lO MoARcPSD| 45467232
1
HƯỚNG DN TR LI CÂU HI ÔN TẬP PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
1. Ti phm là hành vi nguy hiểm cho xã hi, được quy đnh trong:
a. Hiến pháp.
b. B Luật Hình sự.
c. B Lut T tụng Hình sự.
d. Lut X lý vi phạm hành cnh.
2. nh vi o sau đây được coi là nguy him cho xã hội nhất?
a. Vi phm pháp lut hành cnh.
b. Vi phm pháp lut dân sự.
c. Vi phạm pp luật lao động.
d. Vi phm pháp lut hình s.
3. Theo quy đnh ca BLHS 2015, du hiu nào sau đây KHÔNG phi là đặc
điểm ca tội phạm:
a. Tính nguy hiểm cho xã hi.
b. Tính có li.
c. nh trái pháp luật hình s.
d. Tính trái đo đức.
4. Nhn đnh nào sau đây SAI?
a. Đồng phạm là tờng hợp có hai người trlên cý cùng thực hiện mt tội
phạm.
b. Người b bnhm thn trong khi thc hiện hành vi cầm dao đâm chết người
kc thì không có năng lực trách nhiệm hình snên không phạm tội.
c. “Gây thiệt hại trong khi bắt gingười phạm tộilà nh vi của người đbắt
gingười thực hiện hành vi phạm tội mà không còn cách nào khác là buc
phải sử dng vũ lực cn thiết gây thit hại cho nời bị bt giữ. Người gây
thit hại trong khi bắt gi người phạm ti thì không phải là tội phạm nên
không phải chu trách nhiệm hình s.
d. Phòng vệ chính đáng lành vi ca người bảo v quyn hoc lợi ích cnh
đáng của mình, ca người khác hoc lợi ích của Nhà nưc, ca cơ quan, tổ
lO MoARcPSD|45467232
2
chức mà chng trả li mt cách cần thiết người đang có nh vi m phạm
các lợi ích nói trên. Phòng vchính đáng không phải là tội phạm.
5. Loi tch nhim pháp lý nào sau đây nghiêm khắc nht?
a. Trách nhim hình sự.
b. Trách nhim dân s.
c. Trách nhiệm hành chính.
d. Trách nhim kỷ luật.
6. Bin pháp xlý nào sau đây KHÔNG phi là nh pht trong BLHS 2015? a.
Phạt tiền.
b. Buc thôi vic.
c. Cải tạo không giam giữ.
d. Tù có thời hạn.
7. Theo quy đnh của BLHS 2015, THỂ áp dng nh pht tử hình đi vi
người:
a. Dưi 18 tui khi phạm tội.
b. Phụ nữ.
c. Ph n thai hoặc phnđang nuôi con dưi 36 tháng tui khi phạm tội
hoặc khi t xử.
d. Người đ75 tui trở lên khi phm tội hoặc khi t xử.
8. Theo quy định của BLHS 2015, đtuổi ca người phi chu trách nhim hình
s v mi tội phm, là: a. Đủ 18 tui trlên
b. Từ đủ 18 tui trở lên
c. Đ 16 tui trở lên
d. Từ đủ 16 tui trở lên.
9. Theo quy đnh của BLHS 2015, trường hợp nào sau đây được loi trtrách
nhim hình sự?
a. Tình trạng không có ng lc tch nhim nh s
lO MoARcPSD|45467232
3
b. Phòng vchính đáng.
c. Sự kiện bất ngờ.
d. Tt ccác lựa chn trên đu đúng
10. Chủ th nào sau đây không thlà tội phm theo quy đnh của B Luật nh
s 2015?
a. nhân.
b. y ban nhân dân Quận Y.
c. Nời c ngoài.
d. ng ty Tch nhiệm hữu hạn.
11. Theo quy đnh ca pháp lut hình s, hành vi nguy hiểm cho xã hội là nh
vi:
a. Gây thiệt hại hoc đe da gây thit hại cho hội
b. Gây thiệt hại cho lợi ích xã hội.
c. y hoảng loạn cho mi người.
d. Trái vi pp luật.
12. Tội phm là:
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Hành vi nguy hiểm cho hội, trái pháp lut hình sự và theo quy đnh ca
B luật nh sphải b xử lý hình sự.
c. Hành vi vi phạm luật Hành chính, luật Dân sự.
d. Hành vi y hại cho hi.
13. Bin pháp nào sau đây KNG phi là hình pht:
a. Cảnh cáo.
b. Phạt tiền.
c. Buộc thôi vic.
d. Cấm hành ngh hoc làm công việc nhất đnh.
lO MoARcPSD|45467232
4
14. Yếu tố nào sau đây là mt trong những du hiệu cơ bn (đặc trưng) ca tội
phm:
a. Phải được quy đnh trong b luật Hình sự.
b. Trái vi đạo đức xã hi.
c. Vi phạm pp luật.
d. Được quy đnh trong các văn bn quy phạm pp lut.
15. Lut Hình sự quy đnh vấn đo sau đây:
a. Quy đnh về tội phạm.
b. Quy đnh về hình phat.
c. Quy đnh về xử lý vi phạm hành cnh.
d. Quy đnh về tội phạm,nh phạt và nhng vấn đliên quan.
16. Phương pháp điu chnh của lut Hình sự là:
a. Phương pp quyền uy.
b. Phương pp tha thuận.
c. Phương pháp thuyết phc.
d. Phương pp hành chính.
17. Quyền nào sau đây KNG phi là quyền nhân thân?
a. Quyn xác đnh li gii tính.
b. Quyn hiến, nhận mô, b phận cơ th người.
c. Quyền hưởng dng.
d. Quyn được khai sinh.
18. Đối ợng điu chnh của Lut Dân sự là những quan h nào sau đây?
a. Quan hệ nhân thân và quan hgiữa vợ và chng
b. Quan hệi sn và quan hệ giữa vvà chng
c. Quan hệ giữa vvà chng.
d. Quan hệ nhân thân và quan hi sản.
lO MoARcPSD|45467232
5
19. Công ty A đã có s dụng hình nh ca người mu X đ qung cáo sn
phm ca Công ty mà không có s đồng ý ca X. nh vi này đã vi phm
pháp luật trong lĩnh vực nào?
a. Hình s.
b. Lao đng.
c. Dân sự.
d. Hành chính.
20. ng thừa kế thnht của A gm:
a. Ông bà nội, ông bà ngoi, anh, ch, em rut ca A.
b. Vợ, chng, cha m đẻ, cha mnuôi, con đẻ, con nuôi ca A.
c. Bác rut, chú rut, cu rut, cô rut, dì ruột của A.
d. Cha m đ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, vchng, anh ch em rut ca A.
21. Hợp đng nào sau đây bt buc phi lp bng văn bn và ng chứng hoặc
chứng thc và phải được đăng ký?
a. Hợp đng th xe du lch.
b. Hợp đng vay i sn.
c. Hợp đng chuyn nợng quyền s dụng đt.
d. Hợp đng mua bán quần áo.
22. A mượn mt xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi A những quyn gì đối với tài
sn đó?
a. Quyn chiếm hữu, quyn sdng.
b. Quyn sử dng, quyền đnh đot.
c. Quyền đnh đot, quyn chiếm dng.
d. Quyn chiếm dụng, quyền sdng.
23. Theo quy đnh của Bộ lut Dân s 2015, chủ thnào sau đây không thuc
diện thừa kế theo pháp luật?
a. Con dâu, con rể ca người đ li di sản.
b. Con ngoài giá thú ca người đ li di sản.
lO MoARcPSD|45467232
6
c. Con đã thành niên ca người đ li di sn.
d. Con nuôi của nời để lại di sản.
24. Người nào sau đây được xem là người hn chế năng lc hành vi dân sự theo
quy đnh ca B Luật Dân sự 2015 ?
a. Người trên 70 tui
b. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích kc.
c. Nời chưa đ sáu tui.
d. Người chưa thành niên.
25. Chủ th nào sau đây KNG phi là ch th của quan h pháp luật dân s?
a. Cá nn.
b. Pháp nhân.
c. N nưc CHXHCN Vit Nam.
d. Tổ hợpc.
26. i sn nào sau đây KNG phi là giấy tcó giá?
a. Cổ phiếu.
b. Séc.
c. Quyền sử dng đt.
d. ng trái.
27. Quan h nào sau đây KNG phi đi tượng điu chnh ca Luật dân sự?
a. Quan hệ giữa ông A vi Nhà nưc về việc đóng thuế thu nhp cá nhân.
b. Quan hệ giữa anh B và ch C về hợp đng tặng cho i sn.
c. Anh M được hưởng di sn thừa kế ca cha mình.
d. Bà Y phải bi thường thit hi cho bà X do có li khi tham gia giao thông
làm hư hng xe của bà X.
28. Nơi nào sau đây KNG phi là đa đim mtha kế?
a. Nơi cư trú cui cùng của người đlại di sn.
b. Nơi có toàn b di sn.
lO MoARcPSD|45467232
7
c. Nơi có phần ln di sản.
d. Nơi cư trú ca những người ở hàng thừa kế thnhất.
29. Phương pháp điu chnh của Lut n sự Việt Nam là:
a. Phương pp bình đng, tự quyết đnh, tự đnh đot.
b. Phương pp mnh lnh nh chính.
c. Phương pháp quyền uy phc ng.
d. Phương pp cho phép.
30. Nguyên tắc nào sau đây không phi là ngun tắc bn của pháp luật n
s Vit Nam?
a. Ngun tắc thiện c, trung thực.
b. Ngun tắc suy đoán vô tội.
c. Nguyên tắc tự chu trách nhiệm.
d. Ngun tắc bình đng.
31. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mi?
a. Doanh nghip nhân.
b. Doanh nghip hội.
c. ng ty hợp danh.
d. ng ty cphần.
32. Quyền nào sau đây KNG phi là quyền khác” đối với i sản?
a. Quyn đi vi bất đng sn liền kề.
b. Quyn hưởng dụng.
c. Quyền b mặt.
d. Quyn sử dng.
33. M bán cho N chiếc xe máy thuộc sở hu của mình. Hỏi M đang thc hin
quyền gì đối với i sản mà mình sở hữu?
lO MoARcPSD|45467232
8
a. Quyn chiếm hữu.
b. Quyn sử dng.
c. Quyền đnh đot.
d. Quyn chiếm dụng.
34. Người nào sau đây KNG phi là người thừa kế không phụ thuc vào ni
dung di chúc?
a. An (10 tui) là con ngoài giá thú của người đ lại di sn.
b. Phượng (15 tui) là con nuôi hợp pháp ca nời để li di sn.
c. Bà Hunh (55 tui) là v đã ly thân vi người đ li di sn 10 năm.
d. Sáng (19 tui) là con trai rut ca người đ lại di sản.
35. Thời hiu đngười tha kếu cầu chia di sản đi với đng sản k từ thời
điểm mthừa kế là bao nhiêu năm?
a. 30 năm.
b. 20 năm.
c. 10 năm.
d. 03 năm.
36. X chết, di sn là 600 triệu đng, không đ li di chúc. Nhng người liên quan
gm: Cha m rut, vợ, anh ruột, ch ruột và con (20 tuổi), con (14 tuổi). Phn
di sản tha kế ca mi người được hưởng là:
a. 120 triệu đng.
b. 100 triệu đng.
c. 85 triu đng.
d. 50 triệu đng.
37. Hợp đng dân sự th được lập bằng:
a. Lời nói vàn bản.
b. Lời nói, văn bảnnh vi c th.
c. Ch văn bản.
lO MoARcPSD|45467232
9
d. Văn bn và hành vi c th.
38. Hình pht nào sau đây ch được áp dụng đối với người nước ngoài: a. Phạt
tiền.
b. Cảnh cáo.
c. Trục xut
d. Cấm cư t.
39. Chủ th nào sau đây không phi là ch th của quan h pháp luật dân sự: a.
nhân.
b. Pháp nhân.
c. Tổ hợpc.
d. Nhà nưc Cng hòa XHCN Vit Nam.
40. Phương pháp điu chnh của pháp luật dân s Vit Nam là:
a. Phương pp bình đng, tự quyết đnh, tự đnh đoạt.
b. Phương pp hành chính.
c. Phương pháp mnh lệnh.
d. Phương pp quyền uy.
41. Quan h nào sau đây KHÔNG phi là đối ợng điu chnh ca Lut Dân sự:
a. Quan hệ giữa ông A Nhà nưc về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa ông B ông C về hợp đng tặng i sn.
c. Anh M được hưởng di sn thừa kế ca cha mình.
d. Bà D bi thường thit hại cho bà E do bà D có li khi tham gia giao thông
gây hng xe bà E.
42. Nhn đnh nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người chưa đ 15 tui đến 18 tui gây thit hại cho người khác thì cha m
phải bồi thường.
lO MoARcPSD|45467232
10
b. Người đ 18 tui tr lên gây ra thit hại cho nời khác thì phải tbi
thường.
c. Nời chưa đủ 18 tui y thit hại cho nời khác thì cha m luôn luôn
phải bồi thường.
d. Người mất năng lc hành vi dân sự gây thiệt hại cho người khác thì nời
giám h phải bi thường.
43. Trường hợp nào sau đây KHÔNG phi là bi thường thiệt hại ngoài hợp
đng:
a. Bi thường thit hại do người thi nh công vụ gây ra.
b. Bi thường thit hại do vi phm quyn lợi ca người tiêu dùng.
c. Bi thường thit hại do vi phạm nghĩa vụ giao hàng.
d. Bi thường thit hại do là ô nhim môi trường.
lO MoARcPSD|45467232
11
a.
44. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phi là ngun tắc cơ bn ca pháp luật n
s Vit Nam:
a. Ngun tắc suy đoán vô tội.
b. Ngun tắc thiện c, trung thực.
c. Nguyên tắc tự chu trách nhim.
d. Ngun tắc bình đng.
45. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mi:
a. Doanh nghip hội.
b. Doanh nghip nhân.
c. ng ty hợp danh.
d. ng ty cphần.
46. Nhn đnh nào sau đây là ĐÚNG:
a. Trong quan h dân sự, vic hòa giải giữa các bên ch được thực hiện khi Tòa
án không gii quyết.
b. Trong quan hệ dân s, việc hòa giải giữa các bên p hợp vi quy đnh của
pháp luật được khuyến kch.
c. Trong quan hdân sự, vic hòa gii giữa các bên luôn được khuyến khích.
d. Trong quan h dân s, việc hòa gii giữa các bên không được khuyến kch.
47. Nhn đnh nào đúng?
a. Vic cá nhân, pp nhân không thực hiện quyn dân sự ca mình là căn c
đ chm dứt quyn dân s của h.
b. Vic cá nn, pháp nhân không thực hin quyền dân sca mình luôn luôn
không phải là căn cchấm dt quyn dân sca họ.
c. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyn dân s của mình không phải
là căn cchm dứt quyền, trừ trường hợp lut có quy đnh kc.
d. Vic cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyn dân sca mình luôn không
nh ởng ti việc chm dứt quyền dân sca h.
lO MoARcPSD|45467232
12
a.
48. Đặc trưng ca phương pháp gii quyết tranh chp dân sự là:
Luôn được quyết đnh bởi a án.
b. Hòa giải.
c. Bất bình đng giữa các bên.
d. Người thế yếu (phụ nữ, nời già…) luôn được bênh vực.
49. Đin từ còn thiếu vào câu sau: nước Cng a XHCN Việt Nam, các quyn
dân sđược công nhn, n trng, bo v và…. theo Hiến pháp và pháp lut
a. duy t
b. bo đảm
c. thực thi
d. tồn tại
50. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phi là ngun tắc cơ bn ca pháp luật n
s Vit Nam:
a. Bình đẳng.
b. Thin c, trung thực.
c. Bi thường sòng phng.
d. T chu trách nhiệm dân sự.
51. Lut Dân sự bao gồm tng th các quy phm pháp luật điều chnh:
a. Quyn nn thân và pháp nhân
b. Quyn, nghĩa vụ v nhân thân i sn ca cá nhân, pp nn hình thành
trong các quan hệ dân sự.
c. Quyền con người.
d. Quyn i sn.
52. Quan hi sản là:
a. Shữui sn.
b. S dng tài sn.
c. Chiếm dngi sn.
lO MoARcPSD|45467232
13
a.
d. Quan hệ giữa nời vi nời thông qua mt tài sn.
53. Quan hệ nhân thân là:
Mi quan hệ giữa những người thân trong gia đình.
b. Quyn cá nhân của mt nời.
c. Là những quan hxã hi ca mt cá nn.
d. Là quan hệ v mt giá trị nn thân ca cá nn được pháp luật thừa nhận.
54. Nhn đnh nào sau đây ĐÚNG:
a. Quyn i sản là quyn tr giá được bằng tin, bao gm quyn tài sản đi vi
đi ợng quyền shữu trí tu, quyn sdng đt và các quyn tài sản kc.
b. Quyn i sn là quyền đnh đot đi vi i sản của mt cá nn.
c. Quyền i sn là quyền shữu đnh đot đi vi tài sn ca cá nn
pháp nhân.
d. Quyn i sn là quyền s dụng i sản.
55. Vit Nam, quyền nào sau đây không được coi là quyền nhân thân:
a. Quyn khai sinh, khai tử.
b. Quyn có h, n và thay đi h, n.
c. Quyền xác đnh li dân tc.
d. Quyn an tử.
56. Theo B luật Dân sự 2015 của Vit Nam, ngun tắc o sau đây KHÔNG
phi là nguyên tắc của luật Dân sự:
a. Ngun tắc tập trung dân chủ.
b. Ngun tắc shữu tuyt đối.
c. Nguyên tắc thin chí, trung thực.
d. Ngun tắc trách nhim do li.
57. Nguyên tắc o sau đây KNG phi là nguyên tắc ca luật Dân sự Việt
Nam:
lO MoARcPSD|45467232
14
a.
a. Ngun tắc bình đng.
b. Ngun tắc chỉ tuân theo phán xử của Tòa án.
c. Nguyên tắc không được trái pháp luật và đo đức xã hội”.
d. Ngun tắc tự do, tự nguyn, cam kết, tha thuận.
58. Quan h xã hi nào sau đây thuộc đi ợng điu chnh ca Luật Lao động :
Quan hệ giữa nời đi đăng khai sinh vi công chc y ban Nhân dân.
lO MoARcPSD|45467232
15
b. Quan h giữa anh B làm việc trong doanh nghip nn Z vi doanh nghip
đó.
c. Quan hệ giữa công chức SXây dựng vi công chức SGiáo dc.
d. Quan h giữa doanh nghiệp A doanh nghiệp B.
59. Phương pháp nào sau đây KNG phi là phương pháp điu chnh của Luật
Lao động:
a. Phương pp tha thuận.
b. Phương pp mnh lnh.
c. Phương pp tổ chức.
d. Phương pp thông qua hot đng của tổ chức đại din ca nời lao động.
60. Độ tuổi đ trở thành người lao động là:
a. T đ 15 tui trlên.
b. T đ 18 tui trlên.
c. Đủ 16 tui.
d. Đủ 17 tui.
61. Người lao đng bao gm:
a. ng dân Việt Nam.
b. ng dân Việt Nam, người nưc ngoài lao đng tại Vit Nam.
c. ng dân Vit Nam, nời nưc ngoài, người không có quốc tịch.
d. ng dân Vit Nam, nời c ngoài, người không có quc tịch, người nhập
cư.
62. S kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật v sử dụng lao
đng ?
a. Ký hợp đng lao đng.
b. Sa đi hợp đng lao đng.
c. Tạm hoãn hợp đng lao đng.
lO MoARcPSD|45467232
16
d. Chấm dt hợp đng lao đng.
63. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của Lut Lao động:
a. Ngun tắc đảm bo bằng pháp luật.
b. Ngun tắc cấp dưi phc ng cấp trên.
c. Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh tế - chính sách hi trong lĩnh
vực lao đng.
d. Ngun tắc tập trung dân chủ.
64. Khi giao kết, thc hin hợp đồng lao động, người sdụng lao động được phép:
a. Giao kết và thực hiện hợp đng lao đng theo những nguyên tc cơ bản của
Lut Lao đng năm 2019.
b. Giữ bản cnh giấy tờ tùy thân, văn bng, chứng ch ca người lao đng.
c. Yêu cầu nời lao đng phi thực hiện biện pháp bo đm bằng tin hoặc i
sn khác cho vic thực hiện hợp đng lao đng
d. Buc người lao đng thực hin hợp đng lao đng để trả nợ cho nời sử
dng lao đng.
65. Nguyên tắc nào sau đây KNG phi là nguyên tắc cơ bn ca Lut Lao
đng:
a. Ngun tắc chỉ giải quyết tranh chp lao đng thông qua a án lao đng.
b. Ngun tắc bảo vệ quyn và lợi ích hợp pp của người lao đng.
c. Nguyên tắc bảo v người lao đng.
d. T do vic làm và tuyển dụng lao đng.
66. Hợp đng lao động được chm dứt trong trường hợp:
a. Người lao đng đi thc hiện nghĩa v quân sự.
b. Người lao đng b tạm githeo qui đnh ca pháp luật tố tụng hình s.
c. Nời lao đng phải chp nh quyết đnh đưa vào cơ scai nghiện bắt buc.
d. Người lao đng b a án tuyên bmất năng lực hành vi dân s.
lO MoARcPSD|45467232
17
67. Hợp đng lao động được tạm hoãn trong trường hợp:
a. Người lao đng b Tòa án tun b là đã chết.
b. Người lao đng b kết án tù giam.
c. Nời lao đng b tạm githeo qui đnh ca pháp luật tố tụng hình s.
d. Người sdng lao đng cho nời lao đng thôi việc do sáp nhập doanh
nghip.
68. Khi ký hợp đng lao đng thời hn 24 tháng với ng ty X, ch C đã cam kết
không sinh con trong thi gian thực hiện hợp đồng, trường hợp nào sau đây,
công ty X được chm dứt hợp đồng lao động với ch C:
a. Vì lý do doanh nghip giải th.
b. Vì lý do kết hôn.
c. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hin hợp đng.
d. Vì lý do nuôi con dưi 12 tháng tui.
69. Nhn đnh nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người s dng lao đng có quyn đt ra bất chình thức xlý k lut lao
đng o đxử lý klut người lao đng trong doanh nghiệp ca mình.
b. Người sdng lao đôn có thể dùng hình thức phạt tin thay cho việc xử lý kỷ
luật lao đng.
c. Không xlý k lut lao đng đi vi lao đng nđang trong thời gian nuôi
con dưi 36 tháng tui.
d. Không phải bất kỳ hành vi vi phm kỷ luật lao đng nào ca người lao động
cũng b xử lý klut lao đng.
70. Nhn đnh nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dng trách nhim k luật, người sử dng lao đng phải chứng minh
được li ca người lao đng.
b. Khi hợp đng lao đng chấm dứt do doanh nghip b phá sn thì nời lao
đng được trợ cp mt vic làm.
lO MoARcPSD|45467232
18
c. c hình thức kỷ luật lao đng theo qui đnh ca B lut Lao đng hiệnnh
gm: Cảnh cáo, kéo dài thời hn nâng lương không q 06 tháng; cách chc,
sa thi.
d. Mi tranh chp lao đng đu phi bắt buc phải qua th tục hoà giải do hoà
giải viên lao đng thực hiện.
71. Anh H đang làm việc cho công ty Y thì b quan điều tra tạm gi vì có ln
quan đến mt v vn chuyển ma y. Trong thời gian anh H b tạm gi đ điều
tra, Giám đc công ty Y quyn:
a. Ra quyết đnh sa thải anh H.
b. Ra quyết đnh tạm hoãn hợp đng lao đng vi anh H.
c. Ra quyết đnh cho anh H ngh vic và trợ cp.
d. Ra quyết đnh tạm dừng hợp đng lao đng vi anh H.
72. Chị A là ng nhân ở nhà máy thuốc lá B với loi hợp đồng lao động xác định
thời hn 24 tháng. Khi có thai được 03 tháng, c sĩ khám thai nhi yêu cầu ch
phi ngh vic hoặc phải chuyển sang làm công vic khác kngnh hưởng
đến thai nhi. Chị có gi đơn cho giám đc nhà máy đ xut nguyện vng xin
chuyển sang làm công vic khác. Trường hợp này:
a. Giám đốc có quyn chm dứt hợp đng lao đng vi ch A.
b. Giám đốc có quyn sa thi ch A.
c. Giám đc có quyn tạm hoãn hợp đng lao đng vi ch A do nhà máy không
có v trí công việc ơng xứng.
d. Chị A nên làm đơn xin ngh việc.
74. Hành vi nào sau đây không bị xem là tội phm:
a. Không đăng tm trú, tm vng
b. Trộm cp i sn công n
c. Đua xe trái phép gây hậu qu nghiêm trng
d. Lừa đo chiếm đoti sản
75. Độ tuổi tối thiu chu trách nhim hình slà từ đủ:
lO MoARcPSD|45467232
19
a. 12 tui
b. 14 tuổi
c. 16 tui
d. 18 tuổi
76. Quan h pháp luật hình slà:
a. Quan h phát sinh khi có nh vi phm ti,
b. Quan h phát sinh giữa nời phm ti vi người bị hi
c. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nưc và người phm tội khi có mt tội phm xảy ra d. Tt
c đều đúng
77. Tội phạm hình sđược chia thành:
a. Tội phạm nghm trng và tội phm đặc bit nghiêm trng
b. Ti phm ít nghiêm trng và ti phm nghiêm trng
c. Ti phạm ít nghiêm trng, tội phạm nghm trng và ti phm rt nghiêm trọng
d. Ti phm ít nghm trng, tội phạm nghm trng, tội phạm rt nghm trọng và tội phm
đc bit nghm trng
78. Hợp đồng lao động là sự thỏa thun giữa người lao động và người sdụng lao
đng v việc m…, điu kin m việc, quyn và nghĩa vụ của mi bên trong quan h
lao động.
a. có trả lương
b. theo thời gian
c. theo kh năng làm vic
d. ca nời lao đng
lO MoARcPSD|45467232
20
79. ng ty X quyết định tạm thời chuyn A (thư ký) sang m ln. ng ty phi
nghĩa v thông báo cho A biết trước là bao nhu ngày?
a. Ít nht 03 ny làm vic.
b. Ít nhất 05 ny làm vic.
c. Ít nht 07 ngày làm việc.
d. Ít nhất 10 ny làm vic
80. Nhn đnh nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dng trách nhim k luật, người s dng lao đng phải chứng minh đưc
li ca người lao đng.
b. Khi hợp đng lao đng chấm dứt do doanh nghip b phá sản thì nời lao đng
được trợ cấp mất việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao đng theo qui đnh ca B luật Lao đng hiệnnh gm:
Cảnh cáo, kéo dài thời hn nâng lương không q 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mi tranh chp lao đng đều phải bt buc phải qua thtc hoà gii do hoà gii
viên lao đng thực hiện.
81. Nhn đnh nào sau đây là ĐÚNG?
a. Người sdng lao đng quyn đặt ra bt chình thức xử lý kỷ luật lao đng
nào đ xử lý kỷ luật nời lao đng trong doanh nghiệp ca mình.
b. Người sdng lao đng có thể dùng hình thức phạt tin thay cho vic xử lý k
luật lao đng.
c. Không xử lý k lut lao đng đi vi lao đng nđang trong thời gian nuôi
con dưi 36 tháng tui.

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 1
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong: a. Hiến pháp. b. Bộ Luật Hình sự.
c. Bộ Luật Tố tụng Hình sự.
d. Luật Xử lý vi phạm hành chính.
2. Hành vi nào sau đây được coi là nguy hiểm cho xã hội nhất?
a. Vi phạm pháp luật hành chính.
b. Vi phạm pháp luật dân sự.
c. Vi phạm pháp luật lao động.
d. Vi phạm pháp luật hình sự.
3. Theo quy định của BLHS 2015, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc
điểm của tội phạm:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội. b. Tính có lỗi.
c. Tính trái pháp luật hình sự. d. Tính trái đạo đức.
4. Nhận định nào sau đây SAI?
a. Đồng phạm là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
b. Người bị bệnh tâm thần trong khi thực hiện hành vi cầm dao đâm chết người
khác thì không có năng lực trách nhiệm hình sự nên không phạm tội.
c. “Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội” là hành vi của người để bắt
giữ người thực hiện hành vi phạm tội mà không còn cách nào khác là buộc
phải sử dụng vũ lực cần thiết gây thiệt hại cho người bị bắt giữ. Người gây
thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội thì không phải là tội phạm nên
không phải chịu trách nhiệm hình sự.
d. Phòng vệ chính đáng là hành vi của người vì bảo vệ quyền hoặc lợi ích chính
đáng của mình, của người khác hoặc lợi ích của Nhà nước, của cơ quan, tổ lO M oARcPSD| 45467232 2
chức mà chống trả lại một cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm
các lợi ích nói trên. Phòng vệ chính đáng không phải là tội phạm.
5. Loại trách nhiệm pháp lý nào sau đây nghiêm khắc nhất? a. Trách nhiệm hình sự. b. Trách nhiệm dân sự.
c. Trách nhiệm hành chính.
d. Trách nhiệm kỷ luật.
6. Biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt trong BLHS 2015? a. Phạt tiền. b. Buộc thôi việc.
c. Cải tạo không giam giữ. d. Tù có thời hạn.
7. Theo quy định của BLHS 2015, CÓ THỂ áp dụng hình phạt tử hình đối với người:
a. Dưới 18 tuổi khi phạm tội. b. Phụ nữ.
c. Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử.
d. Người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử.
8. Theo quy định của BLHS 2015, độ tuổi của người phải chịu trách nhiệm hình
sự về mọi tội phạm, là: a. Đủ 18 tuổi trở lên
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên c. Đủ 16 tuổi trở lên
d. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
9. Theo quy định của BLHS 2015, trường hợp nào sau đây được loại trừ trách
nhiệm hình sự?
a. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự lO M oARcPSD| 45467232 3 b. Phòng vệ chính đáng. c. Sự kiện bất ngờ.
d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
10. Chủ thể nào sau đây không thể là tội phạm theo quy định của Bộ Luật Hình sự 2015? a. Cá nhân.
b. Ủy ban nhân dân Quận Y. c. Người nước ngoài.
d. Công ty Trách nhiệm hữu hạn.
11. Theo quy định của pháp luật hình sự, hành vi nguy hiểm cho xã hội là hành vi:
a. Gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
b. Gây thiệt hại cho lợi ích xã hội.
c. Gây hoảng loạn cho mọi người. d. Trái với pháp luật.
12. Tội phạm là:
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy định của
Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự.
c. Hành vi vi phạm luật Hành chính, luật Dân sự.
d. Hành vi gây hại cho xã hội.
13. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt: a. Cảnh cáo. b. Phạt tiền. c. Buộc thôi việc.
d. Cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định. lO M oARcPSD| 45467232 4
14. Yếu tố nào sau đây là một trong những dấu hiệu cơ bản (đặc trưng) của tội phạm:
a. Phải được quy định trong bộ luật Hình sự.
b. Trái với đạo đức xã hội. c. Vi phạm pháp luật.
d. Được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật.
15. Luật Hình sự quy định vấn đề nào sau đây:
a. Quy định về tội phạm.
b. Quy định về hình phat.
c. Quy định về xử lý vi phạm hành chính.
d. Quy định về tội phạm, hình phạt và những vấn đề liên quan.
16. Phương pháp điều chỉnh của luật Hình sự là: a. Phương pháp quyền uy.
b. Phương pháp thỏa thuận.
c. Phương pháp thuyết phục.
d. Phương pháp hành chính.
17. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền nhân thân?
a. Quyền xác định lại giới tính.
b. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người. c. Quyền hưởng dụng.
d. Quyền được khai sinh.
18. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự là những quan hệ nào sau đây?
a. Quan hệ nhân thân và quan hệ giữa vợ và chồng
b. Quan hệ tài sản và quan hệ giữa vợ và chồng
c. Quan hệ giữa vợ và chồng.
d. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. lO M oARcPSD| 45467232 5
19. Công ty A đã có sử dụng hình ảnh của cô người mẫu X để quảng cáo sản
phẩm của Công ty mà không có sự đồng ý của cô X. Hành vi này đã vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực nào?
a. Hình sự. b. Lao động. c. Dân sự. d. Hành chính.
20. Hàng thừa kế thứ nhất của A gồm:
a. Ông bà nội, ông bà ngoại, anh, chị, em ruột của A.
b. Vợ, chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của A.
c. Bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của A.
d. Cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, vợ chồng, anh chị em ruột của A.
21. Hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải lập bằng văn bản và công chứng hoặc
chứng thực và phải được đăng ký?
a. Hợp đồng thuê xe du lịch.
b. Hợp đồng vay tài sản.
c. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
d. Hợp đồng mua bán quần áo.
22. A mượn một xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi A có những quyền gì đối với tài sản đó?
a. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng.
b. Quyền sử dụng, quyền định đoạt.
c. Quyền định đoạt, quyền chiếm dụng.
d. Quyền chiếm dụng, quyền sử dụng.
23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây không thuộc
diện thừa kế theo pháp luật?
a. Con dâu, con rể của người để lại di sản.
b. Con ngoài giá thú của người để lại di sản. lO M oARcPSD| 45467232 6
c. Con đã thành niên của người để lại di sản.
d. Con nuôi của người để lại di sản.
24. Người nào sau đây được xem là người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo
quy định của Bộ Luật Dân sự 2015 ? a. Người trên 70 tuổi
b. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác.
c. Người chưa đủ sáu tuổi.
d. Người chưa thành niên.
25. Chủ thể nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự? a. Cá nhân. b. Pháp nhân.
c. Nhà nước CHXHCN Việt Nam. d. Tổ hợp tác.
26. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là giấy tờ có giá? a. Cổ phiếu. b. Séc.
c. Quyền sử dụng đất. d. Công trái.
27. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự?
a. Quan hệ giữa ông A với Nhà nước về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa anh B và chị C về hợp đồng tặng cho tài sản.
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình.
d. Bà Y phải bồi thường thiệt hại cho bà X do có lỗi khi tham gia giao thông
làm hư hỏng xe của bà X.
28. Nơi nào sau đây KHÔNG phải là địa điểm mở thừa kế?
a. Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản.
b. Nơi có toàn bộ di sản. lO M oARcPSD| 45467232 7
c. Nơi có phần lớn di sản.
d. Nơi cư trú của những người ở hàng thừa kế thứ nhất.
29. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp mệnh lệnh hành chính.
c. Phương pháp quyền uy phục tùng. d. Phương pháp cho phép.
30. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân
sự Việt Nam?
a. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
b. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
31. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại? a. Doanh nghiệp tư nhân. b. Doanh nghiệp xã hội. c. Công ty hợp danh. d. Công ty cổ phần.
32. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là “quyền khác” đối với tài sản?
a. Quyền đối với bất động sản liền kề. b. Quyền hưởng dụng. c. Quyền bề mặt. d. Quyền sử dụng.
33. M bán cho N chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình. Hỏi M đang thực hiện
quyền gì đối với tài sản mà mình sở hữu? lO M oARcPSD| 45467232 8 a. Quyền chiếm hữu. b. Quyền sử dụng. c. Quyền định đoạt. d. Quyền chiếm dụng.
34. Người nào sau đây KHÔNG phải là “người thừa kế không phụ thuộc vào nội
dung di chúc”?
a. An (10 tuổi) là con ngoài giá thú của người để lại di sản.
b. Phượng (15 tuổi) là con nuôi hợp pháp của người để lại di sản.
c. Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ đã ly thân với người để lại di sản 10 năm.
d. Sáng (19 tuổi) là con trai ruột của người để lại di sản.
35. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản đối với động sản kể từ thời
điểm mở thừa kế là bao nhiêu năm? a. 30 năm. b. 20 năm. c. 10 năm. d. 03 năm.
36. X chết, di sản là 600 triệu đồng, không để lại di chúc. Những người liên quan
gồm: Cha mẹ ruột, vợ, anh ruột, chị ruột và con (20 tuổi), con (14 tuổi). Phần
di sản thừa kế của mỗi người được hưởng là:
a. 120 triệu đồng. b. 100 triệu đồng. c. 85 triệu đồng. d. 50 triệu đồng.
37. Hợp đồng dân sự có thể được lập bằng: a. Lời nói và văn bản.
b. Lời nói, văn bản và hành vi cụ thể. c. Chỉ văn bản. lO M oARcPSD| 45467232 9
d. Văn bản và hành vi cụ thể.
38. Hình phạt nào sau đây chỉ được áp dụng đối với người nước ngoài: a. Phạt tiền. b. Cảnh cáo. c. Trục xuất d. Cấm cư trú.
39. Chủ thể nào sau đây không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự: a. Cá nhân. b. Pháp nhân. c. Tổ hợp tác.
d. Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.
40. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật dân sự Việt Nam là:
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp hành chính.
c. Phương pháp mệnh lệnh. d. Phương pháp quyền uy.
41. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự:
a. Quan hệ giữa ông A và Nhà nước về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa ông B và ông C về hợp đồng tặng tài sản.
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình.
d. Bà D bồi thường thiệt hại cho bà E do bà D có lỗi khi tham gia giao thông gây hư hỏng xe bà E.
42. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người chưa đủ 15 tuổi đến 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ phải bồi thường. lO M oARcPSD| 45467232 10
b. Người đủ 18 tuổi trở lên gây ra thiệt hại cho người khác thì phải tự bồi thường.
c. Người chưa đủ 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ luôn luôn phải bồi thường.
d. Người mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại cho người khác thì người
giám hộ phải bồi thường.
43. Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là “bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng”:
a. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra.
b. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng.
c. Bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ giao hàng.
d. Bồi thường thiệt hại do là ô nhiễm môi trường. lO M oARcPSD| 45467232 11
44. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân
sự Việt Nam:
a. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
b. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
45. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại: a. Doanh nghiệp xã hội. b. Doanh nghiệp tư nhân. c. Công ty hợp danh. d. Công ty cổ phần.
46. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên chỉ được thực hiện khi Tòa án không giải quyết.
b. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên phù hợp với quy định của
pháp luật được khuyến khích.
c. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên luôn được khuyến khích.
d. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên không được khuyến khích.
47. Nhận định nào đúng?
a. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình là căn cứ
để chấm dứt quyền dân sự của họ.
b. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn luôn
không phải là căn cứ chấm dứt quyền dân sự của họ.
c. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình không phải
là căn cứ chấm dứt quyền, trừ trường hợp luật có quy định khác.
d. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn không
ảnh hưởng tới việc chấm dứt quyền dân sự của họ. a. lO M oARcPSD| 45467232 12
48. Đặc trưng của phương pháp giải quyết tranh chấp dân sự là:
Luôn được quyết định bởi Tòa án. b. Hòa giải.
c. Bất bình đẳng giữa các bên.
d. Người thế yếu (phụ nữ, người già…) luôn được bênh vực.
49. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Ở nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, các quyền
dân sự được công nhận, tôn trọng, bảo vệ và…. theo Hiến pháp và pháp luật” a. duy trì b. bảo đảm c. thực thi d. tồn tại
50. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân
sự Việt Nam: a. Bình đẳng.
b. Thiện chí, trung thực.
c. Bồi thường sòng phẳng.
d. Tự chịu trách nhiệm dân sự.
51. Luật Dân sự bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh:
a. Quyền nhân thân và pháp nhân
b. Quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân hình thành
trong các quan hệ dân sự. c. Quyền con người. d. Quyền tài sản.
52. Quan hệ tài sản là: a. Sở hữu tài sản. b. Sử dụng tài sản. c. Chiếm dụng tài sản. a. lO M oARcPSD| 45467232 13
d. Quan hệ giữa người với người thông qua một tài sản.
53. Quan hệ nhân thân là:
Mối quan hệ giữa những người thân trong gia đình.
b. Quyền cá nhân của một người.
c. Là những quan hệ xã hội của một cá nhân.
d. Là quan hệ về một giá trị nhân thân của cá nhân được pháp luật thừa nhận.
54. Nhận định nào sau đây ĐÚNG:
a. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối với
đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác.
b. Quyền tài sản là quyền định đoạt đối với tài sản của một cá nhân.
c. Quyền tài sản là quyền sở hữu và định đoạt đối với tài sản của cá nhân và pháp nhân.
d. Quyền tài sản là quyền sử dụng tài sản.
55. Ở Việt Nam, quyền nào sau đây không được coi là quyền nhân thân:
a. Quyền khai sinh, khai tử.
b. Quyền có họ, tên và thay đổi họ, tên.
c. Quyền xác định lại dân tộc. d. Quyền an tử.
56. Theo Bộ luật Dân sự 2015 của Việt Nam, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG
phải là nguyên tắc của luật Dân sự:
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
b. Nguyên tắc sở hữu tuyệt đối.
c. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
d. Nguyên tắc trách nhiệm do lỗi.
57. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc của luật Dân sự Việt Nam: a. lO M oARcPSD| 45467232 14
a. Nguyên tắc bình đẳng.
b. Nguyên tắc chỉ tuân theo phán xử của Tòa án.
c. Nguyên tắc “không được trái pháp luật và đạo đức xã hội”.
d. Nguyên tắc tự do, tự nguyện, cam kết, thỏa thuận.
58. Quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động :
Quan hệ giữa người đi đăng ký khai sinh với công chức Ủy ban Nhân dân. a. lO M oARcPSD| 45467232 15
b. Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z với doanh nghiệp đó.
c. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với công chức Sở Giáo dục.
d. Quan hệ giữa doanh nghiệp A và doanh nghiệp B.
59. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động:
a. Phương pháp thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh.
c. Phương pháp tổ chức.
d. Phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức đại diện của người lao động.
60. Độ tuổi để trở thành người lao động là:
a. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên. c. Đủ 16 tuổi. d. Đủ 17 tuổi.
61. Người lao động bao gồm: a. Công dân Việt Nam.
b. Công dân Việt Nam, người nước ngoài lao động tại Việt Nam.
c. Công dân Việt Nam, người nước ngoài, người không có quốc tịch.
d. Công dân Việt Nam, người nước ngoài, người không có quốc tịch, người nhập cư.
62. Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao động ?
a. Ký hợp đồng lao động.
b. Sửa đổi hợp đồng lao động.
c. Tạm hoãn hợp đồng lao động. lO M oARcPSD| 45467232 16
d. Chấm dứt hợp đồng lao động.
63. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của Luật Lao động:
a. Nguyên tắc đảm bảo bằng pháp luật.
b. Nguyên tắc cấp dưới phục tùng cấp trên.
c. Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh tế - chính sách xã hội trong lĩnh vực lao động.
d. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
64. Khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động, người sử dụng lao động được phép:
a. Giao kết và thực hiện hợp đồng lao động theo những nguyên tắc cơ bản của Luật Lao động năm 2019.
b. Giữ bản chính giấy tờ tùy thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động.
c. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài
sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động
d. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ cho người sử dụng lao động.
65. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của Luật Lao động:
a. Nguyên tắc chỉ giải quyết tranh chấp lao động thông qua Tòa án lao động.
b. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
c. Nguyên tắc bảo vệ người lao động.
d. Tự do việc làm và tuyển dụng lao động.
66. Hợp đồng lao động được chấm dứt trong trường hợp:
a. Người lao động đi thực hiện nghĩa vụ quân sự.
b. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự.
c. Người lao động phải chấp hành quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
d. Người lao động bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự. lO M oARcPSD| 45467232 17
67. Hợp đồng lao động được tạm hoãn trong trường hợp:
a. Người lao động bị Tòa án tuyên bố là đã chết.
b. Người lao động bị kết án tù giam.
c. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự.
d. Người sử dụng lao động cho người lao động thôi việc do sáp nhập doanh nghiệp.
68. Khi ký hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C đã cam kết
không sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng, trường hợp nào sau đây,
công ty X được chấm dứt hợp đồng lao động với chị C:

a. Vì lý do doanh nghiệp giải thể. b. Vì lý do kết hôn.
c. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng.
d. Vì lý do nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
69. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao
động nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình.
b. Người sử dụng lao đôn có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý kỷ luật lao động.
c. Không xử lý kỷ luật lao động đối với lao động nữ đang trong thời gian nuôi
con dưới 36 tháng tuổi.
d. Không phải bất kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động
cũng bị xử lý kỷ luật lao động.
70. Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh
được lỗi của người lao động.
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao
động được trợ cấp mất việc làm. lO M oARcPSD| 45467232 18
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện hành
gồm: Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà
giải viên lao động thực hiện.
71. Anh H đang làm việc cho công ty Y thì bị cơ quan điều tra tạm giữ vì có liên
quan đến một vụ vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ để điều
tra, Giám đốc công ty Y có quyền:

a. Ra quyết định sa thải anh H.
b. Ra quyết định tạm hoãn hợp đồng lao động với anh H.
c. Ra quyết định cho anh H nghỉ việc và trợ cấp.
d. Ra quyết định tạm dừng hợp đồng lao động với anh H.
72. Chị A là công nhân ở nhà máy thuốc lá B với loại hợp đồng lao động xác định
thời hạn 24 tháng. Khi có thai được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yêu cầu chị
phải nghỉ việc hoặc phải chuyển sang làm công việc khác không ảnh hưởng
đến thai nhi. Chị có gửi đơn cho giám đốc nhà máy đề xuất nguyện vọng xin
chuyển sang làm công việc khác. Trường hợp này:

a. Giám đốc có quyền chấm dứt hợp đồng lao động với chị A.
b. Giám đốc có quyền sa thải chị A.
c. Giám đốc có quyền tạm hoãn hợp đồng lao động với chị A do nhà máy không
có vị trí công việc tương xứng.
d. Chị A nên làm đơn xin nghỉ việc.
74. Hành vi nào sau đây không bị xem là tội phạm:
a. Không đăng ký tạm trú, tạm vắng
b. Trộm cắp tài sản công dân
c. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng
d. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
75. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ đủ: lO M oARcPSD| 45467232 19 a. 12 tuổi b. 14 tuổi c. 16 tuổi d. 18 tuổi
76. Quan hệ pháp luật hình sự là:
a. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội,
b. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội với người bị hại
c. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra d. Tất cả đều đúng
77. Tội phạm hình sự được chia thành:
a. Tội phạm nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
b. Tội phạm ít nghiêm trọng và tội phạm nghiêm trọng
c. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọng
d. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
78. “Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm…, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ
lao động”. a. có trả lương b. theo thời gian
c. theo khả năng làm việc d. của người lao động lO M oARcPSD| 45467232 20
79. Công ty X quyết định tạm thời chuyển A (thư ký) sang làm lễ tân. Công ty phải có
nghĩa vụ thông báo cho A biết trước là bao nhiêu ngày?
a. Ít nhất 03 ngày làm việc.
b. Ít nhất 05 ngày làm việc.
c. Ít nhất 07 ngày làm việc.
d. Ít nhất 10 ngày làm việc
80. Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh được
lỗi của người lao động.
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao động
được trợ cấp mất việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện hành gồm:
Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà giải
viên lao động thực hiện.
81. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG? a.
Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao động
nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình. b.
Người sử dụng lao động có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý kỷ luật lao động. c.
Không xử lý kỷ luật lao động đối với lao động nữ đang trong thời gian nuôi
con dưới 36 tháng tuổi.