Trang 1
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP QUY NP TOÁN HC CHNG MINH BÀI TOÁN
CHIA HT
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. TÍNH CHT CHUNG
n
1)
ab
và
bc
thì
ac
2)
aa
vi mi
a
khác 0
3)
0 b
vi mi
khác 0
4) Bt c s nào cũng chia hết cho 1
2. TÍNH CHT CHIA HT CA TNG, HIU
- Nếu
,ab
ng chia hết cho m thì
ab
chia hết cho
m
và
ab
chia hết cho
m
- Tng (Hiu) ca 2 s chia hết cho
m
và 1 trong 2 s y chia hết cho m ts còn lại cũng chia hết
cho
m
.
- Nếu 1 trong 2 s
,ab
chia hết cho
m
s kia không chia hết cho
m
thì tng, hiu ca chúng không
chia hết cho
m
.
3. TÍNH CHT CHIA HT CA 1 TÍCH
- Nếu mt tha s ca tích chia hết cho
m
thì tích chia hết cho
m
- Nếu
a
chia hết cho
m
thi bi của a cũng chia hết cho
m
- Nếu
a
chia hết cho
m
,
chia hết cho n thì
.ab
chia hết cho
.mn
- Nếu
a
chia hết cho
b
thì:
mm
ab
4. CÁC TÍNH CHT KHÁC:
1)
0 ( 0)aa
2)
;1a a a
( 0)a
3)
;a b b c a c
4)
;a m b m pa qb m
5)
:( . ) ;a mn a m a n
6)
; ;( , ) 1a m a n m n a mn
7)
;a m b n ab mn
8)
;( , ) 1ab m b m a m
9)
ab p
(p là s nguyên t) thì hoc
ap
hoc
bp
5. CÁC TÍNH CHT SUY LUẬN ĐƯỢC
- Trong hai s t nhiên liên tiếp có mt s chn và mt s l.
- Tng hai s t nhiên liên tiếp là mt s l.
-ch hai s t nhiên liên tiếp là mt s chn.
-ch hai s chn liên tiếp chia hết cho 8.
Trang 2
- Tng ca hai s t nhiên bt k mt s l thì mt s t nhiên là s chn.
PHN II. CÁC DNG BÀI
1, Dng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chng minh mt biu thc (vi n là s mũ) chia hết
cho mt s.
2, Dng 1: ng phương pháp quy nạp để chng minh mt biu thc (với n là cơ s) chia hết cho
mt s.
3, Dng 3: ng phương pháp quy nạp để chứng minh đng thc.
Dng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chng minh mt biu thc (vi n là s ) chia hết cho
mt s.
I. Phương pháp giải:
Để chng minh mt mnh đề đúng với mi
*
n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện
các bưc sau:
PHƯƠNG PHÁP 1:
c 1: Kim tra mệnh đ đúng vi
1n
c 2: Gi s mệnh đ đúng vi
1nk
( gi thiết quy np)
c 3: Cn chng minh mệnh đề đúng với
1nk
.
PHƯƠNG PHÁP 2:
c 1: Kim tra mệnh đ đúng vi
1n
có nghĩa là
1
FA
c 2: Gi s mệnh đ đúng vi
1nk
có nghĩa là
k
FA
c 3: Ta chng minh
1kk
F F A
.
II. Bài toán:
Bài 1: Chng minh rng:
45
n
chia hết cho 3 vi mi
n
.
Giải:
Đặt
45
n
n
A 
* Vi
0n
, ta có
0
0
4 5 6 3A
* Giả sử mệnh đ đúng với
0nk
, suy ra
4 5 3
k
k
A 
* Với
1nk
, xét
1
1
4 5 4 . 4 5
kk
k
A
4 . (3 1) 5
k
3
3
4 . 3 4 5
kk
1
3
k
A
Vy
45
n
chia hết cho 3 vi mi
n
.
Bài 2: Chng minh rng:
71
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
71
n
n
A 
Trang 3
* Vi
1n
, ta có
1
1
7 1 6 6A
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
7 1 6
k
k
A 
* Với
1nk
, xét
1
1
7 1 7 . 7 1
kk
k
A
7 . (6 1) 1
k
6
6
7 . 6 7 1
kk
1
6
k
A
Vy
71
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Bài 3: Chng minh rng:
91
n
chia hết cho 8 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
91
n
n
A 
* Vi
1n
, ta có
1
1
9 1 8 8A
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
9 1 8
k
k
A 
* Với
1nk
, xét
1
1
9 1 9 . 9 1
kk
k
A
9 . (8 1) 1
k
8
8
9 . 8 9 1
kk
1
8
k
A
Vy
91
n
chia hết cho 8 vi mi
*
n
.
Bài 4: Chng minh rng:
13 1
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
13 1
n
n
A 
* Vi
1n
, ta có
1
1
13 1 12 6A
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
13 1 6
k
k
A 
* Với
1nk
, xét
1
1
13 1 13 . 13 1
kk
k
A
13 . (12 1) 1
k
6
6
13 . 12 13 1
kk
1
6
k
A
Vy
13 1
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Bài 5: Chng minh rng:
16 1
n
chia hết cho 15 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
16 1
n
n
A 
* Vi
1n
, ta có
1
1
16 1 15 15A
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
16 1 15
k
k
A 
* Với
1nk
, xét
1
1
16 1 16 . 16 1
kk
k
A
Trang 4
16 . (15 1) 1
k
15
15
16 . 15 16 1
kk
1
15
k
A
Vy
16 1
n
chia hết cho 15 vi mi
*
n
.
Bài 6: Chng minh rng:
21
21
n
chia hết cho 3 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
21
21
n
n
B

* Vi
1n
, ta có
2
1
2 1 3 3B
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
21
2 1 3
k
k
B

* Với
1nk
, xét
2( 1) 1 2 1 2
1
2 1 2 1
kk
k
B
2 1 2 2 1
2 .2 1 2 .(3 1) 1
nn
2 1 2 1
3
3
3.2 2 1
kk
1
3
k
B
Vy
21
21
n
chia hết cho 3 vi mi
*
n
.
Bài 7: Chng minh rng:
2
61
n
chia hết cho 35 vi mi
*
n
Giải:
Đặt
2
61
n
n
B 
* Vi
1n
, ta có
2
1
6 1 35 35B
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
2
6 1 35
k
k
B 
* Với
1nk
, xét
2( 1) 2 2
1
6 1 6 . 6 1
kk
k
B
2
6 . (35 1) 1
k
22
35
35
6 . 35 6 1
kk
1
35
k
B
Vy
2
61
n
chia hết cho 35 vi mi
*
n
.
Bài 8: Chứng minh rằng:
4 15 1
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
4 15 1
n
n
Cn
* Vi
1n
, ta có
1
1
4 15.1 1 18 9C
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
4 15 1 9
k
k
Ck
* Với
1nk
, xét
1
1
4 15( 1) 1
k
k
Ck
4.4 15 14
k
k
4.(4 15 1) 45 18
k
kk
Trang 5
99
4.(4 15 1) 9(2 5 )
k
kk
1
9
k
C
Vy
4 15 1
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Bài 9: Chứng minh rằng:
4 6 8
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
4 6 8
n
n
Dn
* Vi
1n
, ta có
1
1
4 6.1 8 18 9D
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
4 6 8 9
k
k
Dk
* Với
1nk
, xét
1
1
4 6( 1) 8
k
k
Dk
4.4 6 14
k
k
4.(4 6 8) 18 18
k
kk
99
4.(4 6 8) 18(1 )
k
kk
1
9
k
D
Vy
4 6 8
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Bài 10: Chứng minh rằng:
7 3 1
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
Giải:
Đặt
7 3 1
n
n
En
* Vi
1n
, ta có
1
1
7 3.1 1 9 9E
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
7 3 1 9
k
k
Ek
* Với
1nk
, Xét
1
1
7 3( 1) 1
k
k
Ek
7.7 21 7 18 9
k
kk
99
7.(7 3 1) 9(2 1)
k
kk
1
9
k
E
Vy
7 3 1
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
Bài 11: Chứng minh rằng:
4 15 1
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
4 15 1
n
n
En
* Vi
1n
, ta có
1
1
4 15.1 1 18 9E
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
4 15 1 9
k
k
Ek
* Với
1nk
, xét
1
1
4 15( 1) 1
k
k
Ek
4.4 15 15 1
k
k
Trang 6
3.4 15 4 15 1
kk
k
3. 4 5
k
k
E
4 5 3 3. 4 5 9
kk
1
9
k
E
Vy
4 15 1
n
n
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Bài 12: Chứng minh rằng:
16 15 1
n
n
chia hết cho 225 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
16 15 1
n
n
Fn
* Vi
1n
, ta có
1
1
16 15.1 1 0 225F
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
16 15 1 225
k
k
Fk
* Với
1nk
, xét
1
1
16 15( 1) 1
k
k
Fk
16.16 15 16
k
k
16 15 1 15 16 1
kk
k
15 16 1
k
k
F
Ta có :
16 1 15 15 16 1 225
kk
1
225
k
F
Vy
16 15 1
n
n
chia hết cho 225 vi mi
*
n
.
Bài 13: Chứng minh rằng
2 1 2
32
nn
n
B


chia hết cho 7 vi mi
n
.
Gii:
* Vi
0n
, ta có
12
0
3 2 7 7B
* Giả sử mệnh đ đúng với
0nk
, suy ra
2 1 2
3 2 7
kk
k
B


* Với
1nk
, xét
2( 1) 1 1 2
1
32
kk
k
B

2 2 1 2
3 .3 2.2
kk

2 1 2 2
9 3 2 7.2
k k k
2
7
7
9. 7.2
k
k
B

Vy
2 1 2
32
nn
n
B


chia hết cho 7 vi mi
n
.
Bài 14: Chứng minh rằng
1 2 1
11 12
nn
n
B


chia hết cho 133 vi mi
*
n
.
Gii:
* Vi
1n
, ta có
21
1
11 12 133 133B
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
1 2 1
11 12 133
kk
k
B


* Với
1nk
, xét
1 2 2( 1) 1
1
11 12
kk
k
B

Trang 7
1 2 1 2
11.11 12 .12
kk

1 2 1
11.11 12 (11 133)
kk
21
133
133
11. 133.12
k
k
B

1
133
k
B
Vy
1 2 1
11 12
nn
n
B


chia hết cho 133.
Bài 15: Chứng minh rằng:
22
4.3 32 36
n
n

chia hết cho 32 vi mi
n
.
Giải:
Đặt
22
4.3 32 36
n
n
Gn
* Vi
0n
, ta có
2
0
4.3 32.0 36 0 32G
* Giả sử mệnh đ đúng với
0nk
, suy ra
22
4.3 32 36 32
k
k
Gk
* Với
1nk
, xét
2( 1) 2
1
4.3 32( 1) 36
k
k
Gk

22
9.4.3 32 4
k
k
22
9 4.3 32 36 32 8 32
k
kk
32
32
9 32 8 32
k
Gk
1
32
k
G
Vy
22
4.3 32 36
n
n

chia hết cho 32 vi mi
n
.
Bài 16: Chứng minh rằng:
33
3 26 27
n
n

chia hết cho 169 vi mi
n
.
Giải:
Đặt
33
3 26 27
n
n
Gn
* Vi
0n
, ta có
3
0
3 26.0 27 0 169G
* Giả sử mệnh đ đúng với
0nk
, suy ra
33
3 26 27 169
k
k
Gk
* Với
1nk
, xét
3( 1) 3
1
3 26( 1) 27
k
k
Gk

33
27.3 26 26 27
k
k
33
27 3 26 27 26.26 676
k
kk
169
169
27 169 4 4
k
Gk
1
169
k
G
Vy
33
3 26 27
n
n

chia hết cho 169 vi mi
n
.
Bài 17: Chứng minh rằng:
23
35
n
chia hết cho 8 vi mi
n
Giải: Ta sdụng phương pháp 2
Đặt
23
35
n
n
G

Trang 8
* Vi
0n
, ta có
3
0
3 5 32 8G
* Giả sử mệnh đ đúng với
0nk
, suy ra
23
3 5 8
k
k
G

* Xét
2( 1) 3 2 3
1
3 5 3 5
kn
kk
GG
2 5 2 3
33
kk

2 3 2 3
9.3 3
kk

2 3 2 3
3 (9 1) 3 . 8 8
kk
Vy
23
35
n
chia hết cho 8 vi mi
n
.
Bài 18: Chứng minh rằng:
10 18 1
n
n
chia hết cho 27 vi mi
n
.
Giải: Ta sdụng phương pháp 2
Đặt
10 18 1
n
n
Gn
* Vi
0n
, ta có
0
1 18.0 1 0 27G
* Giả sử mệnh đ đúng với
0nk
, suy ra
10 18 1 27
k
k
Gk
* Xét
1
1
10 18( 1) 1 10 18 1
kk
kk
G G k k
10 (9 1) 18
k
9. 10 2
k

Đặt
10 2
k
k
H 
Ta có
0
0
10 2 3 3H
1
9.10 3
k
kk
HH

Nên:
1
9. 10 2 27
k
kk
GG
Vy
10 18 1
n
n
chia hết cho 27 vi mi
n
.
Bài 19: Chứng minh rằng:
23
3 40 27
n
n

chia hết cho 64 vi mi
n
.
Giải: Ta sdụng phương pháp 2
Đặt
23
3 40 27
n
n
Gn
* Vi
0n
, ta có
3
0
3 40.0 27 0 64G
* Giả sử mệnh đ đúng với
0nk
, suy ra
23
3 40 27 64
k
k
Gk
* Xét
2( 1) 3 2 3
1
3 40( 1) 27 3 40 27
kk
kk
G G k k
2 5 2 3
3 3 40
kk
23
8.3 40
k

23
8. 3 5
k

23
35
k
chia hết cho 8 vi mi
n
(bài 17)
Nên:
23
1
8. 3 5 64
k
kk
GG
Vy
23
3 40 27
n
n

chia hết cho 64 vi mi
n
.
Trang 9
Bài 20: Chứng minh rằng:
21
3 40 67
n
n

chia hết cho 64 vi mi
*
n
Giải: Ta sdụng phương pháp 2
Đặt
21
3 40 67
n
n
Gn
* Vi
1n
, ta có
3
1
3 40.1 67 0 64G
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
21
3 40 67 64
k
k
Gk
* Xét
2( 1) 1 2 1
1
3 40( 1) 67 3 40 67
kk
kk
G G k k
2 3 2 1
3 3 40
kk
21
8.3 40
k

21
8. 3 5
k

Đặt
21
35
k
k
H

Ta có
3
1
3 5 32 8H
2( 1) 1 2 1
1
3 5 (3 5)
kk
kk
HH
2 3 2 1 2 1
3 3 8.3 8
k k k
Nên:
21
1
8. 3 5 64
k
kk
GG
Vy
23
3 40 27
n
n

chia hết cho 64 vi mi
*
n
.
Dng 2: ng phương pháp quy nạp để chng minh mt biu thc (với n cơ s) chia hết cho
mt s.
I. Phương pháp giải:
Để chng minh mt mnh đề đúng với mi
*
n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện
các bưc sau:
PHƯƠNG PHÁP:
c 1: Kim tra mệnh đ đúng vi
1n
c 2: Gi s mệnh đ đúng vi
1nk
( gi thiết quy np)
c 3: Cn chng minh mệnh đề đúng với
1nk
Ta dùng một số Hằng đẳng thức sau:
1.
2
22
2a b a ab b
2.
2
22
2a b a ab b
3.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
4.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với
*
n
thì
3
nn
chia hết cho 3.
Giải:
Đặt
3
n
A n n
* Vi
1n
, ta có
3
1
1 1 0 3A
Trang 10
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
3
3
k
A k k
* Với
1nk
, xét
3
1
( 1) ( 1)
k
A k k
32
3 3 1 1k k k k
32
33
3k k k k
1
6
k
A
Vy với
*
n
thì
3
nn
chia hết cho 3.
Bài 2: Chứng minh rằng với
*
n
thì
3
11nn
chia hết cho 6.
Giải:
Đặt
3
11
n
A n n
* Vi
1n
, ta có
3
1
1 11.1 12 6A
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
3
11 6
k
A k k
* Với
1nk
, xét
3
1
( 1) 11( 1)
k
A k k
32
3 3 1 11 11k k k k
32
11 3 4k k k k
3
2
6
11 3 ( 1) 4k k k k
1
6
k
A
Vy với
*
n
thì
3
11nn
chia hết cho 6.
Bài 3: Chứng minh rằng với
*
n
ta luôn có
32
35n n n
chia hết cho 3.
Giải:
Đặt
32
35
n
A n n n
* Vi
1n
, ta có
32
1
1 3.1 5.1 9 3A
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
32
3 5 3
k
A k k k
* Với
1nk
, xét
32
1
( 1) 3( 1) 5( 1)
k
A k k k
3 2 2
3 3 1 3 6 3 5 5k k k k k k
3 2 2
3 5 3 9 9k k k k k
2
3
3
3( 3 3)
k
A k k
1
3
k
A
Vy với
*
n
ta luôn
32
35n n n
chia hết cho 3.
Bài 4: Chứng minh rằng với
*
n
ta luôn có
32
23n n n
chia hết cho 6.
Giải:
Trang 11
Đặt
32
23
n
A n n n
* Vi
1n
, ta có
32
1
2.1 3.1 1 0 6A
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
32
2 3 6
k
A k k k
* Với
1nk
, xét
32
1
2( 1) 3( 1) ( 1)
k
A k k k
3 2 2
2 6 6 2 3 6 3 1k k k k k k
3 2 2
2 3 6k k k k
2
6
6
6
k
Ak
1
6
k
A
Vy với
*
n
ta luôn
32
23n n n
chia hết cho 6.
Bài 5 : Chứng minh rằng với mọi số
*
n
thì
( 1)( 2)...( )
n
S n n n n
chia hết cho
2
n
.
Giải:
* Vi
1n
, ta
1
1
1 1 2 2 2S
* Giả sử mệnh đ đúng với
1nk
, suy ra
( 1)( 2)...( ) 2
k
k
S k k k k
* Với
1nk
, xét
1
( 2)( 3)...[( 1) ( 1)]
k
S k k k k
2( 1)( 2)...( )k k k k
2.
k
S
1
2 2. 2
kk
kk
SS
1
1
2
k
k
S
Vy với mọi số
*
n
thì
( 1)( 2)...( )
n
S n n n n
chia .hết cho
2
n
.
Dạng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thc.
I. Phương pháp giải:
Để chng minh mt mnh đề đúng với mi
*
n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện
các bưc sau:
PHƯƠNG PHÁP:
c 1: Kim tra mệnh đ đúng vi
1n
c 2: Gi s mệnh đ đúng vi
1nk
( gi thiết quy np)
c 3: Cn chng minh mệnh đ đúng với
1nk
có nghĩa là khi
1nk
ta chng minh vế
trái bng vế phi.
II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2
1 3 5 ... (2 1)nn
.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái ch có mt s hng là 1, vế phi bng
1
11
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Trang 12
Tc là:
2
1 3 5 ... (2 1)
k
S k k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
2
1 3 5 ... (2 1) [2( 1) 1] ( 1)k k k
Thật vy, ta có:
1
[2( 1) 1]
kk
S S k
22
2 1 ( 1)k k k
Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 2: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
(3 1)
2 5 8 ... 3 1
2
nn
n
.
Gii:
* Vi
1n
, ta vế trái chmt s hng là 2, vế phi bng
1(3.1 1)
2
2
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
(3 1)
2 5 8 ... 3 1
2
k
kk
Sk
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
( 1)[(3( 1) 1]
2 5 8 ...(3 1) [3( 1) 1]
2
kk
kk
Thật vy, từ giả thiết quy nạp, ta có:
1
32
kk
S S k
(3 1)
32
2
kk
k
2
3 6 4
2
k k k
2
3( 2 1) 1
2
k k k
( 1)[3( 1) 1]
2
kk
Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 3: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
( 1)
1 2 3 ...
2
nn
n
.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái ch có mt s hng là 1 , vế phi bng
1(1 1)
1
2
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
( 1)
1 2 3 ...
2
k
kk
Sk
Trang 13
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
( 1)( 2)
1 2 3 ... ( 1)
2
kk
kk

Thật vy, từ giả thiết quy nạp, ta có:
1
1
kk
S S k
( 1)
1
2
kk
k
2
2 2 ( 1)( 2)
22
k k k k k

Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 4: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
( 1)( 2)
1.2 2.3 3.4 ... ( 1)
3
n n n
nn

.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái bng
1.2 2
, vế phi bng
1(1 1)(1 2)
2
3

Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
( 1)( 2)
1.2 2.3 3.4 ... ( 1)
3
k
k k k
S k k

Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
( 1)( 2)( 3)
1.2 2.3 3.4 ... ( 1) ( 1)( 2)
3
k k k
k k k k
Thật vy, ta có:
1
( 1)( 2)
kk
S S k k
( 1)( 2)
( 1)( 2)
3
k k k
kk

( 1)( 2) 3( 1)( 2)
3
k k k k k
( 1)( 2)( 3)
3
k k k
Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 5: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)n n n n
.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái bng
1.2 2
, vế phi bng
2
1 (1 1) 2
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
2
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)
k
S k k k k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
2
1
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)(3 2) ( 1) ( 2)
k
S k k k k k k
Trang 14
Thật vy, ta có:
1
( 1)(3 2)
kk
S S k k
2
( 1) ( 1)(3 2)k k k k
2
( 1)( 3 2)k k k
( 1)( 2)( 3)k k k
Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 6: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2
1.4 2.7 3.10 ... (3 1) ( 1)n n n n
.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái bng
1.4 4
, vế phi bng
2
1(1 1) 4
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
2
1.4 2.7 3.10 ... (3 1) ( 1)
k
S k k k k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
2
1
1.4 2.7 3.10 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k
S k k k k k k
Thật vy, ta có:
1
( 1)(3 4)
kk
S S k k
2
( 1) ( 1)(3 4)k k k k
( 1)[ ( 1) 3 4]k k k k
2
( 1)( 4 4)k k k
2
( 1)( 2)kk
Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 7: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
1 1 1 1 2 1
...
2 4 8 2 2
n
nn
.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái bng
1
2
, vế phi bng
1
1
2 1 1
22
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
1 1 1 1 2 1
...
2 4 8 2 2
k
k
kk
S
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
1
1
11
1 1 1 1 1 2 1
...
2 4 8 2 2 2
k
k
k k k
S

Thật vy, ta có:
1
1
1
2
kk
k
SS

1
2 1 1
22
k
kk

Trang 15
1
2(2 1) 1
2.2 2
k
kk

11
1 1 1
2 2 1 2 1
2 2 2
kk
k k k


Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 8: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
n
n n n

.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái bng
11
1.2 2
, vế phi bng
11
1 1 2
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
k
k
S
k k k

Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
1
1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2) 2
k
k
S
k k k k k
Thật vy, ta có:
1
1
( 1)( 2)
kk
SS
kk


1
1 ( 1)( 2)
k
k k k

( 2) 1
( 1)( 2)
kk
kk


2
21
( 1)( 2)
kk
kk


2
( 1) 1
( 1)( 2) 2
kk
k k k


Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 9: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 (3 2)(3 1) 3 1
n
n n n
.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái bng
11
1.4 4
, vế phi bng
11
3.1 1 4
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 (3 2)(3 1) 3 1
k
k
S
k k k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
Trang 16
1
1 1 1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 (3 2)(3 1) (3 1)(3 4) 3 4
k
k
S
k k k k k
Thật vy, ta có:
1
1
(3 1)(4 4)
kk
SS
kk


1
3 1 (3 1)(3 4)
k
k k k

(3 4) 1
(3 1)(3 4)
kk
kk


2
3 4 1
(3 1)(3 4)
kk
kk


( 1)(3 1) 1
(3 1)(3 4) 3 4
k k k
k k k

Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
Bài 10: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
2n
ta có:
2
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
4 9 16 2
n
nn
Gii:
* Vi
2n
, ta có vế trái bng
13
1
44

, vế phi bng
2 1 3
2.2 4
Vy h thức đúng vi
2n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
2nk
Tc là:
2
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
4 9 16 2
k
k
S
kk
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
1
22
1 1 1 1 1 2
1 . 1 . 1 ... 1 . 1
4 9 16 ( 1) 2( 1)
k
k
S
k k k




Thật vy, ta có:
1
2
1
.1
( 1)
kk
SS
k




2
11
.1
2 ( 1)
k
kk




2
1 ( 2)
.
2 ( 1)
k k k
kk

2
2( 1)
k
k
Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 11: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 ...
6
n n n
n

.
Gii:
* Vi
1n
, ta có vế trái bng
1
11
, vế phi bng
1.2.3
1
6
Trang 17
Vy h thức đúng vi
1n
* Đặt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thc đúng vi
1nk
Tc là:
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 ...
6
k
k k k
Sk

Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk
, nghĩaphi chng minh:
2 2 2 2 2
1
( 1)( 2)(2 3)
1 2 3 ... ( 1)
6
k
k k k
S k k
Thật vy, ta có:
2
1
( 1)
kk
S S k
2
( 1)(2 1)
( 1)
6
k k k
k

2
( 1)(2 1) 6( 1)
6
k k k k
( 1)[ (2 1) 6( 1)]
6
k k k k
2
( 1)(2 7 6)
6
k k k
( 1)( 2)(2 3)
6
k k k
Vy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.

Preview text:


CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC CHỨNG MINH BÀI TOÁN CHIA HẾT
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. TÍNH CHẤT CHUNG n 
1) a b b c thì a c
2) a a với mọi a khác 0
3) 0 b với mọi b khác 0
4) Bất cứ số nào cũng chia hết cho 1
2. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, HIỆU - Nếu a, b  
cùng chia hết cho m thì a b chia hết cho m a b chia hết cho m
- Tổng (Hiệu) của 2 số chia hết cho m và 1 trong 2 số ấy chia hết cho m thì số còn lại cũng chia hết cho m .
- Nếu 1 trong 2 số a, b chia hết cho m số kia không chia hết cho m thì tổng, hiệu của chúng không chia hết cho m .
3. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TÍCH
- Nếu một thừa số của tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m
- Nếu a chia hết cho m thi bội của a cũng chia hết cho m
- Nếu a chia hết cho m , b chia hết cho n thì . a b chia hết cho . m n
- Nếu a chia hết cho b thì: m m a b
4. CÁC TÍNH CHẤT KHÁC:
1) 0 a (a  0)
2) a a; a 1 (a  0) 3) a ; b b c a c
4) a m;b m pa qb m 5) a : ( . m )
n a m;a n 6) a m; a n;( , m ) n 1 a mn
7) a m ; b n ab mn 8) ab m;( , b ) m 1 a m
9) ab p (p là số nguyên tố) thì hoặc a p hoặc b p
5. CÁC TÍNH CHẤT SUY LUẬN ĐƯỢC
- Trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chẵn và một số lẻ.
- Tổng hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ.
- Tích hai số tự nhiên liên tiếp là một số chẵn.
- Tích hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8. Trang 1
- Tổng của hai số tự nhiên bất kỳ là một số lẻ thì có một số tự nhiên là số chẵn.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
1, Dạng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là số mũ) chia hết cho một số.
2, Dạng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là cơ số) chia hết cho một số.
3, Dạng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức.
Dạng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là số mũ) chia hết cho một số.
I. Phương pháp giải:
Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi * n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP 1:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n 1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 ( giả thiết quy nạp)
Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1. PHƯƠNG PHÁP 2:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n 1 có nghĩa là F A 1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 có nghĩa là F A k
Bước 3: Ta chứng minh F F A. k 1  k II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng: 4n  5 chia hết cho 3 với mọi n  . Giải:
Đặt A  4n  5 n
* Với n  0 , ta có 0 A  4  5  6 3 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n k  0 , suy ra A  4k  5 3 k
* Với n k 1, xét k 1 A
 4   5  4k. 4  5 k 1  4k
 . (3 1)  5 4k. 3 4k    5 3 3  A 3 k 1 
Vậy 4n  5 chia hết cho 3 với mọi n .
Bài 2: Chứng minh rằng: 7n 1 chia hết cho 6 với mọi * n  . Giải:
Đặt A  7n 1 n Trang 2
* Với n  1, ta có 1 A  7 1  6 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra A  7k 1 6 k
* Với n k 1, xét k 1 A
 7  1  7k. 7 1 k 1  7k
 . (6 1) 1 7k. 6 7k   1 6 6  A 6 k 1 
Vậy 7n 1 chia hết cho 6 với mọi * n  .
Bài 3: Chứng minh rằng: 9n 1 chia hết cho 8 với mọi * n  . Giải:
Đặt A  9n 1 n
* Với n  1, ta có 1 A  9 1  8 8 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 , suy ra A  9k 1 8 k
* Với n k 1, xét k 1 A
 9  1  9k. 9 1 k 1  9k
 . (8 1) 1 9k. 8 9k   1 8 8  A 8 k 1 
Vậy 9n 1 chia hết cho 8 với mọi * n  .
Bài 4: Chứng minh rằng: 13n 1 chia hết cho 6 với mọi * n  . Giải:
Đặt A  13n 1 n
* Với n  1, ta có 1 A  13 1  12 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra A  13k 1 6 k
* Với n k 1, xét k 1 A
13  1 13k. 13 1 k 1  13k
. (12 1) 1 13k. 12 13k   1 6 6  A 6 k 1 
Vậy 13n 1 chia hết cho 6 với mọi * n  .
Bài 5: Chứng minh rằng: 16n 1 chia hết cho 15 với mọi * n  . Giải:
Đặt A  16n 1 n
* Với n  1, ta có 1 A  16 1  15 15 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra A  16k 1 15 k
* Với n k 1, xét k 1 A
 16  1  16k. 16 1 k 1  Trang 3 16k
. (15 1) 1 16k. 15 16k   1 15 15  A 15 k 1 
Vậy 16n 1 chia hết cho 15 với mọi * n  .
Bài 6: Chứng minh rằng: 2n 1
2  1 chia hết cho 3 với mọi * n  . Giải: Đặt 2n 1 B 2   1 n
* Với n  1, ta có 2 B  2 1  3 3 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra 2k 1 B 2   1 3 k
* Với n k 1, xét 2(k 1  ) 1  2k 1  2 B  2 1  2 1 k 1    2n 1 2 2n 1
 2 .2 1 2 .(31) 1 2k 1  2k 1 3.2 2    1 3 3  B 3 k 1  Vậy 2n 1
2  1 chia hết cho 3 với mọi * n  .
Bài 7: Chứng minh rằng: 2
6 n 1 chia hết cho 35 với mọi * n Giải: Đặt 2 B  6 n 1 n
* Với n  1, ta có 2 B  6 1  35 35 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra 2 B  6 k 1 35 k
* Với n k 1, xét 2(k 1  ) 2k 2 B  6 1  6 . 6 1 k 1  2 6 k  . (35 1) 1 2k 2 6 . 35 6 k   1 35 35  B 35 k 1  Vậy 2
6 n 1 chia hết cho 35 với mọi * n  .
Bài 8: Chứng minh rằng: 4n 15n 1chia hết cho 9 với mọi * n  . Giải:
Đặt C  4n 15n 1 n
* Với n  1, ta có 1
C  4 15.11  18 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra C  4k 15k 1 9 k
* Với n k 1, xét k 1 C
 4  15(k 1) 1 k 1 
 4.4k 15k 14
 4.(4k 15k 1)  45k 18 Trang 4
 4.(4k 15k 1)  9(2 5k) 9 9  C 9 k 1 
Vậy 4n 15n 1chia hết cho 9 với mọi * n  .
Bài 9: Chứng minh rằng: 4n  6n  8 chia hết cho 9 với mọi * n  . Giải:
Đặt D  4n  6n  8 n
* Với n  1, ta có 1
D  4  6.1 8  18 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra D  4k  6k  8 9 k
* Với n k 1, xét k 1 D
 4   6(k 1)  8 k 1 
 4.4k  6k 14
 4.(4k  6k 8) 18k 18
 4.(4k  6k 8) 18(1 k) 9 9  D 9 k 1 
Vậy 4n  6n  8 chia hết cho 9 với mọi * n  .
Bài 10: Chứng minh rằng: 7n  3n 1 chia hết cho 9 với mọi * n Giải:
Đặt E  7n  3n 1 n
* Với n  1, ta có 1
E  7  3.11  9 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra E  7k  3k 1 9 k
* Với n k 1, Xét k 1 E
 7   3(k 1) 1 k 1 
 7.7k  21k  7 18k  9
 7.(7k  3k 1) 9(2k 1) 9 9  E 9 k 1 
Vậy 7n  3n 1 chia hết cho 9 với mọi * n
Bài 11: Chứng minh rằng: 4n 15n 1chia hết cho 9 với mọi * n  . Giải:
Đặt E  4n 15n 1 n
* Với n  1, ta có 1
E  4 15.11  18 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra E  4k 15k 1 9 k
* Với n k 1, xét k 1 E
 4  15(k 1) 1 k 1 
 4.4k 15k 15 1 Trang 5
 3.4k 15  4k 15k 1
 3.4k  5  E k Mà 4k 5 3 3.4k   5 9  E 9 k 1 
Vậy 4n 15n 1chia hết cho 9 với mọi * n  .
Bài 12: Chứng minh rằng: 16n 15n 1chia hết cho 225 với mọi * n  . Giải:
Đặt F  16n 15n 1 n
* Với n  1, ta có 1
F  16 15.11  0 225 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra F  16k 15k 1 225 k
* Với n k 1, xét k 1 F
16  15(k 1) 1 k 1 
16.16k 15k 16
16k 15 11516k k   1
F 1516k k 1 Ta có : 16k 1 15 1516k     1 225  F 225 k 1 
Vậy 16n 15n 1chia hết cho 225 với mọi * n  .
Bài 13: Chứng minh rằng 2n 1  n2 B  3
 2 chia hết cho 7 với mọi n . n Giải:
* Với n  0 , ta có 1 2 B  3  2  7 7 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n k  0 , suy ra 2k 1  k 2 B  3  2 7 k
* Với n k 1, xét 2(k 1  ) 1  k 1  2 B  3  2 k 1    2 2k 1 k 2  3 .3  2.2      2k 1 k 2   k 2 9 3 2  7.2  2
 9.B  7.2k k 7 7 Vậy 2n 1  n2 B  3
 2 chia hết cho 7 với mọi n . n
Bài 14: Chứng minh rằng n 1  2n 1 B 11 12   
chia hết cho 133 với mọi * n  . n Giải:
* Với n  1, ta có 2 1 B  11 12  133 133 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra k 1  2k 1 B 11 12    133 k
* Với n k 1, xét k 1  2 2(k 1  ) 1 B  11 12  k 1  Trang 6   k 1 2k 1 2 11.11 12 .12   k 1 2k 1 11.11 12 (11133)  2 1
11. B 133.12 k k 133 133  B 133 k 1  Vậy n 1  2n 1 B 11 12    chia hết cho 133. n
Bài 15: Chứng minh rằng: 2n 2 4.3
 32n 36 chia hết cho 32 với mọi n . Giải: Đặt 2n2 G  4.3  32n  36 n
* Với n  0 , ta có 2
G  4.3  32.0  36  0 32 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n k  0 , suy ra 2k 2 G  4.3  32k  36 32 k
* Với n k 1, xét 2(k 1  )2 G  4.3  32(k 1)  36 k 1   2k 2  9.4.3  32k  4   2k2 9 4.3
 32k  36 328k 32
 9G  328k  32 k  32 32  G 32 k 1   Vậy 2n 2 4.3
 32n 36 chia hết cho 32 với mọi n . 
Bài 16: Chứng minh rằng: 3n 3 3
 26n  27 chia hết cho 169 với mọi n . Giải: Đặt 3n3 G  3  26n  27 n
* Với n  0 , ta có 3
G  3  26.0  27  0 169 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n k  0 , suy ra 3k 3 G  3  26k  27 169 k
* Với n k 1, xét 3(k 1  )3 G  3  26(k 1)  27 k 1   3k 3  27.3  26k  26  27   3k3 27 3
 26k  27  26.26k  676
 27 G 1694k  4 k  169 169  G 169 k 1   Vậy 3n 3 3
 26n  27 chia hết cho 169 với mọi n .
Bài 17: Chứng minh rằng: 2n3 3
 5 chia hết cho 8 với mọi n
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2 Đặt 2n3 G  3  5 n Trang 7
* Với n  0 , ta có 3 G  3  5  32 8 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n k  0 , suy ra 2k 3 G  3  5 8 k    * Xét 2(k 1) 3 GG  3  5   k k  2n 3 3 5 1  2k 5 2k 3  3  3 2k 3 2k 3  9.3  3 2k 3 2k 3  3 (9 1)  3 . 8 8 Vậy 2n3 3
 5 chia hết cho 8 với mọi n .
Bài 18: Chứng minh rằng: 10n 18n 1chia hết cho 27 với mọi n  .
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2
Đặt G  10n 18n 1 n
* Với n  0 , ta có G  118.0 1  0 27 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n k  0 , suy ra G  10k 18k 1 27 k  * Xét k 1 G
G 10 18(k 1) 1 10k 18k 1 k 1  k   10k  (9 1) 18 9.10k   2
Đặt H  10k  2 k Ta có 0 H  10  2  3 3 và HH  9.10k 3 0 k 1  k Nên: G
G  9. 10k  2 27 k 1  k  
Vậy 10n 18n 1chia hết cho 27 với mọi n . 
Bài 19: Chứng minh rằng: 2n 3 3
 40n  27 chia hết cho 64 với mọi n .
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2 Đặt 2n3 G  3  40n  27 n
* Với n  0 , ta có 3
G  3  40.0  27  0 64 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n k  0 , suy ra 2k 3 G  3  40k  27 64 k    * Xét 2(k 1) 3 GG  3
 40(k 1)  27   k k k  2k 3 3 40 27 1  2k 5 2k 3  3  3  40 2k 3  8.3  40   2k3 8. 3  5 Mà 2k3 3
 5 chia hết cho 8 với mọi n (bài 17)  Nên: GG  8.  k k  2k 3 3 5 64 1  Vậy 2n3 3
 40n  27 chia hết cho 64 với mọi n . Trang 8
Bài 20: Chứng minh rằng: 2n 1 3
 40n  67 chia hết cho 64 với mọi * n
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2 Đặt 2n 1 G 3    40n  67 n
* Với n  1, ta có 3
G  3  40.1 67  0 64 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra 2k 1 G 3    40k  67 64 k    * Xét 2(k 1) 1 GG  3
 40(k 1)  67   k k k  2k 1 3 40 67 1  2k 3 2k 1 3 3     40 2k 1 8.3    40  2k 1 8. 3    5 Đặt 2k 1 H 3    5 k Ta có 3 H  3  5  32 8    và 2(k 1) 1 2k 1 HH  3  5  (3  5) 1 k 1  k 2k 3 2k 1  2k 1 3 3 8.3     8  Nên: GG  8.  k k  2k 1 3 5 64 1  Vậy 2n3 3
 40n  27 chia hết cho 64 với mọi * n  .
Dạng 2: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là cơ số) chia hết cho một số.
I. Phương pháp giải:
Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi * n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n 1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 ( giả thiết quy nạp)
Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1
Ta dùng một số Hằng đẳng thức sau:
1. a b2 2 2
a  2ab b
2. a b2 2 2
a  2ab b
3. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b
4. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với * n  thì 3
n n chia hết cho 3. Giải: Đặt 3
A n n n
* Với n  1, ta có 3 A  1 1  0 3 1 Trang 9
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra 3
A k k 3 k
* Với n k 1, xét 3 A
 (k 1)  (k 1) k 1  3 2
k  3k  3k 1 k 1   3
k k   3 2 k k  3 3  A 6 k 1  Vậy với * n  thì 3
n n chia hết cho 3.
Bài 2: Chứng minh rằng với * n  thì 3
n 11n chia hết cho 6. Giải: Đặt 3
A n 11n n
* Với n  1, ta có 3 A  1 11.1  12 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra 3
A k 11k 6 k
* Với n k 1, xét 3 A
 (k 1) 11(k 1) k 1  3 2
k  3k  3k 111k 11   3 k k    2 11
3 k k  4   3
k 11k   3k(k 1)  4 2 6  A 6 k 1  Vậy với * n  thì 3
n 11n chia hết cho 6.
Bài 3: Chứng minh rằng với * n  ta luôn có 3 2
n  3n  5n chia hết cho 3. Giải: Đặt 3 2
A n  3n  5n n
* Với n  1, ta có 3 2
A  1  3.1  5.1  9 3 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra 3 2
A k  3k  5k 3 k
* Với n k 1, xét 3 2 A
 (k 1)  3(k 1)  5(k 1) k 1  3 2 2
k  3k  3k 1 3k  6k  3 5k  5 3 2 2
k  3k  5k  3k  9k  9 2
A  3(k  3k  3) k 3 3  A 3 k 1  Vậy với * n  ta luôn có 3 2
n  3n  5n chia hết cho 3.
Bài 4: Chứng minh rằng với * n  ta luôn có 3 2
2n  3n n chia hết cho 6. Giải: Trang 10 Đặt 3 2
A  2n  3n n n
* Với n  1, ta có 3 2
A  2.1  3.1 1  0 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra 3 2
A  2k  3k k 6 k
* Với n k 1, xét 3 2 A
 2(k 1)  3(k 1)  (k 1) k 1  3 2 2
 2k  6k  6k  2  3k  6k  3 k 1 3 2 2
 2k  3k k  6k 2  A  6k k 6 6  A 6 k 1  Vậy với * n  ta luôn có 3 2
2n  3n n chia hết cho 6.
Bài 5 : Chứng minh rằng với mọi số * n
thì S  (n 1)(n  2)...(n  )
n chia hết cho 2n . n Giải:
* Với n  1, ta có 1 S  11  2 2  2 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra S  (k 1)(k  2)...(k k) 2k k
* Với n k 1, xét S
 (k  2)(k  3)...[(k 1)  (k 1)] k 1 
 2(k 1)(k  2)...(k k)  2.S kk k 1 S 2 2.S 2   k k 1  S 2kk 1  Vậy với mọi số * n
thì S  (n 1)(n  2)...(n  )
n chia .hết cho 2n . n
Dạng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức.
I. Phương pháp giải:
Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi * n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n 1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 ( giả thiết quy nạp)
Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1có nghĩa là khi n k 1ta chứng minh vế trái bằng vế phải. II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2
1 3  5  ...  (2n 1)  n . Giải:
* Với n  1, ta có vế trái chỉ có một số hạng là 1, vế phải bằng 1 1  1
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k  1 n Trang 11 Tức là: 2
S  1 3  5  ...  (2k 1)  k k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh: 2
1 3  5  ...  (2k 1) [2(k 1) 1]  (k 1) Thật vậy, ta có: S
S [2(k 1) 1] k 1  k 2 2
k  2k 1 (k 1)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n(3n 1)
Bài 2: Chứng minh rằng với * n
ta có đẳng thức: 2  5  8  ...  3n 1  . 2 Giải: 1(3.11)
* Với n  1, ta có vế trái chỉ có một số hạng là 2, vế phải bằng  2 2
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n k(3k 1)
Tức là: S  2  5  8  ...  3k 1  k 2
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh:
(k 1)[(3(k 1) 1]
2  5  8  ...(3k 1)  [3(k 1) 1]  2
Thật vậy, từ giả thiết quy nạp, ta có: S
S  3k  2 k 1  k k(3k 1)   3k  2 2 2
3k k  6k  4  2 2
3(k  2k 1)  k 1  2
(k 1)[3(k 1) 1]  2
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n(n 1)
Bài 3: Chứng minh rằng với * n
ta có đẳng thức: 1 2  3  ...  n  . 2 Giải: 1(11)
* Với n  1, ta có vế trái chỉ có một số hạng là 1 , vế phải bằng  1 2
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n k(k 1)
Tức là: S  1 2  3  ...  k k 2 Trang 12
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh:
(k 1)(k  2)
1 2  3  ...  k  (k 1)  2
Thật vậy, từ giả thiết quy nạp, ta có: S
S k 1 k 1  k k(k 1)   k 1 2 2
k k  2k  2
(k 1)(k  2)   2 2
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  .
n(n 1)(n  2)
Bài 4: Chứng minh rằng với * n
ta có đẳng thức: 1.2  2.3  3.4  ...  n(n 1)  . 3 Giải: 1(11)(1 2)
* Với n  1, ta có vế trái bằng 1.2  2 , vế phải bằng  2 3
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n
k(k 1)(k  2)
Tức là: S  1.2  2.3  3.4  ...  k(k 1)  k 3
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh:
(k 1)(k  2)(k  3)
1.2  2.3  3.4  ...  k(k 1)  (k 1)(k  2)  3 Thật vậy, ta có: S
S  (k 1)(k  2) k 1  k
k(k 1)(k  2) 
 (k 1)(k  2) 3
k(k 1)(k  2)  3(k 1)(k  2)  3
(k 1)(k  2)(k  3)  3
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  .
Bài 5: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2
1.2  2.5  3.8  ...  (
n 3n 1)  n (n 1) . Giải:
* Với n  1, ta có vế trái bằng 1.2  2 , vế phải bằng 2 1 (11)  2
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n Tức là: 2
S  1.2  2.5  3.8  ...  k(3k 1)  k (k 1) k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh: 2 S
1.2  2.5  3.8 ... k(3k 1)  (k 1)(3k  2)  (k 1) (k  2) k 1  Trang 13 Thật vậy, ta có: S
S  (k 1)(3k  2) k 1  k 2
k (k 1)  (k 1)(3k  2) 2
 (k 1)(k  3k  2)
 (k 1)(k  2)(k  3)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  .
Bài 6: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2
1.4  2.7  3.10  ...  ( n 3n 1)  ( n n 1) . Giải:
* Với n  1, ta có vế trái bằng 1.4  4 , vế phải bằng 2 1(11)  4
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n Tức là: 2
S  1.4  2.7  3.10  ...  k(3k 1)  k(k 1) k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh: 2 S
1.4  2.7  3.10  ... k(3k 1)  (k 1)(3k  4)  (k 1)(k  2) k 1  Thật vậy, ta có: S
S  (k 1)(3k  4) k 1  k 2
k(k 1) (k 1)(3k  4)
 (k 1)[k(k 1)  3k  4] 2
 (k 1)(k  4k  4) 2
 (k 1)(k  2)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . 1 1 1 1 2n 1
Bài 7: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức:   ...  . 2 4 8 2n 2n Giải: 1 1 2 1 1
* Với n  1, ta có vế trái bằng , vế phải bằng  2 1 2 2
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n 1 1 1 1 2k 1 Tức là: S    ...  k 2 4 8 2k 2k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh: k 1 1 1 1 1 1 2  1 S    ...   k 1  k k 1  k 1 2 4 8 2 2 2  1 Thật vậy, ta có: SS k 1  k k 1 2  2k 1 1   k k 1 2 2  Trang 14 2(2k 1) 1   k k 1 2.2 2  k 1  k 1 2  2 1 2  1    k 1  k 1  k 1 2 2 2 
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n
Bài 8: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 1 1 1 1   ...  . 1.2 2.3 3.4 n(n 1) n 1 Giải: 1 1 1 1
* Với n  1, ta có vế trái bằng  , vế phải bằng  1.2 2 1  1 2
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n 1 1 1 1 k Tức là: S    ...  k 1.2 2.3 3.4 k(k 1) k 1
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh: 1 1 1 1 1 k 1 S    ...   k 1  1.2 2.3 3.4 k(k 1)
(k 1)(k  2) k  2 Thật vậy, ta có: 1 SS k 1  k
(k 1)(k  2) k 1   k 1
(k 1)(k  2) k(k  2) 1 
(k 1)(k  2) 2 k  2k 1
 (k 1)(k  2) 2 (k 1) k 1  
(k 1)(k  2) k  2
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n
Bài 9: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 1 1 1 1   ...  1.4 4.7 7.10
(3n  2)(3n 1) 3n  . 1 Giải: 1 1 1 1
* Với n  1, ta có vế trái bằng  , vế phải bằng  1.4 4 3.1 1 4
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n 1 1 1 1 k Tức là: S    ...  k 1.4 4.7 7.10
(3k  2)(3k 1) 3k  1
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh: Trang 15 1 1 1 1 1 k 1 S    ...   k 1  1.4 4.7 7.10
(3k  2)(3k 1)
(3k 1)(3k  4) 3k  4 Thật vậy, ta có: 1 SS k 1  k
(3k 1)(4k  4) k 1   3k 1
(3k 1)(3k  4) k(3k  4) 1 
(3k 1)(3k  4) 2 3k  4k 1 
(3k 1)(3k  4)
(k 1)(3k 1) k 1  
(3k 1)(3k  4) 3k  4
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n
Bài 10: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 ta có:  1   1   1   1  n 1 1 . 1 . 1 ... 1          2  4   9   16   n  2n Giải: 1 3 2 1 3
* Với n  2 , ta có vế trái bằng 1  , vế phải bằng  4 4 2.2 4
Vậy hệ thức đúng với n  2
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k  2 n  1   1   1   1  k 1 Tức là: S  1 . 1 . 1 ... 1  k         2  4   9   16   k  2k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh:  1   1   1   1   1  k  2 S  1 . 1 . 1 ... 1 . 1  k 1            2 2  4   9   16   k  
(k 1)  2(k 1)   Thật vậy, ta có: 1 SS . 1 k 1  k   2  (k 1)  k 1  1   . 1   2 2k  (k 1) 
k 1 k(k  2) k  2  .  2 2k (k 1) 2(k  1)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  .
n(n 1)(2n 1)
Bài 11: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2 2 2 2
1  2  3  ...  n  . 6 Giải: 1.2.3
* Với n  1, ta có vế trái bằng 1 1  1 , vế phải bằng  1 6 Trang 16
Vậy hệ thức đúng với n  1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 n
k(k 1)(2k 1) Tức là: 2 2 2 2
S  1  2  3  ...  k k 6
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh:
(k 1)(k  2)(2k  3) 2 2 2 2 2 S
1  2  3 ... k  (k 1)  k 1  6 Thật vậy, ta có: 2 S
S  (k 1) k 1  k
k(k 1)(2k 1) 2   (k 1) 6 2
k(k 1)(2k 1)  6(k 1)  6
(k 1)[k(2k 1)  6(k 1)]  6 2
(k 1)(2k  7k  6)  6
(k 1)(k  2)(2k  3)  6
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . Trang 17