lOMoARcPSD| 59769538
2.Quan h xã hi thuộc đối tượng điều chnh ca Lut Kinh tế được điều chnh bằng phương pháp: a.
Quyn uy.
b. Bình đẳng.
c. Quyền uy và Bình đẳng.
d. Quyn uy hoặc Bình đẳng.
3 .Lut Kinh tế có mấy phương pháp điều chnh :
a. Hai phương pháp.
b. Ba phương pháp.
c. Bốn phương pháp.
d. Năm phương pháp.
4 .Lut Kinh tế có my loi ch th :
a. Năm loại.
b. Bn loi.
c. Ba loi.
d. Hai loi.
6 .Ch th ca Lut Kinh tế là :
a. Ch th kinh doanh.
b. Cơ quan quản lý nhà nước v kinh tế.
c. Ch th kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước v kinh.
d. Ch th kinh doanh, cơ quan quản lý nhà nước có thm quyn và các ch th khác 7 .Quan h xã hi nào
thuộc đối tượng điều chnh ca Lut Kinh tế :
a. Quan h xã hi gia các ch th kinh doanh.
b. Quan h xã hi trong ni b ca ch th kinh doanh.
c. Quan h xã hi giữa cơ quan nhà nước có thm quyn vi ch th kinh doanh. d. a, b và c.
8 .Quan h xã hi nào không thuộc đối tượng điều chnh ca Lut Kinh tế :
a. Quan h xã hi gia các ch th kinh doanh.
b. Quan h xã hi trong ni b ca ch th kinh doanh.
c. Quan h xã hi giữa cơ quan nhà nước có thm quyn vi ch th kinh doanh.
d. Quan h xã hi giữa các cơ quan nhà nước vi nhau.
9 .Câu 3: Có my nhóm quan h xã hi thuộc đối tượng điu chnh ca Lut Kinh tế : a. Hai nhóm.
b. Ba nhóm.
c. Bn nhóm.
d. Năm nhóm.
Bài chương 2-1
1.Thành viên ca công ty là:
a. Cá nhân, t chc s hu mt phn hoc toàn b vốn điều l ca công ty trách nhim hu hn hoc
công ty c phn.
b. Cá nhân, t chc s hu mt phn hoc toàn b vốn điều l ca công ty trách nhim hu hn hoc
công ty hp danh.
c. Cá nhân, t chc s hu mt phn hoc toàn b vốn điều l ca công ty c phn hoc công ty hp
danh.
d. Cá nhân, t chc s hu mt phn hoc toàn b vốn điều l ca công ty trách nhim hu hn hoc
doanh nghiệp tư nhân.
lOMoARcPSD| 59769538
2.Ch th nào không phi làm th tc chuyn quyn s hu tài sn sang cho doanh nghip khi thành lp
doanh nghip:
a. Thành viên hp danh ca công ty hp danh khi thành lp công ty hp danh.
b. C đông của công ty c phn.
c. Ch s hu doanh nghiệp tư nhân khi thành lập doanh nghiệp tư nhân.
d. Ch s hu công ty trách nhim hu hn mt thành viên khi thành lp công ty trách nhim hu hn mt
thành viên.
3.Công ty hp danh là t chc:
A. Không có tư
B. Có tư cách pháp nhân kể t ngày np h sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể t ngày được cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. tư cách pháp nhân kể t ngày các thành viên hp danh hoàn tt th tc góp vn vào công ty.
4.Doanh nghiệp tư nhân là t chc: A. Không
có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể t ngày np h sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể t ngày đưc cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. tư cách pháp nhân kể t ngày các thành viên hp danh hoàn tt th tc góp vn vào công ty.
5.Hội đồng thành viên ca công ty hp danh gm:
A. Tt c các thành viên hp danh ca công ty hp danh
B. Tt c các thành viên góp vn ca công ty hp danh.
C. Tt c các thành viên hp danh và thành viên góp vn có s vn góp nhiu nht ca công ty hp danh.
D. Tt c các thành viên ca công ty hp danh.
6.Câu 4: Công ty trách nhim hu hn có s ng thành viên:
a. Không vượt quá 70 thành viên.
b. Không vượt quá 30 thành viên.
c. Không vượt quá 40 thành viên.
d. Không vượt quá 50 thành viên.
7.Ch s hu của doanh nghiêp tư nhân là :
A. 1 cá nhân
B. 1 t chc
C. 1 cá nhân hoc 1 t chc
lOMoARcPSD| 59769538
D. Giám đốc doanh nghip
8.Công ty hp danh phi có s ng thành viên:
A. Ti thiu là 2 thành viên
B. Ti thiu là 2 thành viên hp danh
C. Tối đa là 50 thành viên
D. Ti thiu là 2 thành viên góp vn
9.Công ty c phn:
A. Không vượt quá 50 c đông
B. Không vưt quá 70 c đông
C. Có ti thiu 2 c đông
D. Có ti thiu 3 c đông
10.Các thành viên hp danh ca công ty hp danh phi là:
A. Cá nhân và liên đới chu trách nhim vô hn vi các khon n và các nghĩa vụ tài chính khác ca
B. T chức và liên đới chu trách nhim vô hn vi các khon n các nghĩa v tài chính khác ca công
ty.
C. T chc và ch chu trách nhim hu hn vi các khon n và các nghĩa vụ tài chính khác ca công ty.
D. Cá nhân và ch chu trách nhim hu hn vi các khon n và các nghĩa vụ tài chính khác ca công ty.
11.Doanh nghiệp tư nhân:
A. Không được quyn phát hành c phn
B. Không được quyn phát hành trái phiếu
C. Không được quyn phát hành bt k loi chng khoán nào
D. Đưc quyn phát hành chng khoán
12.Công ty TNHH:
A. Không được quyn phát hành c phn
B. Không được quyn phát hành trái phiếu
C. Không được quyn phát hành bt k loi chng khoán nào
D. Đưc quyn phát hành chng khoán
13.Công ty c phn:
A. Không được quyn phát hành c phn
B. Không được quyn phát hành trái phiếu
C. Không được quyn phát hành bt k loi chng khoán nào
lOMoARcPSD| 59769538
D. Đưc quyn phát hành tt c các loi chng khoán
14.Thành viên trong công ty TNHH:
A. Đưc t do chuyn quyn s hu phn vn góp ca mình
B. Không đưc chuyn quyn s hu phn vn góp của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyn quyn s hu phn vn góp ca mình cho các thành viên khác ca công ty
D. Ch đưc chuyn quyn s hu phn vn góp ca mình cho các thành viên khác ca công ty
15.Câu 8: Công ty trách nhim hu hn hai thành viên tr lên có tư cách pháp nhân kể t ngày:
a. Thông báo công khai trên Cng thông tin quc gia v đăng ký doanh nghip.
b. Các thành viên ca công ty hoàn thành th tc chuyn quyn s hu tài sn góp vn cho công ty theo quy
định ca pháp lut.
c. Gi h sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định ca pháp luật cho Cơ quan đăng ký kinh doanh.
d. Đưc cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghip.
16.C đông trong công ty cổ phn:
A. Đưc t do chuyn quyn s hu phn
B. Không được chuyn quyn s hu c phn của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyn s hu c phn ca mình cho các c đông khác của công ty
D. Ch đưc chuyn quyn s hu c phn ca mình cho các c đông khác của công ty
17.Công ty trách nhim hu hn phi có Ban kim soát:
A.Doanh nghiệp nhà nước và công ty con ca doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty trách nhim hu hn có trên 11 thành viên
C. Công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là cá nhân)
D. Công ty trách nhim hu hn có trên 9 thành viên
18.Công ty trách nhim hu hn có 51% vn thuc s hu của nhà nước có cơ cấu t chc qun lý:
A. Hội đồng thành viên, Ch tch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoc tổng giám đốc và Ban kim soát
B. Hội đồng qun tr, Ch tch Hội đồng qun trị, Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Ban kim soát.
C. Hội đồng thành viên, Ch tch Hội đồng thành viên và Giám đốc hoc Tổng giám đốc.
D. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Ban kim soát.
19.Ch tch Hội đồng thành viên ca công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là t chc) do:
a. Ch s hu công ty b nhim.
b. Các thành viên Hội đồng thành viên bu.
c. Ch s hu công ty b nhim hoc do các thành viên Hội đồng thành viên bu.
lOMoARcPSD| 59769538
d. Ch s hu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bu.
20.Cuc hp Hội đồng thành viên ca công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là t chc)
đưc tiến hành khi có:
a. Ít nht mt phn hai tng s thành viên tham d.
b. Ít nht mt phn ba tng s thành viên tham d.
c. Ít nht 75% tng s thành viên tham d.
d. Ít nht hai phn ba tng s thành viên tham d.
21.Ch tch công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là t chc) do:
a. Ch s hu công ty b nhim.
b. Các thành viên Hội đồng thành viên bu.
c. Ch s hu công ty b nhim hoc do các thành viên Hội đồng thành viên bu.
d. Ch s hu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bu.
22.Giám đốc hoc Tổng giám đốc ca công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là t chc)
do:
a. Hi đồng thành viên ca công ty b nhim hoc thuê.
b. Hội đồng thành viên hoc Ch tch công ty b nhim hoc thuê.
c. Ch tch công ty b nhim hoc thuê.
d. Hội đồng thành viên hoc Ch tch công ty b nhim.
23.Cơ cấu t chc qun lý ca công ty trách nhim hu hn mt thành viên do cá nhân làm ch s hu bao
gm:
A. Ch tịch công ty và Giám đốc hoc Tổng Giám đốc
B. Ch tịch công ty Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Ban kim soát
C. Ch tịch công ty; Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Kim soát viên.
D. Hội đồng thành viên; Ch tch hội đồng thành viên; Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Kim soát viên.
24.S ng thành viên ca Hội đồng thành viên trong công ty trách nhim hu hn mt thành viên
( ch s hu là t chc ):
A. Có t 2 đến đến 5 thành viên
B. Có t 3 đến 9 thành viên
C. Có t 3 đến 7 thành viên
D. Có t 5 đến 9 thành viên
25.Các loi hình doanh nghiệp được quyn phát hành trái phiếu:
lOMoARcPSD| 59769538
A. Công ty c phn và công ty hp danh
B. Công ty c phn và công ty trách nhim hu hn
C. Công ty trách nhim hu hn và công ty hp danh
D. Công ty hp danh và doanh nghiệp tư nhân
26.Công ty trách nhim hu hn mt thành viên:
A. Ch có quyền tăng vốn điều l nhưng không đưc gim vn điều l.
B. Ch có quyn gim vốn điều l nhưng không được tăng vốn điều l.
C. Có quyền thay đổi vốn điều l
D. Không có quyền thay đổi vốn điều l.
27.S c phn ti thiu thuc s hu ca mt c đông sáng lập là: A. Mt c phn
ph thông.
B. 1% tng s c phn ph thông.
C. 10% tng s c phn ph thông.
D. 20% tng s c phn ph thông.
28.C phần ưu đãi của công ty c phn gm:
A. C phần ưu đã biu quyết, C phần ưu đãi cổ tc, C phần ưu đã hoàn lại; C phần ưu đãi khác do Điều l
ca công ty và pháp lut v chứng khoán quy định.
B. C phần ưu đãi cổ tc, C phần ưu đã hoàn lại và C phần ưu đãi khác do Điều l ca công ty quy định.
C. C phần ưu đã biểu quyết, C phần ưu đã hoàn lại và C phần ưu đãi khác do Điu l ca công ty quy
định.
D. C phần ưu đã biểu quyết, C phần ưu đãi cổ tc, C phần ưu đã hoàn lại.
29.Trong quá trình hoạt động, ch doanh nghiệp tư nhân có quyền: A. Tăng hoặc gim
vốn điều l ca doanh nghip.
B. Tăng vốn điều l nhưng không được phép gim vốn điều l ca doanh nghip.
C. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép gim vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh ca doanh nghip.
D. Tăng hoặc gim vốn đầu tư ca mình vào hoạt động kinh doanh ca doanh nghip.
30.Thời điểm ngh quyết của Đại hội đồng c đông trong công ty cổ phn (ngh quyết không b Tòa án
hoc Trng tài hy b) có hiu lc:
A. K t ngày ngh quyết đó được thông qua hoc t thời điểm hiu lc ghi ti ngh quyết đó.
B. K t ngày ngh quyết đó được thông qua.
C. K t thời điểm hiu lc ghi ti ngh quyết đó.
D. Sau 15 ngày k t ngày ngh quyết đó được thông qua.
lOMoARcPSD| 59769538
31.Ch th đưc quyn nm gi c phần ưu đãi biu quyết ca công ty c phn: A. T chức được
Chính ph y quyn hoc c đông sáng lập.
B. T chức được Chính ph y quyn và c đông sáng lập.
C. T chức được Chính ph y quyn.
D. C đông sáng lập
32.Ti thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các c đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
A. Ít nht 10% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
B. Không quá 20% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
C. Ít nht 30% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
D. Ít nht 20% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
33.Mi cá nhân ch có quyn:
A. Thành lp mt doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thi là c đông của công ty c phn.
B. Thành lp mt doanh nghip tư nhân và không được đồng thi là thành viên ca công ty trách nhim hu
hn.
C. Thành lp mt doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thi là ch h kinh doanh.
D. Thành lp mt doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thi là c đông của công ty c phn hoc thành
viên ca công ty trách nhim hu hn.
Bài chương 2-2
1.Nhim k ca kim soát viên trong công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là t chc): a.
Ít hơn 05 năm.
b. Ít hơn 03 năm.
c. Không quá 03 năm.
d. Không quá 05 năm.
2 .Tiền lương của kim soát viên trong công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là t chc)
do:
a. Ch s hu công ty quyết định.
b. Ch tch công ty quyết định.
c. Hội đồng thành viên công ty quyết định.
d. Ch tch công ty hoc Hội đồng thành viên công ty quyết định.
3.Cơ cấu t chc qun lý công ty trách nhim hu hn mt thành viên (ch s hu là cá nhân) bao gm:
a. Ch tịch công ty, Giám đốc hoc Tng giám đốc và Kim soát viên.
b. Ch tịch công ty, Giám đốc hoc Tổng giám đốc.
c. Ch tch công ty hoc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoc Tổng giám đốc.
d. Ch tch công ty hoc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Kim soát viên.
4 .Công ty trách nhim hu hn mt thành viên :
a. Ch có quyền tăng vốn điều l nhưng không được gim vốn điều l.
b. Ch có quyn gim vốn điều l nhưng không được tăng vốn điều l.
c. Có quyền thay đổi vốn điều l
d. Không có quyền thay đổi vốn điều l
lOMoARcPSD| 59769538
5 .S c phn ti thiu thuc s hu ca c đông sáng lập là :
a. Mt c phn ph thông.
b. 1% tng s c phn ph thông.
c. 10% tng s c phn ph thông.
d. 20% tng s c phn ph thông.
6 .Công ty c phn có s ng c đông :
a. Ti thiu là 03 c đông và tối đa không quá 50 cổ đông.
b. Tối đa không quá 50 cổ đông.
c. Tối đa không quá 70 cổ đông.
d. Ti thiu là 03 c đông và không hạn chế s ng ti đa.
7 .C phần ưu đãi của công ty c phn gm :
a. C phần ưu đã biu quyết, C phần ưu đãi cổ tc, C phần ưu đã hoàn lại và C phần ưu đãi khác do Điều
l của công ty quy định.
b. C phần ưu đãi cổ tc, C phần ưu đã hoàn li và C phần ưu đãi khác do Điều l của công ty quy định.
c. C phần ưu đã biu quyết, C phần ưu đã hoàn lại và C phần ưu đãi khác do Điều l ca công ty quy
định.
d. C phần ưu đã biu quyết, C phần ưu đãi c tc, C phần ưu đã hoàn lại.
8 .Ch th đưc quyn nm gi c phần ưu đãi biu quyết ca công ty c phn :
a. T chức được Chính ph y quyn hoc c đông sáng lập.
b. T chức được Chính ph y quyn và c đông sáng lập.
c. T chức được Chính ph y quyn.
d. C đông sáng lập.
9 .Ưu đãi biểu quyết ca c đông sáng lập ch hiu lc :
a. Trong 01 năm, kể t ngày công ty đưc cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp.
b. Trong 02 năm, kể t ngày công ty được cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp.
c. Trong 03 năm, kể t ngày công ty được cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp.
d. Trong 03 năm, kể t ngày c đông sáng lập đó góp đủ vn vào công ty.
10.Ti thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các c đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
a. Ít nht 10% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
b. Không quá 20% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
c. Ít nht 30% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
d. Ít nht 20% tng s c phn ph thông được quyn chào bán.
11 .C phiếu ca công ty c phn là :
a. Chng ch do công ty c phn phát hành, bút toán ghi s hoc d liệu điện t xác nhn quyn s hu
c phn ca công ty c phn.
b. Chng ch do công ty c phn phát hành xác nhn quyn s hu c phn ca công ty c phn.
c. Chng ch do công ty c phn phát hành hoc bút toán ghi s xác nhn quyn s hu c phn ca
công ty c phn.
d. Chng ch do công ty c phn phát hành hoc d liệu điện t xác nhn quyn s hu c phn ca
công ty c phn.
12 .Thành phn phải có trong cơ cấu t chc qun lý ca công ty c phn gm :
a. Đại hội đồng c đông, Hội đồng qun trị, Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Ban Kim soát.
b. Đại hội đồng c đông, Hội đồng qun trị, Giám đốc hoc Tổng giám đốc.
c. Đại hội đồng c đông, Hội đồng qun trị, Giám đốc hoc Tổng giám đốc và Ban Kim toán ni b.
d. Đại hội đồng c đông, Hội đồng qun trị, Giám đốc hoc Tổng giám đốc, Ban Kim soát và Ban Kim toán
ni b.
13 .Đại hội đồng c đông của công ty c phn bao gm :
a. Tt c các c đông của công ty.
lOMoARcPSD| 59769538
b. Tt c các c đông phổ thông ca công ty.
c. Tt c các c đông có quyn biu quyết.
d. Tt c các c đông của công ty tr c đông sở hu c phần ưu đãi cổ tc.
14 .Đại hội đồng c đông của công ty c phn phi hp ít nht :
a. Mỗi năm bốn ln.
b. Mỗi năm ba lần.
c. Mỗi năm hai lần.
d. Mỗi năm một ln.
15.Thời điểm ngh quyết của Đại hội đồng c đông trong công ty cổ phn (ngh quyết không b Tòa án hoc
Trng tài hy b) có hiu lc:
a. K t ngày ngh quyết đó được thông qua hoc t thời điểm hiu lc ghi ti ngh quyết đó.
b. K t ngày ngh quyết đó được thông qua.
c. K t thời điểm hiu lc ghi ti ngh quyết đó.
d. Sau 15 ngày k t ngày ngh quyết đó được thông qua.
Bài chương 2-3
1 .S ng thành viên Hội đồng qun tr ca công ty c phn :
a. Không ít hơn 03 thành viên và không hạn chế s ng tối đa.
b. T 03 đến 11 thành viên.
c. Không vượt quá 11 thành viên.
d. Do Đại hội đồng c đông của công ty quyết định.
2 .Ch tch Hi đồng qun tr ca công ty c phn do :
a. Đại hội đồng c đông bầu.
b. Đại hội đồng c đông và Hội đồng qun tr bu.
c. Hội đồng qun tr bu.
d. Đại hội đồng c đông và Ban Kiểm soát hoc Ban Kim toán ni b bu.
3 .Hội đồng qun tr ca công ty c phn phi hp ít nht :
a. Mỗi năm hai lần.
b. Mi tháng mt ln.
c. Mỗi năm một ln.
d. Mi quý mt ln
4 .Giám đốc hoc Tổng Giám đốc ca công ty c phn do :
a. Hi đồng qun tr b nhim hoc thuê.
b. Đại hội đồng c đông bổ nhim hoc thuê.
c. Đại hội đồng c đông và Hội đồng qun tr b nhim hoc thuê.
d. Đại hội đồng c đông và Ban Kiểm soát hoc Ban Kim toán ni b b nhim hoc thuê.
5.S ng thành viên Ban Kim soát ca công ty c phần (trong trường hp công ty c phn có Ban Kim
soát):
a. T 02 đến 07 thành viên.
b. T 03 đến 05 thành viên.
c. Không ít hơn 03 thành viên và không hạn chế s ng thành viên tối đa.
d. Không nhiều hơn 07 thành viên.
6.Trưởng Ban Kim soát ca công ty c phần (trong trường hp công ty c phn có Ban Kim soát) do:
a. Đại hội đồng c đông bầu.
b. Hội đồng qun tr bu.
c. Các Kim soát viên bu.
d. Đại hội đồng c đông và Hội đồng qun tr bu.
lOMoARcPSD| 59769538
7 .S ng thành viên ti thiu ca công ty hp danh :
a. Hai thành viên.
b. Ba thành viên.
c. Không quá 50 thành viên hp danh.
d. Hai thành viên hp danh.
8 .Thành viên hp danh ca công ty hp danh :
a. Là cá nhân và chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ ca công ty hp danh.
b. Là cá nhân hoc t chc và chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ ca công
ty hp danh.
c. Là t chc và chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ ca công ty hp danh.
d. Là cá nhân và chu trách nhim vc khon n ca công ty hp danh trong phm vi s vốn đã góp
vào công ty.
9.: Thành viên góp vn ca công ty hp danh :
a. Là cá nhân và chu trách nhim vc khon n ca công ty trong phm vi s vốn đã góp vào công ty.
b. Là cá nhân hoc t chc và chu trách nhim v các khon n ca công ty trong phm vi s vốn đã
góp vào công ty.
c. Là t chc và chu trách nhim v các khon n ca công ty trong phm vi s vốn đã góp vào công ty.
d. Là cá nhân hoc t chc và chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ ca công
ty hp danh.
10 .Công ty hp danh là t chc :
a. Không có tư cách pháp nhân.
b. Có tư cách pháp nhân kể t ngày np h sơ đăng ký doanh nghiệp.
c. Có tư cách pháp nhân kể t ngày được cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghip.
d. Có tư cách pháp nhân kể t ngày các thành viên hp danh hoàn tt th tc góp vn vào công ty.
11 .Hội đồng thành viên ca công ty hp danh gm :
a. Tt c các thành viên hp danh ca công ty hp danh.
b. Tt c các thành viên góp vn ca công ty hp danh.
c. Tt c các thành viên hp danh và thành viên góp vn có s vn góp nhiu nht ca công ty hp danh.
d. Tt c các thành viên ca công ty hp danh
12 .Ch tch Hội đồng thành viên ca công ty hp danh phi là :
a. Thành viên hp danh ca công ty.
b. Thành viên góp vn ca công ty.
c. Thành viên hp danh hoc thành viên góp vn ca công ty.
d. Thành viên góp nhiu vn nht trong công ty.
13 .Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp :
a. Do mt cá nhân hoc mt t chc làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v
mi hoạt động ca doanh nghip.
b. Do mt cá nhân làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v mi hoạt động ca
doanh nghip.
c. Do mt cá nhân làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca doanh nghip v mi hot
động ca doanh nghip.
d. Do mt cá nhân hoc mt t chc làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca doanh
nghip v mi hoạt động ca doanh nghip.
14 .Mi cá nhân ch có quyn :
a. Thành lp mt doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thi là c đông của công ty c phn.
b. Thành lp mt doanh nghip tư nhân và không được đồng thi là thành viên ca công ty trách nhim hu
hn.
c. Thành lp mt doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thi là ch h kinh doanh.
lOMoARcPSD| 59769538
d. Thành lp mt doanh nghip tư nhân và không được đồng thi là c đông của công ty c phn hoc thành
viên ca công ty trách nhim hu hn.
15 .Trong quá trình hoạt động, ch doanh nghiệp tư nhân có quyền :
a. Tăng hoặc gim vốn điều l ca doanh nghip.
b. Tăng vốn điều l nhưng không được phép gim vốn điều l ca doanh nghip.
c. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép gim vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh ca doanh nghip.
d. Tăng hoặc gim vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh ca doanh nghip.
bài chương 3-1
.Khẳng định nào sau là đúng
a. Hợp đồng là s tha thun ca các bên v vic xác lp quyền và nghĩa vụ dân s
b. Hợp đồng là s nht trí ca các bên v vic xác lập, thay đổi quyền và nghĩa vụ dân s.
c. Hợp đồng là s tha thun ca các bên v vic xác lập, thay đổi, chm dt quyền và nghĩa vụ dân s.
d. Hợp đồng là giao ưc ca các bên v vic xác lập, thay đổi, chm dt quyền và nghĩa vụ dân s.
2 .Hình thc ca hợp đồng có th đưc th hin bng :
a. Văn bn
b. Văn bản hoc hành vi c th
c. Li nói hoặc văn bản
d. Li nói hoặc văn bản hoc hành vi c th 3 .Hợp đồng bng văn bản có hiu lc k t khi
a. Các bên đồng ý vi mọi điu khon ca hợp đồng.
b. Khi hai bên cùng ký vào hợp đồng
c. Khi các bên thc hin hành vi c th đối vi nhau.
d. Khi bên sau cùng kí vào văn bản hoc sau khi hợp đồng có chng thc.
4 .Luật Thương mi hiện hành quy định hàng hóa bao gm :
a. Tt c các sn phm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường k c đất đai, nhà cho thuê,
mua bán.
b. Tt c nhng tài sn bao gm động sn và bất động sn
c. Mt s hàng hóa được phép lưu thông trên thị trường như máy móc, thiết b, nguyên vt liu, hàng tiêu
dùng, nhà cho thuê, mua bán.
d. Gm tt c các loại động sn và nhng vt gn lin với đất đai.
5 .Nhng bất động sn nào thuc phạm vi điều chnh ca luật thương mại hin hành
a. Đất ở, đất công trình gn lin với đất để kinh doanh.
b. Đất, công trình và mi tài sản trên đất để kinh doanh.
c. Đất để xây dng nhà công trình cho thuê.
d. Nhà dùng đ kinh doanh như cho thuê, mua bán.
6 .Quyn s hu hàng hóa chuyn t người bán sang người mua được tính :
a. T thời điểm ký kết hợp đồng nếu không có tha thun khác.
b. T thời điểm giao hàng nếu không có tha thun khác.
c. T thời điểm thanh toán nếu không có tha thun khác.
d. T thời điểm tr tin nếu không có tha thun khác.
7 .Theo Luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm :
a. Các t chc kinh tế đưc thành lp hp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lp
thường xuyên và có đăng ký kinh doanh.
b. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp liên quan có
đăng ký kinh doanh thương mại.
lOMoARcPSD| 59769538
c. Doanh nghiệp nước ngoài, hp tác xã, các doanh nghiệp, cá nhân có đăng ký kinh doanh thương mại.
d. nhân, h gia đình, việt kiu v c, doanh nghiệp nưc ngoài, các doanh nghiệp đăng ký kinh
doanh thương mại
8 .Chp nhận đề ngh giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa :
a. Là tr li của bên được đề ngh chuyn cho bên ngh ngh v vic chp thun mt s nội dung đã nêu
trong đề ngh.
b. Là tr li của bên được đề ngh chuyển cho bên đề ngh v vic chp thun hoc không chp thun các ni
dung đã nêu trong đề ngh.
c. Là tr li của bên được đề ngh chuyển cho bên đề ngh v vic chp thun toàn b các ni dung đã nêu
trong đề ngh.
d. Là s im lng ca bên được đề ngh, nếu không có tha thun khác.
9 .Nghĩa vụ ca bên bán trong quan h mua bán hàng hóa :
a. Giao hàng đúng số ng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hn theo tha thun trong hp
đồng.
b. Giao hàng đúng số ng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hn theo tha thun trong hp
đồng, có nghĩa vụ giao các chng t có liên quan đến hàng hóa theo tha thun trong hợp đồng.
c. Giao hàng đúng số ng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hn theo tha thun trong hp
đồng, có nghĩa vụ thông tin đầy đủ v hàng hóa.
d. Giao hàng đúng quy cách, số ng, cht lượng, đúng thời hn theo tha thun trong hợp đồng và có
nghĩa vụ thông tin đầy đủ v cách s dng hàng hóa.
10 .Các hình thc trách nhim pháp lý trong quan h hợp đồng mua bán hàng hóa :
a. Buc thc hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, pht vi phm hợp đồng, bồi thường thit hi.
b. Buc thc hiện đúng hợp đồng, pht vi phm, bồi thường thit hi, tm ngng hợp đồng.
c. Buc thc hiện đúng hợp đồng, pht vi phm, bồi thường thit hi, chm dt hp đồng.
d. Buc thc hiện đúng hợp đồng, pht vi phm, bồi thường thit hi, tm ngừng, đình ch, hy b hp
đồng.
13 .Người có quyền đại din cho doanh nghip ký kết hp đồng là:
A. Người đại din theo pháp lut ca
B. Người có quyn lợi và nghĩa vụ liên quan
C. Giám đốc hoc tng giám đốc
D. Trưởng phòng kinh doanh
14.Hợp đồng mua bán nhà đất phải được lp theo hình thc:
A. Bng li nói
B. Bằng văn bản
C. Bng hành vi c th
D. Bằng văn bản có chng nhn, chng thc
15.Mt hợp đồng mua bán hàng hóa phải đáp ứng điều kin v nhng vấn đề gì để có hiu lc:
A. Ch thể; đại din; nguyên tc giao kết và hình thc.
B. Ch thể; đại din; mục đích và nội dung; nguyên tc giao kết và hình thc.
C. Ch th; mc đích và nội dung; nguyên tc giao kết và hình thc.
D. Đại din; mục đích và nội dung; nguyên tc giao kết và hình thc. 16 .Các hình thc trách nhim pháp lý
trong quan h hợp đồng mua bán hàng hóa:
A. Buc thc hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, pht vi phm hp đồng,
B. Buc thc hiện đúng hợp đồng, pht vi phm, bồi thường thit hi, tm ngng hợp đồng.
C. Buc thc hiện đúng hợp đồng, pht vi phm, bồi thưng thit hi, chm dt hợp đồng.
D. Buc thc hiện đúng hợp đồng, pht vi phm, bồi thưng thit hi, tm ngừng, đình chỉ, hy b hp
đồng.
17.Thế chp tài sản để đảm bo hợp đồng là:
lOMoARcPSD| 59769538
A. Vic trao bất động sn thuc tài sn riêng của mình cho người cùng quan h hợp đồng để làm tin và bo
đảm bng tài sn trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký B. Việc một bên dùng động sn sn thuc s
hu ca mình và không chuyn giao tài sản đó cho người cùng quan h hợp đồng để đảm bo bng tài sn
trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký
C. Vic mt bên dùng bất động sn thuc s hu ca mình và không chuyn giao tài sản đó cho ngưi
cùng quan h hợp đồng để đảm bo bng tài sản trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký
D. Vic mt bên dùng tài sn thuc s hu ca mình và không chuyn giao tài sản đó cho người cùng
quan h hp đồng để đảm bo bng tài sản trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký
Bài 3-2
1.Vic mt bên dùng tài sn thuc s hu ca mình và không chuyn giao tài sản đó cho người cùng quan
h hợp đồng để đảm bo bng tài sản trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký là biện pháp đảm bo
thc hin hợp đồng:
A. Cm c
B. Thế chp
C. Bo lãnh
D. Đặt cc
2 .Cm c tài sản để bảo đảm thc hin hợp đồng là :
a. Việc trao động sn thuc tài sn riêng của mình cho ngưi cùng quan h hợp đồng đểm tin và bo
đảm bng tài sn trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký.
b. Vic dùng bất động sn thuc tài sn riêng của mình cho người cùng quan h hợp đồng đểm tin và
bảo đảm bng tài sản trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký.
c. Vic trao quyn s hữu động sn thuc tài sn riêng ca mình cho ni cùng quan h hợp đồng để
làm tin và bảo đảm bng tài sản trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký.
d. Vic trao quyn s hu bất động sn thuc tài sn riêng của mình cho người cùng quan h hợp đồng
để làm tin và bảo đảm bng tài sản trong trường hp vi phm hợp đồng đã ký.
3.Vic mt bên giao cho bên kia mt khon tin trong mt
thi hạn để bảo đảm giao kết hoc thc hin hợp đồng biện pháp đảm bo thc hin hợp đồng: A. Cm
c
B. Thế chp
C. Bo lãnh
D. Đặt cc
4 .Hình thc trách nhim pháp lý buc thc hiện đúng hợp đồng là :
a. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm thc hiện đúng tất c các điu khon trong hợp đồng.
b. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm thc hiện đúng tất c các điu khon trong hợp đồng hoc dùng
biện pháp khác để hợp đồng được thc hin.
c. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm thc hiện đúng hợp đồng hoc dùng các biện pháp khác để hp
đồng được thc hin và bên vi phm phi chu chi phí phát sinh.
d. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm thc hiện đúng tất c các điu khon trong hợp đồng hoc dùng
hàng hóa khác để thay thế.
5 .Hình thc trách nhim pháp lý pht vi phm là :
a. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm tr mt khon tin theo tha thun khi có hành vi vi phm hp
đồng.
b. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm tr mt khon tin nht định khi có hành vi vi phm hợp đồng.
c. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm tr mt khon tiền tương ứng vi giá tr hợp đồng.
d. Bên b vi phm yêu cu bên vi phm tr mt khon tin pht nhất định hoc tr bng hin vt do vi
phm hợp đồng nếu trong hợp đồng có tha thun.
6.Mc pht tối đa trong xử lý vi phm hợp đồng mua bán hàng hóa theo quy định ca Luật Thương mại là:
a. 8% giá tr phn nghĩa vụ hợp đồng b vi phm
b. 12% giá tr phần nghĩa vụ hợp đồng b vi phm.
lOMoARcPSD| 59769538
c. 8% giá tr hợp đồng.
d. 12% giá tr hợp đồng
7 .Căn cứ áp dng hình thc trách nhim pháp lý bồi thưng thit hi gm :
a. Có thit hi; có hành vi trái pháp lut; có mi quan h nhân qu gia hành vi trái pháp lut và thit
hi; có li ca bên vi phm.
b. Có thit hi; có mi quan h nhân qu gia hành vi trái pháp lut và thit hi; có li ca bên vi phm.
c. Có thit hi thc tế; có hành vi vi phm; có mi quan h nhân qu gia hành vi vi phm và thit hi
thc tế; có li ca bên vi phm.
d. Có thit hi thc tế, có hành vi vi phm, có mi quan h nhân qu gia hành vi vi phm và thit hi
thc tế, có li ca bên vi phm, có tha thun bi thường.
8 .Hình thc trách nhim pháp lý pht vi phm hợp đồng được áp dng khi :
a. hành vi vi phm, có thit hi thc tế xy ra, có li ca bên vi phm.
b. Có hành vi vi phm, có li ca bên vi phm.
c. Có hành vi vi phm, có tha thun pht.
d. Có hành vi vi phm, có tha thun pht, có li ca bên vi phm.
9 .Các trường hợp được min trách nhim pháp lý :
a. Gp s kin bt kh kháng mà các bên không lường trước được mặc dù đã áp dụng các bin pháp cn
thiết để ngăn ngừa hn chế thit hi.
b. Do thc hin lnh khn cp của cơ quan nhà nước có thm quyn.
c. Hành vi vi phm ca mt bên là nguyên nhân trc tiếp dẫn đến hành vi vi phm ca bên kia.
d. Tt c các trưng hp trên.
10 .Các trường hp vô hiu ca hợp đồng mua bán hàng hóa :
a. Ni dung ca hợp đồng vi phạm điều cm ca pháp lut.
b. Không đảm bo tư cách của ch th ca quan h hp đồng.
c. Người ký kết hợp đồng không đúng thẩm quyn hoc có hành vi lừa đảo.
d. Tt c các trưng hp trên.
bài 3-3
ÁP DNG TÌNH HUNG TR LỜI CÂU 1 ĐẾN CÂU 5. Công ty c phn A và công ty TNHH X ký kết hợp đồng
mua bán hàng hóa vi tha thun sau: S ng hàng hóa là 1.000 sn phm, chất lượng loại 1. Đơn giá
1trđ/sp. Phạt vi phm v s ng là 2%, chất lượng là 3%. Thanh toán hàng và giao hàng 1 ln vào ngày
12.8.2016. Tha thun pht 2% cho mỗi đợt 4 ngày chm giao hàng hoc thanh toán. - Ngày 12.8.2016 công
ty X giao cho công ty A đủ 1000 sn phẩm nhưng công ty A kiểm tra thy 200 sn phẩm không đạt chất lưng
và yêu cu công ty X tiếp tc giao hàng đúng chất lượng vào ngày
19.8.2016. Công ty A nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày 18.8.2016 Công ty X giao
200 sn phẩm đúng chất lượng. Công ty A nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày
18.9.2016 Công ty A thanh toán toàn b tiền hàng đã nhn. Lãi sut quá hn ngân hàng trong thi gian này là
12%/năm.
1 .Công ty X b pht do vi phm v s ng hàng hàng s tin là :
4 triệu đồng 20 triu
đồng không b pht
6 triệu đồng
2 .Công ty X b pht do vi phm v chất lưng hàng hóa s tin là :
6 triệu đồng 30 triu
đồng không b pht
20 triệu đồng
3 .Công ty X b pht do vi phm v thi gian giao hàng s tin là :
lOMoARcPSD| 59769538
8 triệu đồng
Không b pht
10 triệu đồng
12 triệu đồng
4 .Công ty A b pht do vi phm v thi gian thanh toán s tin là :
60 triệu đồng
70 triệu đồng
80 triệu đồng
90 triệu đồng
5 .Công ty A bi thường thit hi cho công ty X do chm thanh toán s tin là :
Không bồi thường thit hi
10 triệu đồng
20 triệu đồng
30 triệu đồng
Bài 4-1
1 .Tranh chp trong kinh doanh :
a. Là nhng mâu thun v quyền và nghĩa vụ gia các ch th phát sinh trong quá trình thc hin các
hoạt động kinh doanh.
b. Là nhng mâu thun v quyền và nghĩa vụ gia các ch th phát sinh trong quá trình thc hin các
hợp đồng kinh tế.
c. Là nhng mâu thun v quyền và nghĩa vụ gia các ch th phát sinh trong quá trình t chc, t
chc li, gii th, phá sn doanh nghip. d. C ba phương án trên đều đúng
2.Các phương thức gii quyết tranh chấp trong kinh doanh được pháp lut công nhn gm:
a. Thương lượng và hòa gii.
b. Thương lượng, hòa gii và tòa án.
c. Thương lượng, hòa gii và trọng tài thương mi.
d. Thương lượng, hòa gii tòa án, trọng tài thương mại.
3 .Thương lượng là phương thức gii quyết tranh chp trong kinh doanh :
a. Không được pháp lut tha nhn
b. Có s tham gia ca bên th 3 làm trung gian giúp gii quyết tranh chp
c. Các bên tn bc, tha thuận để gii quyết các mâu thun phát sinh mà không có s tham gia ca bên
th 3
d. Đưc coi là th tc đầu tiên trong các bước gii quyết tranh chp bằng Tòa án 4 .Thương lượng là phương
thc gii quyết tranh chp trong kinh doanh :
a. Không chu s ràng buc ca bt k nguyên tc pháp lý hay những quy định mang tính khuôn mu nào ca
pháp lut v th tc gii quyết tranh chp;
b. Phi tuân theo những quy định mang tính khuôn mu ca pháp lut v th tc gii quyết tranh chp;
c. Kết qu của thương lượng được đảm bo thi hành bởi cơ quan quyn lực nhà nưc
d. Kết qu của thương lưng ph thuc vào k ng trình độ ca bên th ba 5 .Hòa giải là phương thức gii
quyết tranh chp trong kinh doanh :
a. s tham gia ca bên th ba làm trung gian để tr giúp các bên tìm kiếm gii pháp tối ưu nhằm loi tr
tranh chp.
b. Bên th ba có quyn ra quyết định bt buc các bên phi thi hành.
lOMoARcPSD| 59769538
c. Không có s tham gia ca bên th ba
d. C ba phương án trên đều đúng
6 .Trọng tài thương mại gii quyết tranh chp trong kinh doanh :
a. Với tư cách là bên thứ ba độc lp.
b. Thông qua hot động ca Hội đồng trng tài.
c. Kết qu gii quyết tranh chp có giá tr pháp lý.
d. C ba phương án trên đều đúng.
7.Tranh chấp trong kinh doanh được gii quyết bằng phương thức Trọng tài thương mi khi:
a. Có tha thun trọng tài trước khi xy ra tranh chp.
b. Có tha thun trng tài sau khi xy ra tranh chp, tranh chp phát sinh trong hoạt động thương mại.
c. Phi có tha thun trng tài trước hoc sau khi xy ra tranh chp, tranh chp phát sinh trong hoạt động
thương mại.
d. Có tha thun trọng tài trước khi xy ra tranh chp, tranh chp phát sinh trong hoạt động thương mại.
8 .Câu nào sau đây về trọng tài thương mại là không chính xác :
a. Phán quyết trng tài có giá tr chung thm.
b. Phán quyết trng tài bt buc phi thi hành.
c. Các bên không được quyn kháng cáo, kháng ngh phán quyết trng tài.
d. Các bên được quyn kháng cáo, kháng ngh phán quyết trng tài.
9 .Tha thun trọng tài thương mi hp l có tác dng :
a. Ràng buc các bên tranh chp vi nhau trong gii quyết tranh chp.
b. V tranh chp xy ra s thuc thm quyn gii quyết ca c Trng tài thương mại và Tòa án.
c. Ràng buc các bên tranh chp vi nhau, v tranh chp xy ra ch thuc thm quyn gii quyết tranh chp
ca Trọng tài thương mại. d. C ba câu trên đều đúng
10 .Câu nào sau đây về phương thức gii quyết tranh chp trong kinh doanh bằng tòa án là không đúng:
a. Tòa án là phương thức gii quyết tranh chp không cn tha thuận trước.
b. Tòa án gii quyết tranh chp nhân danh quyn lực nhà nước.
c. Tòa án gii quyết tranh chp trên cơ sở ý chí, nguyn vng ca các bên.
d. Tòa án gii quyết tranh chp khi có yêu cu và v tranh chp thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án.
Bài 4-4
2.Thi hiu khi kin gii quyết v tranh chấp kinh doanh thương mại bng trọng tài thương mại A. 1
năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
13 .Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là t chc phi chính ph
C. Trọng tài thương mại hoạt đng bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cp
D. Trọng tài thương mại gii quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cp xét x
14.Điền vào ch trng câu tr li chính xác « Trong quá trình t tng trọng tài, các bên……………thương lượng,
tha thun vi nhau v vic gii quyết tranh chp »
A. Có quyn t do
B. Không có quyn
C. Có nghĩa vụ
D. Có trách nhim
15 .Tranh chp trong kinh doanh KHÔNG bao gm
lOMoARcPSD| 59769538
A.Tranh chp v quyn s hu trí tu, chuyn giao công ngh gia cá nhân, t chc với nhau và đều có mc
đích lợi nhun
B.Tranh chp gia những người lao động ca công ty vi nhau
C. Tranh chp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại gia cá nhân, t chức có đăng ký kinh
doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhun
D. Tranh chp gia doanh nghip kinh doanh vì mục đích lợi nhun với người lao động trong doanh
nghip.
16 .Tranh chấp nào dưới đây thuộc thm quyn gii quyết ca trọng tài thương
mi
A. Tranh chp phân chia tài sn khi ly hôn
B. Tranh chp v phân chia di sn tha kế
C. Tranh chp v vic tr lương cho người lao động
D. Tranh chp v dch v vn chuyn hành khách gia hai doanh nghip.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59769538
2.Quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế được điều chỉnh bằng phương pháp: a. Quyền uy. b. Bình đẳng.
c. Quyền uy và Bình đẳng.
d. Quyền uy hoặc Bình đẳng.
3 .Luật Kinh tế có mấy phương pháp điều chỉnh : a. Hai phương pháp. b. Ba phương pháp. c. Bốn phương pháp. d. Năm phương pháp.
4 .Luật Kinh tế có mấy loại chủ thể : a. Năm loại. b. Bốn loại. c. Ba loại. d. Hai loại.
6 .Chủ thể của Luật Kinh tế là : a. Chủ thể kinh doanh.
b. Cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.
c. Chủ thể kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước về kinh.
d. Chủ thể kinh doanh, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và các chủ thể khác 7 .Quan hệ xã hội nào
thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế :
a. Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
b. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
c. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh. d. a, b và c.
8 .Quan hệ xã hội nào không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế :
a. Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
b. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
c. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh.
d. Quan hệ xã hội giữa các cơ quan nhà nước với nhau.
9 .Câu 3: Có mấy nhóm quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế : a. Hai nhóm. b. Ba nhóm. c. Bốn nhóm. d. Năm nhóm. Bài chương 2-1
1.Thành viên của công ty là: a.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần. b.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty hợp danh. c.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh. d.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc doanh nghiệp tư nhân. lOMoAR cPSD| 59769538
2.Chủ thể nào không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản sang cho doanh nghiệp khi thành lập doanh nghiệp:
a. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh khi thành lập công ty hợp danh.
b. Cổ đông của công ty cổ phần.
c. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân khi thành lập doanh nghiệp tư nhân.
d. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
3.Công ty hợp danh là tổ chức: A. Không có tư
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
4.Doanh nghiệp tư nhân là tổ chức: A. Không có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
5.Hội đồng thành viên của công ty hợp danh gồm:
A. Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh
B. Tất cả các thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
C. Tất cả các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn có số vốn góp nhiều nhất của công ty hợp danh.
D. Tất cả các thành viên của công ty hợp danh.
6.Câu 4: Công ty trách nhiệm hữu hạn có số lượng thành viên:
a. Không vượt quá 70 thành viên.
b. Không vượt quá 30 thành viên.
c. Không vượt quá 40 thành viên.
d. Không vượt quá 50 thành viên.
7.Chủ sở hữu của doanh nghiêp tư nhân là : A. 1 cá nhân B. 1 tổ chức
C. 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức lOMoAR cPSD| 59769538
D. Giám đốc doanh nghiệp
8.Công ty hợp danh phải có số lượng thành viên:
A. Tối thiểu là 2 thành viên
B. Tối thiểu là 2 thành viên hợp danh
C. Tối đa là 50 thành viên
D. Tối thiểu là 2 thành viên góp vốn 9.Công ty cổ phần:
A. Không vượt quá 50 cổ đông
B. Không vượt quá 70 cổ đông
C. Có tối thiểu 2 cổ đông
D. Có tối thiểu 3 cổ đông
10.Các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là: A.
Cá nhân và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của B.
Tổ chức và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. C.
Tổ chức và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. D.
Cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. 11.Doanh nghiệp tư nhân:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành chứng khoán 12.Công ty TNHH:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành chứng khoán 13.Công ty cổ phần:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào lOMoAR cPSD| 59769538
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
14.Thành viên trong công ty TNHH:
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình
B. Không được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác của công ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác của công ty
15.Câu 8: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày:
a. Thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
b. Các thành viên của công ty hoàn thành thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty theo quy định của pháp luật.
c. Gửi hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật cho Cơ quan đăng ký kinh doanh.
d. Được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
16.Cổ đông trong công ty cổ phần:
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần
B. Không được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
17.Công ty trách nhiệm hữu hạn phải có Ban kiểm soát:
A.Doanh nghiệp nhà nước và công ty con của doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn có trên 11 thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn có trên 9 thành viên
18.Công ty trách nhiệm hữu hạn có 51% vốn thuộc sở hữu của nhà nước có cơ cấu tổ chức quản lý:
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc tổng giám đốc và Ban kiểm soát
B. Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát.
C. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
D. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát.
19.Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm.
b. Các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
c. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành viên bầu. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Chủ sở hữu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
20.Cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
được tiến hành khi có:
a. Ít nhất một phần hai tổng số thành viên tham dự.
b. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên tham dự.
c. Ít nhất 75% tổng số thành viên tham dự.
d. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tham dự.
21.Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm.
b. Các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
c. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
d. Chủ sở hữu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
22.Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Hội đồng thành viên của công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
b. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
c. Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
d. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm.
23.Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu bao gồm:
A. Chủ tịch công ty và Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
B. Chủ tịch công ty Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát
C. Chủ tịch công ty; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
D. Hội đồng thành viên; Chủ tịch hội đồng thành viên; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
24.Số lượng thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
( chủ sở hữu là tổ chức ):
A. Có từ 2 đến đến 5 thành viên
B. Có từ 3 đến 9 thành viên
C. Có từ 3 đến 7 thành viên
D. Có từ 5 đến 9 thành viên
25.Các loại hình doanh nghiệp được quyền phát hành trái phiếu: lOMoAR cPSD| 59769538
A. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
26.Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Chỉ có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không được giảm vốn điều lệ.
B. Chỉ có quyền giảm vốn điều lệ nhưng không được tăng vốn điều lệ.
C. Có quyền thay đổi vốn điều lệ
D. Không có quyền thay đổi vốn điều lệ.
27.Số cổ phần tối thiểu thuộc sở hữu của một cổ đông sáng lập là: A. Một cổ phần phổ thông.
B. 1% tổng số cổ phần phổ thông.
C. 10% tổng số cổ phần phổ thông.
D. 20% tổng số cổ phần phổ thông.
28.Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm:
A. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại; Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ
của công ty và pháp luật về chứng khoán quy định.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
C. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
D. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại.
29.Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền: A. Tăng hoặc giảm
vốn điều lệ của doanh nghiệp.
B. Tăng vốn điều lệ nhưng không được phép giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
C. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
30.Thời điểm nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần (nghị quyết không bị Tòa án
hoặc Trọng tài hủy bỏ) có hiệu lực:
A. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua hoặc từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
B. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
C. Kể từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
D. Sau 15 ngày kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua. lOMoAR cPSD| 59769538
31.Chủ thể được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần: A. Tổ chức được
Chính phủ ủy quyền hoặc cổ đông sáng lập.
B. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập.
C. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền. D. Cổ đông sáng lập
32.Tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
A. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
B. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
C. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
D. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
33.Mỗi cá nhân chỉ có quyền:
A. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần.
B. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh.
D. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần hoặc thành
viên của công ty trách nhiệm hữu hạn. Bài chương 2-2
1.Nhiệm kỳ của kiểm soát viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức): a. Ít hơn 05 năm. b. Ít hơn 03 năm. c. Không quá 03 năm. d. Không quá 05 năm.
2 .Tiền lương của kiểm soát viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Chủ sở hữu công ty quyết định.
b. Chủ tịch công ty quyết định.
c. Hội đồng thành viên công ty quyết định.
d. Chủ tịch công ty hoặc Hội đồng thành viên công ty quyết định.
3.Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) bao gồm:
a. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
b. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
c. Chủ tịch công ty hoặc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
d. Chủ tịch công ty hoặc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
4 .Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên :
a. Chỉ có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không được giảm vốn điều lệ.
b. Chỉ có quyền giảm vốn điều lệ nhưng không được tăng vốn điều lệ.
c. Có quyền thay đổi vốn điều lệ
d. Không có quyền thay đổi vốn điều lệ lOMoAR cPSD| 59769538
5 .Số cổ phần tối thiểu thuộc sở hữu của cổ đông sáng lập là :
a. Một cổ phần phổ thông.
b. 1% tổng số cổ phần phổ thông.
c. 10% tổng số cổ phần phổ thông.
d. 20% tổng số cổ phần phổ thông.
6 .Công ty cổ phần có số lượng cổ đông :
a. Tối thiểu là 03 cổ đông và tối đa không quá 50 cổ đông.
b. Tối đa không quá 50 cổ đông.
c. Tối đa không quá 70 cổ đông.
d. Tối thiểu là 03 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa.
7 .Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm :
a. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều
lệ của công ty quy định.
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
c. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
d. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại.
8 .Chủ thể được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần :
a. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền hoặc cổ đông sáng lập.
b. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập.
c. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền. d. Cổ đông sáng lập.
9 .Ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực :
a. Trong 01 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
b. Trong 02 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
c. Trong 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
d. Trong 03 năm, kể từ ngày cổ đông sáng lập đó góp đủ vốn vào công ty.
10.Tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
a. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
b. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
c. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
d. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
11 .Cổ phiếu của công ty cổ phần là : a.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu
cổ phần của công ty cổ phần. b.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành xác nhận quyền sở hữu cổ phần của công ty cổ phần. c.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu cổ phần của công ty cổ phần. d.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu cổ phần của công ty cổ phần.
12 .Thành phần phải có trong cơ cấu tổ chức quản lý của công ty cổ phần gồm :
a. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban Kiểm soát.
b. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
c. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban Kiểm toán nội bộ.
d. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát và Ban Kiểm toán nội bộ.
13 .Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần bao gồm :
a. Tất cả các cổ đông của công ty. lOMoAR cPSD| 59769538
b. Tất cả các cổ đông phổ thông của công ty.
c. Tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết.
d. Tất cả các cổ đông của công ty trừ cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
14 .Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần phải họp ít nhất : a. Mỗi năm bốn lần. b. Mỗi năm ba lần. c. Mỗi năm hai lần. d. Mỗi năm một lần.
15.Thời điểm nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần (nghị quyết không bị Tòa án hoặc
Trọng tài hủy bỏ) có hiệu lực:
a. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua hoặc từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
b. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
c. Kể từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
d. Sau 15 ngày kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua. Bài chương 2-3
1 .Số lượng thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần :
a. Không ít hơn 03 thành viên và không hạn chế số lượng tối đa.
b. Từ 03 đến 11 thành viên.
c. Không vượt quá 11 thành viên.
d. Do Đại hội đồng cổ đông của công ty quyết định.
2 .Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần do :
a. Đại hội đồng cổ đông bầu.
b. Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị bầu.
c. Hội đồng quản trị bầu.
d. Đại hội đồng cổ đông và Ban Kiểm soát hoặc Ban Kiểm toán nội bộ bầu.
3 .Hội đồng quản trị của công ty cổ phần phải họp ít nhất : a. Mỗi năm hai lần. b. Mỗi tháng một lần. c. Mỗi năm một lần. d. Mỗi quý một lần
4 .Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty cổ phần do :
a. Hội đồng quản trị bổ nhiệm hoặc thuê.
b. Đại hội đồng cổ đông bổ nhiệm hoặc thuê.
c. Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị bổ nhiệm hoặc thuê.
d. Đại hội đồng cổ đông và Ban Kiểm soát hoặc Ban Kiểm toán nội bộ bổ nhiệm hoặc thuê.
5.Số lượng thành viên Ban Kiểm soát của công ty cổ phần (trong trường hợp công ty cổ phần có Ban Kiểm soát):
a. Từ 02 đến 07 thành viên.
b. Từ 03 đến 05 thành viên.
c. Không ít hơn 03 thành viên và không hạn chế số lượng thành viên tối đa.
d. Không nhiều hơn 07 thành viên.
6.Trưởng Ban Kiểm soát của công ty cổ phần (trong trường hợp công ty cổ phần có Ban Kiểm soát) do:
a. Đại hội đồng cổ đông bầu.
b. Hội đồng quản trị bầu.
c. Các Kiểm soát viên bầu.
d. Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị bầu. lOMoAR cPSD| 59769538
7 .Số lượng thành viên tối thiểu của công ty hợp danh : a. Hai thành viên. b. Ba thành viên.
c. Không quá 50 thành viên hợp danh.
d. Hai thành viên hợp danh.
8 .Thành viên hợp danh của công ty hợp danh : a.
Là cá nhân và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh. b.
Là cá nhân hoặc tổ chức và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh. c.
Là tổ chức và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh. d.
Là cá nhân và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty hợp danh trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
9.: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh : a.
Là cá nhân và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. b.
Là cá nhân hoặc tổ chức và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. c.
Là tổ chức và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. d.
Là cá nhân hoặc tổ chức và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh.
10 .Công ty hợp danh là tổ chức :
a. Không có tư cách pháp nhân.
b. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
c. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
d. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
11 .Hội đồng thành viên của công ty hợp danh gồm :
a. Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
b. Tất cả các thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
c. Tất cả các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn có số vốn góp nhiều nhất của công ty hợp danh.
d. Tất cả các thành viên của công ty hợp danh
12 .Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty hợp danh phải là :
a. Thành viên hợp danh của công ty.
b. Thành viên góp vốn của công ty.
c. Thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn của công ty.
d. Thành viên góp nhiều vốn nhất trong công ty.
13 .Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp : a.
Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về
mọi hoạt động của doanh nghiệp. b.
Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. c.
Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của doanh nghiệp về mọi hoạt động của doanh nghiệp. d.
Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của doanh
nghiệp về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
14 .Mỗi cá nhân chỉ có quyền :
a. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần.
b. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
c. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần hoặc thành
viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
15 .Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền :
a. Tăng hoặc giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
b. Tăng vốn điều lệ nhưng không được phép giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
c. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. bài chương 3-1
.Khẳng định nào sau là đúng
a. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự
b. Hợp đồng là sự nhất trí của các bên về việc xác lập, thay đổi quyền và nghĩa vụ dân sự.
c. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
d. Hợp đồng là giao ước của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
2 .Hình thức của hợp đồng có thể được thể hiện bằng : a. Văn bản
b. Văn bản hoặc hành vi cụ thể
c. Lời nói hoặc văn bản
d. Lời nói hoặc văn bản hoặc hành vi cụ thể 3 .Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực kể từ khi
a. Các bên đồng ý với mọi điều khoản của hợp đồng.
b. Khi hai bên cùng ký vào hợp đồng
c. Khi các bên thực hiện hành vi cụ thể đối với nhau.
d. Khi bên sau cùng kí vào văn bản hoặc sau khi hợp đồng có chứng thực.
4 .Luật Thương mại hiện hành quy định hàng hóa bao gồm :
a. Tất cả các sản phẩm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường kể cả đất đai, nhà ở cho thuê, mua bán.
b. Tất cả những tài sản bao gồm động sản và bất động sản
c. Một số hàng hóa được phép lưu thông trên thị trường như máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, hàng tiêu
dùng, nhà ở cho thuê, mua bán.
d. Gồm tất cả các loại động sản và những vật gắn liền với đất đai.
5 .Những bất động sản nào thuộc phạm vi điều chỉnh của luật thương mại hiện hành
a. Đất ở, đất công trình gắn liền với đất để kinh doanh.
b. Đất, công trình và mọi tài sản trên đất để kinh doanh.
c. Đất để xây dựng nhà ở và công trình cho thuê.
d. Nhà ở dùng để kinh doanh như cho thuê, mua bán.
6 .Quyền sở hữu hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua được tính :
a. Từ thời điểm ký kết hợp đồng nếu không có thỏa thuận khác.
b. Từ thời điểm giao hàng nếu không có thỏa thuận khác.
c. Từ thời điểm thanh toán nếu không có thỏa thuận khác.
d. Từ thời điểm trả tiền nếu không có thỏa thuận khác.
7 .Theo Luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm : a.
Các tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập
thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. b.
Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp liên quan có
đăng ký kinh doanh thương mại. lOMoAR cPSD| 59769538 c.
Doanh nghiệp nước ngoài, hợp tác xã, các doanh nghiệp, cá nhân có đăng ký kinh doanh thương mại. d.
Cá nhân, hộ gia đình, việt kiều về nước, doanh nghiệp nước ngoài, các doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh thương mại
8 .Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa :
a. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên nghề nghị về việc chấp thuận một số nội dung đã nêu trong đề nghị.
b. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận các nội
dung đã nêu trong đề nghị.
c. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận toàn bộ các nội dung đã nêu trong đề nghị.
d. Là sự im lặng của bên được đề nghị, nếu không có thỏa thuận khác.
9 .Nghĩa vụ của bên bán trong quan hệ mua bán hàng hóa : a.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng. b.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp
đồng, có nghĩa vụ giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận trong hợp đồng. c.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp
đồng, có nghĩa vụ thông tin đầy đủ về hàng hóa. d.
Giao hàng đúng quy cách, số lượng, chất lượng, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng và có
nghĩa vụ thông tin đầy đủ về cách sử dụng hàng hóa.
10 .Các hình thức trách nhiệm pháp lý trong quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa : a.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng, bồi thường thiệt hại. b.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng hợp đồng. c.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, chấm dứt hợp đồng. d.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng, đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng.
13 .Người có quyền đại diện cho doanh nghiệp ký kết hợp đồng là:
A. Người đại diện theo pháp luật của
B. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
D. Trưởng phòng kinh doanh
14.Hợp đồng mua bán nhà đất phải được lập theo hình thức: A. Bằng lời nói B. Bằng văn bản C. Bằng hành vi cụ thể
D. Bằng văn bản có chứng nhận, chứng thực
15.Một hợp đồng mua bán hàng hóa phải đáp ứng điều kiện về những vấn đề gì để có hiệu lực:
A. Chủ thể; đại diện; nguyên tắc giao kết và hình thức.
B. Chủ thể; đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
C. Chủ thể; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
D. Đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức. 16 .Các hình thức trách nhiệm pháp lý
trong quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa:
A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng,
B. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng hợp đồng.
C. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, chấm dứt hợp đồng.
D. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng, đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng.
17.Thế chấp tài sản để đảm bảo hợp đồng là: lOMoAR cPSD| 59769538
A. Việc trao bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để làm tin và bảo
đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký B. Việc một bên dùng động sản sản thuộc sở
hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản
trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký C.
Việc một bên dùng bất động sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người
cùng quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký D.
Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng
quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký Bài 3-2
1.Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng quan
hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký là biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng: A. Cầm cố B. Thế chấp C. Bảo lãnh D. Đặt cọc
2 .Cầm cố tài sản để bảo đảm thực hiện hợp đồng là : a.
Việc trao động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để làm tin và bảo
đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. b.
Việc dùng bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để làm tin và
bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. c.
Việc trao quyền sở hữu động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để
làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. d.
Việc trao quyền sở hữu bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng
để làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký.
3.Việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền trong một
thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng là biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng: A. Cầm cố B. Thế chấp C. Bảo lãnh D. Đặt cọc
4 .Hình thức trách nhiệm pháp lý buộc thực hiện đúng hợp đồng là : a.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp đồng. b.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp đồng hoặc dùng
biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện. c.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện pháp khác để hợp
đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh. d.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp đồng hoặc dùng
hàng hóa khác để thay thế.
5 .Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm là : a.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền theo thỏa thuận khi có hành vi vi phạm hợp đồng. b.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền nhất định khi có hành vi vi phạm hợp đồng. c.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền tương ứng với giá trị hợp đồng. d.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định hoặc trả bằng hiện vật do vi
phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thỏa thuận.
6.Mức phạt tối đa trong xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa theo quy định của Luật Thương mại là:
a. 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
b. 12% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm. lOMoAR cPSD| 59769538
c. 8% giá trị hợp đồng.
d. 12% giá trị hợp đồng
7 .Căn cứ áp dụng hình thức trách nhiệm pháp lý bồi thường thiệt hại gồm : a.
Có thiệt hại; có hành vi trái pháp luật; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt
hại; có lỗi của bên vi phạm. b.
Có thiệt hại; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại; có lỗi của bên vi phạm. c.
Có thiệt hại thực tế; có hành vi vi phạm; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại
thực tế; có lỗi của bên vi phạm. d.
Có thiệt hại thực tế, có hành vi vi phạm, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại
thực tế, có lỗi của bên vi phạm, có thỏa thuận bồi thường.
8 .Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm hợp đồng được áp dụng khi :
a. Có hành vi vi phạm, có thiệt hại thực tế xảy ra, có lỗi của bên vi phạm.
b. Có hành vi vi phạm, có lỗi của bên vi phạm.
c. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt.
d. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt, có lỗi của bên vi phạm.
9 .Các trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý :
a. Gặp sự kiện bất khả kháng mà các bên không lường trước được mặc dù đã áp dụng các biện pháp cần
thiết để ngăn ngừa hạn chế thiệt hại.
b. Do thực hiện lệnh khẩn cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c. Hành vi vi phạm của một bên là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm của bên kia.
d. Tất cả các trường hợp trên.
10 .Các trường hợp vô hiệu của hợp đồng mua bán hàng hóa :
a. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
b. Không đảm bảo tư cách của chủ thể của quan hệ hợp đồng.
c. Người ký kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.
d. Tất cả các trường hợp trên. bài 3-3
ÁP DỤNG TÌNH HUỐNG TRẢ LỜI CÂU 1 ĐẾN CÂU 5. Công ty cổ phần A và công ty TNHH X ký kết hợp đồng
mua bán hàng hóa với thỏa thuận sau: Số lượng hàng hóa là 1.000 sản phẩm, chất lượng loại 1. Đơn giá
1trđ/sp. Phạt vi phạm về số lượng là 2%, chất lượng là 3%. Thanh toán hàng và giao hàng 1 lần vào ngày
12.8.2016. Thỏa thuận phạt 2% cho mỗi đợt 4 ngày chậm giao hàng hoặc thanh toán. - Ngày 12.8.2016 công
ty X giao cho công ty A đủ 1000 sản phẩm nhưng công ty A kiểm tra thấy 200 sản phẩm không đạt chất lượng
và yêu cầu công ty X tiếp tục giao hàng đúng chất lượng vào ngày
19.8.2016. Công ty A nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày 18.8.2016 Công ty X giao
200 sản phẩm đúng chất lượng. Công ty A nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày
18.9.2016 Công ty A thanh toán toàn bộ tiền hàng đã nhận. Lãi suất quá hạn ngân hàng trong thời gian này là 12%/năm.
1 .Công ty X bị phạt do vi phạm về số lượng hàng hàng số tiền là : 4 triệu đồng 20 triệu đồng không bị phạt 6 triệu đồng
2 .Công ty X bị phạt do vi phạm về chất lượng hàng hóa số tiền là : 6 triệu đồng 30 triệu đồng không bị phạt 20 triệu đồng
3 .Công ty X bị phạt do vi phạm về thời gian giao hàng số tiền là : lOMoAR cPSD| 59769538 8 triệu đồng Không bị phạt 10 triệu đồng 12 triệu đồng
4 .Công ty A bị phạt do vi phạm về thời gian thanh toán số tiền là : 60 triệu đồng 70 triệu đồng 80 triệu đồng 90 triệu đồng
5 .Công ty A bồi thường thiệt hại cho công ty X do chậm thanh toán số tiền là :
Không bồi thường thiệt hại 10 triệu đồng 20 triệu đồng 30 triệu đồng Bài 4-1
1 .Tranh chấp trong kinh doanh : a.
Là những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình thực hiện các hoạt động kinh doanh. b.
Là những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình thực hiện các hợp đồng kinh tế. c.
Là những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình tổ chức, tổ
chức lại, giải thể, phá sản doanh nghiệp. d. Cả ba phương án trên đều đúng
2.Các phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh được pháp luật công nhận gồm:
a. Thương lượng và hòa giải.
b. Thương lượng, hòa giải và tòa án.
c. Thương lượng, hòa giải và trọng tài thương mại.
d. Thương lượng, hòa giải tòa án, trọng tài thương mại.
3 .Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Không được pháp luật thừa nhận
b. Có sự tham gia của bên thứ 3 làm trung gian giúp giải quyết tranh chấp
c. Các bên tự bàn bạc, thỏa thuận để giải quyết các mâu thuẫn phát sinh mà không có sự tham gia của bên thứ 3
d. Được coi là thủ tục đầu tiên trong các bước giải quyết tranh chấp bằng Tòa án 4 .Thương lượng là phương
thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Không chịu sự ràng buộc của bất kỳ nguyên tắc pháp lý hay những quy định mang tính khuôn mẫu nào của
pháp luật về thủ tục giải quyết tranh chấp;
b. Phải tuân theo những quy định mang tính khuôn mẫu của pháp luật về thủ tục giải quyết tranh chấp;
c. Kết quả của thương lượng được đảm bảo thi hành bởi cơ quan quyền lực nhà nước
d. Kết quả của thương lượng phụ thuộc vào kỹ năng trình độ của bên thứ ba 5 .Hòa giải là phương thức giải
quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Có sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian để trợ giúp các bên tìm kiếm giải pháp tối ưu nhằm loại trừ tranh chấp.
b. Bên thứ ba có quyền ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành. lOMoAR cPSD| 59769538
c. Không có sự tham gia của bên thứ ba
d. Cả ba phương án trên đều đúng
6 .Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Với tư cách là bên thứ ba độc lập.
b. Thông qua hoạt động của Hội đồng trọng tài.
c. Kết quả giải quyết tranh chấp có giá trị pháp lý.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
7.Tranh chấp trong kinh doanh được giải quyết bằng phương thức Trọng tài thương mại khi:
a. Có thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp.
b. Có thỏa thuận trọng tài sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại.
c. Phải có thỏa thuận trọng tài trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại.
d. Có thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại.
8 .Câu nào sau đây về trọng tài thương mại là không chính xác :
a. Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm.
b. Phán quyết trọng tài bắt buộc phải thi hành.
c. Các bên không được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
d. Các bên được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
9 .Thỏa thuận trọng tài thương mại hợp lệ có tác dụng :
a. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau trong giải quyết tranh chấp.
b. Vụ tranh chấp xảy ra sẽ thuộc thẩm quyền giải quyết của cả Trọng tài thương mại và Tòa án.
c. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau, vụ tranh chấp xảy ra chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết tranh chấp
của Trọng tài thương mại. d. Cả ba câu trên đều đúng
10 .Câu nào sau đây về phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng tòa án là không đúng:
a. Tòa án là phương thức giải quyết tranh chấp không cần thỏa thuận trước.
b. Tòa án giải quyết tranh chấp nhân danh quyền lực nhà nước.
c. Tòa án giải quyết tranh chấp trên cơ sở ý chí, nguyện vọng của các bên.
d. Tòa án giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu và vụ tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án. Bài 4-4
2.Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh thương mại bằng trọng tài thương mại là A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm
13 .Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ
C. Trọng tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
14.Điền vào chỗ trống câu trả lời chính xác « Trong quá trình tố tụng trọng tài, các bên……………thương lượng,
thỏa thuận với nhau về việc giải quyết tranh chấp » A. Có quyền tự do B. Không có quyền C. Có nghĩa vụ D. Có trách nhiệm
15 .Tranh chấp trong kinh doanh KHÔNG bao gồm lOMoAR cPSD| 59769538
A.Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với nhau và đều có mục đích lợi nhuận
B.Tranh chấp giữa những người lao động của công ty với nhau C.
Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa cá nhân, tổ chức có đăng ký kinh
doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận D.
Tranh chấp giữa doanh nghiệp kinh doanh vì mục đích lợi nhuận với người lao động trong doanh nghiệp.
16 .Tranh chấp nào dưới đây thuộc thẩm quyền giải quyết của trọng tài thương mại
A. Tranh chấp phân chia tài sản khi ly hôn
B. Tranh chấp về phân chia di sản thừa kế
C. Tranh chấp về việc trả lương cho người lao động
D. Tranh chấp về dịch vụ vận chuyển hành khách giữa hai doanh nghiệp.