lOMoARcPSD| 61229936
Lý thuyết
Nội dung
-
Không có HTTT hỗ trợ hành vi
Các êu chuẩn
đánh giá
HTTT
-
-
-
-
-
Tính đầy đủ về chức năng
Tính thân thiện, dễ dàng
Tính an toàn và bền vững
Tính thích nghi và mềm dẻo
Tính dễ bảo trì
-
Khả năng hoạt động
Có 3 mô hình
HTTT
-
-
-
Mô hình logic
Mô hình vật lý ngoài
Mô hình vật lý trong
Các mô hình
cấu trúc của
tổ chức
-
-
-
-
-
Cấu trúc giản đơn
Cấu trúc hành chính
Cấu trúc quan chế chuyên môn
Cấu trúc phân quyền
Cấu trúc nhóm dự án
Các nguồn tài
nguyên của
DSS
-
-
-
-
Phần cứng
Phần mềm
Con người
Dữ liệu
-
Mô hình
Các dạng
quyết định
-
-
-
Quyết định phi cấu trúc
Quyết định có cấu trúc
Quyết định bán cấu trúc
Phân loại
HTTT theo
lĩnh vực chức
năng
-
-
-
-
HTTT bán hàng và markeng
Ht tài chính và kế toán
Ht kinh doanh và tác nghiệp
Ht quản trị nguồn nhân lực
Các HTTT theo
mức quản lý
-
-
-
-
HTTT xử lý giao dịch (TPS)
HTTT quản lý (MIS)
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)
HTTT lãnh đạo
Mục êu cơ
bản của t
chức lợi
nhun
-
Tăng doanh thu và giảm chi phí
lOMoARcPSD| 61229936
Phần mềm
thuộc phần
mềm ứng
dụng
-
-
-
Các phần mềm hỗ trhot động hợp tác và truyền thông
Phần mềm thương phẩm
Phần mềm đơn chiếc chuyên biệt
Các loại hình
cấu hình
mạng
-
-
-
-
Mạng hỗn hợp
Mạng hình cây Mạng
vòng
Mạng hình sao
-
Mạng đường trục
HTTT địa lý
-
Tich hợp các đồ họa máy nh và CSDL địa lý với các DSS đặc trưng khác
Các đặc trưng
của thông n
có giá trị
-
-
-
-
-
Tính chính xác
Tính đầy đủ
Tính kinh tế
Tính mềm dẻo
Tính n cậy
-
Tính phù hợp
-
Tính đơn giản
-
Tính kịp thời
-
Tính kiểm tra được
-
Tính dễ khai thác
-
Tính an toàn
HTTT bao gồm
-
-
-
Phần cứng
Phần mềm
Dữ liệu
-
Mạng
Hệ thống con
trong DSS bao
gồm
-
-
-
Phân hệ quản lý hội thoại
Phân hệ quản lý mô hình
Phân hệ quản trị dữ liệu
Phân hệ qun
lý hội thoại
-
Cung cấp các thực đơn, các biểu tượng cho người sử dụng giao ếp với hệ thng
Phân hệ qun
lý mô hình
-
Mô hình mô tả mối quan hệ giữa các thông s khác nhau trong hệ thống. Ví dụ:
mô hình quy hoạch tuyến nh, mô phỏng, mô hình thống kê
lOMoARcPSD| 61229936
Các loại mạng
truyền thông
-
-
-
-
-
Mạng cục bộ
Mạng diện rng
Mạng viễn thông
Mạng xương sng
Mạng internet
Các phương
pháp đánh giá
hiệu quả của
HTTT
-
-
Phương pháp phân ch điểm cân bằng chi phí Phương pháp phân
ch ền dư
Các yếu tố cấu
thành HT viễn
thông bao
gồm
-
-
-
-
-
Các máy nh
Các thiết bị đầu cuối
Các kênh truyền thông
Các bộ xử lý truyền thông
Phần mềm truyền thông
Mỗi cán bộ
nhân viên
phải được
xem xét bao
nhiêu mức độ
hiểu biết
-
6
Quản trị
nguồn lực
thông n cn
được tchc
thành các khối
-
-
-
-
-
Quản trị công nghệ
Quản trị phân tán
Quản trị chiến lược
Quản trị tác nghiệp
Quản trị nguồn lực
Chù kỳ vòng
đời phát triển
HTTT gồm
các giai đoạn
-
-
-
-
-
-
Xác định
Lựa chọn và lập kế hoạch HT
Phân ch HT
Thiết kế HT
Triển khai HT
Bảo trì HT
lOMoARcPSD| 61229936
Lý do dẫn đến
việc triển khai
ERP thất bại
-
Phn ứng của người dùng và các đi tượng liên quan trước những thay đổi cần thiết cho việc triển
khai ERP
Các phương
pháp triển
khai Ứng dụng
CNTT
-
-
-
-
Chiến lược thuê ứng dụng
Chiến lược người sử dụng phát triển ứng dụng
Chiến lược mua ứng thương phẩm
Chiến lược phát triển ứng dụng nội bộ
SCM
( Supply
Chain
Managem
ent)
-
Một hthống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời
điểm được cần đến với số ợng phù hợp và giá cả chấp nhận được.
Mục êu lớn
nht
-
Có được sự tham gia rt sm của những người sử dụng ngay từ giai đoạn phân ch và thiết kế hệ
thng
của JAD
Mục êu của
quản trị
nguồn
lực thông
n
-
Quản trị nguồn lực thông n phải được phân cấp quản lý
Những yếu t
quan trọng
trong việc lập
kế hoạch
nguồn lực
thông n
-
Kết quả phân ch SWOT của tổ chức, sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, kế hoạch chiến lược, các yếu tố
thành công (CFS) của tổ chc
lOMoARcPSD| 61229936
4 nguồn lực
chính của
doanh nghiệp
-
-
-
-
Nhân lực
Tài chính
Máy móc thiết bị
Thông n
-
Quản trị tác
nghiệp
-
Là việc quản trị công nghệ thông n và hệ thống thông n như là cấu trúc của tổ chức dựa trên chức
năng và qui trình kinh doanh
Quản trị
những công
nghệ mới
-
Là người dự báo các xu hướng công nghệ, đánh giá và thử nghiệm những công nghệ mới
Quản trị lập
trình
-
Là người điều phối các công việc liên quan đến lập trình ứng dụng
Quản trị kế
hoạch
HTTT
-
Là người chịu trách nhiệm phát triển kiến trúc mạng, phần cứng, phần mềm cho tổ chức; lập kế hoạch
phát triển và thay đổi hệ thng
Quản trị đảm
bảo chất
ng
-
Là người chịu trách nhiệm giám sát, phát triển các chuẩn và thủ tục đảm bảo HTTT hoạt động chính
xác và có chất lượng
Quản trị công
nghệ
-
Là việc quản trị các công nghệ xử lý, lưu trữ, truyền thông n dữ liệu trong toàn bộ tổ chức
Quản trị bảo
trì
-
Là người quản trị và điều phối mọi dự án bảo trì HTTT
Quản trị
-
Là người chịu trách nhiệm theo dõi và kiểm soát các hoạt động tác nghiệp hàng
vận hành
ngày của trung tâm dữ liệu hoặc trung tâm máy nh
Quản trị
nguồn lực
-
Là việc quản trị dữ liệu, thông n, phần cứng, phần mềm, mạng viễn thông, nhân lực HTTT giống như
các tài sản kinh doanh
Quản trị lập
trình hệ thng
-
Là người điều phối việc trợ giúp bảo hành toàn bộ hệ thống phần mềm như hệ điều hành, ngôn ngữ
lập trình, công cụ phát triển, các chương trình ện ích…
-
Quản lý phát
triển
-
Là người quản trị và điều phối tất cả các dự án HTTT mới
lOMoARcPSD| 61229936
Giám đốc
thông n/
công nghệ
thông n
(CIO)
-
Là người quản lý HTTT ở cấp cao nhất, có trách nhiệm lập kế hoạch chiến lược và sử dụng HTTT trong
toàn t chức
Quản lý trung
tâm thông n
-
Là người quản lý các dịch vụ thông n trên mạng, huấn luyện và tư vấn
Quản trị
nguồn lực
thông n t
chức thành
các khối
-
-
5 khối
Quản trị chiến lược; Quản trị tác nghiệp; Quản trị nguồn lực; Quản trị công nghệ; Quản trị phân tán
-
Trong giai
đoạn thử
nghiệm phần
mềm,
người ta thc
hiện các loại
hình thử
nghiệm sau
-
-
-
Thnghiệm đơn vị
Thnghiệm sử dụng
Thnghiệm chấp nhận
Các giai đoạn
chính của việc
thiết
-
-
-
Thiết kế giao diện hội thoại
Thiết kế CSDL
Thiết kế logic x
kế HTTT bao
gồm
lOMoARcPSD| 61229936
Phát triển
HTTT bao gồm
các giai đoạn
theo trình tự
sau
-
-
-
-
Phân ch
Thiết kế
Triển khai
Bảo trì hệ thng
-
Phương ện
lưu trữ có thể
ghi và xóa
nhiều lần
-
DVD + R
Mạng có cu
hình đơn giản
nhất với một
đường trục và
tất cả các
thiết bị
mạng chia sẻ
đường trục
này thuộc loại
cấu hình
-
BUS Toplogpy
-
ESS
-
TPS
-
SCM
-
Quản trị chuỗi cung cấp
CRM
-
Quản trị quan hệ khách hàng
DSS
-
ERP
-
Quản trị ch hợp doanh nghiệp
-
lOMoARcPSD| 61229936
Các chế độ xử
lý giao dịch
-
-
-
Theo lô
Theo thời gian thực
Theo trực tuyến
trong TPS
-
Chu kỳ vòng
đời phát triển
HTTT
-
-
-
-
-
5 giai đoạn
Xác định, lựa chọn và lập kế hoạch hệ thng
Phân ch hệ thng
Thiết kế hệ thng
Triển khai hệ thng
-
Bảo trì hệ thng
Một số
phương pháp
lập kế hoch
nguồn lực
thông n
-
Silde 307,308
Các vị trí quản
tr
-
Slide 317- 322
Các tội phm
HTTT
-
Slide 344
-
B2G:
-
chính phủ
B2C:
-
Doanh nghiệp tới ng êu dùng
JIT:
-
chiến thuật
-
-
-
lOMoARcPSD| 61229936
HTTT tự động
hóa văn
phòng
-
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
lOMoARcPSD| 61229936
/
*9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61229936 Lý thuyết Nội dung -
Không có HTTT hỗ trợ hành vi
Các tiêu chuẩn - Tính đầy đủ về chức năng đánh giá -
Tính thân thiện, dễ dàng HTTT -
Tính an toàn và bền vững -
Tính thích nghi và mềm dẻo - Tính dễ bảo trì - Khả năng hoạt động Có 3 mô hình - Mô hình logic HTTT - Mô hình vật lý ngoài - Mô hình vật lý trong Các mô hình - Cấu trúc giản đơn cấu trúc của - Cấu trúc hành chính -
Cấu trúc quan chế chuyên môn tổ chức - Cấu trúc phân quyền - Cấu trúc nhóm dự án Các nguồn tài - Phần cứng nguyên của - Phần mềm - Con người DSS - Dữ liệu - Mô hình Các dạng -
Quyết định phi cấu trúc quyết định -
Quyết định có cấu trúc -
Quyết định bán cấu trúc Phân loại - HTTT bán hàng và marketing HTTT theo -
Httt tài chính và kế toán -
Httt kinh doanh và tác nghiệp lĩnh vực chức -
Httt quản trị nguồn nhân lực năng
Các HTTT theo - HTTT xử lý giao dịch (TPS) mức quản lý - HTTT quản lý (MIS) -
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS) - HTTT lãnh đạo Mục tiêu cơ -
Tăng doanh thu và giảm chi phí bản của tổ chức lợi nhuận lOMoAR cPSD| 61229936 Phần mềm -
Các phần mềm hỗ trợ hoạt động hợp tác và truyền thông thuộc phần - Phần mềm thương phẩm -
Phần mềm đơn chiếc chuyên biệt mềm ứng dụng Các loại hình - Mạng hỗn hợp cấu hình - Mạng hình cây Mạng - vòng mạng - Mạng hình sao - Mạng đường trục HTTT địa lý -
Tich hợp các đồ họa máy tính và CSDL địa lý với các DSS đặc trưng khác Các đặc trưng - Tính chính xác của thông tin - Tính đầy đủ - Tính kinh tế có giá trị - Tính mềm dẻo - Tính tin cậy - Tính phù hợp - Tính đơn giản - Tính kịp thời - Tính kiểm tra được - Tính dễ khai thác - Tính an toàn HTTT bao gồm - Phần cứng - Phần mềm - Dữ liệu - Mạng Hệ thống con -
Phân hệ quản lý hội thoại trong DSS bao -
Phân hệ quản lý mô hình -
Phân hệ quản trị dữ liệu gồm Phân hệ quản -
Cung cấp các thực đơn, các biểu tượng cho người sử dụng giao tiếp với hệ thống lý hội thoại Phân hệ quản -
Mô hình mô tả mối quan hệ giữa các thông số khác nhau trong hệ thống. Ví dụ: lý mô hình
mô hình quy hoạch tuyến tính, mô phỏng, mô hình thống kê lOMoAR cPSD| 61229936 Các loại mạng - Mạng cục bộ truyền thông - Mạng diện rộng - Mạng viễn thông - Mạng xương sống - Mạng internet Các phương -
Phương pháp phân tích điểm cân bằng chi phí Phương pháp phân pháp đánh giá - tích tiền dư hiệu quả của HTTT
Các yếu tố cấu - Các máy tính thành HT viễn -
Các thiết bị đầu cuối - Các kênh truyền thông thông bao -
Các bộ xử lý truyền thông gồm - Phần mềm truyền thông Mỗi cán bộ - 6 nhân viên phải được xem xét bao nhiêu mức độ hiểu biết Quản trị - Quản trị công nghệ nguồn lực - Quản trị phân tán - Quản trị chiến lược thông tin cần - Quản trị tác nghiệp được tổ chức - Quản trị nguồn lực thành các khối Chù kỳ vòng - Xác định đời phát triển -
Lựa chọn và lập kế hoạch HT HTTT gồm - Phân tích HT - Thiết kế HT các giai đoạn - Triển khai HT - Bảo trì HT lOMoAR cPSD| 61229936 Lý do dẫn đến -
Phản ứng của người dùng và các đối tượng liên quan trước những thay đổi cần thiết cho việc triển việc triển khai khai ERP ERP thất bại Các phương -
Chiến lược thuê ứng dụng pháp triển -
Chiến lược người sử dụng phát triển ứng dụng -
Chiến lược mua ứng thương phẩm
khai Ứng dụng - Chiến lược phát triển ứng dụng nội bộ CNTT SCM -
Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời ( Supply
điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được. Chain Managem ent) Mục tiêu lớn -
Có được sự tham gia rất sớm của những người sử dụng ngay từ giai đoạn phân tích và thiết kế hệ nhất thống của JAD Mục tiêu của -
Quản trị nguồn lực thông tin phải được phân cấp quản lý quản trị nguồn lực thông tin Những yếu tố -
Kết quả phân tích SWOT của tổ chức, sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, kế hoạch chiến lược, các yếu tố quan trọng
thành công (CFS) của tổ chức trong việc lập kế hoạch nguồn lực thông tin lOMoAR cPSD| 61229936 4 nguồn lực - Nhân lực chính của - Tài chính - Máy móc thiết bị doanh nghiệp - Thông tin - Quản trị tác -
Là việc quản trị công nghệ thông tin và hệ thống thông tin như là cấu trúc của tổ chức dựa trên chức nghiệp
năng và qui trình kinh doanh Quản trị -
Là người dự báo các xu hướng công nghệ, đánh giá và thử nghiệm những công nghệ mới những công nghệ mới Quản trị lập -
Là người điều phối các công việc liên quan đến lập trình ứng dụng trình Quản trị kế -
Là người chịu trách nhiệm phát triển kiến trúc mạng, phần cứng, phần mềm cho tổ chức; lập kế hoạch hoạch
phát triển và thay đổi hệ thống HTTT Quản trị đảm -
Là người chịu trách nhiệm giám sát, phát triển các chuẩn và thủ tục đảm bảo HTTT hoạt động chính bảo chất xác và có chất lượng lượng Quản trị công -
Là việc quản trị các công nghệ xử lý, lưu trữ, truyền thông tin dữ liệu trong toàn bộ tổ chức nghệ Quản trị bảo -
Là người quản trị và điều phối mọi dự án bảo trì HTTT trì Quản trị -
Là người chịu trách nhiệm theo dõi và kiểm soát các hoạt động tác nghiệp hàng vận hành
ngày của trung tâm dữ liệu hoặc trung tâm máy tính Quản trị -
Là việc quản trị dữ liệu, thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng viễn thông, nhân lực HTTT giống như nguồn lực các tài sản kinh doanh Quản trị lập -
Là người điều phối việc trợ giúp bảo hành toàn bộ hệ thống phần mềm như hệ điều hành, ngôn ngữ trình hệ thống
lập trình, công cụ phát triển, các chương trình tiện ích… - Quản lý phát -
Là người quản trị và điều phối tất cả các dự án HTTT mới triển lOMoAR cPSD| 61229936 Giám đốc -
Là người quản lý HTTT ở cấp cao nhất, có trách nhiệm lập kế hoạch chiến lược và sử dụng HTTT trong thông tin/ toàn tổ chức công nghệ thông tin (CIO) Quản lý trung -
Là người quản lý các dịch vụ thông tin trên mạng, huấn luyện và tư vấn tâm thông tin Quản trị - 5 khối nguồn lực -
Quản trị chiến lược; Quản trị tác nghiệp; Quản trị nguồn lực; Quản trị công nghệ; Quản trị phân tán thông tin tổ chức thành các khối - Trong giai - Thử nghiệm đơn vị đoạn thử - Thử nghiệm sử dụng nghiệm phần - Thử nghiệm chấp nhận mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau Các giai đoạn -
Thiết kế giao diện hội thoại chính của việc - Thiết kế CSDL - Thiết kế logic xử lý thiết kế HTTT bao gồm lOMoAR cPSD| 61229936 Phát triển - Phân tích
HTTT bao gồm - Thiết kế - Triển khai các giai đoạn - Bảo trì hệ thống theo trình tự sau - Phương tiện - DVD + R lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần Mạng có cấu - BUS Toplogpy hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình - ESS - TPS - SCM -
Quản trị chuỗi cung cấp CRM -
Quản trị quan hệ khách hàng DSS - ERP -
Quản trị tích hợp doanh nghiệp - lOMoAR cPSD| 61229936 Các chế độ xử - Theo lô lý giao dịch - Theo thời gian thực - Theo trực tuyến trong TPS - Chu kỳ vòng - 5 giai đoạn
đời phát triển - Xác định, lựa chọn và lập kế hoạch hệ thống HTTT - Phân tích hệ thống - Thiết kế hệ thống - Triển khai hệ thống - Bảo trì hệ thống Một số - Silde 307,308 phương pháp lập kế hoạch nguồn lực thông tin Các vị trí quản - Slide 317- 322 trị Các tội phạm - Slide 344 HTTT - B2G: - chính phủ B2C: -
Doanh nghiệp tới ng tiêu dùng JIT: - chiến thuật - - - lOMoAR cPSD| 61229936 HTTT tự động hóa văn phòng - lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 lOMoAR cPSD| 61229936 / *9