Lời giải đề thi - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: CÂU HỎI LỰA CHỌN (4 ĐIỂM)
Anh (chị) hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Số dư của TK Khấu hao lũy kế phản ánh:
A. Nguyên giá TSCĐ hiện có
B. Giá trị còn lại của TSCĐ
C. Giá trị hao mòn của TSCĐ trong kỳ
D. Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
2. Lắp đặt thêm cho tài sản cố định hữu hình là:
A. Chi phí doanh thu
B. Ghi nợ vào TK Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng tài sản
C. Ghi nợ vào tài khoản mua hàng
D. Chi phí vốn hóa
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D Chi phí vốn hóa
3. Công ty TNHH Sông Hồng mua một chiếc ô vận tải với giá 500 triệu. Lệ phí trước bạ
phải nộp là 4 triệu. Tiền bảo hiểm trả cho năm đầu tiên là 1 triệu. Nguyên giá của chiếc
ô tô là:
A. 500 triệu B. 504 triệu C. 505 triệu D. 501 triệu
ĐÁP ÁN ĐÚNG :B 504 triệu vì chi phí bảo hiểm không tính vào nguyên giá
4. Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách
hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:
A. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
B. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000
C. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000
D. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000
5. Khoản nào dưới đây không phải là tài sản của công ty:
A. Tiền ứng trước cho người bán hàng hóa
B. Phải thu khách hàng
C. Khoản góp vốn đầu tư
D. Khoản nợ lương người lao động
ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
6. Mua vật tư đã thanh toán tiền cho người bán được ghi:
A. Ghi Nợ TK chi phí vật tư và ghi Có TK Tiền
B. Ghi Nợ TK Chi phí vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
C. Ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
D. Ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải thu khách hang
ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
7. Toàn bộ Nợ phải trả trong doanh nghiệp được chia thành:
A. Phải trả người bán và thuế phải nộp
B. Vay phải trả và thương phiếu phải trả
C. Phải trả người bán, thuế phải nộp và vay phải trả
D. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
8. Khoản nào trong các khoản sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp:
A. Tiền ứng trước cho người bán
B. Phải trả người bán
C. Thương phiếu phải trả
D. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
9. Số tiền mà doanh nghiệp nhận của khách hàng cho một hợp đồng kinh tế thực hiện
trong 3 năm tới được ghi nhận vào:
A. Doanh thu của kỳ phát sinh
B. Một khoản chi phí hợp lý
C. Doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
D. Một khoản thu nhập bất thường
ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
10. Công thức xác định giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là:
A. Tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất – Tồn kho sản phẩm dở dang
B. Tồn kho sản phẩm dở dang đầu kỳ+Tổng chi phí sản xuất–Tồn kho sản phẩm dở dang cuối
kỳ.
C. Tồn kho sản phẩm hoàn thiện đầu kỳ+Tổng chi phí sản xuất–Tồn kho sản phẩm hoàn thiện
cuối kỳ.
D. Tồn kho sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất –Tồn kho sản phẩm dở dang cuối
kỳ
ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2 điểm)
Anh (chị) hãy cho biết nhận định dưới đây Đúng hay Sai và giải thích:
1. Thông tin về công nợ phải thu khách hàng được trình bày trên báo cáo thu nhập.
Thông tin về công nợ phải thu khách hang không được trình bày trên báo cáo thu nhập,
vậy nhận định trên đây là sai
Vì: Báo cáo thu nhập là một báo cáo tài chính nêu chi tiết thu nhập và chi phí của công ty
trong một kỳ báo cáo. Nó cũng có thể được gọi là báo cáo lãi lỗ và thường được lập hàng
quý hoặc hàng năm.
Báo cáo thu nhập có các nội dung sau đây:
- Tổng doanh thu
- Giá vốn hang bán (các chi phí)
- Tính lãi gộp
- Chi phí hoạt động
- Tính thu nhập
- Tính tiền lãi và thuế
- Tính thu nhập ròng
2. Nghiệp vụ trả lương công nhân viên bằng tiền chỉ ảnh hưởng đến thông tin trình bày trên
bảng cân đối kế toán.
ĐÚNG
Vì trong bảng cân đối kế toán mục tài sản có mục tiền mặt, hay tiền gửi ngân hang vậy
nếu chi lương bằng tiền mặt sẽ ảnh hưởng tới thông tin trình bày của mục tiền mặt.
PHẦN III: BÀI TẬP (4 điểm)
Công ty L&O thành lập tháng 3/20X7. Cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên
Bảng cân đối số phát sinh tại công ty này tại 31/12/20X7: (ĐVT: 1.000đ)
Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền
Tiền mặt 8.500 Hao mòn TSCĐ 134.080
Tiền gửi ngân hàng 24.700 Phải trả NB 34.000
Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ 67.000
Nguyên vật liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn 60.000
TSCĐ – hữu hình 910.000 Nợ vay dài hạn 445.800
TSCĐ – vô hình 260.900 Nguồn vốn kinh doanh 450.000
Giá vốn hàng bán 308.500 Lợi nhuận chưa phân phối 0
CP bán hàng 56.500 Doanh thu bán hàng 568.900
CP QLDN 116.000 Doanh thu tài chính 13.000
CP tài chính 32.080
Tổng PS Nợ Tổng PS Có 1.772.780 1.772.780
Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2. Lập các bút toán kết chuyển cần thiết
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại công ty L&O ngày 31/12/20X7
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1 Doanh thu từ bán hang và cung cấp dịch vụ 568.900
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3 DOanh thu thuần về bán hang và cc dịch vụ 568.900
4 Giá vốn hang bán 308.500
5 Lợi nhuận gộp về bán hang và cc dịch vụ (3-4) 260.400
6 Doanh thu hoạt động tài chính 13.000
7 Chi phí tài chính 32.080
8 Chi phí bán hang 56.500
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 116.000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (5-6-7-8-9) 68.820
11 Thu nhập khác 0
12 Chi phí khác 0
13 Lợi nhuận khác 0
14 Tổng lợi nhuận trước thuế 68.820
BÚT TOÁN
NV1
N TK Doanh thu bán hàng :568,900
N TK Doanh thu tài chính: 13,000
Có TK Xác đ nh kq kinh doanh: 581,900
NV2
N TK Xác đ nh kq kinh doanh: 513,080
Có TK Giá vốốn hàng bán: 308,500
Có Tk chi phí tài chinh: 32,080
Có Tk chi phí bán hàng: 56,500
Có Tk chi phí QLDN: 116,000
NV3 N TK Xác đ nh kq kinh doanh: 68,820
Có TK L i nhu n ch a pp: 68,820 ư
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI S N NGUỒỒN VỒỐN
TS NGẮỐN H N 88,800 N PH I TR 606,800
Tiềền m t 8,500 Ph i tr ng i bán ườ 34,000
Tiềền g i ngân hàng 24,700 Ph i tr ng i LĐ ườ 67,000
Ph i thu khách hàng 40,000 N vay ngắốn h n 60,000
Nguyền V t li u 15,600 N vay dài h n 445,800
TS DÀI H N 1,036,820 Vốốn CSH 518,820
TSCĐ h u hình 910,900 Nguốền vốốn kinh doanh 450,000
TSCĐ vố hình 260,000 L i nhu n ch a pp ư 68,820
Hao mòn TSCĐ -134,080
T ng Tài S n 1,125,620 T ng nguốồn vốốn 1,125,620
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: CÂU HỎI LỰA CHỌN (4 ĐIỂM)
1. Mua 1 Nguyên vật liệu, giá mua 220.000 chưa thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 30.000 (hợp đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
A. 220.000 B. 230.000 C. 200.000 D.250.000
ĐÁP ÁN ĐÚNG :B
2. Trong quan hệ thanh toán, khoản tiền ứng trước cho người bán được được ghi nhận
là:
A. Tài sản
B. Vốn chủ sở hữu
C. Thu nhập
D. Nợ phải trả
ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
3. Tháng 2/N, Công ty PTL nhận trước tiền về khoản doanh thu dịch vụ sẽ cung cấp
cho khách hàng 1 năm 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi nhận vào doanh
thu trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:
A. tăng thêm 11 triệu
B. giảm thêm 11 triệu
C. tăng thêm 12 triệu
D. giảm thêm 12 triệu
ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:
A. Nguyên giá TSCĐ
B. Thời gian sử dụng
C. Cả a & b
D. Giá trị còn lại của TSCĐ
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
5. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc:
A. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền
B. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích
C. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền
D. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
6. Khoản nào sau đây không phải khoản giảm trừ doanh thu:
A. Chiết khấu thương mại
B. Hàng bán bị trả lại
C. Chiết khấu thanh toán
D. Chi phí môi giới
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
7. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh
toán toàn bộ trong tháng 2/2013. Theo sở dồn tích, doanh thu sẽ được ghi nhận
vào tháng nào:
A. Tháng 1/2013
B. Tháng 2/2013
C. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng
2/2013.
D. Tháng 3/2012
ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
8. Chi phí nào sau đây chi phí sản xuất trực tiếp của doanh nghiệp của doanh
nghiệp sản xuất máy tính:
A. Chi phí khấu hao nhà xưởng
B. Lương của công nhân sản xuất máy tính
C. Chi phí điện nước
D. Khấu hao thiết bị thử nghiệm
ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
9. Doanh nghiệp sản xuất ghi nhận 3 khoản mục hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế
toán: (1) nguyên liệu thô, (2) sản phẩm dở dang và (3) sản phẩm cuối. Những khoản
mục này xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán theo trình tự sau:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (1)
C. (3), (1), (2)
D. (3), (2), (1)
ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
10. Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ:
A. Lương của người trông coi phân xưởng
B. Lương của người giám sát bộ phận sản xuất
C. Lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
D. Lương của công nhân sản xuất
ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2.0 ĐIỂM)
1. TK chi phí có kết cấu ngược với TK Vốn chủ sở hữu nhưng không có số dư.
Nhận định trên đây là đúng
Vì, Tk VCSH có bên Nợ giảm (phản ánh vốn góp giảm xuống) và bên Có tangw phản
ánh góp vốn tang lên (Số dư ck là bên có)
Tk Chi phí có bên Nợ tang và bên có giảm Và không có số dư do được kết chuyển
2. Thông tin về chỉ tiêu doanh thu được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh.
Nhận định này là đúng, các chỉ tiêu về doanh thu như doanh thu bán hang và ccdv, doanh
thu từ hd tài chính, hay các doanh thu khác đều được trình bày trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
PHẦN III: BÀI TẬP (4 điểm)
Công ty DKO thành lập tháng 3/20X7. Cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên
Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DKO tại 31/12/20X7: (ĐVT: 1.000đ)
Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền
Tiền mặt 8.500 Hao mòn TSCĐ 134.080
Tiền gửi ngân hàng 24.700 Phải trả NB 34.000
Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ 67.000
Nguyên vật liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn 60.000
TSCĐ – hữu hình 910.000 Nợ vay dài hạn 445.800
TSCĐ – vô hình 260.900 Nguồn vốn kinh doanh 450.000
Giá vốn hàng bán 308.500 Lợi nhuận chưa phân
phối
0
CP bán hàng 56.500 Doanh thu bán hàng 568.900
CP QLDN 116.000 Doanh thu tài chính 13.000
CP tài chính 32.080
Tổng PS Nợ Tổng PS Có 1.772.780 1.772.780
Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2. Lập các bút toán kết chuyển cần thiết
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại công ty DKO ngày 31/12/20X7
Lời giải giống đề 1
| 1/8

Preview text:

ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: CÂU HỎI LỰA CHỌN (4 ĐIỂM)
Anh (chị) hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Số dư của TK Khấu hao lũy kế phản ánh:
A. Nguyên giá TSCĐ hiện có
B. Giá trị còn lại của TSCĐ
C. Giá trị hao mòn của TSCĐ trong kỳ
D. Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
2. Lắp đặt thêm cho tài sản cố định hữu hình là: A. Chi phí doanh thu
B. Ghi nợ vào TK Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng tài sản
C. Ghi nợ vào tài khoản mua hàng D. Chi phí vốn hóa
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D Chi phí vốn hóa
3. Công ty TNHH Sông Hồng mua một chiếc ô vận tải với giá 500 triệu. Lệ phí trước bạ
phải nộp là 4 triệu. Tiền bảo hiểm trả cho năm đầu tiên là 1 triệu. Nguyên giá của chiếc ô tô là: A. 500 triệu B. 504 triệu C. 505 triệu D. 501 triệu
ĐÁP ÁN ĐÚNG :B 504 triệu vì chi phí bảo hiểm không tính vào nguyên giá
4. Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách
hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:
A. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
B. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000
C. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000
D. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000
ĐÁP ÁN ĐÚNG :D Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000
5. Khoản nào dưới đây không phải là tài sản của công ty:
A. Tiền ứng trước cho người bán hàng hóa B. Phải thu khách hàng
C. Khoản góp vốn đầu tư
D. Khoản nợ lương người lao động ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
6. Mua vật tư đã thanh toán tiền cho người bán được ghi:
A. Ghi Nợ TK chi phí vật tư và ghi Có TK Tiền
B. Ghi Nợ TK Chi phí vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
C. Ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
D. Ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải thu khách hang ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
7. Toàn bộ Nợ phải trả trong doanh nghiệp được chia thành:
A. Phải trả người bán và thuế phải nộp
B. Vay phải trả và thương phiếu phải trả
C. Phải trả người bán, thuế phải nộp và vay phải trả
D. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
8. Khoản nào trong các khoản sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp:
A. Tiền ứng trước cho người bán B. Phải trả người bán
C. Thương phiếu phải trả
D. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
9. Số tiền mà doanh nghiệp nhận của khách hàng cho một hợp đồng kinh tế thực hiện
trong 3 năm tới được ghi nhận vào:
A. Doanh thu của kỳ phát sinh
B. Một khoản chi phí hợp lý
C. Doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
D. Một khoản thu nhập bất thường ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
10. Công thức xác định giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là:
A. Tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất – Tồn kho sản phẩm dở dang
B. Tồn kho sản phẩm dở dang đầu kỳ+Tổng chi phí sản xuất–Tồn kho sản phẩm dở dang cuối kỳ.
C. Tồn kho sản phẩm hoàn thiện đầu kỳ+Tổng chi phí sản xuất–Tồn kho sản phẩm hoàn thiện cuối kỳ.
D. Tồn kho sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất –Tồn kho sản phẩm dở dang cuối kỳ ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2 điểm)
Anh (chị) hãy cho biết nhận định dưới đây Đúng hay Sai và giải thích:
1. Thông tin về công nợ phải thu khách hàng được trình bày trên báo cáo thu nhập.
Thông tin về công nợ phải thu khách hang không được trình bày trên báo cáo thu nhập,
vậy nhận định trên đây là sai
Vì: Báo cáo thu nhập là một báo cáo tài chính nêu chi tiết thu nhập và chi phí của công ty
trong một kỳ báo cáo. Nó cũng có thể được gọi là báo cáo lãi lỗ và thường được lập hàng quý hoặc hàng năm.
Báo cáo thu nhập có các nội dung sau đây: - Tổng doanh thu
- Giá vốn hang bán (các chi phí) - Tính lãi gộp - Chi phí hoạt động - Tính thu nhập - Tính tiền lãi và thuế - Tính thu nhập ròng
2. Nghiệp vụ trả lương công nhân viên bằng tiền chỉ ảnh hưởng đến thông tin trình bày trên bảng cân đối kế toán. ĐÚNG
Vì trong bảng cân đối kế toán mục tài sản có mục tiền mặt, hay tiền gửi ngân hang vậy
nếu chi lương bằng tiền mặt sẽ ảnh hưởng tới thông tin trình bày của mục tiền mặt.
PHẦN III: BÀI TẬP (4 điểm)
Công ty L&O thành lập tháng 3/20X7. Cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên
Bảng cân đối số phát sinh tại công ty này tại 31/12/20X7: (ĐVT: 1.000đ) Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền Tiền mặt 8.500 Hao mòn TSCĐ 134.080 Tiền gửi ngân hàng 24.700 Phải trả NB 34.000 Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ 67.000 Nguyên vật liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn 60.000 TSCĐ – hữu hình 910.000 Nợ vay dài hạn 445.800 TSCĐ – vô hình 260.900 Nguồn vốn kinh doanh 450.000 Giá vốn hàng bán 308.500
Lợi nhuận chưa phân phối 0 CP bán hàng 56.500 Doanh thu bán hàng 568.900 CP QLDN 116.000 Doanh thu tài chính 13.000 CP tài chính 32.080 Tổng PS Nợ
1.772.780 Tổng PS Có 1.772.780 Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2. Lập các bút toán kết chuyển cần thiết
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại công ty L&O ngày 31/12/20X7
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1
Doanh thu từ bán hang và cung cấp dịch vụ 568.900 2
Các khoản giảm trừ doanh thu 0 3
DOanh thu thuần về bán hang và cc dịch vụ 568.900 4 Giá vốn hang bán 308.500 5
Lợi nhuận gộp về bán hang và cc dịch vụ (3-4) 260.400 6
Doanh thu hoạt động tài chính 13.000 7 Chi phí tài chính 32.080 8 Chi phí bán hang 56.500 9
Chi phí quản lý doanh nghiệp 116.000 10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (5-6-7-8-9) 68.820 11 Thu nhập khác 0 12 Chi phí khác 0 13 Lợi nhuận khác 0 14
Tổng lợi nhuận trước thuế 68.820 BÚT TOÁN NV1 N
ợ TK Doanh thu bán hàng :568,900 N
ợTK Doanh thu tài chính: 13,000
Có TK Xác định kq kinh doanh: 581,900 NV2 N TK Xác đ ợ ị nh kq kinh doanh: 513,080
Có TK Giá vốốn hàng bán: 308,500
Có Tk chi phí tài chinh: 32,080
Có Tk chi phí bán hàng: 56,500 Có Tk chi phí QLDN: 116,000 NV3 N TK Xác đ ợ ị nh kq kinh doanh: 68,820
Có TK Lợ i nhuậ n chư a pp: 68,820
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI S N Ả NGUỒỒN VỒỐN TS NGẮỐN H N Ạ 88,800 N PH Ợ I Ả TRẢ 606,800 Tiềền mặt
8,500 Phải trả ngườ i bán 34,000 Tiềền gửi ngân hàng 24,700 Ph i tr ả ng ả ười LĐ 67,000 Phải thu khách hàng 40,000 N va ợ y ngắốn hạ n 60,000 Nguyền V t li ậ ệ u 15,600 N va ợ y dài hạ n 445,800 TS DÀI H N Ạ 1,036,820 Vốốn CSH 518,820 TSCĐ hữu hình
910,900 Nguốền vốốn kinh doanh 450,000 TSCĐ vố hình
260,000 Lợi nhuậ n chư a pp 68,820 Hao mòn TSCĐ -134,080 T ng ổ Tài Sả n 1,125,620 T ng ổ nguốồn vốốn 1,125,620 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: CÂU HỎI LỰA CHỌN (4 ĐIỂM)
1. Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 220.000 chưa thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 30.000 (hợp đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là: A. 220.000 B. 230.000 C. 200.000 D.250.000 ĐÁP ÁN ĐÚNG :B
2. Trong quan hệ thanh toán, khoản tiền ứng trước cho người bán được được ghi nhận là: A. Tài sản C. Thu nhập B. Vốn chủ sở hữu D. Nợ phải trả ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
3. Tháng 2/N, Công ty PTL nhận trước tiền về khoản doanh thu dịch vụ sẽ cung cấp
cho khách hàng 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi nhận vào doanh
thu trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:
A. tăng thêm 11 triệu C. tăng thêm 12 triệu B. giảm thêm 11 triệu D. giảm thêm 12 triệu ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định: A. Nguyên giá TSCĐ C. Cả a & b B. Thời gian sử dụng
D. Giá trị còn lại của TSCĐ ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
5. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc:
A. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền
B. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích
C. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền
D. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
6. Khoản nào sau đây không phải khoản giảm trừ doanh thu:
A. Chiết khấu thương mại C. Chiết khấu thanh toán
B. Hàng bán bị trả lại D. Chi phí môi giới ĐÁP ÁN ĐÚNG :D
7. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh
toán toàn bộ trong tháng 2/2013. Theo cơ sở dồn tích, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào: A. Tháng 1/2013 B. Tháng 2/2013
C. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013. D. Tháng 3/2012 ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
8. Chi phí nào sau đây là chi phí sản xuất trực tiếp của doanh nghiệp của doanh
nghiệp sản xuất máy tính:
A. Chi phí khấu hao nhà xưởng
B. Lương của công nhân sản xuất máy tính C. Chi phí điện nước
D. Khấu hao thiết bị thử nghiệm ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
9. Doanh nghiệp sản xuất ghi nhận 3 khoản mục hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế
toán: (1) nguyên liệu thô, (2) sản phẩm dở dang và (3) sản phẩm cuối. Những khoản
mục này xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán theo trình tự sau:
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (1) C. (3), (1), (2) D. (3), (2), (1) ĐÁP ÁN ĐÚNG :A
10. Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ:
A. Lương của người trông coi phân xưởng
B. Lương của người giám sát bộ phận sản xuất
C. Lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
D. Lương của công nhân sản xuất ĐÁP ÁN ĐÚNG :C
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2.0 ĐIỂM)
1. TK chi phí có kết cấu ngược với TK Vốn chủ sở hữu nhưng không có số dư.
Nhận định trên đây là đúng
Vì, Tk VCSH có bên Nợ giảm (phản ánh vốn góp giảm xuống) và bên Có tangw phản
ánh góp vốn tang lên (Số dư ck là bên có)
Tk Chi phí có bên Nợ tang và bên có giảm Và không có số dư do được kết chuyển
2. Thông tin về chỉ tiêu doanh thu được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh.
Nhận định này là đúng, các chỉ tiêu về doanh thu như doanh thu bán hang và ccdv, doanh
thu từ hd tài chính, hay các doanh thu khác đều được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh.
PHẦN III: BÀI TẬP (4 điểm)
Công ty DKO thành lập tháng 3/20X7. Cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên
Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DKO tại 31/12/20X7: (ĐVT: 1.000đ) Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền Tiền mặt 8.500 Hao mòn TSCĐ 134.080 Tiền gửi ngân hàng 24.700 Phải trả NB 34.000 Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ 67.000 Nguyên vật liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn 60.000 TSCĐ – hữu hình 910.000 Nợ vay dài hạn 445.800 TSCĐ – vô hình 260.900 Nguồn vốn kinh doanh 450.000 Giá vốn hàng bán 308.500 Lợi nhuận chưa phân 0 phối CP bán hàng 56.500 Doanh thu bán hàng 568.900 CP QLDN 116.000 Doanh thu tài chính 13.000 CP tài chính 32.080 Tổng PS Nợ 1.772.780 Tổng PS Có 1.772.780 Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2. Lập các bút toán kết chuyển cần thiết
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại công ty DKO ngày 31/12/20X7 Lời giải giống đề 1