-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học Hiện tượng chuyển trường nghĩa trong thơ Xuân Diệu | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học Hiện tượng chuyển trường nghĩa trong thơ Xuân Diệu | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Nhập môn khoa học xã hội và nhân văn 131 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học Hiện tượng chuyển trường nghĩa trong thơ Xuân Diệu | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học Hiện tượng chuyển trường nghĩa trong thơ Xuân Diệu | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Nhập môn khoa học xã hội và nhân văn 131 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Preview text:
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC SƯ PHM HÀ NI VŨ HOÀNG CÚC
HIN TƯNG CHUYN TRƯNG NGHĨA
TRONG THƠ XUÂN DIU
LU&N VĂN THC SĨ NGÔN NG) HC HÀ NI, 2011
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC SƯ PHM HÀ NI VŨ HOÀNG CÚC
HIN TƯNG CHUYN TRƯNG NGHĨA
TRONG THƠ XUÂN DIU
Chuyên ngành: Ngôn ng7 h8c Mã s<: 60.22.01
LU&N VĂN THC SĨ NGÔN NG) HC
Ngư@i hưBng dDn khoa h8c: PGS. TS. ĐH VIT HÙNG HÀ NI, 2011 M ĐU
1. Lí do chn ñ tài
1.1. Chuyn trưng nghĩa là mt hin tưng khá ñc bit trong s d"ng ngôn
ng$. Nó t'o ra nh$ng giá tr( biu ñ't m)i cho t*, theo ñó t'o ra nhi-u liên tư/ng b0t
ng v- ý nghĩa cho câu và văn b5n. Hin tưng này khi xu0t hin mt cách t8p trung
và có ch: ý s; khithoát kh?i quán tính c:a thói quen trong giao ti
lAa chBn khác nhau. Vic s d"ng t* vAng chuyn ñDi trưng nghĩa là mt trong
nh$ng cách thEc ñc ñáo và hiu qu5. Li nói thưng ngày mà dùng ñthEc này nhi-u khi làm tDn h'i ñtính ph thông (vJn là mt thuc tính cơ b5n c:a
tín hiu ngôn ng$). Tuy nhiên, trong sáng tác ngh thu8t, vic dùng t* vAng theo
phương thEc chuyn ñDi trưng nghĩa l'i ñưc các nhà ngh sĩ ngôn t* ñc bit ưa
dùng. Vì v8y, có th nói, chuyn ñDi trưng nghĩa t* vAng có th ñưc coi là mt
bin pháp tu t* hiu qu5 trong sáng tác văn chương.
1.2. Xuân Diu là mt tác gia l)n trong Văn hBc Vit Nam hin ñ'i. BSng
phong cách r0t riêng, ông ñã ñ l'i cho ñi mt thành tAu ngh thu8t ñU s v)i nhi-u
tác phVm thơ ca ñc s=c. Nói v- Xuân Diu, ngưi ta thưng nh=c ñnh$ng cách tân ñc ñáo, thú v(, b0t ng và l' lXm. Trong nh$ng “cái m)i” mà Xuân
Diu ñưa ñtân ngôn ng$. [ thơ ông, ta th0y mt sJ lưng l)n t* vAng ñưc s d"ng trong bJi
c5nh chuyn ñDi ý nghĩa. SA chuyn ñDi trưng không nh$ng ñã khithoát ra ngoài quy lu8t dùng t* ng$ sáo mòn mà còn giúp cho nh$ng tác phVm thơ
vưt lên trên các gi)i h'n c:a phong trào thơ ñương ñ'i. Trong sáng tác thi ca,
Xuân Diu ñã g=n kkiu chuyn nghĩa, chuyn trưng c:a t*. SA chuyn trưng 0y t'o nên nh$ng khp phi lôgic thông thưng, làm cho ngưi ta ng^ ngàng t* câu ch$ cho ñVn chEa bên trong chúng. 1
1.3. Giá tr( c:a thơ Xuân Diu có th ñưc nhìn nh8n t* các góc ñ khác
nhau. Nghiên cEu thơ ông t* hin tưng chuyn trưng nghĩa cũng là mt hư)ng ñi cbn thi
T* nh$ng lí do trên, chúng tôi chBn ñ- tài “Hin tưng chuyn trưng nghĩa
trong thơ Xuân Diu” làm lu8n văn c:a mình.
2. Lch s vn ñ
2.1. Vn ñ trưng nghĩa
Lí thuyt* r0t s)m, có th k ñCác tác gi5 này ñã ñưa ra các quan nim, các khía c'nh khác nhau v- trưng nghĩa
xu0t phát t* nh$ng góc nhìn riêng c:a mình.
[ Vit Nam cũng có không ít nhà ngôn ng$ hBc quan tâm nghiên cEu trưng
nghĩa t* vAng. Trong ñó, tiêu biu là GS. Đf H$u Châu, PGS. Đf Vit Hùng. Các
tác gi5 ñã c" th hóa trưng t* vAng h ng$ nghĩa bSng cE liu tichuyên lu8n và giáo trình. Đây chính là cơ s/ lí thuyĐ- tài ñt ra.
2.1. Vn ñ hi#n tư$ng chuy'n trưng nghĩa trong thơ Xuân Di#u
[ nư)c ta, ñã có r0t nhi-u bài viDiu. Hbu hthơ ông, khjng ñ(nh tài năng và phong cách c:a ông. Tuy nhiên, t* mt góc nhìn
hkp, chưa có công trình, bài vitrong thơ Xuân Diu.
3. Đ-i tư$ng và ph/m vi nghiên c2u
ĐJi tưng và ph'm vi nghiên cEu c:a ñ- tài: Th nht, xác nh8n các v0n ñ-
thuc v- cách thEc và ñc ñim c:a hin tưng trưng nghĩa và chuyn di trưng
nghĩa c:a t*; Th hai, t8p trung kh5o sát hin tưng s d"ng t* ng$ chuyn trưng
nghĩa / tbn sJ cao và hin tưng chuyn di trưng nghĩa c:a t* trong thơ Xuân
Diu. Trong ñó, chúng tôi gi)i h'n vic tìm hiu sA chuyn trưng nghĩa trên bình
din ng$ nghĩa hBc và d"ng hBc. 2
4. M4c ñích, nhi#m v4 nghiên c2u
4.1. M4c ñích nghiên c2u
M"c ñích c:a ñ- tài là tìm hiu sâu hơn v- nh$ng ñóng góp c:a Xuân Diu
trong sáng t'o ngôn ng$ thơ / mt góc hkp: s d"ng trưng nghĩa t* vAng và
chuyn di trưng nghĩa t* vAng (t* lí thuygóp thêm mt sA lí gi5i v- giá tr( c:a thơ Xuân Diu t* góc nhìn c:a ngôn ng$ hBc. 4.2. Nhi#m v4 nghiên c2u
Đ ñ't ñưc m"c ñích trên, lu8n văn ñt ra các nhim v" nghiên cEu sau:
h Xác ñ(nh cơ s/ lý lu8n c:a ñ- tài
h ThJng kê các t* ng$ trong thơ Xuân Diu theo trưng nghĩa ñ xác ñ(nh
các trưng nghĩa trong thơ Xuân Diu. h Kh5o sát các k
h Qua phân tích các krút ra nh$ng giá tr( biu ñ't nh0t ñ(nh và ñc ñim phong cách thơ Xuân Diu.
5. Phương pháp nghiên c2u
Trong quá trình trin khai ñ- tài, chúng tôi s d"ng ch: ypháp sau:
h Phương pháp miêu t5 ñ miêu t5 ñc ñim chuyn trưng c:a t* và c0u t'o
c:a các kh Phương pháp phân tích (phân tích ng$ nghĩa và phân tích ng$ c5nh) ñ làm
rõ giá tr( biu hin c:a t* trong t*ng trưng hp chuyn trưng c" th, ñUng thi chr
ra giá tr( c:a hin tưng chuyn trưng nghĩa trong vic th hin ni dung và ngh thu8t c:a thơ Xuân Diu.
Ngoài hai phương pháp trên, lu8n văn còn s d"ng th: pháp thJng kê, phân lo'i.
+ Th: pháp thJng kê dùng ñ tDng hp ng$ liu, qua ñó, n=m ñưc mt cách
khái quát v- hin tưng chuyn trưng nghĩa trong thơ Xuân Diu.
+ Th: pháp phân lo'i dùng ñ phân lo'i ng$ liu và xác ñ(nh các ñc ñim
c:a hin tưng chuyn trưng nghĩa trong thơ Xuân Diu. 3 6. Đóng góp cn văn
6.1. T* lý thuytrưng nghĩa trong thơ Xuân Diu.
6.2. Làm rõ vai trò c:a vic s d"ng phương thEc chuyn di trưng nghĩa t*
vAng trong sáng tác thi ca c:a Xuân Diu, t* ñó khjng ñ(nh nh$ng ñóng góp c:a
ông v- sáng t'o ngôn ng$ ngh thu8t.
6.3. Góp phbn làm sáng t? thêm lý thuyngôn ng$ ngh thu8t. 7. Cu trúc cn văn
Tương Eng v)i nh$ng nhim v" nghiên cEu ñã ñt ra, ngoài phbn M ñu và
phbn Kt lun, ni dung Lu8n văn ñưc trin khai trong 3 chương:
Chương 1: Cơ s/ lí lu8n
Chương 2: Các trưng nghĩa và hin tưng chuyn trưng nghĩa trong thơ Xuân Diu
Chương 3: Giá tr( biu ñ't c:a hin tưng chuyn trưng nghĩa trong thơ Xuân Diu
Sau cùng là phbn Ph# l#c và Tài li&u tham kh)o 4 Chương 1 CƠ S LÍ LUFN
1.1. V khái ni#m trưng nghĩa
Trưng nghĩa còn ñưc gBi là trư,ng ng- nghĩa, trư,ng t/ v1ng ng- nghĩa
(semantic filed, lexcal filed). Lí thuyvà Thux Sĩ ñưa ra vào nh$ng th8p kr 20 và 30 c:a th< kr XX. Lí thuynguUn t* nh$ng tư tư/ng v- mJi quan h ng$ nghĩa gi$a các t* trong ngôn ng$ c:a
W. Humboldt, M. Pokrovxkij, Meyer. Nhưng ti-n ñ- thúc ñVy mt cách quysA hình thành nên lí thuyñc bit là lu8n ñim “giá tr( c:a b0t cE yquanh quy ñ(nh” [6, 243] và “chính ph5i xu0t phát t* cái toàn th làm thành mt
khJi ñ phân tích ra nh$ng y
Nói ñng$ ngưi ĐEc là J. Trier và L. Weisgerber. V)i J. Trier (theo ñánh giá c:a S.
Ullmann), l(ch s ng$ nghĩa hBc ñã m/ ra mt giai ño'n m)i. Ông là ngưi ñbu tiên
ñưa ra thu8t ng$ “trưng” vào ngôn ng$ hBc và ñã th áp d"ng quan ñim c0u trúc
vào lĩnh vAc t* vAng ng$ nghĩa. J. Trier cho rSng, trong ngôn ng$, mfi t* tUn t'i
trong mt trưng, giá tr( c:a nó là do quan h v)i các t* khác trong trưng quyñ(nh. Còn L. Weisgerber, ông l'i có mt quan ñim r0t ñáng chú ý v- các trưng –
theo ông, cbn ph5i tính ñcho k
Các trưng kiu c:a J. Trier và L. Weisgerber là nh$ng trưng có tính ch0t
ñJi v(, gBi t=t là trưng trAc tuyNgoài hai tác gi5 trên, trưng trAc tuyñ- c8p ñWarburg, W. P. Zaleskij, Duchacek, H. Husgen, K. Reuning.
Khác v)i các nhà nghiên cEu trên, W. Porzig l'i xây dAng quan nim v- các trưng tuy 5
kiu như “gehen” – “fuber” (“ñi” – “chân”), “greifen” – “hand” (“cbm” – “tay”),
“sechen” – “auge” (“nhìn” – “m=t”)… Đây không ph5i là nh$ng quan h chung
nh0t, nh$ng quan h ng$ nghĩa t'o nên “các trưng cơ b5n c:a ý nghĩa”. Trung tâm
c:a “các trưng cơ b5n c:a ý nghĩa” là các ñng t* và tính t* vì chúng thưng ñ5m
nhim chEc năng v( ng$ trong câu, do ñó chúng thưng ít nghĩa hơn các danh t*.
[ Vit Nam, trưng nghĩa cũng ñưc r0t nhi-u tác gi5 quan tâm nghiên cEu
như: Đf H$u Châu, Nguyin Thin Giáp, Vũ ĐEc Nghiu, Hoàng TrBng PhiVit Hùng… Trong ñó, Đf H$u Châu là ngưi ñi ñbu trong vic ñưa ra lí thuytrưng nghĩa cũng như nh$ng ph'm trù ngôn ng$ liên quan ññã v8n d"ng lí thuynh$ng quan nim c:a mình v- trưng nghĩa. Đf H$u Châu ñ(nh nghĩa: M2i ti3u h&
th4ng ng- nghĩa ñư5c g6i là m7t trư,ng nghĩa. Đó là tp h5p nh-ng t/ ñ;ng nht
v [8, 171]. Quan ñim này l0y tiêu chí ng$ nghĩa làm cơ s/ cho
vic phân l8p trưng nghĩa. Đây là quan nim có tính ch0t ñ(nh hư)ng cho các quan
nim v- trưng nghĩa c:a các tác nhà Vit ng$ khác sau ông.
Lu8n văn c:a chúng tôi l0y quan nim v- trưng nghĩa c:a Đf H$u Châu
làm cơ s/ lí thuy1.2. Phân lo/i trưng nghĩa
DAa vào hai quan h cơ b5n trong ngôn ng$ là quan h dBc (quan h trAc
tuyquan h ng$ ño'n), Đf H$u Châu chia trưng nghĩa tinhau: trưng nghĩa biu v8t, trưng nghĩa biu nim (hai trưng nghĩa dAa vào quan
h dBc); trưng nghĩa tuytư/ng (dAa vào sA k 1.2.1. Trư ng nghĩa bi u v t
Trưng nghĩa biu v8t là “mt t8p hp nh$ng t* ñUng nghĩa v- ý nghĩa biu
v8t” [8; 172]. Chjng h'n, trư,ng nghĩa bi3u vt v= tay: c tay, bàn tay, cánh tay,
ngón tay, hoa tay, vân tay, búp măng, dùi ñ#c, cm, nEm, xé… Đây là các ñơn v( t*
có cùng ph'm vi biu v8t tay. 6
Mfi mt trưng nghĩa biu v8t thưng có t* trung tâm là danh t*. Danh t* này
có tính khái quát cao, gbn như là tên gBi c:a các ph'm trù biu v8t, như ngư,i, ñ7ng
vt, th1c vt, vt th3, cht li&u…Các danh t* này cũng là tên gBi các nét nghĩa có
tác d"ng h'n ch< ý nghĩa c:a t* v- mt biu v8t, là nh$ng nét nghĩa c" th, thu hkp
ý nghĩa c:a t*. DAa vào danh t* trung tâm, ngưi ta xác l8p trưng nghĩa biu v8t.
[ ví d" trưng biu v8t v- tay trên, dAa vào danh t* tay, ta t8p hp ñưc r0t nhi-u
t* v- tay – nSm trong trưng nghĩa tay.
Các trưng nghĩa biu v8t l)n có th phân chia thành các trưng nghĩa biu
v8t nh?. Đthành các trưng nghĩa biu v8t nh? hơn n$a. Chjng h'n, trư,ng nghĩa bi3u vt v=
tay có th chia thành các trưng nh?: trư,ng bi3u vt v= bàn tay (gUm: ngón tay,
vân tay, hoa tay, ñ4t ngón tay, chI tay, mu bàn tay…), trư,ng bi3u vt v= cánh tay
(gUm: c tay, xương cánh tay, cùi chJ…)
SJ lưng t* ng$ và cách tD chEc c:a các trưng nghĩa biu v8t r0t khác nhau.
SA khác nhau này diin ra gi$a các trưng l)n v)i nhau và gi$a các trưng nh? trong
mt trưng l)n. Nnhau thì sA khác nhau trên còn rõ hơn n$a.
Nmt “mi-n” c:a trưng, thì th0y, các mi-n thuc các ngôn ng$ r0t khác nhau. Có
nh$ng mi-n trJng h tEc không có t* ng$ h / ngôn ng$ này nhưng không trJng /
ngôn ng$ kia, có mi-n có m8t ñ cao trong ngôn ng$ này nhưng l'i th0p trong ngôn ng$ kia.
Vì t* có nhi-u nghĩa biu v8t, cho nên, t* có th nSm trong nhi-u trưng biu
v8t khác nhau, h qu5 là các trưng nghĩa biu v8t có th “giao thoa”, “thVm th0u”.
Xét trưng biu v8t v- ngưi và trưng biu v8t v- ñng v8t, ta s; th0y r0t rõ ñi-u
này. Trưng nghĩa ngưi s; gUm các t*: ñu, tóc, mEt, c, b#ng, tay, chân, mũi,
mi&ng, m;m, răng, lưLi, ru7t, dM dày, da, máu, xương, thNt, lông, ăn, u4ng, ñi, chMy,
nh)y, khóc, cư,i, nói, hát, hét, ngO, nPm, to, nhJ … Trưng nghĩa ñng v8t s; gUm
các t*: ñu, ñuôi, s/ng, gMc, c, b#ng, mEt, chân, mũi, m;m, răng, lưLi, ru7t, dM 7
dày, da, máu, xương, thNt, lông, ăn, u4ng, ñi, chMy, nh)y, hót, hí, ngO, nPm, to, nhJ
… Hbu ht*: ñu, c, b#ng, mEt, chân, mũi, m;m, răng, lưLi, ru7t, dM dày, da, ăn, u4ng, ñi,
chMy, nh)y… Ta nói trưng ngưi và trưng ñng v8t giao thoa, thVm th0u vào
nhau. MEc ñ giao thoa c:a các trưng tr l thu8n v)i sJ lưng t* chung gi$a các trưng v)i nhau.
Quan h c:a các t* ng$ ñJi v)i mt trưng nghĩa biu v8t không giJng nhau.
Có nh$ng t* ñin hình cho trưng ñưc gBi là các t* hư)ng tâm, có nh$ng t* không
ñin hình cho trưng ñưc gBi là các t* hư)ng biên. T* hư)ng tâm g=n r0t cht v)i
trưng làm thành cái lõi trung tâm quy ñ(nh nh$ng ñc trưng ng$ nghĩa c:a trưng.
T* hư)ng biên g=n bó l?ng lˆo hơn và mfi lúc mt ñi xa kh?i lõi, liên h v)i trưng
m nh't ñi. [ ví d" v- trưng ngưi và trưng ñng v8t trên, các t* hư)ng tâm là
các t* chr có / trưng này mà không có / trưng kia, t* hư)ng tâm c:a trưng
ngưi như khóc, cư,i, bu;n, hát…, t* hư)ng tâm c:a ñng v8t là các t* hí, hót,
ñuôi… T* hư)ng biên c:a chúng là nh$ng t* xu0t hin / c5 hai trưng như ñu,
chân, mEt, mũi, ru7t, da, dM, dày, xương, máu, chMy, nPm, u4ng, ăn, ñi,…
1.2.2. Trư ng nghĩa bi u ni m
Trưng nghĩa biu nim là “mt t8p hp các t* có chung mt c0u trúc biu
nim [8,178]. Chjng h'n, trư,ng nghĩa bi3u ni&m (vt th3 nhân tMo) (thay th hoTc
tăng cư,ng công tác lao ñ7ng) (bPng tay): dao, cưa, búa, ñ#c, khoan, lư dao, kim…
Cũng như các trưng nghĩa biu v8t, các trưng biu nim l)n có th phân
chia thành các trưng nghĩa biu nim nh? và cũng có nh$ng “mi-n” v)i nh$ng m8t ñ khác nhau.
T* có nhi-u nghĩa biu nim, b/i v8y, mt t* có th ñi vào nhi-u trưng nghĩa
biu nim khác nhau. Vì th<, cũng giJng như trưng nghĩa biu v8t, các trưng
nghĩa biu nim cũng có th giao thoa, thVm th0u vào nhau và cũng có lõi trung tâm
v)i các t* ñin hình và nh$ng t* / nh$ng l)p k< c8n trung tâm, nh$ng t* / l)p ngo'i vi. 8
1.2.3. Trư ng nghĩa tuy n tính
Trưng nghĩa tuycác chufi tuytrưng nghĩa tuytay là búp măng, m=m, m, lMnh…nEm, cm, khoác…
Đ xác l8p trưng nghĩa tuyc5 nh$ng t* có th knh8n ñưc trong ngôn ng$.
Cùng v)i các trưng nghĩa dBc (trưng nghĩa biu v8t và trưng nghĩa biu
nim), các trưng nghĩa tuyng$ nghĩa c:a t* vAng, phát hin nh$ng ñc ñim ni t'i và nh$ng ñc ñim ho't ñng c:a t*.
1.2.4. Trư ng nghĩa liên tư ng
Trưng nghĩa liên tư/ng là t8p hp t* có chung mt nét nghĩa 0n tưng tâm lí
ñưc mt t* gi ra. Chjng h'n, trưng nghĩa liên tư/ng c:a t* xanh gUm các ñơn v(
t* vAng: l#c, lam, xanh lơ, cây c4i, núi r/ng, ñ;ng bPng, bu tr,i, s1 s4ng, tui trU,
ngư,i lính, hòa bình...
Các t* trong mt trưng liên tư/ng là sA hin thAc hoá, cJ ñ(nh bSng t* các ý
nghĩa liên hi có th có c:a t* trung tâm.
Các t* trong mt trưng liên tư/ng trư)c htrưng biu v8t, trưng biu nim và trưng tuyc0u trúc ñUng nh0t và ñJi l8p v- ng$ nghĩa v)i t* trung tâm. Song, trong trưng liên
tư/ng còn có nhi-u t* khác ñưc liên tư/ng t)i do xu0t hin ñUng thi v)i t* trung
tâm trong nh$ng ng$ c5nh có ch: ñ- tương ñJi ñUng nh0t, lp ñi lp l'i. Đi-u này
khi1.3. SH dch chuy'n trưng nghĩa
1.3.1. Khái ni m s" chuy n trư ng nghĩa
SA chuyn trưng nghĩa là hin tưng “mt t* ng$ thuc mt trưng ý nim
này ñưc chuyn sang dùng cho các sA v8t thuc mt trưng ý nim khác” [3, 68] 9