Luyện tập trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa biện chứng khách quan và:Select one:A. Hoạt động ý thứcB. Hoạt động thực tiễnC. Biện chứng chủ quan D. Biện chứng duy tâm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

LUYỆN TẬP TRÁC NGHIỆM 1
Câu 1:
Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa biện chứng
khách quan và:
Select one:
A. Hoạt động ý thức
B. Hoạt động thực tiễn
C. Biện chứng chủ quan
D. Biện chứng duy tâm
ĐÁP ÁN ĐÚNG: BIỆN CHỨNG CHỦ QUAN
Câu 2:
Trường phái triết học nào giải thích thế giới bằng cả hai bản nguyên vật chất và
tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản nguyên có thS cùng quyết định
nguồn gốc và sự vận động của thế giới?
Select one:
A. Bất khả tri luận
B. Nhất nguyên luận
C. Nhị nguyên luận
D. Khả tri luận
ĐÁP ÁN ĐÚNG: NHỊ NGUYÊN LUẬN
Câu 3:
Ai là người đã khẳng định: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác
phương pháp của Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa”?
Select one:
A. Các Mác
B. I.Kant
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Các Mác
Câu 4:
Vào thời kỳ nào ở Tây Âu, nền triết học tự nhiên bị thay bằng nền triết học kinh
viện?
Select one:
A. Thời cận đại
B. Thời trung cổ
C. Thời phục hưng
D. Thời cổ đại
ĐÁP ÁN ĐÚNG: THỜI TRUNG CỔ
Câu 5:
Mục đích của triết học Mác - Lênin là nâng cao hiệu quả của:
Select one:
A. Quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn.
B. Quá trình nhận thức và hoạt động sản xuất tinh thần.
C. Quá trình nhận thức và hoạt động chính trị - xã hội.
D. Quá trình nhận thức và hoạt động sản xuất vật chất.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THỨC TIỄN
Câu 6:
V.I. Lênin sinh vào ngày tháng năm nào?
Select one:
A. 22/5/1870
B. 22/4/1870
C. 22/3/1870
D. 22/02/1870
ĐÁP ÁN ĐÚNG: 22/04/1870
Câu 7:
Thời kỳ triết học ra đời cũng là thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại
hình tư duy nào?
Select one:
A. Loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo nguyên thuỷ.
B. Loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo không chính thống.
C. Loại hình tư duy huyền thoại và đa tôn giáo.
D. Loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo chính thống.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: LOẠI HÌNH TƯ DUY HUYỀN THOẠI VÀ TÔN GIÁO
NGUYÊN THUỶ
Câu 8:
Các Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa mặt tích cực nào trong triết học của Hegel?
Select one:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Tư tưởng siêu hình
C. Tư tưởng biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm
ĐÁP ÁN ĐÚNG: TƯ TƯỞNG BIỆN CHỨNG
Câu 9:
Phép biện chứng nào được hình thành vào thời kỳ cổ đại?
Select one:
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng duy tâm
D. Phép biện chứng siêu hình
ĐÁP ÁN ĐÚNG: PHÉP BIỆN CHỨNG TỰ PHÁT
Câu 10:
Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm?
Select one:
A. Hốpxơ
B. Hume
C. Hegel
D. I. Kant
ĐÁP ÁN ĐÚNG: HEGEL
Câu 11:
Vai trò thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin thS hiện đặc biệt
rõ đối với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam, đó là:
Select one:
A. Đổi mới lý luận
B. Đổi mới hành động
C. Đổi mới tư duy
D. Đổi mới thực tiễn
ĐÁP ÁN ĐÚNG: ĐỔI MỚI TƯ DUY
Câu 12:
Những phát hiện lớn về địa lý và thiên văn cùng những thành tựu khác của khoa
học thực nghiệm thế kỷ XV - XVI đã thúc đẩy cuộc đấu tranh giữa khoa học, triết
học duy vật với:
Select one:
A. Phép biện chứng và tín ngưỡng.
B. Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo.
C. Phép biện chứng và tôn giáo.
D. Chủ nghĩa duy tâm và tín ngưỡng.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: CHỦ NGHĨ DUY TÂM VÀ TÔN GIÁO
Câu 13:
Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm được thS hiện trong:
Select one:
A. Triết học cổ đại
B. Triết học cổ điSn Anh
C. Triết học phục hưng
D. Triết học cổ điSn Đức
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Triết học cổ điSn Đức
Câu 14:
Sự xuất hiện của giai cấp nào trên vũ đài lịch sử với tư cách một lực lượng chính
trị - xã hội độc lập là nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời triết học
Mác?
Select one:
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp trí thức
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp nông dân
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Giai cấp vô sản
Câu 15:
Thời kỳ V.I. Lênin phát triSn toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công
nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
Select one:
A. 1894 – 1897
B. 1893 – 1907
C. 1917 – 1924
D. 1907 – 1917
ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1907 – 1917
Câu 16:
Triết học có bao nhiêu vấn đề cơ bản?
Select one:
A. Ba vấn đề
B. Một vấn đề
C. Bốn vấn đề
D. Hai vấn đề
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Một vấn đề
Câu 17:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai xây dựng?
Select one:
A. F. Hegel và I. Kant
B. C. Mác và V.I. Lênin
C. Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
D. C. Mác và Ph. Ăngghen
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C.Mác và Ăngghen
Câu18:
Vai trò của triết học Mác – Lênin trong việc phân tích xu hướng phát triSn của xã
hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triSn
mạnh mẽ là:
Select one:
A. Cơ sở lý luận khoa học trong thực tiễn.
B. Cơ sở lý luận khoa học trong nhận thức.
C. Cơ sở khoa học về mối liên hệ phổ biến và sự phát triSn.
D. Cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng
Câu 19:
Các Mác sinh vào ngày tháng năm nào?
Select one:
A. 7/5/1818
B. 5/5/1818
C. 4/5/1818
D. 6/5/1818
ĐÁP ÁN ĐÚNG: 5/5/1818
Câu 20:
Theo V.I. Lênin, phong trào cách mạng vô sản to lớn đầu tiên, thật sự có tính chất
quần chúng và có hình thức chính trị là:
Select one:
A. Phong trào của thợ dệt ở Lyon, nước Pháp năm 1834.
B. Phong trào của thợ dệt ở Lyon, nước Pháp năm 1831.
C. Phong trào Hiến chương ở Anh vào cuối những năm 30 của thế kỷ XIX.
D. Phong trào của thợ dệt ở Xilêdi, nước Đức năm 1844.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Phong trào Hiến chương ở Anh vào cuối những năm 30 của thế
kỷ XIX
Câu 21:
“Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào?
Select one:
A.Trường phái Socrates
B.Trường phái Platon
C.Trường phái Aristotle
D.Trường phái Heraclitus
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Trường phái Socrates
Câu 22:
Cuộc khởi nghĩa nào sau đây được nhận định là cuộc đấu tranh bên trong, diễn ra
trong xã hội, giữa giai cấp những người có của và giai cấp những kẻ không có gì
hết?
Select one:
A.Khởi nghĩa của thợ dệt ở Roma, nước Ý.
B.Khởi nghĩa của thợ dệt ở Xilêdi, nước Đức.
C.Khởi nghĩa của thợ dệt ở Lyon, nước Pháp.
D.Khởi nghĩa của thợ dệt ở London, nước Anh
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Khởi nghĩa của thợ dệt ở London, nước Anh
Câu 23:
Triết học Mác xuất hiện không chỉ là kết quả của sự vận động và phát triSn có tính
quy luật của các nhân tố khách quan mà còn được hình thành thông qua vai trò của:
Select one:
A.Nhân tố nhân sinh quan
B.Nhân tố chính trị
C.Nhân tố xã hội
D.Nhân tố chủ quan
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Nhân tố chủ quan
Câu 24:
Triết học là dạng tri thức lý luâ šn xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình:
Select one:
A.Lý luận của khoa học
B.Lý luận của nhân loại
C.Lý luận của tư duy
D.Lý luận của biện chứng
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Lý luận của nhân loại
Câu25:
Tác phẩm nào của C. Mác và Ph. Ăngghen được xem là văn kiện có tính chất
cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác, trong đó cơ sở triết học của chủ nghĩa Mác
được trình bày một cách thiên tài, thống nhất hữu cơ với các quan điSm kinh tế và
các quan điSm chính trị - xã hội?
Select one:
A.Bộ Tư bản
B.Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C.Sự khốn cùng của triết học
D.Hệ tư tưởng Đức
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 26:
Với tính cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có những nguồn gốc nào?
Select one:
A.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
B.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc lý luận.
C.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc logic.
D.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc tư duy.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
Câu 27:
Triết học là biSu hiện cao của trí tuệ, là sự hiSu biết sâu sắc của con người về toàn
bộ thế giới thiên - địa - nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người. Đây là
khái niệm triết học ở quốc gia nào?
Select one:
A.Ấn Độ cổ đại
B.La Mã cổ đại
C.Hy Lạp Cổ đại
D.Trung Quốc cổ đại
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Trung Quốc cổ đại
Câu 28:
Phép biện chứng nào được hình thành vào thời kỳ cổ đại?
Select one:
A.Phép biện chứng duy tâm
B.Phép biện chứng siêu hình
C.Phép biện chứng tự phát
D.Phép biện chứng duy vật
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Phép biện chứng tự phát
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2
CÂU HỎI 1:
“Vấn đề tìm hiSu xem tư duy của con người có thS đạt tới chân lý khách quan hay
không, hoàn toàn không phải là một vấn đề lý luận, mà là một vấn đề thực tiễn”.
Đây là khẳng định của ai?
A. C. Mác
B. Hồ Chí Minh
C. V.I. Lênin
D. Ph. Ăngghen
Đáp án đúng là: V.I. Lênin
CÂU HỎI 2 :
Trong các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật nào đề cập đến
vấn đề nguyên nhân, động lực của sự vận động và phát triSn?
A. Quy luật phủ định của phủ định.
B. Quy luật chuySn hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại.
C. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
của xã hội.
Đáp án đúng là: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
CÂU HỎI 3:
Thời cổ đại, nhà triết học nào đã đồng nhất vật chất với lửa?
A. Democritos
B. Thales
C. Anaximenes
D. Heraclitus
Đáp án đúng là: Heraclitus
CÂU HỎI 4:
Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII
và XVIII là:
A. Xem vận động của vật chất là vận động hoá học.
B. Xem vận động của vật chất là vận động vật lý.
C. Xem vận động của vật chất là vận động cơ học.
D. Xem vận động của vật chất là vận động sinh học.
Đáp án đúng là: Xem vận động của vật chất là vận động cơ học.
CÂU HỎI 5:
Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu nguyên lý?
A. Ba nguyên lý
B. Bốn nguyên lý
C. Hai nguyên lý
D. Một nguyên lý
Đáp án đúng là: Hai nguyên lý
CÂU HỎI 6:
Thực tiễn là hoạt động có tính mục đích nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ
con người. Đây là đặc trưng thứ mấy của thực tiễn?
A. Đặc trưng thứ hai
B. Đặc trưng thứ nhất
C. Đặc trưng thứ tư
D. Đặc trưng thứ ba
Đáp án đúng là: Đặc trưng thứ ba
CÂU HỎI 7:
Theo triết học Mác - Lênin, các tính chất của chân lý bao gồm:
A. Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối, tính cụ thS.
B. Tính khách quan, tính chủ quan, tính tuyệt đối, tính cụ thS.
C. Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối.
D. Tính khách quan, tính chủ quan, tính lịch sử cụ thS.
Đáp án đúng là: Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối, tính cụ thS.
CÂU HỎI 8:
Theo quan điSm triết học Mác - Lênin, vật chất và ý thức có mối quan hệ biện
chứng, trong đó:
A.Chỉ có ý thức quyết định vật chất.
B.Chỉ có vật chất quyết định ý thức.
C.Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất.
D.Ý thức quyết định vật chất, còn vật chất tác động tích cực trở lại ý thức.
Đáp án đúng là: Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật
chất.
CÂU HỎI 9:
Đỉnh cao của quan niệm duy vật thời cổ đại về phạm trù vật chất là:
A. Thuyết Nguyên tử của Democritos.
B. Đạo của Lão Trang.
C. Tứ đại của Ấn Độ.
D. Thuyết Ngũ hành của Trung Quốc.
Đáp án đúng là: Thuyết Nguyên tử của Democritos.
CÂU HỎI 10:
Trong tác phẩm nào, V.I. Lênin đã đưa ra định nghĩa về vật chất?
A. Bút ký triết học.
B. Làm gì?
C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
D. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.
Đáp án đúng là: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
CÂU HỎI 11:
Năm 1895, Wilhelm Conrad Rontgen đã phát hiện ra:
A. Chất phóng xạ mạnh là pôlôni và rađium.
B.T ia X
C. Khối lượng của điện tử không phải là bất biến mà thay đổi theo vận tốc vận
động của nguyên tử.
D. Hiện tượng phóng xạ của nguyên tố urani.
Đáp án đúng là: Tia X
CÂU HỎI 12:
Ph. Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành năm hình thức cơ bản lần lượt là:
A. Vật lý, hoá học, cơ học, sinh học và xã hội.
B. Cơ học, vật lý, hoá học, sinh học và xã hội.
C. Vật lý, cơ học, hoá học, sinh học và xã hội.
D. Cơ học, hoá học, vật lý, sinh học và xã hội.
Đáp án đúng là: Cơ học, vật lý, hoá học, sinh học và xã hội.
CÂU HỎI 13:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức cảm tính được diễn ra dưới bao
nhiêu hình thức?
A .Ba hình thức
B. Hai hình thức
C. Năm hình thức
D. Bốn hình thức
Đáp án đúng là: Ba hình thức
CÂU HỎI 14:
Theo triết học Mác – Lênin, thực tiễn có bao nhiêu đặc trưng cơ bản?
Select one:
A.Bốn đặc trưng
B.Ba đặc trưng
C.Hai đặc trưng
D.Năm đặc trưng
Đáp án đúng là: Ba đặc trưng
CÂU HỎI 15:
Trong định nghĩa về vật chất, V.I.Lênin cho rằng thuộc tính chung nhất của vật chất
là:
Select one:
A.Thực tại chủ quan, tồn tại bên trong ý thức, lệ thuộc vào ý thức.
B.Vừa tồn tại bên ngoài ý thức vừa lệ thuộc vào ý thức của con người.
C.Đều có khả năng phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
D.Thực tại khách quan, tồn tại bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào ý thức.
Đáp án đúng là: Thực tại khách quan, tồn tại bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào
ý thức.
CÂU HỎI 16:
Trong hoạt động thực tiễn, biSu hiện của tư tưởng bảo thủ là:
Select one:
A.Luôn thS hiện tính tích cực, năng động, sáng tạo.
B.Quyết đoán thực hiện bước nhảy khi thời cơ đã chín muồi.
C.Không dám thực hiện bước nhảy, coi sự phát triSn chỉ là những thay đổi về
lượng.
D.Không chú ý đến sự tích luỹ về lượng mà cho rằng sự phát triSn của sự vật, hiện
tượng chỉ là những bước nhảy liên tục.
Đáp án đúng là: Không dám thực hiện bước nhảy, coi sự phát triSn chỉ là những
thay đổi về lượng.
CÂU HỎI 17:
Câu thành ngữ “Ôm cây đợi thỏ” phù hợp nhất với nội dung của cặp phạm trù nào
sau đây?
Select one:
A.Bản chất và hiện tượng.
B.Khả năng và hiện thực.
C.Nguyên nhân và kết quả.
D.Tất nhiên và ngẫu nhiên.
Đáp án đúng là: Tất nhiên và ngẫu nhiên.
CÂU HỎI 18:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự kích thích chủ yếu làm chuySn biến dần bộ
óc của loài vượn người thành bộ óc con người và tâm lý động vật thành ý thức con
người là:
Select one:
A.Lao động và hoạt động nhận thức.
B.Lao động và ngôn ngữ.
C.Bộ óc người và thế giới khách quan.
D.Bộ óc người và hoạt động nhận thức.
Đáp án đúng là: Lao động và ngôn ngữ.
CÂU HỎI 19:
Câu tục ngữ “Họa hổ họa bì nan họa cốt, tri nhân tri diện bất tri tâm” phù hợp nhất
với nội dung của cặp phạm trù nào sau đây?
Select one:
A.Bản chất và hiện tượng.
B.Nguyên nhân và kết quả.
C.Tất nhiên và ngẫu nhiên.
D.Khả năng và hiện thực.
Đáp án đúng là: Bản chất và hiện tượng.
CÂU HỎI 20:
Theo triết học Mác - Lênin, phát triSn bao gồm những tính chất nào?
Select one:
A.Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính đa dạng phong phú.
B.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng, phong phú.
C.Tính khách quan, tính đa dạng, tính kế thừa, tính phong phú.
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
Đáp án đúng là: Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính đa dạng phong
phú.
CÂU HỎI 21:
Đứng vững trên lập trường của chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học Mác -
Lênin đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề gì?
Select one:
A.Vấn đề nhận thức, mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn.
B.Vấn đề ý thức, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C.Vấn đề tư duy, mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
D.Vấn đề ý thức, mối quan hệ giữa ý thức và lý luận.
Đáp án đúng là: Vấn đề ý thức, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
CÂU HỎI 22:
Thời cổ đại, nhà triết học nào đã đồng nhất vật chất với nước?
Select one:
A.Democritos
B.Heraclitus
C.Anaximenes
D.Thales
Đáp án đúng là: Thales
CÂU HỎI 23:
Khi xem xét ý thức theo chiều sâu của thế giới nội tâm con người, các cấp độ của ý
thức bao gồm:
Select one:
A.Tri thức, tình cảm, tự ý thức.
B.Tự ý thức, tri thức, vô thức.
C.Tự ý thức, tiềm thức, vô thức.
D.Tri thức, tình cảm, ý chí.
Đáp án đúng là: Tự ý thức, tiềm thức, vô thức.
CÂU HỎI 24:
Theo triết học Mác - Lênin, thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan duy nhất đS kiSm
tra:
Select one:
A.Ý thức
B.Nhận thức
C.Chân lý
D.Tư duy
Đáp án đúng là: Chân lý
CÂU HỎI 25:
Theo triết học Mác - Lênin, nhận thức là quá trình:
Select one:
A.Phản ánh hiện thực khách quan vào trong lý luận.
B.Phản ánh hiện thực khách quan vào trong thực tiễn.
C.Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người.
D.Phản ánh hiện thực khách quan vào trong tư duy.
Đáp án đúng là: Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người.
CÂU HỎI 26:
Tâm lý động vật là trình độ phản ánh cao nhất của các loài động vật, bao gồm:
Select one:
A.Phản xạ không có điều kiện và có điều kiện.
B.Phản xạ năng động, sáng tạo và tự giác.
C.Phản xạ tuyệt đối và tương đối.
D.Phản xạ trực tiếp và gián tiếp.
Đáp án đúng là: Phản xạ không có điều kiện và có điều kiện.
CÂU HỎI 27:
Khi lý giải nguồn gốc ra đời của ý thức, các nhà duy vật tầm thường thế kỷ XVIII
cho rằng:
Select one:
A.Ý thức là do những nguyên tử đặc biệt liên kết với nhau tạo thành.
B.Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật.
C.Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất.
D.Ý thức của con người chỉ là sự “hồi tưởng” về “ý niệm”.
Đáp án đúng là: Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật.
CÂU HỎI 28:
Nhận định nào sau đây là SAI?
Select one:
A.Đấu tranh giữa các mặt đối là sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định
lẫn nhau giữa chúng.
B.Thống nhất giữa các mặt đối lập là sự liên hệ giữa chúng.
C.Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng con đường đấu tranh với những hình thức
khác nhau.
D.Mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn không nổi lên hàng đầu ở mỗi giai đoạn phát
triSn của sự vật, hiện tượng.
Đáp án đúng là: Mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn không nổi lên hàng đầu ở mỗi
giai đoạn phát triSn của sự vật, hiện tượng.
CÂU HỎI 29:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phương thức tồn tại của vật chất là:
Select one:
A.Đứng im
B.Vận động
C.Không gian
D.Thời gian
Đáp án đúng là: Vận động
CÂU HỎI 30:
Quy luật nào sau đây là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
Select one:
A.Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
của xã hội.
B.Quy luật chuySn hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại.
C.Quy luật phủ định của phủ định.
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Đáp án đúng là: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
CÂU HỎI 31:
Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu quy luật cơ bản?
Select one:
A.Hai quy luật
B.Bốn quy luật
C.Một quy luật
D.Ba quy luật
Đáp án đúng là: Ba quy luật
CÂU HỎI 32:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, có bao nhiêu loại phán đoán cơ bản?
Select one:
A.Năm loại
B.Bốn loại
C.Ba loại
D.Hai loại
Đáp án đúng là: Ba loại
CÂU HỎI 33:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức thực tiễn có sớm nhất, cơ bản nhất,
quan trọng nhất là:
Select one:
A.Hoạt động sản xuất tinh thần.
B.Hoạt động chính trị - xã hội.
C.Hoạt động thực nghiệm khoa học.
D.Hoạt động sản xuất vật chất.
Đáp án đúng là: Hoạt động sản xuất vật chất.
CÂU HỎI 34:
Năm 1897, Joseph John Thomson đã phát hiện ra:
Select one:
A.Chất phóng xạ mạnh là pôlôni và rađium.
B.Tia X
C.Hiện tượng phóng xạ của nguyên tố Urani.
D.Điện tử
Đáp án đúng là: Điện tử
CÂU HỎI 35:
“Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang vận
động không thS vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian”. Đây là khẳng định
của nhà triết học nào?
Select one:
A.G.V.Ph. Hêghen
B.V.I. Lênin
C.Ph. Ăngghen
D.C. Mác
Đáp án đúng là: V.I. Lênin
CÂU HỎI 36:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im
thì:
Select one:
A.Vận động là tuyệt đối.
B.Vận động là tạm thời.
C.Vận động là ổn định.
D.Vận động là tương đối.
Đáp án đúng là: Vận động là tuyệt đối.
CÂU HỎI 37:
Căn cứ vào thời gian của sự thay đổi về chất và dựa trên cơ chế của sự thay đổi đó,
chúng ta có:
Select one:
A.Bước nhảy dần dần và bước nhảy toàn bộ.
B.Bước nhảy tức thời và bước nhảy dần dần.
C.Bước nhảy tức thời và bước nhảy toàn bộ.
D.Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy cục bộ.
Đáp án đúng là: Bước nhảy tức thời và bước nhảy dần dần.
CÂU HỎI 38:
Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất thực sự của thế giới là ở tính vật chất của nó,
và tính vật chất này được chứng minh bằng:
Select one:
A.Sự phát triSn của phong trào cách mạng.
B.Sự phát triSn lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
C.Sự phát triSn lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học xã hội.
D.Sự phát triSn lâu dài của khoa học.
Đáp án đúng là: Sự phát triSn lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự
nhiên.
CÂU HỎI 39:
Khái niệm sau đây dùng đS chỉ mâu thuẫn nào: Sự tác động qua lại giữa các mặt,
các khuynh hướng đối lập nằm trong chính mỗi sự vật, hiện tượng; có vai trò quy
định trực tiếp quá trình vận động và phát triSn của sự vật, hiện tượng?
Select one:
A.Mâu thuẫn bên trong
B.Mâu thuẫn thứ yếu
C.Mâu thuẫn cơ bản
D.Mâu thuẫn bên ngoài
Đáp án đúng là: Mâu thuẫn bên trong
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 3
CÂU HỎI 1:
Khoa học lịch sử đã khẳng định, quá trình hình thành dân tộc Việt Nam được bắt đầu từ khi nước
Đại Việt giành được độc lập cho đến:
Select one:
A.Thời Lý - Nguyễn
B.Thời Lý - Trần
C.Thời Lý Tiền Lê
D.Thời Lý - Hậu Lê
Đáp án đúng là: Thời Lý - Trần
CÂU HỎI 2:
Giai đoạn phát triSn cao hơn của ý thức xã hội, là sự nhận thức lý luận về tồn tại xã hội được gọi
là:
Select one:
A.Tâm lý xã hội
B.Hệ tư tưởng
C.Ý thức khoa học
D.Ý thức lý luận
Đáp án đúng là: Hệ tư tưởng
CÂU HỎI 3:
Ba yếu tố cơ bản tác động biện chứng, tạo nên sự vận động, phát triSn của lịch sử xã hội là:
Select one:
A.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
B.Lực lượng sản xuất, tư liệu sản xuất và người lao động.
C.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và trình độ kỹ thuật.
D.Lực lượng sản xuất, người lao động và khoa học kỹ thuật.
Đáp án đúng là: Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
CÂU HỎI 4:
Theo C. Mác, yếu tố nào thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít
nhiều nhanh chóng?
Select one:
A.Cơ sở kinh tế
B.Lực lượng sản xuất
C.Nhà nước
D.Quyền lực chính trị
Đáp án đúng là: Cơ sở kinh tế
CÂU HỎI 5:
Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất
giữa lôgíc và:
Select one:
A.Tự nhiên
B.Lịch sử
C.Xã hội
D.Khoa học
Đáp án đúng là: Lịch sử
CÂU HỎI 6
Theo quan điSm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì:
Select one:
A.Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng cùng tồn tại ngang nhau.
B.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
C.Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
D.Kiến trúc thượng tầng sản sinh ra cơ sở hạ tầng.
Đáp án đúng là: Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
CÂU HỎI 7:
Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng ta chủ trương đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị,
trong đó đổi mới kinh tế là trung tâm, đồng thời đổi mới chính trị từng bước thận trọng vững
chắc bằng những hình thức, bước đi thích hợp. Đó là sự vận dụng quy luật nào của chủ nghĩa duy
vật lịch sử?
Select one:
A.Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
B.Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triSn của lực lượng sản xuất.
C.Quy luật chuySn hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Đáp án đúng là: Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
của xã hội.
CÂU HỎI 8:
Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng là sự thống trị về:
Select one:
A.Chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị.
B.Kinh tế và tư tưởng của giai cấp thống trị.
C.Văn hóa và tư tưởng của giai cấp thống trị.
D.Quân sự và tư tưởng của giai cấp thống trị.
Đáp án đúng là: Chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị.
CÂU HỎI 9
Xã hội có giai cấp đầu tiên trong lịch sử là:
| 1/31

Preview text:

LUYỆN TẬP TRÁC NGHIỆM 1 Câu 1:
Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa biện chứng khách quan và: Select one: A. Hoạt động ý thức
B. Hoạt động thực tiễn C. Biện chứng chủ quan D. Biện chứng duy tâm
ĐÁP ÁN ĐÚNG: BIỆN CHỨNG CHỦ QUAN Câu 2:
Trường phái triết học nào giải thích thế giới bằng cả hai bản nguyên vật chất và
tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản nguyên có thS cùng quyết định
nguồn gốc và sự vận động của thế giới? Select one: A. Bất khả tri luận B. Nhất nguyên luận C. Nhị nguyên luận D. Khả tri luận
ĐÁP ÁN ĐÚNG: NHỊ NGUYÊN LUẬN Câu 3:
Ai là người đã khẳng định: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác
phương pháp của Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa”? Select one: A. Các Mác B. I.Kant C. V.I.Lênin D. Ph.Ăngghen ĐÁP ÁN ĐÚNG: Các Mác Câu 4:
Vào thời kỳ nào ở Tây Âu, nền triết học tự nhiên bị thay bằng nền triết học kinh viện? Select one: A. Thời cận đại B. Thời trung cổ C. Thời phục hưng D. Thời cổ đại
ĐÁP ÁN ĐÚNG: THỜI TRUNG CỔ Câu 5:
Mục đích của triết học Mác - Lênin là nâng cao hiệu quả của: Select one:
A. Quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn.
B. Quá trình nhận thức và hoạt động sản xuất tinh thần.
C. Quá trình nhận thức và hoạt động chính trị - xã hội.
D. Quá trình nhận thức và hoạt động sản xuất vật chất.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THỨC TIỄN Câu 6:
V.I. Lênin sinh vào ngày tháng năm nào? Select one: A. 22/5/1870 B. 22/4/1870 C. 22/3/1870 D. 22/02/1870 ĐÁP ÁN ĐÚNG: 22/04/1870 Câu 7:
Thời kỳ triết học ra đời cũng là thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy nào? Select one:
A. Loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo nguyên thuỷ.
B. Loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo không chính thống.
C. Loại hình tư duy huyền thoại và đa tôn giáo.
D. Loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo chính thống.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: LOẠI HÌNH TƯ DUY HUYỀN THOẠI VÀ TÔN GIÁO NGUYÊN THUỶ Câu 8:
Các Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa mặt tích cực nào trong triết học của Hegel? Select one: A. Chủ nghĩa duy vật B. Tư tưởng siêu hình C. Tư tưởng biện chứng D. Chủ nghĩa duy tâm
ĐÁP ÁN ĐÚNG: TƯ TƯỞNG BIỆN CHỨNG Câu 9:
Phép biện chứng nào được hình thành vào thời kỳ cổ đại? Select one:
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng duy tâm
D. Phép biện chứng siêu hình
ĐÁP ÁN ĐÚNG: PHÉP BIỆN CHỨNG TỰ PHÁT Câu 10:
Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm? Select one: A. Hốpxơ B. Hume C. Hegel D. I. Kant ĐÁP ÁN ĐÚNG: HEGEL Câu 11:
Vai trò thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin thS hiện đặc biệt
rõ đối với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam, đó là: Select one: A. Đổi mới lý luận B. Đổi mới hành động C. Đổi mới tư duy D. Đổi mới thực tiễn
ĐÁP ÁN ĐÚNG: ĐỔI MỚI TƯ DUY Câu 12:
Những phát hiện lớn về địa lý và thiên văn cùng những thành tựu khác của khoa
học thực nghiệm thế kỷ XV - XVI đã thúc đẩy cuộc đấu tranh giữa khoa học, triết học duy vật với: Select one:
A. Phép biện chứng và tín ngưỡng.
B. Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo.
C. Phép biện chứng và tôn giáo.
D. Chủ nghĩa duy tâm và tín ngưỡng.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: CHỦ NGHĨ DUY TÂM VÀ TÔN GIÁO Câu 13:
Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm được thS hiện trong: Select one: A. Triết học cổ đại
B. Triết học cổ điSn Anh C. Triết học phục hưng
D. Triết học cổ điSn Đức
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Triết học cổ điSn Đức Câu 14:
Sự xuất hiện của giai cấp nào trên vũ đài lịch sử với tư cách một lực lượng chính
trị - xã hội độc lập là nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời triết học Mác? Select one: A. Giai cấp vô sản B. Giai cấp trí thức C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp nông dân
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Giai cấp vô sản Câu 15:
Thời kỳ V.I. Lênin phát triSn toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công
nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa là: Select one: A. 1894 – 1897 B. 1893 – 1907 C. 1917 – 1924 D. 1907 – 1917
ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1907 – 1917 Câu 16:
Triết học có bao nhiêu vấn đề cơ bản? Select one: A. Ba vấn đề B. Một vấn đề C. Bốn vấn đề D. Hai vấn đề
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Một vấn đề Câu 17:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai xây dựng? Select one: A. F. Hegel và I. Kant B. C. Mác và V.I. Lênin
C. Ph. Ăngghen và V.I. Lênin D. C. Mác và Ph. Ăngghen
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C.Mác và Ăngghen Câu18:
Vai trò của triết học Mác – Lênin trong việc phân tích xu hướng phát triSn của xã
hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triSn mạnh mẽ là: Select one:
A. Cơ sở lý luận khoa học trong thực tiễn.
B. Cơ sở lý luận khoa học trong nhận thức.
C. Cơ sở khoa học về mối liên hệ phổ biến và sự phát triSn.
D. Cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng Câu 19:
Các Mác sinh vào ngày tháng năm nào? Select one: A. 7/5/1818 B. 5/5/1818 C. 4/5/1818 D. 6/5/1818 ĐÁP ÁN ĐÚNG: 5/5/1818 Câu 20:
Theo V.I. Lênin, phong trào cách mạng vô sản to lớn đầu tiên, thật sự có tính chất
quần chúng và có hình thức chính trị là: Select one:
A. Phong trào của thợ dệt ở Lyon, nước Pháp năm 1834.
B. Phong trào của thợ dệt ở Lyon, nước Pháp năm 1831.
C. Phong trào Hiến chương ở Anh vào cuối những năm 30 của thế kỷ XIX.
D. Phong trào của thợ dệt ở Xilêdi, nước Đức năm 1844.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Phong trào Hiến chương ở Anh vào cuối những năm 30 của thế kỷ XIX Câu 21:
“Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào? Select one: A.Trường phái Socrates B.Trường phái Platon C.Trường phái Aristotle D.Trường phái Heraclitus
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Trường phái Socrates Câu 22:
Cuộc khởi nghĩa nào sau đây được nhận định là cuộc đấu tranh bên trong, diễn ra
trong xã hội, giữa giai cấp những người có của và giai cấp những kẻ không có gì hết? Select one:
A.Khởi nghĩa của thợ dệt ở Roma, nước Ý.
B.Khởi nghĩa của thợ dệt ở Xilêdi, nước Đức.
C.Khởi nghĩa của thợ dệt ở Lyon, nước Pháp.
D.Khởi nghĩa của thợ dệt ở London, nước Anh
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Khởi nghĩa của thợ dệt ở London, nước Anh Câu 23:
Triết học Mác xuất hiện không chỉ là kết quả của sự vận động và phát triSn có tính
quy luật của các nhân tố khách quan mà còn được hình thành thông qua vai trò của: Select one: A.Nhân tố nhân sinh quan B.Nhân tố chính trị C.Nhân tố xã hội D.Nhân tố chủ quan
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Nhân tố chủ quan Câu 24:
Triết học là dạng tri thức lý luâ šn xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình: Select one: A.Lý luận của khoa học
B.Lý luận của nhân loại C.Lý luận của tư duy
D.Lý luận của biện chứng
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Lý luận của nhân loại Câu25:
Tác phẩm nào của C. Mác và Ph. Ăngghen được xem là văn kiện có tính chất
cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác, trong đó cơ sở triết học của chủ nghĩa Mác
được trình bày một cách thiên tài, thống nhất hữu cơ với các quan điSm kinh tế và
các quan điSm chính trị - xã hội? Select one: A.Bộ Tư bản
B.Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C.Sự khốn cùng của triết học D.Hệ tư tưởng Đức
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản Câu 26:
Với tính cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có những nguồn gốc nào? Select one:
A.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
B.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc lý luận.
C.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc logic.
D.Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc tư duy.
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội. Câu 27:
Triết học là biSu hiện cao của trí tuệ, là sự hiSu biết sâu sắc của con người về toàn
bộ thế giới thiên - địa - nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người. Đây là
khái niệm triết học ở quốc gia nào? Select one: A.Ấn Độ cổ đại B.La Mã cổ đại C.Hy Lạp Cổ đại D.Trung Quốc cổ đại
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Trung Quốc cổ đại Câu 28:
Phép biện chứng nào được hình thành vào thời kỳ cổ đại? Select one:
A.Phép biện chứng duy tâm
B.Phép biện chứng siêu hình
C.Phép biện chứng tự phát
D.Phép biện chứng duy vật
ĐÁP ÁN ĐÚNG: Phép biện chứng tự phát
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2 CÂU HỎI 1:
“Vấn đề tìm hiSu xem tư duy của con người có thS đạt tới chân lý khách quan hay
không, hoàn toàn không phải là một vấn đề lý luận, mà là một vấn đề thực tiễn”.
Đây là khẳng định của ai? A. C. Mác B. Hồ Chí Minh C. V.I. Lênin D. Ph. Ăngghen
Đáp án đúng là: V.I. Lênin CÂU HỎI 2 :
Trong các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật nào đề cập đến
vấn đề nguyên nhân, động lực của sự vận động và phát triSn?
A. Quy luật phủ định của phủ định.
B. Quy luật chuySn hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
Đáp án đúng là: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập. CÂU HỎI 3:
Thời cổ đại, nhà triết học nào đã đồng nhất vật chất với lửa? A. Democritos B. Thales C. Anaximenes D. Heraclitus
Đáp án đúng là: Heraclitus CÂU HỎI 4:
Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII và XVIII là:
A. Xem vận động của vật chất là vận động hoá học.
B. Xem vận động của vật chất là vận động vật lý.
C. Xem vận động của vật chất là vận động cơ học.
D. Xem vận động của vật chất là vận động sinh học.
Đáp án đúng là: Xem vận động của vật chất là vận động cơ học. CÂU HỎI 5:
Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu nguyên lý? A. Ba nguyên lý B. Bốn nguyên lý C. Hai nguyên lý D. Một nguyên lý
Đáp án đúng là: Hai nguyên lý CÂU HỎI 6:
Thực tiễn là hoạt động có tính mục đích nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ
con người. Đây là đặc trưng thứ mấy của thực tiễn? A. Đặc trưng thứ hai B. Đặc trưng thứ nhất C. Đặc trưng thứ tư D. Đặc trưng thứ ba
Đáp án đúng là: Đặc trưng thứ ba CÂU HỎI 7:
Theo triết học Mác - Lênin, các tính chất của chân lý bao gồm:
A. Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối, tính cụ thS.
B. Tính khách quan, tính chủ quan, tính tuyệt đối, tính cụ thS.
C. Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối.
D. Tính khách quan, tính chủ quan, tính lịch sử cụ thS.
Đáp án đúng là: Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối, tính cụ thS. CÂU HỎI 8:
Theo quan điSm triết học Mác - Lênin, vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó:
A.Chỉ có ý thức quyết định vật chất.
B.Chỉ có vật chất quyết định ý thức.
C.Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất.
D.Ý thức quyết định vật chất, còn vật chất tác động tích cực trở lại ý thức.
Đáp án đúng là: Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất. CÂU HỎI 9:
Đỉnh cao của quan niệm duy vật thời cổ đại về phạm trù vật chất là:
A. Thuyết Nguyên tử của Democritos. B. Đạo của Lão Trang.
C. Tứ đại của Ấn Độ.
D. Thuyết Ngũ hành của Trung Quốc.
Đáp án đúng là: Thuyết Nguyên tử của Democritos. CÂU HỎI 10:
Trong tác phẩm nào, V.I. Lênin đã đưa ra định nghĩa về vật chất? A. Bút ký triết học. B. Làm gì?
C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
D. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.
Đáp án đúng là: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. CÂU HỎI 11:
Năm 1895, Wilhelm Conrad Rontgen đã phát hiện ra:
A. Chất phóng xạ mạnh là pôlôni và rađium. B.T ia X
C. Khối lượng của điện tử không phải là bất biến mà thay đổi theo vận tốc vận động của nguyên tử.
D. Hiện tượng phóng xạ của nguyên tố urani. Đáp án đúng là: Tia X CÂU HỎI 12:
Ph. Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành năm hình thức cơ bản lần lượt là:
A. Vật lý, hoá học, cơ học, sinh học và xã hội.
B. Cơ học, vật lý, hoá học, sinh học và xã hội.
C. Vật lý, cơ học, hoá học, sinh học và xã hội.
D. Cơ học, hoá học, vật lý, sinh học và xã hội.
Đáp án đúng là: Cơ học, vật lý, hoá học, sinh học và xã hội. CÂU HỎI 13:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức cảm tính được diễn ra dưới bao nhiêu hình thức? A .Ba hình thức B. Hai hình thức C. Năm hình thức D. Bốn hình thức
Đáp án đúng là: Ba hình thức CÂU HỎI 14:
Theo triết học Mác – Lênin, thực tiễn có bao nhiêu đặc trưng cơ bản? Select one: A.Bốn đặc trưng B.Ba đặc trưng C.Hai đặc trưng D.Năm đặc trưng
Đáp án đúng là: Ba đặc trưng CÂU HỎI 15:
Trong định nghĩa về vật chất, V.I.Lênin cho rằng thuộc tính chung nhất của vật chất là: Select one:
A.Thực tại chủ quan, tồn tại bên trong ý thức, lệ thuộc vào ý thức.
B.Vừa tồn tại bên ngoài ý thức vừa lệ thuộc vào ý thức của con người.
C.Đều có khả năng phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
D.Thực tại khách quan, tồn tại bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào ý thức.
Đáp án đúng là: Thực tại khách quan, tồn tại bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào ý thức. CÂU HỎI 16:
Trong hoạt động thực tiễn, biSu hiện của tư tưởng bảo thủ là: Select one:
A.Luôn thS hiện tính tích cực, năng động, sáng tạo.
B.Quyết đoán thực hiện bước nhảy khi thời cơ đã chín muồi.
C.Không dám thực hiện bước nhảy, coi sự phát triSn chỉ là những thay đổi về lượng.
D.Không chú ý đến sự tích luỹ về lượng mà cho rằng sự phát triSn của sự vật, hiện
tượng chỉ là những bước nhảy liên tục.
Đáp án đúng là: Không dám thực hiện bước nhảy, coi sự phát triSn chỉ là những thay đổi về lượng. CÂU HỎI 17:
Câu thành ngữ “Ôm cây đợi thỏ” phù hợp nhất với nội dung của cặp phạm trù nào sau đây? Select one:
A.Bản chất và hiện tượng.
B.Khả năng và hiện thực.
C.Nguyên nhân và kết quả.
D.Tất nhiên và ngẫu nhiên.
Đáp án đúng là: Tất nhiên và ngẫu nhiên. CÂU HỎI 18:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự kích thích chủ yếu làm chuySn biến dần bộ
óc của loài vượn người thành bộ óc con người và tâm lý động vật thành ý thức con người là: Select one:
A.Lao động và hoạt động nhận thức. B.Lao động và ngôn ngữ.
C.Bộ óc người và thế giới khách quan.
D.Bộ óc người và hoạt động nhận thức.
Đáp án đúng là: Lao động và ngôn ngữ. CÂU HỎI 19:
Câu tục ngữ “Họa hổ họa bì nan họa cốt, tri nhân tri diện bất tri tâm” phù hợp nhất
với nội dung của cặp phạm trù nào sau đây? Select one:
A.Bản chất và hiện tượng.
B.Nguyên nhân và kết quả.
C.Tất nhiên và ngẫu nhiên.
D.Khả năng và hiện thực.
Đáp án đúng là: Bản chất và hiện tượng. CÂU HỎI 20:
Theo triết học Mác - Lênin, phát triSn bao gồm những tính chất nào? Select one:
A.Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính đa dạng phong phú.
B.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng, phong phú.
C.Tính khách quan, tính đa dạng, tính kế thừa, tính phong phú.
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
Đáp án đúng là: Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính đa dạng phong phú. CÂU HỎI 21:
Đứng vững trên lập trường của chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học Mác -
Lênin đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề gì? Select one:
A.Vấn đề nhận thức, mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn.
B.Vấn đề ý thức, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C.Vấn đề tư duy, mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
D.Vấn đề ý thức, mối quan hệ giữa ý thức và lý luận.
Đáp án đúng là: Vấn đề ý thức, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. CÂU HỎI 22:
Thời cổ đại, nhà triết học nào đã đồng nhất vật chất với nước? Select one: A.Democritos B.Heraclitus C.Anaximenes D.Thales Đáp án đúng là: Thales CÂU HỎI 23:
Khi xem xét ý thức theo chiều sâu của thế giới nội tâm con người, các cấp độ của ý thức bao gồm: Select one:
A.Tri thức, tình cảm, tự ý thức.
B.Tự ý thức, tri thức, vô thức.
C.Tự ý thức, tiềm thức, vô thức.
D.Tri thức, tình cảm, ý chí.
Đáp án đúng là: Tự ý thức, tiềm thức, vô thức. CÂU HỎI 24:
Theo triết học Mác - Lênin, thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan duy nhất đS kiSm tra: Select one: A.Ý thức B.Nhận thức C.Chân lý D.Tư duy
Đáp án đúng là: Chân lý CÂU HỎI 25:
Theo triết học Mác - Lênin, nhận thức là quá trình: Select one:
A.Phản ánh hiện thực khách quan vào trong lý luận.
B.Phản ánh hiện thực khách quan vào trong thực tiễn.
C.Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người.
D.Phản ánh hiện thực khách quan vào trong tư duy.
Đáp án đúng là: Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người. CÂU HỎI 26:
Tâm lý động vật là trình độ phản ánh cao nhất của các loài động vật, bao gồm: Select one:
A.Phản xạ không có điều kiện và có điều kiện.
B.Phản xạ năng động, sáng tạo và tự giác.
C.Phản xạ tuyệt đối và tương đối.
D.Phản xạ trực tiếp và gián tiếp.
Đáp án đúng là: Phản xạ không có điều kiện và có điều kiện. CÂU HỎI 27:
Khi lý giải nguồn gốc ra đời của ý thức, các nhà duy vật tầm thường thế kỷ XVIII cho rằng: Select one:
A.Ý thức là do những nguyên tử đặc biệt liên kết với nhau tạo thành.
B.Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật.
C.Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất.
D.Ý thức của con người chỉ là sự “hồi tưởng” về “ý niệm”.
Đáp án đúng là: Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật. CÂU HỎI 28:
Nhận định nào sau đây là SAI? Select one:
A.Đấu tranh giữa các mặt đối là sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa chúng.
B.Thống nhất giữa các mặt đối lập là sự liên hệ giữa chúng.
C.Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng con đường đấu tranh với những hình thức khác nhau.
D.Mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn không nổi lên hàng đầu ở mỗi giai đoạn phát
triSn của sự vật, hiện tượng.
Đáp án đúng là: Mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn không nổi lên hàng đầu ở mỗi
giai đoạn phát triSn của sự vật, hiện tượng. CÂU HỎI 29:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phương thức tồn tại của vật chất là: Select one: A.Đứng im B.Vận động C.Không gian D.Thời gian
Đáp án đúng là: Vận động CÂU HỎI 30:
Quy luật nào sau đây là hạt nhân của phép biện chứng duy vật? Select one:
A.Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
B.Quy luật chuySn hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
C.Quy luật phủ định của phủ định.
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Đáp án đúng là: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập. CÂU HỎI 31:
Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu quy luật cơ bản? Select one: A.Hai quy luật B.Bốn quy luật C.Một quy luật D.Ba quy luật
Đáp án đúng là: Ba quy luật CÂU HỎI 32:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, có bao nhiêu loại phán đoán cơ bản? Select one: A.Năm loại B.Bốn loại C.Ba loại D.Hai loại
Đáp án đúng là: Ba loại CÂU HỎI 33:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức thực tiễn có sớm nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất là: Select one:
A.Hoạt động sản xuất tinh thần.
B.Hoạt động chính trị - xã hội.
C.Hoạt động thực nghiệm khoa học.
D.Hoạt động sản xuất vật chất.
Đáp án đúng là: Hoạt động sản xuất vật chất. CÂU HỎI 34:
Năm 1897, Joseph John Thomson đã phát hiện ra: Select one:
A.Chất phóng xạ mạnh là pôlôni và rađium. B.Tia X
C.Hiện tượng phóng xạ của nguyên tố Urani. D.Điện tử
Đáp án đúng là: Điện tử CÂU HỎI 35:
“Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang vận
động không thS vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian”. Đây là khẳng định của nhà triết học nào? Select one: A.G.V.Ph. Hêghen B.V.I. Lênin C.Ph. Ăngghen D.C. Mác
Đáp án đúng là: V.I. Lênin CÂU HỎI 36:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì: Select one:
A.Vận động là tuyệt đối.
B.Vận động là tạm thời.
C.Vận động là ổn định.
D.Vận động là tương đối.
Đáp án đúng là: Vận động là tuyệt đối. CÂU HỎI 37:
Căn cứ vào thời gian của sự thay đổi về chất và dựa trên cơ chế của sự thay đổi đó, chúng ta có: Select one:
A.Bước nhảy dần dần và bước nhảy toàn bộ.
B.Bước nhảy tức thời và bước nhảy dần dần.
C.Bước nhảy tức thời và bước nhảy toàn bộ.
D.Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy cục bộ.
Đáp án đúng là: Bước nhảy tức thời và bước nhảy dần dần. CÂU HỎI 38:
Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất thực sự của thế giới là ở tính vật chất của nó,
và tính vật chất này được chứng minh bằng: Select one:
A.Sự phát triSn của phong trào cách mạng.
B.Sự phát triSn lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
C.Sự phát triSn lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học xã hội.
D.Sự phát triSn lâu dài của khoa học.
Đáp án đúng là: Sự phát triSn lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên. CÂU HỎI 39:
Khái niệm sau đây dùng đS chỉ mâu thuẫn nào: Sự tác động qua lại giữa các mặt,
các khuynh hướng đối lập nằm trong chính mỗi sự vật, hiện tượng; có vai trò quy
định trực tiếp quá trình vận động và phát triSn của sự vật, hiện tượng? Select one: A.Mâu thuẫn bên trong B.Mâu thuẫn thứ yếu C.Mâu thuẫn cơ bản D.Mâu thuẫn bên ngoài
Đáp án đúng là: Mâu thuẫn bên trong
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 3 CÂU HỎI 1:
Khoa học lịch sử đã khẳng định, quá trình hình thành dân tộc Việt Nam được bắt đầu từ khi nước
Đại Việt giành được độc lập cho đến: Select one: A.Thời Lý - Nguyễn B.Thời Lý - Trần C.Thời Lý Tiền Lê D.Thời Lý - Hậu Lê
Đáp án đúng là: Thời Lý - Trần CÂU HỎI 2:
Giai đoạn phát triSn cao hơn của ý thức xã hội, là sự nhận thức lý luận về tồn tại xã hội được gọi là: Select one: A.Tâm lý xã hội B.Hệ tư tưởng C.Ý thức khoa học D.Ý thức lý luận
Đáp án đúng là: Hệ tư tưởng CÂU HỎI 3:
Ba yếu tố cơ bản tác động biện chứng, tạo nên sự vận động, phát triSn của lịch sử xã hội là: Select one:
A.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
B.Lực lượng sản xuất, tư liệu sản xuất và người lao động.
C.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và trình độ kỹ thuật.
D.Lực lượng sản xuất, người lao động và khoa học kỹ thuật.
Đáp án đúng là: Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng. CÂU HỎI 4:
Theo C. Mác, yếu tố nào thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng? Select one: A.Cơ sở kinh tế B.Lực lượng sản xuất C.Nhà nước D.Quyền lực chính trị
Đáp án đúng là: Cơ sở kinh tế CÂU HỎI 5:
Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất giữa lôgíc và: Select one: A.Tự nhiên B.Lịch sử C.Xã hội D.Khoa học
Đáp án đúng là: Lịch sử CÂU HỎI 6
Theo quan điSm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì: Select one:
A.Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng cùng tồn tại ngang nhau.
B.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
C.Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
D.Kiến trúc thượng tầng sản sinh ra cơ sở hạ tầng.
Đáp án đúng là: Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. CÂU HỎI 7:
Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng ta chủ trương đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị,
trong đó đổi mới kinh tế là trung tâm, đồng thời đổi mới chính trị từng bước thận trọng vững
chắc bằng những hình thức, bước đi thích hợp. Đó là sự vận dụng quy luật nào của chủ nghĩa duy vật lịch sử? Select one:
A.Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
B.Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triSn của lực lượng sản xuất.
C.Quy luật chuySn hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Đáp án đúng là: Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội. CÂU HỎI 8:
Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng là sự thống trị về: Select one:
A.Chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị.
B.Kinh tế và tư tưởng của giai cấp thống trị.
C.Văn hóa và tư tưởng của giai cấp thống trị.
D.Quân sự và tư tưởng của giai cấp thống trị.
Đáp án đúng là: Chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị. CÂU HỎI 9
Xã hội có giai cấp đầu tiên trong lịch sử là: