Lý thuyết dân sự 2 - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lý thuyết dân sự 2 - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
* Quan hệ tài sản:
Khái niệm: cc quan x i gia con ngưi vi con ngưi thông qua t ti sn
nht đnh.
– Tính chất:
+ L đối tượng điều chỉnh của LDS, đa dạng, phong phú
+ Mang tính ý chí, phn nh ý thức của cc chủ thể tham gia.
+ Mang tính cht gi tr v tính được bằng tiền.
+ Thể hiện rõ tính cht đền bù tương dương trong trao đổi.
* Quan hệ nhân thân:
Khái niệm: l cc quan hệ gia ngưi vngưi về cc gitr nhân thân của cc chủ
thể v luôn gắn liền vi cc c nhân,tổ chức khc.
– Tính chất:
+ Luôn gắn liền vi một chủ thể nht đnh v về nguyên tắc thì quyền nhân thân không
thể chuyển giao cho chủ thể khc.
+ Đa số cc quyền nhân thân m luật DS điều chỉnh không gi tr kinh tế v không
có nội dung ti sn.
2. Phân loại quan hệ tài sản
Cc quan hệ ti sn thưng được chia thnh cc nhóm quan hệ như sau:
Quan hệ sở hữu tài sản
Quan hệ sở hu ti sn l một dạng của quan hệ tuyệt đối tức l chủ thể mang quyền
được xc đnh, cc chủ thể còn lại đều lchủ thể mang nghĩa vụ. Quan hệ sở hu thể
hiện việc chủ sở hu đầy đủ cc quyền để chiếm hu, sử dụng v đnh đoạt ti sn
của mình. Cc chủ thể còn lại đều phi có nghĩa vụ tôn trọng việc thực hiện quyền của
chủ sở hu. Tuy nhiên, chủ sở hu cũng phi tuân thủ gii hạn quyền sở hu của mình
v được ghi nhận tại khon 2 Điều 160. Bộ luật Dân sự năm 2015
Quan hệ thừa kế tài sản
Thừa kế ti sn l việc dch chuyển ti sn của ngưi đ chết cho nhng ngưi còn
sống hoặc php nhân đang tồn tại. Di sn thừa kế ny được dch chuyển cho ngưi còn
sống (ngưi hưởng di sn của ngưi ny) theo ý chí của chính ngưi để lại di sn hoặc
theo quy đnh của php luật. Chính vì đối tượng của thừa kế ti sn luôn l ti sn nên
quan hệ thừa kế ti sn l một trong nhng nhóm cơ bn của quan hệ ti sn.
Quan hệ hợp đồng có đối tượng là tài sản
Quan hệ hợp đồng được hình thnh dựa trên một hợp đồng m cc bên thỏa thuận,
kết phù hợp vi cc nguyên tắc v điều kiện mphp luật đặt ra. Hợp đồng lsự tho
thuận của cc bên m lm pht sinh, thay đổi hoặc chm dứt quyền v nghĩa vụ của cc
bên chủ thể. Hợp đồng đối tượng l ti sn tức l nhng tho thuận của cc bên m
quyền, nghĩa vụ của cc chủ thể liên quan đến ti sn. Nhng hợp đồng có đối tượng l
ti sn được chia thnh một số nhóm sau:
1. Quan hệ hợp đồng chuyển quyền sở hu ti sn.
2. Quan hệ hợp đồng chuyển quyền sử dụng ti sn.
3. Quan hệ hợp đồng khc có đối tượng l ti sn.
4. Quan hệ bồi thưng thiệt hại.
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối
Căn cứ vo tính xc đnh của chủ thể quyền v chủ thể nghĩa vụ:
* Quan hệ php Luật Dân sự tuyệt đối: Nếu trong quan hệ đó chủ thể quyền được
xc đnh,thì tt c cc chủ thể khc l chủ thể mang nghĩa vụ v nghĩa vụ của họ được
thể hiện dưi dạng không hnh động.
Ví dụ: Quyền sở hu, Quyền tc gi đối vi ti sn trí tuệ…
* Quan hệ php Luật Dân sự tương đối: Lnhng quan hệ php luật trong đó ứng vi
chủ thể quyền xc đnh l nhng chủ thể mang nghĩa vụ cũng được xc đnh.
Ví dụ: Quan hệ bồi thưng thiệt hại, nghĩa vụ hợp đồng…
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền
* Khái niệm:
Vật quyền l quyền của một chủ thể nht đnh đối vi một ti sn nht đnh, cho phép
chủ thể ny trực tiếp thực hiện cc quyền năng được php luật thừa nhận đối vi ti sn
đó.
* Vật quyền gồm 2 loại:
– Vật quyền chính
– Vật quyền hạn chế
* Đặc tính:
– Tính tuyệt đối: trên một vật chỉ có duy nht 01 vật quyền cùng loại tồn tại
– Tính tương đối
– Tính ưu tiên
– Tính php đnh
– Hiệu lực của vật quyền
– Căn cứ xc lập,chm dứt
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
* Nguyên tắc vật quyền php đnh: Một vật quyền được công nhận khi v chỉ khi vật
quyền đó được php luật công nhận.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền
* Hiệu lực php lý của vật quyền
– Hiệu lực truy đòi
Tố quyền dựa trên vật quyền: l nhng phương thức m php luật trao cho chủ sở
hu vật nhằm đm bo vật quyền của mình.
– Yêu cầu hon tr
– Yêu cầu chm dứt hnh vi xâm phạm vật quyền
– Yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
7. Phân biệt vật quyền và trái quyền
* Vật quyền:
– L quyền của chủ sở hu đối vi vật,không phụ thuộc vo ý chỉ của chủ thể khc.
* Trái quyền:
– L quyền yêu cầu một chủ thể khc phi thực hiện một nghĩa vụ đối vi ngưi có vật
quyền,có thể lm hoặc không lm một việc gì đó.
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ
– Quyền sở hu trí tuệ không phi vật quyền mặc dù l quyền ti sn.
9. Khái niệm tài sản
* Ti sn l vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn.
* Ti sn bao gồm động sn v bt động sn.
(Khon 1 Điều 105 BLDS 2015)
10. Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
* Ti sn bao gồm vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn khc.
* Sn nghiệp l ti sn bao gồm c ti sn hu hình v vô hình thuộc quyền sở hu hay
quyền sử dụng hợp php của một c nhân để sinh sống, kinh doanh, tạo nên nghiệp
của c nhân đó.
11. Phân loại tài sản
* Vật
– Hoa lợi,lợi tức
– Vật chính,vật phụ
– Vật chia được,vật không chia được
– Vật cùng loại,vật đặc đnh
– Vật tiêu hao,vật không tiêu hao
* Tiền
* Giấy tờ có giá
* Các quyền tài sản
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình
* Đặc điểm:
– Nhận biết được bằng gic quan tiếp xúc.
– Dễ dng đnh gi
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
không có hình thi vật cht; tuy nhiên một số ti sn vô hình có thể chứa đựng
trong hoặc trên thực thể vật cht, nhưng gi tr của thực thể vật cht không đng
kể so vi ti sn vô hình;
có thể nhận biết được v có bằng chứng hu hình về sự tồn tại của ti sn vô
hình.
có kh năng tạo thu nhập cho ngưi có quyền sở hu.
gi tr của ti sn vô hình có thể đnh lượng được.
14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại
* Động sản:
– Động sn tự nhiên
– Động sn do bn cht kinh tế
– Động sn vô hình
* Bất động sản:
– Đt v cc ti sn gắn liền vi đt
– Bt động sn do công dụng
* Ý nghĩa:
– Đm bo thực hiện nguyên tắc về xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ
L căn cứ xc lập quyền sở hu theo thi hiệu cho ngưi chiếm hu ngay tình,liên
tục,công khai.
– L căn cứ để Tòa n có thẩm quyền gii quyết tranh chp về ti sn.
Đm bo thực hiện nguyên tắc bo vệ quyền lợi của ngưi thứ ba ngay tình khi giao
dch vô hiệu.
– Nguyên tắc xc đnh luật p dụng trong trưng hợp thừa kế có yếu tố nưc ngoi.
15. Trình bày về động sản vô hình
Quyền đòi nợ được xem l động sn vô hình điển hình,quyền ny cho phép ngưi
quyền yêu cầu ngưi nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ tr tiền,nhưng không cho phép
ngưi có quyền thực hiện một quyền gì đặc biệt trên một ti sn đặc đnh.
– Cc quyền sở hu trí tuệ l động sn tuyệt đối,bởi đối tượng của quyền sở hu trí tuệ
không phi l một ti sn cụ thể,cũng không phi l một quyền đòi nợ chống lại ngưi
khc,m l một kết qu của một hoạt động sng tạo,kết qu y được ghi nhận,thừa nhận
cho ngưi có quyền,trong nhiều trưng hợp thông qua việc đăng ký no đó.
16. Trình bày về bất động sản vô hình
17. Trình bày về bất động sản do luật định
* Bt động sn do luật đnh l nhng bt động sn được php luật quy đnh theo điểm d
khon 1 Điều 107 BLDS 2015.
Tuy nhiên hiện tại chưa có ti sn no được coi l bt động sn theo luật đnh.
18. Trình bày về bất động sản do mục đích
* Khái niệm:
Gọi l bt động sn do mục đích nhng động sn, nhưng được xem như bt động sn
do mối liên hệ vi một bt động sn do bn cht tự nhiên m động sn ny gắn liền vi
tư cch l một vật phụ.
* Điều kiện:
– Phi có mối liên hệ công dụng gia hai ti sn. Mối liên hệ y phi khc quan không
phụ thuộc vo ý chí con ngưi.
C bt động sn do bn cht tự nhiên v bt động sn do mục đích đều phi thuộc
một chủ sở hu.
* Ý nghĩa: nhằm xc đnh ti sn trong cc giao dch dân sự như thế chp,cầm cố,…
19. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
* Vật chính: l vật độc lập có thể công khai tính năng.
* Vật phụ: l vật trực tiếp phục vụ cho việc khai thc công dụng của vật chính,l bộ
phận của vật chính nhưng có thể tch ri vật chính.
* Ý nghĩa: để đm bo rằng khi thực hiện nghĩa vụ chuyển giao vật chính thì phi
chuyển giao c vật phụ,trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
20. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại
* Vật tiêu hao: l vật qua một lần s dụng thì mt đi hoặc không gi được tính
cht,hình dng v tính năng sử dụng ban đầu.(Khon 1 Điều 113 BLDS 2015)
* Vật không tiêu hao: l vật khi đ qua sử dụng nhiều lần m cơ bn vẫn gi được tính
cht,hình dng v tính năng sử dụng ban đầu.
* Ý nghĩa: ý nghĩa quan trọng trong việc xc đnh đối tượng của cc hợp đồng dân
sự. Theo quy đnh của Luật Dân sthì vật tiêu hao không thể l đối tượng của hợp
đồng cho thuê hoặc hợp đồng vay mượn ti sn.
21. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật cùng loại: l nhng vật có cùng hình dng,tính cht,tính năng sử dụng v thưng
được xc đnh bằng nhng đơn v đo lưng.
* Vật đặc định: thể phân biệt vi cc vật khc bằng cc đặc tính riêng biệt của
như hình dng,kích thưc,…
* Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức thực hiện nghĩa vụ giao vật.
+ Xc đnh việc p dụng phương thức khi kiện để bo vệ quyền sở hu.
22. Phân loại vật phân chia được và vật không phân chia được. Ý nghĩa của phân
loại.
* Vật chia được: l nhng vật được phân chia thnh từng phần nhỏ thì mỗi phần gi
nguyên tính năng của vật đó.
* Vật không chia được: lnhng vật được phân chia thnh cc phần nhỏ thì mỗi phần
đó không gi được tính năng sử dụng ban đầu của vật.
* Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức giao vật
+ Xc đnh chủ sở hu đối vi vật mi tạo ra
23. Hoa lợi, lợi tức là gì?
* Hoa lợi: l nhng sn vật tự nhiên m ti sn mang lại cho chủ sở hu.
* Lợi tức: l khon lợi thu được từ việc khai thc ti sn.
24. Phân loại vật gốc và hoa lợi, lợi tức. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật gốc (ti sn gốc) l ti sn sinh ra hoa lợi,lợi tức.
* Phân loại:
* Ý nghĩa:
Việc phân loại ti sn theo cch thức ny ý nghĩa quan trọng trong việc xc đnh
nghĩa vụ của ngưi khai thc ti sn m không phi l chủ sở hu.
25. Khái niệm vật – khách thể của vật quyền
* Vật được đưa vo giao lưu dân sự phi đm bo 3 điều kiện sau:
– L một bộ phận của thế gii vật cht
– Đem lại lợi ích cho con ngưi.
– Có thể chiếm gi được.
26. Phân loại vật quyền
* Phân loại:
– Vật quyền chính
– Vật quyền hạn chế
+ Vật quyền hạn chế giúp ích
+ Vật quyền hạn chế phụ thuộc
27. Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
Vật quyền bo đm: quyền trực tiếp v ngay tức khắc của bên nhận bo đm trên một
ti sn được chủ sở hu của nó dùng để đm bo thực hiện một nghĩa vụ. Vật quyền
bo đm chỉ một biện php lm tăng quyền năng của tri chủ, m không phụ thuộc vo
ngưi khc, cho phép tri chủ có quyền lợi đặc biệt đối vi ti sn của ngưi thụ tri.
Cc quyền đối vật trong quan hệ bo đm được gọi l vật quyền bo đm, bao gồm:
- Quyền tc động trực tiếp lên ti sn
Quyền tc động trực tiếp lên ti sn l quyền của bên nhận bo đm được thực hiện cc
hnh vi tc động trực tiếp đến ti sn bo đm. Trong đó, quyền xử lý ti sn bo đm
mang ý nghĩa quan trọng nht trong việc thực hiện chức năng l một quyền bo đm
thực hiện nghĩa vụ, đem đến cho bên nhận bo đm một sự chủ động tuyệt đối, không
phụ thuộc vo thi độ hợp tc hay không của bên bo đm trong việc đnh đoạt đối vi
ti sn bo đm.
- Quyền theo đuổi
Quyền theo đuổi trong quan hệ bo đm thực hiện nghĩa vụ n sự l quyền của bên
nhận bo đm trong việc duy trì, lập lại quyền chiếm hu, kiểm sot ti sn bo đm để
bo đm cho việc hưởng quyền dân sự của mình.
- Quyền kiểm sot lưu thông ti sn
Quyền kiểm sot lưu thông ti sn trong quan hệ bo đm thực hiện nghĩa vụ dân sự l
quyền của bên nhận bo đm được phép thực hiện cc hnh vi nht đnh để ngăn chặn
việc đnh đoạt tri phép ti sn bo đm hoặc hnh vi lm mt, lm gim sút gi tr của
ti sn bo đm.
28. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích)
* Quyền khc :
– Quyền đối vi bt động sn liền kề
– Quyền bề mặt
– Quyền hưởng dụng
29. So sánh vật quyền dụng ích theo vật và vật quyền dụng ích theo người
*Vật quyền dụng ích theo vật
-Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm thụ hưởng tiện ích kinh tế của
tài sản đó
=> Mục đích: Khai thác giá trị tiền tệ của tài sản
-Cách thức thực hiện: Người có vật quyền dụng ích theo vật có thể tự mình thực hiện các
quyền của mình đối với tài sản mà không cần có sự tham gia của chủ sở hữu
-Tính chất:
+ Phụ thuộc: phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó
+ Tương đối: Chỉ có hiệu lực đối với những người tham gia vào giao dịch hoặc nghĩa vụ
pháp lý nào đó
* Vật quyền dụng ích theo người
- Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm yêu cầu người đó thực hiện
một nghĩa vụ hoặc không thực hiện một hành vi nào đó
=> Mục đích: bảo vệ các lợi ích hợp pháp của người có quyền
- Cách thức thực hiện: Phải thông qua các biện pháp pháp lý để ép buộc người có nghĩa vụ
phải tuân thủ
- Tính chất:
+ Độc lập: Không phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó
+ Tuyệt đối: Có hiệu lực đối với tất cả mọi người
30. So sánh vật quyền phụ thuộc theo pháp định và vật quyền phụ thuộc theo ước
định
- Đều là vật quyền phụ thuộc
- Nguồn gốc:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định là các quyền được hình thành do luật định, không cần
có sự thỏa thuận của các bên liên quan
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định là các quyền được hình thành do sự thỏa thuận của
các bên liên quan, có thể là bằng văn bản hoặc không bằng văn bản.
- Tính chất:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định có tính chất bắt buộc - áp dụng cho tất cả trường hợp
mà luật định, không phụ thuộc vào ý muốn của các bên
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định có tính chất tự nguyện - áp dụng cho những trường
hợp mà các bên đã thỏa thuận, có thể tuân theo hoặc thoái lui khỏi sự thỏa thuận
- Hiệu lực:
+ Pháp định: Có hiệu lực từ khi điều kiện pháp luật xảy ra, không cần có sự công bố hay đky
+ Ước định: Có hiệu lực từ khi sự thỏa thuận được hình thành, nhưng cần có sự đăng ký hay
công bố để được công nhận và bảo vệ trước PL.
31. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
* Chiếm hu được hiểu l việc một ngưi thể hiện bằng nhng ứng xử cụ thể cc
quyền năng đối vi một ti sn.
Ngay tại thi điểm một ngưi đang nắm gia vật,được xem l đang chiếm hu vật
đó,dù ngưi đó l chủ sở hu đích thực của vật hay không phi l chủ sở hu của vật.
32. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu
* Khái niệm:
Luật La M đnh nghĩa,chiếm hu l nắm gi, chi phối ti sn theo ý chí của mình
m không phụ thuộc vo ý chí ngưi khc.
Chiếm hu l việc chủ thể nắm gi,chi phối ti sn một cch trực tiếp hoặc gin tiếp
như chủ thể có quyền đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 179 BLDS 2015)
* Ý nghĩa:
– Bo vệ chủ sở hu vật.
– Duy trì ổn đnh trật tự x hội đ được xc lập
33. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý nghĩa của phận loại.
* Chiếm hữu trực tiếp:
– Chủ sở hu trực tiếp chiếm hu vật thuộc quyền sở hu của mình.
* Chiếm hữu gián tiếp:
– Thông qua hợp đồng mượn thuê,chủ sở hu vật chiếm hu gin tiếp thông qua ngưi
thuê mượn vật,nhưng quyền sở hu của chủ sở hu đích thực không b mt đi.
* Ý nghĩa : Bo vệ quyền sở hu của ngưi có quyền sở hu đích thực đối vi vật.
34. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu chiếm hữu vật của người khác. Ý
nghĩa của phân loại.
* Chiếm hữu như chủ sở hữu:
* Chiếm hữu vật của người khác:
– Chiếm hu của ngưi được chủ sở hu ủy quyền qun lý ti sn.
– Chiếm hu của ngưi được giao ti sn thông qua giao dch dân sự.
* Ý nghĩa:
– Xc đnh hiệu lực của chiếm hu.
35. Phân loại chiếm hữu ngay tình chiếm hữu không ngay tình. Ý nghĩa của
phân loại.
* Chiếm hu ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm hu căn cứ để tin rằng
mình có quyền đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 180 BLDS năm 2015)
* Chiếm hu không ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm hu biết hoặc phi
biết rằng mình không quyền đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 181 BLDS năm
2015)
* Ý nghĩa:
– L căn cứ để xc lập quyền sở hu,căn cứ bo vệ quyền chiếm hu của cc chủ thể.
36. Căn cứ xác lập chiếm hữu.
* Căn cứ xc lập nguyên sinh
* Căn cứ xc lập ti sinh: thông qua chuyển giao
– Thông qua cho tặng,hợp đồng
– Thông qua thừa kế
– Chuyển giao thực tế
– Chuyển giao rút gọn
– Chuyển giao thay đổi tư cch chiếm hu
– Chuyển giao thông qua chỉ th
37. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao
* Cc hình thức xc lập:
– Thừa kế
– Mua bn
– Tặng cho
– Được ủy quyền.
38. Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
* Bảo vệ sự chiếm hữu
– Chiếm hu php sinh hiệu lực php lý như một quan hệ gia ngưi chiếm hu v vật
được php luật thừa nhận,điều chỉnh.
Sự chiếm hu được bo vệ bởi một chế riêng,phân biệt vi việc bo vệ quyền sở
hu.
Khi bo vệ sự chiếm hu,ngưi ta bo vệ tình trạng vốn có,bo vệ mối quan hệ đang
diễn ra một cch bình yên m không cần quan tâm đến bn cht của mối quan hệ đó.
* Xác lập quyền theo thời hiệu
– Ti sn được chiếm hu có thể được chuyển nhượng trong qu trình chiếm hu. Tính
liên tục của thi hiệu được bo đm bằng việc thừa nhận tính liên tục của sự chiếm hu
qua cc vụ chuyển nhượng tiếp liền.
* Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi cho người chiếm hữu ngay tình.
* Suy đoán có quyền và suy đoán ngay tình.
* Yêu cầu hoàn trả chi phí đã bỏ ra
* Nghĩa vụ bồi thường.
* Tố quyền dựa trên chiếm hữu
39. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Nhằm bo vệ quyền sở hu,quyền khc đối vi ti sn của cc chủ thể.
* Quy đnh trong BLDS 2015,khon 2 Điều 164 :
– Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan
nh nưc thẩm quyền khc buộc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti
sn, chm dứt hnh vi cn trở tri php luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khc
đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
40. Chấm dứt chiếm hữu trực tiếp
* Căn cứ chm dứt:
– Trong trưng hợp chủ sở hu mt đi yếu tố khch quan.
– Từ bỏ quyền.
41. Chấm dứt chiếm hữu gián tiếp
* Căn cứ chm dứt:
– Ngưi chiếm hu trực tiếp mt đi quyền chiếm hu.
Ngưi đang chiếm hu gin tiếp tỏ ý chí chiếm hu cho mình (có thể) trở thnh
ngưi có quyền chiếm hu trực tiếp.
42. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu
* Khái niệm:
Theo nghĩa khch quan, quyền sở hu l tổng hợp cc quy phạm php luật do Nh
nưc ban hnh, điều chỉnh cc quan hệ x hội pht sinh trong qu trình chiếm hu, sử
dụng, đnh đoạt cc liệu sn xut v liệu tiêu dùng trong x hội. Hay nói khc đi,
quyền sở hu chính l php luật về sở hu.
Theo nghĩa chủ quan, quyền sở hu l kh năng được phép xử sự của chủ sở hu
trong việc chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn của mình. Nhng quyền năng ny
cũng chính l nội dung của quyền sở hu m chủ sở hu có được đối vi ti sn.
* Đặc tính:
L quan hệ php luật: phnnh sự tc động của php luật đến cc quan hệ gia cc
chủ thể trong qu trình chiếm hu,sử dụng,đnh đoạt ti sn.
– L phạm trù php lý
– Tồn tại gắn liền vi sự tồn tại của Nh nưc v php luật.
– Thể hiện thông qua nhiều hình thức sở hu khc nhau.
43. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
* Tính tuyệt đối của quyền sở hu:
– Có tính loại trừ: trên một vật chỉ tồn tại một vật quyền duy nht.
– Có tính vĩnh viễn: không bao gi b chm dứt bởi thi hiệu.
– Tính đn hồi.
– Tính dẫn đầu.
44. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu
* Xc lập dựa trên hnh vi php lý đơn phương hoặc hợp đồng
* Xc lập theo quy đnh của php luật.
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ,vật không xc đnh được chủ sở hu;
– Xc lập quyền sở hu đối vi ti sn b chôn,giu,b vùi lp,chìm đắm được tìm thy;
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật b ngưi khc đnh rơi,bỏ quên;
– Xc lập quyền sở hu đối vi gia súc b tht lạc;
– Xc lập quyền sở hu đối vi gia cầm b tht lạc;
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật nuôi dưi nưc.
45. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
* Xc lập quyền sở hu trực tiếp:
Do lao động, do hoạt động sn xut, kinh doanh hợp php, do hoạt động sng
tạo ra đối tượng quyền sở hu trí tuệ;
Thu hoa lợi, lợi tức;
Tạo thnh ti sn mi do sp nhập, trộn lẫn, chế biến;
46. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
* Xc lập quyền sở hu theo sp nhập
1. Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khc nhau được sp nhập vi nhau tạo
thnh vật không chia được v không thể xc đnh ti sn đem sp nhập l vật chính
hoặc vật phụ thì vật mi được tạo thnh l ti sn thuộc sở hu chung của cc chủ sở
hu đó; nếu ti sn đem sp nhập l vật chính v vật phụ thì vật mi được tạo thnh
thuộc chủ sở hu vật chính, kể từ thi điểm vật mi được tạo thnh, chủ sở hu ti sn
mi phi thanh ton cho chủ sở hu vật phụ phần gi tr của vật phụ đó, trừ trưng hợp
có tho thuận khc.
(Khon 2 Điều 225 BLDS 2015)
47. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
* Xc lập quyền sở hu theo trộn lẫn
1.Trường hợp tài sản của nhiều chủ sở hữu khác nhau được trộn lẫn với nhau tạo
thành vật mới không chia được thì vật mới tài sản thuộc sở hữu chung của các chủ
sở hữu đó, kể từ thời điểm trộn lẫn.
(Khoản 1 Điều 226 BLDS 2015)
48. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến
* Xc lập quyền sở hu theo chế biến: (Điều 227 BLDS 2015)
1. Chủ sở hữu của nguyên vật liệu được đem chế biến tạo thành vật mới là chủ sở hữu
của vật mới được tạo thành.
2. Người dùng nguyên vật liệu thuộc sở hữu của người khác để chế biến ngay tình
thì trở thành chủ sở hữu của tài sản mới nhưng phải thanh toán giá trị nguyên vật liệu,
bồi thường thiệt hại cho chủ sở hữu nguyên vật liệu đó.
3. Trường hợp người chế biến không ngay tình thì chủ sở hữu nguyên vật liệu có quyền
yêu cầu giao lại vật mới; nếu có nhiều chủ sở hữu nguyên vật liệu thì những người này
đồng chủ sở hữu theo phần đối với vật mới được tạo thành, tương ứng với giá trị
nguyên vật liệu của mỗi người. Chủ sở hữu nguyên vật liệu bị chế biến không ngay tình
có quyền yêu cầu người chế biến bồi thường thiệt hại.
49. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
* Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ: (Khoản 1 Điều 228 BLDS 2015)
1. Tài sản vô chủ là tài sản mà chủ sở hữu đã từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản đó.
Người đã phát hiện, người đang quản lý tài sản vô chủ là động sản thì có quyền sở hữu
tài sản đó, trừ trường hợp luậtquy định khác; nếu tài sản là bất động sản thì thuộc
về Nhà nước.
50. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu
* Xc lập quyền sở hu đối vật không xc đnh được chủ sở hu
Ngưi pht hiện ti sn không xc đnh được ai l chủ sở hu phi thông bo hoặc
giao nộp cho Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x nơi gần nht để thông bo
công khai cho chủ sở hu biết m nhận lại.
Việc giao nộp phi được lập biên bn, trong đó ghi họ, tên, đa chỉ của ngưi giao
nộp, ngưi nhận, tình trạng, số lượng, khối lượng ti sn giao nộp.
Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x đ nhận ti sn phi thông bo cho ngưi
pht hiện về kết qu xc đnh chủ sở hu.
Sau 01 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu
ti sn l động sn thì quyền sở hu đối vi động sn đó thuộc về ngưi pht hiện ti
sn.
Sau 05 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu
ti sn l bt động sn thì bt động sn đó thuộc về Nh nưc; ngưi pht hiện được
hưởng một khon tiền thưởng theo quy đnh của php luật.
(Khon 2 Điều 228 BLDS 2015)
51. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
* Điều kiện của xc lập quyền sở hu theo thi hiệu:
– Chiếm hu công khai,ngay tình,liên tục
– Thi hạn 10 năm đối vi động sn
– Thi hạn 30 năm đối vi bt động sn
52. Bảo vệ quyền sở hữu
Quyền sở hu l một trong cc quyền bn, quan trọng nht của công dân, nên
php luật của bt kỳ quốc gia no cũng đều có nhng quy đnh để bo vệ quyền sở hu.
Theo luận truyền thống của Luật Dân sự thì bo vệ quyền sở hu được hiểu l
nhng biện php trong khuôn khổ php luật tc động đến hnh vi xử sự của con ngưi,
nhằm phòng ngừa, ngăn chặn nhng hnh vi xâm hại đến quyền sở hu, khắc phục
nhng thiệt hại vật cht cho chủ sở hu.
* Cc phương thức bo vệ quyền sở hu.
Chủ sở hu quyền tự bo vệ, ngăn chặn bt kỳ ngưi no hnh vi xâm phạm
quyền của mình bằng nhng biện php không tri vi quy đnh của php luật.
Chủ sở hu quyền khc đối vi ti sn quyền yêu cầu Tòa n, quan nh
nưc thẩm quyền khc buộc ngưi hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn,
chm dứt hnh vi cn trở tri php luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khc đối
vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
53. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
* Hạn chế quyền sở hu:
Khi thực hiện quyền sở hu phi đm bo không tri vi quy đnh của php
luật,không xâm hại đến quyền,lợi ích hợp php của cc chủ thể khc.
54. Chấm dứt quyền sở hữu
* Căn cứ chm dứt quyền sở hu:
Quyền sở hu chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 237 BLDS 2105)
1. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác;
2. Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình;
3. Tài sản đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ;
4. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu;
5. Tài sản bị trưng mua;
6. Tài sản bị tịch thu;
7. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác theo quy định của Bộ luật
này;
8. Trường hợp khác do luật quy định.
55. Khái niệm và phân loại sở hữu chung
* Khái niệm:
– Sở hu chung l sở hu của nhiều chủ thể đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 207 BLDS 2015)
* Phân loại sở hữu chung:
– Sở hu chung theo phần.
– Sở hu chung hợp nht
– Sở hu chung cộng đồng
– Sở hu chung của cc thnh viên trong gia đình
– Sở hu chung vợ chồng
– Sở hu chung trong nh chung cư
– Sở hu chung hỗn hợp
56. Định đoạt tài sản sở hữu chung.
* Đnh đoạt ti sn sở chung: (Điều 218 BLDS 2015)
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phần có quyền định đoạt phần quyền sở hữu của mình.
2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thỏa thuận của các chủ
sở hữu chung hoặc theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền sở hữu của mình thì
chủ sở hữu chung khác được quyền ưu tiên mua.
Trong thời hạn 03 tháng đối với tài sản chung là bất động sản, 01 tháng đối với tài sản
chung là động sản, kể từ ngày các chủ sở hữu chung khác nhận được thông báo về việc
bán các điều kiện bán không chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu đó
được quyền bán cho người khác. Việc thông báo phải được thể hiện bằng văn bản
các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung khác phải giống như điều kiện bán cho người
không phải là chủ sở hữu chung.
Trường hợp bán phần quyền sở hữu sự vi phạm về quyền ưu tiên mua thì trong
thời hạn 03 tháng, kể từ ngày phát hiện sự vi phạm về quyền ưu tiên mua, chủ sở
hữu chung theo phần trong số các chủ sở hữu chung có quyền yêu cầu Tòa án chuyển
sang cho mình quyền nghĩa vụ của người mua; n có lỗi gây thiệt hại phải bồi
thường thiệt hại.
4. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động sản từ bỏ phần quyền
sở hữu của mình hoặc khi người này chết không người thừa kế thì phần quyền
sở hữu đó thuộc về Nhà nước, trừ trường hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc
sở hữu chung của các chủ sở hữu chung còn lại.
5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản từ bỏ phần quyền sở
hữu của mình hoặc khi người này chết không người thừa kế thì phần quyền sở
hữu đó thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu còn lại.
6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình đối với tài sản
chung thì việc xác lập quyền sở hữu được áp dụng theo quy định tại Điều 228 của Bộ
luật này.
57. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
* Quản lý tài sản chung:
– Cc chủ sở hu chung cùng qun lý ti sn chung theo nguyên tắc nht trí, trừ trưng
hợp có tho thuận khc hoặc php luật có quy đnh khc.
(Điều 216 BLDS 2015)
* Sử dụng tài sản chung:
Mỗi chủ sở hu chung theo phần quyền khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi
tức từ ti sn chung tương ứng vi phần quyền sở hu của mình, trừ trưng hợp
tho thuận khc hoặc php luật có quy đnh khc.
– Cc chủ sở hu chung hợp nht có quyền ngang nhau trong việc khai thc công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn chung, trừ trưng hợp có tho thuận khc.
(Điều 217 BLDS 2015)
58. Sở hữu chung theo phần
* Khái niệm:
Sở hu chung theo phần l sở hu chung m trong đó phần quyền s hu của mỗi
chủ sở hu được xc đnh đối vi ti sn chung.
(Khon 1 Điều 209 BLDS 2015)
* Tính chất:
– Tính khép kín: cc chủ sở hu theo phần của ti sn thưng có quan hệ nht đnh (họ
hng,ruột tht…).Khi một chủ sở hu chung muốn bn phần quyền sở hu của mình thì
cc chỉ sở hu còn lại có quyền ưu tiên mua.
Tính tạm thi: quyền yêu cầu phân chia ti sn sở hu chung l quyền gắn chặt vi
ti sn sở hu chung
59. Sở hữu chung hợp nhất
* Khái niệm:
– Sở hu chung hợp nht l sở hu chung m trong đó, phần quyền sở hu của mỗi chủ
sở hu chung không được xc đnh đối vi ti sn chung.(khon 1 Điều 210 BLDS
2015)
* Phân loại:
– Sở hu chung hợp nht có thể phân chia
– Sở hu chung hợp nht không phân chia.
60. Sở hữu chung của vợ chồng
– L sở hu chung có thể phân chia.
Vợ chồng cùng nhau tạo lập, pht triển khối ti sn chung; quyền ngang nhau
trong việc chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn chung.
Vợ chồng tho thuận hoặc uỷ quyền cho nhau chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn
chung.
Ti sn chung của vợ chồng thể phân chia theo tho thuận hoặc theo quyết đnh
của Tòa n.
– Trưng hợp vợ chồng lựa chọn chế độ ti sn theo thỏa thuận theo quy đnh của php
luật về hôn nhân v gia đình thì ti sn chung của vợ chồng được p dụng theo chế độ
ti sn ny.
61. Sở hữu chung của chung cư
1. Phần diện tích, trang thiết bị các tài sản khác dùng chung trong nhà chung
theo quy định của Luật nhà thuộc sở hữu chung hợp nhất của tất cả chủ sở hữu các
căn hộ trong nhà đó không phân chia, trừ trường hợp luật quy định khác hoặc
tất cả các chủ sở hữu có thoả thuận khác.
2. Chủ sở hữu các căn hộ trong nhà chung quyền, nghĩa vụ ngang nhau trong
việc quản lý, sử dụng tài sản quy định tại khoản 1 Điều này, trừ trường hợp luật
quy định khác hoặc có thỏa thuận khác.
3. Trường hợp nhà chung bị tiêu huỷ thì quyền của chủ sở hữu căn hộ chung
thực hiện theo quy định của luật.
(Điều 214 BLDS 2015)
62. Sở hữu toàn dân
Sở hữu toàn dân một hình thức sở hu mang tính x hội hóa triệt để đối vi cc
liệu sn xut chủ yếu trong đó ton dân l chủ sở hu đối vi ti sn.
63. Sở hữu chung của cộng đồng
* Khái niệm:
– Sở hu chung của cộng đồng l sở hu của dòng họ, thôn, p, bn, lng, buôn, phum,
sóc, cộng đồng tôn gio v cộng đồng dân cư khc đối vi ti sn được hình thnh theo
tập qun, ti sn do cc thnh viên của cộng đồng cùng nhau đóng góp, quyên góp,
được tặng cho chung hoặc từ cc nguồn khc phù hợp vi quy đnh của php luật nhằm
mục đích tho mn lợi ích chung hợp php của cộng đồng.
* Tính chất:
– L ti sn chung hợp nht không phân chia.
64. Chia tài sản sở hữu chung
* Chia ti sn sở hu chung: (Điều 219 BLDS 2015)
1. Trường hợp sở hữu chung thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu chung đều có quyền
yêu cầu chia tài sản chung; nếu tình trạng sở hữu chung phải được duy trì trong một
thời hạn theo thỏa thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của luật thì
mỗi chủ sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài sản chung khi hết thời hạn đó; khi
tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì chủ sở hữu chung có yêu cầu chia
quyền bán phần quyền sở hữu của mình, trừ trường hợp các chủ sở hữu chung
thỏa thuận khác.
2. Trường hợp người yêu cầu một người trong số các chủ shữu chung thực hiện
nghĩa vụ thanh toán và chủ sở hữu chung đó không có tài sản riêng hoặc tài sản riêng
không đủ để thanh toán thì người yêu cầu có quyền yêu cầu chia tài sản chung và tham
gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc chia này bị các chủ sở
hữu chung còn lại phản đối thì người quyền quyền yêu cầu người nghĩa vụ
bán phần quyền sở hữu của mình để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
65. Chấm dứt sở hữu chung
* Sở hu chung chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 220 BLDS 2015)
1. Tài sản chung đã được chia;
2. Một trong số các chủ sở hữu chung được hưởng toàn bộ tài sản chung;
3. Tài sản chung không còn;
4. Trường hợp khác theo quy định của luật.
66. Khái niệm đặc điểm của quyền đối với bất động sản liền kề (Quyền địa
dịch)
* Khái niệm:
Quyền đối vi bt động sn liền kề l quyền được thực hiện trên một bt động sn
(gọi l bt động sn chu hưởng quyền) nhằm phục vụ cho việc khai thc một bt động
sn khc thuộc quyền sở hu của ngưi khc (gọi l bt động sn hưởng quyền).
(Điều 245 BLDS 2015)
* Đặc điểm:
L quyền gắn liền,đi theo cc bt động sn đặc đnh chứ không phi quyền theo chủ
thể.
– Mục đích sử dụng b hạn chế.
67. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề.
* Phân loại:
– Quyền về cp,thot nưc qua bt động sn liền kề
– Quyền về tưi nưc, tiêu nưc trong canh tc
– Quyền về lối đi qua
– Mắc đưng dây ti điện, thông tin liên lạc qua bt động sn khc
(Được quy đnh tại Điều 252,253,254,255 BLDS 2015 )
68. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định được thể hiện như thế nào
trong BLDS 2015
* Trong BLDS 2015, Quyền đối vi bt động sn liền kề được quy đnh tại Mục 1
Quyền đối vi bt động sn liền,Chương XIV Quyền khc đối vi ti sn.
Mục 1 gồm 11 Điều, quy đnh về Quyền đối vi bt động sn liền kề,căn cứ xc
lập,hiệu lực php lý,nguyên tắc thực hiện, thay đổi thực hiện quyền đối vi bt động
sn liền kề, nghĩa vụ của chủ thể bt động sn hưởng quyền đối vi bt động sn
liền kề, quyền của chủ thể được hưởng quyền đối vi bt động sn liền kề.
69. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề
* Hiệu lực :
Quyền đối vi bt động sn liền kề hiệu lực đối vi mọi c nhân, php nhân v
được chuyển giao khi bt động sn được chuyển giao, trừ trưng hợp luật liên quan
quy đnh khc.
(Điều 246 BLDS 2015)
70. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật.
* Quyền đối vi bt động sn liền kề l vật quyền theo vật. Bởi đây l quyền gắn liền
vi bt động sn đặc đnh,được chuyển giao trên cơ sở chuyển giao bt động sn.
71. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
* Chm dứt quyền đối vi bt động sn liền kề trong cc trưng hợp sau:
1. Bt động sn hưởng quyền v bt động sn chu hưởng quyền thuộc quyền sở hu
của một ngưi;
2. Việc sử dụng, khai thc bt động sn không còn lm pht sinh nhu cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của cc bên;
4. Trưng hợp khc theo quy đnh của luật.
(Điều 256 BLDS 2015)
72. Khái niệm, đặc tính của quyền hưởng dụng
* Khi niệm:
Quyền hưởng dụng lquyền của chủ thể được khai thc công dụng v hưởng hoa
lợi, lợi tức đối vi ti sn thuộc quyền sở hu của chủ thể khc trong một thi hạn nht
đnh.
(Điều 257 BLDS 2015)
* Đặc tính:
73. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
* Quyền hưởng dụng l quyền gắn liền vi cch chủ thể. Trong thi hạn của quyền
sở hu thì lợi ích kinh tế từ ti sn được xc lập cho chủ thể có quyền hưởng dụng chứ
không phi cho chủ sở hu của ti sn,trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
74. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng
* Căn cứ pht sinh:
– Luật đnh: Điều 258 BLDS 2015
– Thỏa thuận
– Thừa kế
75. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng
* Hiệu lực php lý:
Quyền hưởng dụng được xc lập từ thi điểm nhận chuyển giao ti sn, trừ trưng
hợp có thỏa thuận khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
Quyền hưởng dụng đ được xc lập hiệu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ
trưng hợp luật liên quan có quy đnh khc
76. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng
* Quyền:
Tự mình hoặc cho phép ngưi khc khai thc, sử dụng, thu hoa lợi, lợi tức từ đối
tượng của quyền hưởng dụng.
– Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực hiện nghĩa vụ sửa cha đối vi ti sn theo quy đnh
tại khon 4 Điều 263 của Bộ luật ny; trưng hợp thực hiện nghĩa vụ thay cho chủ sở
hu ti sn thì có quyền yêu cầu chủ sở hu ti sn hon tr chi phí.
– Cho thuê quyền hưởng dụng đối vi ti sn.
(Điều 261 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ:
– Tiếp nhận ti sn theo hiện trạng v thực hiện đăng ký nếu luật có quy đnh.
– Khai thc ti sn phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của ti sn.
– Gi gìn, bo qun ti sn như ti sn của mình.
– Bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đnh kỳ để bo đm cho việc sử dụng bình thưng;
khôi phục tình trạng của ti sn v khắc phục cc hậu qu xu đối vi ti sn do việc
không thực hiện tốt nghĩa vụ của mình phù hợp vi yêu cầu kỹ thuật hoặc theo tập
qun về bo qun ti sn.
– Hon tr ti sn cho chủ sở hu khi hết thi hạn hưởng dụng
77. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
* Đnh đoạt ti sn nhưng không được lm thay đổi quyền hưởng dụng đ được xc
lập.
* Yêu cầu Tòa n trut quyền hưởng dụng trong trưng hợp ngưi hưởng dụng vi
phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của mình.
* Không được cn trở,thực hiện hnh vi khc gây khó khăn hoặc xâm phạm đến
quyền,lợi ích hợp php của ngưi hưởng dụng.
* Thực hiện nghĩa vụ sửa cha ti sn để bo đm không b suy gim đng kể dẫn ti
ti sn không thể sử dụng được hoặc mt ton bộ công dụng,gi tr của ti sn.
78. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
* Quyền hưởng dụng chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 265 BLDS 2015)
1. Thời hạn của quyền hưởng dụng đã hết;
2. Theo thỏa thuận của các bên;
3. Người hưởng dụng trở thành chủ sở hữu tài sản đối tượng của quyền hưởng
dụng;
4. Người hưởng dụng từ bỏ hoặc không thực hiện quyền hưởng dụng trong thời hạn do
luật quy định;
5. Tài sản là đối tượng của quyền hưởng dụng không còn;
6. Theo quyết định của Tòa án;
7. Căn cứ khác theo quy định của luật.
79. Khái niệm về quyền bề mặt
* Khi niệm:
Quyền bề mặt l quyền của một chủ thể đối vi mặt đt, mặt nưc, khong không
gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt m quyền s dụng đt đó thuộc về chủ thể
khc.
(Điều 267 BLDS 2015)
80. Căn cứ xác lập quyền bề mặt
* Căn cứ xc lập:
– Luật đnh: Điều 268 BLDS 2015
– Thỏa thuận
– Thừa kế
81. Nội dung quyền bề mặt
* Nội dung:
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền khai thc, sử dụng mặt đt, mặt nưc, khong không
gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt thuộc quyền sử dụng đt của ngưi khc để xây
dựng công trình, trồng cây, canh tc nhưng không được tri vi quy đnh của Bộ luật
ny, php luật về đt đai, xây dựng, quy hoạch, ti nguyên, khong sn v quy đnh
khc của php luật có liên quan.
Chủ thể quyền bề mặtquyền sở hu đối vi ti sn được tạo lập theo quy đnh tại
khon 1 Điều ny.
Trưng hợp quyền bề mặt được chuyển giao một phần hoặc ton bộ thì chủ thể nhận
chuyển giao được kế thừa quyền bề mặt theo điều kiện v trong phạm vi tương ứng vi
phần quyền bề mặt được chuyển giao.
(Điều 271 BLDS 2015)
82. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt
* Hiệu lực php lý:
– Quyền bề mặt có hiệu lực từ thi điểm chủ thể có quyền sử dụng đt chuyển giao mặt
đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể
quyền bề mặt, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
Quyền bề mặt hiệu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ trưng hợp luật liên
quan có quy đnh khc.
(Điều 269 BLDS 2015)
83. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quyền bề mặt chm dứt trong cc trưng hợp sau:
1. Thi hạn hưởng quyền bề mặt đ hết;
2. Chủ thể có quyền bề mặt v chủ thể có quyền sử dụng đt l một;
3. Chủ thể có quyền bề mặt từ bỏ quyền của mình;
4. Quyền sử dụng đt có quyền bề mặt b thu hồi theo quy đnh của Luật đt đai;
5. Theo thỏa thuận của cc bên hoặc theo quy đnh của luật.
(Điều 272 BLDS 2015)
84. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
* Xử lý ti sn khi quyền bề mặt chm dứt:
1. Khi quyền bề mặt chm dứt, chủ thể quyền bề mặt phi tr lại mặt đt, mặt nưc,
khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể quyền sử dụng
đt theo thỏa thuận hoặc theo quy đnh của php luật.
2. Chủ thể quyền bề mặt phi xử ti sn thuộc sở hu của mình trưc khi quyền bề
mặt chm dứt, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
Trưng hợp chủ thể quyền bề mặt không xử lý ti sn trưc khi quyền bề mặt chm dứt
thì quyền sở hu ti sn đó thuộc về chủ thể quyền sử dụng đt kể từ thi điểm
quyền bề mặt chm dứt, trừ trưng hợp chủ thể quyền sử dụng đt không nhận ti
sn đó.
Trưng hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn m phi xử ti sn thì
chủ thể có quyền bề mặt phi thanh ton chi phí xử lý ti sn.
(Điều 273 BLDS 2015)
85. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
86. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.
* Cc biện php bo vệ quyền sở hu v cc quyền khc đối vi ti sn được quy đnh
tại Điều 164 BLDS 2015:
1. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền tự bo vệ, ngăn chặn bt
kỳ ngưi no hnh vi xâm phạm quyền của mình bằng nhng biện php không tri
vi quy đnh của php luật.
2. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan
nh nưc thẩm quyền khc buộc ngưi hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti
sn, chm dứt hnh vi cn trở tri php luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khc
đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
87. Khái niệm và đặc tính của cầm cố
* Khi niệm:
Cầm cố ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuộc quyền
sở hu của mình cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện
nghĩa vụ.
(Điều 309 BLDS 2015)
* Đặc tính:
88. Phạm vi vật đối tượng của cầm cố
* Phạm vi đối tượng:
– Phi l ti sn được quy đnh trong BLDS 2015.
– Phi thỏa mn cc điều kiện sau:
+ Phi được chỉ đnh chính xc
+ Ti sn có thể đem giao dch được
+ Phi thuộc sở hu của bên cầm cố
+ Phi l động sn liên quan đến việc chuyển giao ti sn cầm cố cho bên nhận
cầm cố.
89. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố (trùng 100)
* Phạm vi nghĩa vụ
90. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
* Bn cht php lý của hợp đồng cầm cố l bm đm thực hiện nghĩa vụ.
91. Hiệu lực pháp lý của cầm cố
* Hiệu lực php lý:
1. Hợp đồng cầm cố ti sn hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp thỏa
thuận khc hoặc luật có quy đnh khc.
2. Cầm cố ti sn có hiệu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm bên nhận cầm
cố nắm gi ti sn cầm cố.
Trưng hợp bt động sn l đối tượng của cầm cố theo quy đnh của luật thì việc cầm
cố bt động sn có hiệu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký.
(Điều 310 BLDS 2015)
92. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố
* Quyền của ngưi cầm cố:
1. Yêu cầu bên nhận cầm cố chấm dứt việc sử dụng tài sản cầm cố trong trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 314 của Bộ luật này nếu do sử dụng tài sản cầm cố
nguy cơ bị mất giá trị hoặc giảm sút giá trị.
2. Yêu cầu bên nhận cầm c trả lại tài sản cầm cố giấy tờ liên quan, nếu khi
nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.
3. Yêu cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài sản cầm cố.
4. Được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm c nếu được bên nhận cầm cố
đồng ý hoặc theo quy định của luật.
(Điều 312 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ của bên cầm cố:
1. Giao tài sản cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thoả thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố, nếu có;
trường hợp không thông báo thì bên nhận cầm c quyền huỷ hợp đồng cầm cố tài
sản yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng chấp nhận quyền của
người thứ ba đối với tài sản cầm cố.
3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp để bảo quản tài sản cầm cố, trừ
trường hợp có thoả thuận khác.
93. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố
* Quyền của ngưi nhận cầm cố: (Điều 314 BLDS 2015)
1. Yêu cầu người đang chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản
đó.
2. Xử tài sản cầm cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo quy định của pháp
luật
3. Được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi
tức từ tài sản cầm cố, nếu có thoả thuận.
4. Được thanh toán chi phí hợp bảo quản tài sản cầm cố khi trả lại tài sản cho bên
cầm cố.
* Nghĩa vụ của người nhận cầm cố: (Điều 313 BLDS 2015)
1. Bảo quản, giữ gìn tài sản cầm cố; nếu làm mất, thất lạc hoặc hỏng tài sản cầm
cố thì phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố.
2. Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng tài sản cầm cố để bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ khác.
3. Không được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài
sản cầm cố, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
4. Trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng
cầm cố chấm dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
94. Chấm dứt cầm cố
* Chm dứt cầm cố ti sn được quy đnh tại Điều 315 BLDS 2015:
Cầm cố tài sản chấm dứt trong trường hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt;
2. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;
3. Tài sản cầm cố đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
95. Khi niệm v đặc tính của thế chp
* Khi niệm:
Thế chp ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuộc sở
hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (sau
đây gọi l bên nhận thế chp).
(Khon 1 Điều 317 BLDS 2015)
* Đặc tính:
– Mang nhiều tính cht của một
96. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
Thế chp bo đm cho nghĩa vụ nên sự tồn tại của nó phụ thuộc vo nghĩa vụ
chính. Có thể nói rằng biện php thế chp có mối quan hệ mang tính cht phụ thuộc
vo nghĩa vụ m nó bo đm. Về nguyên tắc, không thể xc lập thế chp trưc khi pht
sinh nghĩa vụ được bo đm v thế chp sẽ không còn hiệu lực khi chm dứt nghĩa vụ
được bo đm. Do đó, việc thực hiện đúng v đầy đủ nghĩa vụ bo đm sẽ kéo theo
việc chm dứt giao dch thế chp v việc nghĩa vụ được bo đm vô hiệu sẽ kéo theo
việc thế chp vô hiệu. Sự vô hiệu của nghĩa vụ được bo đm khc vi sự vô hiệu.
Ví dụ: Phi có hợp đồng vay tiền của Ngân hng thì mi lm xut hiện ci hợp
đồng thế chp căn nh cho khon nợ vi ngân hng đó. Nghĩa l hợp đồng thế chp
ny được dùng để bo đm cho việc tr khon nợ m ngưi vay đ mượn ngân hng.
Hợp đồng vay l hợp đồng gốc, hợp đồng thế chp l hợp đồng pht sinh trên cơ sở
hợp đồng vay.
97. Phân tích tính không thể phân chia của thế chấp
Khi thế chp xc lập trên nhiều ti sn, thế chp đó không thể b phân chia v sẽ
bao trùm lên tt c cc ti sn, lên mỗi ti sn v thậm chí l mỗi phần của mỗi ti sn
đó. Do đó, cc ti sn ny b phân chia hay nghĩa vụ b phân chia đi na thì cũng
không nh hưởng gì ti thế chp.
Ví dụ: quyền ưu tiên trả nợ của người bán hàng khi người mua hàng chưa thanh
toán tiền hàng
98. Phân tích tính thế vật của thế chấp
Ở đây, tài sản thế chấp cho dù là có bị tiêu hủy, có bị mất đi chăng nữa nhưng vật quyền
này cũng không chấm dứt. Điều này có nghĩa, khi tài sản này trong trường hợp bị tiêu hủy thì
nó phát sinh một khoản bồi thường mới. Khoản bồi thường này có thể xuất phát từ một số
tiền bảo hiểm hoặc bồi thường từ một hành vi xâm hại của người khác. Do đó, số tiền bảo
hiểm này đóng vai trò thay thế cho vật là thế chấp bị tiêu hủy.
Quan điểm thực tiễn pháp lý về tính thế vật của thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp
không còn: Theo quy định tại khoản 5 Điều 422 Bộ luật Dân sự 2015, một trong các căn cứ
chấm dứt hợp đồng dân sự là hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp
đồng không còn.
99. Phạm vi vật – đối tượng của thế chấp
– Phạm vi ti sn được dùng để thế chp rộng hơn so vi ti sn được dùng để cầm cố.
Ti sn thể chp thể l vật, quyền ti sn, giy t gi, thể l ti sn hiện
hoặc ti sn hình thnh trong tương lai. Ti sn đang cho thuê, cho mượn cũng được
dùng để thế chp.
Tùy từng trưng hợp, cc bên có thể thỏa thuận dùng ton bộ hoặc một phần ti sn
để thế chp. Nếu ngưi nghĩa vụ dùng ton bộ một bt động sn để thế chp thì cc
vật phụ của bt động sn cũng thuộc ti sn thế chp. Trong trưng hợp thế chp một
phần bt động sn, động sn vật phụ thì vật phụ thuộc ti sn thế chp, trừ trưng
hợp cc bên có tho thuận khc.
Khi đối tượng thế chp l một ti sn được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng
thuộc ti sn thế chp. Hoa lợi, lợi tức có được từ ti sn thế chp chỉ thuộc ti sn thế
chp khi cc bên có thỏa thuận hoặc trong nhng trưng hợp php luật có quy đnh.
100. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
* Nghĩa vụ bên cầm cố tài sản
- Bo qun, gi gìn ti sn cầm cố; nếu lm mt, tht lạc hoặc hư hỏng ti sn cầm cố
thì phi bồi thưng thiệt hại cho bên cầm cố.
- Không được bn, trao đổi, tặng cho, sử dụng ti sn cầm cố để bo đm thực hiện
nghĩa vụ khc.
- Không được cho thuê, cho mượn, khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti
sn cầm cố, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
- Tr lại ti sn cầm cố v giy t liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bo đm bằng
cầm cố chm dứt hoặc được thay thế bằng biện php bo đm khc.
101. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp
Thế chp l biện php bo đm thực hiện nghĩa vụ bằng ti sn, theo đó, bên nghĩa
vụ dùng ti sn thuộc quyền sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ đối vi
bên có quyền.
Khon 2 Điều 292 Bộ luật dân sự 2015 (BLDS) quy đnh Thế chp ti sn l một trong
9 biện php bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đnh Thế chp ti sn l việc một bên ( bên thế chp) dùng ti sn
thuộc sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên
kia (bên nhận thế chp).
Trong quan hệ thế chp ti sn, bên có nghĩa vụ phi dùng ti sn để bo đm cho việc
thực hiện nghĩa vụ của mình được gọi lbên thế chp. Bên quyền được gọi l bên
nhận thế chp. Chủ thể của thế chp ti sn phi đủ điều kiện mphp luật đ quy
đnh đối vi ngưi tham gia giao dch dân sự nói chung. Bên thế chp ti sn thể
chính l bên nghĩa vụ trong quan hệ nghĩa vụ được bo đm bằng biện php thế
chp, có thể l ngưi thứ ba thế chp (quyền sử dụng đt ) bo đm cho bên nghĩa
vụ.
102. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
Hợp đồng thế chp ti sn hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp thỏa
thuận khc hoặc luật có quy đnh khc.
Thế chp ti sn pht sinh kể từ thi điểm đănghiệu lực đối khng vi ngưi thứ ba
Như vậy thi điểm hiệu lực của hợp đồng thế chp m cc bên cần lưu ý đó l cc
thi điểm như từ lúc giao kết, hay thi điểm đăng ký. Trừ cc trưng hợp có thỏa thuận
khc gia cc bên vi nhau php luật dân sự luôn tôn trọng v ghi nhận sự thỏa
thuận gia cc bên
103. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
* Quyền của bên thế chp:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp, trừ trường hợp hoa
lợi, lợi tức cũng là tài sản thế chấp theo thoả thuận.
2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế
chấp do n nhận thế chấp giữ khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt
hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó hàng hoá luân
chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Trong trường hợp này, quyền yêu cầu
bên mua thanh toán tiền, số tiền thu được, tài sản hình thành từ số tiền thu được, tài
sản được thay thế hoặc được trao đổi trở thành tài sản thế chấp.
Trường hợp tài sản thế chấp kho hàng thì bên thế chấp được quyền thay thế hàng
hóa trong kho, nhưng phải bảo đảm giá trị của hàng hóa trong kho đúng như thỏa
thuận.
5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải hàng hóa luân chuyển
trong quá trình sản xuất, kinh doanh, nếu được bên nhận thế chấp đồng ý hoặc theo
quy định của luật.
6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông báo cho bên thuê, bên
mượn biết về việc tài sản cho thuê, cho mượn đang được dùng để thế chấp phải
thông báo cho bên nhận thế chấp biết.
(Điều 321 BLDS 2015)
104. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
* Quyền của bên nhận thế chp:
1. Xem t, kiểm tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không được cản trở hoặc gây
khó khăn cho việc hình thành, sử dụng, khai thác tài sản thế chấp.
2. Yêu cầu bên thế chấp phải cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp.
3. Yêu cầu bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn tài sản, giá trị tài
sản trong trường hợp nguy làm mất giá trị hoặc giảm sút giá trị của tài sản do
việc khai thác, sử dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
5. Yêu cầu bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài sản đó cho
mình để xử lý khi bên thế chấp không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các bên có thỏa thuận,
trừ trường hợp luật có quy định khác.
7. Xử lý tài sản thế chấp khi thuộc trường hợp quy định tại Điều 299 của Bộ luật này.
(Điều 323 BLDs 2015)
* Nghĩa vụ của bên nhận thế chp
1. Trả các giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối với trường hợp các
bên thỏa thuận bên nhận thế chấp giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp.
2. Thực hiện thủ tục xử lý tài sản thế chấp theo đúng quy định của pháp luật.
(Điều 322 BLDS 2015)
105. Chấm dứt thế chấp
* Thế chp ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt;
2. Việc thế chấp tài sản được huỷ bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm
khác;
3. Tài sản thế chấp đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
(Điều 327 BLDS 2015)
106. Phân biệt cầm cố và thế chấp
* Thứ nhất về bản chất:
– Cầm cố ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuộc sở hu
của mình cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa
vụ.”
– “Thế chp ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuộc sở
hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ đối vi bên kia (sau đây gọi l bên nhận
thế chp) v không chuyển giao ti sn đó cho bên nhận thế chp.”
* Thứ hai, về đối tượng cầm cố, thế chấp:
trong cầm cố sự chuyển giao ti sn, nên trên thực tế, đối tượng của cầm cố
thưng l động sn, cc giy t có gi (tri phiếu, cổ phiếu,…).
Trong khi đó đối tượng của hình thức thế chp thể l động sn, bt động sn, ti
sn được hình thnh trong tương lai, ti sn đang cho thuê cũng như hoa lợi, lợi tức thu
được từ việc cho thuê ti sn (nếu php luật có quy đnh v cc bên thỏa thuận), ti sn
thế chp được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng có thể được thế chp.
* Thứ ba, về thời điểm có hiệu lực:
– Theo quy đnh tại Điều 328 Bộ Luật Dân sự 2005 thì cầm cố có hiệu lực khi bên cầm
cố chuyển giao ti sn cho bên nhận cầm cố.
Đối vi thế chp, khi bên thế chp chuyển giao cc giy t chứng minh tình trạng
php lý của ti sn cho bên nhận thế chp thì thế chp có hiệu lực.
* Thứ tư, về quyền lợi và nghĩa vụ của bên nhận bảo đảm:
– Theo quy đnh Bộ Luật Dân sự 2005, bên nhận cầm cố sẽ được hưởng lợi tức, hoa lợi
từ ti sn cầm cố; phi bo qun ti sn cho bên cầm cố. Do bên cầm cố được nắm gi
trực tiếp nên rủi ro thp hơn.
Ngược lại, bên nhận thế chp không được hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn thế chp,
không phi lo bo qun ti sn cho bên thế chp. Tuy nhiên, quyền kiểm tra ti
sn nhưng do không nắm gi trực tiếp ti sn nên thế chp chu rủi ro cao hơn trong
trưng hợp giy t gi, ti sn b thay đổi trong thi gian thế chp,…
* Thứ năm, về hình thức hợp đồng:
Đối vi cầm cố, theo quy đnh tại Điều 327 Bộ Luật n sự 2005, thì việc cầm cố
phi được lập thnh văn bn, không cần phi công chứng, chứng thực.
Theo quy đnh tại Điều 343 BLuật Dân sự 2005, về hình thức thế chp ti sn thì
việc thế chp phi được lập thnh văn bn. Trong trưng hợp php luật có quy đnh thì
văn bn ny phi được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký.
107. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
* Phương thức xử lý tài sản cầm cố:
Nếu cc bênthỏa thuận trưc thì bên nhận thế chp sẽ xử ti sn thế chp theo
phương thức đ thỏa thuận.
Nếu cc bên không có thỏa thuận từ trưc thì ti sn thế chp được đu gi theo quy
đnh của php luật.Bên nhận cầm cố được thanh ton từ sổ tiền thu được do bn đu
gi sau khi trừ chi phí bo qun ti sn v chi phí bn đu gi.
* Phương thức xử lý tài sản thế chấp:
– Theo nguyên tắc ti sn sẽ được bn đu gi.
Nếu cc bên thỏa thuận từ trưc trưc hoặc khi đến thi hạn thực hiện nghĩa vụ
cc bên tự tho thuận về phương thức xử lý ti sn thì ti sn thế chp được xử lý theo
tho thuận của cc bên.
108. Tại sao nói cầm giữ là vật quyền bảo đảm theo pháp định
109. Khái niệm và điều kiện hình thành quyền cầm giữ
* Khái niệm:
Cầm gi ti sn l việcn quyền (sau đây gọi l bên cầm gi) đang nắm gi hợp
php ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng
hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
* Điều kiện cầm giữ tài sản:
110. Hiệu lực của quyền cầm giữ
111. Phân biệt cầm giữ với cách vật quyền cầm giữ với cách trái
quyền phát sinh từ hợp đồng song vụ
112. Chấm dứt quyền cầm giữ
Cầm gi ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây
– Bên cầm gi không còn chiếm gi ti sn trên thực tế.
– Cc bên thỏa thuận sử dụng biện php bo đm khc để thay thế cho cầm gi.
– Nghĩa vụ đ được thực hiện xong.
– Ti sn cầm gi không còn.
– Theo thỏa thuận của cc bên
113. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo đảm
Nguyên tắc chung để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán đã được thừa nhận trong khoa
học pháp lý là nguyên tắc thứ tự về thời gian “first in time rule”. Thứ tự xác lập giao dịch
bảo đảm về mặt thời gian được sử dụng để xác định quyền ưu tiên của các chủ nợ
bảo đảm trên cùng một tài sản bảo đảm. Có nghĩa là mọi người sẽ được phục vụ theo
thứ tự họ đến. Cụ thể, quyền ưu tiên được xác lập theo thời điểm có hiệu lực đối với bên
thứ ba, nếu giao dịch nào có hiệu lực với bên thứ ba thì chủ nợ sẽ được ưu tiên thanh
toán trước. Nếu giao dịch bảo đảm không có hiệu lực đối với bên thứ ba thì căn cứ vào
thời điểm xác lập biện pháp bảo đảm (Điều 308 Bộ luật Dân sự 2015). Thứ tự ưu tiên
thanh toán giữa các bên được xác định như sau:
Thứ nhất, nếu các biện pháp bảo đảm đều phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba
thì thứ tự thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập hiệu lực đối kháng. Theo quy
định của Bộ luật Dân sự 2015, hiệu lực đối kháng phát sinh đăng ký biện pháp bảo đảm
hoặc bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm (Điều 297). Trường
hợp này, (i) quy tắc đăng ký và (ii) quy tắc chiếm hữu, kiểm soát tài sản bảo đảm là căn
cứ xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Đối với những giao dịch bảo đảm nào đăng ký
trước sẽ được quyền ưu tiên thanh toán trước, ngay cả những giao dịch không bắt buộc
phải đăng ký vẫn phát sinh hiệu lực pháp lý nhưng để được hưởng quyền ưu tiên, giao
dịch bảo đảm phải được đăng ký. Ví dụ như ngoài quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất (có đăng ký quyền sở hữu), tàu bay, tàu biển khi thế chấp bắt buộc phải đăng ký
mới phát sinh hiệu lực pháp lý. Nếu như thế chấp các loại tài sản còn lại thì không bắt
buộc phải đăng ký vẫn có hiệu lực pháp lý. Tuy nhiên, nếu không đăng ký, giao dịch này
sẽ không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán khi các giao dịch khác có đăng ký (Điều
4 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm).
Theo quy tắc chiếm hữu và kiểm soát tài sản bảo đảm, khi bên nhận bảo đảm nắm giữ
hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm thì giao dịch bảo đảm sẽ phát sinh hiệu lực đối kháng
mà không cần phải đăng ký. Có nghĩa là không cần phải đăng ký giao dịch bảo đảm, bên
nhận bảo đảm được xác lập quyền ưu tiên thanh toán khi trên thực tế chiếm hữu và kiểm
soát tài sản bảo đảm. Trường hợp ngoại lệ, quy tắc này không áp dụng đối với biện pháp
cầm giữ tài sản. Mặc dù đang thực tế chiếm giữ tài sản nhưng bên cầm giữ không được
quyền xử lý tài sản bảo đảm và cũng không được quyền ưu tiên thanh toán từ tài sản
bảo đảm. Bên cầm giữ được quyền tiếp tục cầm giữ tài sản cho đến khi nào nghĩa vụ
được hoàn thành.
Một ngoại lệ khác mang tính đặc quyền trong lĩnh vực hàng hải, người có khiếu nại hàng
hải như khiếu nại về tiền lương, chi phí bồi thường thương tích và tổn hại khác về sức
khỏe con người liên quan trực tiếp đến hoạt động của tàu biển có quyền cầm giữ hàng
hải đối với tàu biển (Điều 40 Bộ luật Hàng hải 2015). Quyền cầm giữ này nhằm để đảm
bảo cho các khiếu nại hàng hải được giải quyết. Khi đó bên cầm giữ được hưởng thứ tự
ưu tiên cao hơn các chủ nợ khác được bảo đảm bằng thế chấp tàu biển và các giao dịch
bảo đảm khác (Điều 41 Bộ luật Hàng hải 2015). Đối với trường hợp cầm cố tàu bay, mặc
dù đã chiếm giữ tài sản nhưng vẫn chưa phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba,
bên nhận cầm cố chưa được ưu tiên thanh toán bởi cầm cố tàu bay bắt buộc phải đăng
ký mới phát sinh hiệu lực pháp lý.
Thứ hai, nếu có biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba và có
biện pháp bảo đảm không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì nghĩa vụ có
biện pháp bảo đảm có hiệu lực đối kháng với người thứ ba được thanh toán trước. Đối
với những giao dịch bảo đảm không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba sẽ
không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán. Tương tự, xuất phát từ quy tắc đăng ký
giao dịch bảo đảm và chiếm hữu, kiểm soát tài sản bảo đảm sẽ được ưu tiên thanh toán
so với không đăng ký hoặc không chiếm hữu tài sản bảo đảm. Trong trường hợp tài sản
bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ khác nhau mà có giao dịch bảo đảm đăng ký (hoặc chiếm
giữ, cầm giữ), có giao dịch bảo đảm không đăng ký (hoặc không cầm giữ, chiếm giữ) thì
giao dịch bảo đảm có đăng ký (hoặc cầm giữ, chiếm giữ) sẽ được ưu tiên thanh toán
trước. Đây là quy định phù hợp với thông lệ quốc tế, bởi thông qua thủ tục đăng ký hoặc
thực tế đang cầm giữ, chiếm giữ tài sản là cách rõ ràng nhất để bên thứ ba có thể dễ
dàng nhận biết được quyền lợi của bên nhận bảo đảm trên tài sản đó.
Thứ ba, nếu các biện pháp bảo đảm đều không phát sinh hiệu lực đối kháng với người
thứ ba thì thứ tự thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập biện pháp bảo đảm. Căn
cứ theo thời điểm xác lập biện pháp bảo đảm, biện pháp nào được xác lập trước sẽ
được ưu tiên thanh toán trước. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch có
hiệu lực kể từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc luật
có quy định khác. Có nghĩa là, thời điểm giao dịch được xác lập và thời điểm giao dịch có
hiệu lực không hoàn toàn trùng khớp nhau. Nếu luật có quy định khác hoặc các bên có
thỏa thuận thì giao dịch sẽ có hiệu lực sau thời điểm xác lập giao dịch. Căn cứ xác định
thứ tự ưu tiên dựa vào thời điểm xác lập (không dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao
dịch). Nếu giao dịch được xác lập trước, thì dù chưa có hiệu lực pháp lý vẫn được ưu
tiên thanh toán trước so với giao dịch đã phát sinh hiệu lực (nhưng được xác lập sau).
Có thể, nhà làm luật đã đồng nhất thời điểm xác lập và thời điểm có hiệu lực của giao
dịch.
Ví dụ, ngày 30/3/2018, A ký kết với B hợp đồng vay tiền có thế chấp nhà ở nhưng không
công chứng (Tạm gọi là hợp đồng thứ nhất). Sau đó, ngày 30/5/2018, A ký kết với C hợp
đồng vay tiền và cũng thế chấp chính căn nhà đã thế chấp trước đó với B (Tạm gọi là
hợp đồng thứ hai). Cho đến thời điểm hiện tại, hợp đồng thứ hai đã thực hiện hơn 2/3
nghĩa vụ, trong khi đó hợp đồng thứ nhất mặc dù xác lập trước nhưng tiến độ thực hiện
chưa được 2/3 nghĩa vụ. Hiện tại, do A không thực hiện đúng nghĩa vụ nên tài sản thế
chấp được đem ra xử lý để thanh toán nợ. Khi đó, B sẽ được ưu tiên thanh toán trước A
mặc dù hợp đồng phát sinh hiệu lực sau. Theo quy định chung về hợp đồng, kể từ thời
điểm có hiệu lực, hợp đồng bắt đầu phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên. Kể từ thời
điểm hợp đồng phát sinh hiệu lực mới được coi là đủ căn cứ pháp lý buộc các bên phải
tôn trọng thực hiện. Vì vậy, căn cứ để xác định thứ tự ưu tiên trong trường hợp này nên
dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao dịch thay vì dựa vào thời điểm xác lập sẽ hợp lý
hơn, đồng thời bảo vệ được quyền và lợi ích hợp pháp của các bên tham gia giao dịch
bảo đảm.
Trên đây là các trường hợp để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Tuy nhiên, không phải
trong mọi trường hợp các bên trong giao dịch đều phải tuân thủ theo thứ tự ưu tiên thanh
toán như trên. Về nguyên tắc, pháp luật tôn trọng và ghi nhận sự thỏa thuận của các
bên, đây được xem là điều kiện tiên quyết trước khi áp dụng thứ tự ưu tiên thanh toán
theo luật định. Chính vì thế, các bên cùng nhận bảo đảm có thể thỏa thuận về việc thay
đổi thứ tự ưu tiên thanh toán nêu trên.
114. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ
* Khái niệm
Quyền sở hu trí tuệ l quyền đối vi cc sn phẩm sng tạo trí tuệ, sử dụng v chuyển
giao cc đối tượng của quyền tc gi, quyền liên quan v quyền sở hu công nghiệp,
quyền đối vi giống cây trồng
115. Tại sao nói quyền sở hữu trí tuệ là tài sản vô hình tuyệt đối
116. Ý nghĩa pháp lý của đăng ký bảo hộ trong chế định quyền sở hữu trí tuệ
khuyến khích hoạt động sng tạo.
thúc đẩy hoạt động thương mại, đầu tư.
117. Phân biệt quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối nhân
Quyền sở hu trí tuệ l quyền của tổ chức,c nhân đối vi ti sn trí tuệ, l quyền đối
vật.
Quyền đối nhân l quyền của chủ thể ny đối vi chủ thể khc.
118. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế
* Khái niệm:
Quyền thừa kế l quyền của c nhân về việc lập di chúc để đnh đoạt ti sn của mình;
để lại di sn của mình cho ngưi khc theo quy đnh của php luật; hưởng di sn theo
php luật v quyền của mọi chủ thể trong việc hưởng di sn theo di chúc.
Quyền thừa kế của chủ thể không phi l c nhân chỉ bao gồm quyền hưởng di sn theo
di chúc.
* Đặc điểm:
– L một quan hệ php luật gia cc chủ thể trong việc để lại di sn v nhận di sn thừa
kế được sự điều chỉnh của php luật.
– L phạm trù php luật,l sự ghi nhận của Nh nưc thông qua php luật về quyền của
cc chủ thể trong lĩnh vực thừa kế.
Gắn liền vi php luật,chỉ đến khi sự xut hiện của Nh nưc v php luật mi
xut hiện thừa kế.
119. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam
* Cc nguyên tắc cơ bn:
– Bình đẳng về thừa kế của c nhân (Điều 610 BLDS 2015)
– Tôn trọng quyền đnh đoạt của ngưi để lại di sn
– Tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế
– Bo đm quyền hưởng di sn của một số ngưi thừa kế theo php luật
120. Trình bày về người để lại di sản
– Ngưi để lại di sn thừa kế l ngưi có ti sn sau khi chết để lại cho ngưi còn sống
theo ý chí của họ được thể hiện trong di chúc hoặc theo quy đnh của php luật.
– Ngưi để lại di sn chỉ có thể l c nhân.
121. Trình bày về người thừa kế
* Ngưi thừa kế l c nhân phi l ngưi còn sống vo thi điểm mở thừa kế hoặc sinh
ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di
sn chết. Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc không l c nhân thì phi tồn tại vo
thi điểm mở thừa kế. (Điều 613 BLDS 2015)
122. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi có năng lực pháp Luật Dân sự hay
không? Tại sao?
* Mặc thai nhi được hưởng thừa kế nhưng thai nhi không năng lực php Luật
Dân sự.
* Căn cứ php lý: khon 3 Điều 16 BLDS 2015 “Năng lực php Luật Dân sự của c
nhân có từ khi ngưi đó sinh ra v chm dứt khi ngưi đó chết.” Như vậy,tại thi điểm
được hưởng thừa kế thai nhi vẫn chưa được sinh ra,nhưng để đm bo quyền được thừa
kế ti sn của c nhân thì BLDS đ quy đnh về quyền được hưởng thừa kế của thai nhi
tại Điều 613 BLDS 2015 vi điều kiện “sinh ra vcòn sống sau thi điểm mở thừa kế
nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di sn chết.”
123. Trình bày về di sản thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 612 BLDS 2015:
Di sn bao gồm ti sn riêng của ngưi chết, phần ti sn của ngưi chết trong ti sn
chung vi ngưi khc.
124. Thế nào chết đồng thời? Những người chết đồng thời được hưởng thừa
kế của nhau không?
* Chết đồng thi được hiểu l ngưi để lại di sn v ngưi được thừa kế di sn chết
cùng thi điểm hoặc được xem l chết cùng thi điểm không xc đnh được ngưi
no chết trưc.
* Nhng ngưi chết đồng thi không được hưởng thừa kế của nhau,di sn của nhng
ngưi ny do ngưi thừa kế của họ hưởng.
(Quy đnh tại Điều 619 BLDS 2015)
125. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào?
* Quy đnh tại Điều 616 BLDS 2015:
1. Người quản di sản người được chỉ định trong di chúc hoặc do những người
thừa kế thỏa thuận cử ra.
2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản di sản những người thừa kế
chưa cử được người quản di sản thì người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản
tiếp tục quản di sản đó cho đến khi những người thừa kế cữ được người quản lý di
sản.
3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế và di sản chưa có người quản lý theo
quy định tại khoản 1 khoản 2 Điều này thì di sản do quan nhà nước có thẩm
quyền quản lý.
126. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản
* Quyền của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản di sản quy định tại khoản 1 khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này
quyền sau đây:
a) Đại diện cho những người thừa kế trong quan hệ với người thứ ba liên quan đến di
sản thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của
Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Được tiếp tục sử dụng di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản
hoặc được sự đồng ý của những người thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
3. Trường hợp không đạt được thỏa thuận với những người thừa kế về mức thù lao thì
người quản lý di sản được hưởng một khoản thù lao hợp lý.
Quy đnh tại Điều 618 BLDS 2015
* Nghĩa vụ của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản di sản quy định tại khoản 1 khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này
nghĩa vụ sau đây:
a) Lập danh mục di sản; thu hồi tài sản thuộc di sản của người chết người khác
đang chiếm hữu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;
b) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định
đoạt tài sản bằng hình thức khác, nếu không được những người thừa kế đồng ý bằng
văn bản;
c) Thông báo về tình trạng di sản cho những người thừa kế;
d) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
đ) Giao lại di sản theo yêu cầu của người thừa kế.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của
Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định
đoạt tài sản bằng hình thức khác;
b) Thông báo về di sản cho những người thừa kế;
c) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
d) Giao lại di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản hoặc theo
yêu cầu của người thừa kế.
Quy đnh tại Điều 617 BLDS 2015
127. Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
* Quyền của người thừa kế:
– Quyền hưởng hoặc từ chối nhận di sn thừa kế.
* Nghĩa vụ của người thừa kế:
Thực hiện nghĩa vụ ti sn trong phạm vi di sn do ngưi chết để lại, trừ trưng hợp
có thỏa thuận khc.
Nếu di sn chưa được chia thì nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại được ngưi qun
di sn thực hiện theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa kế trong phạm vi di sn do
ngưi chết để lại.
Nếu di sn đ được chia thì mỗi ngưi thừa kế thực hiện nghĩa vụ ti sn do ngưi
chết để lại tương ứng nhưng không vượt qu phần ti sn m mình đ nhận, trừ trưng
hợp có thỏa thuận khc.
Trưng hợp ngưi thừa kế không phi l c nhân hưởng di sn theo di chúc thì cũng
phi thực hiện nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại như ngưi thừa kế l c nhân.
(Quy đnh tại Điều 615 BLDs 2015)
128. Khái niệm và ý nghĩa của thời điểm mở thừa kế
* Khái niệm:
Thi điểm mở thừa kế l thi điểm ngưi ti sn chết. Trưng hợp Tòa n tuyên bố
một ngưi l đ chết thì thi điểm mở thừa kế l ngy được xc đnh tại khon 2 Điều
71 của Bộ luật ny.
* Ý nghĩa:
– L mốc thi gian để xc đnh quyền thừa kế của ngưi chết.
– L căn cứ để xc đnh di chúc của ngưi chết để lại có hiệu lực từ thi điểm no.
– L mốc xc đnh di sn thừa kế l ti sn của một ngưi để lại sau khi họ chết.
– L căn cứ xc đnh thi điểm pht sinh quyền v nghĩa vụ của ngưi thừa kế.
– L thi điểm xc đnh thi hiệu khởi kiện về quyền thừa kế.
129. Khái niệm và ý nghĩa của địa điểm mở thừa kế
* Khái niệm:
Đa điểm mở thừa kế l nơi trú cuối cùng của ngưi để lại di sn; nếu không xc
đnh được nơi trú cuối cùng thì đa điểm mở thừa kế l nơi ton bộ di sn hoặc
nơi có phần ln di sn.
* Ý nghĩa:
L nơi để xc đnh Tòa n no thẩm quyền gii quyết vụ thừa kế đó khi tranh
chp xy ra.
– L nơi thực hiện việc qun lý ti sn.
L căn cứ để xc đnh quan thẩm quyền qun ti sn của ngưi chết trong
trưng hợp chưa xc đnh được ngưi thừa kế v di sn chưa có ngưi qun lý,kiểm
di sn trong trưng hợp cần thiết để ngăn chặn việc phân tn ti sn hoặc chiếm đoạt
cc ti sn trong khối di sn đó.
L nơi để thực hiện cc thể thức liên quan đến di sn như khai bo,thống cc ti
sn thuộc di sn của ngưi chết.
– L nơi thực hiện thủ tục từ chối nhận di sn của ngưi thừa kế.
130. Thời hiệu liên quan đến thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 623 BLDS 2015:
1.Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản 30 năm đối với bất động sản, 10
năm đối với động sản, kể từ thời điểm mở thừa kế. Hết thời hạn này thì di sản thuộc về
người thừa kế đang quảndi sản đó. Trường hợp không có người thừa kế đang quản
lý di sản thì di sản được giải quyết như sau:
a) Di sản thuộc quyền sở hữu của người đang chiếm hữu theo quy định tại Điều 236
của Bộ luật này;
b) Di sản thuộc về Nhà nước, nếu không người chiếm hữu quy định tại điểm a
khoản này.
2. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu xác nhận quyền thừa kế của mình hoặc bác bỏ
quyền thừa kế của người khác là 10 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
3. Thời hiệu yêu cầu người thừa kế thực hiện nghĩa vụ về tài sản của người chết để lại
là 03 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
131. Phân tích đặc điểm pháp lý của di sản thờ cúng
* Đặc điểm php lý:
Ngưi lập di chúc để lại một phần di sn dùng vo việc th cúng thì phần di sn đó
không được chia thừa kế v được giao cho ngưi đ được chỉ đnh trong di chúc qun
để thực hiện việc th cúng; nếu ngưi được chỉ đnh không thực hiện đúng di chúc
hoặc không theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa kế thì nhng ngưi thừa kế có quyền
giao phần di sn dùng vo việc th cúng cho ngưi khc qun lý để th cúng.
Nếu ngưi để lại di sn không chỉ đnh ngưi qun di sn th cúng thì nhng
ngưi thừa kế cử ngưi qun lý di sn th cúng.
Nếu tt c nhng ngưi thừa kế theo di chúc đều đ chết thì phần di sn dùng để th
cúng thuộc về ngưi đang qun lý hợp php di sn đó trong số nhng ngưi thuộc diện
thừa kế theo php luật.
– Nếu ton bộ di sn của ngưi chết không đủ để thanh ton nghĩa vụ ti sn của ngưi
đó thì không được dnh một phần di sn dùng vo việc th cúng.
– (Quy đnh tại Điều 645 BLDS 2015)
132. Khái niệm và ý nghĩa của thừa kế theo di chúc
* Khái niệm:
Thừa kế theo di chúc l việc chuyển giao quyền sở hu di sn từ một ngưi đ chết
sang cc chủ thể khc theo ý chí của ngưi đó được thể hiện trong di chúc m họ đ lập
trưc khi chết.
* Ý nghĩa:
– Thể hiện sự tôn trọng ý chí của ngưi để lại di chúc.
133. Bản chất pháp lý của di chúc
* Bn cht php lý của di chúc:
– L hnh vi php lý đơn phương.
– Chỉ được xc lập khi ngưi xc lập ra nó chết.
134. Hình thức của di chúc
* Hình thức: 2 loại
– Di chúc miệng:
+ Trưng hợp tính mạng một ngưi b ci chết đe dọa v không thể lập di chúc bằng
văn bn thì có thể lập di chúc miệng.
+ Sau 03 thng, kể từ thi điểm di chúc miệng m ngưi lập di chúc còn sống, minh
mẫn, sng suốt thì di chúc miệng mặc nhiên b hủy bỏ.
– Di chúc bằng văn bn:
+ Di chúc bằng văn bn không có ngưi lm chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có ngưi lm chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có công chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có chứng thực.
135. Điều kiện để di chúc có hiệu lực
* Di chúc l hnh vi php lý đơn phương,vì vậy,để có hiệu lực thì di chúc phi tuân thủ
cc điều kiện để giao dch dân sự có hiệu lực quy đnh tại Điều 117 BLDS 2105:
1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ thể năng lực pháp Luật Dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao
dịch dân sự được xác lập;
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện;
c) Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không
trái đạo đức xã hội.
2. Hình thức của giao dịch dân sự điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự trong
trường hợp luật có quy định.
* Theo khon 1 Điều 643 BLDS 2015, “di chúc có hiệu lực tại thi điểm mở thừa kế”.
136. Giải thích di chúc
Quy đnh cụ thể tại Điều 648 BLDS 2015
* Trưng hợp nội dung di chúc không rng dẫn đến nhiều cch hiểu khc nhau thì
nhng ngưi thừa kế theo di chúc phi cùng nhau gii thích nội dung di chúc dựa trên ý
nguyện đích thực trưc đây của ngưi chết, có xem xét đến mối quan hệ của ngưi chết
vi ngưi thừa kế theo di chúc. Khi nhng ngưi ny không nht trí về cch hiểu nội
dung di chúc thì có quyền yêu cầu Tòa n gii quyết.
* Trưng hợp một phần nội dung di chúc không gii thích được nhưng không nh
hưởng đến cc phần còn lại của di chúc thì chỉ phần không gii thích được không
hiệu lực.
137. Các trường hợp di chúc không phát sinh hiệu lực
* Quy đnh tại khon 2 Điều 643 BLDS 2015
2. Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong trường hợp sau đây:
a) Người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc chết cùng thời điểm với người lập di
chúc;
b) quan, tổ chức được chỉ định người thừa kế không còn tồn tại vào thời điểm
mở thừa kế.
Trưng hợp nhiều ngưi thừa kế theo di chúc m ngưi chết trưc hoặc chết
cùng thi điểm vi ngưi lập di chúc, một trong nhiều quan, tổ chức được chỉ đnh
hưởng thừa kế theo di chúc không còn tồn tại vo thi điểm mở thừa kế thì chỉ phần di
chúc có liên quan đến c nhân, cơ quan, tổ chức ny không có hiệu lực.
138. Hậu quả pháp lý của di chúc vô hiệu
* Di chúc hnh vi php lý đơn phương,vì vậycũng phi tuân thủ theo cc điều kiện
để giao dch dân sự (hnh vi php lý) hiệu lực php luật quy đnh tại Điều 117
BLDS 2015.
* Di chúc hiệu không lm pht sinh,thay đổi,chm dứt cc quyền v nghĩa vụ được
thể hiện trong di chúc vô hiệu.
139. Người được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung di chúc
* Ngưi thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc
– Con chưa thnh niên
– Cha,mẹ,vợ,chồng
– Con thnh niên m không có kh năng lao động.
– Được hưởng 2/3 sut thừa kế theo php luật.
(Quy đnh tại Điều 644 BLDS 2015)
140. Khái niệm thừa kế theo pháp luật
* Thừa kế theo php luật l thừa kế theo hng thừa kế, điều kiện v trình tự thừa kế do
php luật quy đnh.
(Quy đnh tại Điều 649 BLDS 2015)
141. Các trường hợp thừa kế theo pháp luật
* Cc trưng hợp thừa kế theo php luật:
– Trong trưng hợp không có di chúc hoặc được coi l không có di chúc.
– Di chúc không hợp php.
Ngưi thừa kế chết trưc hoặc cùng thi điểm vi ngưi để lại di chúc,cơ quan,tổ
chức được hưởng di sn không còn vo thi điểm mở thừa kế.
– Đối vi phần di sn không được đnh đoạt trong di chúc.
– Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc không có quyền hưởng di sn.
– Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc từ chối quyền hưởng di sn.
(Quy đnh tại Điều 650 BLDS 2015)
142. Ý nghĩa của thừa kế theo pháp luật
* Ý nghĩa: bo đm quyền thừa kế của công dân trong trưng hợp ngưi để lại di sn
không để lại di chúc (di sn được chia không theo ý chí của ngưi để lại di sn). (đon
z đó)
143. Các hàng thừa kế theo pháp luật
* BLDS 2015 chia thnh 3 hng thừa kế theo php luật:
Hng thừa kế thứ nht: vợ,chồng,bố đẻ,mẹ đẻ,cha nuôi,mẹ nuôi,con đẻ,con nuôi của
ngưi chết.
Hng thừa kế thứ hai: ông nội,b nội,ông ngoại,b ngoại,anh ruột,ch ruột,em ruột
của ngưi chết,chu ruội của ngưi chết m ngưi chết l ông nội,b nội,ông ngoại,b
ngoại.
Hng thừa kế thứ ba: bc ruột, chú ruột, cậu ruột, ruột, ruột của ngưi chết;
chu ruột của ngưi chết m ngưi chết l bc ruột, chú ruột, cậu ruột,ruột, dì ruột;
chắt ruột của ngưi chết m ngưi chết l cụ nội, cụ ngoại.
(Quy đnh tại Điều 651 BLDS 2015)
144. Trình bày về thừa kế thế vị
* Trưng hợp con của ngưi để lại di sn chết trưc hoặc cùng một thi điểm vi
ngưi để lại di sn thì chu được hưởng phần di sn m cha hoặc mẹ của chu được
hưởng nếu còn sống; nếu chu cũng chết trưc hoặc cùng một thi điểm vi ngưi để
lại di sn thì chắt được hưởng phần di sn m cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu
còn sống.
(Quy đnh tại Điều 652 BLDS 2015)
145. Trình bày về truất quyền thừa kế và mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế
Trut quyền thừa kế có thể hiểu l không cho hưởng quyền thừa kế theo quy đnh.
Đối vi Trưng hợp b ngưi lập di chúc trut quyền thừa kế như sau: Nguyên nhân
b trut quyền thừa kế theo di chúc l do ngưi lập di chúc tự chỉ đnh ngưi không
được hưởng di sn. thể l do mâu thuẫn c nhân, hoặc do phía ngưi thừa kế đó
không tạo được niềm tin từ ngưi lập di chúc nên ngưi thừa kế b trut quyền nhân ti
sn ny.
Đối vi Trưng hợp b trut quyền thừa kế theo php luật: Trưng hợp ny thể
hiểu l việc b tưc quyền thừa kế ti sn của ngưi chết. Nguyên nhân b trut quyền
thừa kế theo php luật l do ngưi thừa kế phạm nhng lỗi nht đnh.
146. Trình bày về quyền từ chối nhận nhận di sản trong mối liên hệ với nguyên
tắc của thừa kế
* Quan hệ php Luật Dân sự luôn l cc chủ thể luôn được tự do ý chí,tự đnh đoạt khi
xc lập v thực hiện cc quan hệ m họ tham gia.
* Ngưi thừa kế quyền từ chối nhận di sn,trừ trưng hợp việc từ chối nhằm trốn
trnh việc thực hiện nghĩa vụ ti sn của mình đối vi ngưi khc.(khon 2 Điều 620
BLDS 2015)
=> Thể hiện nguyên tắc tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế.
147. Bản chất pháp lý của quyền từ chối nhận di sản
* Bn cht php lý:
– Từ bỏ quyền sở hu.
148. Trình bày về người không có quyền hưởng di sản
* Ngưi không có quyền hưởng di sn:
Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe hoặc về hnh vi
ngược đi nghiêm trọng, hnh hạ ngưi để lại di sn, xâm phạm nghiêm trọng danh dự,
nhân phẩm của ngưi đó
– Ngưi vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng ngưi để lại di sn.
Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm tính mạng ngưi thừa kế khc nhằm
hưởng một phần hoặc ton bộ phần di sn m ngưi thừa kế đó có quyền hưởng.
Ngưihnh vi lừa dối, cưỡng ép hoặc ngăn cn ngưi để lại di sn trong việc lập
di chúc; gimạo di chúc, sửa cha di chúc, hủy di chúc, che giu di chúc nhằm hưởng
một phần hoặc ton bộ di sn tri vi ý chí của ngưi để lại di sn.
(Quy đnh cụ thể tại Điều 621 BLDS 2015)
149. Phân biệt di tặng và hợp đồng tặng cho có điều kiện.
* Di tặng:
Khi ngưi xc lập việc di tặng chết thì phần di sn được di tặng được chuyển cho
ngưi khc.
Ngưi được di tặng phi l c nhân còn sống tại thi điểm mở thưa kế hoặc được
sinh ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để
lại di chúc chết.
* Hợp đồng tặng cho:
Khi điều kiện xy ra thì hợp đồng mi có hiệu lực php lý. Nếu điều kiện không xy
ra,xy ra nhưng do btc động nhằm thúc đẩy điều kiện xy ra hoặc không xy ra thì
hợp đồng đó b vô hiệu.
150. Trình bày về phân chia di sản thừa kế.
* Phân chia di sản theo thừa kế: 3 cách
– Chia đều di sn cho nhng ngưi thừa kế được chỉ đnh trong di chúc.
– Chia di sn theo tỉ lệ
– Chia di sn theo hiện vật.
* Phân chia di sản theo pháp luật: theo các nguyên tắc
Di sn phi chia theo hiện vật nếu ngưi thừa kế yêu cầu được hưởng di sn bằng
hiện vật.
– Chia trưc v chia hết cho nhng ngưi thừa kế ở hng thừa kế trưc.
– Di sn được chia đều cho nhng ngưi cùng hưởng thừa kế.
* Phân chia di sản khi có người thừa kế mới:
– Con của ngưi để lại di sn v còn sống sau thi điểm di sn thừa kế được phân chia.
Ngưi được Tòa n xc nhận l con của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc
bn n có hiệu lực sau thi điểm phân chia ti sn.
– Ngưi được Tòa n xc đnh l cha,mẹ của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc
bn n có hiệu lực sau thi điểm phân chia di sn.
Con của ngưi để lại di sn b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi để lại
di sn chết nhưng tin tức xc thực l còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân
chia di sn.
Cha,mẹ của ngưi để lại di sn đ b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi
để lại di sn chết nhưng có tin tức xc thực còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân
chia ti sn.
Nếu di sn được chia cho hng thừa kế thứ hai hoặc hng thừa kế thứ ba thì ngưi
thừa kế mi ở cc hng ny cũng được xc đnh như trên.
* Phân chia di sản khi có người bị bác bỏ quyền thừa kế:
Ngưi thừa kế đ nhận di sn nhưng căn c để xc đnh họ l ngưi thuộc một
trong cc trưng hợp quy đnh tại khon 1 Điều 621 BLDs 2015.
Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ nht nhưng căn cứ để xc đnh họ
không phi l cha,mẹ,con của ngưi để lại di sn.
Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ hai nhưng căn cứ để xc đnh họ
không phi l ông,b,chu,anh ch,em ruột của ngưi để lại di sn.
Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ ba nhưng căn cứ để xc đnh họ
không phi l cụ, chắt, chu, cô, dì, chú, bc, cậu ruột của ngưi để lại di sn.
| 1/38

Preview text:

1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân * Quan hệ tài sản:
– Khái niệm: cc quan hê  x hô i gia con ngưi vi con ngưi thông qua mô t ti sn nht đnh. – Tính chất:
+ L đối tượng điều chỉnh của LDS, đa dạng, phong phú
+ Mang tính ý chí, phn nh ý thức của cc chủ thể tham gia.
+ Mang tính cht gi tr v tính được bằng tiền.
+ Thể hiện rõ tính cht đền bù tương dương trong trao đổi.
* Quan hệ nhân thân:
– Khái niệm: l cc quan hệ gia ngưi v ngưi về cc gi tr nhân thân của cc chủ
thể v luôn gắn liền vi cc c nhân,tổ chức khc. – Tính chất:
+ Luôn gắn liền vi một chủ thể nht đnh v về nguyên tắc thì quyền nhân thân không
thể chuyển giao cho chủ thể khc.
+ Đa số cc quyền nhân thân m luật DS điều chỉnh không có gi tr kinh tế v không có nội dung ti sn.
2. Phân loại quan hệ tài sản
Cc quan hệ ti sn thưng được chia thnh cc nhóm quan hệ như sau: 
Quan hệ sở hữu tài sản
Quan hệ sở hu ti sn l một dạng của quan hệ tuyệt đối tức l chủ thể mang quyền
được xc đnh, cc chủ thể còn lại đều l chủ thể mang nghĩa vụ. Quan hệ sở hu thể
hiện việc chủ sở hu có đầy đủ cc quyền để chiếm hu, sử dụng v đnh đoạt ti sn
của mình. Cc chủ thể còn lại đều phi có nghĩa vụ tôn trọng việc thực hiện quyền của
chủ sở hu. Tuy nhiên, chủ sở hu cũng phi tuân thủ gii hạn quyền sở hu của mình
v được Bộ luật Dân sự năm 2015 ghi nhận tại khon 2 Điều 160. 
Quan hệ thừa kế tài sản
Thừa kế ti sn l việc dch chuyển ti sn của ngưi đ chết cho nhng ngưi còn
sống hoặc php nhân đang tồn tại. Di sn thừa kế ny được dch chuyển cho ngưi còn
sống (ngưi hưởng di sn của ngưi ny) theo ý chí của chính ngưi để lại di sn hoặc
theo quy đnh của php luật. Chính vì đối tượng của thừa kế ti sn luôn l ti sn nên
quan hệ thừa kế ti sn l một trong nhng nhóm cơ bn của quan hệ ti sn. 
Quan hệ hợp đồng có đối tượng là tài sản
Quan hệ hợp đồng được hình thnh dựa trên một hợp đồng m cc bên thỏa thuận, ký
kết phù hợp vi cc nguyên tắc v điều kiện m php luật đặt ra. Hợp đồng l sự tho
thuận của cc bên m lm pht sinh, thay đổi hoặc chm dứt quyền v nghĩa vụ của cc
bên chủ thể. Hợp đồng có đối tượng l ti sn tức l nhng tho thuận của cc bên m
quyền, nghĩa vụ của cc chủ thể liên quan đến ti sn. Nhng hợp đồng có đối tượng l
ti sn được chia thnh một số nhóm sau:
1. Quan hệ hợp đồng chuyển quyền sở hu ti sn.
2. Quan hệ hợp đồng chuyển quyền sử dụng ti sn.
3. Quan hệ hợp đồng khc có đối tượng l ti sn.
4. Quan hệ bồi thưng thiệt hại.
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối
Căn cứ vo tính xc đnh của chủ thể quyền v chủ thể nghĩa vụ:
* Quan hệ php Luật Dân sự tuyệt đối: Nếu trong quan hệ đó chủ thể có quyền được
xc đnh,thì tt c cc chủ thể khc l chủ thể mang nghĩa vụ v nghĩa vụ của họ được
thể hiện dưi dạng không hnh động.
Ví dụ: Quyền sở hu, Quyền tc gi đối vi ti sn trí tuệ…
* Quan hệ php Luật Dân sự tương đối: L nhng quan hệ php luật trong đó ứng vi
chủ thể quyền xc đnh l nhng chủ thể mang nghĩa vụ cũng được xc đnh.
Ví dụ: Quan hệ bồi thưng thiệt hại, nghĩa vụ hợp đồng…
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền * Khái niệm:
Vật quyền l quyền của một chủ thể nht đnh đối vi một ti sn nht đnh, cho phép
chủ thể ny trực tiếp thực hiện cc quyền năng được php luật thừa nhận đối vi ti sn đó.
* Vật quyền gồm 2 loại: – Vật quyền chính – Vật quyền hạn chế * Đặc tính:
– Tính tuyệt đối: trên một vật chỉ có duy nht 01 vật quyền cùng loại tồn tại – Tính tương đối – Tính ưu tiên – Tính php đnh
– Hiệu lực của vật quyền
– Căn cứ xc lập,chm dứt
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
* Nguyên tắc vật quyền php đnh: Một vật quyền được công nhận khi v chỉ khi vật
quyền đó được php luật công nhận.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền
* Hiệu lực php lý của vật quyền – Hiệu lực truy đòi
– Tố quyền dựa trên vật quyền: l nhng phương thức m php luật trao cho chủ sở
hu vật nhằm đm bo vật quyền của mình. – Yêu cầu hon tr
– Yêu cầu chm dứt hnh vi xâm phạm vật quyền
– Yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
7. Phân biệt vật quyền và trái quyền * Vật quyền:
– L quyền của chủ sở hu đối vi vật,không phụ thuộc vo ý chỉ của chủ thể khc. * Trái quyền:
– L quyền yêu cầu một chủ thể khc phi thực hiện một nghĩa vụ đối vi ngưi có vật
quyền,có thể lm hoặc không lm một việc gì đó.
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ
– Quyền sở hu trí tuệ không phi vật quyền mặc dù l quyền ti sn.
9. Khái niệm tài sản
* Ti sn l vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn.
* Ti sn bao gồm động sn v bt động sn.
(Khon 1 Điều 105 BLDS 2015)
10. Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
* Ti sn bao gồm vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn khc.
* Sn nghiệp l ti sn bao gồm c ti sn hu hình v vô hình thuộc quyền sở hu hay
quyền sử dụng hợp php của một c nhân để sinh sống, kinh doanh, tạo nên cơ nghiệp của c nhân đó. 11. Phân loại tài sản * Vật – Hoa lợi,lợi tức – Vật chính,vật phụ
– Vật chia được,vật không chia được
– Vật cùng loại,vật đặc đnh
– Vật tiêu hao,vật không tiêu hao * Tiền * Giấy tờ có giá * Các quyền tài sản
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình * Đặc điểm:
– Nhận biết được bằng gic quan tiếp xúc. – Dễ dng đnh gi
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
không có hình thi vật cht; tuy nhiên một số ti sn vô hình có thể chứa đựng
trong hoặc trên thực thể vật cht, nhưng gi tr của thực thể vật cht không đng
kể so vi ti sn vô hình; 
có thể nhận biết được v có bằng chứng hu hình về sự tồn tại của ti sn vô hình. 
có kh năng tạo thu nhập cho ngưi có quyền sở hu. 
gi tr của ti sn vô hình có thể đnh lượng được.
14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại * Động sản: – Động sn tự nhiên
– Động sn do bn cht kinh tế – Động sn vô hình * Bất động sản:
– Đt v cc ti sn gắn liền vi đt
– Bt động sn do công dụng * Ý nghĩa:
– Đm bo thực hiện nguyên tắc về xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ
– L căn cứ xc lập quyền sở hu theo thi hiệu cho ngưi chiếm hu ngay tình,liên tục,công khai.
– L căn cứ để Tòa n có thẩm quyền gii quyết tranh chp về ti sn.
– Đm bo thực hiện nguyên tắc bo vệ quyền lợi của ngưi thứ ba ngay tình khi giao dch vô hiệu.
– Nguyên tắc xc đnh luật p dụng trong trưng hợp thừa kế có yếu tố nưc ngoi.
15. Trình bày về động sản vô hình
– Quyền đòi nợ được xem l động sn vô hình điển hình,quyền ny cho phép ngưi có
quyền yêu cầu ngưi có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ tr tiền,nhưng không cho phép
ngưi có quyền thực hiện một quyền gì đặc biệt trên một ti sn đặc đnh.
– Cc quyền sở hu trí tuệ l động sn tuyệt đối,bởi đối tượng của quyền sở hu trí tuệ
không phi l một ti sn cụ thể,cũng không phi l một quyền đòi nợ chống lại ngưi
khc,m l một kết qu của một hoạt động sng tạo,kết qu y được ghi nhận,thừa nhận
cho ngưi có quyền,trong nhiều trưng hợp thông qua việc đăng ký no đó.
16. Trình bày về bất động sản vô hình
17. Trình bày về bất động sản do luật định
* Bt động sn do luật đnh l nhng bt động sn được php luật quy đnh theo điểm d
khon 1 Điều 107 BLDS 2015.
Tuy nhiên hiện tại chưa có ti sn no được coi l bt động sn theo luật đnh.
18. Trình bày về bất động sản do mục đích * Khái niệm:
Gọi l bt động sn do mục đích nhng động sn, nhưng được xem như bt động sn
do mối liên hệ vi một bt động sn do bn cht tự nhiên m động sn ny gắn liền vi
tư cch l một vật phụ. * Điều kiện:
– Phi có mối liên hệ công dụng gia hai ti sn. Mối liên hệ y phi khc quan không
phụ thuộc vo ý chí con ngưi.
– C bt động sn do bn cht tự nhiên v bt động sn do mục đích đều phi thuộc một chủ sở hu.
* Ý nghĩa: nhằm xc đnh ti sn trong cc giao dch dân sự như thế chp,cầm cố,…
19. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
* Vật chính: l vật độc lập có thể công khai tính năng.
* Vật phụ: l vật trực tiếp phục vụ cho việc khai thc công dụng của vật chính,l bộ
phận của vật chính nhưng có thể tch ri vật chính.
* Ý nghĩa: để đm bo rằng khi thực hiện nghĩa vụ chuyển giao vật chính thì phi
chuyển giao c vật phụ,trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
20. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại
* Vật tiêu hao: l vật qua một lần sử dụng thì mt đi hoặc không gi được tính
cht,hình dng v tính năng sử dụng ban đầu.(Khon 1 Điều 113 BLDS 2015)
* Vật không tiêu hao: l vật khi đ qua sử dụng nhiều lần m cơ bn vẫn gi được tính
cht,hình dng v tính năng sử dụng ban đầu.
* Ý nghĩa: có ý nghĩa quan trọng trong việc xc đnh đối tượng của cc hợp đồng dân
sự. Theo quy đnh của Luật Dân sự thì vật tiêu hao không thể l đối tượng của hợp
đồng cho thuê hoặc hợp đồng vay mượn ti sn.
21. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật cùng loại: l nhng vật có cùng hình dng,tính cht,tính năng sử dụng v thưng
được xc đnh bằng nhng đơn v đo lưng.
* Vật đặc định: có thể phân biệt vi cc vật khc bằng cc đặc tính riêng biệt của nó
như hình dng,kích thưc,… * Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức thực hiện nghĩa vụ giao vật.
+ Xc đnh việc p dụng phương thức khi kiện để bo vệ quyền sở hu.
22. Phân loại vật phân chia được và vật không phân chia được. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật chia được: l nhng vật được phân chia thnh từng phần nhỏ thì mỗi phần gi
nguyên tính năng của vật đó.
* Vật không chia được: l nhng vật được phân chia thnh cc phần nhỏ thì mỗi phần
đó không gi được tính năng sử dụng ban đầu của vật. * Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức giao vật
+ Xc đnh chủ sở hu đối vi vật mi tạo ra
23. Hoa lợi, lợi tức là gì?
* Hoa lợi: l nhng sn vật tự nhiên m ti sn mang lại cho chủ sở hu.
* Lợi tức: l khon lợi thu được từ việc khai thc ti sn.
24. Phân loại vật gốc và hoa lợi, lợi tức. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật gốc (ti sn gốc) l ti sn sinh ra hoa lợi,lợi tức. * Phân loại: * Ý nghĩa:
– Việc phân loại ti sn theo cch thức ny có ý nghĩa quan trọng trong việc xc đnh
nghĩa vụ của ngưi khai thc ti sn m không phi l chủ sở hu.
25. Khái niệm vật – khách thể của vật quyền
* Vật được đưa vo giao lưu dân sự phi đm bo 3 điều kiện sau:
– L một bộ phận của thế gii vật cht
– Đem lại lợi ích cho con ngưi.
– Có thể chiếm gi được.
26. Phân loại vật quyền * Phân loại: – Vật quyền chính – Vật quyền hạn chế
+ Vật quyền hạn chế giúp ích
+ Vật quyền hạn chế phụ thuộc
27. Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
Vật quyền bo đm: quyền trực tiếp v ngay tức khắc của bên nhận bo đm trên một
ti sn được chủ sở hu của nó dùng để đm bo thực hiện một nghĩa vụ. Vật quyền
bo đm chỉ một biện php lm tăng quyền năng của tri chủ, m không phụ thuộc vo
ngưi khc, cho phép tri chủ có quyền lợi đặc biệt đối vi ti sn của ngưi thụ tri.
Cc quyền đối vật trong quan hệ bo đm được gọi l vật quyền bo đm, bao gồm:
- Quyền tc động trực tiếp lên ti sn
Quyền tc động trực tiếp lên ti sn l quyền của bên nhận bo đm được thực hiện cc
hnh vi tc động trực tiếp đến ti sn bo đm. Trong đó, quyền xử lý ti sn bo đm
mang ý nghĩa quan trọng nht trong việc thực hiện chức năng l một quyền bo đm
thực hiện nghĩa vụ, đem đến cho bên nhận bo đm một sự chủ động tuyệt đối, không
phụ thuộc vo thi độ hợp tc hay không của bên bo đm trong việc đnh đoạt đối vi ti sn bo đm. - Quyền theo đuổi
Quyền theo đuổi trong quan hệ bo đm thực hiện nghĩa vụ dân sự l quyền của bên
nhận bo đm trong việc duy trì, lập lại quyền chiếm hu, kiểm sot ti sn bo đm để
bo đm cho việc hưởng quyền dân sự của mình.
- Quyền kiểm sot lưu thông ti sn
Quyền kiểm sot lưu thông ti sn trong quan hệ bo đm thực hiện nghĩa vụ dân sự l
quyền của bên nhận bo đm được phép thực hiện cc hnh vi nht đnh để ngăn chặn
việc đnh đoạt tri phép ti sn bo đm hoặc hnh vi lm mt, lm gim sút gi tr của ti sn bo đm.
28. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích) * Quyền khc :
– Quyền đối vi bt động sn liền kề – Quyền bề mặt – Quyền hưởng dụng
29. So sánh vật quyền dụng ích theo vật và vật quyền dụng ích theo người
*Vật quyền dụng ích theo vật
-Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm thụ hưởng tiện ích kinh tế của tài sản đó
=> Mục đích: Khai thác giá trị tiền tệ của tài sản
-Cách thức thực hiện: Người có vật quyền dụng ích theo vật có thể tự mình thực hiện các
quyền của mình đối với tài sản mà không cần có sự tham gia của chủ sở hữu -Tính chất:
+ Phụ thuộc: phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó
+ Tương đối: Chỉ có hiệu lực đối với những người tham gia vào giao dịch hoặc nghĩa vụ pháp lý nào đó
* Vật quyền dụng ích theo người
- Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm yêu cầu người đó thực hiện
một nghĩa vụ hoặc không thực hiện một hành vi nào đó
=> Mục đích: bảo vệ các lợi ích hợp pháp của người có quyền
- Cách thức thực hiện: Phải thông qua các biện pháp pháp lý để ép buộc người có nghĩa vụ phải tuân thủ - Tính chất:
+ Độc lập: Không phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó
+ Tuyệt đối: Có hiệu lực đối với tất cả mọi người
30. So sánh vật quyền phụ thuộc theo pháp định và vật quyền phụ thuộc theo ước định
- Đều là vật quyền phụ thuộc - Nguồn gốc:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định là các quyền được hình thành do luật định, không cần
có sự thỏa thuận của các bên liên quan
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định là các quyền được hình thành do sự thỏa thuận của
các bên liên quan, có thể là bằng văn bản hoặc không bằng văn bản. - Tính chất:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định có tính chất bắt buộc - áp dụng cho tất cả trường hợp
mà luật định, không phụ thuộc vào ý muốn của các bên
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định có tính chất tự nguyện - áp dụng cho những trường
hợp mà các bên đã thỏa thuận, có thể tuân theo hoặc thoái lui khỏi sự thỏa thuận - Hiệu lực:
+ Pháp định: Có hiệu lực từ khi điều kiện pháp luật xảy ra, không cần có sự công bố hay đky
+ Ước định: Có hiệu lực từ khi sự thỏa thuận được hình thành, nhưng cần có sự đăng ký hay
công bố để được công nhận và bảo vệ trước PL.
31. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
* Chiếm hu được hiểu l việc một ngưi thể hiện bằng nhng ứng xử cụ thể cc
quyền năng đối vi một ti sn.
Ngay tại thi điểm một ngưi đang nắm gia vật,được xem l đang chiếm hu vật
đó,dù ngưi đó l chủ sở hu đích thực của vật hay không phi l chủ sở hu của vật.
32. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu * Khái niệm:
– Luật La M đnh nghĩa,chiếm hu l nắm gi, chi phối ti sn theo ý chí của mình
m không phụ thuộc vo ý chí ngưi khc.
– Chiếm hu l việc chủ thể nắm gi,chi phối ti sn một cch trực tiếp hoặc gin tiếp
như chủ thể có quyền đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 179 BLDS 2015) * Ý nghĩa:
– Bo vệ chủ sở hu vật.
– Duy trì ổn đnh trật tự x hội đ được xc lập
33. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý nghĩa của phận loại.
* Chiếm hữu trực tiếp:
– Chủ sở hu trực tiếp chiếm hu vật thuộc quyền sở hu của mình.
* Chiếm hữu gián tiếp:
– Thông qua hợp đồng mượn thuê,chủ sở hu vật chiếm hu gin tiếp thông qua ngưi
thuê mượn vật,nhưng quyền sở hu của chủ sở hu đích thực không b mt đi.
* Ý nghĩa : Bo vệ quyền sở hu của ngưi có quyền sở hu đích thực đối vi vật.
34. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu và chiếm hữu vật của người khác. Ý nghĩa của phân loại.
* Chiếm hữu như chủ sở hữu:
* Chiếm hữu vật của người khác:
– Chiếm hu của ngưi được chủ sở hu ủy quyền qun lý ti sn.
– Chiếm hu của ngưi được giao ti sn thông qua giao dch dân sự. * Ý nghĩa:
– Xc đnh hiệu lực của chiếm hu.
35. Phân loại chiếm hữu ngay tình và chiếm hữu không ngay tình. Ý nghĩa của phân loại.
* Chiếm hu ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm hu có căn cứ để tin rằng
mình có quyền đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 180 BLDS năm 2015)
* Chiếm hu không ngay tình l việc chiếm hu m ngưi chiếm hu biết hoặc phi
biết rằng mình không có quyền đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 181 BLDS năm 2015) * Ý nghĩa:
– L căn cứ để xc lập quyền sở hu,căn cứ bo vệ quyền chiếm hu của cc chủ thể.
36. Căn cứ xác lập chiếm hữu.
* Căn cứ xc lập nguyên sinh
* Căn cứ xc lập ti sinh: thông qua chuyển giao
– Thông qua cho tặng,hợp đồng – Thông qua thừa kế – Chuyển giao thực tế – Chuyển giao rút gọn
– Chuyển giao thay đổi tư cch chiếm hu
– Chuyển giao thông qua chỉ th
37. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao
* Cc hình thức xc lập: – Thừa kế – Mua bn – Tặng cho – Được ủy quyền.
38. Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
* Bảo vệ sự chiếm hữu
– Chiếm hu php sinh hiệu lực php lý như một quan hệ gia ngưi chiếm hu v vật
được php luật thừa nhận,điều chỉnh.
Sự chiếm hu được bo vệ bởi một cơ chế riêng,phân biệt vi việc bo vệ quyền sở hu.
Khi bo vệ sự chiếm hu,ngưi ta bo vệ tình trạng vốn có,bo vệ mối quan hệ đang
diễn ra một cch bình yên m không cần quan tâm đến bn cht của mối quan hệ đó.
* Xác lập quyền theo thời hiệu
– Ti sn được chiếm hu có thể được chuyển nhượng trong qu trình chiếm hu. Tính
liên tục của thi hiệu được bo đm bằng việc thừa nhận tính liên tục của sự chiếm hu
qua cc vụ chuyển nhượng tiếp liền.
* Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi cho người chiếm hữu ngay tình.
* Suy đoán có quyền và suy đoán ngay tình.
* Yêu cầu hoàn trả chi phí đã bỏ ra * Nghĩa vụ bồi thường.
* Tố quyền dựa trên chiếm hữu
39. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Nhằm bo vệ quyền sở hu,quyền khc đối vi ti sn của cc chủ thể.
* Quy đnh trong BLDS 2015,khon 2 Điều 164 :
– Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan
nh nưc có thẩm quyền khc buộc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti
sn, chm dứt hnh vi cn trở tri php luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khc
đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
40. Chấm dứt chiếm hữu trực tiếp * Căn cứ chm dứt:
– Trong trưng hợp chủ sở hu mt đi yếu tố khch quan. – Từ bỏ quyền.
41. Chấm dứt chiếm hữu gián tiếp * Căn cứ chm dứt:
– Ngưi chiếm hu trực tiếp mt đi quyền chiếm hu.
– Ngưi đang chiếm hu gin tiếp tỏ ý chí chiếm hu cho mình (có thể) trở thnh
ngưi có quyền chiếm hu trực tiếp.
42. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu * Khái niệm:
– Theo nghĩa khch quan, quyền sở hu l tổng hợp cc quy phạm php luật do Nh
nưc ban hnh, điều chỉnh cc quan hệ x hội pht sinh trong qu trình chiếm hu, sử
dụng, đnh đoạt cc tư liệu sn xut v tư liệu tiêu dùng trong x hội. Hay nói khc đi,
quyền sở hu chính l php luật về sở hu.
– Theo nghĩa chủ quan, quyền sở hu l kh năng được phép xử sự của chủ sở hu
trong việc chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn của mình. Nhng quyền năng ny
cũng chính l nội dung của quyền sở hu m chủ sở hu có được đối vi ti sn. * Đặc tính:
– L quan hệ php luật: phn nh sự tc động của php luật đến cc quan hệ gia cc
chủ thể trong qu trình chiếm hu,sử dụng,đnh đoạt ti sn.
– L phạm trù php lý
– Tồn tại gắn liền vi sự tồn tại của Nh nưc v php luật.
– Thể hiện thông qua nhiều hình thức sở hu khc nhau.
43. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
* Tính tuyệt đối của quyền sở hu:
– Có tính loại trừ: trên một vật chỉ tồn tại một vật quyền duy nht.
– Có tính vĩnh viễn: không bao gi b chm dứt bởi thi hiệu. – Tính đn hồi. – Tính dẫn đầu.
44. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu
* Xc lập dựa trên hnh vi php lý đơn phương hoặc hợp đồng
* Xc lập theo quy đnh của php luật.
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ,vật không xc đnh được chủ sở hu;
– Xc lập quyền sở hu đối vi ti sn b chôn,giu,b vùi lp,chìm đắm được tìm thy;
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật b ngưi khc đnh rơi,bỏ quên;
– Xc lập quyền sở hu đối vi gia súc b tht lạc;
– Xc lập quyền sở hu đối vi gia cầm b tht lạc;
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật nuôi dưi nưc.
45. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
* Xc lập quyền sở hu trực tiếp: 
Do lao động, do hoạt động sn xut, kinh doanh hợp php, do hoạt động sng
tạo ra đối tượng quyền sở hu trí tuệ;  Thu hoa lợi, lợi tức; 
Tạo thnh ti sn mi do sp nhập, trộn lẫn, chế biến;
46. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
* Xc lập quyền sở hu theo sp nhập
1. Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khc nhau được sp nhập vi nhau tạo
thnh vật không chia được v không thể xc đnh ti sn đem sp nhập l vật chính
hoặc vật phụ thì vật mi được tạo thnh l ti sn thuộc sở hu chung của cc chủ sở
hu đó; nếu ti sn đem sp nhập l vật chính v vật phụ thì vật mi được tạo thnh
thuộc chủ sở hu vật chính, kể từ thi điểm vật mi được tạo thnh, chủ sở hu ti sn
mi phi thanh ton cho chủ sở hu vật phụ phần gi tr của vật phụ đó, trừ trưng hợp có tho thuận khc.
(Khon 2 Điều 225 BLDS 2015)
47. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
* Xc lập quyền sở hu theo trộn lẫn
1.Trường hợp tài sản của nhiều chủ sở hữu khác nhau được trộn lẫn với nhau tạo
thành vật mới không chia được thì vật mới là tài sản thuộc sở hữu chung của các chủ
sở hữu đó, kể từ thời điểm trộn lẫn.

(Khoản 1 Điều 226 BLDS 2015)
48. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến
* Xc lập quyền sở hu theo chế biến: (Điều 227 BLDS 2015)
1. Chủ sở hữu của nguyên vật liệu được đem chế biến tạo thành vật mới là chủ sở hữu
của vật mới được tạo thành.
2. Người dùng nguyên vật liệu thuộc sở hữu của người khác để chế biến mà ngay tình
thì trở thành chủ sở hữu của tài sản mới nhưng phải thanh toán giá trị nguyên vật liệu,
bồi thường thiệt hại cho chủ sở hữu nguyên vật liệu đó.
3. Trường hợp người chế biến không ngay tình thì chủ sở hữu nguyên vật liệu có quyền
yêu cầu giao lại vật mới; nếu có nhiều chủ sở hữu nguyên vật liệu thì những người này
là đồng chủ sở hữu theo phần đối với vật mới được tạo thành, tương ứng với giá trị
nguyên vật liệu của mỗi người. Chủ sở hữu nguyên vật liệu bị chế biến không ngay tình
có quyền yêu cầu người chế biến bồi thường thiệt hại.
49. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
* Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ: (Khoản 1 Điều 228 BLDS 2015)
1. Tài sản vô chủ là tài sản mà chủ sở hữu đã từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản đó.
Người đã phát hiện, người đang quản lý tài sản vô chủ là động sản thì có quyền sở hữu
tài sản đó, trừ trường hợp luật có quy định khác; nếu tài sản là bất động sản thì thuộc về Nhà nước.
50. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu
* Xc lập quyền sở hu đối vật không xc đnh được chủ sở hu
– Ngưi pht hiện ti sn không xc đnh được ai l chủ sở hu phi thông bo hoặc
giao nộp cho Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x nơi gần nht để thông bo
công khai cho chủ sở hu biết m nhận lại.
Việc giao nộp phi được lập biên bn, trong đó ghi rõ họ, tên, đa chỉ của ngưi giao
nộp, ngưi nhận, tình trạng, số lượng, khối lượng ti sn giao nộp.
Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x đ nhận ti sn phi thông bo cho ngưi
pht hiện về kết qu xc đnh chủ sở hu.
Sau 01 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu
ti sn l động sn thì quyền sở hu đối vi động sn đó thuộc về ngưi pht hiện ti sn.
Sau 05 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu
ti sn l bt động sn thì bt động sn đó thuộc về Nh nưc; ngưi pht hiện được
hưởng một khon tiền thưởng theo quy đnh của php luật.
(Khon 2 Điều 228 BLDS 2015)
51. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
* Điều kiện của xc lập quyền sở hu theo thi hiệu:
– Chiếm hu công khai,ngay tình,liên tục
– Thi hạn 10 năm đối vi động sn
– Thi hạn 30 năm đối vi bt động sn
52. Bảo vệ quyền sở hữu
– Quyền sở hu l một trong cc quyền cơ bn, quan trọng nht của công dân, nên
php luật của bt kỳ quốc gia no cũng đều có nhng quy đnh để bo vệ quyền sở hu.
– Theo lý luận truyền thống của Luật Dân sự thì bo vệ quyền sở hu được hiểu l
nhng biện php trong khuôn khổ php luật tc động đến hnh vi xử sự của con ngưi,
nhằm phòng ngừa, ngăn chặn nhng hnh vi xâm hại đến quyền sở hu, khắc phục
nhng thiệt hại vật cht cho chủ sở hu.
* Cc phương thức bo vệ quyền sở hu.
– Chủ sở hu có quyền tự bo vệ, ngăn chặn bt kỳ ngưi no có hnh vi xâm phạm
quyền của mình bằng nhng biện php không tri vi quy đnh của php luật.
– Chủ sở hu có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan nh
nưc có thẩm quyền khc buộc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn,
chm dứt hnh vi cn trở tri php luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khc đối
vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
53. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
* Hạn chế quyền sở hu:
– Khi thực hiện quyền sở hu phi đm bo không tri vi quy đnh của php
luật,không xâm hại đến quyền,lợi ích hợp php của cc chủ thể khc.
54. Chấm dứt quyền sở hữu
* Căn cứ chm dứt quyền sở hu:
Quyền sở hu chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 237 BLDS 2105)
1. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác;
2. Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình;
3. Tài sản đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ;
4. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu; 5. Tài sản bị trưng mua; 6. Tài sản bị tịch thu;
7. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác theo quy định của Bộ luật này;
8. Trường hợp khác do luật quy định.
55. Khái niệm và phân loại sở hữu chung * Khái niệm:
– Sở hu chung l sở hu của nhiều chủ thể đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 207 BLDS 2015)
* Phân loại sở hữu chung:
– Sở hu chung theo phần.
– Sở hu chung hợp nht
– Sở hu chung cộng đồng
– Sở hu chung của cc thnh viên trong gia đình
– Sở hu chung vợ chồng
– Sở hu chung trong nh chung cư
– Sở hu chung hỗn hợp
56. Định đoạt tài sản sở hữu chung.
* Đnh đoạt ti sn sở chung: (Điều 218 BLDS 2015)
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phần có quyền định đoạt phần quyền sở hữu của mình.
2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thỏa thuận của các chủ
sở hữu chung hoặc theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền sở hữu của mình thì
chủ sở hữu chung khác được quyền ưu tiên mua.
Trong thời hạn 03 tháng đối với tài sản chung là bất động sản, 01 tháng đối với tài sản
chung là động sản, kể từ ngày các chủ sở hữu chung khác nhận được thông báo về việc
bán và các điều kiện bán mà không có chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu đó
được quyền bán cho người khác. Việc thông báo phải được thể hiện bằng văn bản và
các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung khác phải giống như điều kiện bán cho người
không phải là chủ sở hữu chung.
Trường hợp bán phần quyền sở hữu mà có sự vi phạm về quyền ưu tiên mua thì trong
thời hạn 03 tháng, kể từ ngày phát hiện có sự vi phạm về quyền ưu tiên mua, chủ sở
hữu chung theo phần trong số các chủ sở hữu chung có quyền yêu cầu Tòa án chuyển
sang cho mình quyền và nghĩa vụ của người mua; bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi
thường thiệt hại.
4. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động sản từ bỏ phần quyền
sở hữu của mình hoặc khi người này chết mà không có người thừa kế thì phần quyền
sở hữu đó thuộc về Nhà nước, trừ trường hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc
sở hữu chung của các chủ sở hữu chung còn lại.
5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản từ bỏ phần quyền sở
hữu của mình hoặc khi người này chết mà không có người thừa kế thì phần quyền sở
hữu đó thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu còn lại.
6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình đối với tài sản
chung thì việc xác lập quyền sở hữu được áp dụng theo quy định tại Điều 228 của Bộ luật này.
57. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
* Quản lý tài sản chung:
– Cc chủ sở hu chung cùng qun lý ti sn chung theo nguyên tắc nht trí, trừ trưng
hợp có tho thuận khc hoặc php luật có quy đnh khc. (Điều 216 BLDS 2015)
* Sử dụng tài sản chung:
– Mỗi chủ sở hu chung theo phần có quyền khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi
tức từ ti sn chung tương ứng vi phần quyền sở hu của mình, trừ trưng hợp có
tho thuận khc hoặc php luật có quy đnh khc.
– Cc chủ sở hu chung hợp nht có quyền ngang nhau trong việc khai thc công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn chung, trừ trưng hợp có tho thuận khc. (Điều 217 BLDS 2015)
58. Sở hữu chung theo phần * Khái niệm:
– Sở hu chung theo phần l sở hu chung m trong đó phần quyền sở hu của mỗi
chủ sở hu được xc đnh đối vi ti sn chung.
(Khon 1 Điều 209 BLDS 2015) * Tính chất:
– Tính khép kín: cc chủ sở hu theo phần của ti sn thưng có quan hệ nht đnh (họ
hng,ruột tht…).Khi một chủ sở hu chung muốn bn phần quyền sở hu của mình thì
cc chỉ sở hu còn lại có quyền ưu tiên mua.
– Tính tạm thi: quyền yêu cầu phân chia ti sn sở hu chung l quyền gắn chặt vi ti sn sở hu chung
59. Sở hữu chung hợp nhất * Khái niệm:
– Sở hu chung hợp nht l sở hu chung m trong đó, phần quyền sở hu của mỗi chủ
sở hu chung không được xc đnh đối vi ti sn chung.(khon 1 Điều 210 BLDS 2015) * Phân loại:
– Sở hu chung hợp nht có thể phân chia
– Sở hu chung hợp nht không phân chia.
60. Sở hữu chung của vợ chồng
– L sở hu chung có thể phân chia.
– Vợ chồng cùng nhau tạo lập, pht triển khối ti sn chung; có quyền ngang nhau
trong việc chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn chung.
– Vợ chồng tho thuận hoặc uỷ quyền cho nhau chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn chung.
– Ti sn chung của vợ chồng có thể phân chia theo tho thuận hoặc theo quyết đnh của Tòa n.
– Trưng hợp vợ chồng lựa chọn chế độ ti sn theo thỏa thuận theo quy đnh của php
luật về hôn nhân v gia đình thì ti sn chung của vợ chồng được p dụng theo chế độ ti sn ny.
61. Sở hữu chung của chung cư
1. Phần diện tích, trang thiết bị và các tài sản khác dùng chung trong nhà chung cư
theo quy định của Luật nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất của tất cả chủ sở hữu các
căn hộ trong nhà đó và không phân chia, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc
tất cả các chủ sở hữu có thoả thuận khác.

2. Chủ sở hữu các căn hộ trong nhà chung cư có quyền, nghĩa vụ ngang nhau trong
việc quản lý, sử dụng tài sản quy định tại khoản 1 Điều này, trừ trường hợp luật có
quy định khác hoặc có thỏa thuận khác.
3. Trường hợp nhà chung cư bị tiêu huỷ thì quyền của chủ sở hữu căn hộ chung cư
thực hiện theo quy định của luật. (Điều 214 BLDS 2015)
62. Sở hữu toàn dân
Sở hữu toàn dân là
một hình thức sở hu mang tính x hội hóa triệt để đối vi cc tư
liệu sn xut chủ yếu trong đó ton dân l chủ sở hu đối vi ti sn.
63. Sở hữu chung của cộng đồng * Khái niệm:
– Sở hu chung của cộng đồng l sở hu của dòng họ, thôn, p, bn, lng, buôn, phum,
sóc, cộng đồng tôn gio v cộng đồng dân cư khc đối vi ti sn được hình thnh theo
tập qun, ti sn do cc thnh viên của cộng đồng cùng nhau đóng góp, quyên góp,
được tặng cho chung hoặc từ cc nguồn khc phù hợp vi quy đnh của php luật nhằm
mục đích tho mn lợi ích chung hợp php của cộng đồng. * Tính chất:
– L ti sn chung hợp nht không phân chia.
64. Chia tài sản sở hữu chung
* Chia ti sn sở hu chung: (Điều 219 BLDS 2015)
1. Trường hợp sở hữu chung có thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu chung đều có quyền
yêu cầu chia tài sản chung; nếu tình trạng sở hữu chung phải được duy trì trong một
thời hạn theo thỏa thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của luật thì
mỗi chủ sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài sản chung khi hết thời hạn đó; khi
tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì chủ sở hữu chung có yêu cầu chia
có quyền bán phần quyền sở hữu của mình, trừ trường hợp các chủ sở hữu chung có thỏa thuận khác.
2. Trường hợp có người yêu cầu một người trong số các chủ sở hữu chung thực hiện
nghĩa vụ thanh toán và chủ sở hữu chung đó không có tài sản riêng hoặc tài sản riêng
không đủ để thanh toán thì người yêu cầu có quyền yêu cầu chia tài sản chung và tham
gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc chia này bị các chủ sở
hữu chung còn lại phản đối thì người có quyền có quyền yêu cầu người có nghĩa vụ
bán phần quyền sở hữu của mình để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
65. Chấm dứt sở hữu chung
* Sở hu chung chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 220 BLDS 2015)
1. Tài sản chung đã được chia;
2. Một trong số các chủ sở hữu chung được hưởng toàn bộ tài sản chung;
3. Tài sản chung không còn;

4. Trường hợp khác theo quy định của luật.
66. Khái niệm và đặc điểm của quyền đối với bất động sản liền kề (Quyền địa dịch) * Khái niệm:
– Quyền đối vi bt động sn liền kề l quyền được thực hiện trên một bt động sn
(gọi l bt động sn chu hưởng quyền) nhằm phục vụ cho việc khai thc một bt động
sn khc thuộc quyền sở hu của ngưi khc (gọi l bt động sn hưởng quyền). (Điều 245 BLDS 2015) * Đặc điểm:
– L quyền gắn liền,đi theo cc bt động sn đặc đnh chứ không phi quyền theo chủ thể.
– Mục đích sử dụng b hạn chế.
67. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề. * Phân loại:
– Quyền về cp,thot nưc qua bt động sn liền kề
– Quyền về tưi nưc, tiêu nưc trong canh tc – Quyền về lối đi qua
– Mắc đưng dây ti điện, thông tin liên lạc qua bt động sn khc
(Được quy đnh tại Điều 252,253,254,255 BLDS 2015 )
68. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định được thể hiện như thế nào trong BLDS 2015
* Trong BLDS 2015, Quyền đối vi bt động sn liền kề được quy đnh tại Mục 1
Quyền đối vi bt động sn liền,Chương XIV Quyền khc đối vi ti sn.
Mục 1 gồm 11 Điều, quy đnh về Quyền đối vi bt động sn liền kề,căn cứ xc
lập,hiệu lực php lý,nguyên tắc thực hiện, thay đổi thực hiện quyền đối vi bt động
sn liền kề, nghĩa vụ của chủ thể có bt động sn hưởng quyền đối vi bt động sn
liền kề, quyền của chủ thể được hưởng quyền đối vi bt động sn liền kề.
69. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề * Hiệu lực :
– Quyền đối vi bt động sn liền kề có hiệu lực đối vi mọi c nhân, php nhân v
được chuyển giao khi bt động sn được chuyển giao, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đnh khc. (Điều 246 BLDS 2015)
70. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật.
* Quyền đối vi bt động sn liền kề l vật quyền theo vật. Bởi đây l quyền gắn liền
vi bt động sn đặc đnh,được chuyển giao trên cơ sở chuyển giao bt động sn.
71. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
* Chm dứt quyền đối vi bt động sn liền kề trong cc trưng hợp sau:
1. Bt động sn hưởng quyền v bt động sn chu hưởng quyền thuộc quyền sở hu của một ngưi;
2. Việc sử dụng, khai thc bt động sn không còn lm pht sinh nhu cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của cc bên;
4. Trưng hợp khc theo quy đnh của luật. (Điều 256 BLDS 2015)
72. Khái niệm, đặc tính của quyền hưởng dụng * Khi niệm:
– Quyền hưởng dụng l quyền của chủ thể được khai thc công dụng v hưởng hoa
lợi, lợi tức đối vi ti sn thuộc quyền sở hu của chủ thể khc trong một thi hạn nht đnh. (Điều 257 BLDS 2015) * Đặc tính:
73. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
* Quyền hưởng dụng l quyền gắn liền vi tư cch chủ thể. Trong thi hạn của quyền
sở hu thì lợi ích kinh tế từ ti sn được xc lập cho chủ thể có quyền hưởng dụng chứ
không phi cho chủ sở hu của ti sn,trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
74. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng * Căn cứ pht sinh:
– Luật đnh: Điều 258 BLDS 2015 – Thỏa thuận – Thừa kế
75. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng * Hiệu lực php lý:
– Quyền hưởng dụng được xc lập từ thi điểm nhận chuyển giao ti sn, trừ trưng
hợp có thỏa thuận khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
– Quyền hưởng dụng đ được xc lập có hiệu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ
trưng hợp luật liên quan có quy đnh khc
76. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng * Quyền:
– Tự mình hoặc cho phép ngưi khc khai thc, sử dụng, thu hoa lợi, lợi tức từ đối
tượng của quyền hưởng dụng.
– Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực hiện nghĩa vụ sửa cha đối vi ti sn theo quy đnh
tại khon 4 Điều 263 của Bộ luật ny; trưng hợp thực hiện nghĩa vụ thay cho chủ sở
hu ti sn thì có quyền yêu cầu chủ sở hu ti sn hon tr chi phí.
– Cho thuê quyền hưởng dụng đối vi ti sn. (Điều 261 BLDS 2015) * Nghĩa vụ:
– Tiếp nhận ti sn theo hiện trạng v thực hiện đăng ký nếu luật có quy đnh.
– Khai thc ti sn phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của ti sn.
– Gi gìn, bo qun ti sn như ti sn của mình.
– Bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đnh kỳ để bo đm cho việc sử dụng bình thưng;
khôi phục tình trạng của ti sn v khắc phục cc hậu qu xu đối vi ti sn do việc
không thực hiện tốt nghĩa vụ của mình phù hợp vi yêu cầu kỹ thuật hoặc theo tập
qun về bo qun ti sn.
– Hon tr ti sn cho chủ sở hu khi hết thi hạn hưởng dụng
77. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
* Đnh đoạt ti sn nhưng không được lm thay đổi quyền hưởng dụng đ được xc lập.
* Yêu cầu Tòa n trut quyền hưởng dụng trong trưng hợp ngưi hưởng dụng vi
phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của mình.
* Không được cn trở,thực hiện hnh vi khc gây khó khăn hoặc xâm phạm đến
quyền,lợi ích hợp php của ngưi hưởng dụng.
* Thực hiện nghĩa vụ sửa cha ti sn để bo đm không b suy gim đng kể dẫn ti
ti sn không thể sử dụng được hoặc mt ton bộ công dụng,gi tr của ti sn.
78. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
* Quyền hưởng dụng chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 265 BLDS 2015)
1. Thời hạn của quyền hưởng dụng đã hết;
2. Theo thỏa thuận của các bên;
3. Người hưởng dụng trở thành chủ sở hữu tài sản là đối tượng của quyền hưởng
dụng;
4. Người hưởng dụng từ bỏ hoặc không thực hiện quyền hưởng dụng trong thời hạn do luật quy định;
5. Tài sản là đối tượng của quyền hưởng dụng không còn;
6. Theo quyết định của Tòa án;
7. Căn cứ khác theo quy định của luật.
79. Khái niệm về quyền bề mặt * Khi niệm:
– Quyền bề mặt l quyền của một chủ thể đối vi mặt đt, mặt nưc, khong không
gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt m quyền sử dụng đt đó thuộc về chủ thể khc. (Điều 267 BLDS 2015)
80. Căn cứ xác lập quyền bề mặt * Căn cứ xc lập:
– Luật đnh: Điều 268 BLDS 2015 – Thỏa thuận – Thừa kế
81. Nội dung quyền bề mặt * Nội dung:
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền khai thc, sử dụng mặt đt, mặt nưc, khong không
gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt thuộc quyền sử dụng đt của ngưi khc để xây
dựng công trình, trồng cây, canh tc nhưng không được tri vi quy đnh của Bộ luật
ny, php luật về đt đai, xây dựng, quy hoạch, ti nguyên, khong sn v quy đnh
khc của php luật có liên quan.
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền sở hu đối vi ti sn được tạo lập theo quy đnh tại khon 1 Điều ny.
– Trưng hợp quyền bề mặt được chuyển giao một phần hoặc ton bộ thì chủ thể nhận
chuyển giao được kế thừa quyền bề mặt theo điều kiện v trong phạm vi tương ứng vi
phần quyền bề mặt được chuyển giao. (Điều 271 BLDS 2015)
82. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt * Hiệu lực php lý:
– Quyền bề mặt có hiệu lực từ thi điểm chủ thể có quyền sử dụng đt chuyển giao mặt
đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể có
quyền bề mặt, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
– Quyền bề mặt có hiệu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đnh khc. (Điều 269 BLDS 2015)
83. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quyền bề mặt chm dứt trong cc trưng hợp sau:
1. Thi hạn hưởng quyền bề mặt đ hết;
2. Chủ thể có quyền bề mặt v chủ thể có quyền sử dụng đt l một;
3. Chủ thể có quyền bề mặt từ bỏ quyền của mình;
4. Quyền sử dụng đt có quyền bề mặt b thu hồi theo quy đnh của Luật đt đai;
5. Theo thỏa thuận của cc bên hoặc theo quy đnh của luật. (Điều 272 BLDS 2015)
84. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
* Xử lý ti sn khi quyền bề mặt chm dứt:
1. Khi quyền bề mặt chm dứt, chủ thể quyền bề mặt phi tr lại mặt đt, mặt nưc,
khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể có quyền sử dụng
đt theo thỏa thuận hoặc theo quy đnh của php luật.
2. Chủ thể quyền bề mặt phi xử lý ti sn thuộc sở hu của mình trưc khi quyền bề
mặt chm dứt, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
Trưng hợp chủ thể quyền bề mặt không xử lý ti sn trưc khi quyền bề mặt chm dứt
thì quyền sở hu ti sn đó thuộc về chủ thể có quyền sử dụng đt kể từ thi điểm
quyền bề mặt chm dứt, trừ trưng hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn đó.
Trưng hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn m phi xử lý ti sn thì
chủ thể có quyền bề mặt phi thanh ton chi phí xử lý ti sn. (Điều 273 BLDS 2015)
85. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
86. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.
* Cc biện php bo vệ quyền sở hu v cc quyền khc đối vi ti sn được quy đnh tại Điều 164 BLDS 2015:
1. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền tự bo vệ, ngăn chặn bt
kỳ ngưi no có hnh vi xâm phạm quyền của mình bằng nhng biện php không tri
vi quy đnh của php luật.
2. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan
nh nưc có thẩm quyền khc buộc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti
sn, chm dứt hnh vi cn trở tri php luật việc thực hiện quyền sở hu, quyền khc
đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thiệt hại.
87. Khái niệm và đặc tính của cầm cố * Khi niệm:
– Cầm cố ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuộc quyền
sở hu của mình cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ. (Điều 309 BLDS 2015) * Đặc tính:
88. Phạm vi vật đối tượng của cầm cố * Phạm vi đối tượng:
– Phi l ti sn được quy đnh trong BLDS 2015.
– Phi thỏa mn cc điều kiện sau:
+ Phi được chỉ đnh chính xc
+ Ti sn có thể đem giao dch được
+ Phi thuộc sở hu của bên cầm cố
+ Phi l động sn vì nó liên quan đến việc chuyển giao ti sn cầm cố cho bên nhận cầm cố.
89. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố (trùng 100) * Phạm vi nghĩa vụ
90. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
* Bn cht php lý của hợp đồng cầm cố l bm đm thực hiện nghĩa vụ.
91. Hiệu lực pháp lý của cầm cố * Hiệu lực php lý:
1. Hợp đồng cầm cố ti sn có hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp có thỏa
thuận khc hoặc luật có quy đnh khc.
2. Cầm cố ti sn có hiệu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm bên nhận cầm
cố nắm gi ti sn cầm cố.
Trưng hợp bt động sn l đối tượng của cầm cố theo quy đnh của luật thì việc cầm
cố bt động sn có hiệu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký. (Điều 310 BLDS 2015)
92. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố
* Quyền của ngưi cầm cố:
1. Yêu cầu bên nhận cầm cố chấm dứt việc sử dụng tài sản cầm cố trong trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 314 của Bộ luật này nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có
nguy cơ bị mất giá trị hoặc giảm sút giá trị.
2. Yêu cầu bên nhận cầm cố trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi
nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.
3. Yêu cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài sản cầm cố.
4. Được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm cố nếu được bên nhận cầm cố
đồng ý hoặc theo quy định của luật.
(Điều 312 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ của bên cầm cố:
1. Giao tài sản cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thoả thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố, nếu có;
trường hợp không thông báo thì bên nhận cầm cố có quyền huỷ hợp đồng cầm cố tài
sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng và chấp nhận quyền của
người thứ ba đối với tài sản cầm cố.
3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bảo quản tài sản cầm cố, trừ
trường hợp có thoả thuận khác.

93. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố
* Quyền của ngưi nhận cầm cố: (Điều 314 BLDS 2015)
1. Yêu cầu người đang chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản đó.
2. Xử lý tài sản cầm cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật
3. Được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi
tức từ tài sản cầm cố, nếu có thoả thuận.
4. Được thanh toán chi phí hợp lý bảo quản tài sản cầm cố khi trả lại tài sản cho bên cầm cố.
* Nghĩa vụ của người nhận cầm cố: (Điều 313 BLDS 2015)

1. Bảo quản, giữ gìn tài sản cầm cố; nếu làm mất, thất lạc hoặc hư hỏng tài sản cầm
cố thì phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố.
2. Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng tài sản cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác.
3. Không được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài
sản cầm cố, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
4. Trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng
cầm cố chấm dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
94. Chấm dứt cầm cố
* Chm dứt cầm cố ti sn được quy đnh tại Điều 315 BLDS 2015:
Cầm cố tài sản chấm dứt trong trường hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt;
2. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;
3. Tài sản cầm cố đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
95. Khi niệm v đặc tính của thế chp * Khi niệm:
Thế chp ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuộc sở
hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (sau
đây gọi l bên nhận thế chp).
(Khon 1 Điều 317 BLDS 2015) * Đặc tính:
– Mang nhiều tính cht của một
96. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
Thế chp bo đm cho nghĩa vụ nên sự tồn tại của nó phụ thuộc vo nghĩa vụ
chính. Có thể nói rằng biện php thế chp có mối quan hệ mang tính cht phụ thuộc
vo nghĩa vụ m nó bo đm. Về nguyên tắc, không thể xc lập thế chp trưc khi pht
sinh nghĩa vụ được bo đm v thế chp sẽ không còn hiệu lực khi chm dứt nghĩa vụ
được bo đm. Do đó, việc thực hiện đúng v đầy đủ nghĩa vụ bo đm sẽ kéo theo
việc chm dứt giao dch thế chp v việc nghĩa vụ được bo đm vô hiệu sẽ kéo theo
việc thế chp vô hiệu. Sự vô hiệu của nghĩa vụ được bo đm khc vi sự vô hiệu.
Ví dụ: Phi có hợp đồng vay tiền của Ngân hng thì mi lm xut hiện ci hợp
đồng thế chp căn nh cho khon nợ vi ngân hng đó. Nghĩa l hợp đồng thế chp
ny được dùng để bo đm cho việc tr khon nợ m ngưi vay đ mượn ngân hng.
Hợp đồng vay l hợp đồng gốc, hợp đồng thế chp l hợp đồng pht sinh trên cơ sở hợp đồng vay.
97. Phân tích tính không thể phân chia của thế chấp
Khi thế chp xc lập trên nhiều ti sn, thế chp đó không thể b phân chia v sẽ
bao trùm lên tt c cc ti sn, lên mỗi ti sn v thậm chí l mỗi phần của mỗi ti sn
đó. Do đó, dù cc ti sn ny b phân chia hay nghĩa vụ b phân chia đi na thì cũng
không nh hưởng gì ti thế chp.
Ví dụ: quyền ưu tiên trả nợ của người bán hàng khi người mua hàng chưa thanh toán tiền hàng
98. Phân tích tính thế vật của thế chấp
Ở đây, tài sản thế chấp cho dù là có bị tiêu hủy, có bị mất đi chăng nữa nhưng vật quyền
này cũng không chấm dứt. Điều này có nghĩa, khi tài sản này trong trường hợp bị tiêu hủy thì
nó phát sinh một khoản bồi thường mới. Khoản bồi thường này có thể xuất phát từ một số
tiền bảo hiểm hoặc bồi thường từ một hành vi xâm hại của người khác. Do đó, số tiền bảo
hiểm này đóng vai trò thay thế cho vật là thế chấp bị tiêu hủy.
Quan điểm thực tiễn pháp lý về tính thế vật của thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp
không còn: Theo quy định tại khoản 5 Điều 422 Bộ luật Dân sự 2015, một trong các căn cứ
chấm dứt hợp đồng dân sự là hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn.
99. Phạm vi vật – đối tượng của thế chấp
– Phạm vi ti sn được dùng để thế chp rộng hơn so vi ti sn được dùng để cầm cố.
Ti sn thể chp có thể l vật, quyền ti sn, giy t có gi, có thể l ti sn hiện có
hoặc ti sn hình thnh trong tương lai. Ti sn đang cho thuê, cho mượn cũng được dùng để thế chp.
– Tùy từng trưng hợp, cc bên có thể thỏa thuận dùng ton bộ hoặc một phần ti sn
để thế chp. Nếu ngưi có nghĩa vụ dùng ton bộ một bt động sn để thế chp thì cc
vật phụ của bt động sn cũng thuộc ti sn thế chp. Trong trưng hợp thế chp một
phần bt động sn, động sn có vật phụ thì vật phụ thuộc ti sn thế chp, trừ trưng
hợp cc bên có tho thuận khc.
– Khi đối tượng thế chp l một ti sn được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng
thuộc ti sn thế chp. Hoa lợi, lợi tức có được từ ti sn thế chp chỉ thuộc ti sn thế
chp khi cc bên có thỏa thuận hoặc trong nhng trưng hợp php luật có quy đnh.
100. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
* Nghĩa vụ bên cầm cố tài sản
- Bo qun, gi gìn ti sn cầm cố; nếu lm mt, tht lạc hoặc hư hỏng ti sn cầm cố
thì phi bồi thưng thiệt hại cho bên cầm cố.
- Không được bn, trao đổi, tặng cho, sử dụng ti sn cầm cố để bo đm thực hiện nghĩa vụ khc.
- Không được cho thuê, cho mượn, khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti
sn cầm cố, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
- Tr lại ti sn cầm cố v giy t liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bo đm bằng
cầm cố chm dứt hoặc được thay thế bằng biện php bo đm khc.
101. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp
Thế chp l biện php bo đm thực hiện nghĩa vụ bằng ti sn, theo đó, bên có nghĩa
vụ dùng ti sn thuộc quyền sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ đối vi bên có quyền.
Khon 2 Điều 292 Bộ luật dân sự 2015 (BLDS) quy đnh Thế chp ti sn l một trong
9 biện php bo đm thực hiện nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đnh Thế chp ti sn l việc một bên ( bên thế chp) dùng ti sn
thuộc sở hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên
kia (bên nhận thế chp).
Trong quan hệ thế chp ti sn, bên có nghĩa vụ phi dùng ti sn để bo đm cho việc
thực hiện nghĩa vụ của mình được gọi l bên thế chp. Bên có quyền được gọi l bên
nhận thế chp. Chủ thể của thế chp ti sn phi có đủ điều kiện m php luật đ quy
đnh đối vi ngưi tham gia giao dch dân sự nói chung. Bên thế chp ti sn có thể
chính l bên có nghĩa vụ trong quan hệ nghĩa vụ được bo đm bằng biện php thế
chp, có thể l ngưi thứ ba thế chp (quyền sử dụng đt ) bo đm cho bên có nghĩa vụ.
102. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
Hợp đồng thế chp ti sn có hiệu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp có thỏa
thuận khc hoặc luật có quy đnh khc.
– Thế chp ti sn pht sinh hiệu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký
Như vậy thi điểm có hiệu lực của hợp đồng thế chp m cc bên cần lưu ý đó l cc
thi điểm như từ lúc giao kết, hay thi điểm đăng ký. Trừ cc trưng hợp có thỏa thuận
khc gia cc bên vi nhau vì php luật dân sự luôn tôn trọng v ghi nhận sự thỏa thuận gia cc bên
103. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
* Quyền của bên thế chp:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp, trừ trường hợp hoa
lợi, lợi tức cũng là tài sản thế chấp theo thoả thuận.
2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ và giấy tờ liên quan đến tài sản thế
chấp do bên nhận thế chấp giữ khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt
hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó là hàng hoá luân
chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Trong trường hợp này, quyền yêu cầu
bên mua thanh toán tiền, số tiền thu được, tài sản hình thành từ số tiền thu được, tài
sản được thay thế hoặc được trao đổi trở thành tài sản thế chấp.

Trường hợp tài sản thế chấp là kho hàng thì bên thế chấp được quyền thay thế hàng
hóa trong kho, nhưng phải bảo đảm giá trị của hàng hóa trong kho đúng như thỏa thuận.
5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải là hàng hóa luân chuyển
trong quá trình sản xuất, kinh doanh, nếu được bên nhận thế chấp đồng ý hoặc theo quy định của luật.
6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông báo cho bên thuê, bên
mượn biết về việc tài sản cho thuê, cho mượn đang được dùng để thế chấp và phải

thông báo cho bên nhận thế chấp biết. (Điều 321 BLDS 2015)
104. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
* Quyền của bên nhận thế chp:
1. Xem xét, kiểm tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không được cản trở hoặc gây
khó khăn cho việc hình thành, sử dụng, khai thác tài sản thế chấp.
2. Yêu cầu bên thế chấp phải cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp.
3. Yêu cầu bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn tài sản, giá trị tài
sản trong trường hợp có nguy cơ làm mất giá trị hoặc giảm sút giá trị của tài sản do
việc khai thác, sử dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
5. Yêu cầu bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài sản đó cho
mình để xử lý khi bên thế chấp không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các bên có thỏa thuận,
trừ trường hợp luật có quy định khác.
7. Xử lý tài sản thế chấp khi thuộc trường hợp quy định tại Điều 299 của Bộ luật này.
(Điều 323 BLDs 2015)
* Nghĩa vụ của bên nhận thế chp
1. Trả các giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối với trường hợp các
bên thỏa thuận bên nhận thế chấp giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp.

2. Thực hiện thủ tục xử lý tài sản thế chấp theo đúng quy định của pháp luật. (Điều 322 BLDS 2015)
105. Chấm dứt thế chấp
* Thế chp ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt;
2. Việc thế chấp tài sản được huỷ bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;
3. Tài sản thế chấp đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
(Điều 327 BLDS 2015)
106. Phân biệt cầm cố và thế chấp
* Thứ nhất về bản chất:
– Cầm cố ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuộc sở hu
của mình cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hiện nghĩa vụ.”
– “Thế chp ti sn l việc một bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuộc sở
hu của mình để bo đm thực hiện nghĩa vụ đối vi bên kia (sau đây gọi l bên nhận
thế chp) v không chuyển giao ti sn đó cho bên nhận thế chp.”
* Thứ hai, về đối tượng cầm cố, thế chấp:
– Vì trong cầm cố có sự chuyển giao ti sn, nên trên thực tế, đối tượng của cầm cố
thưng l động sn, cc giy t có gi (tri phiếu, cổ phiếu,…).
– Trong khi đó đối tượng của hình thức thế chp có thể l động sn, bt động sn, ti
sn được hình thnh trong tương lai, ti sn đang cho thuê cũng như hoa lợi, lợi tức thu
được từ việc cho thuê ti sn (nếu php luật có quy đnh v cc bên thỏa thuận), ti sn
thế chp được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng có thể được thế chp.
* Thứ ba, về thời điểm có hiệu lực:
– Theo quy đnh tại Điều 328 Bộ Luật Dân sự 2005 thì cầm cố có hiệu lực khi bên cầm
cố chuyển giao ti sn cho bên nhận cầm cố.
– Đối vi thế chp, khi bên thế chp chuyển giao cc giy t chứng minh tình trạng
php lý của ti sn cho bên nhận thế chp thì thế chp có hiệu lực.
* Thứ tư, về quyền lợi và nghĩa vụ của bên nhận bảo đảm:
– Theo quy đnh Bộ Luật Dân sự 2005, bên nhận cầm cố sẽ được hưởng lợi tức, hoa lợi
từ ti sn cầm cố; phi bo qun ti sn cho bên cầm cố. Do bên cầm cố được nắm gi
trực tiếp nên rủi ro thp hơn.
– Ngược lại, bên nhận thế chp không được hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn thế chp,
không phi lo bo qun ti sn cho bên thế chp. Tuy nhiên, dù có quyền kiểm tra ti
sn nhưng do không nắm gi trực tiếp ti sn nên thế chp chu rủi ro cao hơn trong
trưng hợp giy t gi, ti sn b thay đổi trong thi gian thế chp,…
* Thứ năm, về hình thức hợp đồng:
– Đối vi cầm cố, theo quy đnh tại Điều 327 Bộ Luật Dân sự 2005, thì việc cầm cố
phi được lập thnh văn bn, không cần phi công chứng, chứng thực.
– Theo quy đnh tại Điều 343 Bộ Luật Dân sự 2005, về hình thức thế chp ti sn thì
việc thế chp phi được lập thnh văn bn. Trong trưng hợp php luật có quy đnh thì
văn bn ny phi được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký.
107. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
* Phương thức xử lý tài sản cầm cố:
– Nếu cc bên có thỏa thuận trưc thì bên nhận thế chp sẽ xử lý ti sn thế chp theo
phương thức đ thỏa thuận.
– Nếu cc bên không có thỏa thuận từ trưc thì ti sn thế chp được đu gi theo quy
đnh của php luật.Bên nhận cầm cố được thanh ton từ sổ tiền thu được do bn đu
gi sau khi trừ chi phí bo qun ti sn v chi phí bn đu gi.
* Phương thức xử lý tài sản thế chấp:
– Theo nguyên tắc ti sn sẽ được bn đu gi.
– Nếu cc bên có thỏa thuận từ trưc trưc hoặc khi đến thi hạn thực hiện nghĩa vụ
cc bên tự tho thuận về phương thức xử lý ti sn thì ti sn thế chp được xử lý theo
tho thuận của cc bên.
108. Tại sao nói cầm giữ là vật quyền bảo đảm theo pháp định
109. Khái niệm và điều kiện hình thành quyền cầm giữ
* Khái niệm:
Cầm gi ti sn l việc bên có quyền (sau đây gọi l bên cầm gi) đang nắm gi hợp
php ti sn l đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng
hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
* Điều kiện cầm giữ tài sản:
110. Hiệu lực của quyền cầm giữ
111. Phân biệt cầm giữ với tư cách là vật quyền và cầm giữ với tư cách là trái
quyền phát sinh từ hợp đồng song vụ
112. Chấm dứt quyền cầm giữ
Cầm gi ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây
– Bên cầm gi không còn chiếm gi ti sn trên thực tế.
– Cc bên thỏa thuận sử dụng biện php bo đm khc để thay thế cho cầm gi.
– Nghĩa vụ đ được thực hiện xong.
– Ti sn cầm gi không còn.
– Theo thỏa thuận của cc bên
113. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo đảm
Nguyên tắc chung để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán đã được thừa nhận trong khoa
học pháp lý là nguyên tắc thứ tự về thời gian “first in time rule”. Thứ tự xác lập giao dịch
bảo đảm về mặt thời gian được sử dụng để xác định quyền ưu tiên của các chủ nợ có
bảo đảm trên cùng một tài sản bảo đảm. Có nghĩa là mọi người sẽ được phục vụ theo
thứ tự họ đến. Cụ thể, quyền ưu tiên được xác lập theo thời điểm có hiệu lực đối với bên
thứ ba, nếu giao dịch nào có hiệu lực với bên thứ ba thì chủ nợ sẽ được ưu tiên thanh
toán trước. Nếu giao dịch bảo đảm không có hiệu lực đối với bên thứ ba thì căn cứ vào
thời điểm xác lập biện pháp bảo đảm (Điều 308 Bộ luật Dân sự 2015). Thứ tự ưu tiên
thanh toán giữa các bên được xác định như sau:
Thứ nhất, nếu các biện pháp bảo đảm đều phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba
thì thứ tự thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập hiệu lực đối kháng. Theo quy
định của Bộ luật Dân sự 2015, hiệu lực đối kháng phát sinh đăng ký biện pháp bảo đảm
hoặc bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm (Điều 297). Trường
hợp này, (i) quy tắc đăng ký và (ii) quy tắc chiếm hữu, kiểm soát tài sản bảo đảm là căn
cứ xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Đối với những giao dịch bảo đảm nào đăng ký
trước sẽ được quyền ưu tiên thanh toán trước, ngay cả những giao dịch không bắt buộc
phải đăng ký vẫn phát sinh hiệu lực pháp lý nhưng để được hưởng quyền ưu tiên, giao
dịch bảo đảm phải được đăng ký. Ví dụ như ngoài quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất (có đăng ký quyền sở hữu), tàu bay, tàu biển khi thế chấp bắt buộc phải đăng ký
mới phát sinh hiệu lực pháp lý. Nếu như thế chấp các loại tài sản còn lại thì không bắt
buộc phải đăng ký vẫn có hiệu lực pháp lý. Tuy nhiên, nếu không đăng ký, giao dịch này
sẽ không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán khi các giao dịch khác có đăng ký (Điều
4 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm).
Theo quy tắc chiếm hữu và kiểm soát tài sản bảo đảm, khi bên nhận bảo đảm nắm giữ
hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm thì giao dịch bảo đảm sẽ phát sinh hiệu lực đối kháng
mà không cần phải đăng ký. Có nghĩa là không cần phải đăng ký giao dịch bảo đảm, bên
nhận bảo đảm được xác lập quyền ưu tiên thanh toán khi trên thực tế chiếm hữu và kiểm
soát tài sản bảo đảm. Trường hợp ngoại lệ, quy tắc này không áp dụng đối với biện pháp
cầm giữ tài sản. Mặc dù đang thực tế chiếm giữ tài sản nhưng bên cầm giữ không được
quyền xử lý tài sản bảo đảm và cũng không được quyền ưu tiên thanh toán từ tài sản
bảo đảm. Bên cầm giữ được quyền tiếp tục cầm giữ tài sản cho đến khi nào nghĩa vụ được hoàn thành.
Một ngoại lệ khác mang tính đặc quyền trong lĩnh vực hàng hải, người có khiếu nại hàng
hải như khiếu nại về tiền lương, chi phí bồi thường thương tích và tổn hại khác về sức
khỏe con người liên quan trực tiếp đến hoạt động của tàu biển có quyền cầm giữ hàng
hải đối với tàu biển (Điều 40 Bộ luật Hàng hải 2015). Quyền cầm giữ này nhằm để đảm
bảo cho các khiếu nại hàng hải được giải quyết. Khi đó bên cầm giữ được hưởng thứ tự
ưu tiên cao hơn các chủ nợ khác được bảo đảm bằng thế chấp tàu biển và các giao dịch
bảo đảm khác (Điều 41 Bộ luật Hàng hải 2015). Đối với trường hợp cầm cố tàu bay, mặc
dù đã chiếm giữ tài sản nhưng vẫn chưa phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba,
bên nhận cầm cố chưa được ưu tiên thanh toán bởi cầm cố tàu bay bắt buộc phải đăng
ký mới phát sinh hiệu lực pháp lý.
Thứ hai, nếu có biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba và có
biện pháp bảo đảm không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì nghĩa vụ có
biện pháp bảo đảm có hiệu lực đối kháng với người thứ ba được thanh toán trước. Đối
với những giao dịch bảo đảm không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba sẽ
không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán. Tương tự, xuất phát từ quy tắc đăng ký
giao dịch bảo đảm và chiếm hữu, kiểm soát tài sản bảo đảm sẽ được ưu tiên thanh toán
so với không đăng ký hoặc không chiếm hữu tài sản bảo đảm. Trong trường hợp tài sản
bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ khác nhau mà có giao dịch bảo đảm đăng ký (hoặc chiếm
giữ, cầm giữ), có giao dịch bảo đảm không đăng ký (hoặc không cầm giữ, chiếm giữ) thì
giao dịch bảo đảm có đăng ký (hoặc cầm giữ, chiếm giữ) sẽ được ưu tiên thanh toán
trước. Đây là quy định phù hợp với thông lệ quốc tế, bởi thông qua thủ tục đăng ký hoặc
thực tế đang cầm giữ, chiếm giữ tài sản là cách rõ ràng nhất để bên thứ ba có thể dễ
dàng nhận biết được quyền lợi của bên nhận bảo đảm trên tài sản đó.
Thứ ba, nếu các biện pháp bảo đảm đều không phát sinh hiệu lực đối kháng với người
thứ ba thì thứ tự thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập biện pháp bảo đảm. Căn
cứ theo thời điểm xác lập biện pháp bảo đảm, biện pháp nào được xác lập trước sẽ
được ưu tiên thanh toán trước. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch có
hiệu lực kể từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc luật
có quy định khác. Có nghĩa là, thời điểm giao dịch được xác lập và thời điểm giao dịch có
hiệu lực không hoàn toàn trùng khớp nhau. Nếu luật có quy định khác hoặc các bên có
thỏa thuận thì giao dịch sẽ có hiệu lực sau thời điểm xác lập giao dịch. Căn cứ xác định
thứ tự ưu tiên dựa vào thời điểm xác lập (không dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao
dịch). Nếu giao dịch được xác lập trước, thì dù chưa có hiệu lực pháp lý vẫn được ưu
tiên thanh toán trước so với giao dịch đã phát sinh hiệu lực (nhưng được xác lập sau).
Có thể, nhà làm luật đã đồng nhất thời điểm xác lập và thời điểm có hiệu lực của giao dịch.
Ví dụ, ngày 30/3/2018, A ký kết với B hợp đồng vay tiền có thế chấp nhà ở nhưng không
công chứng (Tạm gọi là hợp đồng thứ nhất). Sau đó, ngày 30/5/2018, A ký kết với C hợp
đồng vay tiền và cũng thế chấp chính căn nhà đã thế chấp trước đó với B (Tạm gọi là
hợp đồng thứ hai). Cho đến thời điểm hiện tại, hợp đồng thứ hai đã thực hiện hơn 2/3
nghĩa vụ, trong khi đó hợp đồng thứ nhất mặc dù xác lập trước nhưng tiến độ thực hiện
chưa được 2/3 nghĩa vụ. Hiện tại, do A không thực hiện đúng nghĩa vụ nên tài sản thế
chấp được đem ra xử lý để thanh toán nợ. Khi đó, B sẽ được ưu tiên thanh toán trước A
mặc dù hợp đồng phát sinh hiệu lực sau. Theo quy định chung về hợp đồng, kể từ thời
điểm có hiệu lực, hợp đồng bắt đầu phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên. Kể từ thời
điểm hợp đồng phát sinh hiệu lực mới được coi là đủ căn cứ pháp lý buộc các bên phải
tôn trọng thực hiện. Vì vậy, căn cứ để xác định thứ tự ưu tiên trong trường hợp này nên
dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao dịch thay vì dựa vào thời điểm xác lập sẽ hợp lý
hơn, đồng thời bảo vệ được quyền và lợi ích hợp pháp của các bên tham gia giao dịch bảo đảm.
Trên đây là các trường hợp để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Tuy nhiên, không phải
trong mọi trường hợp các bên trong giao dịch đều phải tuân thủ theo thứ tự ưu tiên thanh
toán như trên. Về nguyên tắc, pháp luật tôn trọng và ghi nhận sự thỏa thuận của các
bên, đây được xem là điều kiện tiên quyết trước khi áp dụng thứ tự ưu tiên thanh toán
theo luật định. Chính vì thế, các bên cùng nhận bảo đảm có thể thỏa thuận về việc thay
đổi thứ tự ưu tiên thanh toán nêu trên.
114. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ * Khái niệm
Quyền sở hu trí tuệ l quyền đối vi cc sn phẩm sng tạo trí tuệ, sử dụng v chuyển
giao cc đối tượng của quyền tc gi, quyền liên quan v quyền sở hu công nghiệp,
quyền đối vi giống cây trồng
115. Tại sao nói quyền sở hữu trí tuệ là tài sản vô hình tuyệt đối
116. Ý nghĩa pháp lý của đăng ký bảo hộ trong chế định quyền sở hữu trí tuệ

khuyến khích hoạt động sng tạo. 
thúc đẩy hoạt động thương mại, đầu tư.
117. Phân biệt quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối nhân
Quyền sở hu trí tuệ l quyền của tổ chức,c nhân đối vi ti sn trí tuệ, l quyền đối vật.
Quyền đối nhân l quyền của chủ thể ny đối vi chủ thể khc.
118. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế * Khái niệm:
Quyền thừa kế l quyền của c nhân về việc lập di chúc để đnh đoạt ti sn của mình;
để lại di sn của mình cho ngưi khc theo quy đnh của php luật; hưởng di sn theo
php luật v quyền của mọi chủ thể trong việc hưởng di sn theo di chúc.
Quyền thừa kế của chủ thể không phi l c nhân chỉ bao gồm quyền hưởng di sn theo di chúc. * Đặc điểm:
– L một quan hệ php luật gia cc chủ thể trong việc để lại di sn v nhận di sn thừa
kế được sự điều chỉnh của php luật.
– L phạm trù php luật,l sự ghi nhận của Nh nưc thông qua php luật về quyền của
cc chủ thể trong lĩnh vực thừa kế.
– Gắn liền vi php luật,chỉ đến khi có sự xut hiện của Nh nưc v php luật mi xut hiện thừa kế.
119. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam
* Cc nguyên tắc cơ bn:
– Bình đẳng về thừa kế của c nhân (Điều 610 BLDS 2015)
– Tôn trọng quyền đnh đoạt của ngưi để lại di sn
– Tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế
– Bo đm quyền hưởng di sn của một số ngưi thừa kế theo php luật
120. Trình bày về người để lại di sản
– Ngưi để lại di sn thừa kế l ngưi có ti sn sau khi chết để lại cho ngưi còn sống
theo ý chí của họ được thể hiện trong di chúc hoặc theo quy đnh của php luật.
– Ngưi để lại di sn chỉ có thể l c nhân.
121. Trình bày về người thừa kế
* Ngưi thừa kế l c nhân phi l ngưi còn sống vo thi điểm mở thừa kế hoặc sinh
ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di
sn chết. Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc không l c nhân thì phi tồn tại vo
thi điểm mở thừa kế. (Điều 613 BLDS 2015)
122. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi có năng lực pháp Luật Dân sự hay không? Tại sao?
* Mặc dù thai nhi được hưởng thừa kế nhưng thai nhi không có năng lực php Luật Dân sự.
* Căn cứ php lý: khon 3 Điều 16 BLDS 2015 “Năng lực php Luật Dân sự của c
nhân có từ khi ngưi đó sinh ra v chm dứt khi ngưi đó chết.” Như vậy,tại thi điểm
được hưởng thừa kế thai nhi vẫn chưa được sinh ra,nhưng để đm bo quyền được thừa
kế ti sn của c nhân thì BLDS đ quy đnh về quyền được hưởng thừa kế của thai nhi
tại Điều 613 BLDS 2015 vi điều kiện “sinh ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế
nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di sn chết.”
123. Trình bày về di sản thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 612 BLDS 2015:
Di sn bao gồm ti sn riêng của ngưi chết, phần ti sn của ngưi chết trong ti sn chung vi ngưi khc.
124. Thế nào là chết đồng thời? Những người chết đồng thời có được hưởng thừa kế của nhau không?
* Chết đồng thi được hiểu l ngưi để lại di sn v ngưi được thừa kế di sn chết
cùng thi điểm hoặc được xem l chết cùng thi điểm vì không xc đnh được ngưi no chết trưc.
* Nhng ngưi chết đồng thi không được hưởng thừa kế của nhau,di sn của nhng
ngưi ny do ngưi thừa kế của họ hưởng.
(Quy đnh tại Điều 619 BLDS 2015)
125. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào?
* Quy đnh tại Điều 616 BLDS 2015:
1. Người quản lý di sản là người được chỉ định trong di chúc hoặc do những người
thừa kế thỏa thuận cử ra.
2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản lý di sản và những người thừa kế
chưa cử được người quản lý di sản thì người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản
tiếp tục quản lý di sản đó cho đến khi những người thừa kế cữ được người quản lý di sản.
3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế và di sản chưa có người quản lý theo
quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thì di sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý.
126. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản
* Quyền của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Đại diện cho những người thừa kế trong quan hệ với người thứ ba liên quan đến di sản thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của
Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Được tiếp tục sử dụng di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản

hoặc được sự đồng ý của những người thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
3. Trường hợp không đạt được thỏa thuận với những người thừa kế về mức thù lao thì
người quản lý di sản được hưởng một khoản thù lao hợp lý.
Quy đnh tại Điều 618 BLDS 2015
* Nghĩa vụ của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Lập danh mục di sản; thu hồi tài sản thuộc di sản của người chết mà người khác
đang chiếm hữu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;

b) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định
đoạt tài sản bằng hình thức khác, nếu không được những người thừa kế đồng ý bằng văn bản;
c) Thông báo về tình trạng di sản cho những người thừa kế;
d) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
đ) Giao lại di sản theo yêu cầu của người thừa kế.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của
Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:

a) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định
đoạt tài sản bằng hình thức khác;
b) Thông báo về di sản cho những người thừa kế;
c) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
d) Giao lại di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản hoặc theo
yêu cầu của người thừa kế.
Quy đnh tại Điều 617 BLDS 2015
127. Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
* Quyền của người thừa kế:
– Quyền hưởng hoặc từ chối nhận di sn thừa kế.
* Nghĩa vụ của người thừa kế:
– Thực hiện nghĩa vụ ti sn trong phạm vi di sn do ngưi chết để lại, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
– Nếu di sn chưa được chia thì nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại được ngưi qun
lý di sn thực hiện theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa kế trong phạm vi di sn do ngưi chết để lại.
– Nếu di sn đ được chia thì mỗi ngưi thừa kế thực hiện nghĩa vụ ti sn do ngưi
chết để lại tương ứng nhưng không vượt qu phần ti sn m mình đ nhận, trừ trưng
hợp có thỏa thuận khc.
– Trưng hợp ngưi thừa kế không phi l c nhân hưởng di sn theo di chúc thì cũng
phi thực hiện nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại như ngưi thừa kế l c nhân.
(Quy đnh tại Điều 615 BLDs 2015)
128. Khái niệm và ý nghĩa của thời điểm mở thừa kế * Khái niệm:
Thi điểm mở thừa kế l thi điểm ngưi có ti sn chết. Trưng hợp Tòa n tuyên bố
một ngưi l đ chết thì thi điểm mở thừa kế l ngy được xc đnh tại khon 2 Điều 71 của Bộ luật ny. * Ý nghĩa:
– L mốc thi gian để xc đnh quyền thừa kế của ngưi chết.
– L căn cứ để xc đnh di chúc của ngưi chết để lại có hiệu lực từ thi điểm no.
– L mốc xc đnh di sn thừa kế l ti sn của một ngưi để lại sau khi họ chết.
– L căn cứ xc đnh thi điểm pht sinh quyền v nghĩa vụ của ngưi thừa kế.
– L thi điểm xc đnh thi hiệu khởi kiện về quyền thừa kế.
129. Khái niệm và ý nghĩa của địa điểm mở thừa kế * Khái niệm:
Đa điểm mở thừa kế l nơi cư trú cuối cùng của ngưi để lại di sn; nếu không xc
đnh được nơi cư trú cuối cùng thì đa điểm mở thừa kế l nơi có ton bộ di sn hoặc
nơi có phần ln di sn. * Ý nghĩa:
– L nơi để xc đnh Tòa n no có thẩm quyền gii quyết vụ thừa kế đó khi có tranh chp xy ra.
– L nơi thực hiện việc qun lý ti sn.
– L căn cứ để xc đnh cơ quan có thẩm quyền qun lý ti sn của ngưi chết trong
trưng hợp chưa xc đnh được ngưi thừa kế v di sn chưa có ngưi qun lý,kiểm kê
di sn trong trưng hợp cần thiết để ngăn chặn việc phân tn ti sn hoặc chiếm đoạt
cc ti sn trong khối di sn đó.
– L nơi để thực hiện cc thể thức liên quan đến di sn như khai bo,thống kê cc ti
sn thuộc di sn của ngưi chết.
– L nơi thực hiện thủ tục từ chối nhận di sn của ngưi thừa kế.
130. Thời hiệu liên quan đến thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 623 BLDS 2015:
1.Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 30 năm đối với bất động sản, 10
năm đối với động sản, kể từ thời điểm mở thừa kế. Hết thời hạn này thì di sản thuộc về
người thừa kế đang quản lý di sản đó. Trường hợp không có người thừa kế đang quản
lý di sản thì di sản được giải quyết như sau:
a) Di sản thuộc quyền sở hữu của người đang chiếm hữu theo quy định tại Điều 236 của Bộ luật này;
b) Di sản thuộc về Nhà nước, nếu không có người chiếm hữu quy định tại điểm a khoản này.
2. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu xác nhận quyền thừa kế của mình hoặc bác bỏ

quyền thừa kế của người khác là 10 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
3. Thời hiệu yêu cầu người thừa kế thực hiện nghĩa vụ về tài sản của người chết để lại
là 03 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
131. Phân tích đặc điểm pháp lý của di sản thờ cúng
* Đặc điểm php lý:
– Ngưi lập di chúc để lại một phần di sn dùng vo việc th cúng thì phần di sn đó
không được chia thừa kế v được giao cho ngưi đ được chỉ đnh trong di chúc qun
lý để thực hiện việc th cúng; nếu ngưi được chỉ đnh không thực hiện đúng di chúc
hoặc không theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa kế thì nhng ngưi thừa kế có quyền
giao phần di sn dùng vo việc th cúng cho ngưi khc qun lý để th cúng.
– Nếu ngưi để lại di sn không chỉ đnh ngưi qun lý di sn th cúng thì nhng
ngưi thừa kế cử ngưi qun lý di sn th cúng.
– Nếu tt c nhng ngưi thừa kế theo di chúc đều đ chết thì phần di sn dùng để th
cúng thuộc về ngưi đang qun lý hợp php di sn đó trong số nhng ngưi thuộc diện
thừa kế theo php luật.
– Nếu ton bộ di sn của ngưi chết không đủ để thanh ton nghĩa vụ ti sn của ngưi
đó thì không được dnh một phần di sn dùng vo việc th cúng.
– (Quy đnh tại Điều 645 BLDS 2015)
132. Khái niệm và ý nghĩa của thừa kế theo di chúc * Khái niệm:
Thừa kế theo di chúc l việc chuyển giao quyền sở hu di sn từ một ngưi đ chết
sang cc chủ thể khc theo ý chí của ngưi đó được thể hiện trong di chúc m họ đ lập trưc khi chết. * Ý nghĩa:
– Thể hiện sự tôn trọng ý chí của ngưi để lại di chúc.
133. Bản chất pháp lý của di chúc
* Bn cht php lý của di chúc:
– L hnh vi php lý đơn phương.
– Chỉ được xc lập khi ngưi xc lập ra nó chết.
134. Hình thức của di chúc * Hình thức: 2 loại – Di chúc miệng:
+ Trưng hợp tính mạng một ngưi b ci chết đe dọa v không thể lập di chúc bằng
văn bn thì có thể lập di chúc miệng.
+ Sau 03 thng, kể từ thi điểm di chúc miệng m ngưi lập di chúc còn sống, minh
mẫn, sng suốt thì di chúc miệng mặc nhiên b hủy bỏ.
– Di chúc bằng văn bn:
+ Di chúc bằng văn bn không có ngưi lm chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có ngưi lm chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có công chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có chứng thực.
135. Điều kiện để di chúc có hiệu lực
* Di chúc l hnh vi php lý đơn phương,vì vậy,để có hiệu lực thì di chúc phi tuân thủ
cc điều kiện để giao dch dân sự có hiệu lực quy đnh tại Điều 117 BLDS 2105:
1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ thể có năng lực pháp Luật Dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao
dịch dân sự được xác lập;
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện;
c) Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
2. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự trong
trường hợp luật có quy định.

* Theo khon 1 Điều 643 BLDS 2015, “di chúc có hiệu lực tại thi điểm mở thừa kế”. 136. Giải thích di chúc
Quy đnh cụ thể tại Điều 648 BLDS 2015
* Trưng hợp nội dung di chúc không rõ rng dẫn đến nhiều cch hiểu khc nhau thì
nhng ngưi thừa kế theo di chúc phi cùng nhau gii thích nội dung di chúc dựa trên ý
nguyện đích thực trưc đây của ngưi chết, có xem xét đến mối quan hệ của ngưi chết
vi ngưi thừa kế theo di chúc. Khi nhng ngưi ny không nht trí về cch hiểu nội
dung di chúc thì có quyền yêu cầu Tòa n gii quyết.
* Trưng hợp có một phần nội dung di chúc không gii thích được nhưng không nh
hưởng đến cc phần còn lại của di chúc thì chỉ phần không gii thích được không có hiệu lực.
137. Các trường hợp di chúc không phát sinh hiệu lực
* Quy đnh tại khon 2 Điều 643 BLDS 2015
2. Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong trường hợp sau đây:
a) Người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc chết cùng thời điểm với người lập di chúc;
b) Cơ quan, tổ chức được chỉ định là người thừa kế không còn tồn tại vào thời điểm mở thừa kế.
Trưng hợp có nhiều ngưi thừa kế theo di chúc m có ngưi chết trưc hoặc chết
cùng thi điểm vi ngưi lập di chúc, một trong nhiều cơ quan, tổ chức được chỉ đnh
hưởng thừa kế theo di chúc không còn tồn tại vo thi điểm mở thừa kế thì chỉ phần di
chúc có liên quan đến c nhân, cơ quan, tổ chức ny không có hiệu lực.
138. Hậu quả pháp lý của di chúc vô hiệu
* Di chúc hnh vi php lý đơn phương,vì vậy nó cũng phi tuân thủ theo cc điều kiện
để giao dch dân sự (hnh vi php lý) có hiệu lực php luật quy đnh tại Điều 117 BLDS 2015.
* Di chúc vô hiệu không lm pht sinh,thay đổi,chm dứt cc quyền v nghĩa vụ được
thể hiện trong di chúc vô hiệu.
139. Người được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung di chúc
* Ngưi thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc – Con chưa thnh niên – Cha,mẹ,vợ,chồng
– Con thnh niên m không có kh năng lao động.
– Được hưởng 2/3 sut thừa kế theo php luật.
(Quy đnh tại Điều 644 BLDS 2015)
140. Khái niệm thừa kế theo pháp luật
* Thừa kế theo php luật l thừa kế theo hng thừa kế, điều kiện v trình tự thừa kế do php luật quy đnh.
(Quy đnh tại Điều 649 BLDS 2015)
141. Các trường hợp thừa kế theo pháp luật
* Cc trưng hợp thừa kế theo php luật:
– Trong trưng hợp không có di chúc hoặc được coi l không có di chúc.
– Di chúc không hợp php.
– Ngưi thừa kế chết trưc hoặc cùng thi điểm vi ngưi để lại di chúc,cơ quan,tổ
chức được hưởng di sn không còn vo thi điểm mở thừa kế.
– Đối vi phần di sn không được đnh đoạt trong di chúc.
– Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc không có quyền hưởng di sn.
– Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc từ chối quyền hưởng di sn.
(Quy đnh tại Điều 650 BLDS 2015)
142. Ý nghĩa của thừa kế theo pháp luật
* Ý nghĩa: bo đm quyền thừa kế của công dân trong trưng hợp ngưi để lại di sn
không để lại di chúc (di sn được chia không theo ý chí của ngưi để lại di sn). (đon z đó)
143. Các hàng thừa kế theo pháp luật
* BLDS 2015 chia thnh 3 hng thừa kế theo php luật:
– Hng thừa kế thứ nht: vợ,chồng,bố đẻ,mẹ đẻ,cha nuôi,mẹ nuôi,con đẻ,con nuôi của ngưi chết.
– Hng thừa kế thứ hai: ông nội,b nội,ông ngoại,b ngoại,anh ruột,ch ruột,em ruột
của ngưi chết,chu ruội của ngưi chết m ngưi chết l ông nội,b nội,ông ngoại,b ngoại.
– Hng thừa kế thứ ba: bc ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của ngưi chết;
chu ruột của ngưi chết m ngưi chết l bc ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột;
chắt ruột của ngưi chết m ngưi chết l cụ nội, cụ ngoại.
(Quy đnh tại Điều 651 BLDS 2015)
144. Trình bày về thừa kế thế vị
* Trưng hợp con của ngưi để lại di sn chết trưc hoặc cùng một thi điểm vi
ngưi để lại di sn thì chu được hưởng phần di sn m cha hoặc mẹ của chu được
hưởng nếu còn sống; nếu chu cũng chết trưc hoặc cùng một thi điểm vi ngưi để
lại di sn thì chắt được hưởng phần di sn m cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống.
(Quy đnh tại Điều 652 BLDS 2015)
145. Trình bày về truất quyền thừa kế và mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế
Trut quyền thừa kế có thể hiểu l không cho hưởng quyền thừa kế theo quy đnh.
– Đối vi Trưng hợp b ngưi lập di chúc trut quyền thừa kế như sau: Nguyên nhân
b trut quyền thừa kế theo di chúc l do ngưi lập di chúc tự chỉ đnh ngưi không
được hưởng di sn. Có thể l do mâu thuẫn c nhân, hoặc do phía ngưi thừa kế đó
không tạo được niềm tin từ ngưi lập di chúc nên ngưi thừa kế b trut quyền nhân ti sn ny.
– Đối vi Trưng hợp b trut quyền thừa kế theo php luật: Trưng hợp ny có thể
hiểu l việc b tưc quyền thừa kế ti sn của ngưi chết. Nguyên nhân b trut quyền
thừa kế theo php luật l do ngưi thừa kế phạm nhng lỗi nht đnh.
146. Trình bày về quyền từ chối nhận nhận di sản trong mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế
* Quan hệ php Luật Dân sự luôn l cc chủ thể luôn được tự do ý chí,tự đnh đoạt khi
xc lập v thực hiện cc quan hệ m họ tham gia.
* Ngưi thừa kế có quyền từ chối nhận di sn,trừ trưng hợp việc từ chối nhằm trốn
trnh việc thực hiện nghĩa vụ ti sn của mình đối vi ngưi khc.(khon 2 Điều 620 BLDS 2015)
=> Thể hiện nguyên tắc tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế.
147. Bản chất pháp lý của quyền từ chối nhận di sản * Bn cht php lý:
– Từ bỏ quyền sở hu.
148. Trình bày về người không có quyền hưởng di sản
* Ngưi không có quyền hưởng di sn:
– Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe hoặc về hnh vi
ngược đi nghiêm trọng, hnh hạ ngưi để lại di sn, xâm phạm nghiêm trọng danh dự,
nhân phẩm của ngưi đó
– Ngưi vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng ngưi để lại di sn.
– Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm tính mạng ngưi thừa kế khc nhằm
hưởng một phần hoặc ton bộ phần di sn m ngưi thừa kế đó có quyền hưởng.
– Ngưi có hnh vi lừa dối, cưỡng ép hoặc ngăn cn ngưi để lại di sn trong việc lập
di chúc; gi mạo di chúc, sửa cha di chúc, hủy di chúc, che giu di chúc nhằm hưởng
một phần hoặc ton bộ di sn tri vi ý chí của ngưi để lại di sn.
(Quy đnh cụ thể tại Điều 621 BLDS 2015)
149. Phân biệt di tặng và hợp đồng tặng cho có điều kiện. * Di tặng:
– Khi ngưi xc lập việc di tặng chết thì phần di sn được di tặng được chuyển cho ngưi khc.
– Ngưi được di tặng phi l c nhân còn sống tại thi điểm mở thưa kế hoặc được
sinh ra v còn sống sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di chúc chết. * Hợp đồng tặng cho:
– Khi điều kiện xy ra thì hợp đồng mi có hiệu lực php lý. Nếu điều kiện không xy
ra,xy ra nhưng do b tc động nhằm thúc đẩy điều kiện xy ra hoặc không xy ra thì
hợp đồng đó b vô hiệu.
150. Trình bày về phân chia di sản thừa kế.
* Phân chia di sản theo thừa kế: 3 cách
– Chia đều di sn cho nhng ngưi thừa kế được chỉ đnh trong di chúc.
– Chia di sn theo tỉ lệ
– Chia di sn theo hiện vật.
* Phân chia di sản theo pháp luật: theo các nguyên tắc
– Di sn phi chia theo hiện vật nếu ngưi thừa kế yêu cầu được hưởng di sn bằng hiện vật.
– Chia trưc v chia hết cho nhng ngưi thừa kế ở hng thừa kế trưc.
– Di sn được chia đều cho nhng ngưi cùng hưởng thừa kế.
* Phân chia di sản khi có người thừa kế mới:
– Con của ngưi để lại di sn v còn sống sau thi điểm di sn thừa kế được phân chia.
– Ngưi được Tòa n xc nhận l con của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc
bn n có hiệu lực sau thi điểm phân chia ti sn.
– Ngưi được Tòa n xc đnh l cha,mẹ của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc
bn n có hiệu lực sau thi điểm phân chia di sn.
– Con của ngưi để lại di sn b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi để lại
di sn chết nhưng có tin tức xc thực l còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân chia di sn.
– Cha,mẹ của ngưi để lại di sn đ b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi
để lại di sn chết nhưng có tin tức xc thực còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân chia ti sn.
– Nếu di sn được chia cho hng thừa kế thứ hai hoặc hng thừa kế thứ ba thì ngưi
thừa kế mi ở cc hng ny cũng được xc đnh như trên.
* Phân chia di sản khi có người bị bác bỏ quyền thừa kế:
– Ngưi thừa kế đ nhận di sn nhưng có căn cứ để xc đnh họ l ngưi thuộc một
trong cc trưng hợp quy đnh tại khon 1 Điều 621 BLDs 2015.
– Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ nht nhưng có căn cứ để xc đnh họ
không phi l cha,mẹ,con của ngưi để lại di sn.
– Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ hai nhưng có căn cứ để xc đnh họ
không phi l ông,b,chu,anh ch,em ruột của ngưi để lại di sn.
– Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ ba nhưng có căn cứ để xc đnh họ
không phi l cụ, chắt, chu, cô, dì, chú, bc, cậu ruột của ngưi để lại di sn.