Trang 1
ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 4:
ƯỚC CHUNG LN NHT VÀ BI CHUNG NH NHT
CH ĐỀ 2: CHNG MINH HAI S NGUYÊN T CÙNG NHAU
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Ưc và Bi ca mt s nguyên
Vi
, a b Z
0.b
Nếu s nguyên q sao cho
a bq
thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bi
của b và b là ước ca a.
2. Nhn xét
- Nếu
a bq
thì ta nói a chia cho b đưc q và viết
: a b q
.
- S 0 là bi ca mi s nguyên khác 0. S 0 không phải là ước ca bt kì s nguyên nào.
- Các s 1 và -1 là ước ca mi s nguyên.
3. Ưc chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ước chung của các số a, b, c được kí hiệu là ƯC(a, b, c).
4. Ưc chung ln nht
- Ưc chung ln nht ca hai hay nhiu s là s ln nht trong tp hợp các ước chung ca các s đó.
5. Các tính cht
-
¦ CLN( ,1) 1; ,1a BCNN a a
- Nếu
¦ CLN( , ) ; ,a b a b b BCNN a b a
- Nếu a, b nguyên t cùng nhau
- ƯC(a, b) = Ư(ƯCLN(a, b)) và BC(a ,b) = B(BCNN(a, b))
- Nếu
¦ CLN( , ) ; ¦ CLN( , ) 1;
a dm
a b d m n
b dn
d
10 2.5
¦ CLN(10,15) 5; ¦ CLN(2,3) 1
15 3.5
Trang 2
- Nếu
, ; ¦ CLN( , ) 1;
c am
BCN N a b c m n
c bn
d
30 10.3
10,15 30; ¦ CLN(2,3) 1
30 15.2
BCNN
-
¦ CLN(a,b).BCNN a,bab
PHN II. BÀI TP:
Dạng 1: Tìm ƯCLN của các s:
I. Phương pháp giải
Bài toán: Tìm
12
¦ CLN , ,...,
n
a a a
Phương pháp giải thưng ng: Gi s
12
¦ CLN , ,...,
n
a a a d
1
2
?
...
n
ad
ad
d
ad
II.Bài toán
Bài 1: Cho
*
nN
. Chng minh rng
a)
¦ CLN 3,2 5 1nn
b)
¦ CLN 3 3,4 9 1nn
Li gii:
a) Gi
*
¦ CLN( 3,2 5) ( )n n d d N
3 2 6
2 5 2 5
n d n d
n d n d




2 6 2 5


n n d
Trang 3
2 6 2 5 n n d
11 dd
Vy
3;2 5 1 nn
.
b) Gi
*
4(3 7) 7 12 28
¦ CLN(3 3,4 9) ( )
3(4 9) 12 27
n n d
n n d d N
n d n d



12 28 12 27


n n d
12 28 12 27 n n d
11 dd
Vy
¦ CLN 3 3,4 9 1nn
.
Bài 2: Cho
,ab
là s t nhiên l,
bN
. Chng minh rng
¦ CLN( , 128) 1a ab
.
Li gii:
Đặt
¦ CLN( , 128)d a ab
128
ad
ab d
d
l
128 d
d
l
7
2 d
d
l
2 d
d
l
1d
.
Vy
( , 128) 1a ab
Bài 3: Chng t rng nếu
2*
17 1 6( )n n N
thì
¦ CLN( ,2) 1;¦ CLN( ,3) 1nm
.
Li gii:
+) Theo đầu bài ta có:
2 2 2
17 1 6 17 1 2 17 1 n n n
chn
n
l
2 ( ,2) 1
nn
+) Vì
22
17 1 6 17 1 3 3 ( ,3) 1
n n n n
(nếu
22
3 17 3 17 1 3 lo¹i 3n n n n
).
Bài 4: Cho hai s nguyên t cùng nhau
a
và
b
. Chng t rng
11 2ab
và
18 5ab
hoc là s nguyên t
cùng nhau hoặc có 1 ước chung là 19.
Trang 4
Li gii
Gi
(11 2 ,18 5 ) d a b a b
5(11 2 ) 2(18 5 ) a b a b d
19 ad
Đặt
*
19
19 ( ) . 19
19
d
a dk k N d k
k
đpcm
- Nếu
19 19 19 .19. k k q a dk d q a dq a d
2
¦ C( , ) 1 1
5
bd
b d d a b d
bd
.
Bài 5: Chng minh rng:
¦ CLN( , ) 1ab
và a, b khác tính chn l thì
*
¦ CLN( , ) 1 ,
m n m n
a b a b m n N
0
mn
ab
.
Li gii:
a)
2
¦ CLN( , )
2
m n m
m n m n
m n n
a b d a d
d a b a b
a b d b d



.
a, b khác tính chn l nên d l
m
n
ad
bd
Gi s
1dd
có ít nht mt ước s là s nguyên t, gi s ước nguyên t đó là
p
¦ C( , ); : ( , ) 1 1 1
m
n
a p a p
p a b ma a b p p
bp
bp

vô lý
Vy
11 dd
đpcm.
Bài 6: Tìm ƯCLN của
21n
31n
vi
nN
.
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 2 1,2 3d n n d N
Trang 5
Khi đó ta có :
3 2 1
2 1 6 3
3 2 6 4
2 3 2



nd
n d n d
n d n d
nd
6 4 6 3 1 n n d d
¦ 1 1; 1d
Do đó
¦ C 2 1,3 1nn
ước của d, hay là ước ca 1
ước của 1 hay ước ca -1 có chung 1 tp hp
Vy
¦ C 2 1,3 1 ¦ 1 1;1nn
.
Bài 7: Tìm ƯCLN của
9 24n
34n
.
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 9 24,3 4n n d d N
Khi đó ta có:
9 24 9 24
3 4 9 12



n d n d
n d n d
9 24 9 12 12 n n d d
¦ 12 1; 2; 3; 4; 6; 12d
Do
3 4 ,nd
mà
34n
không chia hết cho 3, nên
3;6;13d
(loi)
Do đó
1;2;4d
- Để
2d
thì n phi chn
- Để
4d
thì n phi chia hết cho 4
- Để
1d
thì n là s l
Vy
42 n k k N
thì
¦ CLN 9 24,3 4 2nn
4n k k N
thì
9 24,3¦ CL 4N 4nn
Trang 6
21 n k k N
thì
9 24,3¦ CL 4N 1nn
.
Bài 8: Cho n là s t nhiên, tìm ƯCLN của
21 5n
14 3n
Li gii:
a) Gi
*
21 5,14 3¦ CLN n n d N
Khi đó ta có:
3 14 3
14 3 42 9
21 4 42 8
2 21 4



nd
n d n d
n d n d
nd
42 9 42 8 1 1 n n d d d
Vy
21 ,14 3 1¦ CLN nn
Bài 9: Cho n là s t nhiên, tìm ƯCLN của
18 2n
30 3n
Li gii:
Gi
*
18 2,30 3¦ CLN n n d N
Khi đó ta có:
5 18 2
18 2 90 10
30 3 90 9
3 30 3



nd
n d n d
n d n d
nd
90 10 90 9 1 1 n n d d d
Vy
18 2,30¦C 3LN 1nn
Bài 10: Cho n là s t nhiên, tìm ƯCLN của
24 7n
18 5n
Li gii:
Gi
*
24 7,18 5¦ CLN n n d N
Khi đó ta có:
3 24 7
24 7 72 21
18 5 72 20
4 18 5



nd
n d n d
n d n d
nd
72 21 72 20 1 1 n n d d d
Trang 7
Vy
24 7,18¦C 5LN 1nn
.
Bài 11: Biết
,¦ LN 5C 9ab
. Tìm
¦ CLN ,a b a b
.
Li gii:
Gi
*
, a b a b d d N
2 ¦ 2
a b d
b d d
a b d
hoc
¦db
2

a b d
ad
a b d
hoc
¦2d
hoc
d ¦ a
, 95,ab
nên
95d
hoc
2d
Vy
,2 a b a b
hoc
95d
.
Bài 12: Cho
,mn
là hai s t nhiên. Gi
A
là tp hợp các ước s chung ca
m
n
,
B
tp hp các
ước s chung ca
11 5mn
94mn
. Chng minh rng
AB
Li gii:
Gi
*
11¦ LN ,9C 54d m n m n d N
Khi đó ta có:
9 11 5
11 5 99 45
9 4 99 44
11 9 4



m n d
m n d m n d
m n d m n d
m n d
99 45 99 44 m n m n d n d
(1)
Tương t ta có:
4 11 5
11 5 44 20
9 4 45 20
5 9 4



m n d
m n d m n d
m n d m n d
m n d
45 20 44 20 m n m n m d
(2)
T (1) và (2) ta có :
¦ C( , ) ¦ ( )d m n d A
¦ ¦ .B d A
Vy
AB
Trang 8
Bài 13: Tìm ƯC của
21n
31n
vi
nN
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 2 1,3 1d n n d N
Khi đó ta có :
3 2 1
2 1 6 3
3 2 6 4
2 3 2



nd
n d n d
n d n d
nd
6 4 6 3 1 ¦ 1 1; 1n n d d d
Do đó
¦ C 2 1,3 1nn
là ước ca
d
, hay là ước ca
1
Vì ước ca 1 hay ước ca -1 có chung 1 tp hp
Vy
¦ C 2 1,3 1 ¦ 1 1, )(1nn
Bài 14: Cho hai s
31n
54n
hai s không nguyên t cùng nhau, tìm
¦ CLN 3 1,5 4nn
Li gii:
Gi
¦ CLN 3 1,5 4nn d
Khi đó
5 3 1
31
54
3 5 4
nd
nd
nd
nd
3 5 4 5 3 1 7 1;7n n d d d
1d
nên
7d
Bài 15: Tìm
¦ CLN 2 1,9 4nn
vi
nN
Li gii:
Gi
¦ CLN 2 1,9 4d n n
,
*
dN
Trang 9
Khi đó ta có :
9 2 1
2 1 18 9
9 4 18 8
2 9 4



nd
n d n d
n d n d
nd
18 8 18 9 17 n n d d
¦ 17 1; 17d
là các s dương nên ta :
1d
hoc
17d
Vy
¦ CLN 2 1, 9 4 1nn
hoc 17
Dng 2: Chng minh hai s nguyên t cùng nhau
I. Phương pháp giải
Bài toán: Chng minh hai s a, b nguyên t cùng nhau:
1¦ CLN ,ab
Phương pháp giải: Gi s
¦ CLN ,d a b
Cách 1: Ch ra
1d
Cách 2:
+) Gi s
1( 2)dd
(phương pháp phn chng)
+) Gọi p là ước nguyên t ca d
+) Ch ra rng
1p
(vô lý)
+) Kết lun
1d
II. Bài toán
Bài 1: Chng minh rng hai s
1n
34n n N
là hai s nguyên t cùng nhau.
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 1,3 4d n n d N
, nên ta có:
Trang 10
1 3 3
3 4 3 3 1
3 4 3 4

n d n d
n n d d
n d n d
Vy hai s
1n
34n
là hai s nguyên t cùng nhau vi
nN
.
Bài 2: Chng minh rng
21n
23n
là hai s nguyên t cùng nhau.
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 2 1,2 3d n n d N
Khi đó ta có:
21
2 3 2 1 2 ¦ 2 1;2
23
nd
n n d d d
nd
Mà ta li
21nd
mà
21n
là s l nên
2d
(loi), do đó
1d
Vy hai s
21n
23n
là hai s nguyên t cùng nhau.
Bài 3: Chng minh rng
14 3n
21 4n n N
là hai s nguyên t cùng nhau
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 2 1,2 3d n n d N
Khi đó ta có:
3 14 3
14 3 42 9
21 4 42 8
2 21 4



nd
n d n d
n d n d
nd
42 9 42 8 1 n n d d
Vy hai s
14 3n
21 4n
là hai s nguyên t cùng nhau.
Bài 4: Cho m s t nhiên l, n s t nhiên. Chng minh rng
m
và
4mn
là hai s nguyên t cùng
nhau.
Li gii:
Gi s
m
và (
4mn
) cùng chia hết cho s t nhiên
d
, khi đó ta có:
Trang 11
.
. 4 . 4


m d m n d
m n d m n d
4 2;4;1 dd
, do
md
và m l
2d
hoc
4d
(loi)
Vy
1d
Khi đó
m
4mn
là hai s nguyên t cùng nhau.
Bài 5: Cho
¦ CLN , 1ab
. Chng t rng
83a
51b
là nguyên t cùng nhau.
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 8 3,5 1a b d d N
8 3 5(8 3 ) 40 15
5 8(5 ) 40 8



a b d a b d a b d
a b d a b d a b d
40 15 40 7 7 a b a b b d
83
83
35
15 3
a b d
a b d
a b d
a b d
15 3 8 3 7 a b a b d a d
¦ CLN , 1ab
nên
1d
hoc
7d
.
Bài 6: Chng minh rng
21n
65n
là hai s nguyên t cùng nhau
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 2 1,6 5 , d n n d N
Khi đó ta có :
3 2 1
2 1 6 3
6 5 6 5
65




nd
n d n d
n d n d
nd
6 5 6 3 2 ¦ (2)= 1;2n n d d d
Trang 12
Do
21nd
, mà
21n
li là s l nên
2d
loi, do đó
1d
Vy hai s 14n+3 và 21n+4 là hai s nguyên t ng nhau
Bài 7: Chng minh rng vi mi
nN
thì các s
7 10n
57n
ngyên t cùng nhau
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 7 10,5 7 , d n n d N
Khi dó ta có :
35 50 35 49 1 n n d d
Do đó
1d
Vy hai s
7 10n
57n
là hai s nguyên t cùng nhau
Bài 8: Chng minh rng vi mi
nN
thì các s
23n
48n
ngyên t cùng nhau
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 2 3, 4 8 , d n n d N
Khi đó ta có:
2 2 3
2 3 4 6
4 8 4 8
48




nd
n d n d
n d n d
nd
4 8 4 6 2 1;2 n n d d d
Vì
23nd
, mà
23n
là s l nên
2d
(loi)
Khi đó
1d
Vy hai s
23n
48n
là hai s nguyên t cùng nhau
Bài 9: Cho
¦ CLN , 1ab
. Chng minh rng
¦ CLN , 1a a b
Li gii:
Ta có đt
*
¦ CLN , , d a b a d N
a b d
a b a d b d
ad
mà a d nên
¦ C ,d a b
hay
¦ 1 1dd
Bài 10: CMR:
¦ CLN 12 1,30 1 1nn
vi mi s t nhiên n
Trang 13
Li gii:
Gi
¦ CLN 12 1,30 1n n d
, suy ra
*
dN
khi đó ta có :
5 12 1
12 1 60 5
30 1 60 2
2 30 1



nd
n d n d
n d n d
nd
60 5 60 2 3 1;3 n n d d d
12 1n
mt s không chia hết cho
3
nên
3d
loi
Vy
1d
, khi đó
¦ CLN 12 1,30 1 1nn
Bài 11: Cho
,ab
hai s nguyên t cùng nhau. CMR các s sau cũng nguyên tố cùng nhau :
a)
2
a
ab
b)
ab
ab
Li gii:
a) Gi s
2
a
ab
cùng chia hết cho s nguyên t
d
Khi đó
ad
, do đó
bd
,ab
cùng chia hết cho s nguyên t
d
, trái vi gi thiết
¦ CLN a;b =1
Vy
2
a
ab
là hai s nguyên t cùng nhau
b) Gi s
ab
ab
cùng chia hết cho s nguyên t
d
Suy ra tn ti mt trong hai s
a
hoc
b
chia hết cho
d
Khi
a d b d
, hoc
b d a d
a
b
cùng chia hết cho
d
, trái vi
, 1ab
Vy
ab
ab
nguyên t cùng nhau
Dạng 3: Tìm điều kiện để hai s nguyên t cùng nhau
Bài 1: Tìm
nN
để:
7 10n
57n
hai s sau ngyên t cùng nhau.
Li gii:
Trang 14
Gi
*
7 10;5 7 d n n d N
Khi ta có:
5 7 10
7 10 35 50
5 7 35 49
7 5 7



nd
n d n d
n d n d
nd
35 50 35 49 1 n n d d
Do đó
1d
Vy vi mi
nN
hai s
7 10n
57n
là hai s nguyên t cùng nhau
Bài 2: Tìm
nN
để:
23n
48n
hai s sau ngyên t cùng nhau
Li gii :
Gi
*
2 3;4 8 d n n d N
Khi đó ta có:
2 2 3
2 3 4 6
4 8 4 8
48




nd
n d n d
n d n d
nd
4 8 4 6 2 1;2 n n d d d
23nd
, mà
23n
là mt s l nên
2d
(loi)
Khi đó
1.d
Vy vi mi
nN
hai s
23n
48n
là hai s nguyên t cùng nhau.
Bài 3: Tìm
nN
để:
18 3n
21 7n
là hai s nguyên t cùng nhau.
Li gii:
Gi
*
18 3,21 7 UCLN n n d d N
Khi đó ta có:
7 18 3
18 3
21 7
6 21 7
nd
nd
nd
nd
Trang 15
126 42 126 21 21 n n d d
¦ 21 1; 3; 7; 21d
Do
21 7 7n
, mà
21 7n
không chia hết cho 3 nên
1d
hoc
7d
Để hai s
18 3n
21 7n
là hai s nguyên t thì d khác 7, hay
18 3 7 18 3 21 7 18 18 7 18 1 7 1 7 1 7 7 1
n n n n n n k n k
Vy
71nk
vi k là s t nhiên t
18 3n
21 7n
là hai s nguyên t.
Bài 3: Tìm
¦ CLN 7 )1( 3,8nn
vi
*
()nN
. Khi nào thì hai s đó nguyên t cùng nhau.
Li gii:
Gi
*
¦ CLN 7 3,8 1 ,d n n d N
Khi đó ta có:
8 7 3
7 3 56 24
8 1 56 7
7 8 1



nd
n d n d
n d n d
nd
56 24 56 7 31 n n d d
1d
hoc
31d
.
Để
1d
thì
31d
hay
73n 31 7 3 31n 31 7 28n 31
74n31 4n 31
Hay
4 31 31 4n k n k
(
k
là s t nhiên)
Vậy để
73n
81n
là hai s nguyên t cùng nhau t
31 4nk
(
k
là s t nhiên)
Bài 4: Tìm
n
để
9 24n
34n
hai s nguyên t cùng nhau
().nN
Li gii:
Gi
¦ CLN 9 24,3 4d n n
9 24 9 24
3 4 3(3 4)
n d n d
n d n d




Trang 16
9 24 9 12 12n n d d
1; 2; 3; 4; 6; 12d
Nếu
2; 4; 6; 12 9 24 dn
chn và,
34n
chn
2; 4; 6; 12 d
loi
Nếu
3 3 4 3 dn
Vô lý
d=3(loi)
Nếu
1d
9 24,3 4nn
là s l
9 24n
l
n
l
34n
l
n
l
Vy
n
l
Bài 5: Tìm s t nhiên
n
để
43n
23n
nguyên t cùng nhau.
Li gii:
Gi ƯCLN( 4n+3; 2n+3) =d,
d
N
*
4 3 4 3
2 3 4 6

n d n d
n d n d
4 6 4 3 3 1;3 n n d d d
Để
43n
23n
hai s nguyên t cùng nhau t
d
khác 3 hay
2 3 3 2 3 3 3 ( )n n n n k k
Vy
3 ( )n k k
thì
43n
23n
hai s nguyên t cùng nhau.
Bài 6: Tìm s t nhiên
n
để
7 13n
24n
nguyên t cùng nhau.
Li gii:
b, Gi
¦ CLN 7 13, 2 4n n d
,
*
dN
7 13 14 26
2 4 14 28

n d n d
n d n d
14 28 14 26 2 1;2 n n d d d
Để
7 13n
24n
là hai s nguyên t cùng nhau t
d
khác 2 hay
Trang 17
7 13 2 7 2 2
n n n n
chn
Vy
n
chn t
7 13n
24n
là hai s nguyên t cùng nhau.
Bài 7: Tìm s t nhiên
n
để các s
18 3n
21 7n
nguyên t ng nhau .
Li gii:
Gi
¦ CLN 18 3,21 7d n n
7(18 3)
18 3 126 21
6 21 7
21 7 126 42
nd
n d n d
nd
n d n d


126 42 126 21 21 ¦ 21 1;3;7;21n n d d d
Nếu
3 21 7 3 dn
(Vô lý)
Nếu
1;7d
, đ 2 s trên là nguyên t thì
7 18 3 7 18 3 21 7 1 7 7 1
d n n n n k
Vy vi
71 n k k N
thì hai s trên nguyên t cùng nhau
Bài 8: Chng minh rng: có vô s s t nhiên
n
để
15n
và
72n
là 2 s nguyên t cùng nhau
Li gii:
Gi
¦ C 15, 72 57d n n d
, do
15 ,57n d d
,
Nên tn ti
n
sao cho
15 57 1 nk
thì
1d
, vi
1;2;3;k 
Vy có vô s
n
HT

Preview text:

ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 4:
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
CHỦ ĐỀ 2: CHỨNG MINH HAI SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Ước và Bội của một số nguyên
Với a,b Z b  0. Nếu có số nguyên q sao cho a bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội
của b và b là ước của a. 2. Nhận xét
- Nếu a bq thì ta nói a chia cho b được q và viết a : b q .
- Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
- Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.
3. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ước chung của các số a, b, c được kí hiệu là ƯC(a, b, c). 4. Ước chung lớn nhất
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. 5. Các tính chất - ¦ CLN( ,
a 1)  1; BCNN  , a  1  a
- Nếu a b  ¦ CLN( , a ) b  ; b BCNN  , a b a
- Nếu a, b nguyên tố cùng nhau  ( , a ) b 1; , a b  . a b
- ƯC(a, b) = Ư(ƯCLN(a, b)) và BC(a ,b) = B(BCNN(a, b)) a dm - Nếu ¦ CLN( , a ) b  ; d   ¦ CLN( , m ) n  1; b dn 1  0  2.5
Ví dụ ¦ CLN(10,15)  5;  ¦ CLN(2,3) 1 1  5  3.5 Trang 1c am - Nếu BCNN  , a b  ; c   ¦ CLN( , m ) n  1; c bn   Ví dụ BCNN   30 10.3 10,15  30;  ¦ CLN(2,3) 1 3  0  15.2
- ab  ¦ CLN(a,b).BCNNa,  b PHẦN II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Tìm ƯCLN của các số:
I. Phương pháp giải
Bài toán: Tìm ¦ CLNa ,a ,...,a 1 2 n
Phương pháp giải thường dùng: Giả sử ¦ CLNa ,a ,...,a d 1 2 n  a d 1  a d 2    d  ? ...  a d n II.Bài toán Bài 1: Cho *
n N . Chứng minh rằng
a) ¦ CLNn 3,2n  5 1
b) ¦ CLN3n 3,4n  9 1 Lời giải: a) Gọi *
¦ CLN(n 3,2n 5)  ( d d N ) n 3 d 2n 6 d     2n 5 d 2  n 5 d
 2n  6  2n  5   d Trang 2
 2n62n5 d 1
d d 1
Vậy n  3;2n  5 1. 4(3n 7) 7 1  2n 28 d b) Gọi *
¦ CLN(3n 3,4n 9)  (
d d N )     3  (4n 9) d 1  2n 27 d
 12n  28  12n  27   d
 12n  2812n  27 d 1
d d 1
Vậy ¦ CLN3n 3,4n  9 1.
Bài 2: Cho a, b là số tự nhiên lẻ, bN . Chứng minh rằng ¦ CLN( , a ab128) 1. Lời giải: a d Đặt d  ¦ CLN( , a ab128)  
d lẻ  128 d d lẻ ab 128 d  7
2 d d lẻ  2 d d lẻ  d  1.
Vậy (a, ab 128)  1
Bài 3: Chứng tỏ rằng nếu 2 *
17n 1 6(n N ) thì ¦ CLN( , n 2) 1;¦ CLN( , m 3) 1. Lời giải: +) Theo đầu bài ta có: 2 2 2
17n 1 6  17n 1 2  17n 1 chẵn  n lẻ  n  2  ( , n 2) 1 +) Vì 2 2
17n 1 6 17n 1 3  n  3  ( , n 3)  1 (nếu 2 2
n 3 17n 3 17n 1 3 lo¹i  n 3).
Bài 4: Cho hai số nguyên tố cùng nhau a b . Chứng tỏ rằng 11a  2b và 18a  5b hoặc là số nguyên tố
cùng nhau hoặc có 1 ước chung là 19. Trang 3 Lời giải
Gọi d  (11a  2 ,
b 18a  5b)  5(11a  2 )
b  2(18a  5 ) b d 19a d d 19 Đặt *
19a dk(k N )  d.k 19    đpcm k 19
- Nếu k 19  k 19q 19a dk d.19.q a dq a d 2b d  
b d d¦ C( , a )
b  1 d  1. 5b d Bài 5: Chứng minh rằng: ¦ CLN( , a ) b  1 và a, b khác tính chẵn lẻ thì m n m n *
¦ CLN(a b ,a b )  1 ,
m nN m n a b  0 . Lời giải: m n a b d 2 m a d
a) d  ¦ CLN( m n
a b , m n
a b )     . m n a b d 2 n b d  m a d
Vì a, b khác tính chẵn lẻ nên d lẻ    n b d
Giả sử d 1 d có ít nhất một ước số là số nguyên tố, giả sử ước nguyên tố đó là p m a p a p     p ¦ C( , a ) b ;ma : ( , a )
b  1 1 p p  1 vô lý n b pb p
Vậy d 1 d 1 đpcm.
Bài 6: Tìm ƯCLN của 2n 1 và 3n 1 với nN . Lời giải: Gọi d
nn  * ¦ CLN 2 1,2 3  dN Trang 4 2n 1 d 3  2n   1 d 6n  3 d Khi đó ta có :      3  n  2 d 2
 3n  2 d 6n  4 d
 6n 46n  3 d 1 d d ¦    1  1;  1
Do đó ¦ C2n1,3n 
1 là ước của d, hay là ước của 1
Vì ước của 1 hay ước của -1 có chung 1 tập hợp
Vậy ¦ C2n1,3n  1 ¦    1   1  ;  1 .
Bài 7: Tìm ƯCLN của 9n  24 và 3n  4 . Lời giải: Gọi  nn  * ¦ CLN 9 24,3
4  d dN 9  n  24 d 9  n  24 d Khi đó ta có:    3  n  4 d 9  n 12 d
 9n  249n 12  d 12 d d¦ 1  2   1  ; 2  ; 3  ; 4  ; 6  ; 1   2
Do 3n  4 d, mà 3n  4 không chia hết cho 3, nên d 3;6;1  3 (loại)
Do đó d 1;2;  4
- Để d  2 thì n phải chẵn
- Để d  4 thì n phải chia hết cho 4
- Để d 1 thì n là số lẻ
Vậy n  4k  2k N  thì ¦ CLN9n 24,3n  4  2
n  4k k N  thì ¦ CLN9n 24,3n  4  4 Trang 5 n  2k  
1 k N  thì ¦ CLN9n 24,3n  4  1.
Bài 8: Cho n là số tự nhiên, tìm ƯCLN của 21n  5 và 14n  3 Lời giải: a) Gọi ¦ CLN nn  * 21 5,14 3  dN 1  4n  3 d 3
 14n 3 d 42n  9 d Khi đó ta có:      21n  4 d 2
 21n  4 d 42n  8 d
 42n 942n 8 d 1 d d 1 Vậy ¦ CLN21 , n 14n  3  1
Bài 9: Cho n là số tự nhiên, tìm ƯCLN của 18n  2 và 30n  3 Lời giải: Gọi ¦ CLN nn  * 18 2,30 3  dN 1  8n  2 d 5
 18n  2 d 9  0n 10 d Khi đó ta có:      3  0n  3 d 3
 30n  3 d 9  0n  9 d
 90n1090n9 d 1 d d 1
Vậy ¦ CLN18n 2,30n  3  1
Bài 10: Cho n là số tự nhiên, tìm ƯCLN của 24n  7 và 18n  5 Lời giải: Gọi ¦ CLN nn  * 24 7,18 5  dN 24n  7 d 3
 24n  7 d 72n  21 d Khi đó ta có:      1  8n  5 d 4
 18n  5 d 72n  20 d  72n  2 
1  72n  20 d 1 d d 1 Trang 6
Vậy ¦ CLN24n 7,18n  5  1. Bài 11: Biết ¦ L C N , a b  5
9 . Tìm ¦ CLNa , b a  b . Lời giải:
Gọi a b a b * ,
d d N ab d
 2b d d¦ 2 hoặc d ¦    bab da b d và 
 2a d  hoặc d ¦    2 hoặc d ¦    a a b d mà  ,
a b  95, nên d  95 hoặc d  2 Vậy a  ,
b a b  2 hoặc d  95. Bài 12: Cho ,
m n là hai số tự nhiên. Gọi A là tập hợp các ước số chung của m n , B là tập hợp các
ước số chung của 11m  5n và 9m  4n. Chứng minh rằng A B Lời giải: Gọi d  ¦ L C N m 5 ,9 n m 4  * 11
n dN 1  1m  5n d 9
 11m 5nd 9  9m  45n d Khi đó ta có:      9  m  4n d 1  1
 9m  4nd 9  9m  44n d
 99m 45n99m 44nd n d (1) 1  1m  5n d 4
 11m  5nd 44m  20n d Tương tự ta có:      9  m  4n d 5
 9m  4nd 45m  20n d
 45m 20n44m 20n  m d (2)
Từ (1) và (2) ta có : d¦ C( , m ) n d¦ ( ) A
B¦ d  ¦  
A . Vậy A B Trang 7
Bài 13: Tìm ƯC của 2n 1 và 3n  1 với nN Lời giải: Gọi d
nn  * ¦ CLN 2 1,3 1  dN Khi đó ta có : 2n 1 d 3  2n   1 d 6n  3 d      3  n  2 d 2
 3n  2 d 6n  4 d  6n  4 6n 
3 d 1 d d¦   1  1;  1
Do đó ¦ C2n1,3n 
1 là ước của d , hay là ước của 1
Vì ước của 1 hay ước của -1 có chung 1 tập hợp
Vậy ¦ C2n1,3n  1  ¦   1  1 ( , ) 1
Bài 14: Cho hai số 3n  1 và 5n  4là hai số không nguyên tố cùng nhau, tìm ¦ CLN3n1,5n  4 Lời giải:
Gọi ¦ CLN3n1,5n  4  d Khi đó 3  n1 d   5 3n   1 d    5n 4 d   3 5n  4 d   3 5n  4   5 3n 
1 d  7 d d1;  7
d  1 nên d  7
Bài 15: Tìm ¦ CLN2n1,9 n   4 với nN Lời giải:
Gọi d  ¦ CLN2n1,9 n   4 , *  dN Trang 8 Khi đó ta có : 2n 1 d 9  2n   1 d 1  8n  9 d      9  n  4 d 2
 9n  4 d 1  8n  8 d
 18n 818n 9 d 17 d d¦ 1  7   1  ; 1   7
Mà là các số dương nên ta có : d  1 hoặc d  17
Vậy ¦ CLN2n1, 9n  4 1 hoặc 17
Dạng 2: Chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau
I. Phương pháp giải
Bài toán: Chứng minh hai số a, b nguyên tố cùng nhau: ¦ CLN , a b  1
Phương pháp giải: Giả sử d  ¦ CLN , a b
Cách 1: Chỉ ra d 1 Cách 2:
+) Giả sử d  1(d  2) (phương pháp phản chứng)
+) Gọi p là ước nguyên tố của d
+) Chỉ ra rằng p  1 (vô lý) +) Kết luận d 1 II. Bài toán
Bài 1: Chứng minh rằng hai số n 1 và 3n  4nN  là hai số nguyên tố cùng nhau. Lời giải: Gọi d  nn  * ¦ CLN 1,3
4  dN , nên ta có: Trang 9n 1 d 3n  3 d   
 3n  4 3n 3 d 1 d 3n  4 d 3   n  4 d
Vậy hai số n 1 và 3n  4 là hai số nguyên tố cùng nhau với nN  .
Bài 2: Chứng minh rằng 2n 1 và 2n  3 là hai số nguyên tố cùng nhau. Lời giải: Gọi d
nn  * ¦ CLN 2 1,2 3  dN 2n1 d Khi đó ta có:   2n  3  2n 
1 d  2 d d ¦  2  1;  2 2n 3 d
Mà ta lại có 2n  
1 d mà 2n 1 là số lẻ nên d  2 (loại), do đó d 1
Vậy hai số 2n 1 và 2n  3 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 3: Chứng minh rằng 14n  3 và 21n  4nN  là hai số nguyên tố cùng nhau Lời giải: Gọi d
nn  * ¦ CLN 2 1,2 3  dN Khi đó ta có: 1  4n  3 d 3
 14n 3 d 42n  9 d      21n  4 d 2
 21n  4 d 42n  8 d
 42n942n8 d 1 d
Vậy hai số 14n  3 và 21n  4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 4: Cho m là số tự nhiên lẻ, n là số tự nhiên. Chứng minh rằng m mn  4 là hai số nguyên tố cùng nhau. Lời giải:
Giả sử m và ( mn  4) cùng chia hết cho số tự nhiên d , khi đó ta có: Trang 10m d  . m n d     . m n  4 d  . m n  4 d
 4 d d 2;4; 
1 , do m d và m lẻ  d  2 hoặc d  4 (loại) Vậy d 1
Khi đó m mn  4 là hai số nguyên tố cùng nhau. Bài 5: Cho ¦ CLN , a
b  1. Chứng tỏ rằng 8a  3 và 5b 1 là nguyên tố cùng nhau. Lời giải: Gọi
ab  * ¦ CLN 8 3,5
1  d dN 8  a  3b d 5
 (8a  3b) d 40a 15b d      5a   b d
 8(5a b) d 40a 8b d
 40a 15b40a 7b  7b d 8  a  3  b d 8  a  3b d và    3
 5a bd 15  a  3b d
 15a 3b8a 3bd  7a d Vì ¦ CLN , a
b  1 nên d 1 hoặc d  7 .
Bài 6: Chứng minh rằng 2n 1 và 6n  5 là hai số nguyên tố cùng nhau Lời giải: Gọi d
nn  * ¦ CLN 2 1,6 5 ,  dN Khi đó ta có : 2n 1 d 3  2n   1 d 6n  3 d      6n  5 d 6n  5 d 6n  5 d  6n  5 6n 
3 d  2 d d¦ (2)=1;  2 Trang 11
Do 2n1 d , mà 2n 1 lại là số lẻ nên d  2 loại, do đó d  1
Vậy hai số 14n+3 và 21n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi nN thì các số 7n 10 và 5n  7 ngyên tố cùng nhau Lời giải: Gọi d   nn  * ¦ CLN 7 10,5
7 ,  dN Khi dó ta có :
 35n5035n 49 d 1 d Do đó d  1
Vậy hai số 7n 10 và 5n  7 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 8: Chứng minh rằng với mọi nN thì các số 2n  3 và 4n  8 ngyên tố cùng nhau Lời giải: 2n  3 d
22n  3 d 4n  6 d Gọi d
nn  * ¦ CLN 2 3, 4
8 ,  dN Khi đó ta có:      4n  8 d 4n  8 d 4n  8 d
 4n84n6 d  2 d d 1;  2
Vì 2n 3 d , mà 2n  3 là số lẻ nên d  2 (loại) Khi đó d  1
Vậy hai số 2n  3 và 4n  8 là hai số nguyên tố cùng nhau Bài 9: Cho ¦ CLN , a
b  1. Chứng minh rằng ¦ CLN , a a  b  1 Lời giải: Ta có đặt d  ab  * ¦ CLN
, a , dN a b d
a b a d b d mà a d nên d¦ C , a b hay d ¦    1  d 1  a d
Bài 10: CMR: ¦ CLN12n1,30n 
1 1 với mọi số tự nhiên n Trang 12 Lời giải:
Gọi ¦ CLN12n1,30n  1  d , suy ra *
d N khi đó ta có : 1  2n 1 d 5  12n   1 d 60n  5 d      3  0n 1 d 2  30n   1 d 60n  2 d
 60n560n 2 d  3 d d 1;  3
Vì 12n  1 là một số không chia hết cho 3 nên d  3 loại
Vậy d  1 , khi đó ¦ CLN12n1,30n  1 1 Bài 11: Cho ,
a b là hai số nguyên tố cùng nhau. CMR các số sau cũng nguyên tố cùng nhau : a) 2
a a b
b) ab a b Lời giải: a) Giả sử 2
a a b cùng chia hết cho số nguyên tố d
Khi đó a d , do đó b d  ,
a b cùng chia hết cho số nguyên tố d , trái với giả thiết ¦ CLNa;  b =1 Vậy 2
a a b là hai số nguyên tố cùng nhau
b) Giả sử ab a b cùng chia hết cho số nguyên tố d
Suy ra tồn tại một trong hai số a hoặc b chia hết cho d
Khi a db d , hoặc b d a d
a b cùng chia hết cho d , trái với  , a b  1
Vậy ab a b nguyên tố cùng nhau
Dạng 3: Tìm điều kiện để hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 1: Tìm nN để: 7n 10 và 5n  7 là hai số sau ngyên tố cùng nhau. Lời giải: Trang 13
Gọi d   n n   * 7 10;5 7  d N Khi dó ta có: 7n 10 d 5
 7n 10 d 3  5n  50 d      5  n  7 d 7
 5n  7 d 3  5n  49 d
 35n5035n 49 d 1 d Do đó d 1
Vậy với mọi nN hai số 7n 10 và 5n  7 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 2: Tìm nN để: 2n  3 và 4n  8là hai số sau ngyên tố cùng nhau Lời giải :
Gọi d   n n   * 2 3; 4
8  d N Khi đó ta có: 2n  3 d
22n  3 d 4n  6 d      4n  8 d 4n  8 d 4n  8 d
 4n84n6 d  2 d d 1;  2 Vì 2n  
3 d , mà 2n  3 là một số lẻ nên d  2 (loại) Khi đó d 1.
Vậy với mọi nN hai số 2n  3 và 4n  8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 3: Tìm nN để: 18n  3 và 21n  7 là hai số nguyên tố cùng nhau. Lời giải:
Gọi UCLN n n   * 18 3, 21
7  d d N 1  8n  3 d 7
 18n  3 d Khi đó ta có:    21n  7 d 6
 21n  7 d Trang 14
 126n  42126n  2  1 d  21 d d¦ 2  1   1  ; 3  ; 7  ; 2   1
Do 21n  7 7 , mà 21n  7 không chia hết cho 3 nên d 1 hoặc d  7
Để hai số 18n 3 và 21n  7 là hai số nguyên tố thì d khác 7, hay
18n  3 7 18n  3 21 7 18n 18 7 18n  
1  7  n 1 7  n 1  7k n  7k 1Vậy
n  7k 1 với k là số tự nhiên thì 18n  3 và 21n  7 là hai số nguyên tố. Bài 3: Tìm ¦ CLN 7 ( n 3,8n ) 1 với *
(nN ) . Khi nào thì hai số đó nguyên tố cùng nhau. Lời giải: Gọi d
nn  * ¦ CLN 7 3,8 1 , dN Khi đó ta có: 7n  3 d 8
 7n 3 d 5  6n  24 d      8  n 1 d 7  8n   1 d 5  6n  7 d
 56n  24 56n  7 d  31 d d 1 hoặc d  31.
Để d  1 thì d  31 hay 7n 3 31 7n 3 31 31 7n 28 31  7n  4 31 n  4 31
Hay n 4  31k n  31k  4 ( k là số tự nhiên)
Vậy để 7n  3 và 8n 1 là hai số nguyên tố cùng nhau thì
n 31k  4 ( k là số tự nhiên)
Bài 4: Tìm n để 9n 24 và 3n  4 là hai số nguyên tố cùng nhau (nN ). Lời giải:
Gọi d  ¦ CLN9n 24,3n  4 9n 24 d 9n 24 d     3  n 4 d 3  (3n 4) d Trang 15  9n2  4  9n1  2 d 12 d d 1  ; 2  ; 3  ; 4  ; 6  ; 1   2 Nếu d  2  ; 4  ; 6  ; 1  
2  9n  24 chẵn và, 3n  4 chẵn  d  2  ; 4  ; 6  ; 1   2 loại Nếu d  3
  3n  4 3 Vô lý  d=3(loại)
Nếu d  1  9n  24,3n  4 là số lẻ  9n 24 lẻ  n lẻ và 3n  4 lẻ  nlẻ Vậy n lẻ
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để 4n  3 và 2n  3 nguyên tố cùng nhau. Lời giải:
Gọi ƯCLN( 4n+3; 2n+3) =d,  d N* 4n  3 d 4n  3 d    2n  3  d 4n  6 d
 4n64n 
3 d  3 d d 1;  3
Để 4n  3 và 2n  3 là hai số nguyên tố cùng nhau thì d khác 3 hay
2n  3 3  2n  3  n  3  n  3k (k  )
Vậy n  3k (k  ) thì 4n  3 và 2n  3là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 6: Tìm số tự nhiên n để 7n 13 và 2n  4 nguyên tố cùng nhau. Lời giải:
b, Gọi ¦ CLN7n13, 2n  4  d , *  dN 7  n 13 d 1  4n  26 d    2n  4 d 1   4n  28 d
 14n 2814n 26 d  2 d d 1;  2
Để 7n 13 và 2n  4 là hai số nguyên tố cùng nhau thì d khác 2 hay Trang 16
7n 13 2  7n 2  n 2  n chẵn
Vậy n chẵn thì 7n 13 và 2n  4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 7: Tìm số tự nhiên n để các số 18n  3 và 21n  7 nguyên tố cùng nhau . Lời giải:
Gọi d  ¦ CLN18n 3,21n  7 1  8n 3 d 7(18n 3) d  1  26n 21 d       21n 7 d 6  21n  7 d 1  26n 42 d  126n 4  2 126n 2 
1 d  21 d d ¦  2  1  1;3;7;2  1
Nếu d  3  21n  7 3 (Vô lý) Nếu d 1; 
7 , để 2 số trên là nguyên tố thì
d  7 18n  3 7 18n  3  21 7  n 1 7  n  7k 1
Vậy với n  7k  
1 k N  thì hai số trên nguyên tố cùng nhau
Bài 8: Chứng minh rằng: có vô số số tự nhiên n để n 15 và n  72 là 2 số nguyên tố cùng nhau Lời giải:
Gọi d¦ Cn15,n 7 
2  57 d , do n 15 d,57 d ,
Nên tồn tại n sao cho n 15  57k 1 thì d 1, với k  1;2;3; Vậy có vô số n HẾT Trang 17