lOMoARcPSD|58854646
1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
do:
A. Hội đồng thành viên của công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
B. Hôi đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
C. Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuế.
D. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày: D. Được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực kể từ khi.
A. Các bên đồng ý với mọi điều khoản của hợp đồng.
C. Khi các bên thực hiện hành vi cụ thể đối với nhau.
D. Khi bên sau cùng kí vào văn bản hoặc sau khi hợp đồng có chứng thực,
4. Luật Thương mại hiện hành quy định hàng hóa bao gồm
A. Tất cả các sản phẩm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường kể cả đất đai, nhà ở cho thuê,
mua bán.
B. Tất cả những tài sản bao gồm động sản và bất động sản
C. Một số hàng hóa được phép lưu thông trên thị trường như máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, hàng tiêu
dùng, nhà ở cho thuê, mua bán.
D. Gồm tất cả các loại động sản và những vật gắn liền với đất đai.
5. Những bất động sản nào thuộc phạm vi điều chỉnh của luật thương mại hiện hành.
A. Đất ở, đất công trình gắn liền với đất để kinh doanh
C. Đất để xây dựng nhà ở và công trình cho thuê.
D. Nhà ở dùng để kinh doanh như cho thuê, mua bán
6. Theo Luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm
A. Các tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập
thường xuyên và có đăng ký kinh doanh.
8. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa
B. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận hoặc không chấp
thuận các nội dung đã nêu trong đề nghị.
C. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận toàn bộ các nội
dung đãnêu trong đề nghị.
9. Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng quan
hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký là biện pháp đảm bảo thực
hiện hợp đồng A. Cầm cố
B. Thế chấp
C. Bảo lãnh
lOMoARcPSD|58854646
D. Đặt cọc
10. Các trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý:
A. Gặp sự kiện bất khả kháng mà các bên không lường trước được mặc dù đã áp dụng các biện pháp cần
thiết để ngăn ngừa hạn chế thiệt hại.
B. Do thực hiện lệnh khẩn cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Hành vi vi phạm của một bên là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm của bên kia.
D. Tất cả các trường hợp trên.
11. Các trường hợp vô hiệu của hợp đồng mua bán hàng hóa
A. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
B. Không đảm bảo tư cách của chủ thể của quan hệ hợp đồng.
C. Người ký kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.D. Tất cả các
trường hợp trên,
ÁP DỤNG TÌNH HUỐNG TRẢ LỜI CÂU 1 ĐẾN CÂU 5.
Công ty cổ phần A và công ty TNHH X ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa với thỏa thuận
sau: Số lượng hàng hóa là 1.000 sản phẩm, chất lượng loại 1. Đơn Đơn giá giá à 1trd/sp.
1trd/sp. 1trd/sp. Phạt Phạt vi vi phạm phạm về số lượng là là 2%, chất lượng là 3%. Thanh
toán hàng và giao to hàng 1 1 lần vào ngày 12.8.2016. Thỏa thuận phạ phạt 2% cho mỗi đợt
4 ngày chậm giao hàng hoặc thanh toán. - Ngày 12.8.2016 công ty ty X giao giao cho công
ty A dù 1000 sản phẩm nhưng công ty A kiểm tra thấy 200 sản phẩm không đạt chất lượng
và yêu cầu công công ty X tiếp tục giao hàng đúng chất lượng vào ngày 19.8.2016. Công ty
A nhận hàng và chưa thanh toán. -Ngày 18.8.2016 Công ty X giao y X giao 200 sản phẩm
đúng chất lượng. Công ty A A nhận hàng và chưa a thanh thanh toán. toán. - Ngày 18.9.2016
Công ty A àng đã nhận. Lãi suất quá hạn ngân hàng thanh toán toàn bộ tiền hàng đã n trong
thời gian này là 12%/năm.
1. Công ty X bị phạt do vi phạm về số lượng hàng hàng số tiền là:
A.4 triệu đồng
B.20 triệu đồng
C. không bị phat
D.6 triệu đồng
2. Công ty X bị phạt do vi phạm về chất lượng hàng hóa số tiền là
A.6 triệu đồng
B. 30 triệu đồng
C. không bị phạt
D. 20 triệu đồng
3. Công ty X bị phạt do vi phạm về thời gian giao hàng số tiền là
A. 8 triệu đồng
lOMoARcPSD|58854646
B. Không bị phạt
C. 10 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
4. Công ty A bị phạt do vi phạm về thời gian thanh toán số tiền là
A. 60 triệu đồng
B. 70 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
5. Công tv A bồi thường thiệt hại cho công ty X do chậm thanh toán số tiền là
A. Không bồi thường thiệt hại
B. 10 triệu đồng
C.20 triệu đồng
12. Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Không được pháp luật thừa nhận
B. Có sự tham gia của bên thứ 3 làm trung gian giúp giải quyết tranh chấp
C. Các bên tự bàn bạc, thỏa thuận đ giải quyết các mâu thuẫn phát sinh mà không có sự tham gia
của bên thứ 3
13. Hòa giải là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Có sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian để trợ giúp các bên tìm kiếm giải pháp tối ưu nhằm
loại trừ tranh chấp.
B. Bên thứ ba có quyền ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành.
C. Không có sự tham gia của bên thứ ba
D. Cả ba phương án trên đều đúng
14. Thỏa thuận trọng tài thương mại hợp lệ có tác dụng
A. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau trong giải quyết tranh chấp
B. Vụ tranh chấp xảy ra sẽ thuộc thẩm quyền giải quyết của cả Trọng tài thương mại và Tòa án.
C. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau, vụ tranh chấp xảy ra chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết
tranh chấp của Trọng tài thương mại.
D. Cả ba câu trên đều đúng
15. Câu nào sau đây về phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng tòa án là khôn
A. Tòa án là phương thức giải quyết tranh chấp không cần thỏa thuận trước.
B. Tòa án giải quyết tranh chấp nhân danh quyền lực nhà nước.
C. Tòa án giải quyết tranh chấp trên cơ sở ý chí, nguyện vọng của các bên,
D. Tòa án giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu và vụ tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án16.
Hội đồng trọng tài là
lOMoARcPSD|58854646
A. Cơ quan giải quyết tranh chấp trong tố tụng trọng tài, bao gồm một hoặc nhiều trọng tài viên theo
sự thỏa thuận của các bên.
B. Nơi các bên nộp đơn để yêu cầu giải quyết tranh chấp bằng phương thức Trọng tải thương mại.
C. Cơ quan nhận được đơn khởi kiện và các tài liệu kèm theo từ các bên đương sự.
D. Cơ quan giải quyết tranh chấp bao gồm ít nhất ba trọng tài viên.
17. Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài vụ việc, Tòa án có thẩm quyền chỉ định trọng tài viên là tòa án
A. Tại cư trú của bị đơn nếu bị đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của bị đơn nếu bị đơn là tổ chức
B. Tại nơi cư trú của nguyên đơn nếu nguyên đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của nguyên đơn nếu nguyên
đơn là tổ chức
C. Được các bên lựa chọn
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
18. Câu nào sau đây không đúng
A. Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội dung vụ tranh chấp và
chấm dứt tố tụng trọng tải.
B. Hội đồng trọng tài ra phán quyết trọng tài bằng cách biểu quyết theo nguyên tắc đa số
C. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được phán quyết trọng tài, nếu có bên không đồng ý với
phán quyết trọng tài thì có quyền kháng cáo, kháng nghị.
D. Phán quyết trọng tài là chung thẩm và có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
19. DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ phần B tại Tràng An,
Bình Lục, Hà Nam về việc thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa. Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh
chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội
C. TAND huyện Bình Lục
D. TAND tỉnh Hà Nam
20. DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội y Cổ phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam
khởi kiện Công ty Cổ phần về chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ
, Hà Nam. Tòa Án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Phủ Lý
C. TAND thành phố Hà Nội
D. TAND tỉnh Hà Nam
21. DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ phần B tại Tràng An,
Bình Lục, Hà Nam về chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ. Tòa Án có thẩm
quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội
lOMoARcPSD|58854646
C.TAND huyện Bình Lục
D. TAND tỉnh Hà Nam
22. Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp giữa các thành viên trong Công ty Cổ phần B tại Tràng
An, Bình Lục, Hà Nam về việc chia Công ty là
A. TAND phường Tràng An
B. TAND thành phố Hà Nội
C. TAND huyện Bình Lục
D. TAND tỉnh Hà Nam
23. Thụ lý vụ án được hiểu
A. Việc Tòa án có thẩm quyền chấp nhận đơn của người khỏi kiện và ghi vào số thụ lý vụ án để giải
quyết.
B. Việc Tòa án nơi nguyên đơn có trụ sở chấp nhận đơn của ngườ khởi kiện.
C. Việc nộp đơn khởi kiện yêu cầu Tòa án để bảo vệ quyền, l ích hợp pháp của mình.
D. Cả ba phương án trên đều đúng
24. Tòa án chỉ tiếp nhận đơn khởi kiện khi
A. Chú thể khởi kiện có năng lực khởi kiện.
B. Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
C. Vụ việc chưa được giải quyết bằng một bản án hay quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Toà án hoặc
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thời hiệu khởi kiện vẫn còn.
D. Tất cả các đáp án trên,
25. Các giai đoạn của tố tụng dân sự bao gồm
A. Khởi kiện vụ án dân sự, xét xử sơ thẩm: xét xử phúc thẩm: thi hành án dân sự, giám đốc thẩm và
tái thẩm.
B. Xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự, giám đốc thấm và tái thẩm.
C. Chuẩn bị xét xử, xét xử sơ thẩm xét xử phúc thẩm, thì hành án dân sự, giám đốc thẩm và tái thẩm.
D. Khởi kiện, khởi tố vụ án dân sự, xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thắm
26. Các cá nhân, tổ chức có quyền khởi kiện vụ án dân sự,
A. Công dân, các chủ thể kinh doanh,
B. Công dân, pháp nhân và toà án.
C. Công dân và Viện kiểm sát nhân dân.
D. Các phương án trên đều đúng.
27. Quyết định của tòa án khi hoà giải không thành đối với các tranh chấp trong kinh doanh là
A. Đưa vụ án ra xét xử.
B. Giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử
C. Giao hồ sơ cho viện kiểm sát.
lOMoARcPSD|58854646
D. Ra quyết định tiếp tục hoà giải và giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử.
28. Đương sự trong vụ án dân sự l
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan,
B.Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, kiểm sát viê
D. Các phương án trên đều sai
29. Điều kiện để vụ án dân sự được giải quyết theo thủ tục rút gọn. Một lựa chọn.
A. Vụ án có tình tiết đơn giản, quan hệ pháp luật rõ răng, đương sự đã thừa nhận nghĩa vụ; tài liệu, chứng cứ
đầy đủ, bảo đảm đủ căn cứ để giải quyết vụ án và Tòa án không phải thu thập tài liệu, chứng cứ.
B Các đương sự đều có địa chỉ nơi cư trú, trụ sở rõ rằng,
C. Không có đương sự cư trú ở nước ngoài, tài sản tranh chấp ở
nước ngoài, trừ trường hợp đương sự ở nước ngoài và đương sự ở
Việt Nam có thỏa thuận đề nghị Tòa án giải quyết theo thủ tục rút
gọn hoặc các đương ương sự đã xuất trình được chứng cứ về quyền
sửhữu hợp pháp tài sản và có thỏa thuận thống nhất về việc xử lý tài
sán.
D. Cả ba điều kiện trên30. Xét xử phúc thẩm là:
A. Xét xử lại bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bí kháng cáo, kháng nghị.
31. Giám đốc thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị
do phát hiện có những vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án
32. Tái thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị
do có những tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định
mà Toà án, các đương sự không được biết khi Toà án ra bản án, quyết định đó.
33. Chủ thể có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh
thổ là
A. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
34. Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án
nhân dân cấp huyện
B. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp cao.
35. Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án
nhân dân cấp tỉnh
C. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp cao
36. Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án
nhân dân cấp cao
D. Hội đồng thẩm phán TAND tối cao.
lOMoARcPSD|58854646
37. Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh thương mại bằng trọng tài thương mại là Một
lựa chọn.
C.2 năm
38. Nhận định nào sau đây là đúng Một lựa chọn.
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ
C. Trong tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
39. Điền vào chỗ trống câu trả lời chính xác « Trong quá trình tố tụng trọng tài, các bên thương lượng, thỏa
thuận với nhau về việc giải quyết tranh chấp
A. Có quyền tự do
40. Tranh chấp trong kinh doanh KHÔNG bao gồm
B. Tranh chấp giữa những người lao động của công ty với nhau
41. Tranh chấp nào dưới đây thuộc thẩm app quyền giải quyết của trọng tài thương mạiD. Tranh
chấp về dịch vụ vận chuyển hành khách giữa hai doanh nghiệp.
42. Phương thức nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
C. Nộp trực tiếp tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền hoặc gửi đến Tòa án nhân dân có thẩm quyền
qua bưu điện,
43. Chánh án Tòa án nhân dân phân công Thẩm phán hoặc Tổ Thẩm phán giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục
pháp sản trong thời hạn
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản,
44. Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án nhân dân phải được đăng trên
B. Hai số báo địa phương liên tiếp nơi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán có trụ sở chính
45. Thời hạn gửi và thông báo quyết định mở thủ tục phá sản là
C. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
46. Thời hạn gửi và thông báo quyết định không mở thủ tục phá sản là
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
47. Thẩm quyền kháng nghị quyết định không mở thủ tục phá sả
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
48. Thời hạn kháng nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản C. Bảy ngày làm
việc kể từ ngày nhận được quyết định.
49. Kể từ ngày ra quyết định mở thủ tục phá sản
B. Các khoản nợ được tiến tục tính lãi theo thỏa thuận nhưng được tạm dừng việc trả lãi
50. Kể từ ngày ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp phá sản th
C. Các khoản nợ không được tiếp tục tính lãi,
lOMoARcPSD|58854646
51. Không tính sự kiện bất khả kháng và trở ngại khách quan, chủ nợ của doanh nghiệp bị mở thủ tục phá
sản phải gửi giấy đòi nợ cho Quân tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản trong thời hạn A. 30
ngày kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định mở thủ tục phá sản.
52. Chủ thể có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ
B. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
53. Thời hạn xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bị mở thủ tục phá sản
C. 30 ngày kể từ ngày Hội nghỉ chủ nợ thông qua Nghị quyết áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh
doanh.
54. Thời hạn tối đa để triệu tập lại Hội nghị chủ nợ
B. 30 ngày kể từ ngày hoãn Hội nghị chủ nợ
55. Thời hạn gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ
D. Bảy ngày làm việc kể từ ngày tổ chức Hội nghị chủ nợ.
56. Tòa án gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ cho
A. Viện kiểm sát nhân dân cũng cấp
B. Người có quyền tham giam Hội nghị chủ nợ
C. Người có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ.
D. a, b và c

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
A. Hội đồng thành viên của công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
B. Hôi đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
C. Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuế.
D. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày: D. Được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực kể từ khi.
A. Các bên đồng ý với mọi điều khoản của hợp đồng.
C. Khi các bên thực hiện hành vi cụ thể đối với nhau.
D. Khi bên sau cùng kí vào văn bản hoặc sau khi hợp đồng có chứng thực,
4. Luật Thương mại hiện hành quy định hàng hóa bao gồm
A. Tất cả các sản phẩm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường kể cả đất đai, nhà ở cho thuê, mua bán.
B. Tất cả những tài sản bao gồm động sản và bất động sản
C. Một số hàng hóa được phép lưu thông trên thị trường như máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, hàng tiêu
dùng, nhà ở cho thuê, mua bán.
D. Gồm tất cả các loại động sản và những vật gắn liền với đất đai.
5. Những bất động sản nào thuộc phạm vi điều chỉnh của luật thương mại hiện hành.
A. Đất ở, đất công trình gắn liền với đất để kinh doanh
C. Đất để xây dựng nhà ở và công trình cho thuê.
D. Nhà ở dùng để kinh doanh như cho thuê, mua bán
6. Theo Luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm
A. Các tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập
thường xuyên và có đăng ký kinh doanh.
8. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa B.
Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận hoặc không chấp
thuận các nội dung đã nêu trong đề nghị. C.
Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận toàn bộ các nội
dung đãnêu trong đề nghị.
9. Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng quan
hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký là biện pháp đảm bảo thực
hiện hợp đồng A. Cầm cố B. Thế chấp C. Bảo lãnh lOMoARcPSD| 58854646 D. Đặt cọc
10. Các trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý:
A. Gặp sự kiện bất khả kháng mà các bên không lường trước được mặc dù đã áp dụng các biện pháp cần
thiết để ngăn ngừa hạn chế thiệt hại.
B. Do thực hiện lệnh khẩn cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Hành vi vi phạm của một bên là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm của bên kia.
D. Tất cả các trường hợp trên.
11. Các trường hợp vô hiệu của hợp đồng mua bán hàng hóa
A. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
B. Không đảm bảo tư cách của chủ thể của quan hệ hợp đồng.
C. Người ký kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.D. Tất cả các trường hợp trên,
ÁP DỤNG TÌNH HUỐNG TRẢ LỜI CÂU 1 ĐẾN CÂU 5.
Công ty cổ phần A và công ty TNHH X ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa với thỏa thuận
sau: Số lượng hàng hóa là 1.000 sản phẩm, chất lượng loại 1. Đơn Đơn giá giá à 1trd/sp.
1trd/sp. 1trd/sp. Phạt Phạt vi vi phạm phạm về số lượng là là 2%, chất lượng là 3%. Thanh
toán hàng và giao to hàng 1 1 lần vào ngày 12.8.2016. Thỏa thuận phạ phạt 2% cho mỗi đợt
4 ngày chậm giao hàng hoặc thanh toán. - Ngày 12.8.2016 công ty ty X giao giao cho công
ty A dù 1000 sản phẩm nhưng công ty A kiểm tra thấy 200 sản phẩm không đạt chất lượng
và yêu cầu công công ty X tiếp tục giao hàng đúng chất lượng vào ngày 19.8.2016. Công ty
A nhận hàng và chưa thanh toán. -Ngày 18.8.2016 Công ty X giao y X giao 200 sản phẩm
đúng chất lượng. Công ty A A nhận hàng và chưa a thanh thanh toán. toán. - Ngày 18.9.2016
Công ty A àng đã nhận. Lãi suất quá hạn ngân hàng thanh toán toàn bộ tiền hàng đã n trong
thời gian này là 12%/năm.
1. Công ty X bị phạt do vi phạm về số lượng hàng hàng số tiền là: A.4 triệu đồng B.20 triệu đồng C. không bị phat D.6 triệu đồng
2. Công ty X bị phạt do vi phạm về chất lượng hàng hóa số tiền là A.6 triệu đồng B. 30 triệu đồng C. không bị phạt D. 20 triệu đồng
3. Công ty X bị phạt do vi phạm về thời gian giao hàng số tiền là A. 8 triệu đồng lOMoARcPSD| 58854646 B. Không bị phạt C. 10 triệu đồng D. 12 triệu đồng
4. Công ty A bị phạt do vi phạm về thời gian thanh toán số tiền là A. 60 triệu đồng B. 70 triệu đồng C. 80 triệu đồng
5. Công tv A bồi thường thiệt hại cho công ty X do chậm thanh toán số tiền là
A. Không bồi thường thiệt hại B. 10 triệu đồng C.20 triệu đồng
12. Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Không được pháp luật thừa nhận
B. Có sự tham gia của bên thứ 3 làm trung gian giúp giải quyết tranh chấp
C. Các bên tự bàn bạc, thỏa thuận để giải quyết các mâu thuẫn phát sinh mà không có sự tham gia của bên thứ 3
13. Hòa giải là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Có sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian để trợ giúp các bên tìm kiếm giải pháp tối ưu nhằm
loại trừ tranh chấp.
B. Bên thứ ba có quyền ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành.
C. Không có sự tham gia của bên thứ ba
D. Cả ba phương án trên đều đúng
14. Thỏa thuận trọng tài thương mại hợp lệ có tác dụng
A. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau trong giải quyết tranh chấp
B. Vụ tranh chấp xảy ra sẽ thuộc thẩm quyền giải quyết của cả Trọng tài thương mại và Tòa án.
C. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau, vụ tranh chấp xảy ra chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết
tranh chấp của Trọng tài thương mại.
D. Cả ba câu trên đều đúng
15. Câu nào sau đây về phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng tòa án là khôn
A. Tòa án là phương thức giải quyết tranh chấp không cần thỏa thuận trước.
B. Tòa án giải quyết tranh chấp nhân danh quyền lực nhà nước.
C. Tòa án giải quyết tranh chấp trên cơ sở ý chí, nguyện vọng của các bên,
D. Tòa án giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu và vụ tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án16.
Hội đồng trọng tài là lOMoARcPSD| 58854646
A. Cơ quan giải quyết tranh chấp trong tố tụng trọng tài, bao gồm một hoặc nhiều trọng tài viên theo
sự thỏa thuận của các bên.
B. Nơi các bên nộp đơn để yêu cầu giải quyết tranh chấp bằng phương thức Trọng tải thương mại.
C. Cơ quan nhận được đơn khởi kiện và các tài liệu kèm theo từ các bên đương sự.
D. Cơ quan giải quyết tranh chấp bao gồm ít nhất ba trọng tài viên.
17. Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài vụ việc, Tòa án có thẩm quyền chỉ định trọng tài viên là tòa án
A. Tại cư trú của bị đơn nếu bị đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của bị đơn nếu bị đơn là tổ chức
B. Tại nơi cư trú của nguyên đơn nếu nguyên đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của nguyên đơn nếu nguyên đơn là tổ chức
C. Được các bên lựa chọn
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
18. Câu nào sau đây không đúng
A. Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội dung vụ tranh chấp và
chấm dứt tố tụng trọng tải.
B. Hội đồng trọng tài ra phán quyết trọng tài bằng cách biểu quyết theo nguyên tắc đa số
C. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được phán quyết trọng tài, nếu có bên không đồng ý với
phán quyết trọng tài thì có quyền kháng cáo, kháng nghị.
D. Phán quyết trọng tài là chung thẩm và có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
19. DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ phần B tại Tràng An,
Bình Lục, Hà Nam về việc thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa. Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội C. TAND huyện Bình Lục D. TAND tỉnh Hà Nam
20. DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội y Cổ phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam
khởi kiện Công ty Cổ phần về chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ
Lý, Hà Nam. Tòa Án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Phủ Lý
C. TAND thành phố Hà Nội D. TAND tỉnh Hà Nam
21. DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ phần B tại Tràng An,
Bình Lục, Hà Nam về chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ. Tòa Án có thẩm
quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội lOMoARcPSD| 58854646 C.TAND huyện Bình Lục D. TAND tỉnh Hà Nam
22. Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp giữa các thành viên trong Công ty Cổ phần B tại Tràng
An, Bình Lục, Hà Nam về việc chia Công ty là A. TAND phường Tràng An
B. TAND thành phố Hà Nội C. TAND huyện Bình Lục D. TAND tỉnh Hà Nam
23. Thụ lý vụ án được hiểu là
A. Việc Tòa án có thẩm quyền chấp nhận đơn của người khỏi kiện và ghi vào số thụ lý vụ án để giải quyết.
B. Việc Tòa án nơi nguyên đơn có trụ sở chấp nhận đơn của ngườ khởi kiện.
C. Việc nộp đơn khởi kiện yêu cầu Tòa án để bảo vệ quyền, l ích hợp pháp của mình.
D. Cả ba phương án trên đều đúng
24. Tòa án chỉ tiếp nhận đơn khởi kiện khi
A. Chú thể khởi kiện có năng lực khởi kiện.
B. Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
C. Vụ việc chưa được giải quyết bằng một bản án hay quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Toà án hoặc
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thời hiệu khởi kiện vẫn còn.
D. Tất cả các đáp án trên,
25. Các giai đoạn của tố tụng dân sự bao gồm
A. Khởi kiện vụ án dân sự, xét xử sơ thẩm: xét xử phúc thẩm: thi hành án dân sự, giám đốc thẩm và tái thẩm.
B. Xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự, giám đốc thấm và tái thẩm.
C. Chuẩn bị xét xử, xét xử sơ thẩm xét xử phúc thẩm, thì hành án dân sự, giám đốc thẩm và tái thẩm.
D. Khởi kiện, khởi tố vụ án dân sự, xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thắm
26. Các cá nhân, tổ chức có quyền khởi kiện vụ án dân sự,
A. Công dân, các chủ thể kinh doanh,
B. Công dân, pháp nhân và toà án.
C. Công dân và Viện kiểm sát nhân dân.
D. Các phương án trên đều đúng.
27. Quyết định của tòa án khi hoà giải không thành đối với các tranh chấp trong kinh doanh là
A. Đưa vụ án ra xét xử.
B. Giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử
C. Giao hồ sơ cho viện kiểm sát. lOMoARcPSD| 58854646
D. Ra quyết định tiếp tục hoà giải và giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử.
28. Đương sự trong vụ án dân sự l
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan,
B.Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, kiểm sát viê
D. Các phương án trên đều sai
29. Điều kiện để vụ án dân sự được giải quyết theo thủ tục rút gọn. Một lựa chọn.
A. Vụ án có tình tiết đơn giản, quan hệ pháp luật rõ răng, đương sự đã thừa nhận nghĩa vụ; tài liệu, chứng cứ
đầy đủ, bảo đảm đủ căn cứ để giải quyết vụ án và Tòa án không phải thu thập tài liệu, chứng cứ.
B Các đương sự đều có địa chỉ nơi cư trú, trụ sở rõ rằng, C.
Không có đương sự cư trú ở nước ngoài, tài sản tranh chấp ở
nước ngoài, trừ trường hợp đương sự ở nước ngoài và đương sự ở
Việt Nam có thỏa thuận đề nghị Tòa án giải quyết theo thủ tục rút
gọn hoặc các đương ương sự đã xuất trình được chứng cứ về quyền
sửhữu hợp pháp tài sản và có thỏa thuận thống nhất về việc xử lý tài sán. D.
Cả ba điều kiện trên30. Xét xử phúc thẩm là:
A. Xét xử lại bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bí kháng cáo, kháng nghị. 31. Giám đốc thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị
do phát hiện có những vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án 32. Tái thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị
do có những tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định
mà Toà án, các đương sự không được biết khi Toà án ra bản án, quyết định đó.

33. Chủ thể có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ là
A. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
34. Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp cao.
35. Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp cao
36. Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao
D. Hội đồng thẩm phán TAND tối cao. lOMoARcPSD| 58854646
37. Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh thương mại bằng trọng tài thương mại là Một lựa chọn. C.2 năm
38. Nhận định nào sau đây là đúng Một lựa chọn.
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ
C. Trong tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
39. Điền vào chỗ trống câu trả lời chính xác « Trong quá trình tố tụng trọng tài, các bên thương lượng, thỏa
thuận với nhau về việc giải quyết tranh chấp A. Có quyền tự do
40. Tranh chấp trong kinh doanh KHÔNG bao gồm
B. Tranh chấp giữa những người lao động của công ty với nhau
41. Tranh chấp nào dưới đây thuộc thẩm app quyền giải quyết của trọng tài thương mạiD. Tranh
chấp về dịch vụ vận chuyển hành khách giữa hai doanh nghiệp.
42. Phương thức nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
C. Nộp trực tiếp tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền hoặc gửi đến Tòa án nhân dân có thẩm quyền qua bưu điện,
43. Chánh án Tòa án nhân dân phân công Thẩm phán hoặc Tổ Thẩm phán giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục
pháp sản trong thời hạn
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản,
44. Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án nhân dân phải được đăng trên
B. Hai số báo địa phương liên tiếp nơi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán có trụ sở chính
45. Thời hạn gửi và thông báo quyết định mở thủ tục phá sản là
C. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
46. Thời hạn gửi và thông báo quyết định không mở thủ tục phá sản là
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
47. Thẩm quyền kháng nghị quyết định không mở thủ tục phá sả
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
48. Thời hạn kháng nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản C. Bảy ngày làm
việc kể từ ngày nhận được quyết định.
49. Kể từ ngày ra quyết định mở thủ tục phá sản
B. Các khoản nợ được tiến tục tính lãi theo thỏa thuận nhưng được tạm dừng việc trả lãi
50. Kể từ ngày ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp phá sản th
C. Các khoản nợ không được tiếp tục tính lãi, lOMoARcPSD| 58854646
51. Không tính sự kiện bất khả kháng và trở ngại khách quan, chủ nợ của doanh nghiệp bị mở thủ tục phá
sản phải gửi giấy đòi nợ cho Quân tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản trong thời hạn A. 30
ngày kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định mở thủ tục phá sản.

52. Chủ thể có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ
B. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
53. Thời hạn xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bị mở thủ tục phá sản
C. 30 ngày kể từ ngày Hội nghỉ chủ nợ thông qua Nghị quyết áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh.
54. Thời hạn tối đa để triệu tập lại Hội nghị chủ nợ
B. 30 ngày kể từ ngày hoãn Hội nghị chủ nợ
55. Thời hạn gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ
D. Bảy ngày làm việc kể từ ngày tổ chức Hội nghị chủ nợ.
56. Tòa án gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ cho
A. Viện kiểm sát nhân dân cũng cấp
B. Người có quyền tham giam Hội nghị chủ nợ
C. Người có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ. D. a, b và c