Lý thuyết chương 3 : Độ co giãn | Môn kinh tế vi mô
Hàm cầu sản phẩm (sp) X của một hãng như sau: Qx = 20 - 3Px + 2I + 4Py. Q(1000 sp); P và I (Triệu đồng). Giả sử năm nay. Tính sản lượng bán của sp X trong năm nay? Tính hệ số co giãn theo giá sp X, theo thu nhập và theo giá hàng hoá Y? Hai hàng hoá X và Y có mối quan hệ như thế nào? Dự đoán lượng bán sp X trong năm tới nếu hãng giảm giá 15%; thu nhập I tăng 10%, Py giảm 10%? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282 1.
Hàm cầu sản phẩm (sp) X của một hãng như sau: Qx = 20 - 3Px + 2I + 4Py
Q(1000 sp); P và I (Triệu đồng). Giả sử năm nay Px = 2; I = 4; Py= 2.5
a. Tính sản lượng bán của sp X trong năm nay?
b. Tính hệ số co giãn theo giá sp X, theo thu nhập và theo giá hàng hoá Y? Hai hàng
hoá X và Y có mối quan hệ như thế nào?
c. Dự đoán lượng bán sp X trong năm tới nếu hãng giảm giá 15%; thu nhập I tăng 10%, Py giảm 10%?
d. Giả sử I, Py không đổi (như câu c), hãng phải thay đổi Px năm tới là bao nhiêu nếu
muốn giữ nguyên sản lượng Qx năm nay?
Câu 2: Một người tiêu dùng tháng nào cũng mua 2 sản phẩm X và Y. Chúng ta có 5
cơ hội để quan sát số lượng sản phẩm X được tiêu dùng trong khí giá của X, giá của
Y và thu nhập của người tiêu dùng thay đổi ở Bảng 2.7 Quan Lượng cầu Giá của X Giá của Y Thu nhập sát của X ( Qx) ( P X ) (Py ) I ( ) 1 30 15 15 4800 2 30 16 21 4800 3 35 10 21 4950 4 32 15 21 4800 5 27 10 21 5500
a. Bạn sẽ chọn những cặp quan sát nào để tính hệ số cogiãn
(vòng cung) của cầu sản phẩm X theo: Giá (E P D )? Thu nhập ( E I D )? Giá chéo ( E Y X )? b. Hãy tính E P I Y D ; ED ; EX
c. Qua kết qủa tính được ở câu b, bạn cho biết: giá hànghoá
X đang biến động ở khu vực giá có cầu ở trạng thái nào?
Hàng hoá X thuộc loại hàng hoá nào (Thông thường hay
thứ cấp)? X và Y Có mối quan hệ gì trong tiêu dùng?
Câu 3: Giá thuốc lá trên thị trường tự do là P = 6 (nghìn đồng/bao), sản lượng trao đổi là 20
(nghìn bao). Độ co giãn của cung và cầu theo giá tại mức giá hiện hành lần lượt là 0.3 và -
0.75. Đơn vị của P, t (nghìn đồng/bao). Đơn vị của sản lượng là nghìn bao. lOMoAR cPSD| 46578282
a. Hãy xác định hàm cung và hàm cầu thị trường thuốc lá A (biết rằng hàm cung và
hàm cầu là tuyến tính).
b. Chính phủ đánh một khoản thuế t (nghìn đồng/bao) vào người sản xuất làm đường
cung thay đổi. Xác định giá và sản lượng cân bằng mới, biết độ co giãn cầu theo giá
ở đây là -2.5. Xác định khoản thuế t ở trên.
c. Tính khoản tổn thất của xã hội do thuế gây ra Bài giải: 1. Qx = 20 - 3Px + 2I + 4Py
a. Qx = 20 - 3* 2 + 2*4 + 4*2.5 = 32 (nghìn sp) b. E P D = -3*2/32 = - 3/16 E I D = 2*4/32 = ¼ E Py D = 4*2.5/32 = 5/16
c. Qx’ = 20 - 3*2 * 0.85 + 2* 4*1.1 + 4*2.5*0.9Qx’ = 32.7 (nghìn sp) Cách 2: + ” + ”’ do P do I10% do Py10% = E D P * + EDI * E D Py *
= -3/16 * (- 15%) + ¼ * (10%) + 5/16 * (-10%) = 2.1875%
=> Qx’ = 32 * (1+2.1875%) = 32.7 // d. Qx’ = Qx = 32
=> 20 - 3 * Px *(1+%Px) + 2 * I * (1+%I) + 4* Py * (1+ %Py) = 32
=> 20 - 3 * 2 (1+%Px) + 2 * 4 * (1+10%) + 4* 2.5* (1-10%) = 32 => 37.8 - 6* (1+%Px) = 32 => %Px = -0.033 => %Px = -3.33% Cách 2: = 0 = 0 = EDP * + EDI * EDPy *
-3/16 * () + ¼ * (10%) + 5/16 * (-10%) = 0 = -3.33% // Câu 2: a. E P
D chọn cặp quan sát (2) và (4) E I
D chọn cặp quan sát (3) và (5) ( E Y
X ) chọn cặp quan sát (1) (4) b. Tính E P D lOMoAR cPSD| 46578282 E P D = Tính E I D E I D = -2.45 Tính E Py D E Py D
= = 2/6 * 18/31 = 0.1935 c. E P
D = -1 => giá hàng hoá X đang biến động ở khu vực giá có cầu ở trạng thái co giãn đơn vị. E I
D = -2.45 < 0 Hàng hoá X thuộc loại hàng hoá thứ cấp E Py D
= 0.1935 > 0, hàng hoá X và Y là 2 hàng hoá thay thế cho nhau Câu 3: a.
Hàm cầu của thuốc lá A Qd = a P + b (a < 0) (1) E P D = (Qd)’P * P / Q -0.75 = a * 6/20 => a = -2.5 Từ (1) với Qe = 20; Pe= 6
=> 20 = - 2.5 * 6 + b => b = 35 => Qd = -2.5 P + 35 Hàm cung thuốc lá A Qs = cP + d (c>0) (2) E s P = (Qs)’P * P / Qs => 0.3 = c * 6/20 => c = 1 Từ (2) Qs = P + d Từ (1) với Qe = 20; Pe= 6 => 20 = 6 + d => d = 14 Qs = P + 14 b) Qs’ = (P - t) + 14 Ta có: E P
D = (Qd)’P * (Pe’ / Qe’) = a * (Pe’ / Qe’)
=> -2.5 = -2.5 * (Pe’ / Qe’)
=> (Pe’ / Qe’) = 1 => Pe’ = Qe’ lOMoAR cPSD| 46578282
Thế vào hàm cầu: Qd = -2.5 P + 35
CBTT: Qd = Qs’ = Qe’ và P = Pe’ (3) =>
Qd = -2.5 P + 35 or Pe’ = -2.5 Pe’ + 35 pd = pe’ pe t ps = -4 Qe’ Qe => Pe’ = 10
=> Qe’ = Pe’ = 10
Hàm cung sau thuế: Qs’ = (P - t) + 14
Từ (3) với Qe’ = Pe’ = 10=> 10= (10-t) + 14 => t= 14
c. Hàm cung mới sau thuế: Qs’ = P CBTT trước thuế: Qd = Qs
=> -2.5 Pe + 35 = Qs = Pe + 14 => Pe = 6
=> Qe = Qd = - 2.5 *6 + 35 = 20 CBTT sau thuế: lOMoAR cPSD| 46578282 Qd = Qs’
=> -2.5 Pe’ + 35 = Qs = Pe’ => Pe’ = 10
Qe’ = Qd tại Pe’ = 10 => Qe’ = -2.5*10+35 = 10 DWL = ½ * t * (Qe - Qe’)
=> DWL = ½* 14* (20-10) = 70 //