
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59769538
2.Quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế được điều chỉnh bằng phương pháp: a. Quyền uy. b. Bình đẳng.
c. Quyền uy và Bình đẳng.
d. Quyền uy hoặc Bình đẳng.
3 .Luật Kinh tế có mấy phương pháp điều chỉnh : a. Hai phương pháp. b. Ba phương pháp. c. Bốn phương pháp. d. Năm phương pháp.
4 .Luật Kinh tế có mấy loại chủ thể : a. Năm loại. b. Bốn loại. c. Ba loại. d. Hai loại.
6 .Chủ thể của Luật Kinh tế là : a. Chủ thể kinh doanh.
b. Cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.
c. Chủ thể kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước về kinh.
d. Chủ thể kinh doanh, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và các chủ thể khác 7 .Quan hệ xã hội nào
thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế :
a. Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
b. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
c. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh. d. a, b và c.
8 .Quan hệ xã hội nào không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế :
a. Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
b. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
c. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh.
d. Quan hệ xã hội giữa các cơ quan nhà nước với nhau.
9 .Câu 3: Có mấy nhóm quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế : a. Hai nhóm. b. Ba nhóm. c. Bốn nhóm. d. Năm nhóm. Bài chương 2-1
1.Thành viên của công ty là: a.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần. b.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty hợp danh. c.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh. d.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc doanh nghiệp tư nhân. lOMoAR cPSD| 59769538
2.Chủ thể nào không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản sang cho doanh nghiệp khi thành lập doanh nghiệp:
a. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh khi thành lập công ty hợp danh.
b. Cổ đông của công ty cổ phần.
c. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân khi thành lập doanh nghiệp tư nhân.
d. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
3.Công ty hợp danh là tổ chức: A. Không có tư
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
4.Doanh nghiệp tư nhân là tổ chức: A. Không có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
5.Hội đồng thành viên của công ty hợp danh gồm:
A. Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh
B. Tất cả các thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
C. Tất cả các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn có số vốn góp nhiều nhất của công ty hợp danh.
D. Tất cả các thành viên của công ty hợp danh.
6.Câu 4: Công ty trách nhiệm hữu hạn có số lượng thành viên:
a. Không vượt quá 70 thành viên.
b. Không vượt quá 30 thành viên.
c. Không vượt quá 40 thành viên.
d. Không vượt quá 50 thành viên.
7.Chủ sở hữu của doanh nghiêp tư nhân là : A. 1 cá nhân B. 1 tổ chức
C. 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức lOMoAR cPSD| 59769538
D. Giám đốc doanh nghiệp
8.Công ty hợp danh phải có số lượng thành viên:
A. Tối thiểu là 2 thành viên
B. Tối thiểu là 2 thành viên hợp danh
C. Tối đa là 50 thành viên
D. Tối thiểu là 2 thành viên góp vốn 9.Công ty cổ phần:
A. Không vượt quá 50 cổ đông
B. Không vượt quá 70 cổ đông
C. Có tối thiểu 2 cổ đông
D. Có tối thiểu 3 cổ đông
10.Các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là: A.
Cá nhân và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của B.
Tổ chức và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. C.
Tổ chức và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. D.
Cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. 11.Doanh nghiệp tư nhân:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành chứng khoán 12.Công ty TNHH:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành chứng khoán 13.Công ty cổ phần:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào lOMoAR cPSD| 59769538
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
14.Thành viên trong công ty TNHH:
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình
B. Không được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác của công ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác của công ty
15.Câu 8: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày:
a. Thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
b. Các thành viên của công ty hoàn thành thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty theo quy định của pháp luật.
c. Gửi hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật cho Cơ quan đăng ký kinh doanh.
d. Được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
16.Cổ đông trong công ty cổ phần:
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần
B. Không được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
17.Công ty trách nhiệm hữu hạn phải có Ban kiểm soát:
A.Doanh nghiệp nhà nước và công ty con của doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn có trên 11 thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn có trên 9 thành viên
18.Công ty trách nhiệm hữu hạn có 51% vốn thuộc sở hữu của nhà nước có cơ cấu tổ chức quản lý:
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc tổng giám đốc và Ban kiểm soát
B. Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát.
C. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
D. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát.
19.Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm.
b. Các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
c. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành viên bầu. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Chủ sở hữu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
20.Cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
được tiến hành khi có:
a. Ít nhất một phần hai tổng số thành viên tham dự.
b. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên tham dự.
c. Ít nhất 75% tổng số thành viên tham dự.
d. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tham dự.
21.Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm.
b. Các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
c. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
d. Chủ sở hữu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
22.Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Hội đồng thành viên của công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
b. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
c. Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
d. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm.
23.Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu bao gồm:
A. Chủ tịch công ty và Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
B. Chủ tịch công ty Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát
C. Chủ tịch công ty; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
D. Hội đồng thành viên; Chủ tịch hội đồng thành viên; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
24.Số lượng thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
( chủ sở hữu là tổ chức ):
A. Có từ 2 đến đến 5 thành viên
B. Có từ 3 đến 9 thành viên
C. Có từ 3 đến 7 thành viên
D. Có từ 5 đến 9 thành viên
25.Các loại hình doanh nghiệp được quyền phát hành trái phiếu: lOMoAR cPSD| 59769538
A. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
26.Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Chỉ có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không được giảm vốn điều lệ.
B. Chỉ có quyền giảm vốn điều lệ nhưng không được tăng vốn điều lệ.
C. Có quyền thay đổi vốn điều lệ
D. Không có quyền thay đổi vốn điều lệ.
27.Số cổ phần tối thiểu thuộc sở hữu của một cổ đông sáng lập là: A. Một cổ phần phổ thông.
B. 1% tổng số cổ phần phổ thông.
C. 10% tổng số cổ phần phổ thông.
D. 20% tổng số cổ phần phổ thông.
28.Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm:
A. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại; Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ
của công ty và pháp luật về chứng khoán quy định.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
C. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
D. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại.
29.Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền: A. Tăng hoặc giảm
vốn điều lệ của doanh nghiệp.
B. Tăng vốn điều lệ nhưng không được phép giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
C. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
30.Thời điểm nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần (nghị quyết không bị Tòa án
hoặc Trọng tài hủy bỏ) có hiệu lực:
A. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua hoặc từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
B. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
C. Kể từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
D. Sau 15 ngày kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua. lOMoAR cPSD| 59769538
31.Chủ thể được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần: A. Tổ chức được
Chính phủ ủy quyền hoặc cổ đông sáng lập.
B. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập.
C. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền. D. Cổ đông sáng lập
32.Tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
A. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
B. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
C. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
D. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
33.Mỗi cá nhân chỉ có quyền:
A. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần.
B. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh.
D. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần hoặc thành
viên của công ty trách nhiệm hữu hạn. Bài chương 2-2
1.Nhiệm kỳ của kiểm soát viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức): a. Ít hơn 05 năm. b. Ít hơn 03 năm. c. Không quá 03 năm. d. Không quá 05 năm.
2 .Tiền lương của kiểm soát viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
a. Chủ sở hữu công ty quyết định.
b. Chủ tịch công ty quyết định.
c. Hội đồng thành viên công ty quyết định.
d. Chủ tịch công ty hoặc Hội đồng thành viên công ty quyết định.
3.Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) bao gồm:
a. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
b. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
c. Chủ tịch công ty hoặc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
d. Chủ tịch công ty hoặc Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
4 .Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên :
a. Chỉ có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không được giảm vốn điều lệ.
b. Chỉ có quyền giảm vốn điều lệ nhưng không được tăng vốn điều lệ.
c. Có quyền thay đổi vốn điều lệ
d. Không có quyền thay đổi vốn điều lệ lOMoAR cPSD| 59769538
5 .Số cổ phần tối thiểu thuộc sở hữu của cổ đông sáng lập là :
a. Một cổ phần phổ thông.
b. 1% tổng số cổ phần phổ thông.
c. 10% tổng số cổ phần phổ thông.
d. 20% tổng số cổ phần phổ thông.
6 .Công ty cổ phần có số lượng cổ đông :
a. Tối thiểu là 03 cổ đông và tối đa không quá 50 cổ đông.
b. Tối đa không quá 50 cổ đông.
c. Tối đa không quá 70 cổ đông.
d. Tối thiểu là 03 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa.
7 .Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm :
a. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều
lệ của công ty quy định.
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
c. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ của công ty quy định.
d. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại.
8 .Chủ thể được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần :
a. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền hoặc cổ đông sáng lập.
b. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập.
c. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền. d. Cổ đông sáng lập.
9 .Ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực :
a. Trong 01 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
b. Trong 02 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
c. Trong 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
d. Trong 03 năm, kể từ ngày cổ đông sáng lập đó góp đủ vốn vào công ty.
10.Tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
a. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
b. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
c. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
d. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
11 .Cổ phiếu của công ty cổ phần là : a.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu
cổ phần của công ty cổ phần. b.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành xác nhận quyền sở hữu cổ phần của công ty cổ phần. c.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu cổ phần của công ty cổ phần. d.
Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu cổ phần của công ty cổ phần.
12 .Thành phần phải có trong cơ cấu tổ chức quản lý của công ty cổ phần gồm :
a. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban Kiểm soát.
b. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
c. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban Kiểm toán nội bộ.
d. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát và Ban Kiểm toán nội bộ.
13 .Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần bao gồm :
a. Tất cả các cổ đông của công ty. lOMoAR cPSD| 59769538
b. Tất cả các cổ đông phổ thông của công ty.
c. Tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết.
d. Tất cả các cổ đông của công ty trừ cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
14 .Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần phải họp ít nhất : a. Mỗi năm bốn lần. b. Mỗi năm ba lần. c. Mỗi năm hai lần. d. Mỗi năm một lần.
15.Thời điểm nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần (nghị quyết không bị Tòa án hoặc
Trọng tài hủy bỏ) có hiệu lực:
a. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua hoặc từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
b. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
c. Kể từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
d. Sau 15 ngày kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua. Bài chương 2-3
1 .Số lượng thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần :
a. Không ít hơn 03 thành viên và không hạn chế số lượng tối đa.
b. Từ 03 đến 11 thành viên.
c. Không vượt quá 11 thành viên.
d. Do Đại hội đồng cổ đông của công ty quyết định.
2 .Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần do :
a. Đại hội đồng cổ đông bầu.
b. Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị bầu.
c. Hội đồng quản trị bầu.
d. Đại hội đồng cổ đông và Ban Kiểm soát hoặc Ban Kiểm toán nội bộ bầu.
3 .Hội đồng quản trị của công ty cổ phần phải họp ít nhất : a. Mỗi năm hai lần. b. Mỗi tháng một lần. c. Mỗi năm một lần. d. Mỗi quý một lần
4 .Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty cổ phần do :
a. Hội đồng quản trị bổ nhiệm hoặc thuê.
b. Đại hội đồng cổ đông bổ nhiệm hoặc thuê.
c. Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị bổ nhiệm hoặc thuê.
d. Đại hội đồng cổ đông và Ban Kiểm soát hoặc Ban Kiểm toán nội bộ bổ nhiệm hoặc thuê.
5.Số lượng thành viên Ban Kiểm soát của công ty cổ phần (trong trường hợp công ty cổ phần có Ban Kiểm soát):
a. Từ 02 đến 07 thành viên.
b. Từ 03 đến 05 thành viên.
c. Không ít hơn 03 thành viên và không hạn chế số lượng thành viên tối đa.
d. Không nhiều hơn 07 thành viên.
6.Trưởng Ban Kiểm soát của công ty cổ phần (trong trường hợp công ty cổ phần có Ban Kiểm soát) do:
a. Đại hội đồng cổ đông bầu.
b. Hội đồng quản trị bầu.
c. Các Kiểm soát viên bầu.
d. Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị bầu. lOMoAR cPSD| 59769538
7 .Số lượng thành viên tối thiểu của công ty hợp danh : a. Hai thành viên. b. Ba thành viên.
c. Không quá 50 thành viên hợp danh.
d. Hai thành viên hợp danh.
8 .Thành viên hợp danh của công ty hợp danh : a.
Là cá nhân và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh. b.
Là cá nhân hoặc tổ chức và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh. c.
Là tổ chức và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh. d.
Là cá nhân và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty hợp danh trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
9.: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh : a.
Là cá nhân và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. b.
Là cá nhân hoặc tổ chức và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. c.
Là tổ chức và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. d.
Là cá nhân hoặc tổ chức và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh.
10 .Công ty hợp danh là tổ chức :
a. Không có tư cách pháp nhân.
b. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
c. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
d. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
11 .Hội đồng thành viên của công ty hợp danh gồm :
a. Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
b. Tất cả các thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
c. Tất cả các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn có số vốn góp nhiều nhất của công ty hợp danh.
d. Tất cả các thành viên của công ty hợp danh
12 .Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty hợp danh phải là :
a. Thành viên hợp danh của công ty.
b. Thành viên góp vốn của công ty.
c. Thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn của công ty.
d. Thành viên góp nhiều vốn nhất trong công ty.
13 .Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp : a.
Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về
mọi hoạt động của doanh nghiệp. b.
Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. c.
Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của doanh nghiệp về mọi hoạt động của doanh nghiệp. d.
Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của doanh
nghiệp về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
14 .Mỗi cá nhân chỉ có quyền :
a. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần.
b. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
c. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh. lOMoAR cPSD| 59769538
d. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần hoặc thành
viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
15 .Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền :
a. Tăng hoặc giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
b. Tăng vốn điều lệ nhưng không được phép giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
c. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. bài chương 3-1
.Khẳng định nào sau là đúng
a. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự
b. Hợp đồng là sự nhất trí của các bên về việc xác lập, thay đổi quyền và nghĩa vụ dân sự.
c. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
d. Hợp đồng là giao ước của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
2 .Hình thức của hợp đồng có thể được thể hiện bằng : a. Văn bản
b. Văn bản hoặc hành vi cụ thể
c. Lời nói hoặc văn bản
d. Lời nói hoặc văn bản hoặc hành vi cụ thể 3 .Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực kể từ khi
a. Các bên đồng ý với mọi điều khoản của hợp đồng.
b. Khi hai bên cùng ký vào hợp đồng
c. Khi các bên thực hiện hành vi cụ thể đối với nhau.
d. Khi bên sau cùng kí vào văn bản hoặc sau khi hợp đồng có chứng thực.
4 .Luật Thương mại hiện hành quy định hàng hóa bao gồm :
a. Tất cả các sản phẩm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường kể cả đất đai, nhà ở cho thuê, mua bán.
b. Tất cả những tài sản bao gồm động sản và bất động sản
c. Một số hàng hóa được phép lưu thông trên thị trường như máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, hàng tiêu
dùng, nhà ở cho thuê, mua bán.
d. Gồm tất cả các loại động sản và những vật gắn liền với đất đai.
5 .Những bất động sản nào thuộc phạm vi điều chỉnh của luật thương mại hiện hành
a. Đất ở, đất công trình gắn liền với đất để kinh doanh.
b. Đất, công trình và mọi tài sản trên đất để kinh doanh.
c. Đất để xây dựng nhà ở và công trình cho thuê.
d. Nhà ở dùng để kinh doanh như cho thuê, mua bán.
6 .Quyền sở hữu hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua được tính :
a. Từ thời điểm ký kết hợp đồng nếu không có thỏa thuận khác.
b. Từ thời điểm giao hàng nếu không có thỏa thuận khác.
c. Từ thời điểm thanh toán nếu không có thỏa thuận khác.
d. Từ thời điểm trả tiền nếu không có thỏa thuận khác.
7 .Theo Luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm : a.
Các tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập
thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. b.
Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp liên quan có
đăng ký kinh doanh thương mại. lOMoAR cPSD| 59769538 c.
Doanh nghiệp nước ngoài, hợp tác xã, các doanh nghiệp, cá nhân có đăng ký kinh doanh thương mại. d.
Cá nhân, hộ gia đình, việt kiều về nước, doanh nghiệp nước ngoài, các doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh thương mại
8 .Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa :
a. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên nghề nghị về việc chấp thuận một số nội dung đã nêu trong đề nghị.
b. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận các nội
dung đã nêu trong đề nghị.
c. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận toàn bộ các nội dung đã nêu trong đề nghị.
d. Là sự im lặng của bên được đề nghị, nếu không có thỏa thuận khác.
9 .Nghĩa vụ của bên bán trong quan hệ mua bán hàng hóa : a.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng. b.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp
đồng, có nghĩa vụ giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận trong hợp đồng. c.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp
đồng, có nghĩa vụ thông tin đầy đủ về hàng hóa. d.
Giao hàng đúng quy cách, số lượng, chất lượng, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng và có
nghĩa vụ thông tin đầy đủ về cách sử dụng hàng hóa.
10 .Các hình thức trách nhiệm pháp lý trong quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa : a.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng, bồi thường thiệt hại. b.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng hợp đồng. c.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, chấm dứt hợp đồng. d.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng, đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng.
13 .Người có quyền đại diện cho doanh nghiệp ký kết hợp đồng là:
A. Người đại diện theo pháp luật của
B. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
D. Trưởng phòng kinh doanh
14.Hợp đồng mua bán nhà đất phải được lập theo hình thức: A. Bằng lời nói B. Bằng văn bản C. Bằng hành vi cụ thể
D. Bằng văn bản có chứng nhận, chứng thực
15.Một hợp đồng mua bán hàng hóa phải đáp ứng điều kiện về những vấn đề gì để có hiệu lực:
A. Chủ thể; đại diện; nguyên tắc giao kết và hình thức.
B. Chủ thể; đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
C. Chủ thể; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
D. Đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức. 16 .Các hình thức trách nhiệm pháp lý
trong quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa:
A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng,
B. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng hợp đồng.
C. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, chấm dứt hợp đồng.
D. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng, đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng.
17.Thế chấp tài sản để đảm bảo hợp đồng là: lOMoAR cPSD| 59769538
A. Việc trao bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để làm tin và bảo
đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký B. Việc một bên dùng động sản sản thuộc sở
hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản
trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký C.
Việc một bên dùng bất động sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người
cùng quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký D.
Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng
quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký Bài 3-2
1.Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó cho người cùng quan
hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký là biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng: A. Cầm cố B. Thế chấp C. Bảo lãnh D. Đặt cọc
2 .Cầm cố tài sản để bảo đảm thực hiện hợp đồng là : a.
Việc trao động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để làm tin và bảo
đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. b.
Việc dùng bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để làm tin và
bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. c.
Việc trao quyền sở hữu động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng để
làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. d.
Việc trao quyền sở hữu bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng
để làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký.
3.Việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền trong một
thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng là biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng: A. Cầm cố B. Thế chấp C. Bảo lãnh D. Đặt cọc
4 .Hình thức trách nhiệm pháp lý buộc thực hiện đúng hợp đồng là : a.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp đồng. b.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp đồng hoặc dùng
biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện. c.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện pháp khác để hợp
đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh. d.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp đồng hoặc dùng
hàng hóa khác để thay thế.
5 .Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm là : a.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền theo thỏa thuận khi có hành vi vi phạm hợp đồng. b.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền nhất định khi có hành vi vi phạm hợp đồng. c.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền tương ứng với giá trị hợp đồng. d.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định hoặc trả bằng hiện vật do vi
phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thỏa thuận.
6.Mức phạt tối đa trong xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa theo quy định của Luật Thương mại là:
a. 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
b. 12% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm. lOMoAR cPSD| 59769538
c. 8% giá trị hợp đồng.
d. 12% giá trị hợp đồng
7 .Căn cứ áp dụng hình thức trách nhiệm pháp lý bồi thường thiệt hại gồm : a.
Có thiệt hại; có hành vi trái pháp luật; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt
hại; có lỗi của bên vi phạm. b.
Có thiệt hại; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại; có lỗi của bên vi phạm. c.
Có thiệt hại thực tế; có hành vi vi phạm; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại
thực tế; có lỗi của bên vi phạm. d.
Có thiệt hại thực tế, có hành vi vi phạm, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại
thực tế, có lỗi của bên vi phạm, có thỏa thuận bồi thường.
8 .Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm hợp đồng được áp dụng khi :
a. Có hành vi vi phạm, có thiệt hại thực tế xảy ra, có lỗi của bên vi phạm.
b. Có hành vi vi phạm, có lỗi của bên vi phạm.
c. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt.
d. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt, có lỗi của bên vi phạm.
9 .Các trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý :
a. Gặp sự kiện bất khả kháng mà các bên không lường trước được mặc dù đã áp dụng các biện pháp cần
thiết để ngăn ngừa hạn chế thiệt hại.
b. Do thực hiện lệnh khẩn cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c. Hành vi vi phạm của một bên là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm của bên kia.
d. Tất cả các trường hợp trên.
10 .Các trường hợp vô hiệu của hợp đồng mua bán hàng hóa :
a. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
b. Không đảm bảo tư cách của chủ thể của quan hệ hợp đồng.
c. Người ký kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.
d. Tất cả các trường hợp trên. bài 3-3
ÁP DỤNG TÌNH HUỐNG TRẢ LỜI CÂU 1 ĐẾN CÂU 5. Công ty cổ phần A và công ty TNHH X ký kết hợp đồng
mua bán hàng hóa với thỏa thuận sau: Số lượng hàng hóa là 1.000 sản phẩm, chất lượng loại 1. Đơn giá
1trđ/sp. Phạt vi phạm về số lượng là 2%, chất lượng là 3%. Thanh toán hàng và giao hàng 1 lần vào ngày
12.8.2016. Thỏa thuận phạt 2% cho mỗi đợt 4 ngày chậm giao hàng hoặc thanh toán. - Ngày 12.8.2016 công
ty X giao cho công ty A đủ 1000 sản phẩm nhưng công ty A kiểm tra thấy 200 sản phẩm không đạt chất lượng
và yêu cầu công ty X tiếp tục giao hàng đúng chất lượng vào ngày
19.8.2016. Công ty A nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày 18.8.2016 Công ty X giao
200 sản phẩm đúng chất lượng. Công ty A nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày
18.9.2016 Công ty A thanh toán toàn bộ tiền hàng đã nhận. Lãi suất quá hạn ngân hàng trong thời gian này là 12%/năm.
1 .Công ty X bị phạt do vi phạm về số lượng hàng hàng số tiền là : 4 triệu đồng 20 triệu đồng không bị phạt 6 triệu đồng
2 .Công ty X bị phạt do vi phạm về chất lượng hàng hóa số tiền là : 6 triệu đồng 30 triệu đồng không bị phạt 20 triệu đồng
3 .Công ty X bị phạt do vi phạm về thời gian giao hàng số tiền là : lOMoAR cPSD| 59769538 8 triệu đồng Không bị phạt 10 triệu đồng 12 triệu đồng
4 .Công ty A bị phạt do vi phạm về thời gian thanh toán số tiền là : 60 triệu đồng 70 triệu đồng 80 triệu đồng 90 triệu đồng
5 .Công ty A bồi thường thiệt hại cho công ty X do chậm thanh toán số tiền là :
Không bồi thường thiệt hại 10 triệu đồng 20 triệu đồng 30 triệu đồng Bài 4-1
1 .Tranh chấp trong kinh doanh : a.
Là những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình thực hiện các hoạt động kinh doanh. b.
Là những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình thực hiện các hợp đồng kinh tế. c.
Là những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình tổ chức, tổ
chức lại, giải thể, phá sản doanh nghiệp. d. Cả ba phương án trên đều đúng
2.Các phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh được pháp luật công nhận gồm:
a. Thương lượng và hòa giải.
b. Thương lượng, hòa giải và tòa án.
c. Thương lượng, hòa giải và trọng tài thương mại.
d. Thương lượng, hòa giải tòa án, trọng tài thương mại.
3 .Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Không được pháp luật thừa nhận
b. Có sự tham gia của bên thứ 3 làm trung gian giúp giải quyết tranh chấp
c. Các bên tự bàn bạc, thỏa thuận để giải quyết các mâu thuẫn phát sinh mà không có sự tham gia của bên thứ 3
d. Được coi là thủ tục đầu tiên trong các bước giải quyết tranh chấp bằng Tòa án 4 .Thương lượng là phương
thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Không chịu sự ràng buộc của bất kỳ nguyên tắc pháp lý hay những quy định mang tính khuôn mẫu nào của
pháp luật về thủ tục giải quyết tranh chấp;
b. Phải tuân theo những quy định mang tính khuôn mẫu của pháp luật về thủ tục giải quyết tranh chấp;
c. Kết quả của thương lượng được đảm bảo thi hành bởi cơ quan quyền lực nhà nước
d. Kết quả của thương lượng phụ thuộc vào kỹ năng trình độ của bên thứ ba 5 .Hòa giải là phương thức giải
quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Có sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian để trợ giúp các bên tìm kiếm giải pháp tối ưu nhằm loại trừ tranh chấp.
b. Bên thứ ba có quyền ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành. lOMoAR cPSD| 59769538
c. Không có sự tham gia của bên thứ ba
d. Cả ba phương án trên đều đúng
6 .Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp trong kinh doanh :
a. Với tư cách là bên thứ ba độc lập.
b. Thông qua hoạt động của Hội đồng trọng tài.
c. Kết quả giải quyết tranh chấp có giá trị pháp lý.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
7.Tranh chấp trong kinh doanh được giải quyết bằng phương thức Trọng tài thương mại khi:
a. Có thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp.
b. Có thỏa thuận trọng tài sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại.
c. Phải có thỏa thuận trọng tài trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại.
d. Có thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại.
8 .Câu nào sau đây về trọng tài thương mại là không chính xác :
a. Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm.
b. Phán quyết trọng tài bắt buộc phải thi hành.
c. Các bên không được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
d. Các bên được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
9 .Thỏa thuận trọng tài thương mại hợp lệ có tác dụng :
a. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau trong giải quyết tranh chấp.
b. Vụ tranh chấp xảy ra sẽ thuộc thẩm quyền giải quyết của cả Trọng tài thương mại và Tòa án.
c. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau, vụ tranh chấp xảy ra chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết tranh chấp
của Trọng tài thương mại. d. Cả ba câu trên đều đúng
10 .Câu nào sau đây về phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng tòa án là không đúng:
a. Tòa án là phương thức giải quyết tranh chấp không cần thỏa thuận trước.
b. Tòa án giải quyết tranh chấp nhân danh quyền lực nhà nước.
c. Tòa án giải quyết tranh chấp trên cơ sở ý chí, nguyện vọng của các bên.
d. Tòa án giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu và vụ tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án. Bài 4-4
2.Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh thương mại bằng trọng tài thương mại là A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm
13 .Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ
C. Trọng tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
14.Điền vào chỗ trống câu trả lời chính xác « Trong quá trình tố tụng trọng tài, các bên……………thương lượng,
thỏa thuận với nhau về việc giải quyết tranh chấp » A. Có quyền tự do B. Không có quyền C. Có nghĩa vụ D. Có trách nhiệm
15 .Tranh chấp trong kinh doanh KHÔNG bao gồm lOMoAR cPSD| 59769538
A.Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với nhau và đều có mục đích lợi nhuận
B.Tranh chấp giữa những người lao động của công ty với nhau C.
Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa cá nhân, tổ chức có đăng ký kinh
doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận D.
Tranh chấp giữa doanh nghiệp kinh doanh vì mục đích lợi nhuận với người lao động trong doanh nghiệp.
16 .Tranh chấp nào dưới đây thuộc thẩm quyền giải quyết của trọng tài thương mại
A. Tranh chấp phân chia tài sản khi ly hôn
B. Tranh chấp về phân chia di sản thừa kế
C. Tranh chấp về việc trả lương cho người lao động
D. Tranh chấp về dịch vụ vận chuyển hành khách giữa hai doanh nghiệp.