Bài 3
1
AX X
B A B
1
§3: Ma trận nghịch đảo
)0(.
1
1
abab
a
a
b
x
1
.
AX B X A B
Xét phương trình: a x = b.
Ta có:
Tương tự lập luận trên thì liệu ta có thể có
như vậy là ma trận sẽ được định nghĩa
như thế nào?
1
A
2
§3: Ma trận nghịch đảo
a
x
bax
baaxa
bxa
1
1
11
1
1 1
1
1
A X B
A A X A B
I X A B
X A B
Ta để ý:
Phải chăng
?
1
IAA
3
§3: Ma trận nghịch đảo
3.1 Định nghĩa.
a. Đ/n: Cho ma trận A vuông cấp n. Ta nói ma
trận A là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B
sao cho
Khi đó, B gọi là ma trận nghịch đảo của ma
trận A, kí hiệu là A
-1.
Như vậy, A.A
-1
= A
-1
A=E
n
AB=BA=E
n
4
§3: Ma trận nghịch đảo
Nhận xét:
(1) Ma trận đơn vị E khả nghịch và
n
(E )
n
-1
=E
n
(2) Ma trận không không khả nghịch vì
A A A
. . ,
5
§3: Ma trận nghịch đảo
Nhận xét:
6
§3: Ma trận nghịch đảo
b. Tính chất:
Cho A, B là các ma trận khả nghịch và một
số k≠0. Khi đó, AB, kA và A
-1
là các ma trận kh
nghịch và
1
1 1
1
1
1 1
i)
1
(ii)
(iii) ( )
( AB B A
kA A
k
A A
7
§3: Ma trận nghịch đảo
c. Ma trận phụ hợp
8
§3: Ma trận nghịch đảo
9
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ1: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
1 2 3
2 4 0
4 5 7
A
11
A
28
12
A
14
13
A
-6
21
A
-29
22
A
-5
23
A
13
31
A
-12
32
A
-6
33
A
8
11 21 31
12 22 32
13 23 33
A
A A A
P A A A
A A A
10
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ 2: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
2 0 0
5 1 0
3 4 1
A
11
A
-1
12
A
5
13
A
17
21
A
0
22
A
-2
23
A
-8
31
A
0
32
A
0
33
A
2
11 21 31
12 22 32
13 23 33
A
A A A
P A A A
A A A
11
§3: Ma trận nghịch đảo
3.2 Cách tính ma trận nghịch đảo
a. Sử dụng phần phụ đại số
Định lý: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì
A A
P .A A.P det A.E
trong đó, P
A
là ma trận phụ hợp của ma trận A.
12
§3: Ma trận nghịch đảo
1 2 3 28 29 12
2 4 0 14 5 6
4 5 7 6 13 8
A
AP
38 0 0
0 38 0
0 0 38
Ví dụ:
1 0 0
38 0 1 0
0 0 1
13
§3: Ma trận nghịch đảo
Định lý: Điều kiện cần và đủ để ma trận vuông A
khả nghịch là . Khi đó, detA
1
1
A
A P
det A
14
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ:
1
28 29 12
1
14 5 6
38
6 13 8
A
15
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
sau:
1 2 3
0 1 4
0 0 1
A
det( ) 1
A
1 2 5
0 1 4
0 0 1
1 2 5
0 1 4
0 0 1
A
P
1
A
16
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
sau:
2 6
1 4
A
det( ) 2
A
4 6
1 2
1
2
2 3
4 6
1
1
1 2
2
A
P
1
A
17
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
sau:
1
2 5 2 5 2 5
1
1 2 1 2 1 2
det
A A
A
Chú ý: Đối với ma trận vuông cấp 2
A
a b d b
A P
c d c a
18
§3: Ma trận nghịch đảo
b. Phương pháp Gauss-Jordan
Cho ma trận A có detA≠0.
-Viết ma trận đơn vị E vào đằng sau ma trận A,
được ma trận [A|E]
-Sử dụng phép biến đổi sơ cấp chuyển theo hàng
ma trận [A|E] về dạng [E|B]
-Khi đó B=A
-1
19
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
sau:
1 2 3
0 1 4
1 2 2
A
20
Lời giải:
1 2 3 1 0 0
| 0 1 4 0 1 0
1 2 2 0 0 1
A E
3 1
( 1)
1 2 3 1 0 0
0 1 4 0 1 0
0 0 1 1 0 1
h h
2 3
1 3
4
3
1 2 0 2 0 3
0 1 0 4 1 4
0 0 1 1 0 1
h h
h h
1 2
( 2)
1 0 0 6 2 5
0 1 0 4 1 4
0 0 1 1 0 1
h h
3
( 1)
1 0 0 6 2 5
0 1 0 4 1 4
h
1
A
6 2 5
4 1 4
21
0 0 1 1 0 1
1 0 1
§3: Ma trận nghịch đảo
Bài toán: Tìm ma trận X thỏa mãn
1) AX = B
2) XA = B
3) AXB = C
4) AX + kB = C
22
§3: Ma trận nghịch đảo
Ta có:
-1
1
-1
-1
1) AX=B A AX=A
X=A
B
X A
E B
B
1 1
1
1
2)
XA B XAA BA
X
X
A
BA
E B
1
A B
23
§3: Ma trận nghịch đảo
Ta có:
-1 -1
-1 -1
1 1
3) AXB=C A AXB=A
XBB =A
X A
B
CB
C
C
1
1 1
(
4 ( )
( )
)
)
AX kB C AX C kB
A AX A C kB
X A C kB
24
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ 1: Tìm ma trận thỏa mãn:X
1 2 3 1 5
0 1 4 0 4
0 0 1 2 3
X
Phương trình có dạng: AX=B
1
X A B
Ta có:
25
§3: Ma trận nghịch đảo
1 3 1 1 2 3
2
2 4 2 0 0 5
X
2
XA B C
Ví dụ 2: Tìm ma trận thỏa mãn:X
Phương trình có dạng
1
( 2 )
X C B A
27
§3: Ma trận nghịch đảo
Ta có
1
( 2 )
X C B A
1
4 3 0 1
1
; 2
2 1 4 5
2
A C B
0 1 4 3 0 1 4 3
1 1
( )
4 5 2 1 4 5 2 1
2 2
X
Với nên
1
2
17
2
1
2 1
1
1326 172
28
§3: Ma trận nghịch đảo
2 4 2 7 4 8
3 5 1 3 2 0
X
AXB C
Ví dụ 3. Tìm ma trận thỏa mãn:X
Phương trình có dạng
1 1
X A CB
29
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Dùng ma trận nghịch đảo giải hệ
phương trìnhsau:
2 6
3 2 1
4 3 5 5
x y z
x y z
x y z
1 2 1 6
3 1 2 1
4 3 5 5
x
y
z
1
2
1
X
1
AX B X A B
30
§3: Ma trận nghịch đảo
2 3
(5 )
t
A A X A
Bài tập:
1. Cho ma trận và đa thức
Tính f(A). Tìm ma trận X thỏa mãn
2 1
A
5 3
2
f (x) x 5x 1
2. Cho các ma trận
1 2 3 7 7 1 2 1 0
A 0 1 2 ,B 2 3 8 ,C 1 1 3
1 3 0 0 4 5 0 1 4
a) Tính det(B-2C) và tìm ma trận nghịch đảo của A (nếu có)
b) Tìm ma trận X thỏa mãn
2
X(AB 2AC) (B 2C)
31
(Đề thi K55 Đề 1 Đề 3)

Preview text:

Bài 3 1
AX  B X A B 1
§3: Ma trận nghịch đảo
Xét phương trình: a x = b. b 1 1 Ta có: x   b   a b.(a  0) a a
Tương tự lập luận trên thì liệu ta có thể có 1
AX B X A B. như vậy 1 
A là ma trận sẽ được định nghĩa như thế nào? 2
§3: Ma trận nghịch đảo Ta để ý: a x b A X Baax 1  ab 1 1  1
A A X AB   x 1  ab 1 1  I X A B  
x ab 1 1  X A B Phải chăng 1
AA I ? 3
§3: Ma trận nghịch đảo 3.1 Định nghĩa.
a. Đ/n: Cho ma trận A vuông cấp n. Ta nói ma
trận A là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B sao cho AB=BA=En
Khi đó, B gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A, kí hiệu là A-1. Như vậy, A.A-1 = A-1A=En 4
§3: Ma trận nghịch đảo Nhận xét:
(1) Ma trận đơn vị E khả nghịch và n (E )-1=E n n (2) Ma trận không  không khả nghịch vì  A
.  A.  , A  5
§3: Ma trận nghịch đảo Nhận xét: 6
§3: Ma trận nghịch đảo b. Tính chất:
Cho A, B là các ma trận khả nghịch và một
số k≠0. Khi đó, AB, kA A-1 là các ma trận khả nghịch và  ( i)  AB 1 1  1  B A  (ii) kA 1 1 1  A k 1  1
(iii) (A )  A 7
§3: Ma trận nghịch đảo c. Ma trận phụ hợp 8
§3: Ma trận nghịch đảo 9
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ1: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:  1 2
3 A  28 A  -29 A  -12   11 21 31 A  2  4 0 
A  14 A A  12 -5 -6 22 32  4 5 7 
A  -6 A A  13 13 8 23 33  A A A    11 21 31     P A A AA 12 22 32      A A A     13 23 33        10
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ 2: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau: 2 0
0  A  -1 A  0 A  0 11 21 31   A  5 1 0 A  5 A  -2 A  0   12 22 32 
A  17 A  -8 A  2 3 4 1     13 23 33  A A A    11 21 31     P A A AA 12 22 32      A A A     13 23 33        11
§3: Ma trận nghịch đảo
3.2 Cách tính ma trận nghịch đảo
a. Sử dụng phần phụ đại số
Định lý: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì
P .A A.P det A.E A A
trong đó, P là ma trận phụ hợp của ma trận A. A 12
§3: Ma trận nghịch đảo Ví dụ:  1 2 328 29  12       AP  2 4 0 14 5 6 A      4 5  7  6  13 8      38 0 0  1 0 0      0 38 0    38 0 1 0    0 0 38   0 0 1   13
§3: Ma trận nghịch đảo
Định lý: Điều kiện cần và đủ để ma trận vuông A
khả nghịch là detA. Khi đó,  1 1 A PA det A 14
§3: Ma trận nghịch đảo  Ví dụ: 28 2  9 1  2 1 1   A  14 5  6  38    6  13 8    15
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 1  2 3    det( ) A  1  A  0 1 4   0 0 1   1 2  5   1    A  1  2 5  0 1 4     0 0 1   P A 0 1 4      0 0 1    16
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 2 6  4 6   A    det( ) A  2 P A   1 4 1  2   1  4 6  2 3   1 A       1 2 1 2  1    2  17
§3: Ma trận nghịch đảo
Chú ý: Đối với ma trận vuông cấp 2 a b   d b   A   P    A   c d ca    
 Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 2  5        1 2 5 2 5 1 A A         1  2 det A 1  2   1 2   18
§3: Ma trận nghịch đảo
b. Phương pháp Gauss-Jordan Cho ma trận A có detA≠0.
-Viết ma trận đơn vị E vào đằng sau ma trận A, được ma trận [A|E]
-Sử dụng phép biến đổi sơ cấp theo hàng chuyển
ma trận [A|E] về dạng [E|B] -Khi đó B=A-1 19 
 Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 1 2 3   A  0 1 4   1 2 2   20   Lời giải: 1 2 3 1 0 0 1 2 3 1 0 0    h h  
A | E  0 1 4 0 1 0 ( 1  )   3 1   0 1 4 0 1 0   1 2 2 0 0 1   0 0 1 1 0 1   1 2 0 2  0 3 1 0 0 6 2 5 h 4 h   h ( 2  ) h   2 3  0 1 0 4  1 4 1 2   0 1 0 4  1 4 h 3 h     1 3 0 0 1 1 0 1   0 0 1  1  0 1    1 0 0 6 2 5    6 2  5   h (  1  )     3  0 1 0 4 1 4 1   A    4 1 4 0 0 1 1 0 1    1 0 1     21  
§3: Ma trận nghịch đảo
Bài toán: Tìm ma trận X thỏa mãn 1) AX = B 2) XA = B 3) AXB = C 4) AX + kB = C 22
§3: Ma trận nghịch đảo  Ta có: -1 -1 1) AX=B  A AX=A B -1  X E =A B 1  X A B 1 1 2)  
XA B XAA BA 1  XE A B 1   X BA 1 A  B 23
§3: Ma trận nghịch đảo  Ta có: -1 -1 3) AXB=C  A AXB=A C -1 -1 1  XBB =A B C  1  1  X A CB  4)
AX kB C AX  (C k ) B 1  1
A AX A (Ck ) B 1
X A (Ck ) B 24
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ 1: Tìm ma trận X thỏa mãn: 1 2 3  1 5     0 1 4 X  0 4     0 0 1 2 3    
Phương trình có dạng: AX=B 1
Ta có: X A B 25
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ 2: Tìm ma trận X thỏa mãn: 1 3 1 1 2 3 X  2        2 4 2 0  0 5  Phương trình có dạng
XA  2B C 1 X (C 2B)A    27
§3: Ma trận nghịch đảo        1 4 3 0 1  Ta có 1 A   ;C  2B      2 2  1 4  5     1 Với X ( C 2 B ) A   nên  0 1   1  4 3   1  0 1    4 3   X  ( )           4 5  2 2 1  2 4 5  2 1  1 1  2 1   1  2        17 2 2   6 17  13   2  28
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ 3. Tìm ma trận X thỏa mãn: 2 4 2 7  4 8 X        3 5 1 3 2  0       Phương trình có dạng AXB C 1 1  X A CB 29
§3: Ma trận nghịch đảo
 Ví dụ: Dùng ma trận nghịch đảo giải hệ phương trìnhsau:
x  2y z  6 1 2 1
   x  6         3
x y  2z  1  3 1  2 y  1              
4x  3y  5z  5  4 3 5 z 5        1  1   
AX B X A B X  2    1     30
§3: Ma trận nghịch đảo  Bài tập: 2  1 1. Cho ma trận A  và đa thức 2   f (x)  x  5x  1 5 3   2 3
Tính f(A). Tìm ma trận X thỏa mãn (5  )  t A A X A 2. Cho các ma trận 1  2 3  7 7 1  2 1 0        A  0 1 2 ,B  2 3 8 ,C  1 1 3       1  3 0   0 4 5    0 1 4        
a) Tính det(B-2C) và tìm ma trận nghịch đảo của A (nếu có)
b) Tìm ma trận X thỏa mãn 2 X (A B  2AC)  (B  2C)
(Đề thi K55 – Đề 1 – Đề 3) 31