



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58800262
Câu hỏi 1.1: Có thể viết ược bao nhiêu phương trình ộc lập từ các ịnh luật Kirchhoff theo
số nút và số nhánh của mạch ?
Câu hỏi 1.2: Khái niệm về tính chất tuyến tính, bất biến, nhân quả của mạch iện.
Câu hỏi 1.3: Các sơ ồ tương ương của nguồn iện trong Lý thuyết mạch.
Câu hỏi 1.4: Trong miền tần số, mạng một cửa thụ ộng không nguồn có thể khai triển
thành những sơ ồ tương ương nào ? Nêu thí dụ minh họa.
Câu hỏi 1.5: Hãy nêu khái niệm về thông số tác ộng và thụ ộng của mạch.
Câu hỏi 1.6: Các loại công suất. Điều kiện ể truyền ạt công suất tác dụng lớn nhất trên tải.
Câu hỏi 1.7: Mạch iện có ghép hỗ cảm có thể giải bằng những phương pháp nào?
Câu hỏi 1.8: Mạch iện có chứa nguồn dòng có thể giải bằng những phương pháp nào?
Câu hỏi 1.9: Hãy nêu ý nghĩa của phép biến ổi Laplace trong phân tích mạch. Minh họa.
Câu hỏi 1.10: Hãy nêu khái niệm về quá trình quá ộ trong mạch iện. Phương pháp giải mạch quá ộ.
Câu hỏi 1.11: Với các hệ nhân quả và ổn ịnh, có thể tính toán trực tiếp áp ứng tần số H j(
) từ hàm truyền ạt H(p) bằng cách nào? Minh họa.
Câu hỏi 1.12: Các iểm cực của hàm truyền ạt H(p) có iều kiện gì ể hệ thống thực sự ổn ịnh ? Minh họa.
Câu hỏi 1.13: Đặc iểm của mạng bốn cực tương hỗ thụ ộng.
Câu hỏi 1.14: Đặc iểm của mạng bốn cực tương hỗ & ối xứng thụ ộng.
Câu hỏi 1.15: Mạng bốn cực có chứa diode là loại M4C gì? Mạng bốn cực có chứa
transistor hoặc bộ KĐTT là loại M4C gì?
Câu hỏi 1.16: Mạng bốn cực tuyến tính, tương hỗ, thụ ộng có thể khai triển thành những sơ ồ tương ương nào?
Câu hỏi 1.17: Mạng bốn cực tuyến tính, tương hỗ, thụ ộng và ối xứng có thể khai triển
thành những sơ ồ tương ương nào?
Câu hỏi 1.18: Công thức cặp trở kháng ặc tính M4C ? Cặp trở kháng này có ặc tính gì ? lOMoAR cPSD| 58800262
Câu hỏi 1.19: Đặc iểm khâu phối hợp trở kháng ? Minh họa một ứng dụng của khâu PHTK thụ ộng.
Câu hỏi 1.20: Các loại mạch lọc. Căn cứ nào ể xác ịnh bậc của một khâu lọc.
Câu hỏi 1.21: Mục ích việc ghép dây chuyền nhiều khâu lọc? Minh họa.
Câu hỏi 1.22: Sự khác nhau cơ bản của bài toán phân tích và tổng hợp mạch?
Câu hỏi 1.23: Một hệ thống tuyến tính bất biến muốn thực hiện về mặt vật lý phải thỏa mãn iều kiện gì ?
Câu hỏi 1.24: Điều kiện tổng hợp một hàm mạng một cửa thụ ộng có thể thực hiện ược về mặt vật lý ?
Câu hỏi 1.25: Nguyên tắc cơ bản ể tổng hợp mạng một cửa thụ ộng ?
Câu hỏi 2.1: Cho oạn mạch ab như hình vẽ. Biết r1=1 , r2=6 , r3=12 , XC1=9 , XL2=6 , − j
XL3=12 . Điện áp tác ộng có biên ộ phức: U abm = 20 2e 6 r1 XC1
a. Xác ịnh trở kháng tương ương của oạn mạch a
b. Xác ịnh biểu thức Uab(t), ir1(t), ir2(t), ir3(t).
c. Xác ịnh công suất tác dụng trên oạn mạch. r3 r2 Uab XL3 X L2 b − j
Câu hỏi 2.2: Cho mạch iện như hình vẽ. Dòng iện có biên ộ phức: Iabm = 20 2e 6
Y =1+2j (S); Y =1-2j (S); Z =j (Ω); Y =1+j (S); Y =1-j (S) 1 2 3 4 5 Y1
a. Xác ịnh trở kháng tương ương của oạn mạch. a Y2 Z3 Y4 Y5 lOMoAR cPSD| 58800262
b. Xác ịnh Uab, IY4 ,IY5 và viết biểu thức thời
gian của uab(t), iab(t), iY4(t), iY5(t).
c. Xác ịnh công suất tác dụng trên oạn mạch ab .
Câu hỏi 2.3: Cho mạch iện như hình vẽ:
Y1=2j (S); Y2=1+j (S); Y3=1-j (S); a Y1 Y3 j
Điện áp tác ộng có biên ộ phức: U abm = 6 2.e 3
a. Xác ịnh trở kháng tương ương của oạn mạch. Y2 b
b. Xác ịnh biểu thức Uab(t), iy1(t), iy2(t), iy3(t).
c. Xác ịnh công suất tác dụng trên oạn mạch.
Câu hỏi 2.4: Cho mạch iện như hình vẽ: Y1
Y1=1+j (S); Y2=1-j (S); Z3=1,5-2j (Ω). a Y2 j
Điện áp có biên ộ phức: U abm = 6 2.e 12 Z3
a. Xác ịnh trở kháng tương ương của oạn mạch Z b ab.
b. Xác ịnh biểu thức Uab(t), iy1(t), iy2(t), iZ3(t).
c. Xác ịnh công suất tác dụng trên oạn mạch.
Câu hỏi 2.5: Cho mạch iện ở chế ộ xác lập như hình vẽ. Biết R1=10 . L2=0.1mH. C3=1 F.
C4=40 . u t( ) 10= cos(105t − ) (V). Hãy viết biểu thức thời gian dòng trong các nhánh. 6 R1 u( L2 t) C3 R4
Câu hỏi 2.6: Cho mạch iện xác lập hình vẽ. lOMoAR cPSD| 58800262
a. Thành lập hệ phương trình iện áp nút cho mạch.
b. Viết biểu thức dòng iện qua các nhánh của mạch. R 2 X L2 R 4 A B - R 1 J ng1 X C3 E ng4 + O
Câu hỏi 2.7: Cho mạch iện xác lập như hình vẽ, chọn chiều dòng iện trong các vòng như hình vẽ.
a. Hãy viết hệ phương trình dòng iện vòng.
b. Viết biểu thức dòng iện qua các nhánh. R 1 X L1 X L2 R 2 + + I V1 X C3 I V2 E 2 E 1
Câu hỏi 2.8: Cho mạch iện xác lập như hình vẽ, chọn chiều dòng iện trong các vòng như hình vẽ.
a. Hãy viết hệ phương trình dòng iện vòng.
b. Viết biểu thức dòng iện qua các nhánh của mạch. XM lOMoAR cPSD| 58800262 * * X L1 X R R 1 L2 2 + X C + E II 1 V2 E 2 I V1 -
Câu hỏi 2.9: Cho mạch iện xác lập một chiều như hình vẽ với các số liệu: R1=R2= 5 ; R3=
R4 = 10 ; Jng1= 0,3A; Eng4= 60V. Hãy tính dòng iện trong R2 và R3 theo nguyên lý xếp chồng. Câu hỏi 2.10: Cho R 2 R 4 mạch iện như + hình vẽ. Biết R J ng1 E ng4 1=R4=1 . R 3 R 1 - → o → j
X2=X3=1 . Eng1 =10e j0 J ng4 = 5e 2 .
=10rad/s. Hãy viết biểu thức iab(t) sử dụng phương pháp nguồn xếp chồng. -jX 3 R1 a b Eng1 jX2 R4 Jng4
Câu hỏi 2.11: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết R1=R4=1 . X2=X3=1 . → o → j lOMoAR cPSD| 58800262
Eng1 =5e j0 J ng4 =10e 2 . =10rad/s. Hãy viết biểu thức iab(t) sử dụng phương pháp nguồn tương ương. lOMoAR cPSD| 58800262 j - X 3 R1 a b Eng1 jX2 R4 Jng4
Câu hỏi 2.12: Cho mạch iện xác lập một chiều như hình vẽ với các số liệu: R1=R2= 5 ; R3=
R4 = 10 ; Jng1= 0,6A; Eng4= 60V. Hãy vận dụng phương pháp biến ổi tương ương
Thevenine tính dòng trong R2. R 2 R 4 + J ng1 R 3 R E ng4 1 -
Câu hỏi 2.13: cho mạch iện như hình vẽ với các số liệu: R1= R2= 4 ; R3=R4 = 2 . Eng1 =6V.
Ing4= 0,3A. Hãy vận dụng phương pháp biến ổi tương ương Norton tính dòng iện IR2. R 1 R 3 + R 2 E ng1 R 4 I ng4
Câu hỏi 2.14: Cho mạch iện xác lập như hình vẽ với các số liệu: L=0,04H; C= F ;
R1=6 ; R2=12 ; e(t)=3sin100t V. L R1 C a + - R2 Zt e(t) 7
Downloaded by Tuan Vu (tuanvu14@gmail.com) b lOMoAR cPSD| 58800262
a. Tính các thông số của nguồn tương ương Thevenine hoặc Norton ối với mạng hai cực ở bên trái cặp iểm ab.
b. Tìm công suất tác dụng lớn nhất mà Zt có thể ạt ược. Giá trị của Zt khi ó ?
Câu hỏi 2.15: Cho mạch iện xác lập như hình vẽ với các số liệu: L=0,04H; R1=12 ; R2=R3=6 ; e(t)=30sin100t V.
a. Tính các thông số của nguồn tương ương Thevenine hoặc Norton ối với mạng hai cực ở bên trái cặp iểm ab.
b. Tìm công suất tác dụng lớn nhất mà Zt có thể ạt ược. Giá trị của Zt khi ó ? R1 L R3 a + - R2 e(t) Zt b
Câu hỏi 2.16: Cho mạch iện như hình vẽ.
a. Xác ịnh nguồn Thevenin tương ương bên trái cặp iểm ab.
b. Xác ịnh giá trị tải RL ể công suất trên tải ạt giá trị max, tìm công suất lớn nhất ó.
Câu hỏi 2.17: Xác ịnh nguồn Norton ương ương của mạng ab như hình vẽ. Tính công suất
lớn nhất mà mạng này có thể cấp cho tải; chỉ rõ giá trị của tải khi ó. lOMoAR cPSD| 58800262
Câu hỏi 2.18: Cho mạch iện xác lập như hình vẽ, biết: u t( ) 12= cos104t (v);
R1 = = =R3 R4 10 ; R5 = 5 ; L L1 = =5 1mH; C2 =10 F ;
Hãy vận dụng phương pháp biến ổi nguồn Thevenine tính dòng iện qua iện trở R5. u t( )
Câu hỏi 2.19: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác ịnh: 50mH 50mH
a) Tần số cắt của khâu lọc R 1
b) Tính chất của trở kháng ặc R 3 0 , 2 F tính của khâu lọc tại L 1 L 5 R 5 tần số 500Hz
c) Vẽ khâu lọc hình π tương R C 4 2 ứng và iền trị số các thông số.
Câu hỏi 2.20: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác ịnh:
a) Tần số cắt của khâu lọc 100mH
b) Tính chất trở kháng ặc tính của khâu lọc tại tần 0,1 F số 500Hz 0 , 1 F
c) Vẽ khâu lọc hình T tương ứng và iền trị số các thông số. lOMoAR cPSD| 58800262
Câu hỏi 2.21: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác ịnh: 0,2 F
0,2 F a) Tần số cắt của khâu lọc 50 mH
b) Tính chất của trở kháng ặc tính của khâu lọc tại tần số 5.103 Hz
c) Vẽ khâu lọc hình π tương ứng và iền trị số các thông số.
Câu hỏi 2.22: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác ịnh: 0,1 F
a) Tần số cắt của khâu lọc 100 mH m 100 H
b) Tính chất của trở kháng ặc tính của khâu lọc tại tần số 5.103 Hz
c) Vẽ khâu lọc hình T tương ứng và iền trị số các thông số.
Câu hỏi 2.23: Cho mạch như hình vẽ. Biết R0=50 . L0=L1=0,1mH. C1=1 F Um = 50 2e j 6
a) Xác ịnh các tần số cộng hưởng 0i trong mạch
b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác ịnh dòng iện qua các phần tử của mạch. R0 L0 • L1 C1 U
Câu hỏi 2.24: Cho mạch như hình vẽ. Biết R=20 . L1=L2=0,1mH. C1=1 F. Um =10 2e j 3 R L1 • L2 U C1
a) Xác ịnh các tần số cộng hưởng 0i trong mạch lOMoAR cPSD| 58800262
b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác ịnh dòng iện qua các phần tử của mạch.
Câu hỏi 2.25: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết R0=25 . C0=C1=1 F. L1=0,1mH. Um = 50e j18 C0 R0 • L1 C1 U
a) Xác ịnh các tần số cộng hưởng 0i trong mạch
b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác ịnh dòng iện qua các phần tử của mạch.
Câu hỏi 2.26: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết R=20 . L1=0,1mH. C1=C2=1 F. Um = 30e j18 R . L1 U C2 C1
a) Xác ịnh các tần số cộng hưởng 0i trong mạch.
b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác ịnh dòng iện qua các phần tử của mạch.
Câu hỏi 2.27: Tổng hợp hàm trở kháng : Z p( ) = 2p2 2+ +2p 20 p +10p
Câu hỏi 2.28: Tổng hợp hàm trở kháng : Z p( ) = 4p2 + +4p 32 p p( +8) lOMoAR cPSD| 58800262
Câu hỏi 2.29: Tổng hợp hàm trở kháng : Z p( ) = p2 + +4p 8 2p+8
Câu hỏi 2.30: Tổng hợp hàm trở kháng : Z p( ) = p2 + +4p 6 3p+12
Câu hỏi 3.1: Cho mạch iện như hình vẽ. e(t)=50Vdc, C=1µF, R =50 , R =R =100 . Ban 1 2 3 ầu
K óng. Giả sử tại thời iểm t=0, khóa K hở, hãy xác ịnh UC(t).
Câu hỏi 3.2: Cho mạch iện như hình vẽ. e(t)=30Vdc, L=1mH, R =5 , R =R =10 . Ban ầu 1 2 3
K óng. Giả sử tại thời iểm t=0, khóa K hở, hãy xác ịnh iL(t).
Câu hỏi 3.3: Mạch iện hình vẽ với: C=1 F, R1=R2=100 . Xác ịnh dạng quá ộ của uC(t). R1 e(t)=5.1(t) uC(t) R2 C
Câu hỏi 3.4: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết e1(t)=e2(t)=20 Vdc; R1=5 ; R2=10 ; L=1
mH. Tại thời iểm t=0, ngắt khóa K. Hãy xác ịnh iL(t). lOMoAR cPSD| 58800262 R 1 K R 2 e 1 t) ( L e 2 t) (
Câu hỏi 3.5: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết e1(t)=15 Vdc; e2(t)=10 Vdc; R1=30 ;
R2=20 ; C=50 F.Tại thời iểm t=0, khóa K óng, hãy xác ịnh uC(t). R 1 K e 2 t) (
e 1 ( t) C R 2
Câu hỏi 3.6: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết e(t)=20Vdc; R1=R2=R3=R4= 3KΩ; C= 5μF.
Ban ầu khóa K óng. Tại thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh uC(t). R 1 R 3 K + - e(t) R 2 R 4 C
Câu hỏi 3.7: Mạch iện hình vẽ với: L=10mH, R1=R2=100 . Xác ịnh dạng quá ộ của iL(t). R1 e(t)=20.1(t) R2 L
Câu hỏi 3.8: Cho mạch iện như hình vẽ, biết: R1=5 , R2= R3=10 , L=2mH, E=30Vdc.
Tại thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh dòng iện qua cuộn dây. lOMoAR cPSD| 58800262 R 1 K t = 0 R 2 R 3 E L
Câu hỏi 3.9: Cho mạch iện như hình vẽ, biết: E=60Vdc, R1=5 , R2=R3=10 , C=0,1 F.
Tại thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh iện áp trên C. R 1 K t = 0 E R C R 3 2
Câu hỏi 3.10: Cho mạch iện như hình vẽ, biết: E1=15Vdc, E2=2Vdc, R1=30 , R2=20 ,
C=2 F. Tại thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh iện áp trên C. R 1 K t = 0 E 2 E 1 C R 2
Câu hỏi 3.11: Cho mạch iện như hình vẽ, biết: R1=30 , R2=10 , C=40 F, E1=30Vdc,
E2=10Vdc. Tại thời iểm t=0 khóa K óng, hãy xác ịnh iện áp trên C. R 1 K t = 0 E 2 E 1 C R 2 lOMoAR cPSD| 58800262
Câu hỏi 3.12: Cho mạch iện như hình vẽ, biết: E=80Vdc, R1=20 , R2=40 , R3=20 ,
R4=20 , C=5 F. Tại thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh iện áp trên C. R 1 K R 3 t = 0 E R 2 C R 4
Câu hỏi 3.13: Cho mạch iện như hình vẽ, biết: E=30Vdc, R1=20 , R2=30 , C=5 F. Tại
thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh iện áp trên C. R 1 K t = 0 E C R 2
Câu hỏi 3.14: Cho mạch iện như hình vẽ, biết: R1=5 , R2= R3=10 , L=1.5mH, E=50Vdc.
Tại thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh dòng iện qua L. R 1 K t = 0 R 2 E R 3 L
Câu hỏi 3.15: Cho mạch iện như hình vẽ, biết:
E1=5Vdc, E2=10Vdc, R1=5 , R2=10 , L=1mH. Tại thời iểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác ịnh dòng iện qua L. R 1 K t = 0 E2 L E 1 R2 lOMoAR cPSD| 58800262
Câu hỏi 3.16: Mạch iện hình vẽ (a) có: C=1 F; R=10 , nguồn tuần hoàn e(t) như hình (b), với
tx=10ms. Xác ịnh giá trị iện áp trên C. R e(t)[V] 2 1( t).e(t) C t(ms) 0 Hình a t x 10 tx 11 tx Hình b
Câu hỏi 3.17: Mạch iện hình vẽ (a) có: C=1 F; R=10 , nguồn tuần hoàn e(t) như hình (b), với
tx=10ms. Xác ịnh giá trị iện áp trên R. C e(t)[V] 1 1( t).e(t) t(ms) R t x 10 tx 11 tx 0 Hình a Hình b
Câu hỏi 3.18: Mạch iện hình vẽ (a) có: C=2 F; R1=R2=10 , nguồn e(t) như hình (b), với
tx=100ms. Xác ịnh giá trị iện áp trên C. R1 R2 Hình (a) e(t)[V] 1( t).e(t) C 4 t(ms) 0 t x Hình (b)
Câu hỏi 3.19: Mạch iện hình vẽ (a) có: C=1 F; R=10 , nguồn e(t) như hình (b), với tx=100ms.
Xác ịnh giá trị iện áp trên C. R lOMoAR cPSD| 58800262 1 e(t)[V] C 1( t).e(t) 0 t(ms) Hình a Hình b t x
Câu hỏi 3.20: Mạch iện hình vẽ (a) có: C=1 F; R=100 , nguồn e(t) như hình (b), với
tx=100ms. Xác ịnh giá trị iện áp trên R. C e(t)[V] 20 1( t).e(t) R t(ms) 0 t x Hình a Hình b
Câu hỏi 4.1: Mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ, với R1=R3=1 ; L1=20mH; L2= 30mH;
M=10mH; u t1( ) 20= cos100t.
a. Ma trận thông số trở kháng hở mạch [Z] của M4C.
b. Các thông số của sơ ồ tương hình T của M4C.
c. Đáp ứng xác lập u2(t) khi ầu ra M4C hở tải. M R 1 L 1 L 2 u 1 R 3 u 2
Câu hỏi 4.2: Mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ, với R=2 ; L1=L2=20mH;
L3=M=10mH; u1 =10cos100t . Hãy tính:
a. Ma trận trở kháng hở mạch [Z] của M4C.
b. Các thông số sơ ồ tương hình T của M4C.
c. Đáp ứng xác lập u2(t) khi ầu ra M4C hở tải. lOMoAR cPSD| 58800262 M L 1 L 2 R u 1 u 2 L 3
Câu hỏi 4.3: Mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ, với R=20 ; L1=L2=20mH; L3=M=10mH;
u1 =5cos(1000t − ), hãy tính: 6
a. Ma trận trở kháng hở mạch [Z] của M4C.
b. Các thông số sơ ồ tương hình T của M4C.
c. Đáp ứng u2 ở chế ộ xác lập khi ầu ra M4C hở tải. M L 1 L 2 R u 1 u 2 L 3
Câu hỏi 4.4: Cho mạng bốn cực (M4C) hình vẽ:
a. Xác ịnh ma trận tham số truyền ạt [A] của M4C.
b. Khi ầu ra M4C hở mạch, vẽ ịnh tính ặc tuyến hàm truyền ạt iện áp T j( ) = U2 . U1
c. Nhận xét tính chất chọn lọc tần số của M4C.
Câu hỏi 4.5: Cho bốn cực (M4C) như hình vẽ: lOMoAR cPSD| 58800262
a. Xác ịnh các thông số yij của M4C.
b. Vẽ ịnh tính ặc tuyến hàm truyền ạt iện áp khi ầu ra M4C hở tải. L C u2 u 1 R
Câu hỏi 4.6: Xét mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ.
a. Tính ma trận A của M4C. =
b. Xác ịnh và vẽ ịnh tính áp ứng tần số của hàm truyền ạt iện áp K s U s u( ) ( ) 2 khi U
s1( ) cửa 2 của M4C có Zt=R. L C u 1 R u 2
Câu hỏi 4.7: Cho M4C :
a. Tính ma trận [aij].
b. Vẽ ịnh tính ặc tuyến hàm truyền ạt iện áp khi M4C hở tải. L U 1 C R U 2
Câu hỏi 4.8: Cho bốn cực (M4C) như hình vẽ:
a. Xác ịnh các thông số yij của M4C.
b. Vẽ ịnh tính ặc tuyến hàm truyền ạt iện áp khi ầu ra M4C mắc Z t= R. C lOMoAR cPSD| 58800262 U2 L R U 1
Câu hỏi 4.9: Xét M4C hở tải như hình vẽ.
a. Tính các thông số zij của M4C. U2
b. Xác ịnh hàm truyền ạt iện áp Ku = U1
c. Tính áp ứng quá ộ u2(t) khi u t1( ) 1( )= t . R u 1 L R u 2
Câu hỏi 4.10: Xét M4C hở tải như hình vẽ.
a. Tính các thông số yij của M4C. U2
b. Xác ịnh hàm truyền ạt iện áp Ku = U1
c. Tính áp ứng quá ộ u2(t) khi u t1( ) 1( )= t . R u u 2 1 C R
Câu hỏi 4.11: Cho M4C như hình vẽ