Luyện tập cấu tạo và tính chất của Amin- Amino- Axit (có đáp án)

Tổng hợp Luyện tập cấu tạo và tính chất của Amin- Amino- Axit (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
CỦA AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
(132 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?
A. glyxin B. metylamin C. axit axetic D. alanin
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?
A. xenluloza B. protein C. chất béo D. tinh bột
Câu 3: Cho ba dung dịch cùng nồng độ moi: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy
các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 5: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa c dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 33,38. B. 16,73. C. 42,50. D. 13,12.
Câu 6: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 24 gam Gly,
26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là:
A. 73,08. B. 133,32 C. 66,42 D. 61,56
Câu 7: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3
mol NaOH, thu được 26,55 gam muối, số nguyên tử hiđro trong phân tử X là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chi có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tì lệ mo
: mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 7,66 gam hồn hợp X cần 60 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy
hòan toàn 7,66 gam hỗn hợp X cần 6,384 lít O2 (đktc). Dần toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào
nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 26 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein là hợp chất thiên nhiên cao phân tử có cấu trúc phức tạp.
(2) Protein có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ các chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được
từ các amino axit.
(4) Protein bền với nhiệt, với axit và kiềm.
Những phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 10: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là (C
2
H
7
NO
2
)
n
. A có công thức phân tử là
A. C
2
H
7
NO
2
. B. C
4
H
14
N
2
O
4
. C. C
6
H
21
N
3
O
6
. D. C
3
H
21
N
3
O
6
.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
C
4
H
11
O
2
N + NaOH → A + CH
3
NH
2
+ H
2
O
(X)
Công thức cấu tạo của X là
A. C
2
H
5
COOCH
2
NH
2
. B. C
2
H
5
COONH
3
CH
3
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
. D. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
NH
2
.
Câu 12: Cho các amino axit sau:
(1). C
4
H
9
CH(NH
2
)COOH;
(2). HOOC CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH;
(3). H
2
N CH
2
CH(OH) [CH
2
]
2
CH(NH
2
) COOH;
Trang 2
(4). C
6
H
5
CH
2
CH(NH
2
) COOH.
Nhận xét đúng về môi trường của các dung dịch chứa riêng biệt những amino axit trên là
A. Trung tính: (1), (4); Axit: (2); Bazơ: (3). B. Trung tính: (4); Axit: (2); Bazơ: (1), (3).
C. Trung tính: (1), (3), (4); Axit: (2). D. Trung tính: (1); Axit: (2), (4); Bazơ: (3).
Câu 13: Cho các amin sau:
(1). CH
3
CH(CH
3
) NH
2
;
(2). H
2
N CH
2
CH
2
NH
2
.
(3). CH
3
CH
2
CH
2
NH CH
3
.
Amin bậc một là
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1). D. (2).
Câu 14: C
7
H
9
N có số đồng phân chứa nhân thơm là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho các chất:
(1). Amoniac
(2). Metylamin
(3). Anilin
(4). Đimetylamin
Lực bazoơ tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2).
Câu 16: Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. Chất làm đổi mầu qutím thành
xanh là
A. CH
3
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH.
Câu 17: Glyxin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng. B. CaCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 g amin A no, đơn chức cần 5,04 lít O
2
(đktc). Amin đó là
A. C
4
H
9
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
. C. C
2
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 19: Cho 29,0 g một amino axit (X) (trong phân tử chỉ có một nhóm NH
2
) tác dụng với NaOH dư tạo
ra 33,4 g muối. Cũng lượng (X) này cho tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 36,3 g muối cloru
A. Công thức cấu tạo của (X) là
A. H
2
N CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
) COOH.
C. CH
3
[CH
2
]
4
CH(NH-
2
) COOH. D. CH
3
[CH
2
]
2
CH(NH-
2
) COOH.
Câu 20: Cho 10g hỗn hợp 3 amino axit đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,8M thu được
12,336 g muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 40 ml. B. 60 ml. C. 80 ml. D. 100 ml.
Câu 21: Một hỗn hợp (X) gồm hai amino axit (có số nhóm NH
2
bằng snhóm COOH) đồng đẳng kế
tiếp nhau. Cho 1 mol (X) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hai muối với tổng khối lượng là
104 g. Công thức cấu tạo và số mol của mỗi amino axit lần lượt là
A. H
2
N CH
2
COOH 0,25 mol; CH
3
CH(NH
2
) COOH 0,75 mol.
B. HOOC CH(NH
2
) COOH 0,5 mol; HOOC CH
2
CH(NH
2
) COOH 0,5 mol.
C. H
2
N CH
2
COOH 0,4 mol; H
2
N CH
2
CH
2
COOH 0,6 mol.
D. H
2
N CH
2
COOH 0,5 mol; CH
3
CH(NH
2
) COOH 0,5 mol.
Câu 22: Khi thủy phân 100 g protein (X) (M = 20 000 g/mol) thu được 35,6 g alanin. Số mắt xích alanin
trong một phân tử (X) là
A. 80. B. 81. C. 82. D. 83.
Câu 23: Khi viết các đồng phân của C
4
H
11
N và C
4
H
10
O một học sinh nhận xét:
Số đồng phân của C
4
H
10
O nhiều hơn số đồng phân C
4
H
11
N.
C
4
H
11
N có 3 đồng phân amin bậc một.
C
4
H
11
N có 3 đồng phân amin bậc hai.
Trang 3
C
4
H
11
N có 1 đồng phân amin bậc b
A. C
4
H
10
O có 7 đồng phân ancol no và ete no.
Các nhận xét đúng là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 24: một hỗn hợp gồm ba chất benzen, phenol anilin. Để tách riêng từng chất người ta thực
hiện các thao tác sau:
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH.
Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.
Chiết tách riêng phenolat natri rồi tái tạo phenol bằng axit HCl.
Phần còn lại tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
Thứ tự các thao tác cần thực hiện là:
A. a, b, c, d. B. a, c, b, d. C. b, d, a, c. D. d, b, c, a.
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C
3
H
9
N?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH
3
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
Câu 27: Cho các chất sau:
C
6
H
5
NH
2
(1); (C
2
H
5
NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH (3); NaOH (4); NH
3
(5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (2), (5), (3), (4) C. (1), (5), (3), (2), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 28: Cho các chất: CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, (C
6
H
5
)
2
NH NH
3
. Trật tự tăng dần nh bazơ
(theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là
A. (C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, (CH
3
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.
B. (C
6
H
5
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH.
C. (C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH.
D. (C
6
H
5
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
,NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH.
Câu 29: bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amino axit ( chứa một nhóm -NH
2
, hai nhóm -COOH)
công thức phân tử H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng
dãy đồng đẳng thu được CO
2
H
2
O với tỉ lệ số mol của CO
2
so với H
2
O là 1:2. Hai amin công thức
phân tử lần lượt là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO
2
,
12,6 gam H
2
O 69,44 lít N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
O
2
, trong đó oxi chiếm 20% thể
tích không khí. X có công thức là
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm ba amin đơn chức, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng được trộn theo thứ tự
khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức
của ba amin trên lần lượt là
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
, C
6
H
13
NH
2
Trang 4
Câu 33: Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol là . Tên gọi của X là
A. etylamin B. etylmetylamin C. trietylamin D. kết quả khác
Câu 34: Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO
2
a/2 mol N
2
. Amino axit trên công
thức là
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH[COOH]
2
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X
tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n
x
:n
HCl = 1:1
. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 36: Hợp chất hữu X mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ
chiếm 23,73% về khối lượng, Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n
x
: n
HCl
= 1:1. Công thức
phân tử của X là
A. CH
3
-NH
2
B. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
C. CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
Câu 37: hai amin bậc nhất: A đồng đẳng của anilin B đồng đẳng của metylamin. Đốt cy
hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm
3
N
2
(đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí. trong đó tỉ lệ
về thể tích của CO
2
so với H
2
O là 2:3. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. CH
3
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
B. C
2
H
5
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
C. CH
3
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
[CH
2
]
4
NH
2
D. A, B đều đúng
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X ( X chứa một nhóm NH
2
một nhóm -COOH) thì thu
được 0,3 mol CO
2
; 0,25 mol H
2
O và 1,12 lít khí N
2
(đktc). Công thức của X là
A. H
2
N-C
2
H
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH C. H
2
N-C
2
H
4
-COOH D. H
2
N-C
C-COOH
Câu 39: A một -amino axit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm -NH
2
hai nhóm
-COOH. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hỗn hợp khí trong đó 4,5mol<
2
CO
n
<6mol. Công
thức cấu tạo của A là
A. B. C. D.
Câu 40: Một amino axit A 3 nguyên tử C trong phân tử. Biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 2 mol
NaOH nhưng chỉ phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl. Công thức cấu tạo của A là
A. B. C. D.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở, bậc nhất A B, trong đó A chứa hai nhóm axit,
một nhóm amino. B chứa một nhóm axit, một nhóm amino. Biết
1,96
A
B
M
M
. Đốt cháy 1 mol A thì thu
được
2
6
CO
n mol
. Công thức của amino axit là
A. B. C. D.
Câu 42: A một -amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH
2
một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam A tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A. B. C. D.
Câu 43: cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đvới dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 gam B. 9,125 gam C. 9,215 gam D. 9,512 gam
Câu 44: Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M.
Mặt khác 100ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A tỉ
khối hơi so với H
2
bằng 52. Công thức phân tử của A là
A. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH B. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
2
H
2
(COOH)
2
D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
Trang 5
Câu 45: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu
được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là
A. 0,8 lít B. 0,08 lít C. 0,4 lít D. 0,04 lít
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc hai, mạch hở X thu được CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ
lệ số mol tương ứng là 2:3. Công thức cấu tạo của X
A. CH
3
-NH-CH
3
B. CH
3
-NH-C
2
H
5
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
D. C
2
H
5
-NH-C
2
H
5
Câu 47: Cho 20 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng
A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml
Câu 48: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C
4
H
11
N?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 49: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
C. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 50: Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac là do
A. nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết B. nguyên tử N có độ âm điện lớn
C. nguyên tử N ở trạng thái lai hóa sp
3
D. Nhóm etyl (-C
2
H
5
) là nhóm đẩy electron
Câu 51: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C
4
H
11
N?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 52: 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol (glixerin), hồ tinh bột, lòng trắng trứng. y
chọn chất nào trong số các chất dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất?
A. HNO
3
đặc nóng, t
0
; B. I
2
;
C. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
; D. Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH, t
0
.
Câu 53: Có 5 dung dịch không màu:
NaI (natri iođua)
Hãy chọn các cặp thuốc thử để nhận biết được cả 5 chất?
A. HCl và AgNO
3
trong NH
3
; B. HCl và BaCl
2
;
C. quì tím và CuSO
4
; D. quì tím và AgNO
3
trong dung dịch NH
3
.
Câu 54: Khi thủy phân hoàn toàn 1 polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn thủy phân 1
phần thì thu được các đi- tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Hãy chọn thứ tự đúng của aminoaxit tạo
thành polipeptit cho trên.
A. X - Z - Y - E - F; B. X- E - Y - Z - F; C. X - E - Z - Y - F; D. X - Z - Y - F -E
Câu 55: Tìm công thức phân tử của chất X, biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít
N
2
, 6,72 lít CO
2
và 6,3 gam nước.
A. C
3
H
5
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N
2
D. C
4
H
9
O
2
N
Câu 56: Chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O
2
NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản
phẩm NaCl, và rượu Y. Công thức cấu tạo của X là:
A. B. C. D.
Câu 57: Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit?
A. 2, B. 3, C. 4, D. 5.
Câu 58: Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp glyxin và alamin. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 2, B. 3, C. 4, D. 5.
Trang 6
Câu 59: Hợp chất X gồm các nguyên tử C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 24 : 5 : 16 : 14. Biết
phân tử X có 2 nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của X là:
A. CH
4
ON
2
B. C
3
H
8
ON
2
C. C
3
H
8
O
2
N
2
D. C
4
H
10
O
2
N
2
Câu 60: X là 1 amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73 % nitơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X?
A. B. C. D.
Câu 61: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N
2
, M = 108 đvC) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím tẩm ướt dung dịch Y. cạn dung dịch Y thu được m
gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m?
A. 5,7 g, B. 12,5 g, C. 15 g, D. 21,8 g.
Câu 62: Một aminoaxit chứa 46,6% C, 8,74% H, 13,59% N, còn lại là oxi, công thức đơn giản nhất trùng
với công thức phân tử. Hãy chọn đúng công thức phân tử của aminoaxit.
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
4
H
9
O
2
N C. C
4
H
7
O
2
N D. C
5
H
9
O
2
N
Câu 63: Hãy chọn công thức sai trong số các công thức cho dưới đây của các aminoaxit.
A. C
4
H
9
NO
2
B. C
4
H
8
O
2
N C. C
5
H
9
O
2
N D. C
5
H
12
O
2
N
2
Câu 64: Cho biết glyxin có pK
a1
= 2,35; pK
a2
= 9,78. Hỏi dung dịch glyxin (trong nước) có:
A. pH > 7; B. pH = 7;
C. pH < 7; D. Không xác định được, tùy nồng độ.
Câu 65: X một -aminoaxit chứa 1 nhóm 1 nhóm . Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl. Sau
đó cô cạn dung dịch thì thu được 12,55 gam muối khan. Công thức đúng của X là:
A. B. C. D.
Câu 66: X một -aminoaxit chứa 1 nhóm 1 nhóm . Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung
dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là:
A. B. C. D.
Câu 67: Aminoaxit X chứa 1 nhóm 2 nhóm . Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu
được 154 gam muối. Tìm công thức phân tử và viết 1 công thức cấu tạo có thể có của X.
A. C
4
H
10
N
2
O
2
B.
C. D.
Câu 68: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm 2 nhóm . Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl cạn
thì thu được 205 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của Y?
A. C
4
H
10
N
2
O
2
B. C
5
H
12
N
2
O
2
C. C
6
H
14
N
2
O
2
D. C
5
H
10
N
2
O
2
Câu 69: Aminoaxit X chứa a nhóm b nhóm . Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức
phân tử của X là:
A. C
3
H
7
NO
2
B. C
4
H
7
NO
4
C. C
4
H
6
N
2
O
2
D. C
5
H
7
NO
2
Câu 70: Dung dịch metylamin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: Na
2
CO
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, , C
6
H
5
ONa, quì tím.
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, , quì tím; B. Na
2
CO
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, C
6
H
5
ONa;
C. FeCl
3
, quì tím; D. Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
loãng, quì tím.
Câu 71: Công thức cấu tạo của lisin như sau:
Cho một ít quì tím vào dung dịch lisin trong nước, quì tím có màu gì?
A. đỏ, B. không đổi màu,
C. xanh, D. không xác định được, tùy nồng độ.
Câu 72: So sánh các tính chất của axit axetic và axit aminoaxetic (glyxin)
1) cả 2 axit đều tan tốt trong nước;
2) nhiệt độ nóng chảy của axit axetic cao hơn glyxin do liên kết hiđro rất bền giữa 2 phân tử axit
axetic;
3) tính axit của nhóm trong glyxin mạnh hơn trong axit axetic do là nhóm hút electron;
Trang 7
4) cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng;
5) cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng este hóa, ví dụ là rượu etylic.
Hãy chọn các phát biểu sai?
A. 1, 2; B. 2, 4; C. 1, 2, 4; D. 2, 3, 4.
Câu 73: Hãy chọn các phát biểu đúng về amin.
1) amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm liên kết với gốc hiđrocacbon ;
2) amin hợp chất hữu được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro với phân tử
amoniac (NH
3
) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon;
3) tất cả các amin tan tốt trong nước do liên kết hiđro với nước;
4) tùy theo số nguyên tử H trong phân tử NH
3
được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta có amin bậc 1, bậc
2, bậc 3;
5) tất cả các amin đều tác dụng với axit để tạo thành muối.
A. 1, 2, 5; B. 1, 2, 4, 5; C. 2, 4, 5; D. 1, 3, 4.
Câu 74: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo thứ tự tính bazơ tăng dần (mạnh dần):
, NH
3
(2), (CH
3
)
2
NH (3), , , NaOH (6),
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (7) < (6); B. (1) < (4) < (7) < (2) < (5) < (3) < (6);
C. (1) < (7) < (4) < (2) < (5) < (3) < (6); D. (1) < (4) < (7) < (5) < (3) < (2) < (6).
Câu 75: Cho các dung dịch các chất sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH
3
, (CH
3
)
2
NH,
HCl, C
6
H
5
NH
3
Cl, FeCl
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4, B. 5, C. 6, D. 7.
Câu 76: Số đồng phân của C
4
H
11
N là:
A. 6, B. 7, C. 8, D. 9.
Câu 77: Gọi tên amin sau:
A. Iso pentylamin; B. 4-amino pentan; C. Metyl butylamin D. Pentan-2-amin.
Câu 78: So sánh số đồng phân của 3 chất: C
4
H
9
Cl (I), C
4
H
10
O (II), C
4
H
11
N (III):
A. (I) < (II) = (III); B. (I) > (II) > (III); C. (I) < (II) < (III); D. (II) < (I) < (III).
Câu 79: Hãy chọn các phát biểu đúng về aminoaxit:
1) tất cả các chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều là hợp chất lưỡng tính;
2) aminoaxit là những axit cacboxylic có chứa nhóm chức amin ở gốc hiđrocacbon;
3) trong dung dịch, aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực;
4) tính axit của nhóm (K
a
) của glyxin mạnh hơn của axit axetic;
5) điểm đẳng kiện (kí hiệu pH
i
, isolectric point) gtrị pH của dung dịch aminoaxit đó các
điện tích trái dấu cân bằng nhau, do đó aminoaxit không bị chuyển dịch trong một điện trường;
6) các aminoaxit là những tinh thể không màu, có vị hơi ngọt và dễ tan trong nước.
A. 1, 2, 3, 5; B. 2, 3, 4, 5, 6; C. 1, 2, 4, 6; D. Tất cả đều đúng.
Câu 80: Hãy sắp xếp nhiệt độ nóng chảy tăng dần của các chất sau:
C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, , ,
A. C
2
H
5
OH < < < CH
3
COOH < B. < < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH <
C. < < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < D. < < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH <
Câu 81: Hãy cho biết Glyxin (kí hiệu trong thương mại trong khoa học gly) thể tác dụng với
những chất nào trong số các chất sau: HCl, Na
2
CO
3
, Cu, NaCl, NaOH, C
2
H
5
OH, BaSO
4
.
A. HCl, Na
2
CO
3
, NaOH, C
2
H
5
OH B. HCl, Cu, NaOH, C
2
H
5
OH
C. HCl, Na
2
CO
3
, NaCl, C
2
H
5
OH D. HCl, NaOH, C
2
H
5
OH
Câu 82: 4 chất cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N. Chất nào hợp chất lưỡng tính tác dụng được
với H
2
?
A. B. C. D.
Câu 83: Đốt cháy 1mol aminoaxit NH
2
-(CH
2
)
n
-COOH phải cần số mol oxi là:
COOH
(NH
2
CH
2
COOH)
Trang 8
A. B. C. D. Kết quả khác.
Câu 84: Đốt cháy một amin no đơn chức ta thu được CO
2
H
2
O có tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
=2:3. Amin
đó là :
A. Propylamin B. Trimetylamin C. Metyletyamin D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Dốt cháy 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) 3,6g H
2
O.
Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. Kết qủa khác
Câu 86: Cho một - aminoaxit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ 8-ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối.
- Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82g muối
Xác định CTCT của X?
A. B.
C. D.
Câu 87: Cho các chất sau :
Tính bazơ giảm dần theo dãy nào sau đây :
A. I>II>III B. III>II>I C. II>I>III D. II>III>I
Câu 88: Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 1,835g muối. Khối lượng mol của A là :
A. 89g/mol B. 103g/mol C. 147g/mol
D Kết quả khác.
Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO
2
và H
2
O theo
tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
=1:2 .Xác định CTPT của 2 amin ?
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 90: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
C. Phản ứng với CH
3
OH/H
+
D. Phản ứng với CH
3
COOH/H
2
SO
Câu 91: Phản ứng nào sau đây được gọi là phản ứng đồng trùng hợp ?
A. nCH
2
=CH-CH=CH
2
B. nCH
2
=CH-CH=CH
2
+ nC
6
H
5
CH=CH
2
C. nHOOC-(CH
2
)
4
-COOH +nH
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
[-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
+(n+1)H
2
O
D. nH
2
N-(CH
2
)
6
-COOH [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n
+ nH
2
O
Câu 92: Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất sau thì thu được hợp chất nào ?
Trang 9
A. H
2
N-CH
2
-COOH
B.
C.
D. H
2
N-CH
2
-COOH và
Câu 93: Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
làm mất màu
nước brom. Xác định CTCT của hợp chất đó.
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
2
=CH-COONH
4
C.
D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 94: Tính bazơ của chất nào sau đây là mạch nhất trong dung dịch nước ?
A. C
2
H
5
ONa B. C
6
H
5
ONa C. CH
3
COONa D. CH
3
NH
2
Câu 95: 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn : benzen , rượu etylic , phenol, dung dịch axit axetic.
Để phân biệt 4 chất trên có thể dùng những hoá chất nào sau đây ?
A. NaCO
3
, nước brom , Na B. Quỳ tím , nước brom và NaOH
C. NaOH, nước brom, Na D. HCl, quỳ tím, nước brom
Câu 96: Hợp chất hữu tạo bởi các nguyên tố C, H N tính chất: chất lỏng không màu, rất độc, ít
tan trong nước, dễ dàng tác dụng với các axit HCl, HNO
2
thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
Hợp chất đó có CTPT là :
A. C
2
H
7
N B. C
6
H
13
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
12
N
2
Câu 97: Một hợp chất hữu A công thức C
3
H
9
O
2
N . Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nhẹ, thu được muối B khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hiđrocacbon
đơn giản nhất. Xác định CTCT của A ?
A. CH
3
COONH
3
CH
3
B. CH
3
CH
2
COONH
4
C. HCOONH
3
CH
2
CH
3
D. HCOONH
2
(CH
3)2
Câu 98: Bằng phương pháp nào dưới đây có thể thu được p-bromanilin là sản phẩm chủ yếu từ anilin :
A. B. C. ? ? D. ? ?
Câu 99: So với amoniac, tính bazơ của anilin thể hiện :
A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 100: Tính bazơ của chất nào mạnh nhất ?
A. B. C. D.
Câu 101: Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82g muối. Xác định CTCT của
X?
Trang 10
A. B.
C. D.
Câu 102: Tính bazơ của các chất sau thay đổi như thế nào ?
(a)
(b)
(c)
NH
2
NO
2
A. a>b>c B. b>a>c C. a>c>b D. b>c>a
Câu 103: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO
2
H
2
O thì tỉ lệ thể tích
K=V
CO2
/V
H2O
biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử ?
A. 0,4<K<1 B. 0,25<K<1 C. 0,75<H<1 D. 1<K<1,5
Câu 104: Thuỷ phân hoàn toàn 14,6g một đipeptit thiên nhiên X bằng dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm trong đó có 11,1g muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là:
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH
B. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
C. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH hoặc H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
D. H
2
N-CH(C
2
H
5
)-CO-NH-CH
2
-COOH hoặc H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(C
2
H
5
)-COOH
Câu 105: bao nhiêu chất cùng công thức phân tử C
3
H
9
NO
2
khnăng vừa tác dụng với dung
dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 106: Dãy chất nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tính bazơ?
A. NH
3
>CH
3
NH
2
> (CH
3
)
3
N>(CH
3
)
2
NH B. (CH
3
)
2
NH>C
6
H
5
NH
2
>NH
3
>CH
3
NH
2
C. NH
3
>CH
3
NH
2
>C
6
H
5
NH
2
>(CH
3
)
2
NH D. (CH
3
)
2
NH>CH
3
NH
2
>NH
3
>C
6
H
5
NH
2
Câu 107: Cho dung dịch etylamin có mùi khai tác dụng với X vừa đủ thấy có khí bay ra và dung dịch sau
phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:
A. CH
3
OH B. HNO
2
C. NaNO
2
D. HONO
2
Câu 108: Tính bazơ của CH
3
NH
2
,(CH
3
)
2
NH, (CH
3
)
3
N thay đổi như thế nào?
A. (CH
3
)
3
N>(CH
3
)
2
NH>CH
3
NH
2
B. CH
3
NH
2
>(CH
3
)
2
NH>(CH
3
)
3
N
C. (CH
3
)
2
NH>CH
3
NH
2
> (CH
3
)
3
N D. (CH
3
)
2
NH>(CH
3
)
3
N>CH
3
NH
2
Câu 109: Mùi tanh của cá là hỗn hợp của amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi
nấu lên cần:
A. Ngâm cá thật lâu trong nước để khử amin B. rửa cá bằng giấm ăn
C. rửa cá bằng dung dịch Na
2
CO
3
D. rửa cá bằng nước muối NaCl
Câu 110: Khi sục khí metylamin vào dung dịch FeCl
3
, xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. không có hiện tượng gì B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện
C. Có khí mùi sốc bay ra D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện
Trang 11
Câu 111: Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin X đơn chức bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 6g kết tủa và có 9,632l khí (đktc) duy nhất bay
ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
11
N B. C
3
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
Câu 112: Cho các chất p-NO
2
-C
6
H
4
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, p-CH
3
-C
6
H
4
NH
2
,p-Cl-C
6
H
4
NH
2
tính bazơ tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. C
6
H
5
NH
2
<p-CH
3
-C
6
H
4
NH
2
< p-Cl-C
6
H
4
NH
2
<p-NO
2
-C
6
H
4
NH
2
B. p-NO
2
-C
6
H
4
NH
2
<C
6
H
5
NH
2
<p-Cl-C
6
H
4
NH
2
<p-CH
3
-C
6
H
4
NH
2
C. p-NO
2
-C
6
H
4
NH
2
<C
6
H
5
NH
2
< p-CH
3
-C
6
H
4
NH
2
<p-Cl-C
6
H
4
NH
2
<
D. p-NO
2
-C
6
H
4
NH
2
<,p-Cl-C
6
H
4
NH
2
<C
6
H
5
NH
2
<p-CH
3
-C
6
H
4
NH
2
Câu 113: X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ẩm.
Nung muối Y với NaOH thu được hidrocacbon đơn giản nhất. X là:
A. CH
3
CH
2
COONH
4
B. CH
3
COONH
3
CH
3
C. CH
3
COOCH
3
NH
2
D. CH
3
COONH
2
CH
3
Câu 114: Độ tan của các chất trong nước giảm dần theo dãy sau:
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
3
Cl>C
2
H
5
NH
2
>C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
>C
6
H
5
NH
3
Cl>C
2
H
5
NH
2
D. C
2
H
5
NH
2
>C
6
H
5
NH
3
Cl>C
6
H
5
NH
2
Câu 115: Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dịch?
A. 3CH
3
NH
2
+ FeCl
3
+ 3H
2
O
3CH
3
NH
3
Cl + Fe(OH)
3
B. C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH
C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O
C. C
6
H
5
NH
2
+ CH
3
COOH
CH
3
COOC
6
H
5
+ NH
3
D. C
6
H
5
NH
3
Cl + AgNO
3
C
6
H
5
NH
3
NO
3
+ AgCl
Câu 116: Polipeptit là sản phẩm của phản ứng:
A. Trùng ngưng một loại amino axit B. Trùng ngưng nhiều loại amino axit
C. Thuỷ phân protein D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 117: Cặp chất nào sau đây có tồn tại được trong dung dịch nước ?
A. C
6
H
5
ONa. B. C
2
H
5
OH vàC
6
H
5
ONa.
C. CH
3
NH
2
và C
6
H
5
NH
3
Cl D. C
6
H
5
OH và C
2
H
5
ONa
Câu 118: Phenol anilin đều làm mất màu dung dịch nước brom còn toluen thì không. điều y chứng
tỏ:
A. Nhóm -OH và -NH
2
đẩy electron mạnh hơn nhóm -CH
3
.
B. Nhóm -OH và -NH
2
đẩy electron yếu hơn nhóm -CH
3
.
C. khả năng đẩy electron của nhóm -OH > -CH
3
> -NH
2
D. Nhóm -CH
3
hút electron mạnh hơn nhóm -OH và _NH
2
.
Câu 119: Biết X một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCL
0,125M thu được 1,835g muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì
cần 200mldung dịch NaOH ,1 M . Xác định CTPT của X ?
A. C
2
H
5
(NH
2
)COOH B. C
3
H
6
(NH
2
)
2
COOH
C. C
3
H
5
(NH
2
)
2
COOH D. C
3
H
5
(NH
2
)(COOH)
2
.
Câu 120: Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây
A. (CH
3
)
2
CH CH COOH
Trang 12
|
NH
2
B. (CH
3
)
2
CH CH
2
COOH
|
NH
2
C. (CH
3
)
2
CH CH C - NH
2
| | |
Br O D. (CH
3
)
2
CH CH
2
C - NH
2
| | |
Br O
Câu 121: Cho các chất sau :
(a) (b) (c) (d)
Tính bazơ giảm theo dãy
A. a > d > b >c. B. a > b > d >c. C. d > c > b >a. D. a > b > c >d.
Câu 122: Một
- aminoaxit (x) no chỉ chứa một nhóm -NH
2
một nhóm -COOH. Cho 0,89g X phản
ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,255 g muối. Xác định CTCT của X ?
A. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH. B. CH
3
- CH - COOH
|
NH
2
C. CH
3
- CH
2
- CH - COOH.
|
NH
2
D. CH
3
- CH
2
- CH -CO
Câu 123: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau đây :
A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Trong môi trường kiềm, axit amino axetic tồn tại ở dạng nào?
A. H
2
N-CH
2
-COO
-
. B. H
3
N
+
- CH
2
- COOH.
C. H
3
N
+
- CH
2
-COO
-
. D. H
2
N- CH
2
- COOH
Câu 125: Trong môi trường axit, axit amino axetic tồn tại ở dạng nào?
A. H
2
N-CH
2
-COO
-
. B. H
3
N
+
- CH
2
- COOH.
C. H
3
N
+
- CH
2
-COO
-
. D. H
2
N- CH
2
- COOH
Câu 126: Trong môi trường nước, axit amino axetic tồn tại ở dạng nào?
A. H
2
N-CH
2
-COO
-
. B. H
3
N
+
- CH
2
- COOH.
C. H
2
N- CH
2
- COOH D. H
3
N
+
- CH
2
-COO
-
.
Câu 127: Mì chính là muối natri của axit nào sau đây?
A. Axit gluconic. B. Axit glutanmic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.
Câu 128: Rượu nào sau đây cùng bậc với amin?
NH
2
|
Cl
NH
2
|
Cl
NH
2
|
NH
2
|
Cl
Trang 13
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
-OH B.
C. D.
Câu 129: Amin nào sau đây cùng bậc với rượu?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
-NH
2
. B.
C. CH
3
CH
2
- NH- CH
2
CH
3
. D.
Câu 130: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit X thu được 2amol CO
2
0,5a mol N
2
. Công thức cấu
tạo của X là :
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH. C. (H
2
N
2
)
2
CHCOOH. D. H
2
NCH
2
)
3
COOH.
Câu 131: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về anilin?
A. Chất lỏng không màu, có mùi khó chịu và rất độc.
B. Có tính bazơ vì có khả năng nhận proton.
C. Thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Dễ dàng tạo kết tủa với nước brom.
Câu 132: Khí etilen có lẫn tạp chất metylamin. Có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây để loại
bỏ tạp chất?
A. Fe(NO
3
)
3
. B. CuSO
4
. C. ZnCl
2
. D. A, B, C đều được.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
B
D
A
C
C
C
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
A
A
B
B
A
C
C
C
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trang 14
ĐA
D
A
C
B
C
B
A
B
D
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
B
A
C
D
A
B
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
A
C
B
A
B
B
D
B
C
D
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
A
D
D
C
B
B
B
C
D
C
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
ĐA
B
B
B
C
C
A
B
B
B
A
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
C
B
C
B
C
C
D
C
C
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
A
A
B
B
A
C
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
B
D
D
A
A
C
A
C
B
C
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
B
B
A
C
D
D
B
C
B
D
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
C
D
B
B
C
B
A
D
A
Câu
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
ĐA
A
B
A
A
B
D
B
A
C
A
Câu
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
ĐA
C
| 1/14

Preview text:

LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
CỦA AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
(132 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ? A. glyxin B. metylamin C. axit axetic D. alanin
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ? A. xenluloza B. protein C. chất béo D. tinh bột
Câu 3: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ moi: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy
các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 5: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 33,38. B. 16,73. C. 42,50. D. 13,12.
Câu 6: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 24 gam Gly,
26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là: A. 73,08. B. 133,32 C. 66,42 D. 61,56
Câu 7: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3
mol NaOH, thu được 26,55 gam muối, số nguyên tử hiđro trong phân tử X là: A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chi có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tì lệ mo
: mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 7,66 gam hồn hợp X cần 60 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy
hòan toàn 7,66 gam hỗn hợp X cần 6,384 lít O2 (đktc). Dần toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, và N2) vào
nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 26 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein là hợp chất thiên nhiên cao phân tử có cấu trúc phức tạp.
(2) Protein có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ các chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ các amino axit.
(4) Protein bền với nhiệt, với axit và kiềm.
Những phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 10: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là (C2H7NO2)n. A có công thức phân tử là A. C2H7NO2. B. C4H14N2O4. C. C6H21N3O6. D. C3H21N3O6.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O (X)
Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH2NH2. B. C2H5COONH3CH3. C. CH3COOCH2CH2NH2. D. C2H5COOCH2CH2NH2.
Câu 12: Cho các amino axit sau: (1). C4H9 – CH(NH2)COOH;
(2). HOOC – CH2 – CH2 CH(NH2)COOH;
(3). H2N – CH2 – CH(OH) – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH; Trang 1
(4). C6H5 – CH2 – CH(NH2) – COOH.
Nhận xét đúng về môi trường của các dung dịch chứa riêng biệt những amino axit trên là
A. Trung tính: (1), (4); Axit: (2); Bazơ: (3).
B. Trung tính: (4); Axit: (2); Bazơ: (1), (3).
C. Trung tính: (1), (3), (4); Axit: (2).
D. Trung tính: (1); Axit: (2), (4); Bazơ: (3).
Câu 13: Cho các amin sau: (1). CH3 – CH(CH3) – NH2;
(2). H2N – CH2 – CH2 – NH2.
(3). CH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3. Amin bậc một là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1). D. (2).
Câu 14: C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho các chất: (1). Amoniac (2). Metylamin (3). Anilin (4). Đimetylamin
Lực bazoơ tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2).
Câu 16: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất làm đổi mầu quỳ tím thành xanh là A. CH3NH2. B. C6H5NH2, CH3NH2. C. C6H5OH, CH3NH2. D. C6H5OH, CH3COOH.
Câu 17: Glyxin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 g amin A no, đơn chức cần 5,04 lít O2 (đktc). Amin đó là A. C4H9NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 19: Cho 29,0 g một amino axit (X) (trong phân tử chỉ có một nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư tạo
ra 33,4 g muối. Cũng lượng (X) này cho tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 36,3 g muối cloru
A. Công thức cấu tạo của (X) là A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH.
C. CH3 – [CH2]4 – CH(NH-2) – COOH.
D. CH3 – [CH2]2 – CH(NH-2) – COOH.
Câu 20: Cho 10g hỗn hợp 3 amino axit đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,8M thu được
12,336 g muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 40 ml. B. 60 ml. C. 80 ml. D. 100 ml.
Câu 21: Một hỗn hợp (X) gồm hai amino axit (có số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH) là đồng đẳng kế
tiếp nhau. Cho 1 mol (X) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hai muối với tổng khối lượng là
104 g. Công thức cấu tạo và số mol của mỗi amino axit lần lượt là
A. H2N – CH2 – COOH 0,25 mol; CH3 – CH(NH2) – COOH 0,75 mol.
B. HOOC – CH(NH2) – COOH 0,5 mol; HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH 0,5 mol.
C. H2N – CH2 – COOH 0,4 mol; H2N – CH2 – CH2 – COOH 0,6 mol.
D. H2N – CH2 – COOH 0,5 mol; CH3 – CH(NH2) – COOH 0,5 mol.
Câu 22: Khi thủy phân 100 g protein (X) (M = 20 000 g/mol) thu được 35,6 g alanin. Số mắt xích alanin
trong một phân tử (X) là A. 80. B. 81. C. 82. D. 83.
Câu 23: Khi viết các đồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét:
Số đồng phân của C4H10O nhiều hơn số đồng phân C4H11N.
C4H11N có 3 đồng phân amin bậc một.
C4H11N có 3 đồng phân amin bậc hai. Trang 2
C4H11N có 1 đồng phân amin bậc b
A. C4H10O có 7 đồng phân ancol no và ete no. Các nhận xét đúng là: A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 24: Có một hỗn hợp gồm ba chất là benzen, phenol và anilin. Để tách riêng từng chất người ta thực hiện các thao tác sau:
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH.
Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.
Chiết tách riêng phenolat natri rồi tái tạo phenol bằng axit HCl.
Phần còn lại tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
Thứ tự các thao tác cần thực hiện là: A. a, b, c, d. B. a, c, b, d. C. b, d, a, c. D. d, b, c, a.
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C H N? 3 9 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH 3
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH 3
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
Câu 27: Cho các chất sau:
C H NH (1); (C H NH (2); (C H ) NH (3); NaOH (4); NH (5) 6 5 2 2 5 2 2 5 2 3
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (2), (5), (3), (4) C. (1), (5), (3), (2), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 28: Cho các chất: CH NH , C H NH , (CH ) NH, (C H ) NH và NH . Trật tự tăng dần tính bazơ 3 2 6 5 2 3 2 6 5 2 3
(theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là
A. (C H ) NH, NH , (CH ) NH, C H NH , CH NH . 6 5 2 3 3 2 6 5 2 3 2
B. (C H ) NH, C H NH , NH , CH NH , (CH ) NH. 6 5 2 6 5 2 3 3 2 3 2
C. (C H ) NH, NH , C H NH , CH NH , (CH ) NH. 6 5 2 3 6 5 2 3 2 3 2
D. (C H ) NH, C H NH ,NH , CH NH , (CH ) NH. 6 5 2 6 5 2 3 3 2 3 2
Câu 29: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amino axit ( chứa một nhóm -NH , hai nhóm -COOH) có 2
công thức phân tử H NC H (COOH) ? 2 3 5 2 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng
dãy đồng đẳng thu được CO và H O với tỉ lệ số mol của CO so với H O là 1:2. Hai amin có công thức 2 2 2 2 phân tử lần lượt là A. CH NH và C H NH B. C H NH và C H NH 3 2 2 5 2 2 5 2 3 7 2 C. C H NH và C H NH D. C H NH và C H NH 3 7 2 4 9 2 4 9 2 5 11 2
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO , 2
12,6 gam H O và 69,44 lít N (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N và O , trong đó oxi chiếm 20% thể 2 2 2 2
tích không khí. X có công thức là A. C H NH . B. C H NH . C. CH NH . D. C H NH . 2 5 2 3 7 2 3 2 4 9 2
Câu 32: Hỗn hợp X gồm ba amin đơn chức, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng được trộn theo thứ tự
khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức
của ba amin trên lần lượt là
A. CH NH , C H NH , C H NH
B. C H NH , C H NH , C H NH 3 2 2 5 2 3 7 2 2 5 2 3 7 2 4 9 2
C. C H NH , C H NH , C H NH
D. C H NH , C H NH , C H NH 3 7 2 4 9 2 5 11 2 4 9 2 5 11 2 6 13 2 Trang 3
Câu 33: Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO và H O có tỉ lệ số mol là . Tên gọi của X là 2 2 A. etylamin B. etylmetylamin C. trietylamin D. kết quả khác
Câu 34: Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO và a/2 mol N . Amino axit trên có công 2 2 thức là A. H NCH COOH B. H N[CH ] COOH C. H N[CH ] COOH D. H NCH[COOH] 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X
tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n :n
. Công thức phân tử của X là x HCl = 1:1 A. C H N B. C H N C. C H N D. C H N 2 7 3 7 3 9 4 11
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ
chiếm 23,73% về khối lượng, Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n : n = 1:1. Công thức x HCl phân tử của X là A. CH -NH B. CH 3 2 3-CH2-NH-CH3 C. CH -CH(CH )-NH D. CH -NH 3 3 2 3-CH2-CH2 2
Câu 37: Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N (đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí. trong đó tỉ lệ 2
về thể tích của CO so với H O là 2:3. Công thức phân tử của A và B lần lượt là 2 2
A. CH C H NH và CH CH CH NH
B. C H C H NH và CH CH CH NH 3 6 4 2 3 2 2 2 2 5 6 4 2 3 2 2 2
C. CH C H NH và CH [CH ] NH D. A, B đều đúng 3 6 4 2 3 2 4 2
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X ( X chứa một nhóm NH và một nhóm -COOH) thì thu 2
được 0,3 mol CO ; 0,25 mol H O và 1,12 lít khí N (đktc). Công thức của X là 2 2 2 A. H N-C H -COOH B. H N-CH -COOH C. H N-C H -COOH D. H N-C  C-COOH 2 2 2 2 2 2 2 4 2
Câu 39: A là một -amino axit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm -NH và hai nhóm 2 n
-COOH. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hỗn hợp khí trong đó 4,5mol< CO2 <6mol. Công
thức cấu tạo của A là A. B. C. D.
Câu 40: Một amino axit A có 3 nguyên tử C trong phân tử. Biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 2 mol
NaOH nhưng chỉ phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl. Công thức cấu tạo của A là A. B. C. D.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở, bậc nhất A và B, trong đó A chứa hai nhóm axit, M
một nhóm amino. B chứa một nhóm axit, một nhóm amino. Biết
A  1,96 . Đốt cháy 1 mol A thì thu M B được n
 6mol . Công thức của amino axit là CO2 A. B. C. D.
Câu 42: A là một -amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam A tác 2
dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là A. B. C. D.
Câu 43: cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 9,521 gam B. 9,125 gam C. 9,215 gam D. 9,512 gam
Câu 44: Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M.
Mặt khác 100ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ
khối hơi so với H bằng 52. Công thức phân tử của A là 2 A. (H N) C H COOH B. H NC H (COOH) 2 2 2 3 2 2 3 2 C. (H N) C H (COOH) D. H NC H (COOH) 2 2 2 2 2 2 3 5 2 Trang 4
Câu 45: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu
được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là A. 0,8 lít B. 0,08 lít C. 0,4 lít D. 0,04 lít
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc hai, mạch hở X thu được CO và hơi H O theo tỉ 2 2
lệ số mol tương ứng là 2:3. Công thức cấu tạo của X là A. CH -NH-CH B. CH -NH-C H 3 3 3 2 5 C. CH -CH -CH -NH D. C H -NH-C H 3 2 2 2 2 5 2 5
Câu 47: Cho 20 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml
Câu 48: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C H N? 4 11 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 49: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH ) CHOH và (CH ) CHNH
B. (CH ) COH và (CH ) CNH 3 2 3 2 2 3 3 3 3 2
C. C H NHCH và C H CH(OH)CH
D. (C H ) NH và C H CH OH 6 5 3 6 5 3 6 5 2 6 5 2
Câu 50: Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac là do
A. nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết B. nguyên tử N có độ âm điện lớn
C. nguyên tử N ở trạng thái lai hóa sp3
D. Nhóm etyl (-C H ) là nhóm đẩy electron 2 5
Câu 51: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C H N? 4 11 A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 52: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol (glixerin), hồ tinh bột, và lòng trắng trứng. Hãy
chọn chất nào trong số các chất dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất?
A. HNO đặc nóng, t0; B. I ; 3 2
C. Ag O trong dung dịch NH ;
D. Cu(OH) trong dung dịch NaOH, t0. 2 3 2
Câu 53: Có 5 dung dịch không màu: NaI (natri iođua)
Hãy chọn các cặp thuốc thử để nhận biết được cả 5 chất?
A. HCl và AgNO trong NH ; B. HCl và BaCl ; 3 3 2
C. quì tím và CuSO ;
D. quì tím và AgNO trong dung dịch NH . 4 3 3
Câu 54: Khi thủy phân hoàn toàn 1 polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn thủy phân 1
phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Hãy chọn thứ tự đúng của aminoaxit tạo thành polipeptit cho trên. A. X - Z - Y - E - F; B. X- E - Y - Z - F; C. X - E - Z - Y - F; D. X - Z - Y - F -E
Câu 55: Tìm công thức phân tử của chất X, biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít
N , 6,72 lít CO và 6,3 gam nước. 2 2 A. C H O N B. C H O N C. C H O N D. C H O N 3 5 2 3 7 2 3 7 2 2 4 9 2
Câu 56: Chất X có công thức phân tử C H O NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản 4 10 2
phẩm NaCl, và rượu Y. Công thức cấu tạo của X là: A. B. C. D.
Câu 57: Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit? A. 2, B. 3, C. 4, D. 5.
Câu 58: Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp glyxin và alamin. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 2, B. 3, C. 4, D. 5. Trang 5
Câu 59: Hợp chất X gồm các nguyên tử C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 24 : 5 : 16 : 14. Biết
phân tử X có 2 nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của X là: A. CH ON B. C H ON C. C H O N D. C H O N 4 2 3 8 2 3 8 2 2 4 10 2 2
Câu 60: X là 1 amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73 % nitơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X? A. B. C. D.
Câu 61: Cho 0,1 mol chất X (C H O N , M = 108 đvC) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun 2 8 3 2
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m? A. 5,7 g, B. 12,5 g, C. 15 g, D. 21,8 g.
Câu 62: Một aminoaxit chứa 46,6% C, 8,74% H, 13,59% N, còn lại là oxi, công thức đơn giản nhất trùng
với công thức phân tử. Hãy chọn đúng công thức phân tử của aminoaxit. A. C H O N B. C H O N C. C H O N D. C H O N 3 7 2 4 9 2 4 7 2 5 9 2
Câu 63: Hãy chọn công thức sai trong số các công thức cho dưới đây của các aminoaxit. A. C H NO B. C H O N C. C H O N D. C H O N 4 9 2 4 8 2 5 9 2 5 12 2 2
Câu 64: Cho biết glyxin có pK = 2,35; pK = 9,78. Hỏi dung dịch glyxin (trong nước) có: a1 a2 A. pH > 7; B. pH = 7; C. pH < 7;
D. Không xác định được, tùy nồng độ.
Câu 65: X là một -aminoaxit chứa 1 nhóm và 1 nhóm . Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl. Sau
đó cô cạn dung dịch thì thu được 12,55 gam muối khan. Công thức đúng của X là: A. B. C. D.
Câu 66: X là một -aminoaxit chứa 1 nhóm và 1 nhóm . Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung
dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là: A. B. C. D.
Câu 67: Aminoaxit X chứa 1 nhóm và 2 nhóm . Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu
được 154 gam muối. Tìm công thức phân tử và viết 1 công thức cấu tạo có thể có của X. A. C H N O B. 4 10 2 2 C. D.
Câu 68: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm và 2 nhóm . Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn
thì thu được 205 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của Y? A. C H N O B. C H N O C. C H N O D. C H N O 4 10 2 2 5 12 2 2 6 14 2 2 5 10 2 2
Câu 69: Aminoaxit X chứa a nhóm và b nhóm . Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là: A. C H NO B. C H NO C. C H N O D. C H NO 3 7 2 4 7 4 4 6 2 2 5 7 2
Câu 70: Dung dịch metylamin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: Na CO , FeCl , H SO 2 3 3 2 4 loãng, , C H ONa, quì tím. 6 5
A. FeCl , H SO loãng, , quì tím;
B. Na CO , FeCl , H SO loãng, C H ONa; 3 2 4 2 3 3 2 4 6 5 C. FeCl , quì tím;
D. Na CO , H SO loãng, quì tím. 3 2 3 2 4
Câu 71: Công thức cấu tạo của lisin như sau:
Cho một ít quì tím vào dung dịch lisin trong nước, quì tím có màu gì? A. đỏ, B. không đổi màu, C. xanh,
D. không xác định được, tùy nồng độ.
Câu 72: So sánh các tính chất của axit axetic và axit aminoaxetic (glyxin)
1) cả 2 axit đều tan tốt trong nước;
2) nhiệt độ nóng chảy của axit axetic cao hơn glyxin do có liên kết hiđro rất bền giữa 2 phân tử axit axetic;
3) tính axit của nhóm trong glyxin mạnh hơn trong axit axetic do là nhóm hút electron; Trang 6
4) cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng;
5) cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng este hóa, ví dụ là rượu etylic.
Hãy chọn các phát biểu sai? A. 1, 2; B. 2, 4; C. 1, 2, 4; D. 2, 3, 4.
Câu 73: Hãy chọn các phát biểu đúng về amin.
1) amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm liên kết với gốc hiđrocacbon ;
2) amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro với phân tử
amoniac (NH ) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon; 3
3) tất cả các amin tan tốt trong nước do liên kết hiđro với nước;
4) tùy theo số nguyên tử H trong phân tử NH được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta có amin bậc 1, bậc 3 2, bậc 3;
5) tất cả các amin đều tác dụng với axit để tạo thành muối. A. 1, 2, 5; B. 1, 2, 4, 5; C. 2, 4, 5; D. 1, 3, 4.
Câu 74: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo thứ tự tính bazơ tăng dần (mạnh dần):
, NH (2), (CH ) NH (3), , , NaOH (6), 3 3 2
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (7) < (6);
B. (1) < (4) < (7) < (2) < (5) < (3) < (6);
C. (1) < (7) < (4) < (2) < (5) < (3) < (6);
D. (1) < (4) < (7) < (5) < (3) < (2) < (6).
Câu 75: Cho các dung dịch các chất sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH , (CH ) NH, 3 3 2
HCl, C H NH Cl, FeCl . Số phản ứng xảy ra là: 6 5 3 3 A. 4, B. 5, C. 6, D. 7.
Câu 76: Số đồng phân của C H N là: 4 11 A. 6, B. 7, C. 8, D. 9.
Câu 77: Gọi tên amin sau: A. Iso pentylamin; B. 4-amino pentan; C. Metyl butylamin D. Pentan-2-amin.
Câu 78: So sánh số đồng phân của 3 chất: C H Cl (I), C H O (II), C H N (III): 4 9 4 10 4 11
A. (I) < (II) = (III);
B. (I) > (II) > (III);
C. (I) < (II) < (III);
D. (II) < (I) < (III).
Câu 79: Hãy chọn các phát biểu đúng về aminoaxit:
1) tất cả các chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều là hợp chất lưỡng tính;
2) aminoaxit là những axit cacboxylic có chứa nhóm chức amin ở gốc hiđrocacbon;
3) trong dung dịch, aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực; 4) tính axit của nhóm COOH (NH (K ) của glyxin 2
CH2 COOH) mạnh hơn của axit axetic; a
5) điểm đẳng kiện (kí hiệu là pH , isolectric point) là giá trị pH của dung dịch aminoaxit mà ở đó các i
điện tích trái dấu cân bằng nhau, do đó aminoaxit không bị chuyển dịch trong một điện trường;
6) các aminoaxit là những tinh thể không màu, có vị hơi ngọt và dễ tan trong nước. A. 1, 2, 3, 5; B. 2, 3, 4, 5, 6; C. 1, 2, 4, 6;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 80: Hãy sắp xếp nhiệt độ nóng chảy tăng dần của các chất sau: C H OH, CH COOH, , , 2 5 3
A. C H OH < < < CH COOH <
B. < < CH COOH < C H OH < 2 5 3 3 2 5
C. < < C H OH < CH COOH <
D. < < C H OH < CH COOH < 2 5 3 2 5 3
Câu 81: Hãy cho biết Glyxin (kí hiệu trong thương mại và trong khoa học là gly) có thể tác dụng với
những chất nào trong số các chất sau: HCl, Na CO , Cu, NaCl, NaOH, C H OH, BaSO . 2 3 2 5 4
A. HCl, Na CO , NaOH, C H OH
B. HCl, Cu, NaOH, C H OH 2 3 2 5 2 5
C. HCl, Na CO , NaCl, C H OH D. HCl, NaOH, C H OH 2 3 2 5 2 5
Câu 82: Có 4 chất cùng công thức phân tử C H O N. Chất nào là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được 3 7 2 với H ? 2 A. B. C. D.
Câu 83: Đốt cháy 1mol aminoaxit NH -(CH ) -COOH phải cần số mol oxi là: 2 2 n Trang 7 A. B. C. D. Kết quả khác.
Câu 84: Đốt cháy một amin no đơn chức ta thu được CO và H O có tỉ lệ số mol n : n =2:3. Amin 2 2 CO2 H2O đó là : A. Propylamin B. Trimetylamin C. Metyletyamin
D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Dốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO (đktc) và 3,6g H O. 2 2
Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH NH và C H NH B. C H NH và C H NH 3 2 2 5 2 2 5 2 3 7 2 C. C H NH và C H NH D. Kết qủa khác 3 7 2 4 9 2
Câu 86: Cho một - aminoaxit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ 8-ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối.
- Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82g muối Xác định CTCT của X? A. B. C. D.
Câu 87: Cho các chất sau :
Tính bazơ giảm dần theo dãy nào sau đây : A. I>II>III B. III>II>I C. II>I>III D. II>III>I
Câu 88: Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 1,835g muối. Khối lượng mol của A là : A. 89g/mol
B. 103g/mol C. 147g/mol D Kết quả khác.
Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO và H O theo 2 2 tỉ lệ số mol n : n
=1:2 .Xác định CTPT của 2 amin ? CO2 H2O A. CH5N và C2H7N B. C H N và C H N C. C H N D. C H N và C H N 2 7 3 9 4 11 4 11 5 13
Câu 90: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO /NH
B. Phản ứng với Cu(OH) /OH - 3 3 2
C. Phản ứng với CH OH/H+
D. Phản ứng với CH COOH/H SO 3 3 2 4đ
Câu 91: Phản ứng nào sau đây được gọi là phản ứng đồng trùng hợp ? A. nCH =CH-CH=CH  2 2
B. nCH =CH-CH=CH + nC H CH=CH 2 2 6 5 2
C. nHOOC-(CH ) -COOH +nH N-(CH ) -NH 2 4 2 2 6 2
[-CO-(CH ) -CO-NH-(CH ) -NH-] +(n+1)H O 2 4 2 6 n 2
D. nH N-(CH ) -COOH [-NH-(CH ) -CO-] + nH O 2 2 6 2 6 n 2
Câu 92: Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất sau thì thu được hợp chất nào ? Trang 8 A. H N-CH -COOH 2 2 B. C. D. H N-CH -COOH và và 2 2
Câu 93: Hợp chất C H O N tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H SO và làm mất màu 3 7 2 2 4
nước brom. Xác định CTCT của hợp chất đó. A. H N-CH -CH -COOH B. CH =CH-COONH 2 2 2 2 4 C. D. H N-CH -CH -COOH 2 2 2 và
Câu 94: Tính bazơ của chất nào sau đây là mạch nhất trong dung dịch nước ? A. C H ONa B. C H ONa C. CH COONa D. CH NH 2 5 6 5 3 3 2
Câu 95: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn : benzen , rượu etylic , phenol, dung dịch axit axetic.
Để phân biệt 4 chất trên có thể dùng những hoá chất nào sau đây ?
A. NaCO , nước brom , Na
B. Quỳ tím , nước brom và NaOH 3
C. NaOH, nước brom, Na
D. HCl, quỳ tím, nước brom
Câu 96: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H và N có tính chất: chất lỏng không màu, rất độc, ít
tan trong nước, dễ dàng tác dụng với các axit HCl, HNO và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. 2
Hợp chất đó có CTPT là : A. C H N B. C H N C. C H N D. C H N 2 7 6 13 6 7 4 12 2
Câu 97: Một hợp chất hữu cơ A có công thức C H O N . Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun 3 9 2
nhẹ, thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hiđrocacbon
đơn giản nhất. Xác định CTCT của A ? A. CH COONH CH B. CH CH COONH 3 3 3 3 2 4 C. HCOONH CH CH D. HCOONH (CH 3 2 3 2 3)2
Câu 98: Bằng phương pháp nào dưới đây có thể thu được p-bromanilin là sản phẩm chủ yếu từ anilin : A. B. C. ? ? D. ? ?
Câu 99: So với amoniac, tính bazơ của anilin thể hiện : A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
Câu 100: Tính bazơ của chất nào mạnh nhất ? A. B. C. D.
Câu 101: Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82g muối. Xác định CTCT của X? Trang 9 A. B. C. D.
Câu 102: Tính bazơ của các chất sau thay đổi như thế nào ? (a) CH3 NH2 (b) NO NH 2 2 (c) A. a>b>c B. b>a>c C. a>c>b D. b>c>a
Câu 103: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO và H O thì tỉ lệ thể tích 2 2 K=V /V
biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử ? CO2 H2O
A. 0,4B. 0,25C. 0,75D. 1Câu 104: Thuỷ phân hoàn toàn 14,6g một đipeptit thiên nhiên X bằng dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm trong đó có 11,1g muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là:
A. H N-CH -CO-NH-CH -COOH 2 2 2
B. H N-CH(CH )-CO-NH-CH(CH )-COOH 2 3 3
C. H N-CH(CH )-CO-NH-CH -COOH hoặc H N-CH -CO-NH-CH(CH )-COOH 2 3 2 2 2 3
D. H N-CH(C H )-CO-NH-CH -COOH hoặc H N-CH -CO-NH-CH(C H )-COOH 2 2 5 2 2 2 2 5
Câu 105: Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C H NO có khả năng vừa tác dụng với dung 3 9 2
dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 106: Dãy chất nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tính bazơ?
A. NH >CH NH > (CH ) N>(CH ) NH
B. (CH ) NH>C H NH >NH >CH NH 3 3 2 3 3 3 2 3 2 6 5 2 3 3 2
C. NH >CH NH >C H NH >(CH ) NH
D. (CH ) NH>CH NH >NH >C H NH 3 3 2 6 5 2 3 2 3 2 3 2 3 6 5 2
Câu 107: Cho dung dịch etylamin có mùi khai tác dụng với X vừa đủ thấy có khí bay ra và dung dịch sau
phản ứng có mùi thơm của rượu. X là: A. CH OH B. HNO C. NaNO D. HONO 3 2 2 2
Câu 108: Tính bazơ của CH NH ,(CH ) NH, (CH ) N thay đổi như thế nào? 3 2 3 2 3 3
A. (CH ) N>(CH ) NH>CH NH
B. CH NH >(CH ) NH>(CH ) N 3 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3
C. (CH ) NH>CH NH > (CH ) N
D. (CH ) NH>(CH ) N>CH NH 3 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 2
Câu 109: Mùi tanh của cá là hỗn hợp của amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu lên cần:
A. Ngâm cá thật lâu trong nước để khử amin
B. rửa cá bằng giấm ăn
C. rửa cá bằng dung dịch Na CO
D. rửa cá bằng nước muối NaCl 2 3
Câu 110: Khi sục khí metylamin vào dung dịch FeCl , xảy ra hiện tượng nào sau đây? 3
A. không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện
C. Có khí mùi sốc bay ra
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện Trang 10
Câu 111: Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin X đơn chức bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) dư thu được 6g kết tủa và có 9,632l khí (đktc) duy nhất bay 2
ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là: A. C H N B. C H N C. C H N D. C H N 4 11 3 7 3 9 2 7
Câu 112: Cho các chất p-NO -C H NH , C H NH , p-CH -C H NH ,p-Cl-C H NH 2 6 4 2 6 5 2 3 6 4 2 6 4 2
tính bazơ tăng dần theo dãy nào sau đây? A. C H NH 6 5 2 3 6 4 2 6 4 2 2 6 4 2 B. p-NO -C H NH 2 6 4 2 6 5 2 6 4 2 3 6 4 2 C. p-NO -C H NH 2 6 4 2 6 5 2 3 6 4 2 6 4 2
D. p-NO -C H NH <,p-Cl-C H NH 2 6 4 2 6 4 2 6 5 2 3 6 4 2
Câu 113: X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ẩm.
Nung muối Y với NaOH thu được hidrocacbon đơn giản nhất. X là: A. CH CH COONH B. CH COONH CH C. CH COOCH NH D. CH COONH CH 3 2 4 3 3 3 3 3 2 3 2 3
Câu 114: Độ tan của các chất trong nước giảm dần theo dãy sau: A. C6H5NH2
B. C H NH Cl>C H NH >C H NH 6 5 3 2 5 2 6 5 2 C. C H NH >C 6 5 2 6H5NH3Cl>C2H5NH2
D. C2H5NH2>C6H5NH3Cl>C6H5NH2
Câu 115: Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dịch?
A. 3CH NH + FeCl + 3H O  3CH NH Cl + Fe(OH)  3 2 3 2 3 3 3
B. C H NH Cl + NaOH  C H NH + NaCl + H O 6 5 3 6 5 2 2
C. C H NH + CH COOH  CH COOC H + NH 6 5 2 3 3 6 5 3
D. C H NH Cl + AgNO  C H NH NO + AgCl  6 5 3 3 6 5 3 3
Câu 116: Polipeptit là sản phẩm của phản ứng:
A. Trùng ngưng một loại amino axit
B. Trùng ngưng nhiều loại amino axit
C. Thuỷ phân protein
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 117: Cặp chất nào sau đây có tồn tại được trong dung dịch nước ? A. C H ONa. B. C H OH vàC H ONa. 6 5 2 5 6 5 C. CH NH và C H NH Cl D. C H OH và C H ONa 3 2 6 5 3 6 5 2 5
Câu 118: Phenol và anilin đều làm mất màu dung dịch nước brom còn toluen thì không. điều này chứng tỏ:
A. Nhóm -OH và -NH2 đẩy electron mạnh hơn nhóm -CH3.
B. Nhóm -OH và -NH đẩy electron yếu hơn nhóm -CH . 2 3
C. khả năng đẩy electron của nhóm -OH > -CH > -NH 3 2
D. Nhóm -CH hút electron mạnh hơn nhóm -OH và _NH . 3 2
Câu 119: Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCL
0,125M và thu được 1,835g muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì
cần 200mldung dịch NaOH ,1 M . Xác định CTPT của X ? A. C H (NH )COOH B. C H (NH ) COOH 2 5 2 3 6 2 2 C. C H (NH ) COOH D. C H (NH )(COOH) . 3 5 2 2 3 5 2 2
Câu 120: Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây A. (CH3)2 CH CH COOH Trang 11 | NH2 B. (CH3)2 CH CH COOH 2 | NH2 C. (CH3)2 CH CH C - NH 2 | | |
Br O D. (CH3)2 CH CH C - NH 2 2 | | | Br O
Câu 121: Cho các chất sau : NH 2 NH 2 NH2 NH | 2 | | | Cl Cl Cl (a) (b) (c) (d) Tính bazơ giảm theo dãy
A. a > d > b >c.
B. a > b > d >c.
C. d > c > b >a.
D. a > b > c >d.
Câu 122: Một  - aminoaxit (x) no chỉ chứa một nhóm -NH và một nhóm -COOH. Cho 0,89g X phản 2
ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,255 g muối. Xác định CTCT của X ?
A. H N - CH - CH - COOH. B. CH - CH - COOH 2 2 2 3 | NH 2
C. CH - CH - CH - COOH. 3 2 | NH D. CH - CH - CH -CO 2 3 2
Câu 123: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau đây : A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Trong môi trường kiềm, axit amino axetic tồn tại ở dạng nào? A. H N-CH -COO-. B. H N+- CH - COOH. 2 2 3 2 C. H N+- CH -COO-. D. H N- CH - COOH 3 2 2 2
Câu 125: Trong môi trường axit, axit amino axetic tồn tại ở dạng nào? A. H N-CH -COO-. B. H N+- CH - COOH. 2 2 3 2 C. H N+- CH -COO-. D. H N- CH - COOH 3 2 2 2
Câu 126: Trong môi trường nước, axit amino axetic tồn tại ở dạng nào? A. H N-CH -COO-. B. H N+- CH - COOH. 2 2 3 2 C. H N- CH - COOH D. H N+- CH -COO-. 2 2 3 2
Câu 127: Mì chính là muối natri của axit nào sau đây? A. Axit gluconic. B. Axit glutanmic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.
Câu 128: Rượu nào sau đây cùng bậc với amin? Trang 12 A. CH CH CH CH -OH B. 3 2 2 2 C. D.
Câu 129: Amin nào sau đây cùng bậc với rượu? A. CH CH CH CH -NH . B. 3 2 2 2 2 C. CH CH - NH- CH CH . D. 3 2 2 3
Câu 130: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit X thu được 2amol CO và 0,5a mol N . Công thức cấu 2 2 tạo của X là : A. H NCH COOH.
B. H N(CH ) COOH. C. (H N ) CHCOOH. D. H NCH ) COOH. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3
Câu 131: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về anilin?
A. Chất lỏng không màu, có mùi khó chịu và rất độc.
B. Có tính bazơ vì có khả năng nhận proton.
C. Thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Dễ dàng tạo kết tủa với nước brom.
Câu 132: Khí etilen có lẫn tạp chất metylamin. Có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất? A. Fe(NO ) . B. CuSO . C. ZnCl .
D. A, B, C đều được. 3 3 4 2
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B B D A C C C A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B A A B B A C C C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Trang 13 ĐA D A C B C B A B D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A B A C D A B B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA A C B A B B D B C D Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA A D D C B B B C D C Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA B B B C C A B B B A Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA C B C B C C D C C Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA A A B B A C Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA B D D A A C A C B C Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA B B A C D D B C B D Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA C D B B C B A D A Câu 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 ĐA A B A A B D B A C A Câu 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 ĐA C Trang 14