Luyện viết câu writing task - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn
Luyện viết câu writing task - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Cuốn sách này là của
………………………………………………………………………………………………………………
Điểm mục tiêu cho phần thi IELTS Writing là: …………
Để làm được điều này, mình sẽ làm bài tập trong cuốn sách này ít nhất …. trang/tuần.
Tải tài liệu “Hướng dẫn viết câu IELTS writing” để
dùng kèm với bộ Workbook này tại đường link
https://drive.google.com/file/d/17JgI6BLmWgA9h-_CoJtukFSsZkHyNtj7/view?usp=sharing
Về tác giả Đinh Thắng
Hiện tại là giáo viên dạy IELTS tại Hà Nội từ cuối năm 2012. Sáng lập trung tâm
ngoại ngữ A&M | IELTS [Website: https://www i
. elts-dinhthang.com]. Chứng chỉ
ngành ngôn ngữ Anh, đại học Brighton, Anh Quốc. Tác giả của các đầu sách được
nhiều bạn học IELTS trên cả nước đón nhận như Boost your vocabulary Cambridge
IELTS, Boost your comprehension Cambridge IELTS. Facebook.com/dinhthangielts
“Cám ơn các bạn đã lựa chọn đọc cuốn “Hướng dẫn
viết câu trong IELTS writing” mục tiêu 6.5-7.5
Writing và lần này là cuốn WORKBOOK. Hy vọng
rằng tài liệu này sẽ giúp các bạn cải thiện đáng kể
kỹ năng Writing, là kỹ năng khó nhất đối với đa số
các bạn học IELTS tại Việt Nam.
Cuốn sách này đòi hỏi các bạn phải liên tục áp dụng
vào các bài essay đang/đã viết. Chỉ đọc không thì sẽ
không có tác dụng. Ngoài ra, bạn rất nên nhờ thầy
cô/bạn bè chữa câu để đảm bảo câu mình viết ra rõ ràng và chính xác.
Chúc các bạn học tốt và thi đạt kết quả cao.” Thầy Đinh Thắng 03.03.2021
Tham gia các cộng đồng học IELTS
Bạn có thể tham gia các group Facebook sau
Để tải các tài liệu IELTS do tác giả v ế i t
IELTS Việt https://www.facebook.com/groups/ieltsviet/
IELTS Family – Các nhóm t h ự ọc IELTS
https://www.facebook.com/groups/IELTSfamily/
Để luyện tập và được chữa bài
Tự học viết IELTS writing thầy Đinh Thắng
https://www.facebook.com/groups/tuhocIELTSwritingthayDinhThang/
MỤC LỤC
1. MỘT SỐ CÁCH VIẾT LẠI CÂU (PARAPHRASE)............................................................. .1
1.1 Ví dụ ................................................................................................................ 1
1.1.1 Bạn thử thay thế từ gốc bằng từ đồng nghĩa (Many a large number, choose
opt, have children give birth) ............................................................................. 1
1.1.2 Bạn thử thay đổi ngữ pháp (Sử dụng cụm từ về xu hướng: There is a tendency for
smb to do smth) ................................................................................................... 1
2. ĐA DẠNG HÓA CẤU TRÚC CÂU ................................................................................. 2
2.1 Ví dụ 1 ............................................................................................................. 2
2.1.1 Bắt đầu với IT (It is adj for smb to V) ............................................................. 2
2.1.2 Bắt đầu với THERE (There is a need for smb to V) ............................................ 2
2.1.3 Bắt đầu với WITH (With S1 V1_ing, S2 V2) ...................................................... 2
2.1.4 Bắt đầu với V-ing (Bắt đầu với creating …, động từ là to be done by) .................. 2
2.1.5 Dùng câu bị động ............................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.6 Bắt đầu với AS (Lưu ý có thể bổ sung “It is thought by some that” hoặc “It is
sometimes argued that” vào sau dấu phẩy để tạo thành thông tin mang tính nhận định
– câu mở đầu của essay) ....................................................................................... 3
2.1.7 Bắt đầu câu với IN ORDER TO ........................................................................ 3
2.2 VÍ DỤ 2 ............................................................................................................ 4
2.2.1 Bắt đầu câu với IT (It is adj for smb to V/ regularly on a regular basis, combat
reduce the effects of st) ....................................................................................... .4
2.2.2 Bắt đầu câu với THERE (There is a need for smb to V/recycle regularly make
recycling part of our everyday lives) ....................................................................... 4
2.2.3 Bắt đầu câu với WITH (Dùng get into the habit of ).......................................... .5
2.3 VÍ DỤ 3 ............................................................................................................ 5
2.3.1 Sử dụng các cụm danh từ (S+V+O Noun Phrase/ children gain effective
communication skills effective communication skills, they will be more likely to be
successful in their future careers career success) .................................................. 5
2.3.2 Sử dụng các mệnh đề phụ bắt đầu với HOW (Dùng how successful they are) ....... 5
3. MỘT VÀI CÂU DỊCH ĐIỂN HÌNH VÀ PHÂN TÍCH LỖI THƯỜNG GẶP ................................. 6
3.1 Ví dụ 1 ............................................................................................................. 6
3.1.1 Dùng have difficulty Ving ............................................................................... 6
3.1.2 Dùng have problems Ving .............................................................................. 6
3.1.3 Dùng struggle to V ....................................................................................... 6
3.2 Ví dụ 2 ............................................................................................................. 6
3.2.1 Bắt đầu câu với THERE .................................................................................. 6
3.2.2 Thay thế (arts subjects Arts-based subjects, at school within a school
environment), bổ sung the provision ....................................................................... 7
3.3 Ví dụ 3 ............................................................................................................. 7
3.3.1 Dùng cấu trúc It + (be) + adj + for smb + to V/ dùng start school, at the age of
five ..................................................................................................................... 7
3.4 Ví dụ 4 ............................................................................................................. 7
3.4.1 Dùng It + (be) + adj + for smb + to V ........................................................... 7
3.4.2 Bắt đầu câu với Ving ( dùng young job seekers) ............................................... 7
3.5 Ví dụ 5 ............................................................................................................. 8
3.5.1 Dùng a great deal of + N(uncountable) ........................................................... 8
3.6 Ví dụ 6 ............................................................................................................. 8
3.6.1 Dùng be taught to be adj/ from a young age ................................................... 8
3.6.2 Dùng be trained in ........................................................................................ 8
3.7 Ví dụ 7 ............................................................................................................. 8
3.7.1 (Dùng will be more likely to) .......................................................................... 8
3.8 Ví dụ 8 ............................................................................................................. 8
3.8.1 Dùng play an important role in st ................................................................... 8
3.9 Ví dụ 9 ............................................................................................................. 9
3.9.1 Dùng cấu trúc It be adj for smb to do smth (regularly on a regular basis) ...... .9
3.10 Ví dụ 10 .......................................................................................................... 9
3.10.1 Dùng SVO because SVO .............................................................................. 9
3.10.2 Dùng require X rather than Y ....................................................................... 9
3.11 Ví dụ 11 .......................................................................................................... 9
3.11.1 Dùng FOR smb, it be adj to do smth ........................................................... 10
3.11.2 Dùng It has never been easy for smb to V ................................................... 10
3.12 Ví dụ 12 ........................................................................................................ 10
3.12.1 Dùng cleft sentence What SVO is ................................................................ 10
3.13 Ví dụ 13 ........................................................................................................ 10
3.13.1 Dùng SVO, which VO who VO ..................................................................... 10
3.13.2 Dùng SVO, which VO ............................................................................... .10
3.13.3 Sử dụng Noun-phrase ở vế trước và theo sau MEAN that SVO ........................ 11
3.13.4 Sử dụng Noun-phrase ở cả vế trước và vế sau .............................................. 11
4. MỘT SỐ TỪ THAY THẾ PHỔ BIẾN ............................................................................ 12
4.1 CHILDREN ....................................................................................................... 12
4.1.1 Dùng từ thay thế (primary schoolchildren).................................................... .12
4.1.2 Dùng pupils = Học sinh của một trường học cụ thể ......................................... 12
4.2 SCHOOL ........................................................................................................ .12
4.2.1 Dùng từ thay thế Educational institution= cơ sở giáo dục, có thể là mẫu giáo hoặc
tiểu học đến đại học ............................................................................................ 12
4.3 PEOPLE ........................................................................................................... 12
4.3.1 Dùng từ thay thế The public ....................................................................... .12
4.3.2 Dùng từ thay thế Humans (Dùng cụm We as humans) .................................... 13
4.3.3 Bạn thử dùng từ thay thế Many/some (Thay vì dùng many/some people) .... Error! Bookmark not defined.
4.4 GOVERNMENT ................................................................................................. 13
4.4.1 Dùng The authorities = Những người đứng đầu hoặc các tổ chức lãnh đạo một đất
nước hoặc 1 vùng cụ thể. ................................................................................... .13
4.4.2 Dùng political leaders = Những nhà lãnh đạo chính trị.................................... .13
5. CÁCH VIẾT MỞ BÀI ............................................................................................... 14
5.1 VÍ DỤ ............................................................................................................. 14
5.1.1 Viết mở bài gồm 3 câu ................................................................................ 14
5.1.2 Tóm gọn 2 câu đầu lại thành 1 câu và rút gọn câu số 3 ................................... 14
5.1.3 Viết đơn giản hơn nhưng vẫn đầy đủ thông tin (It is sometimes argued that + ý
kiến đối lập (chú ý paraphrase đề bài). While this could be true to a certain extent, I
believe + ý kiến cá nhân) .................................................................................... 15
6. CÁCH VIẾT TOPIC SENTENCE ................................................................................. 16
6.1 Ví dụ: Lợi ích của chơi thể thao. ......................................................................... 16
6.1.1 Bắt đầu câu với chủ thể là We/ Players ........................................................ .16
6.1.2 Bắt đầu câu với THERE ................................................................................ 16
6.1.3 Bắt đầu câu với THERE nhưng sau benefits là mệnh đề phụ ............................. 16
6.1.4 Đưa ra các lợi ích cụ thể ngay trong câu mở đoạn. .......................................... 16
7. CÁCH VIẾT SUPPORTING SENTENCE ....................................................................... 18
7.1 Khi nói đến tiền bạc ngân sách nhà nước ............................................................ 18
7.2 Khi nói đến mảng giáo dục, đào tạo .................................................................. .18
7.3 Khi nói đến sức khỏe ........................................................................................ 18
7.4 CHÚ Ý ........................................................................................................... .18
7.4.1 Dùng On a personal level ............................................................................ 19
7.4.2 Dùng on the societal level ........................................................................... 19
8. CÁCH VIẾT VÍ DỤ ................................................................................................. 20
8.1 Thay thế cho For example/ instance ................................................................... 20
8.1.1 Dùng A GOOD EXAMPLE OF THIS ................................................................. 20
8.1.2 Dùng THIS IS PARTICULARLY THE CASE FOR ................................................. 20
8.2 Một vài cách để paraphrase khi phải đưa ra ví dụ theo dạng liệt kê ........................ 21
8.2.1 Ví dụ 01 .................................................................................................... 21
8.2.2 Ví dụ 02 .................................................................................................... 21
9. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ PARAPHRASE ............................................................................. 23
9.1 Thay thế cho Try & Spend money (dùng resources)............................................. .23
9.1.1 Dùng PUT MORE RESOURCES INTO .............................................................. 23
9.2 Thay thế cho cannot & difficult ......................................................................... .24
9.2.1 Sử dụng từ “ struggle” ................................................................................ 24
9.2.2 Sử dụng cụm từ “leave smb unable to do smth” ............................................. 24
9.3 Thay thế cho related to ..................................................................................... 24
9.3.1 Dùng Associated with .................................................................................. 25
9.3.2 Dùng Drawbacks involved in V-ing ................................................................ 25
9.4 Thay thế cho từ such as .................................................................................... 25
9.4.1 Dùng INCLUDING ....................................................................................... 25
9.5 Thay thế cho affect one’s health ........................................................................ 25
9.5.1 X is at the expense of people ‘s health .......................................................... 25
9.5.2 X puts people’s health at risk ....................................................................... 26
9.5.3 Dùng X represents a danger to health ........................................................... 26
9.6 Thay thế cho ( children) grow up ....................................................................... 27
9.6.1 Dùng cấu trúc [S Ved O as children are more likely to ....] .............................. 27
9.6.2 Dùng cấu trúc [S Ved O as children grow up to...] .......................................... 27
9.7 Sử dụng hiệu quả hơn từ AS .............................................................................. 28
9.7.1 Nói về hoạt động nhóm hoặc gia đình ........................................................... 28
9.7.2 Khi nói về các cá thể nằm một phần trong một nhóm .................................... .29
9.7.3 Khi diễn tả một thông tin có kèm mục đích .................................................... 30
9.8 Thay thế cho từ LIFE ........................................................................................ 30
9.8.1 School (dùng SCHOOL LIFE) ........................................................................ 30
9.8.2 Cities and the countryside (dùng CITY LIFE) .................................................. 31
9.9 Educate .......................................................................................................... 31
9.9.1 Dùng launch educational programmes to do smth .......................................... 31
9.9.2 Dùng raise public awareness of .................................................................... 31
9.9.3 Dùng through educational initiatives ............................................................. 32
9.10 Sử dụng từ PART ............................................................................................ 32
9.10.1 Khi nói về đất nước (Dùng in many parts of the world) .................................. 32
9.10.2 Khi giới thiệu thông tin về thành viên, các thông tin mang tính chất sở hữu ..... 32
9.10.3 Khi nói về kế hoạch (AS PART OF A PLAN/SCHEME TO) ................................. 33
9.10.4 Khi nói về thời gian (SPEND A GOOD PART OF THEIR TIME) ........................... 34
9.11 Sử dụng từ SENSE......................................................................................... .34
9.11.1 Dùng a sense of enjoyment ...................................................................... .34
9.11.2 Dùng a sense of job security ...................................................................... 34
9.11.3 Khi nói về tinh thần/bản sắc/lòng tự hào dân tộc .......................................... 35
9.12 Thay thế cho từ DEVELOP .............................................................................. .35
9.12.1 Khi nói về phát triển ý tưởng (form their opinions on) ................................... 35
9.12.2 Khi nói về phát triển nhân cách (form their personalities) .............................. 36
9.12.3 Khi nói về phát triển/ tạo dựng mối quan hệ (form (long-lasting) relationships) 36
9.13 Sử dụng từ WITH ........................................................................................... 37
9.13.1 Cấu trúc WITH + Noun phrase .................................................................. .37
9.13.2 Cấu trúc WITH + Noun + Verb_ing ............................................................. 38
9.13.3 Cấu trúc WITH + noun+ for smb+ to do smth, SVO ...................................... 39
9.13.4 Các ví dụ với WITH ................................................................................... 40
9.14 Cách tránh lặp lại từ HELP ............................................................................... 42
9.14.1 Thay thế bằng cụm CONTRIBUTE TO ........................................................... 42
9.14.2 Dùng MAKES IT EASIER THAN EVER FOR SMB TO DO SMTH ......................... .42
9.14.3 Dùng HELP SMB WITH SMTH ...................................................................... 43
9.14.4 Dùng AS A WAY OF VERB+-ING ................................................................. 43
9.15 Cách diễn đạt khi nói về nền kinh tế ................................................................. 43
9.15.1 lead to the economic development of a nation .............................................. 43
9.15.2 contribute to a prosperous nation ............................................................... 43
9.15.3 contribute to a healthier economy ............................................................. .43
9.15.4 the key to a healthier economy lies in smth ................................................. 43
9.16 Cách diễn đạt sự khó khăn .............................................................................. 44
9.16.1 Dùng TO FIND IT DIFFICULT TO DO SMTH ( đơn giản nhất) ........................... 44
9.16.2 Dùng STRUGGLE TO DO SMTH ................................................................... 44
9.16.3 Dùng TO REQUIRE ( CONSIDERABLE) EFFORT ............................................ .44
9.16.4 Khi nói việc gì khó hơn việc gì ( dùng THERE IS MORE EFFORT INVOLVED IN
Verb_ing THAN IN Verb_ing) ................................................................................ 44
9.17 Cách sử dụng từ based ................................................................................... 45
9.17.1 Để PARAPHRASE (Internet-based learning, science-based subjects) ................ 45
9.17.2 ĐỂ NÓI ĐẾN VIỆC ĐÁNH GIÁ HAY LỰA CHỌN ............................................... 45
9.17.3 ĐỂ NÓI ĐẾN VIỆC CÔNG TY NÀO ĐÓ NẰM Ở ĐÂU ......................................... 45
9.18 Cách diễn đạt về kết quả học tập ..................................................................... 46
9.19 Diễn đạt yếu tố bệnh tật/ tâm lý/ mất mát/ thiệt hại .......................................... 47
9.19.1 Khi nói về bệnh tật và các vấn đề tâm lý (have/face diseases… suffer from
health problems) ................................................................................................ 47
9.19.2 Khi nói về các chấn thương (dùng suffer something) ..................................... 47
9.19.3 Khi nói về những thiêt hại hay mất mát- suffer something ............................. 48
9.20 CÁCH DIỄN ĐẠT YẾU TỐ NHIỀU/ VƯỢT QUÁ/ DƯ THỪA ....................................... 48
9.20.1 Dùng GO FAR BEYOND .............................................................................. 48
9.20.2 Dùng RISEN BEYOND 10% ....................................................................... .49
9.21 Diễn đạt yếu tố bận rộn .................................................................................. 50
9.21.1 Dùng cụm “working adults” để ám chỉ sự bận rộn ......................................... 50
9.21.2 Nói về việc thời gian rỗi bị giới hạn = free time becomes restricted ................. 50
9.21.3 Dùng work around the clock...................................................................... .50
9.21.4 Sử dụng từ INUNDATED ............................................................................ 50
9.21.5 Sống trong trạng thái lúc nào cũng công việc (An always-on culture) .............. 51
9.21.6 Ranh giới không rõ ràng giữa công việc và đời thường ................................... 51
9.22 Sử dụng từ CIRCLE ......................................................................................... 52
9.22.1 Khi nói về mối quan hệ gia đình hoặc với những người thân thiết .................... 52
9.22.2 Khi nói về việc kết bạn hoặc mở rộng mối quan hệ, ta có thể dùng cụm các động
từ như WIDEN hoặc BUILD................................................................................... 52
9.22.3 Khi nói về một nhóm những người cùng chung sở thích (attract an ever-widening
circle of) ............................................................................................................ 53
10. CÁCH DIỄN TẢ THÔNG TIN PHỦ ĐỊN
H ................................................................... 55
10.1 Dùng NOTHING .............................................................................................. 55
10.2 Dùng FAIL hoặc PREVENT… FROM… .................................................................. 55
10.2.1 Dùng FAIL to do smt ................................................................................. 55
10.2.2 Dùng Prevent smb from doing smt: ngăn cản ai đó làm việc gì ....................... 55
10.3 Dùng NOT ALL hoặc VERY FEW ........................................................................ 56
10.3.1 Dùng Not all ........................................................................................... .56
10.3.2 Dùng Very few ......................................................................................... 56
10.4 Dùng LITTLE OR NO … AT ALL.......................................................................... 56
11. CÁCH DIỄN TẢ THÔNG TIN CHỈ MỤC ĐÍCH ........................................................... .58
11.1 Sử dụng SO THAT .......................................................................................... 58
11.2 Sử dụng IN A WAY THAT ................................................................................. 58
12. CÁCH DIỄN TẢ THÔNG TIN CHỈ LÝ DO ................................................................... 60
12.1 Sử dụng từ with ............................................................................................. 60
12.1.1 Dùng With + Noun phrase, SVO ................................................................. 60
12.1.2 Dùng With + Noun + Verb_ing, SVO ........................................................... 60
12.2 Sử dụng từ given ........................................................................................... 60
12.2.1 Dùng Given + Noun phrase, SVO ................................................................ 60
12.2.2 Dùng SVO, Given + Noun phrase ................................................................ 61
12.2.3 Dùng Given + the fact that SV(O), SVO ....................................................... 61
12.3 (Much of) (a lot of) This comes down to the fact that .......................................... 61
13. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODAL VERBS) ............................................................. 62
13.1 WILL ........................................................................................................... .62
13.1.1 Điều mà bạn sắp sửa làm .......................................................................... 62
13.1.2 Điều gì đó mà bạn nghĩ là chắc chắn xảy ra ................................................. 62
13.1.3 Dùng will cho việc chắc chắn xảy ra ............................................................ 62
13.2 MUST: Điều gì đó cần thiết phải làm ................................................................. 62
13.3 CAN/ COULD (khả năng của một ai đó) ............................................................. 63
13.3.1 Dùng can/ could (khả năng) ....................................................................... 63
13.3.2 Dùng to be able to (khả năng) ................................................................... 63
13.3.3 Dùng DEVELOP THE ABILITY TO (khả năng) ................................................. 63
13.3.4 Dùng can could (Việc gì đó có thể xảy ra) .................................................... 63
13.4 WOULD ......................................................................................................... 63
14. DIỄN ĐẠT YẾU TỐ TƯƠNG LAI .............................................................................. 65
14.1 Dùng later in life/ If SVO, SVO ......................................................................... 65
14.2 Dùng AT A LATER STAGE OF LIFE/ Danh động từ ở đầu câu Verb+-ing ................. 65
14.3 Dùng AS ADULTS/ Those who…. will be more likely to…. ..................................... 65
14.4 Một số cụm khác nói về tương lai ..................................................................... 65
15. DIỄN ĐẠT YẾU TỐ QUÁ KHỨ ................................................................................. 67
15.1 Dùng THROUGHOUT THE HISTORY OF .............................................................. 67
15.2 TRADITIONALLY ............................................................................................. 67
15.3 HISTORICALLY ............................................................................................... 67
16. XỬ LÝ ĐỘ DÀI CÂU TRONG LÚC VIẾT .................................................................... 68
16.1 Ví dụ 1 .......................................................................................................... 68
16.1.1 Dùng SVO, which VO ............................................................................... .68
16.1.2 S mean that SVO ...................................................................................... 68
16.1.3 Sử dụng Nounphrase cho vế sau............................................................... . . 68
16.2 Ví dụ 02 ........................................................................................................ 69
16.2.1 Dùng “we as voters” để tóm gọn 2 câu lại.................................................... 69
[WORKBOOK] Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.2.3.2021 |
1. MỘT SỐ CÁCH VIẾT LẠI CÂU (PARAPHRASE) 1.1 Ví dụ
Nhiều phụ nữ đang có xu hướng sinh con khi họ lớn tuổi. Câu dịch của bạn:
……..Many women are choosing to have children when they are older …………….
1.1.1 Bạn thử thay thế từ gốc bằng từ đồng nghĩa
Many a large number choose op t
have children give birth)
Câu viết lại của bạn dựa vào phần gợi ý:
…………There is an increasing tendency for women to have children later in their lives………….
1.1.2 Bạn thử thay đổi ngữ pháp
Sử dụng cụm từ về xu hướng: There is a tendency for smb to do smth
Câu viết lại dựa vào phần gợi ý:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Nhóm tự luyện viết câu IELTS writing https://www.facebook.com/groups/tuhocIELTSwritingthayDinhThang/ 1
[WORKBOOK] Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.2.3.2021 |
2. ĐA DẠNG HÓA CẤU TRÚC CÂU 2.1 Ví dụ 1
Chính phủ nên tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho giới trẻ. Câu dịch của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.1 Bắt đầu với IT (It is adj for smb to V)
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.2 Bắt đầu với THERE (There is a need for smb to V)
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.3 Bắt đầu với WITH (With S1 V1_ing, S2 V2)
Với việc thị trường lao động ngày càng trở nên cạnh tranh, chính phủ nên tạo ra nhiều cơ
hội việc làm hơn cho giới trẻ.
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.4 Bắt đầu với V-ing (Bắt đầu với creating …, động từ là to be done by)
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Nhóm tự luyện viết câu IELTS writing https://www.facebook.com/groups/tuhocIELTSwritingthayDinhThang/ 2
2.1.5 Dùng động từ should be created
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.6 Bổ sung thêm as a way to …
Chính phủ nên tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn như một cách để hỗ trợ những người trẻ đang tìm việc.
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.7 Đưa young people lên đầu câu
Những người trẻ tuổi nên được chính phủ trao nhiều cơ hội việc làm hơn.
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.8 Bắt đầu với AS (Lưu ý có thể bổ sung “It is thought by some that” hoặc
“It is sometimes argued that” vào sau dấu phẩy để tạo thành thông tin
mang tính nhận định – câu mở đầu của essay)
Khi mà thị trường lao động ngày càng trở nên cạnh tranh, chính phủ nên tạo ra nhiều cơ hội
việc làm hơn cho giới trẻ.
Câu viết lại của bạn: .................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.1.9 Bắt đầu câu với IN ORDER TO
Để hỗ trợ cho giới trẻ, chính phủ nên tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho họ.
Nhóm tự luyện viết câu IELTS writing https://www.facebook.com/groups/tuhocIELTSwritingthayDinhThang/ 3
[WORKBOOK] Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.2.3.2021 |
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................. 2.2 VÍ DỤ 2
Chúng ta nên tái chế thường xuyên để đối phó với biến đổi khí hậu Câu dịch của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.2.1 Bắt đầu câu với IT
It is adj for smb to verb
regularly on a regular basis
combat reduce the effects of smth
Việc tái chế một cách thường xuyên như là một cách giảm tác động của biến đổi khí hậu là rất quan trọng
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.2.2 Bắt đầu câu với THERE
There is a need for smb to V
recycle regularly make recycling part of our everyday lives
Trong cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu, việc biến tái chế trở thành một phần cuộc sống
hằng ngày của chúng ta là rất cần thiết.
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Nhóm tự luyện viết câu IELTS writing https://www.facebook.com/groups/tuhocIELTSwritingthayDinhThang/ 4
[WORKBOOK] Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.2.3.2021 |
2.2.3 Bắt đầu câu với WITH (Dùng get into the habit of )
Với quá trình biến đổi khí hậu đang trở nên nghiêm trọng hơn bao giờ hết, chúng ta nên có
thói quen tái chế một cách thường xuyên để giải quyết vấn đề này.
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................. 2.3 VÍ DỤ 3
Nếu trẻ em học được những kĩ năng giao tiếp hiệu quả ở trường học, chúng sẽ dễ
thành công trong sự nghiệp sau này. Câu dịch của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.3.1 Sử dụng các cụm danh từ (S+V+O Noun Phrase)
children gain effective communication skills effective communication skills
they will be more likely to be successful in their future careers career success
Những kỹ năng giao tiếp hiệu quả học được ở trường có thể đóng góp vào thành công sự nghiệp sau này.
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.3.2 Sử dụng các mệnh đề phụ bắt đầu với HOW (Dùng how successful they are)
Những kĩ năng giao tiếp trẻ em học được ở trường có thể ảnh hưởng đến mức độ thành công
của chúng trong sự nghiệp tương lai.
Câu viết lại của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Nhóm tự luyện viết câu IELTS writing https://www.facebook.com/groups/tuhocIELTSwritingthayDinhThang/ 5
[WORKBOOK] Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.2.3.2021 |
3. MỘT VÀI CÂU DỊCH ĐIỂN HÌNH VÀ PHÂN
TÍCH LỖI THƯỜNG GẶP 3.1 Ví dụ 1
Nhiều học sinh thường gặp khó khăn khi tìm việc làm sau khi tốt nghiệp
3.1.1 Dùng have difficulty V-ing Câu dịch của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3.1.2 Dùng have problems V-ing Câu dịch của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3.1.3 Dùng struggle to V Câu dịch của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................. 3.2 Ví dụ 2
Có một vài lợi ích của các môn học nghệ thuật ở trườn g
3.2.1 Bắt đầu câu với THERE Câu dịch của bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Nhóm tự luyện viết câu IELTS writing https://www.facebook.com/groups/tuhocIELTSwritingthayDinhThang/ 6