


Preview text:
lOMoAR cPSD| 58950985
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1, 2, 3
Câu 1. Phát biểu nào không chính xác?
1. n là số lượng tử chính, n = 1, 2, 3…
2. ℓ là số lượng tử phụ, ℓ = 1, 2, 3, …(n-1)
3. m là số lượng tử từ, m = (- ℓ), ..., 0, ... (+ ℓ)
4. ms là số lượng tử spin, ms= +1/2 hoặc ms = -1/2
5. Ứng với 1 giá trị của n có (n-1) giá trị của ℓ A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 2,5 D. 1,5
Câu 2. Một nguyên tố có electron cuối cùng có bộ bốn số lượng tử là (3, 0, 0, +1/2). Nguyên tố đó có có
số hiệu nguyên tử Z bằng: A. Z = 10 B. Z= 13 C. Z = 12 D. Z= 11
Câu 3. Ion X- và Y + có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cuối cùng là 2p6 . Vị trí ô của nguyên tố
X và Y trong bảng HTTH các nguyên tố hoá học là? A. 12 và 13 B. 11 và 12 C. 9 và 11 D. 8 và 9
Câu 4. Ở phân mức năng lượng cao nhất, electron cuối cùng của nguyên tố có Z = 22 có bộ giá trị nào
của 4 số lượng tử n, ℓ, m, ms? (coi các obitan có m theo thứ tự từ - ℓ đến + ℓ A. (3, 2, 1, +1/2) B. (3, 2, -2, +1/2) C. (3, 2, 0, -1/2) D. (3, 2, -1, +1/2)
Câu 5. Chọn đáp án không đúng. Lai hóa của nguyên tử C trong phân tử A. CO2 lai hóa sp B. CHCl3 lai hóa sp2 C. C2H4 lai hóa sp2 D. C3H8 lai hóa sp3
Câu 6. Tính độ bất định về vị trí của ô tô khối lượng 1,5 tấn chuyển động với vận tốc 90 ± 1 km/h A. 2,53.10-37 m B. 7,81.10-40 m C. 2,53.10-34 m D. 7,03.10-38 m
Câu 7. Cho nguyên tố X ở ô số 28 trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học Cấu
hình electron của ion X 2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d7
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s0 3d8 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s0 3d9
Câu 8. Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải) CH ≡ C – CH3 A. sp , sp , sp3 B. sp2 , sp , sp2 C. sp, sp , sp2 D. sp3, sp2 , sp3
Câu 9. Hệ cô lập là hệ
A. Không trao đổi chất, có trao đổi năng lượng với môi trường
B. Không trao đổi năng lượng có trao đổi chất với môi trường
C. Không trao đổi chất và năng lượng với môi trường
D. Không trao đổi chất với môi trường lOMoAR cPSD| 58950985
Câu 10. Vào ngày có tuyết rơi thời tiết thường
A. Lạnh hơn do có ∆H > 0
B. Ấm hơn do có ∆H < 0
C. Lạnh hơn do có ∆H < 0
D. Ấm hơn do có ∆H > 0
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở cùng một nhiệt độ chiều thuận của phản ứng thu nhiệt thì chiều nghịch tỏa nhiệt
B. Nhiệt sinh và nhiệt cháy của đơn chất bằng không
C. Quá trình đông đặc của nước là quá trình có ∆S < 0
D. Ở nhiệt độ T, nếu ∆Go<0 thì phản ứng xảy ra theo chiều thuận
Câu 12. Ở 25oC, 1 atm: entanpi tao thành của khí CO2 là -393,5 kJ/mol. Nhiệt dung mol đẳng áp của C,
O2, CO2 lần lượt là 7,72; 29,46 và 37,13 J/mol.K. Hãy tính nhiệt của phản ứng của phản ứng đốt cháy hoàn
toàn 240g than bằng khí oxi ở 150oC
A. – 7869,88 kJ B. - 7870,13 kJ C. - 7762,34 kJ D. -7995 kJ
Câu 13. Một phản ứng ở nhiệt độ 25oC có ∆Ho= + 203,7 kJ và ∆So= + 102,5 J/K. Tính ∆Go và cho biết
diễn biến của phản ứng tại nhiệt độ đó:
A. -30341,3kJ, phản ứng tự xảy ra.
B. +173,16 kJ, phản ứng không tự xảy ra.
C. 30748,7 kJ, phản ứng tự xảy ra.
D. +234,25kJ, phản ứng không tự xảy ra.
Câu 14. Tính biến thiên entropy tiêu chuẩn của phản ứng ở 25oC: H2(k) + Cl2(k) → 2HCl (k)
Biết giá trị entropi của H2(k), Cl2(k) và HCl(k) lần lượt là: 130,5; 222,9 và 186,8 J/mol.K. A. -166,6J/K B. 20,2 J/K C. 166,6 J/K D. -20,2 J/K
Câu 15. Cho phản ứng hóa học sau: N2 + 3H2 2NH3
Cân bằng của phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi giảm áp suất
A. Thuận B. không dự đoán được
C. Nghịch D. không dịch chuyển
Câu 16. Cho phản ứng trong pha khí aA + bB ❑⇔ eE + fF có ∆H < 0 Chọn phương án sai
A. Trạng thái cân bằng là trạng thái có nồng độ các chất không đổi theo thời gian.
B. Tăng T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Trạng thái cân bằng là cân bằng động do phản ứng diễn ra cả hai chiều với tốc độ bằng nhau
D. Nếu (e+f) < (a+b) khi ta giảm áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 17. Cho biết phản ứng: N2 + H2 ⇌ NH3 ,
Ho298 = - 46,187 kJ/mol; So298 = -99,15 J/mol.K. Hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 250 C là A. KC = 20179,74 lOMoAR cPSD| 58950985 B. KC = 33,79 C. KC = 20,46. 105 D. KC = 143,68 .1034
Câu 18. Cho phản ứng: N2(k) + O2(k) = 2NO2(k) có Kc = 0,1 ở 2000oC
Nồng độ ban đầu [ N2]=[O2]=0,5M. Tính nồng độ của [ NO ] khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng? A. 0,0534 M B. 0,1366 M C. 0,0683 M D. 0,0832 M
Câu 19. Cho phản ứng hóa học thuận nghịch:2 H2(k)+O2(k)❑⇔ 2H2O(k)
Cho biết phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Sự thay đổi yếu tố nào sau đây sẽ làm giảm lượng nước
tại thời điểm phản ứng đạt cân bằng? A. Thêm O2 B. Thêm xúc tác ở pha rắn C.
Tăng thể tích bình chứa (áp suất tổng sẽ giảm) D.
Giảm nhiệt độ phản ứng tại áp suất không đổi Câu 20.
Phản ứng: CO(k) + H2O(k) ⇌ CO2(k) + H2(k) ở 850oC có hằng số cân bằng KC =1
Tính tỷ lệ chuyển hóa của CO nếu ban đầu dùng số mol H2O gấp 3 lần số mol CO A.50% B. 91,2% C.75% D.67,5%