Luận văn quản lý công | Học viện Hành chính Quốc gia

Quản lý nhà nước và chất lượng dịch vụ y tế trên địa bàn thành thị Huế Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

 

Môn:

Quản lí công 172 tài liệu

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu

Thông tin:
95 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Luận văn quản lý công | Học viện Hành chính Quốc gia

Quản lý nhà nước và chất lượng dịch vụ y tế trên địa bàn thành thị Huế Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

 

42 21 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|4963341 3
BÞ GIÁO DĀC VÀ ĐÀO T¾O BÞ NÞI
…………/………… ……/……
HæC VIàN HÀNH CHÍNH QUÞC GIA
HUþNH PHÚC MINH
QUÀN LÝ NHÀ N¯ÞC
CHÂT L¯þNG DÞCH Y T¾ TRÊN ĐÞA
BÀN THÀNH PHÞ H
LU¾N VN TH¾C S) QUÀN LÝ CÔNG
Chuyên ngành: QuÁn lý công
Mã sß: 8 34 04 03
NG£âI H£àNG DÀN KHOA HæC: TS.
BÙI KIM CHI
THĀA THIÊN HU¾ - NM 2019
lOMoARcPSD|4963341 3
LâI CAM ĐOAN
Tôi xin cam oan ây công trình nghiên cău cāa riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn trung thực. Những kết luận khoa học cāa luận văn
ch°a từng °ợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 2019
Hçc viên
Huÿnh Phúc Minh
lOMoARcPSD|4963341 3
LâI CÀM ¡N
Để thực hiện và hoàn thành tài luận văn này tôi ã nhận °ợc nhiều sự hỗ
trợ, giúp ỡ và tạo iều kiện từ nhiều c¡ quan, tổ chăc và cá nhân.
Tr°c hết tôi xin trân trng cm ¡n Phân vin Hc vin Hành chính Quc
gia tại Thành phố Huế, Học viện Hành chính Quốc gia cùng toàn thể quý Thầy
giáo, Cô giáo ã tận tình truyền ạt những kiến thăc quý báu, giúp ỡ tôi trong quá
trình học tập và nghiên cău.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ¡n sâu sắc ến TS. Bùi Kim Chi ã tận tình h°ớng
dẫn khoa học giúp tôi hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ¡n lãnh ạo Bệnh viện Đa khoa Trung °¡ng Huế,
Bệnh viện Y d°ợc Huế, Bệnh viện Thành phố Huế.
Tuy ã có nhiu c gng, nh°ng do hn chế v thßi gian và kh năng nghiên
cău nên trong luận văn này không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong quý
Thầy giáo, Cô giáo, các chuyên gia, những ng°ßi quan tâm ến ề tài tiếp tÿc
những ý kiến óng góp, giúp ỡ ể ề tài °ợc hoàn thiện h¡n.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ¡n./.
Hçc viên
Huÿnh Phúc Minh
lOMoARcPSD|4963341 3
MĀC LĀC
Mä ĐÄU ....................................................................................................................
1
Ch¤¢ng 1: C¡ Sä KHOA HæC QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT L£þNG
DäCH Y .........................................................................................................
9
1.1. Một số khái niệm liên quan ến ề tài ................................................................. 9
1.1.1. Dịch vÿ y tế và chất l°ợng dịch vÿ y tế ....................................................
9
1.1.2. Quản nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế ......................................... 11
1.2. Sự cần thiết cāa Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế ......................... 15
1.3. Nội dung Quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế .................................... 18
1.3.1. Ban hành và tổ chăc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về chất
l°ợng dịch vÿ y tế ......................................................................................................
18
1.3.2. Xây dựng chỉ ạo thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật ảm bảo chất l°ợng
và các tiêu chí ánh giá chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................................. 19
1.3.3. Xây dựng và triển khai thực hiện chiến l°ợc, quy hoạch kế hoạch ảm
bảo chất l°ợng dịch vÿ y tế .......................................................................................
19
1.3.4. Tổ chăc triển khai các quy ịnh, h°ớng dẫn chuyên môn trong KCB triển
khai các biện pháp bảo ảm an toàn ng°ßi bệnh, nhân viên y tế ..................... 20
1.3.5. Tổ chăc bộ máy quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế .............. 21
1.3.6. Tổ chăc thực hiện và ánh giá chất l°ợng bệnh viện ............................. 23
1.3.7. Thanh kiểm tra và xử lý vi phạm về chất l°ợng dịch vÿ y tế ................. 23
1.4. Kinh nghiệm Quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại một số ịa
ph°¡ng, ¡n vị á Việt Nam ...................................................................................... 25
1.4.1. Kinh nghiệm cāa Bệnh viện Bạch Mai, Nội ..................................... 25
1.4.2. Kinh nghiệm cāa Bệnh viện nhi ồng 1, thành phố Hồ Chí Minh ......... 26
Ch¤¢ng 2: THþC TR¾NG QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT L£þNG
lOMoARcPSD|4963341 3
DäCH YT¾I THÀNH PHÞ HU¾ ............................................................
30
2.1. Khái quát về ặc iểm cāa ịa bàn nghiên cău .................................................. 30
2.2. Thực trạng chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế ....................................... 31
2.2.1. Hệ thống c¡ sá cung ăng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế ...................... 31
2.2.2. Tình hình chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế ............................. 34
2.3. Thực hiện quản nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế .............
37
2.3.1. Tổ chăc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về chất l°ợng dịch
vÿ y tế ........................................................................................................................
37
2.3.2. Xây dựng và triển khai thực hiện chiến l°ợc, quy hoạch, kế hoạch ...... 37
2.3.3. Xây dựng chỉ ạo thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật ảm bảo chất l°ợng
và các tiêu chí ánh giá chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................................. 40
2.3.4. Quy trình tổ chăc triển khai các quy ịnh, h°ớng dẫn chuyên môn trong
khám chữa bệnh và triển khai các biện pháp bảo ảm an toàn ng°ßi bệnh và nhân viên
y tế ..................................................................................................................... 40
2.3.5. Thực hiện quy trình dịch vÿ y tế tại các c¡ sá y tế trên ịa bàn thành phố
Huế ............................................................................................................................
41
2.3.6. Thực hiện quy trình thā tÿc thanh toán các dịch vÿ y tế ........................ 45
2.3.7. Áp dÿng bộ tiêu chuẩn quản lý chất l°ợng bệnh viện và thực hiện ánh giá
chất l°ợng bệnh viện ........................................................................................... 48
2.4. Phân tích các yếu tố ảnh h°áng ến chất l°ợng dịch vÿ y tế trên ịa bàn Thành phố
Huế ..................................................................................................................... 49
2.4.1. Kết quả iều tra bệnh nhân ến Khám bệnh .......................................... 50
2.4.2. Kết quả iều tra bệnh nhân iều trị nội trú ............................................. 52
2.5. Đánh giá chung Quản nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế
.... 56
lOMoARcPSD|4963341 3
2.5.1. Kết quả ạt °ợc..................................................................................... 56
2.5.2. Những hạn chế ........................................................................................
57
2.5.3. Nguyên nhân hạn chế .............................................................................
58
Ch¤¢ng 3: GIÀI PHÁP HOÀN THIàN QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT
L£þNG DäCH Y T¾I THÀNH PHÞ HU¾ ............................................ 61
3.1. Quan iểm về chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................................................... 61
3.2. Giải pháp hoàn thiện Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại Thành phố
Huế ..................................................................................................................... 62
3.2.1. Hoàn thiện vai trò ịnh h°ớng và iều tiết cāa Nhà n°ớc ..................... 62
3.2.2. Hoàn thiện các quy trình thực hiện dịch vÿ y tế theo h°ớng tăng c°ßng
chất l°ợng ..................................................................................................................
64
3.2.3. Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ................................. 66
3.2.4. Tăng c°ßng giám sát, thanh tra, kiểm tra về chất l°ợng dịch vÿ y tế .... 68
3.2.5. Nâng cao chất l°ợng dịch vÿ y tế tại các c¡ sá y tế ............................... 70
3.2.6. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực ......................................................
72
3.2.7. Tăng c°ßng ầu t°, thu hút nguồn vốn cho phát triển y tế .................... 75
3.2.8. Cải thiện và Quản lý chất l°ợng nguồn lực y tế, bồi d°ỡng và nâng cao
chất l°ợng ội ngũ cán bộ y tế .................................................................................. 76
3.3. Một số kiến nghị .................................................................................................
77
K¾T LU¾N ..............................................................................................................
79
TÀI LIàU THAM KHÀO ......................................................................................
82
lOMoARcPSD|4963341 3
DANH MĀC VI¾T TÀT
BHXH
: Bo hiểm xã hội
BHYT
: Bo him y tế
BV
: Bnh vin
BVTW Huế
: Bnh viện Trung °¡ng Huế
BN
: Bệnh nhân
DVYT
: Dch vÿ y tế
KCB
: Khám chữa bnh
QLCLBV
: Quản lý chất l°ợng bnh vin
QLNN
: Quản lý nhà n°ớc
UBND
: Āy ban nhân dân
lOMoARcPSD|4963341 3
DANH MĀC CÁC BÀNG SÞ LIàU
Bảng 2.1. Số l°ợng văn bản ban hành nhằm triển khai các văn bản cāa Sá Y tế ể
quản lý nhà n°ớc về Y tế (2016 - 2018) ................................................ 35
Bảng 2.2. Thống kê kết quả khảo sát về chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................. 44
Bảng 2.3. Thống kết quả khảo sát quy trình thanh toán chi phí DVYT ............... 46
Bảng 2.4. Thống kê kết quả khảo sát về chất l°ợng DVYT ..................................... 47
Bảng 2.5. Kết quả kiểm tra BVTW Huế năm 2016, 2017, 2018 .............................. 48
Bảng 2.6. Kết quả kiểm tra BVTW Huế theo nội dung kiểm tra .............................. 49
Bảng 2.7. Đánh giá sự tín nhiệm cāa BN ối với BV ............................................... 50
Bảng 2.8. Đánh giá cāa BN về thái ộ phÿc vÿ cāacán bộ y bác sĩ tại BV .............. 50
Bảng 2.9. Đánh giá cāa bệnh nhên về chất l°ợng KCB ........................................... 51
Bảng 2.10. Đánh giá về việc nhân viên y tế phổ biến nội quy và thông tin cho
ng°ßi nhà bệnh nhân ............................................................................. 52
Bảng 2.11. Đánh giá về việc bác sĩ giải thích về tình trạng bệnh, chẩn oán, ph°¡ng
pháp iều trị cho bệnh nhân .................................................................. 52
Bảng 2.12. Đánh giá về việc nhân viên y tế giải thích và ộng viên BN tr°ớc và sau
khi làm các kỹ thuật thā thuật cho BN .................................................. 53
Bảng 2.13. Đánh giá về thā tÿc hành chính cāa khoa và BV ................................... 53
Bảng 2.14. Đánh giá về việc hợp tác cāa nhân viên y tế trong quá trình iều trị và
chăm sóc ................................................................................................
54 Bảng 2.15. Đánh giá về c¡ sá vật chất cāa BV
......................................................... 54
Bảng 2.16. Đánh giá cāa bệnh nhân về công tác iều trị chăm sóc, phÿc vÿ cāa nhân
viên y tế .................................................................................................
55
DANH MĀC S¡ Đà
lOMoARcPSD|4963341 3
S¡ ồ 1.1: S¡ ồ bộ máy quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng KCB .............................. 22
S¡ ồ 2.1. Quy trình KCB tại các c¡ sá y tế tại TP Huế........................................... 42
!
lOMoARcPSD|4963341 3
1
Mä ĐÄU
1. Tính cÃp thi¿t căa Á tài
Đảng và Nhà n°ớc Việt Nam xác ịnh ầu t° cho chăm sóc săc khỏe là ầu
cho t°¡ng lai cho phát triển rất coi trọng chất l°ợng dịch vÿ y tế (DVYT). Nghị
quyết Hội nghị Trung °¡ng 6 khóa XII về Tăng c°ßng công tác bảo vệ, chăm sóc
nâng cao săc khỏe nhân dân trong tình hình mới cāa Đảng cộng sản Việt Nam
ã ghi nhận: <Sức khoẻ vốn quý nhất của mỗi người dân của cả xã hội. Bảo
vệ, chăm c nâng cao sức khoẻ nghĩa vụ, trách nhiệm của mỗi người dân,
của cả hệ thống chính trị toàn hội, òi hỏi sự tham gia tích cực của các
cấp uỷ, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc các oàn thể, các ngành, trong ó ngành
Y tế là nòng cốt. Đầu tư cho bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân
ầu cho phát triển. Nhà nước ưu tiên u ngân sách có cơ chế, chính
sách huy ộng, sử dụng hiệu quả các nguồn lực ể bảo vệ, chăm sóc và nâng cao
sức khỏe nhân dân; tổ chức cung cấp dịch vụ công, bảo ảm các dịch vụ bản,
ồng thời khuyến khích hợp tác công - tư, ầu nhân, cung cấp các dịch vụ
theo yêu cầu= [49].
Trong những năm qua, quản lý nhà n°ớc (QLNN) về chất l°ợng DVYT cāa
n°ớc ta ã nhận °ợc rất nhiều sự quan tâm cāa các quan nhà n°ớc thẩm
quyền, ặc biệt ối với các bệnh viện (BV) công lập từ Trung °¡ng ến ịa ph°¡ng.
Các BV và các khám chữa bệnh luôn chú trọng ầu phát triển nhân lực,
vật lực, tài lực ngày càng nâng cao chất l°ợng DVYT nhằm ảm bảo nhu cầu
khám chữa bệnh (KCB) cho nhân dân.
Hiện nay, thực trạng hình bệnh tật diễn biến ngày ng a dạng, phăc
tạp; tình trạng quá tải á các BV tuyến tỉnh, tuyến Trung °¡ng diễn ra trầm trọng,
ảnh h°áng ến chất l°ợng DVYT. vậy, i ôi với hoạt ộng KCB thì việc nâng
cao chất l°ợng DVYT, dịch vÿ KCB yêu cầu bắt buộc ối với các BV nhằm
lOMoARcPSD|4963341 3
2
nâng cao săc khỏe toàn dân. Để từng b°ớc áp ăng nhu cầu cung cấp dịch vÿ
KCB tại các BV tuyến Trung °¡ng, nhiều năm qua, Bộ Y tế ã xây dựng, hoàn
thiện chính sách công cÿ quản chất l°ợng, hàng loạt các giải pháp nâng
cao chất l°ợng KCB ã °ợc triển khai tích cực. Bộ Y tế ã ban hành Bộ tiêu chí
ánh giá chất l°ợng BV với 83 tiêu chí cÿ thể nhằm thúc ẩy các BV các b°ớc
cải tiến mạnh mẽ, nâng cao chất l°ợng KCB tại các BV tuyến Trung °¡ng. Ðồng
thßi, ây ng bộ công cÿ nhằm o l°ßng chất l°ợng BV, giúp xác ịnh những
vấn °u tiên trong cải tiến chất l°ợng ối với từng BV. Toàn ngành Y tế cũng ang
quyết liệt triển khai các giải pháp giảm quá tải BV nh°: Ðề án giảm tải BV; Ðề
án BV vệ tinh, thí iểm hình bác gia ình, Nghị quyết 05/2005 cāa Chính
phā ngày 18/4/2005 v ẩy mạnh hội hoá các hoạt ộng giáo dÿc, y tế, văn hoá
thể dÿc thể thao, Quyết ịnh 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2008 cāa
Thā t°ớng Chính phā <Về chính sách khuyến khích hội hóa ối với các hoạt
ộng trong lĩnh vực giáo dÿc, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi tr°ßng= ã
làm thay ổi bộ mặt ngành y…. Từ ó cho ến nay thì việc quản về chất l°ợng
dịch vÿ KCB cāa các BV luôn là iểm nóng trong hoạt ộng quản lý cāa lĩnh vực y
tế.
Đối với thành phố Huế nói chung và tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng, một
thành phố ang triển khai thực hiện ề án <Xây dựng thành phố Festival=, Trung
tâm Y tế chuyên sâu, trong ó có chính ch chất l°ợng DVYT phải ặt lên hàng ầu.
Vì vậy, chính quyền Thành phố Huế ã luôn quan tâm ến việc không ngừng cải
thiện chất l°ợng DVYT, làm cho ng°ßi dân ngày càng hài lòng h¡n về các dịch
vÿ mà họ °ợc thÿ h°áng. Điều này góp phần °a Thành phố Huế trá thành thành
phố bình yên, áng sống, thành phố cāa di sản, một thành phố phát triển trên
nhiều lĩnh vực trong ó có Y tế chuyên sâu, ể ạt
°ợc iều ó chất l°ợng DVYT cần °ợc quan tâm hàng ầu. Mặc vậy, ng nh°
tình hình chung, chất l°ợng DVYT trên ịa bàn Thành phố Huế, ngoài BV Trung
lOMoARcPSD|4963341 3
3
°¡ng Huế (BVTW Huế) °ợc ánh giá khá cao thì một số BV Trung tâm y tế
khác vẫn ch°a thực sự áp ăng °ợc yêu cầu cāa ng°ßi dân, hoạt ộng quản lý chất
l°ợng dịch vÿ cần °ợc chú trọng thực hiện nh°ng thực sự vẫn còn nhiều bất cập.
Quá trình QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn Thành phố Huế vẫn xảy ra
những thiếu sót, tình trạng quá tải vẫn diễn ra, ảnh h°áng ến quá trình khám,
chữa bệnh cāa nhân dân. Đgóp phần làm luận thực tiễn, tìm kiếm
những giải pháp nhằm nâng cao chất l°ợng dịch vÿ KCB, với mÿc tiêu bảo vệ
săc khỏe cāa nhân dân trên hết ảm bảo tính pháp chế hội chā nghĩa
trong lĩnh vực y tế thì việc nâng cao hiệu quảng tác quản lý, kiểm soát chất
l°ợng DVYT là hết săc cần thiết. Do ó, tác giả chọn ề tài "Quản lý Nhà nước về
chất lượng dịch vụ y tế trên ịa bàn thành phố Huế" làm Luận văn Thạc sĩ,
chuyên ngành Quản lý công.
2. Tình hình nghiên cÿu liên quan ¿n Á tài lu¿n vn
Nghiên cău về chất l°ợng DVYT là ề tài mang tính lý luận và thực tiễn, °ợc
sự quan tâm cāa các nhà khoa học, nhà quản lý. Trong ó, có thể kể ến một số
công trình sau:
- Mai Văn B°u, Phan Kim Chiến (1999), <Quản lý nhà nước về kinh tế=.
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật Nội. Xuất phát từ nhu cầu ào tạo cán bộ
quản kinh tế trong giai oạn ổi mới cāa ất n°ớc. Giáo trình cung cấp những
kiến thăc sâu rộng, có hệ thống về QLNN trong lĩnh vực kinh tế.
Chỉ ra chăc năng QLNN về kinh tế theo ph°¡ng h°ớng tác ộng, theo giai oạn tác
ộng. Nghiên cău giúp ng°ßi ọc có °ợc kiến thăc c¡ bản nhất về QLNN. Nội dung
cāa sách gồm 9 ch°¡ng, những kiến thăc °ợc vận dÿng làm thuyết cho
luận văn [22].
- Nguyễn Văn Chọn (2001), <Quản nhà nước về kinh tế quản trị kinh
doanh của doanh nghiệp=, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật. Tác giả trình
bày kết hợp hai phần quản lý á cấp vĩ mô và cấp vi mô, những vấn ề chung về
quản kinh tế quản trị kinh doanh. Tác giả trình bày vấn ề theo quan iểm
lOMoARcPSD|4963341 3
4
hệ thống với sự phân chia ối t°ợng xem xét trên hai phần: <tĩnh ộng=. Nghiên
cău ã giới thiệu tổng quan về vai trò cāa nhà n°ớc trong quản kinh tế, chỉ ra
nguyên tắc, ph°¡ng pháp quản cāa nhà n°ớc về kinh tế. Nghiên cău giúp ng°ßi
ọc phân biệt °ợc sự khác nhau giữa QLNN trong lĩnh vực kinh tế quản trị
kinh doanh cāa doanh nghiệp. Nội dung cāa cuốn sách gồm 3 phần, 14 ch°¡ng,
những kiến thăc trong phần 2 từ ch°¡ng 4 ến
ch°¡ng 8 °ợc sử dÿng làm c¡ sá lý thuyết cho luận văn [33].
- Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn B°u (2008), <Giáo trình quản lý nhà nước về
kinh tế=, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. Giáo trình cung cấp kiến
thăc luận, khái quát bản, tính hệ thống về QLNN về kinh tế. Giới thiệu
tổng quan về QLNN về kinh tế, chỉ ra °ợc quy luật, nguyên tắc, công cÿ, ph°¡ng
pháp QLNN về kinh tế. Nội dung cāa cuốn sách gồm 7 ch°¡ng, những kiến
thăc cāa ch°¡ng 1, 2, 3 giúpvận dÿng ể làm c¡ sá lý
thuyết cāa luận văn [63].
- Phan Chí Anh (2015), <Chất lượng dịch vụ tại các doanh nghiệp Việt
Nam=, Nxuất bản Đại học Quốc gia Nội. Nội dung cuốn sách trình bày
tổng quát các vấn về ặc iểm cāa dịch vÿ, quản trị chất l°ợng dịch vÿ, các
nghiên cău nổi bật trong ngoài n°ớc về ánh giá chất l°ợng dịch vÿ, thực trạng
chất l°ợng dịch vÿ quan hệ giữa chất l°ợng dịch vÿ sự hài lòng cāa khách
hàng ối với một số dịch vÿ viễn thông, ngân hàng, du lịch, bán lẻ tại Việt
Nam. Trên c¡ sá phân tích dữ liệu iều tra khảo sát thị tr°ßng sử dÿng mô hình
SERVQUALiều chỉnh, các tác giả chỉ ra một số c nhân dẫn ến sự hài lòng
cāa khách hàng dịch vÿ tại Việt Nam và gợi ý cho các nhà quản trị, nhà nghiên
cău về một số giải pháp nâng cao chất l°ợng dịch vÿ. Nội dung cāa cuốn sách
gồm 7 ch°¡ng, những kiến thăc cāa ch°¡ng 1, 2 giúp vận dÿng làm c¡
lý thuyết cāa luận văn [2].
- Nguyễn Thị Kim Chúc (2009), <Kinh tế y tế Bảo hiểm y tế=, Nhà
xuất bản Y học. Giáo trình trình bày tổng quan BHYT, những vẫn gặp phải
lOMoARcPSD|4963341 3
5
khi thực hiện BHYT. Nội dung cāa giáo trình gồm 4 ch°¡ng, trong ó kiến thăc
ch°¡ng 4 về Viện phí và BHYT °ợc tác giả áp dÿng làm c¡ sá lý thuyết cāa luận
văn [33].
- Nguyễn Hữu Hải, Văn Hoà (2010), <Tiêu chí ánh giá chất lượng cung
ứng dịch vụ công tại các quan hành chính nhà nước=, Tạp chí Tổ chăc Nhà
n°ớc. Nghiên cău ã °a ra xây dựng tiêu chí ánh giá chất l°ợng cung ăng
dịch vÿ hành chính công và hệ thống tiêu chí ánh giá chất l°ợng cung ăng dịch
vÿ hành chính công. Nghiên cău ã chỉ ra rằng hệ thống tiêu chí ánh giá chất
l°ợng cāa dịch vÿ hành chính công phải phản ánh °ợc các yếu tố: Mÿc tiêu hoạt
ộng cāa quan hành chính nhà n°ớc; tiêu chí ầu vào (hạ tầng sá, nhân sự
hành chính, yêu cầu cāa khách hàng); tiêu chí giải quyết công việc cho ng°ßi
dân phải ảm bảo tính dân chā và công bằng, công khai, minh bạch về thông tin
[38].
- Mạnh Hùng (2012), <Nghiên cứu một số yếu tố cơ bản ảnh hưởng ến
dịch vụ y tế, giai oạn 2002-2006=, Luận án tiến sĩ, Tr°ßng Đại học D°ợc
Nội. Luận án ã phân tích, xác ịnh khá toàn diện những yếu tố c¡ bản ảnh h°áng
trực tiếp ến thu chất l°ợng dịch vÿ ó là: (i) Măc ộ bao phā BHYT so với dân số
còn hạn chế; (ii) Đối t°ợng khả năng về tài chính ( ối t°ợng lao ộng chính
quy) lại tham gia ch°a ầy ā; (iii) vật chất Y tế; (iv) ph°¡ng thăc thanh toán
theo phí; (v) Đội ngũ Y bác sĩ…. Luận án xây dựng °ợc các thanh o các nhân
tố ảnh h°áng ến chất l°ợng DVYT, trong ó nổi cộm lên là c¡ vật chất trình
ộ cāa dội ngũ Y bác sĩ [42].
- Minh Tuyến (2017), <Nghiên cứu các nhân tố tác ộng ến sự tham gia
dịch vụ y tế của nông dân trên ịa bàn thành phố Hà Nội=, Luận án Tiến sĩ
Tr°ßng Đi hoc Kinh tế quc dân. Luận án ã góp phần hệ thống hoá xây
dựng những vấn luận bản về nhân tố tác ộng tới sự tham gia DVYT cāa
nông dân ịa bàn thành phố Hà Nội, luận án ã chỉ ra sự bất cập cāa 5 nhân tố tác
ộng ến sự tham gia DVYT cāa nông dân ó là: (i) Các chính sách cāa Nhà n°ớc hỗ
lOMoARcPSD|4963341 3
6
trợ về việc tham gia DVYT cāa nông dân ã °ợc ban hành và bổ sung nh°ng vẫn
còn thấp so với yêu cầu thực hiện ch°a thực sự hiệu quả, (ii) Chất l°ợng hoạt
ộng KCB ch°a cao, sự hài lòng cāa nông dân còn rất thấp; (iii) Công tác tổ chăc
quản năng lực ội ngũ cán bộ sự phối hợp quản trong quản còn
ch°a kịp theo yêu cầu; (iv) Thu nhập cāa nông dân còn thấp (v) nhận thăc về
chính sách BHYT còn thấp. Cuối cùng, tác giả °a ra các giải pháp xuất kiến
nghị ể tăng tỷ lệ tham gia BHYT cāa nông dân [55].
Qua việc nghiên cău, tìm hiểu các tài liệu, ến nay ch°a công trình nào
nghiên cău QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành phố Huế.
3. Māc tiêu và nhiám vā nghiên cÿu
"#$#!%ục ích nghiên cứ&!
Trên c¡ sá nghiên cău lý lun và thc tin, mÿc tu nghiên cău cāa Lun
văn những giải pháp nhằm hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn
thành phố Huế.
"#'#!()*+!,!nghiên cứ&!
Để thực hiện mÿc ích trên, luận văn có nhiệm vÿ:
- Nghiên cău hệ thống c¡ sá lý luận và thực tiễn QLNN về chất l°ợng
DVYT;
- Phân tích thực trạng QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành phố
Huế.
- Giải pháp nhằm hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành
phố Huế.
4. Đßi t¤ÿng và ph¿m vi nghiêncÿu
-#$#!Đối tượng nghiên cứu!
Đối t°ợng nghiên cău cāa luận văn là QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa n
thành phố Huế.
-#'#!Phạm vi nghiên cứu!
- Về nội dung: QLNN về chất l°ợng DVYT;
lOMoARcPSD|4963341 3
7
- Về không gian: các BV thuộc khu vực y tế công tại thành phố
Huế, bao gồm: BVTW Huế, BV Y d°ợc Huế, BV TP Huế.
- Về thßi gian: t2016 - 2018
5. Ph¤¢ng pháp nghiên cÿu
Để nghiên cău và làm các vấn ề, luận văn sử dÿng kết hợp nhiều ph°¡ng
pháp nghiên cău khác nhau nh°:
- Ph°¡ng pháp nghiên cău tài liệu thă cấp:
+ Các văn bản pháp về công tác QLNN về chất l°ợng DVYT. + Các báo
cáo tổng kết công tác Y tế, DVYT cāa UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND thành
phố Huế và Sá Y tế từ năm 2016 - 2018 và các tài liệu có liên quan.
+ Dựa vào các tài liệu ã công bố nh° các nghiên cău khoa học, các tài
liên quan, các i viết trên tạp chí chuyên ngành, các nguồn thông tin phong
phú trên Internet ể làm nguồn tài liệu tham khảo trong ề tài này.
- Ph°¡ng pháp phỏng vấn bằng bảng hỏi:
Trong nghiên cău này, tác gi tiến hành thu thp thông tin bằng bảng hỏi
từ các BV: BVTW Huế, BV Y d°ợc Huế, BV TP Huế về các vấn ề liên quan ến
chất l°ợng DVYT tại Thành phố Huế. Bảng hỏi gồm 18 tiểu mÿc; quy mẫu
khảo sát 150 phiếu; hình thăc khảo sát bao gồm trực tiếp qua bảng hỏi ối với
ng°ßi ăng ầu quản các BV trên; kết quả thu °ợc sau khi xử bộ 150
phiếu ā tiêu chuẩn ể tiến hành phân tích.
6. Ý ngh*a lý lu¿n và thÿc tißn căa lu¿n vn
6.1. Ý nghĩa lý!.&/!
Kết quả nghiên cău luận văn góp phần làm rõ hệ thống lý luận về QLNN
ối với chất l°ợng DVYT thông qua việc hệ thống hóa các quy ịnh pháp luật về
chất l°ợng DVYT trên ịa bàn Thành phố Huế.
lOMoARcPSD|4963341 3
8
6.2. Ý nghĩa thự0!1/!
- Luận văn thể tài liệu tham vấn cho các nhà quản ngành ịa
ph°¡ng trong việc hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT tại các BV trên ịa bàn
thành phố Huế.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT KCB
tại các BV trên ịa bàn thành phố Huế.
7. K¿t cÃu căa lu¿n vn
Ngoài phần Má ầu, Kết luận, Danh mÿc tài liệu tham khảo, nội dung chính
cāa luận văn °ợc kết cấu thành 3 ch°¡ng:
Chương 1. C¡ sá khoa học Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế
Chương 2. Thực trạng Quản N n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành
phố Huế
Chương 3. Giải pháp hoàn thiện Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y
tế tại thành phố Huế.
lOMoARcPSD|4963341 3
9
Downloaded by no ce (nnc@gmail.com)
Ch¤¢ng 1: C¡ Sä KHOA HæC QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT
L£þNG DäCH Y
1.1. Mßt sß khái niám liên quan ¿n Á tài
$#$#$#!Dịch v!y tế!chất lượng dịch vụ y tế!Dåch
vā:
Khái niệm về dịch vÿ vẫn còn °ợc ề cập ến một số khía cạnh: Dịch vÿ °ợc
hiểu những thă t°¡ng tự nh° hàng hóa nh°ng phi vật chất. những sản
phẩm thiên về sản phẩm hữu hình những sản phẩm thiên hẳn về sản phẩm
dịch vÿ, tuy nhiên a số những sản phẩm nằm trong khoảng giữa sản phẩm
hàng hóa, dịch vÿ. Tuy nhiên, những khái niệm này chỉ xuất phát từ những
nghiên cău ch°a mang tính chất quy phạm pháp luật °ợc ghi nhận thực
hiện một cách nghiêm túc.
Xuất phát từ nh chất phăc tạp, a dạng cāa nền kinh tế thị tr°ßng trong giai
oạn hiện nay nên các nhà nghiên cău vẫn ch°a °a ra °ợc một ịnh nghĩa thống
nhất về dịch vÿ. D°ới góc ngôn ngữ thì từ iển Tiếng Việt ghi nhận: Dịch vụ
công việc phục vụ trực tiếp cho những nhu cầu nhất ịnh của số ông, có tổ chức
ược trả công [1]. Tuy nhiên cách giải thích này còn khái quát ch°a thực
sự làm rõ °ợc bản chất cāa dịch vÿ.
Hiện nay có rất nhiều cách ịnh nghĩa về dịch vÿ khác nhau. Theo Phillip
Kotler (2003): Dịch vụ là bất kỳ hoạt ộng hay lợi ích nào mà chủ thể này cung
cấp cho chủ thể kia, trong ó ối tượng cung cấp nhất thiết phải mang tính
hình không dẫn ến quyền sở hữu một vật nào cả, còn việc sản xuất dịch vụ
có thể hoặc không có thể gắn liền với một sản phẩm vật chất nào.
Theo Từ iển tiếng Việt: Dịch vụ là công việc phục vụ trục tiếp cho những
nhu cầu nhất ịnh của số ông, có tổ chức và ược trả công.
Lần ầu tiên, theo quy ịnh cāa Luật giá năm 2012:!Dịch vụ hàng a
tính vô hình, quá trình sản xuất tiêu dùng không tách rời nhau, bao gồm các
lOMoARcPSD|4963341 3
10
Downloaded by no ce
(nnc@gmail.com)
loại dịch vụ trong hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam theo quy ịnh của pháp
luật [43].Với quy ịnh nh° trên thì Luật giá năm 2012 ã iều chỉnh một cách t°¡ng
ối hợp các vấn liên quan ến việc áp dÿng quy ịnh về dịch vÿ phù hợp với
thực tiễn áp dÿng tại Việt Nam. Tạo nền tảng pháp cho các hoạt ộng
nhằm thực hiện các quy ịnh pháp lý có liên quan ến dịch vÿ á n°ớc ta trong giai
oạn hội nhập kinh tế - quốc tế.
Tóm lại, rất nhiều ịnh nghĩa về dịch vÿ °ợc phát biểu d°ới những góc
nhìn khác nhau nh°ng nhìn chung, dịch vÿ là hoạt ộng có chā ích nhằm áp ăng
nhu cầu nào ó cāa con ng°ßi.
Dåch vā y t¿:
Dịch vÿ y tế chính là một loại hàng hóa dịch vÿ công ặc thù, áp ăng những
nhu cầu c¡ bản cāa ng°ßi dân cộng ồng bao gồm hai nhóm dịch vÿ thuộc khu
vực công má rộng và nhóm DVYT công cộng.
Trong cuc sng, con ng°ßi luôn có nhu cu chăm sóc săc kho không
những cāa bản thân cāa cả gia ình. Không chỉ khi mắc bệnh thì con ng°ßi
mới có nhu cầu °ợc chạy chữa mà ngay cả lúc khoẻ mạnh chúng ta vẫn có nhu
cầu phòng ngừa chăm sóc săc khoẻ.
Theo Tổ chăc y tế thế giới (WHO): Dịch vÿ y tế bao gồm tất cả các dịch
vÿ về chẩn oán, iều trị bệnh tật các hoạt ộng chăm sóc, phÿc hồi săc khoẻ.
Chúng bao gồm các DVYT cá nhân và các DVYT công cộng.
Theo PGS.TS Chi Mai: DVYT bao gồm dịch vÿ về KCB, tiêm chāng,
phòng chống bệnh tật…. Đây °ợc xem nh° một quyền c¡ bản cāa con ng°ßi, vì
vậy không thể ể cho thị tr°ßng chi phối mà ó là trách nhiệm cāa nhà n°ớc.
Trong nghiên cău này, DVYT °ợc hiểu một loại hàng hóa dịch vÿ công ặc
thù, áp ăng những nhu cầu c¡ bản cāa ng°ßi dân cộng ồng bao gồm hai nhóm
dịch vÿ thuộc khu vực công má rộng: Nhóm dịch vÿ khám, chữa bệnh theo yêu
cầu (mang tính chất hàng hóa nhiều h¡n thể áp dÿng chế cạnh tranh
trong thị tr°ßng này) nhóm DVYT công cộng nh° phòng chống dịch bệnh
| 1/95

Preview text:

lOMoARcPSD|49633413
BÞ GIÁO DĀC VÀ ĐÀO T¾O BÞ NÞI VĀ …………/………… ……/……
HæC VIàN HÀNH CHÍNH QUÞC GIA HUþNH PHÚC MINH QUÀN LÝ NHÀ N¯ÞC
VÀ CHÂT L¯þNG DÞCH VĀ Y T¾ TRÊN ĐÞA BÀN THÀNH PHÞ HU¾
LU¾N VN TH¾C S) QUÀN LÝ CÔNG
Chuyên ngành: QuÁn lý công Mã sß: 8 34 04 03
NG£âI H£àNG DÀN KHOA HæC: TS. BÙI KIM CHI
THĀA THIÊN HU¾ - NM 2019 lOMoARcPSD|49633413 LâI CAM ĐOAN
Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên cău cāa riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực. Những kết luận khoa học cāa luận văn
ch°a từng °ợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 2019 Hçc viên Huÿnh Phúc Minh lOMoARcPSD|49633413 LâI CÀM ¡N
Để thực hiện và hoàn thành ề tài luận văn này tôi ã nhận °ợc nhiều sự hỗ
trợ, giúp ỡ và tạo iều kiện từ nhiều c¡ quan, tổ chăc và cá nhân.
Tr°ớc hết tôi xin trân trọng cảm ¡n Phân viện Học viện Hành chính Quốc
gia tại Thành phố Huế, Học viện Hành chính Quốc gia cùng toàn thể quý Thầy
giáo, Cô giáo ã tận tình truyền ạt những kiến thăc quý báu, giúp ỡ tôi trong quá
trình học tập và nghiên cău.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ¡n sâu sắc ến TS. Bùi Kim Chi ã tận tình h°ớng
dẫn khoa học giúp tôi hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ¡n lãnh ạo Bệnh viện Đa khoa Trung °¡ng Huế,
Bệnh viện Y d°ợc Huế, Bệnh viện Thành phố Huế.
Tuy ã có nhiều cố gắng, nh°ng do hạn chế về thßi gian và khả năng nghiên
cău nên trong luận văn này không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong quý
Thầy giáo, Cô giáo, các chuyên gia, những ng°ßi quan tâm ến ề tài tiếp tÿc có
những ý kiến óng góp, giúp ỡ ể ề tài °ợc hoàn thiện h¡n.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ¡n./. Hçc viên Huÿnh Phúc Minh lOMoARcPSD|49633413 MĀC LĀC
Mä ĐÄU .................................................................................................................... 1
Ch¤¢ng 1: C¡ Sä KHOA HæC QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT L£þNG
DäCH VĀ Y T¾ ......................................................................................................... 9
1.1. Một số khái niệm liên quan ến ề tài ................................................................. 9
1.1.1. Dịch vÿ y tế và chất l°ợng dịch vÿ y tế .................................................... 9
1.1.2. Quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế ......................................... 11
1.2. Sự cần thiết cāa Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế ......................... 15
1.3. Nội dung Quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế .................................... 18
1.3.1. Ban hành và tổ chăc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về chất
l°ợng dịch vÿ y tế ...................................................................................................... 18
1.3.2. Xây dựng và chỉ ạo thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật ảm bảo chất l°ợng
và các tiêu chí ánh giá chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................................. 19
1.3.3. Xây dựng và triển khai thực hiện chiến l°ợc, quy hoạch kế hoạch ảm
bảo chất l°ợng dịch vÿ y tế ....................................................................................... 19
1.3.4. Tổ chăc triển khai các quy ịnh, h°ớng dẫn chuyên môn trong KCB và triển
khai các biện pháp bảo ảm an toàn ng°ßi bệnh, nhân viên y tế ..................... 20
1.3.5. Tổ chăc bộ máy quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế .............. 21
1.3.6. Tổ chăc thực hiện và ánh giá chất l°ợng bệnh viện ............................. 23
1.3.7. Thanh kiểm tra và xử lý vi phạm về chất l°ợng dịch vÿ y tế ................. 23
1.4. Kinh nghiệm Quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại một số ịa
ph°¡ng, ¡n vị á Việt Nam ...................................................................................... 25
1.4.1. Kinh nghiệm cāa Bệnh viện Bạch Mai, Hà Nội ..................................... 25
1.4.2. Kinh nghiệm cāa Bệnh viện nhi ồng 1, thành phố Hồ Chí Minh ......... 26
Ch¤¢ng 2: THþC TR¾NG QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT L£þNG lOMoARcPSD|49633413
DäCH VĀ Y T¾ T¾I THÀNH PHÞ HU¾ ............................................................ 30
2.1. Khái quát về ặc iểm cāa ịa bàn nghiên cău .................................................. 30
2.2. Thực trạng chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế ....................................... 31
2.2.1. Hệ thống c¡ sá cung ăng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế ...................... 31
2.2.2. Tình hình chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế ............................. 34
2.3. Thực hiện quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế ............. 37
2.3.1. Tổ chăc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về chất l°ợng dịch
vÿ y tế ........................................................................................................................ 37
2.3.2. Xây dựng và triển khai thực hiện chiến l°ợc, quy hoạch, kế hoạch ...... 37
2.3.3. Xây dựng và chỉ ạo thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật ảm bảo chất l°ợng
và các tiêu chí ánh giá chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................................. 40
2.3.4. Quy trình tổ chăc triển khai các quy ịnh, h°ớng dẫn chuyên môn trong
khám chữa bệnh và triển khai các biện pháp bảo ảm an toàn ng°ßi bệnh và nhân viên
y tế ..................................................................................................................... 40
2.3.5. Thực hiện quy trình dịch vÿ y tế tại các c¡ sá y tế trên ịa bàn thành phố
Huế ............................................................................................................................ 41
2.3.6. Thực hiện quy trình thā tÿc thanh toán các dịch vÿ y tế ........................ 45
2.3.7. Áp dÿng bộ tiêu chuẩn quản lý chất l°ợng bệnh viện và thực hiện ánh giá
chất l°ợng bệnh viện ........................................................................................... 48
2.4. Phân tích các yếu tố ảnh h°áng ến chất l°ợng dịch vÿ y tế trên ịa bàn Thành phố
Huế ..................................................................................................................... 49
2.4.1. Kết quả iều tra bệnh nhân ến Khám bệnh .......................................... 50
2.4.2. Kết quả iều tra bệnh nhân iều trị nội trú ............................................. 52
2.5. Đánh giá chung Quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế .... 56 lOMoARcPSD|49633413
2.5.1. Kết quả ạt °ợc..................................................................................... 56
2.5.2. Những hạn chế ........................................................................................ 57
2.5.3. Nguyên nhân hạn chế ............................................................................. 58
Ch¤¢ng 3: GIÀI PHÁP HOÀN THIàN QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT
L£þNG DäCH VĀ Y T¾ T¾I THÀNH PHÞ HU¾ ............................................ 61
3.1. Quan iểm về chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................................................... 61
3.2. Giải pháp hoàn thiện Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại Thành phố
Huế ..................................................................................................................... 62
3.2.1. Hoàn thiện vai trò ịnh h°ớng và iều tiết cāa Nhà n°ớc ..................... 62
3.2.2. Hoàn thiện các quy trình thực hiện dịch vÿ y tế theo h°ớng tăng c°ßng
chất l°ợng .................................................................................................................. 64
3.2.3. Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ................................. 66
3.2.4. Tăng c°ßng giám sát, thanh tra, kiểm tra về chất l°ợng dịch vÿ y tế .... 68
3.2.5. Nâng cao chất l°ợng dịch vÿ y tế tại các c¡ sá y tế ............................... 70
3.2.6. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực ...................................................... 72
3.2.7. Tăng c°ßng ầu t°, thu hút nguồn vốn cho phát triển y tế .................... 75
3.2.8. Cải thiện và Quản lý chất l°ợng nguồn lực y tế, bồi d°ỡng và nâng cao
chất l°ợng ội ngũ cán bộ y tế .................................................................................. 76
3.3. Một số kiến nghị ................................................................................................. 77
K¾T LU¾N .............................................................................................................. 79
TÀI LIàU THAM KHÀO ...................................................................................... 82 lOMoARcPSD|49633413 DANH MĀC VI¾T TÀT BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế BV : Bệnh viện BVTW Huế
: Bệnh viện Trung °¡ng Huế BN : Bệnh nhân DVYT : Dịch vÿ y tế KCB : Khám chữa bệnh QLCLBV
: Quản lý chất l°ợng bệnh viện QLNN
: Quản lý nhà n°ớc UBND : Āy ban nhân dân lOMoARcPSD|49633413
DANH MĀC CÁC BÀNG SÞ LIàU
Bảng 2.1. Số l°ợng văn bản ban hành nhằm triển khai các văn bản cāa Sá Y tế ể
quản lý nhà n°ớc về Y tế (2016 - 2018) ................................................ 35
Bảng 2.2. Thống kê kết quả khảo sát về chất l°ợng dịch vÿ y tế ............................. 44
Bảng 2.3. Thống kê kết quả khảo sát quy trình thanh toán chi phí DVYT ............... 46
Bảng 2.4. Thống kê kết quả khảo sát về chất l°ợng DVYT ..................................... 47
Bảng 2.5. Kết quả kiểm tra BVTW Huế năm 2016, 2017, 2018 .............................. 48
Bảng 2.6. Kết quả kiểm tra BVTW Huế theo nội dung kiểm tra .............................. 49
Bảng 2.7. Đánh giá sự tín nhiệm cāa BN ối với BV ............................................... 50
Bảng 2.8. Đánh giá cāa BN về thái ộ phÿc vÿ cāacán bộ y bác sĩ tại BV .............. 50
Bảng 2.9. Đánh giá cāa bệnh nhên về chất l°ợng KCB ........................................... 51
Bảng 2.10. Đánh giá về việc nhân viên y tế phổ biến nội quy và thông tin cho
ng°ßi nhà bệnh nhân ............................................................................. 52
Bảng 2.11. Đánh giá về việc bác sĩ giải thích về tình trạng bệnh, chẩn oán, ph°¡ng
pháp iều trị cho bệnh nhân .................................................................. 52
Bảng 2.12. Đánh giá về việc nhân viên y tế giải thích và ộng viên BN tr°ớc và sau
khi làm các kỹ thuật thā thuật cho BN .................................................. 53
Bảng 2.13. Đánh giá về thā tÿc hành chính cāa khoa và BV ................................... 53
Bảng 2.14. Đánh giá về việc hợp tác cāa nhân viên y tế trong quá trình iều trị và
chăm sóc ................................................................................................
54 Bảng 2.15. Đánh giá về c¡ sá vật chất cāa BV
......................................................... 54
Bảng 2.16. Đánh giá cāa bệnh nhân về công tác iều trị chăm sóc, phÿc vÿ cāa nhân
viên y tế ................................................................................................. 55 DANH MĀC S¡ Đà lOMoARcPSD|49633413
S¡ ồ 1.1: S¡ ồ bộ máy quản lý nhà n°ớc về chất l°ợng KCB .............................. 22
S¡ ồ 2.1. Quy trình KCB tại các c¡ sá y tế tại TP Huế........................................... 42 lOMoARcPSD|49633413 Mä ĐÄU
1. Tính cÃp thi¿t căa Á tài
Đảng và Nhà n°ớc Việt Nam xác ịnh ầu t° cho chăm sóc săc khỏe là ầu t°
cho t°¡ng lai cho phát triển và rất coi trọng chất l°ợng dịch vÿ y tế (DVYT). Nghị
quyết Hội nghị Trung °¡ng 6 khóa XII về Tăng c°ßng công tác bảo vệ, chăm sóc
và nâng cao săc khỏe nhân dân trong tình hình mới cāa Đảng cộng sản Việt Nam
ã ghi nhận: <Sức khoẻ là vốn quý nhất của mỗi người dân và của cả xã hội. Bảo
vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ là nghĩa vụ, trách nhiệm của mỗi người dân,
của cả hệ thống chính trị và toàn xã hội, òi hỏi sự tham gia tích cực của các
cấp uỷ, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các oàn thể, các ngành, trong ó ngành
Y tế là nòng cốt
. Đầu tư cho bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân
là ầu tư cho phát triển. Nhà nước ưu tiên ầu tư ngân sách và có cơ chế, chính
sách huy ộng, sử dụng hiệu quả các nguồn lực ể bảo vệ, chăm sóc và nâng cao
sức khỏe nhân dân; tổ chức cung cấp dịch vụ công, bảo ảm các dịch vụ cơ bản,

ồng thời khuyến khích hợp tác công - tư, ầu tư tư nhân, cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu= [49].
Trong những năm qua, quản lý nhà n°ớc (QLNN) về chất l°ợng DVYT cāa
n°ớc ta ã nhận °ợc rất nhiều sự quan tâm cāa các c¡ quan nhà n°ớc có thẩm
quyền, ặc biệt ối với các bệnh viện (BV) công lập từ Trung °¡ng ến ịa ph°¡ng.
Các BV và các c¡ sá khám chữa bệnh luôn chú trọng ầu t° phát triển nhân lực,
vật lực, tài lực ể ngày càng nâng cao chất l°ợng DVYT nhằm ảm bảo nhu cầu
khám chữa bệnh (KCB) cho nhân dân.
Hiện nay, thực trạng mô hình bệnh tật diễn biến ngày càng a dạng, phăc
tạp; tình trạng quá tải á các BV tuyến tỉnh, tuyến Trung °¡ng diễn ra trầm trọng,
ảnh h°áng ến chất l°ợng DVYT. Vì vậy, i ôi với hoạt ộng KCB thì việc nâng
cao chất l°ợng DVYT, dịch vÿ KCB là yêu cầu bắt buộc ối với các BV nhằm 1 lOMoARcPSD|49633413
nâng cao săc khỏe toàn dân. Để từng b°ớc áp ăng nhu cầu cung cấp dịch vÿ
KCB tại các BV tuyến Trung °¡ng, nhiều năm qua, Bộ Y tế ã xây dựng, hoàn
thiện chính sách và công cÿ quản lý chất l°ợng, hàng loạt các giải pháp nâng
cao chất l°ợng KCB ã °ợc triển khai tích cực. Bộ Y tế ã ban hành Bộ tiêu chí
ánh giá chất l°ợng BV với 83 tiêu chí cÿ thể nhằm thúc ẩy các BV có các b°ớc
cải tiến mạnh mẽ, nâng cao chất l°ợng KCB tại các BV tuyến Trung °¡ng. Ðồng
thßi, ây cũng là bộ công cÿ nhằm o l°ßng chất l°ợng BV, giúp xác ịnh những
vấn ề °u tiên trong cải tiến chất l°ợng ối với từng BV. Toàn ngành Y tế cũng ang
quyết liệt triển khai các giải pháp giảm quá tải BV nh°: Ðề án giảm tải BV; Ðề
án BV vệ tinh, thí iểm mô hình bác sĩ gia ình, Nghị quyết 05/2005 cāa Chính
phā ngày 18/4/2005 về ẩy mạnh xã hội hoá các hoạt ộng giáo dÿc, y tế, văn hoá
và thể dÿc thể thao, Quyết ịnh 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2008 cāa
Thā t°ớng Chính phā ộng trong lĩnh vực giáo dÿc, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi tr°ßng= ã
làm thay ổi bộ mặt ngành y…. Từ ó cho ến nay thì việc quản lý về chất l°ợng
dịch vÿ KCB cāa các BV luôn là iểm nóng trong hoạt ộng quản lý cāa lĩnh vực y tế.
Đối với thành phố Huế nói chung và tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng, một
thành phố ang triển khai thực hiện ề án tâm Y tế chuyên sâu, trong ó có chính sách chất l°ợng DVYT phải ặt lên hàng ầu.
Vì vậy, chính quyền Thành phố Huế ã luôn quan tâm ến việc không ngừng cải
thiện chất l°ợng DVYT, làm cho ng°ßi dân ngày càng hài lòng h¡n về các dịch
vÿ mà họ °ợc thÿ h°áng. Điều này góp phần °a Thành phố Huế trá thành thành
phố bình yên, áng sống, thành phố cāa di sản, một thành phố phát triển trên
nhiều lĩnh vực trong ó có Y tế chuyên sâu, ể ạt
°ợc iều ó chất l°ợng DVYT cần °ợc quan tâm hàng ầu. Mặc dù vậy, cũng nh°
tình hình chung, chất l°ợng DVYT trên ịa bàn Thành phố Huế, ngoài BV Trung 2 lOMoARcPSD|49633413
°¡ng Huế (BVTW Huế) °ợc ánh giá khá cao thì một số BV và Trung tâm y tế
khác vẫn ch°a thực sự áp ăng °ợc yêu cầu cāa ng°ßi dân, hoạt ộng quản lý chất
l°ợng dịch vÿ cần °ợc chú trọng thực hiện nh°ng thực sự vẫn còn nhiều bất cập.
Quá trình QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn Thành phố Huế vẫn xảy ra
những thiếu sót, tình trạng quá tải vẫn diễn ra, ảnh h°áng ến quá trình khám,
chữa bệnh cāa nhân dân. Để góp phần làm rõ c¡ sá lý luận và thực tiễn, tìm kiếm
những giải pháp nhằm nâng cao chất l°ợng dịch vÿ KCB, với mÿc tiêu bảo vệ
săc khỏe cāa nhân dân và trên hết là ảm bảo tính pháp chế xã hội chā nghĩa
trong lĩnh vực y tế thì việc nâng cao hiệu quả công tác quản lý, kiểm soát chất
l°ợng DVYT là hết săc cần thiết. Do ó, tác giả chọn ề tài "Quản lý Nhà nước về
chất lượng dịch vụ y tế trên ịa bàn thành phố Huế" làm Luận văn Thạc sĩ,
chuyên ngành Quản lý công.
2. Tình hình nghiên cÿu liên quan ¿n Á tài lu¿n vn
Nghiên cău về chất l°ợng DVYT là ề tài mang tính lý luận và thực tiễn, °ợc
sự quan tâm cāa các nhà khoa học, nhà quản lý. Trong ó, có thể kể ến một số công trình sau:
- Mai Văn B°u, Phan Kim Chiến (1999),
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật Hà Nội. Xuất phát từ nhu cầu ào tạo cán bộ
quản lý kinh tế trong giai oạn ổi mới cāa ất n°ớc. Giáo trình cung cấp những
kiến thăc sâu rộng, có hệ thống về QLNN trong lĩnh vực kinh tế.
Chỉ ra chăc năng QLNN về kinh tế theo ph°¡ng h°ớng tác ộng, theo giai oạn tác
ộng. Nghiên cău giúp ng°ßi ọc có °ợc kiến thăc c¡ bản nhất về QLNN. Nội dung
cāa sách gồm 9 ch°¡ng, những kiến thăc °ợc vận dÿng ể làm c¡ sá lý thuyết cho luận văn [22].
- Nguyễn Văn Chọn (2001), <Quản lý nhà nước về kinh tế và quản trị kinh
doanh của doanh nghiệp=, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Tác giả trình
bày kết hợp hai phần quản lý á cấp vĩ mô và cấp vi mô, những vấn ề chung về
quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh. Tác giả trình bày vấn ề theo quan iểm 3 lOMoARcPSD|49633413
hệ thống với sự phân chia ối t°ợng xem xét trên hai phần: cău ã giới thiệu tổng quan về vai trò cāa nhà n°ớc trong quản lý kinh tế, chỉ ra
nguyên tắc, ph°¡ng pháp quản lý cāa nhà n°ớc về kinh tế. Nghiên cău giúp ng°ßi
ọc phân biệt °ợc sự khác nhau giữa QLNN trong lĩnh vực kinh tế và quản trị
kinh doanh cāa doanh nghiệp. Nội dung cāa cuốn sách gồm 3 phần, 14 ch°¡ng,
những kiến thăc trong phần 2 từ ch°¡ng 4 ến
ch°¡ng 8 °ợc sử dÿng làm c¡ sá lý thuyết cho luận văn [33].
- Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn B°u (2008), <Giáo trình quản lý nhà nước về
kinh tế=, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. Giáo trình cung cấp kiến
thăc lý luận, khái quát c¡ bản, có tính hệ thống về QLNN về kinh tế. Giới thiệu
tổng quan về QLNN về kinh tế, chỉ ra °ợc quy luật, nguyên tắc, công cÿ, ph°¡ng
pháp QLNN về kinh tế. Nội dung cāa cuốn sách gồm có 7 ch°¡ng, những kiến
thăc cāa ch°¡ng 1, 2, 3 giúpvận dÿng ể làm c¡ sá lý
thuyết cāa luận văn [63].
- Phan Chí Anh (2015), <Chất lượng dịch vụ tại các doanh nghiệp Việt
Nam=, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. Nội dung cuốn sách trình bày
tổng quát các vấn ề về ặc iểm cāa dịch vÿ, quản trị chất l°ợng dịch vÿ, các
nghiên cău nổi bật trong và ngoài n°ớc về ánh giá chất l°ợng dịch vÿ, thực trạng
chất l°ợng dịch vÿ và quan hệ giữa chất l°ợng dịch vÿ và sự hài lòng cāa khách
hàng ối với một số dịch vÿ viễn thông, ngân hàng, du lịch, bán lẻ tại Việt
Nam. Trên c¡ sá phân tích dữ liệu iều tra khảo sát thị tr°ßng sử dÿng mô hình
SERVQUAL có iều chỉnh, các tác giả chỉ ra một số tác nhân dẫn ến sự hài lòng
cāa khách hàng dịch vÿ tại Việt Nam và gợi ý cho các nhà quản trị, nhà nghiên
cău về một số giải pháp nâng cao chất l°ợng dịch vÿ. Nội dung cāa cuốn sách
gồm có 7 ch°¡ng, những kiến thăc cāa ch°¡ng 1, 2 giúp vận dÿng ể làm c¡ sá
lý thuyết cāa luận văn [2].
- Nguyễn Thị Kim Chúc (2009), Nhà
xuất bản Y học. Giáo trình trình bày tổng quan BHYT, những vẫn ề gặp phải 4 lOMoARcPSD|49633413
khi thực hiện BHYT. Nội dung cāa giáo trình gồm 4 ch°¡ng, trong ó kiến thăc
ch°¡ng 4 về Viện phí và BHYT °ợc tác giả áp dÿng làm c¡ sá lý thuyết cāa luận văn [33].
- Nguyễn Hữu Hải, Lê Văn Hoà (2010),
ứng dịch vụ công tại các cơ quan hành chính nhà nước=, Tạp chí Tổ chăc Nhà
n°ớc. Nghiên cău ã °a ra c¡ sá xây dựng tiêu chí ánh giá chất l°ợng cung ăng
dịch vÿ hành chính công và hệ thống tiêu chí ánh giá chất l°ợng cung ăng dịch
vÿ hành chính công. Nghiên cău ã chỉ ra rằng hệ thống tiêu chí ánh giá chất
l°ợng cāa dịch vÿ hành chính công phải phản ánh °ợc các yếu tố: Mÿc tiêu hoạt
ộng cāa c¡ quan hành chính nhà n°ớc; tiêu chí ầu vào (hạ tầng cá sá, nhân sự
hành chính, yêu cầu cāa khách hàng); tiêu chí giải quyết công việc cho ng°ßi
dân phải ảm bảo tính dân chā và công bằng, công khai, minh bạch về thông tin [38]. - Lê Mạnh Hùng (2012),
dịch vụ y tế, giai oạn 2002-2006=, Luận án tiến sĩ, Tr°ßng Đại học D°ợc Hà
Nội. Luận án ã phân tích, xác ịnh khá toàn diện những yếu tố c¡ bản ảnh h°áng
trực tiếp ến thu chất l°ợng dịch vÿ ó là: (i) Măc ộ bao phā BHYT so với dân số
còn hạn chế; (ii) Đối t°ợng có khả năng về tài chính ( ối t°ợng lao ộng chính
quy) lại tham gia ch°a ầy ā; (iii) C¡ sá vật chất Y tế; (iv) ph°¡ng thăc thanh toán
theo phí; (v) Đội ngũ Y bác sĩ…. Luận án xây dựng °ợc các thanh o các nhân
tố ảnh h°áng ến chất l°ợng DVYT, trong ó nổi cộm lên là c¡ sá vật chất và trình
ộ cāa dội ngũ Y bác sĩ [42]. - Lê Minh Tuyến (2017),
dịch vụ y tế của nông dân trên ịa bàn thành phố Hà Nội=, Luận án Tiến sĩ
Tr°ßng Đại hoc Kinh tế quốc dân. Luận án ã góp phần hệ thống hoá và xây
dựng những vấn ề lý luận c¡ bản về nhân tố tác ộng tới sự tham gia DVYT cāa
nông dân ịa bàn thành phố Hà Nội, luận án ã chỉ ra sự bất cập cāa 5 nhân tố tác
ộng ến sự tham gia DVYT cāa nông dân ó là: (i) Các chính sách cāa Nhà n°ớc hỗ 5 lOMoARcPSD|49633413
trợ về việc tham gia DVYT cāa nông dân ã °ợc ban hành và bổ sung nh°ng vẫn
còn thấp so với yêu cầu và thực hiện ch°a thực sự hiệu quả, (ii) Chất l°ợng hoạt
ộng KCB ch°a cao, sự hài lòng cāa nông dân còn rất thấp; (iii) Công tác tổ chăc
quản lý và năng lực ội ngũ cán bộ và sự phối hợp quản lý trong quản lý còn
ch°a kịp theo yêu cầu; (iv) Thu nhập cāa nông dân còn thấp và (v) nhận thăc về
chính sách BHYT còn thấp. Cuối cùng, tác giả °a ra các giải pháp và ề xuất kiến
nghị ể tăng tỷ lệ tham gia BHYT cāa nông dân [55].
Qua việc nghiên cău, tìm hiểu các tài liệu, ến nay ch°a có công trình nào
nghiên cău QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành phố Huế.
3. Māc tiêu và nhiám vā nghiên cÿu
3.1. Mục ích nghiên cứu
Trên c¡ sá nghiên cău lý luận và thực tiễn, mÿc tiêu nghiên cău cāa Luận
văn là những giải pháp nhằm hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành phố Huế.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để thực hiện mÿc ích trên, luận văn có nhiệm vÿ:
- Nghiên cău hệ thống c¡ sá lý luận và thực tiễn QLNN về chất l°ợng DVYT;
- Phân tích thực trạng QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành phố Huế.
- Giải pháp nhằm hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành phố Huế.
4. Đßi t¤ÿng và ph¿m vi nghiêncÿu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối t°ợng nghiên cău cāa luận văn là QLNN về chất l°ợng DVYT trên ịa bàn thành phố Huế.
4.2. Phạm vi nghiên cứu -
Về nội dung: QLNN về chất l°ợng DVYT; 6 lOMoARcPSD|49633413 -
Về không gian: các BV thuộc khu vực y tế công tại thành phố
Huế, bao gồm: BVTW Huế, BV Y d°ợc Huế, BV TP Huế.
- Về thßi gian: từ 2016 - 2018
5. Ph¤¢ng pháp nghiên cÿu
Để nghiên cău và làm rõ các vấn ề, luận văn sử dÿng kết hợp nhiều ph°¡ng
pháp nghiên cău khác nhau nh°:
- Ph°¡ng pháp nghiên cău tài liệu thă cấp:
+ Các văn bản pháp lý về công tác QLNN về chất l°ợng DVYT. + Các báo
cáo tổng kết công tác Y tế, DVYT cāa UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND thành
phố Huế và Sá Y tế từ năm 2016 - 2018 và các tài liệu có liên quan.
+ Dựa vào các tài liệu ã công bố nh° các nghiên cău khoa học, các ề tài
liên quan, các bài viết trên tạp chí chuyên ngành, các nguồn thông tin phong
phú trên Internet ể làm nguồn tài liệu tham khảo trong ề tài này.
- Ph°¡ng pháp phỏng vấn bằng bảng hỏi:
Trong nghiên cău này, tác giả tiến hành thu thập thông tin bằng bảng hỏi
từ các BV: BVTW Huế, BV Y d°ợc Huế, BV TP Huế về các vấn ề liên quan ến
chất l°ợng DVYT tại Thành phố Huế. Bảng hỏi gồm 18 tiểu mÿc; quy mô mẫu
khảo sát là 150 phiếu; hình thăc khảo sát bao gồm trực tiếp qua bảng hỏi ối với
ng°ßi ăng ầu quản lý các BV trên; kết quả thu °ợc sau khi xử lý s¡ bộ là 150
phiếu ā tiêu chuẩn ể tiến hành phân tích.
6. Ý ngh*a lý lu¿n và thÿc tißn căa lu¿n vn
6.1. Ý nghĩa lý luận
Kết quả nghiên cău luận văn góp phần làm rõ hệ thống lý luận về QLNN
ối với chất l°ợng DVYT thông qua việc hệ thống hóa các quy ịnh pháp luật về
chất l°ợng DVYT trên ịa bàn Thành phố Huế. 7 lOMoARcPSD|49633413
6.2. Ý nghĩa thực 1ễn
- Luận văn có thể là tài liệu tham vấn cho các nhà quản lý ngành và ịa
ph°¡ng trong việc hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT tại các BV trên ịa bàn thành phố Huế.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện QLNN về chất l°ợng DVYT KCB
tại các BV trên ịa bàn thành phố Huế.
7. K¿t cÃu căa lu¿n vn
Ngoài phần Má ầu, Kết luận, Danh mÿc tài liệu tham khảo, nội dung chính
cāa luận văn °ợc kết cấu thành 3 ch°¡ng:
Chương 1. C¡ sá khoa học Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế
Chương 2. Thực trạng Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y tế tại thành phố Huế
Chương 3. Giải pháp hoàn thiện Quản lý Nhà n°ớc về chất l°ợng dịch vÿ y
tế tại thành phố Huế. 8 lOMoARcPSD|49633413
Ch¤¢ng 1: C¡ Sä KHOA HæC QUÀN LÝ NHÀ N£àC VÀ CHÂT
L£þNG DäCH VĀ Y T¾
1.1. Mßt sß khái niám liên quan ¿n Á tài
1.1.1. Dịch vụ y tế và chất lượng dịch vụ y tế Dåch vā:
Khái niệm về dịch vÿ vẫn còn °ợc ề cập ến một số khía cạnh: Dịch vÿ °ợc
hiểu là những thă t°¡ng tự nh° hàng hóa nh°ng là phi vật chất. Có những sản
phẩm thiên về sản phẩm hữu hình và những sản phẩm thiên hẳn về sản phẩm
dịch vÿ, tuy nhiên a số là những sản phẩm nằm trong khoảng giữa sản phẩm
hàng hóa, dịch vÿ. Tuy nhiên, những khái niệm này chỉ xuất phát từ những
nghiên cău mà ch°a mang tính chất quy phạm pháp luật °ợc ghi nhận và thực
hiện một cách nghiêm túc.
Xuất phát từ tính chất phăc tạp, a dạng cāa nền kinh tế thị tr°ßng trong giai
oạn hiện nay nên các nhà nghiên cău vẫn ch°a °a ra °ợc một ịnh nghĩa thống
nhất về dịch vÿ. D°ới góc ộ ngôn ngữ thì từ iển Tiếng Việt ghi nhận: Dịch vụ là
công việc phục vụ trực tiếp cho những nhu cầu nhất ịnh của số ông, có tổ chức

và ược trả công [1]. Tuy nhiên cách giải thích này còn khái quát và ch°a thực
sự làm rõ °ợc bản chất cāa dịch vÿ.
Hiện nay có rất nhiều cách ịnh nghĩa về dịch vÿ khác nhau. Theo Phillip
Kotler (2003): Dịch vụ là bất kỳ hoạt ộng hay lợi ích nào mà chủ thể này cung
cấp cho chủ thể kia, trong ó ối tượng cung cấp nhất thiết phải mang tính vô

hình và không dẫn ến quyền sở hữu một vật nào cả, còn việc sản xuất dịch vụ
có thể hoặc không có thể gắn liền với một sản phẩm vật chất nào.
Theo Từ iển tiếng Việt: Dịch vụ là công việc phục vụ trục tiếp cho những
nhu cầu nhất ịnh của số ông, có tổ chức và ược trả công.
Lần ầu tiên, theo quy ịnh cāa Luật giá năm 2012: Dịch vụ là hàng hóa có
tính vô hình, quá trình sản xuất và tiêu dùng không tách rời nhau, bao gồm các 9
Downloaded by no ce (nnc@gmail.com) lOMoARcPSD|49633413
loại dịch vụ trong hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam theo quy ịnh của pháp
luật [43].Với quy ịnh nh° trên thì Luật giá năm 2012 ã iều chỉnh một cách t°¡ng
ối hợp lý các vấn ề liên quan ến việc áp dÿng quy ịnh về dịch vÿ phù hợp với
thực tiễn áp dÿng tại Việt Nam. Tạo nền tảng pháp lý c¡ sá cho các hoạt ộng
nhằm thực hiện các quy ịnh pháp lý có liên quan ến dịch vÿ á n°ớc ta trong giai
oạn hội nhập kinh tế - quốc tế.
Tóm lại, có rất nhiều ịnh nghĩa về dịch vÿ °ợc phát biểu d°ới những góc
nhìn khác nhau nh°ng nhìn chung, dịch vÿ là hoạt ộng có chā ích nhằm áp ăng
nhu cầu nào ó cāa con ng°ßi. Dåch vā y t¿:
Dịch vÿ y tế chính là một loại hàng hóa dịch vÿ công ặc thù, áp ăng những
nhu cầu c¡ bản cāa ng°ßi dân và cộng ồng bao gồm hai nhóm dịch vÿ thuộc khu
vực công má rộng và nhóm DVYT công cộng.
Trong cuộc sống, con ng°ßi luôn có nhu cầu chăm sóc săc khoẻ không
những cāa bản thân và cāa cả gia ình. Không chỉ khi mắc bệnh thì con ng°ßi
mới có nhu cầu °ợc chạy chữa mà ngay cả lúc khoẻ mạnh chúng ta vẫn có nhu
cầu phòng ngừa chăm sóc săc khoẻ.
Theo Tổ chăc y tế thế giới (WHO): Dịch vÿ y tế bao gồm tất cả các dịch
vÿ về chẩn oán, iều trị bệnh tật và các hoạt ộng chăm sóc, phÿc hồi săc khoẻ.
Chúng bao gồm các DVYT cá nhân và các DVYT công cộng.
Theo PGS.TS Lê Chi Mai: DVYT bao gồm dịch vÿ về KCB, tiêm chāng,
phòng chống bệnh tật…. Đây °ợc xem nh° một quyền c¡ bản cāa con ng°ßi, vì
vậy không thể ể cho thị tr°ßng chi phối mà ó là trách nhiệm cāa nhà n°ớc.
Trong nghiên cău này, DVYT °ợc hiểu là một loại hàng hóa dịch vÿ công ặc
thù, áp ăng những nhu cầu c¡ bản cāa ng°ßi dân và cộng ồng bao gồm hai nhóm
dịch vÿ thuộc khu vực công má rộng: Nhóm dịch vÿ khám, chữa bệnh theo yêu
cầu (mang tính chất hàng hóa t° nhiều h¡n có thể áp dÿng c¡ chế cạnh tranh
trong thị tr°ßng này) và nhóm DVYT công cộng nh° phòng chống dịch bệnh 10 Downloaded by no ce (nnc@gmail.com)