



















Preview text:
  lO M oARcPSD| 45467232 1   
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG   
1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong:   a. Hiến pháp.  b. Bộ Luật Hình sự. 
c. Bộ Luật Tố tụng Hình sự. 
d. Luật Xử lý vi phạm hành chính.   
2. Hành vi nào sau đây được coi là nguy hiểm cho xã hội nhất?  
a. Vi phạm pháp luật hành chính. 
b. Vi phạm pháp luật dân sự. 
c. Vi phạm pháp luật lao động. 
d. Vi phạm pháp luật hình sự.   
3. Theo quy định của BLHS 2015, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc 
điểm của tội phạm:  
a. Tính nguy hiểm cho xã hội.  b. Tính có lỗi. 
c. Tính trái pháp luật hình sự.  d. Tính trái đạo đức.   
4. Nhận định nào sau đây SAI?  
a. Đồng phạm là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội  phạm. 
b. Người bị bệnh tâm thần trong khi thực hiện hành vi cầm dao đâm chết người 
khác thì không có năng lực trách nhiệm hình sự nên không phạm tội. 
c. “Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội” là hành vi của người để bắt 
giữ người thực hiện hành vi phạm tội mà không còn cách nào khác là buộc 
phải sử dụng vũ lực cần thiết gây thiệt hại cho người bị bắt giữ. Người gây 
thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội thì không phải là tội phạm nên 
không phải chịu trách nhiệm hình sự. 
d. Phòng vệ chính đáng là hành vi của người vì bảo vệ quyền hoặc lợi ích chính 
đáng của mình, của người khác hoặc lợi ích của Nhà nước, của cơ quan, tổ      lO M oARcPSD| 45467232 2   
chức mà chống trả lại một cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm 
các lợi ích nói trên. Phòng vệ chính đáng không phải là tội phạm.   
5. Loại trách nhiệm pháp lý nào sau đây nghiêm khắc nhất?   a. Trách nhiệm hình sự.  b. Trách nhiệm dân sự. 
c. Trách nhiệm hành chính. 
d. Trách nhiệm kỷ luật.   
6. Biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt trong BLHS 2015? a.  Phạt tiền.  b. Buộc thôi việc. 
c. Cải tạo không giam giữ.  d. Tù có thời hạn.   
7. Theo quy định của BLHS 2015, CÓ THỂ áp dụng hình phạt tử hình đối với  người:  
a. Dưới 18 tuổi khi phạm tội.  b. Phụ nữ. 
c. Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi phạm tội  hoặc khi xét xử. 
d. Người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử.     
8. Theo quy định của BLHS 2015, độ tuổi của người phải chịu trách nhiệm hình 
sự về mọi tội phạm, là: a. Đủ 18 tuổi trở lên 
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên  c. Đủ 16 tuổi trở lên 
d. Từ đủ 16 tuổi trở lên.   
9. Theo quy định của BLHS 2015, trường hợp nào sau đây được loại trừ trách 
nhiệm hình sự?  
a. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự        lO M oARcPSD| 45467232 3      b. Phòng vệ chính đáng.  c. Sự kiện bất ngờ. 
d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng   
10. Chủ thể nào sau đây không thể là tội phạm theo quy định của Bộ Luật Hình  sự 2015?   a. Cá nhân. 
b. Ủy ban nhân dân Quận Y.  c. Người nước ngoài. 
d. Công ty Trách nhiệm hữu hạn.   
11. Theo quy định của pháp luật hình sự, hành vi nguy hiểm cho xã hội là hành  vi: 
a. Gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội 
b. Gây thiệt hại cho lợi ích xã hội. 
c. Gây hoảng loạn cho mọi người.  d. Trái với pháp luật.   
12. Tội phạm là:  
a. Hành vi vi phạm pháp luật 
b. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy định của 
Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự. 
c. Hành vi vi phạm luật Hành chính, luật Dân sự. 
d. Hành vi gây hại cho xã hội.     
13. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt:   a. Cảnh cáo.  b. Phạt tiền.  c. Buộc thôi việc. 
d. Cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.        lO M oARcPSD| 45467232 4   
14. Yếu tố nào sau đây là một trong những dấu hiệu cơ bản (đặc trưng) của tội  phạm:  
a. Phải được quy định trong bộ luật Hình sự. 
b. Trái với đạo đức xã hội.  c. Vi phạm pháp luật. 
d. Được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật.   
15. Luật Hình sự quy định vấn đề nào sau đây:  
a. Quy định về tội phạm. 
b. Quy định về hình phat. 
c. Quy định về xử lý vi phạm hành chính. 
d. Quy định về tội phạm, hình phạt và những vấn đề liên quan.     
16. Phương pháp điều chỉnh của luật Hình sự là:   a. Phương pháp quyền uy. 
b. Phương pháp thỏa thuận. 
c. Phương pháp thuyết phục. 
d. Phương pháp hành chính.   
17. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền nhân thân?  
a. Quyền xác định lại giới tính. 
b. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người.  c. Quyền hưởng dụng. 
d. Quyền được khai sinh.   
18. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự là những quan hệ nào sau đây?  
a. Quan hệ nhân thân và quan hệ giữa vợ và chồng 
b. Quan hệ tài sản và quan hệ giữa vợ và chồng 
c. Quan hệ giữa vợ và chồng. 
d. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.          lO M oARcPSD| 45467232 5     
19. Công ty A đã có sử dụng hình ảnh của cô người mẫu X để quảng cáo sản 
phẩm của Công ty mà không có sự đồng ý của cô X. Hành vi này đã vi phạm 
pháp luật trong lĩnh vực nào?   a. Hình sự.  b. Lao động.  c. Dân sự.  d. Hành chính.   
20. Hàng thừa kế thứ nhất của A gồm:  
a. Ông bà nội, ông bà ngoại, anh, chị, em ruột của A. 
b. Vợ, chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của A. 
c. Bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của A. 
d. Cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, vợ chồng, anh chị em ruột của A.   
21. Hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải lập bằng văn bản và công chứng hoặc 
chứng thực và phải được đăng ký?  
a. Hợp đồng thuê xe du lịch. 
b. Hợp đồng vay tài sản. 
c. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. 
d. Hợp đồng mua bán quần áo.   
22. A mượn một xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi A có những quyền gì đối với tài  sản đó?  
a. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng. 
b. Quyền sử dụng, quyền định đoạt. 
c. Quyền định đoạt, quyền chiếm dụng. 
d. Quyền chiếm dụng, quyền sử dụng.   
23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây không thuộc 
diện thừa kế theo pháp luật?  
a. Con dâu, con rể của người để lại di sản. 
b. Con ngoài giá thú của người để lại di sản.      lO M oARcPSD| 45467232 6   
c. Con đã thành niên của người để lại di sản. 
d. Con nuôi của người để lại di sản.   
24. Người nào sau đây được xem là người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo 
quy định của Bộ Luật Dân sự 2015 ?  a. Người trên 70 tuổi 
b. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác. 
c. Người chưa đủ sáu tuổi. 
d. Người chưa thành niên.   
25. Chủ thể nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự?  a. Cá nhân.  b. Pháp nhân. 
c. Nhà nước CHXHCN Việt Nam.  d. Tổ hợp tác.   
26. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là giấy tờ có giá?   a. Cổ phiếu.  b. Séc. 
c. Quyền sử dụng đất.  d. Công trái.   
27. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự?  
a. Quan hệ giữa ông A với Nhà nước về việc đóng thuế thu nhập cá nhân. 
b. Quan hệ giữa anh B và chị C về hợp đồng tặng cho tài sản. 
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình. 
d. Bà Y phải bồi thường thiệt hại cho bà X do có lỗi khi tham gia giao thông 
làm hư hỏng xe của bà X.   
28. Nơi nào sau đây KHÔNG phải là địa điểm mở thừa kế?  
a. Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản. 
b. Nơi có toàn bộ di sản.        lO M oARcPSD| 45467232 7     
c. Nơi có phần lớn di sản. 
d. Nơi cư trú của những người ở hàng thừa kế thứ nhất.   
29. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:  
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt. 
b. Phương pháp mệnh lệnh hành chính. 
c. Phương pháp quyền uy phục tùng.  d. Phương pháp cho phép.   
30. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân 
sự Việt Nam?  
a. Nguyên tắc thiện chí, trung thực. 
b. Nguyên tắc suy đoán vô tội. 
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm. 
d. Nguyên tắc bình đẳng.   
31. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại?   a. Doanh nghiệp tư nhân.  b. Doanh nghiệp xã hội.  c. Công ty hợp danh.  d. Công ty cổ phần.   
32. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là “quyền khác” đối với tài sản?  
a. Quyền đối với bất động sản liền kề.  b. Quyền hưởng dụng.  c. Quyền bề mặt.  d. Quyền sử dụng.   
33. M bán cho N chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình. Hỏi M đang thực hiện 
quyền gì đối với tài sản mà mình sở hữu?       lO M oARcPSD| 45467232 8    a. Quyền chiếm hữu.  b. Quyền sử dụng.  c. Quyền định đoạt.  d. Quyền chiếm dụng.   
34. Người nào sau đây KHÔNG phải là “người thừa kế không phụ thuộc vào nội 
dung di chúc”?  
a. An (10 tuổi) là con ngoài giá thú của người để lại di sản. 
b. Phượng (15 tuổi) là con nuôi hợp pháp của người để lại di sản. 
c. Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ đã ly thân với người để lại di sản 10 năm. 
d. Sáng (19 tuổi) là con trai ruột của người để lại di sản.   
35. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản đối với động sản kể từ thời 
điểm mở thừa kế là bao nhiêu năm?   a. 30 năm.  b. 20 năm.  c. 10 năm.  d. 03 năm.   
36. X chết, di sản là 600 triệu đồng, không để lại di chúc. Những người liên quan 
gồm: Cha mẹ ruột, vợ, anh ruột, chị ruột và con (20 tuổi), con (14 tuổi). Phần 
di sản thừa kế của mỗi người được hưởng là:   a. 120 triệu đồng.  b. 100 triệu đồng.  c. 85 triệu đồng.  d. 50 triệu đồng.   
37. Hợp đồng dân sự có thể được lập bằng:   a. Lời nói và văn bản. 
b. Lời nói, văn bản và hành vi cụ thể.  c. Chỉ văn bản.        lO M oARcPSD| 45467232 9     
d. Văn bản và hành vi cụ thể.   
38. Hình phạt nào sau đây chỉ được áp dụng đối với người nước ngoài: a. Phạt  tiền.  b. Cảnh cáo.  c. Trục xuất  d. Cấm cư trú.   
39. Chủ thể nào sau đây không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự: a.  Cá nhân.  b. Pháp nhân.  c. Tổ hợp tác. 
d. Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.   
40. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật dân sự Việt Nam là:  
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt. 
b. Phương pháp hành chính. 
c. Phương pháp mệnh lệnh.  d. Phương pháp quyền uy.   
41. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự:  
a. Quan hệ giữa ông A và Nhà nước về việc đóng thuế thu nhập cá nhân. 
b. Quan hệ giữa ông B và ông C về hợp đồng tặng tài sản. 
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình. 
d. Bà D bồi thường thiệt hại cho bà E do bà D có lỗi khi tham gia giao thông  gây hư hỏng xe bà E.   
42. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:  
a. Người chưa đủ 15 tuổi đến 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ  phải bồi thường.      lO M oARcPSD| 45467232 10   
b. Người đủ 18 tuổi trở lên gây ra thiệt hại cho người khác thì phải tự bồi  thường. 
c. Người chưa đủ 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ luôn luôn  phải bồi thường. 
d. Người mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại cho người khác thì người 
giám hộ phải bồi thường.   
43. Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là “bồi thường thiệt hại ngoài hợp  đồng”: 
a. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra. 
b. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng. 
c. Bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ giao hàng. 
d. Bồi thường thiệt hại do là ô nhiễm môi trường.          lO M oARcPSD| 45467232 11   
44. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân 
sự Việt Nam: 
a. Nguyên tắc suy đoán vô tội. 
b. Nguyên tắc thiện chí, trung thực. 
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm. 
d. Nguyên tắc bình đẳng.   
45. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại:  a. Doanh nghiệp xã hội.  b. Doanh nghiệp tư nhân.  c. Công ty hợp danh.  d. Công ty cổ phần.   
46. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:  
a. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên chỉ được thực hiện khi Tòa  án không giải quyết. 
b. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên phù hợp với quy định của 
pháp luật được khuyến khích. 
c. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên luôn được khuyến khích. 
d. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên không được khuyến khích.   
47. Nhận định nào đúng? 
a. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình là căn cứ 
để chấm dứt quyền dân sự của họ. 
b. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn luôn 
không phải là căn cứ chấm dứt quyền dân sự của họ. 
c. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình không phải 
là căn cứ chấm dứt quyền, trừ trường hợp luật có quy định khác. 
d. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn không 
ảnh hưởng tới việc chấm dứt quyền dân sự của họ.       a.      lO M oARcPSD| 45467232 12   
48. Đặc trưng của phương pháp giải quyết tranh chấp dân sự là: 
Luôn được quyết định bởi Tòa án.  b. Hòa giải. 
c. Bất bình đẳng giữa các bên. 
d. Người thế yếu (phụ nữ, người già…) luôn được bênh vực.   
49. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Ở nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, các quyền 
dân sự được công nhận, tôn trọng, bảo vệ và…. theo Hiến pháp và pháp luật”  a. duy trì  b. bảo đảm  c. thực thi  d. tồn tại   
50. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân 
sự Việt Nam:  a. Bình đẳng. 
b. Thiện chí, trung thực. 
c. Bồi thường sòng phẳng. 
d. Tự chịu trách nhiệm dân sự.   
51. Luật Dân sự bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh:  
a. Quyền nhân thân và pháp nhân 
b. Quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân hình thành 
trong các quan hệ dân sự.  c. Quyền con người.  d. Quyền tài sản.   
52. Quan hệ tài sản là:   a. Sở hữu tài sản.  b. Sử dụng tài sản.  c. Chiếm dụng tài sản.     a.      lO M oARcPSD| 45467232 13   
d. Quan hệ giữa người với người thông qua một tài sản.   
53. Quan hệ nhân thân là:  
Mối quan hệ giữa những người thân trong gia đình. 
b. Quyền cá nhân của một người. 
c. Là những quan hệ xã hội của một cá nhân. 
d. Là quan hệ về một giá trị nhân thân của cá nhân được pháp luật thừa nhận.   
54. Nhận định nào sau đây ĐÚNG:  
a. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối với 
đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác. 
b. Quyền tài sản là quyền định đoạt đối với tài sản của một cá nhân. 
c. Quyền tài sản là quyền sở hữu và định đoạt đối với tài sản của cá nhân và  pháp nhân. 
d. Quyền tài sản là quyền sử dụng tài sản.   
55. Ở Việt Nam, quyền nào sau đây không được coi là quyền nhân thân:  
a. Quyền khai sinh, khai tử. 
b. Quyền có họ, tên và thay đổi họ, tên. 
c. Quyền xác định lại dân tộc.  d. Quyền an tử.   
56. Theo Bộ luật Dân sự 2015 của Việt Nam, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG 
phải là nguyên tắc của luật Dân sự:  
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ. 
b. Nguyên tắc sở hữu tuyệt đối. 
c. Nguyên tắc thiện chí, trung thực. 
d. Nguyên tắc trách nhiệm do lỗi.   
57. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc của luật Dân sự Việt  Nam:     a.      lO M oARcPSD| 45467232 14   
a. Nguyên tắc bình đẳng. 
b. Nguyên tắc chỉ tuân theo phán xử của Tòa án. 
c. Nguyên tắc “không được trái pháp luật và đạo đức xã hội”. 
d. Nguyên tắc tự do, tự nguyện, cam kết, thỏa thuận.   
58. Quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động : 
Quan hệ giữa người đi đăng ký khai sinh với công chức Ủy ban Nhân dân.     a.      lO M oARcPSD| 45467232 15   
b. Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z với doanh nghiệp  đó. 
c. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với công chức Sở Giáo dục. 
d. Quan hệ giữa doanh nghiệp A và doanh nghiệp B.   
59. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp điều chỉnh của Luật  Lao động:  
a. Phương pháp thỏa thuận. 
b. Phương pháp mệnh lệnh. 
c. Phương pháp tổ chức. 
d. Phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức đại diện của người lao động.   
60. Độ tuổi để trở thành người lao động là:  
a. Từ đủ 15 tuổi trở lên. 
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên.  c. Đủ 16 tuổi.  d. Đủ 17 tuổi.   
61. Người lao động bao gồm:   a. Công dân Việt Nam. 
b. Công dân Việt Nam, người nước ngoài lao động tại Việt Nam. 
c. Công dân Việt Nam, người nước ngoài, người không có quốc tịch. 
d. Công dân Việt Nam, người nước ngoài, người không có quốc tịch, người nhập  cư.   
62. Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao  động ?  
a. Ký hợp đồng lao động. 
b. Sửa đổi hợp đồng lao động. 
c. Tạm hoãn hợp đồng lao động.      lO M oARcPSD| 45467232 16   
d. Chấm dứt hợp đồng lao động.   
63. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của Luật Lao động:  
a. Nguyên tắc đảm bảo bằng pháp luật. 
b. Nguyên tắc cấp dưới phục tùng cấp trên. 
c. Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh tế - chính sách xã hội trong lĩnh  vực lao động. 
d. Nguyên tắc tập trung dân chủ.   
64. Khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động, người sử dụng lao động được phép:  
a. Giao kết và thực hiện hợp đồng lao động theo những nguyên tắc cơ bản của  Luật Lao động năm 2019. 
b. Giữ bản chính giấy tờ tùy thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động. 
c. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài 
sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động 
d. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ cho người sử  dụng lao động.   
65. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của Luật Lao  động:  
a. Nguyên tắc chỉ giải quyết tranh chấp lao động thông qua Tòa án lao động. 
b. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động. 
c. Nguyên tắc bảo vệ người lao động. 
d. Tự do việc làm và tuyển dụng lao động.   
66. Hợp đồng lao động được chấm dứt trong trường hợp:  
a. Người lao động đi thực hiện nghĩa vụ quân sự. 
b. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự. 
c. Người lao động phải chấp hành quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. 
d. Người lao động bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.      lO M oARcPSD| 45467232 17     
67. Hợp đồng lao động được tạm hoãn trong trường hợp:  
a. Người lao động bị Tòa án tuyên bố là đã chết. 
b. Người lao động bị kết án tù giam. 
c. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự. 
d. Người sử dụng lao động cho người lao động thôi việc do sáp nhập doanh  nghiệp.   
68. Khi ký hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C đã cam kết 
không sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng, trường hợp nào sau đây, 
công ty X được chấm dứt hợp đồng lao động với chị C:  
a. Vì lý do doanh nghiệp giải thể.  b. Vì lý do kết hôn. 
c. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng. 
d. Vì lý do nuôi con dưới 12 tháng tuổi.   
69. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:  
a. Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao 
động nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình. 
b. Người sử dụng lao đôn có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý kỷ  luật lao động. 
c. Không xử lý kỷ luật lao động đối với lao động nữ đang trong thời gian nuôi 
con dưới 36 tháng tuổi. 
d. Không phải bất kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động 
cũng bị xử lý kỷ luật lao động.   
70. Nhận định nào sau đây là SAI?  
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh 
được lỗi của người lao động. 
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao 
động được trợ cấp mất việc làm.      lO M oARcPSD| 45467232 18   
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện hành 
gồm: Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức,  sa thải. 
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà 
giải viên lao động thực hiện.   
71. Anh H đang làm việc cho công ty Y thì bị cơ quan điều tra tạm giữ vì có liên 
quan đến một vụ vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ để điều 
tra, Giám đốc công ty Y có quyền:  
a. Ra quyết định sa thải anh H. 
b. Ra quyết định tạm hoãn hợp đồng lao động với anh H. 
c. Ra quyết định cho anh H nghỉ việc và trợ cấp. 
d. Ra quyết định tạm dừng hợp đồng lao động với anh H.   
72. Chị A là công nhân ở nhà máy thuốc lá B với loại hợp đồng lao động xác định 
thời hạn 24 tháng. Khi có thai được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yêu cầu chị 
phải nghỉ việc hoặc phải chuyển sang làm công việc khác không ảnh hưởng 
đến thai nhi. Chị có gửi đơn cho giám đốc nhà máy đề xuất nguyện vọng xin 
chuyển sang làm công việc khác. Trường hợp này: 
a. Giám đốc có quyền chấm dứt hợp đồng lao động với chị A. 
b. Giám đốc có quyền sa thải chị A. 
c. Giám đốc có quyền tạm hoãn hợp đồng lao động với chị A do nhà máy không 
có vị trí công việc tương xứng. 
d. Chị A nên làm đơn xin nghỉ việc.   
74. Hành vi nào sau đây không bị xem là tội phạm:  
a. Không đăng ký tạm trú, tạm vắng 
b. Trộm cắp tài sản công dân 
c. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng 
d. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản   
75. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ đủ:      lO M oARcPSD| 45467232 19    a. 12 tuổi  b. 14 tuổi  c. 16 tuổi  d. 18 tuổi   
76. Quan hệ pháp luật hình sự là: 
a. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội, 
b. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội với người bị hại 
c. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra d. Tất  cả đều đúng   
77. Tội phạm hình sự được chia thành:  
a. Tội phạm nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng 
b. Tội phạm ít nghiêm trọng và tội phạm nghiêm trọng 
c. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọng 
d. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng và tội phạm  đặc biệt nghiêm trọng   
78. “Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao 
động về việc làm…, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ 
lao động”.   a. có trả lương  b. theo thời gian 
c. theo khả năng làm việc  d. của người lao động        lO M oARcPSD| 45467232 20   
79. Công ty X quyết định tạm thời chuyển A (thư ký) sang làm lễ tân. Công ty phải có 
nghĩa vụ thông báo cho A biết trước là bao nhiêu ngày?  
a. Ít nhất 03 ngày làm việc. 
b. Ít nhất 05 ngày làm việc. 
c. Ít nhất 07 ngày làm việc. 
d. Ít nhất 10 ngày làm việc 
80. Nhận định nào sau đây là SAI?  
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh được 
lỗi của người lao động. 
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao động 
được trợ cấp mất việc làm. 
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện hành gồm: 
Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức, sa thải. 
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà giải 
viên lao động thực hiện.   
81. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?   a. 
Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao động 
nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình.  b. 
Người sử dụng lao động có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý kỷ  luật lao động.  c. 
Không xử lý kỷ luật lao động đối với lao động nữ đang trong thời gian nuôi 
con dưới 36 tháng tuổi.