Lý thuyết cụm giới từ môn English| Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
We expect traffic congestion (due to / all / heavily) the constructionwork. (Chúng tôi dự báo sẽ bị tắc nghẽn giao thông do công trình xây dựng.) (Despite / Although / In order to) protests from local residents, the city closed the old bridge. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: English( HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777 www.anhletoeic.com LÝ THUYẾT CỤM GIỚI TỪ
1. Cụm giới từ dùng để nối mệnh đề và cụm danh từ lại với nhau
Ví dụ: - We expect traffic congestion (due to / all / heavily) the construction work.
(Chúng tôi dự báo sẽ bị tắc nghẽn giao thông do công trình xây dựng.)
- (Despite / Although / In order to) protests from local residents, the city closed the old bridge.
(Bất chấp sự phản đối của cư dân địa phương, thành phố đã đóng cửa cây cầu cũ).
Cụm giới từ có thể được dùng để nối một mệnh đề với một cụm danh từ. Cần ghi nhớ:
+ Cụm giới từ gồm một giới từ đơn kết hợp với một từ khác (prior to, because of…) và có chức
năng y như Giới từ bình thường:
+ Giới từ / Cụm giới từ + NOUN / Cụm NOUN
+ Mệnh đề (clause) là một câu có đầy đủ cấu trúc Subject + Verb + (Object)
+ Cụm từ / Cụm danh từ đơn giản là một cụm không có cấu trúc đầy đủ Subject + Verb + (Object) lOMoAR cPSD| 47708777 www.anhletoeic.com
Một số (cụm) giới từ phổ biến trong đề thi within (trong vòng) with (với) without (không có) during (trong suốt)
throughout (xuyên suốt) despite (bất chấp)
in spite of (bất chấp) according to (theo như) among (giữa) due to (do, bởi vì) owing to (do, bởi vì)
because of (do, bởi vì) lOMoAR cPSD| 47708777 www.anhletoeic.com
Tránh nhầm lẫn giữa (cụm) giới từ và trạng từ (Cụm) giới từ Trạng từ
in addition to (bên cạnh việc gì) in addition (ngoài ra)
as a result of (do, bởi vì)
as a result (vì vậy, kết quả là) in advance of in advance (trước) plus (cùng với) plus (thêm vào) besides (ngoài ra) besides (hơn nữa)
Tránh nhầm lẫn giữa (cụm) giới từ và tính từ (Cụm) giới từ Tính từ prior to (trước khi) prior (trước) previous to (trước khi)
previous (trước, vừa rồi)
subsequent to (tiếp theo, sau) subsequent (xảy ra sau) plus (cùng với) plus (thêm vào) following (tiếp theo, sau) following (sau đây)
2. Bổ nghĩa cho danh từ
Ví dụ: Residents are (overwhelming / overwhelmingly) against the policy.
(Cư dân cực liệt phản đối chính sách.)
Cụm against the policy đang đóng vai trò làm bổ ngữ cho động từ be (are) nên đáp án cần chọn một trạng từ. lOMoAR cPSD| 47708777 www.anhletoeic.com
BÀI GIẢI CHI TIẾT
1. Despite his lack of knowledge about the
Mặc dù thiếu kiến thức về các sản phẩm của công
company’s products, Craig Stevens was hired -----
ty, Craig Stevens vẫn được tuyển dụng nhờ vào - his impressive resume.
bản lý lịch ấn tượng của mình.
(A) thanks to (B) whether (C) because (D) in case
Chọn (A) nghĩa là nhờ vào, theo công thức thanks to + (cụm) danh từ.
Loại trừ: (B) liệu là (thường đi theo cấu trúc whether … or …)
(C) bởi vì (phía sau phải là mệnh đề)
(D) phòng khi (phía sau phải là mệnh đề)
2. ------- mechanical faults slowing down the
Bất chấp sự cố máy móc làm chậm tiến độ sản
production schedule, the factory still managed to
xuất, nhà máy vẫn hoàn thành mục tiêu sản lượng
reach its monthly output target. hàng tháng.
(A) Even if (B) Despite (C) At least (D) Although
Chọn (D) nghĩa là bất chấp, mặc dù; theo công tức despite + (cụm) danh từ
Loại trừ: (A) thậm chí nếu (B) ít nhất là
(C) mặc dù (phía sau phải là mệnh đề) lOMoAR cPSD| 47708777 www.anhletoeic.com
3. We remind all contributing writers that
Chúng tôi nhắc nhở tất cả các nhà văn đóng góp
magazine articles should be checked thoroughly --
rằng các bài báo trên tạp chí nên được kiểm tra kỹ ---- submission. lưỡng trước khi gửi. (A) in fact (B) former
(C) prior to (D) wherever
Chọn (C) nghĩa là trước khi, theo công thức prior to + Ving/danh từ
Loại trừ: (A) thực tế là (B) cũ, trước đây (D) bất cứ đâu
4. At yesterday’s meeting, the founder of Calton
Tại cuộc họp ngày hôm qua, người sáng lập
Furniture signed a contract ------- Sirius Event
Calton Furniture đã ký hợp đồng với Sirius Event Promotions. Promotion. (A) why (B) with (C) how (D) off
Chọn (B) nghĩa là với
Loại trừ: (A) tại sao (C) bằng cách nào (D) tắt
5. ------- falling ticket sales, the Norwood Theater
Do doanh thu bán vé giảm, Nhà hát Norwood trên
on Main Street will close early next year.
phố Main sẽ đóng cửa vào đầu năm sau. (A) In that (B) Even if
(C) Just as (D) Owing to
Chọn (D) nghĩa là do, bởi vì
Loại trừ: (A) ở chỗ (B) thậm chí nếu (C) ngay khi lOMoAR cPSD| 47708777 www.anhletoeic.com
6. Tina Simms, head of public relations at
Tina Simms, người đứng đầu bộ phận quan hệ
Creemore Inc., will issue a press statement -------
công chúng tại Creemore Inc., sẽ thay mặt chủ the company president.
tịch công ty đưa ra một tuyên bố báo chí. (A) provided that (B) because
(C) likewise (D) on behalf of
Chọn (D) nghĩa là thay mặt cho
Loại trừ: (A) miễn là (B) bởi vì (C) tương tự vậy
7. ------- customer feedback, our new Web site is
Theo phản hồi của khách hàng, trang Web mới
attractively designed and easy to use.
của chúng tôi được thiết kế hấp dẫn và dễ sử dụng. (A) While (B) Provided that
(C) According to (D) In order to
Chọn (C) nghĩa là theo như
Loại trừ: (A) trong khi (B) miễn là
(D) để (phía sau là một động từ nguyên mẫu)
8. ------- their durable design, Ridgeback Work
Do thiết kế bền của chúng, Ridgeback Work
Boots are worn by a large number of construction
Boots được một số lượng lớn công nhân xây dựng workers. đeo. (A) Due to (B) In fact (C) After that (D) Even so
Chọn (A) nghĩa là do, bởi vì
Loại trừ: (B) thực tế là (C) sau đó (D) tuy vậy lOMoAR cPSD| 47708777 www.anhletoeic.com
9. In order to get your repossessed car back, you
Để lấy lại chiếc xe đã chiếm dụng, bạn phải thanh
must pay the remaining balance on the account ----
toán số dư còn lại trên tài khoản cộng với mọi -- any fees incurred. khoản phí phát sinh. (A) in addition (B) whichever (C) plus (D) along
Chọn (C) nghĩa là cộng với
Loại trừ: (A) thường đi theo cụm in addition to (bên cạnh cái gì) (B) bất cứ cái gì
(D) dọc theo, thường đi theo cụm along with (cùng với cái gì)
10. ------- the security cameras are somewhat
Mặc dù các camera an ninh có phần lỗi thời so
outdated compared to the latest models, they are
với các mẫu mới nhất, nhưng chúng vẫn hoạt still functional. động tốt.
(A) Although (B) Because of (C) In spite of (D) So as to
Chọn (A) nghĩa là mặc dù, phía sau là một mệnh đề
Loại trừ: (B) bởi vì (phía sau phải là cụm danh từ)
(C) mặc dù (phía sau phải là cụm danh từ)
(D) để (= in order to, phía sau phải là động từ nguyên mẫu)