



















Preview text:
lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
TUẦN 1: ĐẠI CƯƠNG, DINH DƯỠNG VI KHUẨN
Câu 1: Chức năng nào sau đây của Ribosome? A. Tổng hợp acid nucleic.
B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống. C. Tổng hợp proteine. D. Cả 3 chức năng trên.
Câu 2: Cách gọi tên theo “danh pháp kép” của Linné? A. Tên loài – tên chi. B. Tên chi – tên loài. C. Tên họ - tên chi. D. Tên họ - tên loài.
Câu 3: Tiên mao có kháng nguyên gì? A. Kháng nguyên O. B. Kháng nguyên H. C. Kháng nguyên protein I. D. Kháng nguyên protein II.
Câu 4: Chức năng nào sau đây của vách tế bào vi khuẩn? A.
Giúp vi khuẩn đề kháng được với các tác nhân lý hoá. B.
Nơi chịu tác động của kháng sinh. C.
Là phương thức để tồn tại và phát triển của vi khuẩn. D.
Chứa nội độc tố quyết định độc lực và khả gây bệnh của vi khuẩn.Câu 5: Nơi
chứa chất dinh dưỡng dự trữ của vi khuẩn? A. Vách tế bào. B. Màng nguyên sinh chất. C. Nhân thể. D. Hạt vùi.
Câu 6: Nơi cấy 1 vi khuẩn trong môi trường vi sinh. Sau 2h thu được bao nhiêu vi khuẩn? A. 32. B. 16. C. 64. D. 8.
Câu 7: Pili giới tính (F pili) có ở loài vi khuẩn nào và có chức năng gì? A.
Vi khuẩn cái và có khả năng biến nạp vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bào. B.
Vi khuẩn cái và làm cầu nối chuyển vật liệu di truyền DNA từ tế bảo cho sang tế bàonhận. C.
Vi khuẩn cái và có khả năng tải nạp vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bàonhận. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 D.
Vi khuẩn đực và làm cầu nối chuyển vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bàonhận.
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của vách tế bào (peptidoglycan) ở vi khuẩn Gram (-)? A. Dày 20-80nm. B. Dày 10-20nm. C. Dày 7-8nm. D. Dày 70-80nm.
Câu 9: Người ta phân loại vi khuẩn dựa theo hình dạng. Hình dạng của vi khuẩn gồm: A.
Cầu khuẩn, xoắn khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn.
B. Cầu khuẩn, xoắn khuẩn, trực khuẩn.
C. Cầu khuẩn, phẩy khoắn, liên cầu.
D. Tụ cầu khuẩn, xoắn cầu khuẩn, phẩy khuẩn, trực khuẩn.
Câu 10: Nha bào của vi khuẩn có các tính chất sau đây NGOẠI TRỪ? A.
Đề kháng cao với các tác nhân lý hoá giúp vi khuẩn chịu đựng được những
nhân tố ngoạicảnh bất lợi. B.
Cấu tạo gồm: áo ngoài, vỏ và lõi. C.
Là phương thức phát triển và sinh sản. D.
Một vi khuẩn tạo ra một nha bào.
Câu 11: Cho biết dạng trung gian giữa xoắn khuẩn và trực khuẩn? A. Cầu khuẩn. B. Trực khuẩn. C. Trực - cầu khuẩn. D. Phẩy khuẩn.
Câu 12: Khi vi khuẩn chết, sản phẩm nào được tạo ra có khả năng gây bệnh? A. Độc lực. B. Nội độc tố. C. Ngoại độc tố. D. Kháng thể.
Câu 13: Vai trò của tiên mao?
A. Giúp vi khuẩn chuyển vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bào nhận.
B. Giúp vi khuẩn chịu đựng được những nhân tố ngoại cảnh bất lợi.
C. Giúp vi khuẩn bám dính vào tế bào ký chủ.
D. Giúp vi khuẩn di động, thường có kháng nguyên H.
TUẦN 2: DI TRUYỀN VÀ SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VK
Câu 1: Kháng sinh Penicillin được phát hiện năm nào? Và được chiết xuất từ loại nấm gì?
A. Năm 1928, từ nấm Penicillium viridicatum.
B. Năm 1928, từ nấm Penicillium notatum.
C. Năm 1928, từ nấm Aspergillus flavus.
D. Năm 1922, từ nấm Candida albicans. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
Câu 2: Trình tự IS (Insertion Sequence) có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Chứa một trình tự trung tâm đặc trưng cho từng IS. B.
Chứa các trình tự lặp lại cùng chiều ngắn ở 2 đầu mút. C.
Hai đầu mút mang trình tự lặp lại ngược chiều ngắn 15-25 bp. D.
Không mã hóa cho protein. Câu 3: Nguồn gốc của kháng sinh?
A. Được tổng hợp từ nấm Penicillin notatum.
B. Có nguồn gốc tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp.
C. Có nguồn gốc tự nhiên hay được tổng hợp.
D. Được ly trích từ vi khuẩn ở suối nước nóng.
Câu 4: Sau quá trình tiếp hợp giữa tế bào cho Hfr và tế bào nhận F-. Tế bào nhận F- trở thành? A. Tế bào lưỡng tính.
B. Tế bào tái tổ hợp F-. C. Tế bào F+. D. Tế bào Hfr.
Câu 5: Để giới hạn sự kháng thuốc việc sử dụng kháng sinh nên: A.
Không nên sử dụng đồng thời hai loại kháng sinh. B.
Duy trì liều lượng thuốc đủ cao trong mô, phối hợp thuốc kháng sinh hợp lý và
hạn chếsử dụng kháng sinh khi không cần thiết. C.
Việc sử dụng kháng sinh không cần chỉ định của bác sĩ. D.
Không cần thiết làm kháng sinh đồ để chọn lựa kháng sinh phù hợp.
Câu 6: Vai trò của men gyrase và men helicase trong quá trình sao chép DNA nhiễm sắc thể của vi khuẩn:
A. Tháo xoắn và nối đoạn nucleotide mới được tổng hợp.
B. Tháo xoắn và cắt nối hydro tách sợi đôi DNA thành hai sợi đơn.
C. Cắt sợi đơn DNA ở vị trí đã mất base.
D. Tách sợi đôi DNA và nối đoạn nucleotide mới được tổng hợp.
Câu 7: Vai trò của Glycosylase trong quá trình sửa chữa đột biến ở vi khuẩn là: A.
Cắt mạch đơn của DNA ở vị trí base sai hỏng.
B. Nhận biết và cắt bỏ base sai hỏng.
C. Sao chép đoạn DNA sai hỏng.
D. Lắp ráp base đúng vào vị trí sai hỏng.
Câu 8: Sự vận chuyển vật chất di truyền từ tế bào cho sang tế bào nhận thông qua vectơ trung gian được gọi là:
A. Chuyển vị vật chất di truyền.
B. Phương thức di truyền biến nạp.
C. Phương thức di truyền tiếp hợp.
D. Phương thức di truyền tải nạp.
Câu 9: Salmonella typhimurium mất khả năng tổng hợp Histidine nên không phát triển được
trên môi trường không có Histidine, hiện tượng này gọi là: A. Đột biến lệch khung. B. Đột biến Amino acid. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
C. Đột biến khuyết dưỡng.
D. Đột biến điểm.
Câu 10: Kháng sinh ức chế sự tổng hợp RNA do gắn vào enzym RNA- Polymerase: A. Polymyxin. B. Rifampicine. C. Penicillin. D. Ampicillin.
TUẦN 3: VI KHUẨN GÂY BÊNH QUA ĐƯỜNG SINH DỤC, TIẾT NIỆU VÀ TIÊU HOÁ
Câu 1: Gây ngộ độc thực phẩm, thuộc nhóm vi khuẩn gây bệnh đường ruột có oxydase âm tính: A. S. pneumoniae.
B. Salmonella enteritidis. C. S. aureus. D. V. cholerae eltor.
Câu 2: Tính chất đặc trưng của vi khuẩn Treponema pallidum:
A. Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối, song cầu úp lại giống hạt cà phê.
B. Bắt màu thuốc nhuộm Gram. C. Gây bệnh lậu.
D. Kỵ khí tuyệt đối, không nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo.
Câu 3: Vi khuẩn hiếu khí tuyết đối, tiêu huyết trên thạch máu và gây nhiễm trùng cơ hội là
tính chất đặc trưng của:
A. Haemophillus influenzae. B. Clostridium tetani.
C. Pseudomonas aeruginosa.
D. Helicobacter pylori.
Câu 4: Bệnh giang mai tiềm ẩn biểu hiện: A. Sau 10-20 năm. B. Sau 10-20 giờ. C. Sau 10-20 tháng. D. Sau 10-20 ngày.
Câu 5: Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối, hình que, Gram dương có bào tử gây ngộ độc thực phẩm: A. Clostridium tetani.
B. Clostridium perfringens.
C. Clostridium difficile.
D. Clostridium botulinum. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
Câu 6: Tính chất sinh hóa đặc trưng của vi khuẩn V. cholerae:
A. Phát triển trong điều kiện môi trường muối 3%, pH acid.
B. Phát triển trong điều kiện môi trường muối 0%, pH acid.
C. Phát triển trong điều kiện môi trường muối 0%, pH kiềm.
D. Phát triển trong điều kiện môi trường muối 3%, pH kiềm.
Câu 7: Tinh hoàn của người bệnh bị viêm nhiễm và đưa đến vô sinh là biểu hiện bệnh lý
do.................gây ra:
A. Neisseria meningitidis. B. Treponema pallidum.
C. Treoponema pertenue.
D. Neisseria gonorrhoeae.
Câu 8: Tính chất KHÔNG thuộc vi khuẩn H. pylori:
A. Một trong những nguyên nhân gây ung thư dạ dày.
B. Bị diệt dễ dàng ở pH 2,5-3,0.
C. Gây bệnh viêm loét dạ dày.
D. Bị diệt dễ dàng ở pH 3,1-3,5.
Câu 9: Chu kỳ thế hệ của giang mai: A. 30-33 giờ. B. 30-33 phút. C. 30-33 ngày. D. 30-33 năm.
Câu 10: Giai đoạn nào của bệnh do tác nhân Treponema pallidum dễ lây lan nhất? A. Giai đoạn 2. B. Giai đoạn 3. C. Giai đoạn 2 và 3. D. Giai đoạn 1.
Câu 11: Tạo mủ xanh trên vết thương do vi khuẩn P. aeruginosa tiết ra sắc tố? A. Carotenoid. B. Pyocyanin. C. Pyoverdin. D. Pyomelanin.
Câu 12: Vi khuẩn hình que, di động xoắn, gây bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai, người lớn
tuổi, người suy giảm miễn dịch? A. V. cholerae. B. H. influenzae. C. T. pallidum. D. L. monocytogenes.
Câu 13: Vì sao vi khuẩn Shigella không di động và không có kháng nguyên H? A. Không có nha bào. B. Không có tiên mao. C. Không có Pili. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 D. Không có vách.
Câu 14: Gôm giang mai được tạo ra ở giai đoan nào của bệnh? A. Giai đoạn 1. B. Giai đoạn 2. C. Giai đoạn 3. D. Giai đoạn bẩm sinh.
Câu 15: Gây viêm tinh hoàn, viêm buồn trứng không điều trị khỏi để lâu đưa đến biến chứng
vô sinh, biểu hiện bệnh lý này do vi khuẩn nào gây ra? A. Neisseria gonorrhoeae. B. Treponema pallidum.
C. Neisseria meningitidis. D. Treponema pertenue.
Câu 16: Trên TCBS (Thiosulfate-Citrate-Bile-Saccarose), V. cholerae phát riển tạo ra khuẩn
lạc tròn, trong, màu vàng đậm ở tâm là do V. cholerae có khả năng sử dụng đường? A. Saccarose. B. Glucose. C. Lactose. D. Rhamnose.
Câu 17: Thông tin nào KHÔNG liên quan đến Paeruginosa? A. Tiết sắc tố pyocyanin.
B. Gây bệnh qua đường không khí tạo mủ vàng.
C. Gây nhiễm trùng vết thương tạo mủ màu xanh.
D. Gây bệnh nhiễm trùng cơ hội.
TUẦN 4: VI KHUẨN GÂY BỆNH NGOÀI DA VÀ CƠ HỘI
Câu 1: Vi khuẩn S. aureus có khả năng tiết ra sắc tố: A. Pyocyanin. B. Pyoverdin. C. Carotenoid. D. Pyorubin.
Câu 2: Đặc điểm KHÔNG thuộc vi khuẩn chi Shigella: A. Có kháng nguyên H.
B. Không có kháng nguyên H. C. Có kháng nguyên O. D. Có kháng nguyên K.
Câu 3: Viêm cẳng tay, chân, teo cơ, mất cảm giác, thử nghiệm lepromin (-) là biểu hiện:
A. Bệnh nhiễm trùng da mãn tính.
B. Bệnh phong dạng phong u.
C. Bệnh phong dạng phong củ.
D. Bệnh phong dạng trung gian.
Câu 4: Cho biết loài tụ cầu có kháng nguyên Protein A và tiết enzym coagulase:
A. Staphylococcus epidermidis.
B. Staphylococcus haemolyticus. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
C. Staphylococcus sarophiticus.
D. Staphylococcus aureus.
Câu 5: Tác nhân gây bệnh ngoài da, để lại di chứng không phục hồi là tính chất đặc trưng của vi khuẩn: A. S. haemolyticus. B. S. saprophyticus. C. M. leprae. D. S. aureus.
Câu 6: Vi khuẩn gây tổn thương mãn tính ở biểu mô và thần kinh, có chu kỳ thế hệ 14 ngày: A. S. aureus. B. M. leprae. C. S. saprophyticus. D. S. faecium.
Câu 7: Môi trường nuôi cấy nhân tạo trong phòng thí nghiệm không phát hiện được các vi khuẩn:
A. S. aureus, N. gonorrhoeae.
B. M. leprae, T. pallidum.
C. Salmonella typhi, E. coli.
D. M. tuberculosis, M. avium.
Câu 8: Trên môi trường Hektoen vi khuẩn Samonella tạo khuẩn lạc không màu, có tâm đen cho biết tính chất:
A. Lactose âm tính, H S dương tính. 2
B. Glucose dương tính, H S dương tính. 2
C. Lactose âm tính, H2S âm tính.
D. Lactose dương tính, H2S âm tính.
Câu 9: Đặc điểm GIỐNG nhau giữa Clostridium tetani và Clostridium botulinum:
A. Trực khuẩn Gram (-) không có bào tử.
B. Sinh độc tố tetanospasmin, gây bệnh phong đòn gánh.
C. Trực khuẩn, Gram (+) có bào tử.
D. Sinh độc tố botulism, gây ngộ độc thực phẩm.
Câu 10: Trực khuẩn C. tetani ở thể uốn ván nhạy cảm: A. Nhiệt độ 56oC/30 phút.
B. Nhiệt độ 120oC/1giờ.
C. Nhiệt độ 120oC/30 phút.
D. Nhiệt độ 56oC/1 giờ.
Câu 11: Chọn những thông tin KHÔNG liên quan đến Staphylococcus aureus? A.
Staphylococcus aureus mọc tốt ở môi trường có 7,5-9% muối.
B. Gây bệnh lây truyền qua đường tiêm chích.
C. Staphylococcus aureus tiết men coagulase.
D. Phát triển rất tốt trên môi trường Mannitol Salt Agar. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
Câu 12: Độc tố thần kinh có tính kháng nguyên mạnh gây bệnh phong đòn gánh? A. Tetanospasmin. B. Tetanolysin. C. Hemolysin. D. Protein.
Câu 13: Cho biết nhà khoa học và thời gian nào đã phát hiện vi khuẩn M. leprea? A.
Gerhard Armauer Hansen phát hiện 1873.
B. Alexander Flenming phát hiện 1873.
C. Calmille Guérin phát hiện 1878.
D. Alexander Yersin phát hiện 1878.
TUẦN 5: VI KHUẨN GÂY BỆNH QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ HỆ THẦN KINH
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm Streptococci? A.
Có 3 kiểu tiêu huyết , và .
B. Hình cầu dạng chuỗi, Catalase âm tính.
C. Gây bệnh qua đường hô hấp.
D. Hình cầu dạng chùm, Catalase dương tính.
Câu 2: Vi khuẩn sản xuất ngoại độc tố, cố định đường hô hấp tạo màng giả trắng ở hầu họng
và gây bệnh bạch hầu? A. N. meningitidis. B. C. diphtheriae. C. H. influenzae. D. M. tuberculosis.
Câu 3: Hình cầu, Gram (+), xếp thành chuỗi, gây viêm màng não để lại di chứng bị ù tai giảm
thính lực là đặc điểm của vi khuẩn? A. S. feacalis. B. Streptococcus suis. C. S. feacium. D. S. pneumoniae.
Câu 4: Đặc điểm hình dạng của Streptococcus pneumoniae?
A. Song cầu, hình mũi giáo, Gram (+).
B. Hình que, phình ở đầu, Gram (+).
C. Tứ cầu, hình mũi giáo, Gram (+).
D. Đơn cầu, hình mũi giáo, Gram (+).
Câu 5: Cho biết tiêu chí để xác định bệnh nhân mắc bệnh lao? A.
Cấy đàm tìm thấy M. tuberculosis trong môi trường Lowensten-Jensen. B.
Thử nghiệm Turberculin có đường kính 5-9 mm. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 C.
Biểu hiện lâm sàng kém ăn, mệt mỏi, sút cân, gầy, đau ngực, đôi khi ho khạc ra máu. D.
Ho khạc kéo dài trên 2 tuần sốt nhẹ về chiều, ra mồ hôi "trộm".Câu 6: Vai trò
của Glycerol trong môi trường Lowensten-Jensen?
A. Giữ ẩm môi trường, thích hợp cho sự phát triển chậm của vi khuẩn.
B. Làm phong phú môi trường.
C. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn Gr (-) và Gr (+).
D. Ức chế sự phát triển của vi nấm các loại.
Câu 7: Yếu tố giúp M. tuberculosis đề kháng với tác nhân lý hóa và chống lại bạch cầu? A.
Bề mặt tế bào vi khuẩn có phospholipid.
B. Bề mặt tế bào vi khuẩn có lipid và acid mycolic.
C. Bề mặt tế bào vi khuẩn có protein.
D. Bề mặt tế bào vi khuẩn có peptidoglycan dày.
Câu 8: Nhóm Streptococci chỉ điểm vệ sinh và không gây hiện tượng tiêu huyết? A.
Phế cầu khuẩn, S. agalactiae.
B. S. pnemoniae, S. pyogenes.
C. S. suis, Liên cầu lợn.
D. S. faecalis, S. faecium
Câu 9: Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não ở trẻ dưới 2 tuổi? A. N. meningitidis.
B. Haemophilus influenzae. C. Salmonella typhi. D. S. aureus.
Câu 10: M. tuberculosis có chu kỳ thế hệ? A. 15-22 giờ. B. 20 phút. C. 30-33 giờ. D. 14 ngày. VIRUS
TUẦN 6: ĐẠI CƯƠNG VIRUS
Câu 1: Đáp án nào không chính xác về đặc tính của virus?
A. Virus luôn có kích thước nhỏ hơn vi trùng. B.
Cấu trúc virus rất đơn giản gồm có chất liệu di truyền là DNA hoặc RNA và thành phầnproteine. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 C.
Virus chưa có cấu tạo tế bào. D.
Virus ký sinh bắt buộc trong tế bào sống.
Câu 2: Trong các virus sau đây virus nào có genom là DNA? A. HBV. B. HIV. C. HAV. D. HCV.
Câu 3: Đáp án nào đúng cho quá trình nhân lên của virus?
A. Virus RNA sợi âm cần có sự phiên mã thành mRNA.
B. Virus RNA sợi đôi không cần có sự phiên mã thành mRNA.
C. Virus RNA sợi dương cần có sự phiên mã thành mRNA.
D. Tất cả các virus RNA đều cần được phiên mã thành mRNA.
Câu 4: Virus có đặc điểm là?
A. Virion có chứa cả DNA và RNA.
B. Virus có màng bao bền vững hơn virus không có màng bao.
C . Cấu trúc của virus chỉ có hoặc DNA hoặc RNA.
D. Virus có thể phát triển trên các môi trường nuôi cấy nhân tạo.
Câu 5: Virus nào có đặc tính phiên mã ngược trong quá trình nhân lên?
A . Retrovirus và virus viêm gan B. B. HIV và HCV. C. Herpes virus. D. HBV và HPV.
Câu 6: Chọn đáp án không chính xác về sự phát triển của virus?
A. Phage có thể được xem như là virus của vi trùng.
B. Quá trình nhân lên của đa số virus RNA xảy ra chỉ trong tế bào chất.
C. Virus chỉ nhân lên trong tế bào sống. D. Virus nhân đôi.
Câu 7: Trong các virus sau đây, Virus nào không có màng bao (envelope)? A. HCV. B. HBV. C. Virus Polio. D. HIV.
Câu 8: Loại virus nào sau đây có toàn bộ chu trình nhân lên chỉ xảy ra trong tế bào chất? A. Virus HIV. B. HBV.
C. Virus gây bệnh đậu mùa (Poxviruses). D. Herpes. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
Câu 9: Virus nào dưới đây gây nhiễm trùng tiềm tàng? A. Herpes. B. Virus dại. C. Virus cúm. D. Virus dengue.
Câu 10: Trong các virus sau đây virus nào có genome là RNA? A. Coronavirus. B. Varicella-Zoster. C. HBV.
D. Virus gây bệnh đậu mùa.
TUẦN 7: ENTEROVIRUS - VR DẠI – ARBO – CÚM - QUAI BỊ - SỞI
Câu 1: Đặc tính nào không có ở Poliovirus?
A. Là virus ss RNA cực âm có màng bao. B. Có 3 type huyết thanh.
C. Chu trình nhân lên của Virus xảy ra trong tế bào chất.
D. Là virus ss RNA cực dương, không có màng bao.
Câu 2: Đáp án nào không đúng với các triệu chứng của bệnh sởi?
A. Bệnh có thể gây biến chứng nặng.
B. Biến chứng thần kinh có thể đến rất muộn sau 5-15 năm mắc sởi.
C. Nốt ban sẩn, sốt, triệu chứng hô hấp.
D. Các nốt ban xuất hiện đầu tiên ở tứ chi.
Câu 3: Đáp án nào không chính xác cho nguồn lây nhiễm poliovirus?
A. Chỉ những BN có các triệu chứng bệnh mới là nguồn lây nhiễm. B. Người lành mang virus.
C. Bệnh nhân ở các thể lâm sàng nhẹ.
D. Nguồn nước, thực phẩm nhiễm virus.
Câu 4: Bé gái 3 tuổi với tiền sử sốt hai ngày, bé bị loét miệng và có các nốt ban có mụn nước ở
tay chân. Loại vi rút nào có liên quan đến phần lớn các trường hợp mắc bệnh nặng phải nhập viện? A. Enterovirus 71. B. Echovirus 13. C. Poliovirus. D. Coxsackievirus A16.
Câu 5: Đặc tính nào không có ở virus dại? A.
Virus dại nhân lên trong nhân tế bào thần kinh. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 B. Là virus ssRNA cực âm. C.
Virus có chứa RNA polymerase phụ thuộc vào RNA. D.
Virus dại có cấu trúc là tiểu thể hình viên đạn, kích thước lớn.Câu 6: Virus
Dengue có cấu trúc là?
A. Hình cầu, nhân chứa RNA sợi âm có phân đoạn, không có màng bọc.
B. Hình cầu, nhân chứa RNA sợi dương, không có màng bọc.
C. Hình cầu, nhân chứa RNA sợi âm, có màng bọc.
D. Hình cầu, RNA sợi đơn dương, capside hình khối, có màng bọc.
Câu 7: Cơ chế lan truyền phổ biến nhất của viêm não Nhật bản? A.
Chim, heo nhiễm bệnh => Muỗi => Người.
B. Tất cả các câu đều đúng.
C. Muỗi => Người => Người. D. Người => Người.
Câu 8: Đáp án nào không chính xác về đặc tính của virus cúm? A.
Virus cúm gây bệnh cho người và động vật.
B. Virus ssRNA, sợi đơn, cực âm, có phân đoạn.
C. Quá trình phiên mã của virus cúm xảy ra trong nhân.
D. Quá trình nhân lên của virus chỉ xảy ra trong tế bào chất.
Câu 9: Đáp án nào không chính xác về virus cúm?
A. Đột biến tái tổ hợp các đoạn gen giữa hai thứ type khác nhau cùng xâm nhiễm 1 vật
chủtạo ra thứ type mới có thể gây ra các đại dịch.
B. Virus cúm có tính đa biến di truyền cao.
C. Đột biến điểm trên gen HA và NA tạo ra sự thay đổi kháng nguyên bề mặt virus.
D. Đáp ứng miễn dịch được hình thành với 1 type virus có khả năng bảo vệ với các typevirus khác.
Câu 10: Liên quan đến bệnh quai bị đáp án nào dưới đây là không chính xác? A.
Bệnh quai bị có thể gây biến chứng viêm não.
B. Viêm tinh hoàn ở trẻ em trước tuổi dậy thì thường gây vô sinh.
C. Miễn dịch kéo dài suốt đời sau khi nhiễm.
D. Người nhiễm virus không triệu chứng vẫn có khả năng truyền virus.
TUẦN 8: HSV&VZV - HIV
Câu 1: Đặc tính nào của virus Herpes? A. Là một virus RNA.
B. Virus tiềm ẩn trong cơ thể tái hoạt động khi hệ miễn dịch suy giảm.
C. Đáp ứng miễn dịch có thể loại trừ virus ra khỏi cơ thể.
D. Rất hiếm khi gây bệnh. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
Câu 2: HIV chỉ xâm nhập vào tế bào đích khi gắn lên thụ thể nào của tế bào đích? A.
CD4 và đồng thụ thể CCR5 hoặc CXCR4. B. CD4. C. CCR5. D. CXCR4.
Câu 3: Đáp án không chính xác cho bệnh Zona?
A. Zoster là bệnh do nhiễm virus VZV lần đầu ở người lớn.
B. Zoster chỉ gặp ở những người đã từng nhiễm VZV.
C. Bệnh zona và thủy đậu do cùng một tác nhân virus gây ra.
D. Zoster là thể tái phát do có sự tái hoạt động của virus VZV.
Câu 4: Đáp án không chính xác cho bệnh do virus Varicella-Zoster?
A. Phụ nữ mang thai nhiễm Varicella có thể nguy hiểm cho mẹ và con.
B. Bệnh thủy đậu có thể gặp ở người lớn và trẻ em.
C. Thủy đậu là bệnh nhiễm trùng tiên phát của virua varicelle-Zoster.
D. Chưa có vaccin phòng ngừa.
Câu 5: Đặc điểm của bệnh Zona là? A. Thường gặp ở trẻ em. B. Nhiễm trùng tiên phát. C.
Là dạng tái hoạt động của virus VZV. D.
Với phụ nữ mang thai, có thể nguy hiểm cho mẹ và con.Câu 6: Đáp án
không chính xác cho virus Herpes-Simple?
A. Virus Herpes tồn tại âm thầm dai dẳng trong cơ thể.
B. Mệt mỏi, strees cũng có thể làm bệnh tái phát.
C. Kháng thể có thể thanh thải virus ra khỏi cơ thể.
D. Virus tái hoạt động khi hệ thống miễn dịch suy giảm.
Câu 7: Virus HIV không có đặc tính nào? A.
Là virus RNA, có màng bao.
B. Có quá trình phiêm mã ngược.
C. HIV-1 là tác nhân duy nhất gây bệnh AIDS.
D. Chất liệu di truyền của virus xen vào DNA của tế bào đích.
Câu 8: Vai trò của phân tử gp 120 trên màng bao của virus? A.
Gây ngưng kết hồng cầu.
B. Giúp cho quá trình hòa màng virus và tế bào chủ.
C. Giúp virus gắn lên tế bào đích.
D. Giúp virus giải phóng khỏi tế bào.
Câu 9: Đáp án không chính xác cho xét nghiệm huyết thanh học chẩn đoán nhiễm HIV? A.
Sinh phẩm sàng lọc cần có độ nhạy cao. B.
Sinh phẩm sàng lọc cần có độ đặc hiệu cao. C.
Chỉ trả lời kết quả dương tính với HIV khi cả 3 xét nghiệm với 3 sinh phẩm
khác nhaucho kết quả dương tính. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 D.
Kháng thể được hình thành từ 1-3 tháng sau phơi nhiễm.
Câu 10: Giai đoạn cửa sổ huyết thanh của HIV không có đặc tính nào A.
Chưa lây nhiễm cho người khác.
B. Virus nhân lên nhanh trong cơ thể.
C. Chưa phát hiện có kháng thể kháng HIV.
D. Có thể phát hiện đã nhiễm bằng kỹ thuật xét nghiệm trực tiếp.
TUẦN 9: VIRAL HEPATITIS – VIRUS VIÊM GAN
Câu 1: Đặc tính chung của HAV, HCV, HDV, HEV là gì? A.
Lây truyền qua đường phân-miệng.
B. Viêm gan mạn tính tiến triển thành xơ gan và ung thư gan.
C. Lây truyền qua đường máu.
D. Chất liệu di truyền là ssRNA.
Câu 2: Hai người cùng xét nghiệm có HBs-Ag âm tính. Người thứ nhất chỉ có anti HBcdương
tính và người thứ 2 chỉ có anti HBs dương tính. Hãy chọn lời giải thích đúng nhất? A.
Người thứ nhất đã từng nhiễm HBV trước đó. Người thứ hai chưa từng nhiễm
HBV vàđã được tiêm vaccin. B.
Cả hai người đều chưa từng nhiễm HBV và được tiêm phòng vaccin chống HBV. C.
Cả hai người đều đã nhiễm HBV và đã được tiêm vaccin viêm gan. D.
Cả hai người đều đang nhiễm HBV.
Câu 3: Một người có các triệu chứng sốt, buồn nôn, đau góc trên bên phải bụng, vàng da,
nước tiểu đậm trong vài ngày gần đây. Xét nghiệm có IgM - HAV dương tính. Khả năng nào
sau đây có thể xảy ra?
A. Có thể bệnh nhân vừa bị nhiễm trùng máu gần đây.
B. Bệnh nhân viêm gan cấp do HAV.
C. Có thể bệnh nhân bị viêm gan mạn tính.
D. Bệnh nhân có nguy cơ cao tiến triển ung thư gan.
Câu 4: Phát biểu nào sau đã không chính xác về viêm gan do virus B?
A. Chu kỳ nhân lên của HBV có giai đoạn phiên mã ngược.
B. Đã có thuốc chữa khỏi hẳn viêm gan do HBV.
C. Nhiễm HBV do lây truyền từ mẹ sang con dễ gây ung thư gan hơn so với nhiễm virus lúctrưởng thành.
D. Một số người có HBs-Ag dương tính nhưng không gây viêm gan tiến triển.
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây không có khả năng xảy ra:
A. Bệnh nhân có thể có HBV dương tính và HDV âm tính.
B. Bệnh nhân có thể có HCV dương tính và HBV dương tính. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
C. Bệnh nhân có thể có HBV dương tính và HDV dương tính.
D. Bệnh nhân có thể có HDV dương tính HBV âm tính.
Câu 6: Phát biểu nào không chính xác về viêm gan do HCV?
A. Nhiễm HCV có tỷ lệ chuyển sang mạn tính với sự tiến triển thành ung thư gan cao hơn HBV.
B. Đã có thuốc hiệu quả chữa khỏi HCV.
C. Virus nhân lên trong nhân tế bào.
D. Là virus ssRNA sợi dương.
Câu 7: Phát biểu nào không chính xác về viêm gan do HEV? A.
Nhiễm HEV thường chuyển sang dạng mạn tính.
B. Nhiễm HEV có thể nguy hiểm cho phụ nữ mang thai.
C. HEV lây truyền qua đường phân-miệng.
D. Nhiễm HEV đa số tự lành.
Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng khi nói về virus viêm gan B?
A. HBe âm tính luôn luôn có nghĩa là virus không nhân lên.
B. HBs-Ag là chỉ số cho thấy có sự nhân lên của virus.
C. Kháng thể anti HBc chỉ được hình thành sau khi tiêm vắc xin.
D. Enzym polymerase của HBV có hoạt tính sao chép ngược.
Câu 9: Quá trình nhân lên của virus viêm gan B bao gồm giai đoạn nào sau đây? A.
Quá trình nhân lên của virus chỉ xảy ra trong tế bào chất.
B. Có sự phiên mã ngược.
C. Hoạt tính gây ung thư làm biến đổi tế bào gan.
D. Virion được tạo ra trong tế bào chất bởi DNA polymerase của tế bào.
Câu 10: Một người làm xét nghiệm mẫu có kháng thể IgM anti HBc-Ag và HBs-Ag dương tỉnh.
Người này đang ở giai đoạn nào?
A. Đã từng nhiễm HBV trước đó.
B. Mới nhiễm HBV giai đoạn đầu.
C. Nhiễm HBV trong giai đoạn mạn.
D. Đã được tiêm vaccin HBV.
TUẦN 10: VIRUS SARS CoV-2
Câu 1: Đáp án nào là KHÔNG chính xác với SARS CoV 2? A.
Có thể tìm thấy virus trong dịch phết mũi và hầu họng. B.
Sars-Cov 2 xâm nhập vào tế bào đích nhờ liên kết giữa proteine S của virus và
thụ thểACE2 trên tế bào đích. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 C.
Có thể phát hiện virus trong phân. D.
Thụ thể ACE2 chỉ có trên tế bào ở đường hô hấp.
Câu 2: Vắc xin AstraZeneca được sản xuất theo công nghệ nào? A. DNA vaccine. B. Viral vector DNA. C. Vaccine tái tổ hợp. D. mRNA vaccine.
Câu 3: Sars-CoV2 xâm nhập vào tế bào đích theo cơ chế nào. Chọn đáp án chính xác nhất? A. Hòa màng (fusion). B. Nhờ một virus vector.
C. Nhập bào và hòa màng. D. Nhập bào (endocytose).
Câu 4: Hiện nay, kỹ thuật vàng để chẩn đoán phát hiện nhiễm SARS CoV 2 là kỹ thuật nào? A. Giải trình tự gen. B. Tìm kháng nguyên virus. C. RT-qPCR.
D. Phát hiện kháng thể kháng SARS CoV 2.
Câu 5: Đáp án nào không chính xác về nhiễm SARS CoV 2?
A. Đa số người nhiễm SARS CoV 2 đều có các triệu chứng lâm sàng.
B. Bệnh nhân không có triệu chứng vẫn lây nhiễm cho người khác.
C. Thời gian ủ bệnh từ 2-14 ngày. Thông thường 4-5 ngày, có thể thay đổi.
D. Các trường hợp nặng có thể gây rối loạn đông máu.
Câu 6: Xét nghiệm tìm kháng thể kháng SARS CoV 2 không dùng trong trường hợp nào?
A. Chẩn đoán sớm nhiễm SARS CoV 2.
B. Đánh giá tính sinh miễn dịch của vaccine.
C. Lượng giá miễn dịch cộng đồng.
D. Ước tính tỷ lệ dân số tiếp xúc với SARS CoV 2.
Câu 7: Đáp án nào không chính xác khi nói về dịch bệnh Covid 19? A.
Có tỷ lệ tử vong cao hơn SARS.
B. Tỷ lệ tử vong cao hơn ở những người già có bệnh lý nền.
C. SARS CoV 2 là tác nhân gây bệnh Covid 19.
D. Nhiễm SARS CoV 2 ở trẻ em thường nhẹ hơn.
Câu 8: Cho tới thời điểm hiện nay, các biến thể của SARS CoV 2 chủ yếu do? A.
Đột biến thụ thể ACE2.
B. Đột biến làm tăng tỷ lệ tử vong.
C. Đột biến làm không đáp ứng điều trị.
D. Đột biến trên proteine S làm tăng khả năng lây nhiễm.
Câu 9: Nước rửa tay hiệu quả có chứa ít nhất tỷ lệ cồn là bao nhiêu này để tiêu diệt coronavirus
và các vi trùng khác? A. 60%. B. 80%. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017 C. 45%. D. 30%.
Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng COVID-19 phổ biến? A.
Không có khả năng nấm hoặc ngửi. B. Nhìn mờ. C. Ho. D. Sốt.
.........................................................................THE END....................................................................
Câu 1:[!b:$ Chức năng nào sau đây của Ribosome?$] A. Tổng hợp acid nucleic.
B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống. *C. Tổng hợp proteine. D. Cả 3 chức năng trên.
Câu 2:[!b:$ Cách gọi tên theo “danh pháp kép” của Linné?$] A. Tên loài – tên chi. *B. Tên chi – tên loài. C. Tên họ - tên chi. D. Tên họ - tên loài.
Câu 3:[!b:$ Tiên mao có kháng nguyên gì?$] A. Kháng nguyên O. *B. Kháng nguyên H. C. Kháng nguyên protein I. D. Kháng nguyên protein II.
Câu 4:[!b:$ Chức năng nào sau đây của vách tế bào vi khuẩn?$]
A. Giúp vi khuẩn đề kháng được với các tác nhân lý hoá.
B. Nơi chịu tác động của kháng sinh.
C. Là phương thức để tồn tại và phát triển của vi khuẩn.
*D. Chứa nội độc tố quyết định độc lực và khả gây bệnh của vi
khuẩn. Câu 5:[!b:$ Nơi chứa chất dinh dưỡng dự trữ của vi khuẩn? $] A. Vách tế bào. B. Màng nguyên sinh chất. C. Nhân thể. *D. Hạt vùi.
Câu 6:[!b:$ Nơi cấy 1 vi khuẩn trong môi trường vi sinh. Sau 2h thu được bao nhiêu vi khuẩn?$] A. 32. B. 16. *C. 64. D. 8. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
Câu 7:[!b:$ Pili giới tính (F pili) có ở loài vi khuẩn nào và có chức năng gì?$]
A. Vi khuẩn cái và có khả năng biến nạp vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bào.
B. Vi khuẩn cái và làm cầu nối chuyển vật liệu di truyền DNA từ tế bảo cho sang tế bàonhận.
C. Vi khuẩn cái và có khả năng tải nạp vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bàonhận.
*D. Vi khuẩn đực và làm cầu nối chuyển vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bào nhận.
Câu 8:[!b:$ Đặc điểm cấu tạo của vách tế bào (peptidoglycan) ở vi khuẩn Gram (-)?$] A. Dày 20-80nm. B. Dày 10-20nm. *C. Dày 7-8nm. D. Dày 70-80nm.
Câu 9:[!b:$ Người ta phân loại vi khuẩn dựa theo hình dạng. Hình dạng của vi khuẩn
gồm:$] *A. Cầu khuẩn, xoắn khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn. B. Cầu khuẩn, xoắn khuẩn, trực khuẩn.
C. Cầu khuẩn, phẩy khoắn, liên cầu.
D. Tụ cầu khuẩn, xoắn cầu khuẩn, phẩy khuẩn, trực khuẩn.
Câu 10:[!b:$ Nha bào của vi khuẩn có các tính chất sau đây NGOẠI TRỪ?$]
A. Đề kháng cao với các tác nhân lý hoá giúp vi khuẩn chịu đựng được những
nhân tố ngoạicảnh bất lợi.
B. Cấu tạo gồm: áo ngoài, vỏ và lõi.
*C. Là phương thức phát triển và sinh sản.
D. Một vi khuẩn tạo ra một nha bào.
Câu 11:[!b:$ Cho biết dạng trung gian giữa xoắn khuẩn và trực khuẩn?$] A. Cầu khuẩn. B. Trực khuẩn. C. Trực - cầu khuẩn. *D. Phẩy khuẩn.
Câu 12:[!b:$ Khi vi khuẩn chết, sản phẩm nào được tạo ra có khả năng gây bệnh?$] A. Độc lực. *B. Nội độc tố. C. Ngoại độc tố. D. Kháng thể.
Câu 13:[!b:$ Vai trò của tiên mao?$]
A. Giúp vi khuẩn chuyển vật liệu di truyền DNA từ tế bào cho sang tế bào nhận.
B. Giúp vi khuẩn chịu đựng được những nhân tố ngoại cảnh bất lợi.
C. Giúp vi khuẩn bám dính vào tế bào ký chủ.
*D. Giúp vi khuẩn di động, thường có kháng nguyên H lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
Câu 14:[!b:$ Kháng sinh Penicillin được phát hiện năm nào? Và được chiết xuất từ loại nấm
gì?$] A. Năm 1928, từ nấm Penicillium viridicatum. *B. Năm 1928, từ nấm Penicillium
notatum. C. Năm 1928, từ nấm Aspergillus flavus.
D. Năm 1922, từ nấm Candida albicans.
Câu 15:[!b:$ Trình tự IS (Insertion Sequence) có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:$]
A. Chứa một trình tự trung tâm đặc trưng cho từng IS.
*B. Chứa các trình tự lặp lại cùng chiều ngắn ở 2 đầu mút.
C. Hai đầu mút mang trình tự lặp lại ngược chiều ngắn 15-25 bp.
D. Không mã hóa cho protein.
Câu 16:[!b:$ Nguồn gốc của kháng sinh?$]
A. Được tổng hợp từ nấm [!i:$Penicillin notatum$].
*B. Có nguồn gốc tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp.
C. Có nguồn gốc tự nhiên hay được tổng hợp.
D. Được ly trích từ vi khuẩn ở suối nước nóng.
Câu 17:[!b:$ Sau quá trình tiếp hợp giữa tế bào cho Hfr và tế bào nhận F-. Tế bào nhận F- trở thành? $] A. Tế bào lưỡng tính.
*B. Tế bào tái tổ hợp F-. C. Tế bào F+. D. Tế bào Hfr.
Câu 18:[!b:$ Để giới hạn sự kháng thuốc việc sử dụng kháng sinh nên:$]
A. Không nên sử dụng đồng thời hai loại kháng sinh.
*B. Duy trì liều lượng thuốc đủ cao trong mô, phối hợp thuốc kháng sinh hợp lý và hạn chế
sử dụng kháng sinh khi không cần thiết.
C. Việc sử dụng kháng sinh không cần chỉ định của bác sĩ.
D. Không cần thiết làm kháng sinh đồ để chọn lựa kháng sinh phù hợp.
Câu 19:[!b:$ Vai trò của men gyrase và men helicase trong quá trình sao chép DNA nhiễm sắc thể của vi khuẩn:$]
A. Tháo xoắn và nối đoạn nucleotide mới được tổng hợp.
*B. Tháo xoắn và cắt nối hydro tách sợi đôi DNA thành hai sợi đơn.
C. Cắt sợi đơn DNA ở vị trí đã mất base.
D. Tách sợi đôi DNA và nối đoạn nucleotide mới được tổng hợp.
Câu 20:[!b:$ Vai trò của Glycosylase trong quá trình sửa chữa đột biến ở vi khuẩn là:$]
A. Cắt mạch đơn của DNA ở vị trí base sai hỏng.
*B. Nhận biết và cắt bỏ base sai hỏng.
C. Sao chép đoạn DNA sai hỏng.
D. Lắp ráp base đúng vào vị trí sai hỏng.
Câu 21:[!b:$ Sự vận chuyển vật chất di truyền từ tế bào cho sang tế bào nhận thông qua vectơ trung gian được gọi là:$]
A. Chuyển vị vật chất di truyền. lOMoARcPSD| 60380256
Nguyễn Nhật Duy - 2277202010017
B. Phương thức di truyền biến nạp.
C. Phương thức di truyền tiếp hợp.*D. Phương thức di truyền tải nạp.
Câu 22:[!b:$ Salmonella typhimurium mất khả năng tổng hợp Histidine nên không phát triển được
trên môi trường không có Histidine, hiện tượng này gọi là:$] A. Đột biến lệch khung. B. Đột biến Amino acid.
*C. Đột biến khuyết dưỡng.
D. Đột biến điểm[!b:$.$]
Câu 23:[!b:$ Kháng sinh ức chế sự tổng hợp RNA do gắn vào enzym RNA- Polymerase:$] A. Polymyxin. *B. Rifampicine. C. Penicillin. D. Ampicillin.
Câu 24:[!b:$ Gây ngộ độc thực phẩm, thuộc nhóm vi khuẩn gây bệnh đường ruột có oxydase âm tính:$] A. [!i:$S. pneumoniae$].
*B. [!i:$Salmonella enteritidis$]. C. [!i:$S. aureus$]. D. [!i:$V. cholerae eltor$].
Câu 25:[!b:$ Tính chất đặc trưng của vi khuẩn $][!b!i:$Treponema pallidum$][!b:$:$]
A. Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối, song cầu úp lại giống hạt cà phê.
B. Bắt màu thuốc nhuộm Gram. C. Gây bệnh lậu.
*D. Kỵ khí tuyệt đối, không nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo.
Câu 26:[!b:$ Vi khuẩn hiếu khí tuyết đối, tiêu huyết β trên thạch máu và gây nhiễm trùng cơ hội là
tính chất đặc trưng của:$]
A. [!i:$Haemophillus influenzae$]. B. [!i:$Clostridium tetani$].
*C. [!i:$Pseudomonas aeruginosa$].
D. [!i:$Helicobacter pylori$].
Câu 27:[!b:$ Bệnh giang mai tiềm ẩn biểu
hiện:$] *A. Sau 10-20 năm. B. Sau 10-20 giờ. C. Sau 10-20 tháng. D. Sau 10-20 ngày.
Câu 28:[!b:$ Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối, hình que, Gram dương có bào tử gây ngộ độc thực phẩm:$] A. [!i:$Clostridium tetani$].
B. [!i:$Clostridium perfringens$].
C. [!i:$Clostridium difficile$].
*D. [!i:$Clostridium botulinum$].
Câu 29:[!b:$ Tính chất sinh hóa đặc trưng của vi khuẩn $][!b!i:$V. cholerae$][!b:$:$]
A. Phát triển trong điều kiện môi trường muối 3%, pH acid.