). Giá trị của 1 là
A. .
B. .
C.
D. .
Ta có:
Câu 34: Trong thí nghim giao thoa sóng ở mặt cht lng, hai ngun kết hp đt ti
cách nhau 9,6 , dao đng cùng pha theo phương thng đng. Ở mặt cht lng,
là mt đim cc tiu giao thoa cách lần lưt là , và , gia
đưng trung trc ca đon thng có hai vân giao thoa cc tiu khác, sđim cc đi
giao thoa trên đon AP là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 2 .
Theo đ thuc đưng cc tiu
Số cực đi trên là:
4
6
M
MM
N
NN
xa
kDk
xa
kDk
l
l
×
ì
==
ï
×
ï
í
×
ï
==
ï
×
î
{ }
{ }
( )
M
M
N
N
4
0, 38 0, 64
k
k7,8,9,10
0, 38 0, 64 2
k10,11,12,13,14,15
6
0, 38 0, 64
k
l
ì
££
ï
ì
Î
ïï
££ => Þ
íí
Î
ï
î
ï
££
ï
î
( )
1
( )
M
2k10=> =
N
k15 0,4m
lµ
==>=
D 1, 6 m=
N
N
xa
9, 6 0, 5
k7,5
D0,41,6
l
×
×
== =
××
N
7,5 k 15£<
N
( )
145cm+
90 cm
125 cm
80 cm
36 cm
1
1212
T
55
TT TT 1145180 cm
44 4
+==> ==> =+ =>=
A
B
cm
P
A
B
15 cm
20 cm
P
AB
P=>
k2=
( )
( )
21
21
dd
20 15
dd k0,5 2 cm
k0,5 20,5
ll
-
-
-=+ Þ= = =
++
AB
Trang 7
Trên AP, k nhn nhng giá tr: 3, 4 => Số cực đi trên AP là 2
Câu 35: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch mc ni tiếp gồm đin tr
và cun cm thun có độ tự cảm . Hình bên là đthbiu din sph
thuc ca đin áp gia hai đu đin trtheo thi gian . Biu thc ca theo thi gian
tính bng
s) là
A. .
B. .
C. .
D. .
Từ hình vta có:
+1 đchia trên trc
{ }
AB
k< 4,8 k<4,8 k 4, 3, 4
AB
ll
-< Þ-< ÞÎ--
u
R 40Ω=
1
LH
2
p
=
t
u
t(t
7
u120cos100t V
12
p
p
æö
=+
ç÷
èø
u120cos100t V
12
p
p
æö
=+
ç÷
èø
7
u 60 2cos 80 t V
12
p
p
æö
=+
ç÷
èø
u 60 2cos 80 V
12
t
p
p
æö
=+
ç÷
èø
Ot
33
12,5 25 T 25 2
ms 10 s T 25.10 s 80 rad / s
36 66 T
p
wp
--
==>=×=>= =>==
L
1
ZL 80 40Ω
2
wp
p
==× =
22 2 2
0R
00 L
U
60
UIZ RZ 4040602 V
R40
== += + =
R
u60cos80t V
3
p
p
æö
+= +
ç÷
èø
Trang 8
Độ lệch pha và u:
Câu 36: Một ngun phát ra bc xđơn sc vi công sut . Trong 1 giây ngun
phát ra 1,3.1017 photon. Chiếu bc xphát ra tngun này vào bề mặt các kim loi
đồng, nhôm canxi, kali có gii hn quang đin ln lưt là
. Skim loi xy ra hin tưng quang đin là
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Điu kin xy ra hin tưng quang đin:
=>Skim loi xy ra hin tưng quang đin là 2
Câu 37: Trên mt si dây đang có sóng dng. Hình bên mô tả một phn hình dng ca
sợi dây ti thi đim (đưng nét lin và đưng nét đt). là mt
phn tdây đim bng
Tốc độ của tại các thi đim lần lưt là v1 và v 2 vi . Biết tại
thi đim có vectơ gia tc đu ngưc chiu vi chiu chuyn đng ca nó và
trong khong thi gian t đến thì đạt tc độ cực đi một lần. Giá trị của
gần nht vi giá trnào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D.
Theo đta có:
R
u
( )
L
uuR uuR u uR
Z
7
tan 1
R444312
ppppp
jj jj j j
-===>-==>=+=+=
7
u602cos80t V
12
p
p
æö
=> = +
ç÷
èø
50 mW
0, 3 m, 0, 43 m, 0,55 m, 0, 58 m
µµµµ
17 34 8
6
3
nhc nhc 1,3 10 6, 625 10 3 10
P0,5210 m0,52m
tPt 50101
lµ
l
-
-
-
×× × ××
==>== =× =
××
0
ll
£
t1
( )
t2 t1 0,8 s=+
M
M
1t
2t
2
1
v
36
v8
=
M
t1
t2
t1
t2
M
max
v
max
V
27 cm / s
25 cm / s
20 cm / s
22 cm / s
2
1
2
2
936
6 cm
48
v
A
A
vA
-
==Þ=
-
Trang 9
Từ hình vta tính đưc:
Câu 38: Poloni là mt cht phóng x có chu kì bán rã 138 ngày và biến đi
thành ht nhân chì . Ban đu , mt mu có khi lưng 105 gam, trong đó
khi lưng ca mu là cht phóng x , phn còn li không có tính phóng x.
Giả sử toàn bcác ht sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khi mu. Ly
khi lưng ca các ht nhân bng skhi ca chúng tính theo đơn vu. Ti thi đim
ngày, khi lưng ca mu là
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi lưng Po có trong lúc đu: Khi lưng tp cht không có
tính phóng x: .
Khi lưng Po còn li sau 552 ngày:
Khi lưng đưc to ra:
14 14 14 7
.Δt rad / s
15 15.Δt 15.0,8 6
pppp
bww
»= =>= = =
max
7
vA.622 cm/s
6
p
w
Þ== »
210
84
Po
a
206
82
Pb
( )
t0=
40%
210
84
Po
a
t 552=
101, 63 g
104, 25 g
105 g
0
m0,4.10542 g==
105 42 63 g-=
552
t
138
T
Po 0
mm2 0,41052 2,625 g
-
-
=× = × × =
Pb
Trang 10
Tại thi đim ngày, khi lưng ca mu là: .
Câu 39: Một con lc lò xo đt thng đng gm lò xo nhcó độ cứng
một vt nh có khi lưng , mt đu lò xo đưc gn cht vào sàn. Ban đu, gi
ở vị trí lò xo bnén (trong gii hn đàn hi ca lò xo) ri đt vt nh
khi lượng lên trên (như hình bên). Thnhẹ để các vt bt đu chuyn đng
theo phương thng đng. Ngay khi đạt đcao cc đi thì đưc giữ lại. Biết lò
xo luôn thng đng trong quá trình chuyn đng, bqua lc cn ca không khí, ly
. Sau khi đưc giữ lại, lc nén ln nht mà lò xo tác dng lên sàn có giá
trị gần nht vi giá trnào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Độ nén lò xo khi ch ở vị trí cân bng :
Độ nén lò xo khi có c ở vị trí cân bng :
Bỏ qua lc cn ca không khí => hdao đng điu hòa.
00
22107
Δ206103
12
ooo oo
t
T
PPPPP PP
t
Pb Pb Pb Pb Pb Po Pb
T
mNANA NA
mNANA NA
-
-
=×=×= ×= ×=
-
38,625 g
Pb
mÞ=
t 552=
63 2,625 38,625 104, 25 g++ =
k 100 N / m=
1
m
200 g
1
m
7,1 cm
2
m
50 g
1
m
2
m
2
m
2
g10 m/s=
2
m
5,8 N
6, 7 N
2, 9 N
4, 3 N
1
m
1
O
1
1
m g
Δl 0,02 m 2 cm
k
== =
1
m
2
m
2
O
( )
12
2
mmg
Δl 0, 025 m 2,5 cm
k
+
===
Trang 11
Ban đu, lò xo bnén rồi thnh Biên đdao đng ca h:
Tần sgóc:
Chn chiu dương hưng lên
Phn lc tác dng lên
Khi hệ vật qua vtrí cân bng, hệ vật bt đu chuyn đng chm dn, vt rời khi
Khi đó, li độ của vt
Tốc độ của vt
Biên đdao đng ca vt
Lực nén cc đại
Câu 40: Đặt đin áp vào hai đu đon mch mắc ni tiếp
gồm: tđin có đin dung thay đi đưc, cun dây có
độ tự cảm và đin tr , đin tr (như hình bên). Khi thì đin áp hiu
dụng gia hai đu đon mch đạt cc tiu. Khi thì đin áp hiu dng gia
hai đu đon mch đạt cc đi và đin áp gia hai đu đon mch . Biu
thc
A. .
B. .
C. .
D. .
7,1 cm
=>
A7,12,54,6 cm=- =
12
k
20rad / s
mm
w
==
+
=>
( )
22 2
m:N m g a=+
2
m
12
mkhiN 0=
2
2
a g x x 2,5 cm Δl
w
= - = - => = =
1
m
1
:x 2 cm=
1
m
22
1
v A x 92 cm / s 77,23 cm / s
w
=-= »
1
m
22
22
111
11 1
2
1
0,04 m
vmv
Ax x
k
w
=+=+ »
( )
max 1 1
FkΔl A 6 N=+=
120cos 100 t V
6
u
p
p
æö
=-
ç÷
èø
AB
C
L
r
R2r=
0
CC=
AN
0
CC/4=
AM
MN
MN
u
MN
u
MN
2
u40cos100t V
3
p
p
æö
=+
ç÷
èø
MN
u403cos100t V
2
p
p
æö
=+
ç÷
èø
MN
2
u 40 3cos 100 t V
3
p
p
æö
=+
ç÷
èø
MN
u40cos100t V
2
p
p
æö
=+
ç÷
èø
Trang 12
*Khi , đt . Ta có:
Đặt
Lấy đo hàm lên ta có
. Ta có:
Độ lệch pha u, i:
Độ lệch pha :
0
CC=
C
Zx=
( )
( )
2
2
AN AN
2
2
r
IZ
9
L
L
Zx
UU
rZx
+-
==
+-
( )
( )
2
2
2
2
9
L
L
rZx
y
rZx
+-
=
+-
ANmin min
Uy=
min L
yxZ=Û
0C
Khi C C / 4 Z 4x==>=
22
00 0
0MN 0 MN MN
22
UU U
U I Z Z r x 40 V
Z3
9r (x 4x)
== = +==
+-
22
AMmax
9r x x
U4x r
x
3
+
=> = => =
( )
LC
iuiiu
x4x
tan 3
x
33636
3
3
u
ZZ
Rr
ppppp
jj jj jj
-
-
-= = =-=>-=-=>=+=-+=
+
MN
u,i
( )
MN MN MN
L
ui ui u i
x
tan 3
x
r33632
3
Z
ppppp
jj jj j j
-= = ==> -==> =+=+=
| 1/12

Preview text:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
…………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………… LỜI GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là Z . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong L
mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. 2U U I = 2UZL . B. I = . C. I = . D. I = UZ . L Z Z L L L
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(wt +j).
Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. wA . B. 0,5 A . C. 2 w A. D. 0 .
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi iần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra
A. môt notron B. một electron. C. một photon. D. một proton.
Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ l . Chu ký bán rã T của chất phóng xạ
này được tính bằng công thức nào sau đây? l A. T = l × ln2 ln2 . B. T =
. C. T = 2l ×ln2. D. T = . l ln2
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là j và j . Hai dao động này 1 2 cùng pha khi
A. j -j = 2n +1 p n = 0; 1 ± ; 2 ± ;… 2 1 ( ) ( ) B. j -j = 2np n = 0; 1 ± ; 2 ± ;… 2 1 ( ) æ 1 C. j j ö - = 2n + p n = 0; 1 ± ; 2 ± ;… 2 1 ç ÷ ( ) è 5 ø æ 1 D. j j ö - = 2n + p n = 0; 1 ± ; 2 ± ;… 2 1 ç ÷ ( ) è 3 ø
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micro.
Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n sang môi trường có chiết suất 1
n nhỏ hơn. Biết igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng? 2 A. n n 2 sini = . B. 1 sini =
. C. sini = n - n . D. sini = n + n . gh n gh n gh 1 2 gh 1 2 1 2 Trang 1
Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của
cường độ dòng điện trong mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là p p p p
A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 1, vật nhỏ có khối lượng m , đang dao động điều
hòa tại nới có gia tốc trọng trường g . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo
về tác dụng lên vật là mg A. F = - ml
s. B. F = - ml s . C. F = mg s. D. F = s. 1 g g s
Câu 10: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia b + . B. Tia a . C. Tia hồng ngoại. D. Tia b -.
Câu 11: Hai điện tích điểm gay ra tại M hai điện trường có các véctơ cường độ điện ! ! !
trường là E và E . Véctơ cường độ điện trường tổng hợp E tại M được tính bằng công 1 2 thức nào sau đây? ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! !
A. E = E - E . B. E = 2E + E . C. E = E + E . D. E = 2E - E . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Phóng xạ.
C. Hiện tượng quang điện. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 14: Một sóng cơ có chu kì T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước
sóng được xác định bằng công thức nào sau đây? A. T l = . B. v
l = . C. l = 2vT . D. l = vT . v T
Câu 15: Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt ,
điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là Δq . Cường độ dòng điện I
trong vật dẫn được tính bằng công thức nào sau đây? A. I = Δq 2ΔqΔt. B. I = C. I = Δq
ΔqΔt . D. I = 2 . Δt Δt
Câu 16: Số nuclon có trong hạt nhân 90 Zr là 40
A. 40 . B. 90 . C. 50 . D. 130 .
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc w thay
đổi được vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch có giá trị lớn nhất khi A. 2 w 1 C 1 L = . B. wL =
. C. wL = . D. wL = . wC 2wC w wC Trang 2
Câu 18: Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người nghe không được D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19: Cấu tạo của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần cảm và phần ứng.
C. Phần ứng và cuộn thứ cấp D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cosj là hệ số
công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là . A. P = 2I UIcosj . B. P = cosj . U 2U C. P = UI cosj . D. P = . I cosj
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới
hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q . Đến Q , sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P
gọi là sóng phản xạ. Tại Q , sóng tới và sóng phàn xạ
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau. p C. lệch pha nhau . 5 p D. lệch pha nhau . 2
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng
E mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng E - E thì nó chuyển lên trạng thái m n m dừng có năng lượng
A. En . B. En . C. En E D. . n 9 16 4
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời
gian 0,05 s , từ thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 Wb. Trong khoảng thời gian
trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trung khung là
A. 2,5 V , B. 0,02 V. C. 0,05 V. D. 0,4 V. ΔΦ 0,02 e = = = 0,4 V Δt 0,05
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được
trên màn quan sát là 0,8 mm. Trên màn, khoảng cách giữu ba vân sáng liên tiếp là A. 2,4 mm . B. 1,6 mm C. 0,08 mm D. 0,4 mm d = 2i =1,6 mm Trang 3
Câu 25: Hạt nhân 56 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV / nuclôn. Năng lượng 28
liên kết của hạt nhân 56 Fe là 28 A. 492,8MeV B. 246,4MeV C. 123,2MeV D. 369,6MeV
E = A× E = 56×8,8 = 492,8MeV lk lkr
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hoà với chu kì 1
T. Cũng tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà với chu kì là 4 T A. 4 B. 4 T . C. T 2 D. 2 T . 1 T T ¢ = 2p = 4 g 2
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 50 µH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy 2 p =10. Để thu được
sóng điện từ có tần số 10MHz thì giá trị của C lúc này là A. 5mF B. 5pF C. 5µF D. 5nF 1 1 12 C = = = 5×10- F = 5pF 2 2 14 6 4p f L 4×10×10 ×50×10-
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc w = 100p rad / s vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 2 L =
H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là p A. 20Ω . B. 0,1Ω . C. 0,05Ω. D. 10Ω . Z = Lw = 20Ω L
Câu 29: Giới hạn quang điện của PbS là 4,14µm. Lấy 34 h 6,625.10- = Js và 8 c = 3.10 m / s
. Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của PbS là A. 26 4,8 10- × J . B. 34 1,6.10- J. Trang 4 C. 20 4,8 10- × J . D. 28 1,6.10- J. hc 20 e 4,8.10- = = J l
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một
bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 120 cm . Chiều dài của sợi dây là A. 60 cm . B. 90 cm . C. 120 cm . D. 30 cm . l 120 l = k =1× = 60 cm 2 2
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. KhiR = R thì 1
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là khi U và U với L C R1 U = 2U = U.KhiR =
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V . Giá trị của U là C L 3 A. 100 V . B. 50 V . C. 50 2 V D. 100 2 V.
U = 2U = U => Z = 2Z = Z = R + Z - Z C L C L 1 ( L C)2 2 2 2 2 => 4Z = R + Z L 1 L ì R1 Z = ï L ï 3 Þ í 2R ï 1 Z = C ïî 3 2 2 2 U R æ ö U = IZ = + ( 100 R R 2R Z - Z = + - = 100 2 V L C )2 L 1 1 1 1 Z 3 R ç ÷ 1 3 L è 3 3 ø 3
Câu 32: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm,
màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu
sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l (380 nm £ l £ 640 nm).M và N là hai
điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm . Ban đầu khi
D = 0,8 m thì tại M và N là vị trí các vân sáng. KhiD = 1,6 m thì một trong hai vị trí của
M và N là vị trí của vân tối. Di chuyển màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn D đến vị trí cách hai 1
khe một đoạn D . Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần tại N là vị trí vân sáng 2
(không tính thời điểm ban đầu) là A. 4 . Trang 5 B. 3 . C. 5 D. 7 . ì x × a 4 M l = = ïï k ×D k M M í x × a 6 ï N l = = ï k × D k î N N Mặt khác: ì 4 0,38 £ £ 0,64 ïï k ìïk Î 7,8,9,10 M M { } 0,38 £ l £ 0,64 => í Þ í 2 . 6 ï ïk Î 10,11,12,13,14,15 î N { }( ) 0,38 £ £ 0,64 ï k î N Từ ( )
1 và (2) => k =10 và k =15 => l = 0,4µm M N Khi D =1,6 m : x ×a 9,6×0,5 N k = = = 7,5ậy: 7,5 £ k <15 N l ×D 0, 4×1,6 N
=> Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần tại N là vị trí vân sáng là 7 lần.
Câu 33: Ỏ một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và (1+ 45)cm cùng được
kích thích để dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo của hai con lắc
đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương
thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương
thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của 1 là A. 90 cm . B. 125 cm . C. 80 cm D. 36 cm . Ta có: T 5 5 1 T + = T => T = T => 1 = 1+ 45 =>1 = 80 cm 1 2 1 2 4 4 4
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A
và B cách nhau 9,6 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P
là một điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt là 15 cm , và 20 cm , giữa P và
đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác, số điểm cực đại
giao thoa trên đoạn AP là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Theo đề => P thuộc đường cực tiểu k = 2 d d 20 15 d d k 0,5 l l - - - = + Þ = = = 2 cm 2 1 ( ) 2 1 (k +0,5) 2+0,5
Số cực đại trên AB là: Trang 6 AB AB - < k< Þ 4 - ,8 < k<4,8 Þ k Î{ 4 - , 3 - ,… } 4 l l
Trên AP, k nhận những giá trị: 3, 4 => Số cực đại trên AP là 2
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 1
40Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ 2p
thuộc của điện áp giữa hai đầu điện trở theo thời gian t . Biểu thức của u theo thời gian t(t tính bằng s) là æ p A. 7 ö u = 120cos 100p t + V . ç ÷ è 12 ø æ p B. ö u = 120cos 100p t + V . ç ÷ è 12 ø æ p C. 7 ö u = 60 2cos 80p t + V. ç ÷ è 12 ø æ p D. ö u = 60 2cos 80pt + V . ç ÷ è 12 ø Từ hình vẽ ta có:
+1 độ chia trên trục Ot là 12,5 25 T 25 - - 2p 3 3 = ms => =
×10 s => T = 25.10 s => w = = 80prad / s 3 6 6 6 T 1 Z = Lw = ×80p = 40Ω L 2p U 60 0R 2 2 2 2 U = I Z = R + Z = 40 + 40 = 60 2 V 0 0 L R 40 æ p ö +u = 60cos 80p t + V R ç ÷ è 3 ø Trang 7
• Độ lệch pha u và u: R ( Z p p p p 7p tan j -j =
=1 => j -j = => j = +j = + = u uR ) L u uR u uR R 4 4 4 3 12 æ 7p ö => u = 60 2cos 80p t + V ç ÷ è 12 ø
Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong 1 giây nguồn
phát ra 1,3.1017 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại
đồng, nhôm canxi, kali có giới hạn quang điện lần lượt là 0,3µm,0,43µm,0,55µm,0,58µm
. Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 17 34 - 8 nhc
nhc 1,3×10 ×6,625×10 ×3×10 6 P = => l = = = 0,52×10- m = 0,52µm 3 tl Pt 50×10- ×1
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện: l £ l 0
=>Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là 2
Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của
sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = (t1+ 0,8)s (đường nét liền và đường nét đứt). M là một
phần tử dây ở điểm bụng v 3 6
Tốc độ của M tại các thời điểm 1
t t2 lần lượt là v1 và v 2 với 2 = . Biết M tại v 8 1
thời điểm t1 và t2 có vectơ gia tốc đều ngược chiều với chiều chuyển động của nó và
trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 thì M đạt tốc độ cực đại v một lần. Giá trị của max
V gần nhất với giá trị nào sau đây? max A. 27 cm / s . B. 25 cm / s . C. 20 cm / s . D. 22 cm / s 2 v A - 9 3 6 1 = = Þ A = 6 cm 2 v A - 4 8 2 Theo đề ta có: Trang 8
Từ hình vẽ ta tính được: 14p 14p 14p 7p b » = . w Δt => w = = = rad / s 15 15.Δt 15.0,8 6 7p Þ v = wA = .6 » 22 cm / s max 6 Câu 38: Poloni 210
Po là một chất phóng xạ a có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi 84 thành hạt nhân chì 206
Pb . Ban đầu (t = 0), một mẫu có khối lượng 105 gam, trong đó 82
40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ 210
Po , phần còn lại không có tính phóng xạ. 84
Giả sử toàn bộ các hạt a sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy
khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm
t = 552 ngày, khối lượng của mẫu là A. 41, 25 g . B. 101,63 g . C. 65,63 g. D. 104, 25 g.
Khối lượng Po có trong 105 g lúc đầu: m = 0,4.105 = 42 g Khối lượng tạp chất không có 0
tính phóng xạ: 105 - 42 = 63 g.
Khối lượng Po còn lại sau 552 ngày: t 552 - - T 138 m = m ×2 = 0,4×105×2 = 2,625 g Po 0
Khối lượng Pb được tạo ra: Trang 9 t m N A N A N A - 2 T P P P P P P P 210 7 o o o 0 0 o o = × = × = × = × = m N A N A Δ t N A - 206 103 Pb Pb Pb Pb Pb Po Pb 1- 2 T Þ m = 38,625 g Pb
Tại thời điểm t = 552 ngày, khối lượng của mẫu là: 63+ 2,625 + 38,625 =104,25 g.
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m và
một vật nhỏ m có khối lượng 200 g, một đầu lò xo được gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ 1
m ở vị trí lò xo bị nén 7,1 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt vật nhỏ m có 1 2
khối lượng 50 g lên trên m (như hình bên). Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động 1
theo phương thẳng đứng. Ngay khi m đạt độ cao cực đại thì m được giữ lại. Biết lò 2 2
xo luôn thẳng đứng trong quá trình chuyển động, bỏ qua lực cản của không khí, lấy 2
g =10 m / s . Sau khi m được giữ lại, lực nén lớn nhất mà lò xo tác dụng lên sàn có giá 2
trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,8 N. B. 6,7 N. C. 2,9 N . D. 4,3 N .
Độ nén lò xo khi chỉ có m ở vị trí cân bằng O : 1 1 m g 1 Δl = = 0,02 m = 2 cm 1 k
Độ nén lò xo khi có cả m và m ở vị trí cân bằng O : 1 2 2 (m + m g 1 2 ) Δl = = 0,025 m = 2,5 cm 2 k
Bỏ qua lực cản của không khí => hệ dao động điều hòa. Trang 10
Ban đầu, lò xo bị nén 7,1 cm rồi thả nhẹ => Biên độ dao động của hệ: k
A = 7,1- 2,5 = 4,6 cm Tần số góc: w = = 20rad / s m + m 1 2
Chọn chiều dương hướng lên
=> Phản lực tác dụng lên m : N = m g + a 2 2 2 ( )
Khi hệ vật qua vị trí cân bằng, hệ vật bắt đầu chuyển động chậm dần, vật m rời khỏi 2 m khiN = 0 1 2 2 a = -g = w - x => x = 2,5 cm = Δl 2
Khi đó, li độ của vật m là : x = 2 cm 1 1
Tốc độ của vật m 1 2 2
v = w A - x = 92 cm / s » 77,23 cm / s 1
Biên độ dao động của vật m 1 2 2 v m v 2 1 2 1 1 A = x + = x + » 0,04 m 1 1 2 1 w k 1 Lực nén cực đại F = k Δl + A = 6 N max ( 1 1) æ p
Câu 40: Đặt điện áp ö u = 120cos 100p t -
V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp ç ÷ è 6 ø
gồm: tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn dây có
độ tự cảm L và điện trở r , điện trở R = 2r (như hình bên). Khi C = C thì điện áp hiệu 0
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực tiểu. Khi C = C / 4 thì điện áp hiệu dụng giữa 0
hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MN là u . Biểu MN thức u là MN æ 2p A. ö u = 40cos 100p t + V. MN ç ÷ è 3 ø æ p B. ö u = 40 3cos 100p t + V . MN ç ÷ è 2 ø æ 2p C. ö u = 40 3cos 100p t + V. MN ç ÷ è 3 ø æ p D. ö u = 40cos 100p t + V. MN ç ÷ è 2 ø Trang 11
*Khi C = C , đặt Z = x. Ta có: 0 C r + (Z - x L )2 2 U = IZ = U AN AN
9r + (Z - x L )2 2
r + (Z - x L )2 2 Đặt y =
r + (Z - x L )2 2 9 U = y ANmin min
Lấy đạo hàm lên ta có y Û x = Z min L
• KhiC = C / 4 => Z = 4x. Ta có: 0 C U U U 0 0 2 2 0 U = I Z = Z = r + x = = 40 V 0MN 0 MN MN 2 2 Z 9r + (x - 4x) 3 2 2 9r + x x U => 4x = => r = AMmax x 3 Độ lệch pha u, i: Z - Z x - 4x p p p p p tan (j -j = =
= - 3 => j -j = - => j = j + = - + = u i ) L C u i i u R + r x 3 3 6 3 6 3 3 Độ lệch pha u ,i : MN Z x p p p p p tan ( L j -j = = = 3 => j -j = => j = j + = + = uMN i ) uMN i uMN i r x 3 3 6 3 2 3 Trang 12