Luyện tập chung về góc tr 65 -sgk | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Cng c các kiến thc:kiến thc v góc, điểm trong ca góc, đim nm ngoài
góc, s đo góc, các góc đặc bit.
2. Năng lực
a) Năng lực toán hc:
+ Sử dụng được các công cụ để vẽ hình, đo góc.
+ Biết quan t các hình vẽ để đọc đúng tên góc, nhận biết điểm nằm trong góc,
điểm nằm ngoài góc.
+ Vận dụng các kiến thức đã học trong chương 8 để giải bài tập, yêu cầu của giáo
viên.
b) Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu và làm bài tập trong SGK
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh khả năng làm việc, thảo luận nhóm,
cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh có thể đề xuất bài toán mới t
bài toán ban đầu.
3. Phm cht
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và
sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Dng c v hình; máy chiếu, bài ging, PBT.
2. Hc sinh:
- Ôn tp kiến thc cũ
- Hoàn thin phiếu bài tập được giao t tiết học trước: Hoàn thiện sơ đồ
- Làm các BT được giao.
- Nghiên cứu đề xut các câu hi mi cho mi bài tập được giao.
- Dng c v hình
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1. M ĐẦU 5p
a) Mc tiêu: HS nêu lại được các kiến thức cơ bản đã học t bài 36 37.
b) Hoạt động ca hc sinh: Hc sinh nêu lại được các kiến thức đã được hc.
c) Sn phm: Ni dung kiến thức cơ bản bài 36 37.
d) T chc thc hin:
* Giao nhim v:
- Gv chiếu hình nh ôn tp v góc cho hs nhc li kiến thức đã học.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP 15p
a) Mc tiêu: HS vn dụng được các kiến thc ca bài 35 37 để gii mt s bài tập
bn.
b) Ni dung hoạt động: HS làm các bài tp và thc hin các nhim v hc tp giáo
viên giao.
c) Sn phm hc tp: HS trình bày li gii các bài tp và tr lời được các câu hi ca
giáo viên (ct SP d kiến)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
dụ 1: Đo rồi cho biết số đo của các
góc có trong hình vẽ sau:
m
n
H
b) Sắp xếp các góc trên theo thứ tự ng
dần của số đo góc.
* GV giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu các Silde
Cho học sinh hoạt động nhóm 1 bàn 2 học
sinh
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tham gia hoạt động nhóm trao đổi đo
đạc, tính toán đưa ra đáp án.
Gv theo dõi, giúp đỡ.
* Báo cáo, thảo luận
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS khác nhận xét, sửa sai.
* Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính
xác. Khen thưởng HS trả lời tốt.
Ví dụ 1:
a) Số đo của các góc có trong hình:
Góc xAy = 50 độ
Góc EHF = 30 độ
Góc mHn = 110 đ
b) Sắp xếp các góc theo thứ tự tăng dần
góc ÈOF < xAy< mHn
y
x
A
F
E
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG 20p
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- ND1: Tổ chức trò chơi “Đội nào nhanh hơn”
* GV giao nhiệm vụ học tập
- giáo viên chiếu luật chơi. Cho học sinh nhớ rõ luật chơi
GV lần lượt chiếu các Silde của trò chơi.
Yêu cầu HS đại diện đội chơi đứng tại chỗ đưa ra câu trả lời.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Hoạt động 2:
Ví dụ 2: Quan sát hình 8.54
a) Sử dụng ê ke để chỉ ra các góc nhọn,
góc vuông, góc tù, góc bẹt trong hình
vẽ.
b) Gọi tên các góc đỉnh A trong hình
vẽ và cho biết số đo của chúng.
c) Điểm M nằm trong góc xAz
không?
d) So sánh góc xAM và góc xAz.
* GV giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu các Silde
Cho học sinh hoạt động nhóm lớn trong
thời gian 5 phút
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tham gia hoạt động nhóm trao đổi đo
đạc, tính toán đưa ra đáp án.
Gv theo dõi, giúp đỡ.
* Báo cáo, thảo luận
- HS đại diện nhóm lên báo cáo kết quả
nhóm mình.
- HS các nhóm khác sửa sai, bổ sung, nhận
xét.
* Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính
xác. Khen thưởng nhóm hoàn thành tốt.
a) Góc nhọn: xAy
góc vuông: góc Aht, góc tHz
góc tù: góc xAz, yAz.
Góc bẹt: góc Amy, Ahz
b) các góc đỉnh A là: xAy, xAz, yAz.
c) điểm M nằm trong góc xAz
d) góc xAM < góc xAZ
HS tham gia trò “Đội nào nhanh hơnlàm các bài tập 8.35 đến 8.38.
* Báo cáo, thảo luận
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS đội khác nhận xét, sửa sai.
* Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính xác. Khen thưởng đội về đích trước.
Câu 8.35 :
Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho biết
góc nào là góc nhọn , góc vuông , góc
từ, góc bẹt có trong hình sau.
Câu 8.36:
Trong hình vẽ sau , cho tam giác đều
ABC và góc DBC bằng 20 độ.
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên .
Những góc nào có số đo bằng 60 độ ?
b.Điểm D có nằm trong góc ABC
không ? Điểm C có nằm trong góc
ADB không ?
c. Em hãy dự đoán số đo góc ABD và
sử dụng thước đo góc để kiểm tra lại
dự đoán của mình .Câu 8.37 : Cho
hình vuông MNPQ và số đo các góc
ghi tương ứng như trên hình sau .
a. Kể tên số đo góc AMC bằng cách đo
;
b.Sắp xếp các góc NMA ,AMC và
Câu 8.35 :
Các góc nhọn là : Góc ABC ; Góc EBC
; Góc CAD ; Góc CDA
Các góc vuông là : Góc ABC ; Góc
BAD
Các góc tù là : Góc ACD ; Góc BCD ;
Góc BEA.
Các góc bẹt là : Góc AEC
Câu 8.36:
a.Các góc có trong hình vẽ là : ABC
; BAC ; CAB ; BDA ; DAB
; ABD ; DBC ; DAC.
Những góc có số đo bằng 60 độ là
: ABC ; BAC ; CAB .
b.Điểm D có nằm trong góc ABC .
Điểm C không nằm trong góc ADB .
c.Số đo góc ABD là : 40 độ .
Câu 8.37:
a.Các điểm nằm trong góc AMC là : P
b. NMA ; CMQ ; AMC.
Câu 8.38:
Chiếc thang trong hình đã đảm bảo an
toàn .
CMQ theo thứ tự số đo tăng dần
Câu 8.38:
Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo
bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm bảo
an toàn khi sử dụng thang , người ta
thấy rằng góc nghiêng an toàn khi đặt
thang là 75 độ . Em hãy kiểm tra xem
chiếc thang trong hình sau đã đảm bảo
an toàn hay chưa .
Giao vic v nhà (5p)
- Ôn li các kiến thc v góc, s đo góc
- Làm bài 8.51;8.52; 8.53 sách bài tp
- Chun b bài ôn tập chương 8
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
| 1/5

Preview text:

Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Củng cố các kiến thức:kiến thức về góc, điểm trong của góc, điểm nằm ngoài
góc, số đo góc, các góc đặc biệt. 2. Năng lực a) Năng lực toán học:
+ Sử dụng được các công cụ để vẽ hình, đo góc.
+ Biết quan sát các hình vẽ để đọc đúng tên góc, nhận biết điểm nằm trong góc, điểm nằm ngoài góc.
+ Vận dụng các kiến thức đã học trong chương 8 để giải bài tập, yêu cầu của giáo viên. b) Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu và làm bài tập trong SGK
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc, thảo luận nhóm,
cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh có thể đề xuất bài toán mới từ bài toán ban đầu. 3. Phẩm chất
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và
sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
Dụng cụ vẽ hình; máy chiếu, bài giảng, PBT. 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức cũ
- Hoàn thiện phiếu bài tập được giao từ tiết học trước: Hoàn thiện sơ đồ
- Làm các BT được giao.
- Nghiên cứu đề xuất các câu hỏi mới cho mỗi bài tập được giao. - Dụng cụ vẽ hình
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU – 5p

a) Mục tiêu: HS nêu lại được các kiến thức cơ bản đã học từ bài 36 – 37.
b) Hoạt động của học sinh: Học sinh nêu lại được các kiến thức đã được học.
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức cơ bản bài 36 – 37.
d) Tổ chức thực hiện: * Giao nhiệm vụ:
- Gv chiếu hình ảnh ôn tập về góc cho hs nhắc lại kiến thức đã học.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – 15p
a) Mục tiêu
: HS vận dụng được các kiến thức của bài 35 – 37 để giải một số bài tập cơ bản.
b) Nội dung hoạt động: HS làm các bài tập và thực hiện các nhiệm vụ học tập giáo viên giao.
c) Sản phẩm học tập: HS trình bày lời giải các bài tập và trả lời được các câu hỏi của
giáo viên (cột SP dự kiến)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ví dụ 1:
a) Số đo của các góc có trong hình:

Ví dụ 1: Đo rồi cho biết số đo của các Góc xAy = 50 độ
góc có trong hình vẽ sau: Góc EHF = 30 độ y Góc mHn = 110 độ x
b) Sắp xếp các góc theo thứ tự tăng dần F
góc ÈOF < xAy< mHn H E A n H m
b) Sắp xếp các góc trên theo thứ tự tăng
dần của số đo góc.

* GV giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu các Silde
Cho học sinh hoạt động nhóm 1 bàn 2 học sinh
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tham gia hoạt động nhóm trao đổi đo
đạc, tính toán đưa ra đáp án. Gv theo dõi, giúp đỡ.
* Báo cáo, thảo luận
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS khác nhận xét, sửa sai. * Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính
xác. Khen thưởng HS trả lời tốt.
Hoạt động 2:
Ví dụ 2: Quan sát hình 8.54
a) Sử dụng ê ke để chỉ ra các góc nhọn,
góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình vẽ.
b) Gọi tên các góc đỉnh A có trong hình
vẽ và cho biết số đo của chúng.
c) Điểm M có nằm trong góc xAz không? a) Góc nhọn: xAy
d) So sánh góc xAM và góc xAz.
góc vuông: góc Aht, góc tHz
* GV giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu các Silde góc tù: góc xAz, yAz.
Cho học sinh hoạt động nhóm lớn trong Góc bẹt: góc Amy, Ahz thời gian 5 phút
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
b) các góc đỉnh A là: xAy, xAz, yAz.
HS tham gia hoạt động nhóm trao đổi đo
c) điểm M nằm trong góc xAz
đạc, tính toán đưa ra đáp án. Gv theo dõi, giúp đỡ. d) góc xAM < góc xAZ * Báo cáo, thảo luận
- HS đại diện nhóm lên báo cáo kết quả nhóm mình.
- HS các nhóm khác sửa sai, bổ sung, nhận xét. * Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính
xác. Khen thưởng nhóm hoàn thành tốt.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – 20p
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung:
Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:

-
ND1: Tổ chức trò chơi “Đội nào nhanh hơn”
* GV giao nhiệm vụ học tập
- giáo viên chiếu luật chơi. Cho học sinh nhớ rõ luật chơi

GV lần lượt chiếu các Silde của trò chơi.
Yêu cầu HS đại diện đội chơi đứng tại chỗ đưa ra câu trả lời.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tham gia trò “Đội nào nhanh hơn” làm các bài tập 8.35 đến 8.38. * Báo cáo, thảo luận
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS đội khác nhận xét, sửa sai. * Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính xác. Khen thưởng đội về đích trước. Câu 8.35 : Câu 8.35 :
Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho biết Các góc nhọn là : Góc ABC ; Góc EBC
góc nào là góc nhọn , góc vuông , góc ; Góc CAD ; Góc CDA
từ, góc bẹt có trong hình sau.
Các góc vuông là : Góc ABC ; Góc BAD
Các góc tù là : Góc ACD ; Góc BCD ; Góc BEA.
Các góc bẹt là : Góc AEC Câu 8.36: Câu 8.36:
a.Các góc có trong hình vẽ là : ∠ ABC
Trong hình vẽ sau , cho tam giác đều
; ∠ BAC ; ∠ CAB ; ∠ BDA ; ∠ DAB
ABC và góc DBC bằng 20 độ.
; ∠ ABD ; ∠ DBC ; ∠ DAC.
Những góc có số đo bằng 60 độ là
: ∠ ABC ; ∠ BAC ; ∠ CAB .
b.Điểm D có nằm trong góc ABC .
Điểm C không nằm trong góc ADB .
c.Số đo góc ABD là : 40 độ . Câu 8.37:
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên .
a.Các điểm nằm trong góc AMC là : P
Những góc nào có số đo bằng 60 độ ? b.∠ NMA ; ∠ CMQ ; ∠ AMC.
b.Điểm D có nằm trong góc ABC Câu 8.38:
không ? Điểm C có nằm trong góc
Chiếc thang trong hình đã đảm bảo an ADB không ? toàn .
c. Em hãy dự đoán số đo góc ABD và
sử dụng thước đo góc để kiểm tra lại
dự đoán của mình .Câu 8.37 : Cho
hình vuông MNPQ và số đo các góc
ghi tương ứng như trên hình sau .
a. Kể tên số đo góc AMC bằng cách đo ;
b.Sắp xếp các góc NMA ,AMC và
CMQ theo thứ tự số đo tăng dần Câu 8.38:
Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo
bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm bảo
an toàn khi sử dụng thang , người ta
thấy rằng góc nghiêng an toàn khi đặt
thang là 75 độ . Em hãy kiểm tra xem
chiếc thang trong hình sau đã đảm bảo an toàn hay chưa .
Giao việc về nhà (5p)
- Ôn lại các kiến thức về góc, số đo góc
- Làm bài 8.51;8.52; 8.53 sách bài tập
- Chuẩn bị bài ôn tập chương 8
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)