









Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127
1. Sản xuất vật chất - cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
S n xu t là ho t đ ng đ c tr ng c a con ngả ấ ạ ộ ặ ư ủ ười và xã h i loài ngộ ười. S n xu t xã h i bao g m: s n xu t v t ch t, s
n ả ấ ộ ồ ả ấ ậ ấ ả xu t tinh th n và s n xu t ra b n thân con ngấ ầ ả ấ ả ười. Ba quá trình đó g n ch t ch v i nhau, tác đ ng qua
l i l n nhau, ắ ặ ẽ ớ ộ ạ ẫ trong đó s n xu t v t ch t là c s c a s t n t i và phát tri n c a xã h i. Theo Ph.Ăngghen, "đi m khác bi
t căn b n ả ấ ậ ấ ơ ở ủ ự ồ ạ ể ủ ộ ể ệ ả gi a xã h i loài ngữ ộ ười v i xã h i loài v t là ch : loài v t may l m ch hái lớ ộ ậ ở ỗ ậ ắ ỉ
ượm, trong khi con ngườ ại l i s n xu t"(1).ả ấ
S n xu t v t ch t là quá trình con ngả ấ ậ ấ
ười s d ng công c lao đ ng tác đ ng vào t nhiên, c i bi n các d ng v t ch t ử ụ ụ ộ ộ ự ả ế ạ ậ
ấ c a gi i t nhiên nh m t o ra c a c i v t ch t th a mãn nhu củ ớ ự ằ ạ ủ ả ậ ấ ỏ
ầu t n t i và phát tri n c a con ngồ ạ ể ủ ười.
Trong quá trình t n t i và phát tri n, con ngồ ạ ể ười không th a mãn v i nh ng cái đã có s n trong gi i t nhiên, mà luôn ỏ ớ
ữ ẵ ớ ự luôn ti n hành s n xu t v t ch t nh m t o ra các t li u sinh ho t th a mãn nhu c u ngày càng phong phú, đa d ng ế ả
ấ ậ ấ ằ ạ ư ệ ạ ỏ ầ ạ c a con ngủ ười. Vi c s n xu t ra các t li u sinh ho t là yêu c u khách quan c a đ i s ng xã h i. B ng vi c "s
n xu t ệ ả ấ ư ệ ạ ầ ủ ờ ố ộ ằ ệ ả ấ ra nh ng t li u sinh ho t c a mình, nh th con ngữ ư ệ ạ ủ ư ế ười đã gián ti p s n xu t ra chính
đ i s ng v t ch t c a mình"(2).ế ả ấ ờ ố ậ ấ ủ
Trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t cho s t n t i và phát tri n c a mình, con ngả ấ ủ ả ậ ấ ự ồ ạ ể ủ ười đ ng th i sáng t
o ra ồ ờ ạ toàn b các m t c a đ i s ng xã h i. T t c các quan h xã hộ ặ ủ ờ ố ộ ấ ả ệ ội v nhà nề ước, pháp quy n, đ o đ c, ngh
thu t, tôn ề ạ ứ ệ ậ giáo, v.v... đ u hình thành, bi n đ i trên c s s n xu t v t ch t. Khái quát l ch s phát tri n c a nhân lo i,
C.Mác đã ề ế ổ ơ ở ả ấ ậ ấ ị ử ể ủ ạ k t lu n: "Vi c s n xu t ra nh ng t li u sinh ho t v t ch t tr c ti p t o ra m t c s , chính t đó
mà ngế ậ ệ ả ấ ữ ư ệ ạ ậ ấ ự ế ạ ộ ơ ở ừ ười ta phát tri n các th ch nhà nể ể ế ước, các quan đi m pháp quy n, ngh thu t và th
m chí c nh ng quan ni m tôn giáo c a con ể ề ệ ậ ậ ả ữ ệ ủ người ta"(3).
Trong quá trình s n xu t v t ch t, con ngả ấ ậ ấ
ười không ng ng làm bi n đ i t nhiên, bi n đ i xã h i, đ ng th i làm bi n ừ ế ổ ự ế ổ ộ ồ ờ ế đ i b n
thân mình. S n xu t v t ch t không ng ng phát tri n. S phát tri n c a s n xu t v t ch t quy t đ nh s bi n ổ ả ả ấ ậ ấ ừ ể ự ể ủ ả ấ ậ ấ ế ị ự
ế đ i, phát tri n các m t c a đ i s ng xã h i, quy t đ nh phát tri n xã h i t th p đ n cao. Chính
vì v y, ph i tìm c s ổ ể ặ ủ ờ ố ộ ế ị ể ộ ừ ấ ế ậ ả
ơ ở sâu xa c a các hi n tủ ệ
ượng xã h i trong n n s n xu
t v t ch t c a xã h i.ộ ở ề ả ấ ậ ấ ủ ộ
2. Biện chứng của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2.1. Khái ni m phệ ương th c s n xu t, l c lứ ả ấ ự
ượng s n xu t, quan h s n xu tả ấ ệ ả ấ
a. Phương thức sản xuất S n xu t v t ch t đả ấ ậ ấ ược ti n hành b ng phế ằ ương th c nh t đ nh. Phứ ấ ị
ương th c s n xu t là cách th c con ngứ ả ấ ứ
ười th c ự hi n quá trình s n
xu t v t ch t nh ng giai đo n l ch s nhệ ả ấ ậ ấ ở ữ ạ ị ử
ất đ nh c a xã h i loài ngị ủ ộ ười. M i xã h i đỗ ộ
ược đ c tr ng b ng m t phặ ư ằ ộ
ương th c s n xu t nh t đ nh. Phứ ả ấ ấ ị
ương th c s n xu t đóng vai trò quy t đ nh ứ ả ấ ế
ị đ i v i t t c các m t c a đ i s ng xã h i: kinh t , chính trố ớ ấ ả ặ ủ ờ ố ộ ế
ị, văn hóa, xã h i. S thay th k ti p nhau c a các phộ ự ế ế ế ủ
ương th c s n xu t trong l ch s quy t đ nh s phát tri n c a xã hứ ả ấ ị ử ế ị ự ể ủ
ội loài người t th p đ n cao.ừ ấ ế Trong s n xu t, con ngả ấ
ười có "quan h song trùng": m t m t là quan h gi a ngệ ộ ặ ệ ữ
ười v i t nhiên, t c là l c lớ ự ứ ự
ượng s n ả xu t; m t khác là quan h gi a ngấ ặ ệ ữ ười v i ngớ
ười, t c là quan hứ ệ ả s n xu t. Phấ ương th c s n xu t chính là s th ng nh tứ ả ấ ự ố ấ gi a l c lữ ự ượng s n xu t m t
trình đ nh t đ nh và quan h s n xu t tả ấ ở ộ ộ ấ ị ệ ả ấ ương ng.ứ
b. Lực lượng sản xuất lOMoAR cPSD| 45619127
L c lự ượng s n xu t bi u hi n m i quan h gi a con ngả ấ ể ệ ố ệ ữ ười v i t nhiên trong quá trình s n xu t. L c lớ ự ả ấ ự ượng
s n xu t ả ấ th hi n năng l c th c ti n c a con ngể ệ ự ự ễ ủ ười trong quá trình sản xu t ra c a c i v t ch t. L c lấ ủ ả ậ ấ ự
ượng s n xu t bao g m ả ấ ồ người lao đ ng v i k năng lao đ ng c a h và t li u s n xu t, trộ ớ ỹ ộ ủ ọ ư ệ ả ấ ước h t là công
c lao đ ng. Trong quá trình s n ế ụ ộ ả xu t, s c lao đ ng c a con ngấ ứ ộ ủ ười và t li u s n xu t, trư ệ ả ấ ước h t là công c
lao đ ng, k t h p v i nhau t o thành l c ế ụ ộ ế ợ ớ ạ ự lượng s n xu t.ả ấ
Trong các y u t c a l c lế ố ủ ự ượng s n xu t, "l c lả ấ ự ượng s n xu t hàng đ u c a toàn th nhân lo i là công nhân, là ngả ấ
ầ ủ ể ạ ười lao đ ng"(1). Chính ngộ ười lao đ ng là ch th c a quá trình lao đ ng s n xu t, v i s c m nh và k năng lao đ ng c a
ộ ủ ể ủ ộ ả ấ ớ ứ ạ ỹ ộ ủ mình, s d ng t li u lao đ ng, trử ụ ư ệ ộ ước h t là công c lao đ ng, tác đ ng vào đ i tế ụ ộ ộ ố ượng lao
đ ng đ s n xu t ra c a c iộ ể ả ấ ủ ả v t ch t. Cùng v i quá trình lao đ ng s n xu t, s c m nh và k năng lao đ ng c a con ngậ ấ
ớ ộ ả ấ ứ ạ ỹ ộ ủ ười ngày càng được tăng lên, đ c bi t là trí tu c a lao đ ng ngày càng cao. Ngày nay, v i cu c cách m ng
khoa h c và công ngh , lao đ ng trí tu ặ ệ ệ ủ ộ ớ ộ ạ ọ ệ ộ ệ ngày càng đóng vai trò chính y u.ế
Cùng v i ngớ ười lao đ ng, công c lao đ ng cũng là m t y u tộ ụ ộ ộ ế ố ơ c b n c a l c lả ủ ự ượng s n xu t, đóng vai trò quy
t đ nh ả ấ ế ị trong t li u s n xu t. Công c lao đ ng do con ngư ệ ả ấ ụ ộ ười sáng t o ra, là "s c m nh c a tri th c đã đạ ứ ạ ủ ứ
ược v t th hóa", nó ậ ể "nhân" s c m nh c a con ngứ ạ ủ ười trong quá trình lao đ ng s n xu t. Công c lao đ ng là y u t đ ng
nh t c a l c ộ ả ấ ụ ộ ế ố ộ ấ ủ ự lượng s n xu t. Cùng v i quá trình tích lũy kinh nghi m, v i nh ng phát minh và sáng ch k thu
t, công c lao đ ng ả ấ ớ ệ ớ ữ ế ỹ ậ ụ ộ không ng ng đừ ược c i ti n và hoàn thi n. Chính s c i ti n và hoàn thi n không ng ng
công c lao đ ng đã làm bi n ả ế ệ ự ả ế ệ ừ ụ ộ ế đ i toàn b t li u s n xu t. Xét đ n cùng, đó là nguyên nhân sâu xa c a m i bi
n đ i xã h i. Trình đ phát tri n c a ổ ộ ư ệ ả ấ ế ủ ọ ế ổ ộ ộ ể ủ công c lao đ ng là thụ ộ ước đo trình đ chinh ph c t nhiên c a
con ngộ ụ ự ủ ười, là tiêu chu n phân bi t các th i đ i kinh tẩ ệ ờ ạ ế trong l ch s .ị ử
Trong s phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t, khoa h c đóng vai trò ngày càng to l n. S phát tri n c a khoa h c g n ả ấ ọ ớ
ự ể ủ ọ ắ li n v i s n xu t và là đ ng l c m nh m thúc đ y s n xu t phát tri n. Ngày nay, khoa h c đã phát tri n đ n m c tr ề ớ ả
ấ ộ ự ạ ẽ ẩ ả ấ ể ọ ể ế ứ ở thành nguyên nhân tr c ti p c a nhi u bi n đ i to l n trong s n xu t, trong đ i s ng và tr thành "l c lự
ế ủ ề ế ổ ớ ả ấ ờ ố ở ự ượng s n xu t ả ấ tr c ti p". Nh ng phát minh khoa h c tr thành đi m xu t phát ra đ i nh ng ngành s n xu
t m i, nh ng máy móc ự ế ữ ọ ở ể ấ ờ ữ ả ấ ớ ữ thi t b m i, công ngh m i, nguyên v t li u m i, năng lế ị ớ ệ ớ ậ ệ ớ ượng m i. S
thâm nh p ngày càng sâu c a khoa h c vào s n ớ ự ậ ủ ọ ả xu t, tr thành m t y u t không th thi u đấ ở ộ ế ố ể ế ược c a s n xu
t đã làm cho l c lủ ả ấ ự ượng s n xu t có bả ấ ước phát tri n nh y ể ả v t, t o thành cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi
n đọ ạ ộ ạ ọ ệ ệ ại. Y u t trí l c trong s c lao đ ng đ c tr ng cho lao ế ố ự ứ ộ ặ ư đ ng hi n đ i không còn là kinh nghi m và thói
quen c a h và là tri th c khoa h c. Có th nói: khoa h c và công nghộ ệ ạ ệ ủ ọ ứ ọ ể ọ ệ hi n đ i là đ c tr ng cho l c lệ ạ ặ ư ự
ượng s n xu t hi n đ i.ả ấ ệ ạ
c. Quan hệ sản xuất
Quan h s n xu t là quan h gi a ngệ ả ấ ệ ữ ười v i ngớ
ười trong quá trình s n xu t (s
n xu t và tái s n xu t xã h i). Quan h ả ấ ả ấ ả ấ ộ ệ s n xu t g m ba m
t: quan h v s h u đ i v i t li u s n xu t, quan h trong t ch c và qu n lý s n xu t, quan hả ấ ồ ặ ệ ề ở ữ ố ớ ư ệ ả ấ ệ ổ ứ ả ả ấ
ệ trong phân ph i s n ph m s n xu t ra.ố ả ẩ ả ấ
Quan h s n xu t do con ngệ ả ấ ười t o ra, nh ng nó hình thành m t cách khách quan trong quá trình s n xu t, không phạ ư
ộ ả ấ ụ thu c vào ý mu n ch quan c a con ngộ ố ủ ủ ười. C.Mác vi t: "Trong s n xu t, ngế ả ấ ười ta không ch quan h v i gi i t
nhiên. ỉ ệ ớ ớ ự Người ta không th s n xu t để ả ấ ược n u không k t h p v i nhau theo m t cách nào đó đ ho t đ ng chung
và đ trao ế ế ợ ớ ộ ể ạ ộ ể đ i ho t đ ng v i nhau. Mu n s n xu t đổ ạ ộ ớ ố ả ấ ược, người ta ph i có nhả ững m i liên h và quan
h nh t đ nh v i nhau; và ố ệ ệ ấ ị ớ quan h c a h v i gi i t nhiên, t c là vi c s n xu t"(1). Quan h s n xu t là hình th c xã h i c
a s n xu t; gi a ba ệ ủ ọ ớ ớ ự ứ ệ ả ấ ệ ả ấ ứ ộ ủ ả ấ ữ m t c a quan h s n xu t th ng nh t v i nhau, t o thành m t hặ ủ ệ ả ấ ố ấ
ớ ạ ộ ệ th ng mang tính n đ nh tố ổ ị ương đ i so v i s v n ố ớ ự ậ đ ng, phát tri n không ng ng c a l c lộ ể ừ ủ ự ượng s n xu t.ả ấ
Trong ba m t c a quan h s n xu t, quan h s h u v t li u sặ ủ ệ ả ấ ệ ở ữ ề ư ệ ản xu t là quan h xu t phát, quan h c b n, đ c
ấ ệ ấ ệ ơ ả ặ tr ng cho quan h s n xu t trong t ng xã h i. Quan h s h u v t li u s n xu t quy t đ nh quan h v t ch c ư ệ ả ấ ừ
ộ ệ ở ữ ề ư ệ ả ấ ế ị ệ ề ổ ứ qu n lý s n xu t, quan h phân ph i s n ph m cũng nh các quan h xã h i khác.ả ả ấ ệ ố ả ẩ ư ệ ộ
L ch s phát tri n c a nhân lo i đã ch ng ki n có hai lo i hình s h u c b n v t li u s n xu t: s h u t nhân và ị ử ể ủ ạ ứ ế ạ ở ữ ơ ả ề ư ệ ả ấ ở ữ
ư s h u công c ng. S h u t nhân là lo i hình s h u mà trong đó t li u s n xu t t p trung vào trong tay m t s ít ở ữ ộ ở ữ ư ạ ở ữ ư ệ ả ấ ậ ộ
ố người, còn đ i đa s không có ho c có r t ít t li u s n xu t. Do đó, quan h gi a ngạ ố ặ ấ ư ệ ả ấ ệ ữ ười v i ngớ ười trong s n xu t v t ả ấ
ậ ch t và trong đ i s ng xã h i là quan h th ng tr và b trấ ờ ố ộ ệ ố ị ị
ị, bóc l t và b bóc l t. S h u công c ng là lo i hình s hộ ị ộ ở ữ ộ ạ ở
ữu mà trong đó t li u s n xu t thu c v m i thành viên c a m i c ng đ ng. Nh đó, quan h gi a ngư ệ ả ấ ộ ề ọ ủ ỗ ộ ồ ờ ệ lOMoAR cPSD| 45619127 ữ ười v i ngớ
ười trong m i c ng đ ng là quan h bình đ ng, h p tác, giúp đ l n nhau.ỗ ộ ồ ệ ẳ ợ ỡ ẫ
Quan h t ch c và qu n lý s n xu t tr c ti p tác đ ng đ n quá trình s n xu t, đ n vi c t ch c, đi u khi n quá trình ệ ổ ứ ả ả ấ ự ế
ộ ế ả ấ ế ệ ổ ứ ề ể s n xu t. Nó có th thúc đ y ho c kìm hãm quá trình s n xu t. Quan h t ch c và qu n lý s n xu t do quan h s
ả ấ ể ẩ ặ ả ấ ệ ổ ứ ả ả ấ ệ ở h u quy t đ nh và nó ph i thích ng v i quan h s h u. Tuy nhiên có trữ ế ị ả ứ ớ ệ ở ữ ường h p, quan
h t ch c và qu n lý không ợ ệ ổ ứ ả thích ng v i quan h s h u, làm bi n d ng quan h s h u.ứ ớ ệ ở ữ ế ạ ệ ở ữ
Quan h v phân ph i s n ph m s n xu t ra m c dù do quan h s h u v t li u s n xu t và quan h t ch c qu n ệ ề ố ả ẩ ả ấ ặ ệ ở ữ ề
ư ệ ả ấ ệ ổ ứ ả lý s n xu t chi ph i, song nó kích thích tr c ti p đ n l i ích c a con ngả ấ ố ự ế ế ợ ủ ười, nên nó tác đ ng đ n thái
đ c a con ngộ ế ộ ủ ười trong lao đ ng s n xu t, và do đó có th thúc đ y ho c kìm hãm s n xu t phát tri n.ộ ả ấ ể ẩ ặ ả ấ ể
2.2. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất L c lự
ượng s n xu t và quan h s n xu t là hai m t c a phả ấ ệ ả ấ ặ ủ ương
thức s n xu t, chúng t n t i không tách r i nhau, tác ả ấ ồ ạ
ờ đ ng qua l i l n nhau m t
cách bi n ch ng, t o thành quy lu t v s phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát ộ ạ ẫ ộ ệ ứ ạ ậ ề ự ợ ủ ệ ả ấ ớ ộ tri n c a l c lể ủ ự
ượng s n xu t. Đây là quy lu t c b n nh t c a sả ấ ậ ơ ả ấ ủ
ự ậ v n đ ng, phát tri n xã h i.ộ ể ộ
Khuynh hướng chung c a s n xu t v t ch t là không ng ng phát tri n. S phát tri n đó xét đ n cùng là b t ngu n t ủ ả ấ ậ ấ ừ ể ự ể ế ắ ồ ừ s bi n đ i và phát tri n c a l c lự ế ổ ể ủ ự ượng s n xu t, trả ấ ước h t là công c lao đ ng.ế ụ ộ S phát tri n c a l c lự ể ủ
ựượng s n xu t đả ấược đánh d u b ng trình đấ ằ ộ ủ c a l c lự ượng s n xu t.ả ấ
Trình đ l c lộ ự ượng s n xu t trong t ng giai đo n l ch s th hi n trình đ chinh ph c t nhiên c a con ngả ấ ừ ạ ị ử ể ệ ộ ụ ự ủ ười
trong giai đo n l ch s đó. Trình đ l c lạ ị ử ộ ự ượng s n xu t bi u hi n trình đ c a công c lao đ ng, trình đ , kinh nghi m và k
ả ấ ể ệ ở ộ ủ ụ ộ ộ ệ ỹ năng lao đ ng c a con ngộ ủ ười, trình đ t ch c và phân công lao đ ng xã h i, trình đ ng d ng khoa h c
vào s n ộ ổ ứ ộ ộ ộ ứ ụ ọ ả xu t.ấ
G n li n v i trình đ c a l c lắ ề ớ ộ ủ ự ượng s n xu t là tính ch t c a lả ấ ấ ủ ực lượng s n xu t. Trong l ch s xã h i, l c lả ấ ị ử ộ
ự ượng s n ả xu t đã phát tri n t ch có tính ch t cá nhân lên tính ch t xã h i hóa. Khi s n xu t d a trên công c th công, phân
ấ ể ừ ỗ ấ ấ ộ ả ấ ự ụ ủ công lao đ ng kém phát tri n thì l c lộ ể ự ượng s n xu t ch y u có tính ch t cá nhân. Khi s n xu t đ t t i
trình đ c khí, ả ấ ủ ế ấ ả ấ ạ ớ ộ ơ hi n đ i, phân công lao đ ng xã h i phát tri n thì l c lệ ạ ộ ộ ể ự ượng s n xu t có tính ch t xã h i hóa.ả ấ ấ ộ
S v n đ ng, phát tri n c a l c lự ậ ộ ể ủ ự
ượng s n xu t quy t đ nh và làm thay đ i
quan h s n xu t cho phù h p v i nó. Khi ả ấ ế ị ổ ệ ả ấ ợ ớ m t phộ ương th c s n xu t ứ ả
ấ m iớ ra đ i, khi đó quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c lờ ệ ả ấ ợ ớ ộ ể ủ ự ượng s n xu t.ả
ấ S phù h p c a quan h s n xu
t v i trình đ phát tri n c a lự ợ ủ ệ ả ấ ớ ộ ể ủ ực lượng
s n xu t là m t tr ng thái mà trong đó quan hả ấ ộ ạ
ệ s n xu t là "hình th c phát tri n" c a l c lả ấ ứ ể ủ ự
ượng s n xu t. Trong tr ng thái đó, t t c các m t c a quan h s n xu t ả ấ ạ ấ ả ặ ủ ệ ả
ấ đ u "t o đ a bàn đ y đ " cho l c lề ạ ị ầ ủ ự
ượng s n xu t phát tri n. Điả ấ ể ều đó có nghĩa là,
nó t o đi u ki n s d ng và k t h p ạ ề ệ ử ụ ế ợ m t cách t i u gi a ngộ ố ư ữ
ười lao đ ng v i t li u s n xu t và do đó l c lộ ớ ư ệ ả ấ ự
ượng s n xu t có c s đ phát tri n h t kh ả ấ ơ ở ể ể ế ả năng c a nó.ủ
S phát tri n c a l c lự ể ủ ự
ượng s n xu t đ n m t trình đ nh t đ nh làm cho quan h s n xu t t ch phù h p tr thành ả ấ ế ộ ộ ấ ị ệ ả ấ ừ ỗ ợ
ở không phù h p v i s phát tri n c a l c lợ ớ ự ể ủ ự ượng s n xu t. Khi
đó, quan h s n xu t tr thành "xi ng xích" c a l c lả ấ ệ ả ấ ở ề ủ ự
ượng s n xu t, kìm hãm l c lả ấ ự
ượng s n xu t phát tri n. Yêu c u khách quan c a s phát tri n l c lả ấ ể ầ ủ ự ể ự
ượng s n xu t t t y u d nả ấ ấ ế
ẫ đ n thay th quan h s n xu t cũ b ng quan h s n xu t m i phù h p v i trình đ phát tri n m i c a l c lế ế ệ ả ấ ằ ệ ả ấ ớ ợ ớ ộ ể ớ ủ ự
ượng s n ả xu t đ thúc đ y l c lấ ể ẩ ự
ượng s n xu t ti p t c phát tri n. Thay th lOMoAR cPSD| 45619127
quan h s n xu t cũ b ng quan h s n xu t m i ả ấ ế ụ ể ế ệ ả ấ ằ ệ ả ấ
ớ cũng có nghĩa là phương th c s n xu t cũ m t đi, phứ ả ấ ấ
ương th c s n xu t m i ra đ i thay th . C.Mác đã vi t: "T i m t ứ ả ấ ớ ờ ế ế ớ
ộ giai đo n phát tri n nào đó c a chúng, các l c lạ ể ủ ự ượng s n xu t v t ch
t c a xã h i mâu thu n v i nh ng quan h s n ả ấ ậ ấ ủ ộ ẫ ớ ữ
ệ ả xu t hi n có... trong đó t trấ ệ ừ ước đ n nay các l c lế ự ượng s n
xu t v n phát tri n. T ch là nh ng hình th c phát tri n ả ấ ẫ ể ừ ỗ ữ ứ ể c a l c lủ ự
ượng s n xu t, nh ng quan h y tr thành nh ng xi ng xích c a các l c lả ấ ữ ệ ấ ở ữ ề ủ ự
ượng s n xu t. Khi đó b t đ u th i ả ấ ắ ầ
ờ đ i m t cu c cách m ng xã h i"(1).ạ ộ ộ ạ ộ
L c lự ượng s n xu t quy t đ nh quan h s n xu t, nh ng quan h sả ấ ế ị ệ ả ấ ư ệ ản xu t cũng có tính đ c l p tấ ộ ậ ương đ i và
tác đ ng ố ộ tr l i s phát tri n c a l c lở ạ ự ể ủ ự ượng s n xu t. Quan h s n xu t quy đ nh m c đích c a s n xu t, tác đ ng đ n
thái đ ả ấ ệ ả ấ ị ụ ủ ả ấ ộ ế ộ c a con ngủ ười trong lao đ ng s n xu t, đ n t ch c phân công lao đ ng xã h i, đ n phát tri n và
ng d ng khoa h c ộ ả ấ ế ổ ứ ộ ộ ế ể ứ ụ ọ và công ngh , v.v... và do đó tác đ ng đ n s phát tri n c a l c lệ ộ ế ự ể ủ ự ượng s
n xu t. Quan h s n xu t phù h p v i trình ả ấ ệ ả ấ ợ ớ đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ự ượng s n xu t là đ ng l c thúc đ y l c lả ấ ộ ự
ẩ ự ượng s n xu t phát tri n. Ngả ấ ể ược l i, quan h s n xu t ạ ệ ả ấ l i th i, l c h u ho c "tiên ti n" h n m t cách gi t o so v i
trình đ phát tri n c a l c lỗ ờ ạ ậ ặ ế ơ ộ ả ạ ớ ộ ể ủ ự ượng s n xu t s kìm hãm s ả ấ ẽ ự phát tri n c a l c lể ủ ự ượng s n xu t.
Khi quan h s n xu t kìm hãm s phát tri n c a l c lả ấ ệ ả ấ ự ể ủ ự ượng s n xu t, thì theo quy ả ấ lu t chung, quan h s n xu t
cũ s đậ ệ ả ấ ẽ ược thay th b ng quan hế ằ ệ ả s n xu t m i phù h p v i trình đ phát tri n c a l c ấ ớ ợ ớ ộ ể ủ ự lượng s n xu t
đ thúc đ y l c lả ấ ể ẩ ự ượng s n xu t phát tri n. Tuy nhiên, vi c gi i quy t mâu thu n gi a l c lả ấ ể ệ ả ế ẫ ữ ự ượng s n ả xu t
v i quan h s n xu t không ph i gi n đ n. Nó ph i thông qua nh n th c và ho t đ ng c i t o xã h i c a con ấ ớ ệ ả ấ ả ả ơ ả ậ ứ ạ
ộ ả ạ ộ ủ người. Trong xã h i có giai c p ph i thông qua đ u tranh giai c p, thông qua cách m ng xã h i.ộ ấ ả ấ ấ ạ ộ
Quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n cậ ệ ả ấ ợ ớ ộ ể
ủa l c lự ượng s n xu t là quy lu t ph bi n tác đ ng trong ả ấ ậ ổ ế ộ toàn b ti n trình
l ch s nhân lo i. S thay th , phát tri n c a l ch s nhân lo i t ch đ công xã nguyên th y, qua ộ ế ị ử ạ ự ế ể ủ ị ử ạ ừ ế ộ ủ ch đ
chi m h u nô l , ch đ phong ki n, ch đ t b n ch nghĩa và đ n xã h i c ng s n tế ộ ế ữ ệ ế ộ ế ế ộ ư ả ủ ế ộ ộ ả ương lai
là do s tác ự đ ng c a h th ng các quy lu t xã h i, trong đó quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c ộ ủ ệ ố ậ ộ ậ ệ ả ấ ợ ớ ộ ể ủ
ự lượng s n xu t là quy lu t c b n nh t.ả ấ ậ ơ ả ấ
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
3.1. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng Quan h s n xu t đệ ả ấ
ược hình thành m t cách khách quan trong quá trình s n xu t t o thành quan h v t ch t c a xã ộ ả ấ ạ ệ ậ ấ
ủ h i. Trên c s quan h s n xu t hình thành nên các quan h v
chính tr và tinh th n c a xã h i. Hai m t đó c a đ i ộ ơ ở ệ ả ấ ệ ề ị ầ ủ ộ ặ ủ ờ s ng xã h i đố ộ
ược khái quát thành c s h t ng và ki n trúc thơ ở ạ ầ ế
ượng t ng c a xã h i. C.Mác vi t: "Toàn b nh ng quanầ ủ ộ ế ộ ữ h s n
xu t y h p thành c c u kinh t c a xã h i, t c là cái c s hi n th c trên đó d ng lên m t ki n trúc thệ ả ấ ấ ợ ơ ấ ế ủ ộ ứ ơ ở ệ ự ự ộ ế ượng t ng pháp lý
và chính tr và nh ng hình thái ý th c xã h i nh t đ nh tầ ị ữ ứ ộ ấ ị
ương ng v i c s hi n th c đó"(1).ứ ớ ơ ở ệ ự
a. Cơ sở hạ tầng: Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định.
C s h t ng c a m t xã h i c th bao g m quan h s n xu t th ng tr , quan h s n xu t tàn d c a xã h i cũ và ơ ở ạ ầ ủ ộ ộ ụ ể ồ ệ ả ấ ố ị ệ ả ấ ư ủ
ộ quan h s n xu t m m m ng c a xã h i tệ ả ấ ầ ố ủ ộ ương
lai. Trong đó, quan h s n xu t th ng tr bao gi cũng gi vai trò ch ệ ả ấ ố ị ờ ữ
ủ đ o, chi ph i các quan h s n xu t khác, nó quy đ nh xu hạ ố ệ ả ấ ị ướng chung c a đ i
s ng kinh t - xã h i. B i v y, c s h ủ ờ ố ế ộ ở ậ ơ ở ạ t ng c a m t xã h i c th đầ ủ ộ ộ ụ ể
ược đ c tr ng b i quan h s n xu t thặ ư ở ệ ả ấ
ống tr trong xã h i đó. Tuy nhiên, quan h s n ị ộ
ệ ả xu t tàn d và quan h s n
xu t m m m ng cũng có vai trò nh t đ nh.ấ ư ệ ả ấ ầ ố ấ ị lOMoAR cPSD| 45619127
Nh v y, xét trong n i b phư ậ ộ ộ ương th c s n xu t thì quan h s n xu t là hình th c phát tri n c a l c lứ ả ấ ệ ả ấ ứ ể ủ ự ượng
s n xu t, ả ấ nh ng xét trong t ng th các quan h xã h i thì các quan h s n xu t "h p thành" c s kinh t c a xã h i, t c là c ư ổ
ể ệ ộ ệ ả ấ ợ ơ ở ế ủ ộ ứ ơ s hi n th c, trên đó hình thành nên ki n trúc thở ệ ự ế ượng t ng tầ ương ng.ứ
b. Kiến trúc thượng tầng: Ki n trúc thế ượng t ng là toàn b nh ng quan đi m chính trầ ộ ữ ể ị, pháp quy n, tri t h c, đ o đ c,ề
ế ọ ạ ứ tôn giáo, ngh thu t, v.v... cùng v i nh ng thi t ch xã h i tệ ậ ớ ữ ế ế ộ ương ng nh nhà nứ ư ước, đ ng phái, giáo h i,
các đoàn thả ộ ể xã h i, v.v... độ ược hình thành trên c s h t ng nh t đ nh.ơ ở ạ ầ ấ ị
M i y u t c a ki n trúc thỗ ế ố ủ ế ượng t ng có đ c đi m riêng, có quy lu t v n đ ng phát tri n riêng, nh ng chúng liên h ầ ặ ể ậ
ậ ộ ể ư ệ v i nhau, tác đ ng qua l i l n nhau và đ u hình thành trên c s h t ng. Song, m i y u t khác nhau có quan h khácớ ộ
ạ ẫ ề ơ ở ạ ầ ỗ ế ố ệ nhau đ i v i c s h t ng. Có nh ng y u t nh chính tr , pháp lu t có quan h tr c ti p v i c s h t ng; còn ố ớ ơ ở
ạ ầ ữ ế ố ư ị ậ ệ ự ế ớ ơ ở ạ ầ nh ng y u t nh tri t h c, tôn giáo, ngh thu t ch quan h gián ti p v i nó.ữ ế ố ư ế ọ ệ ậ ỉ ệ ế ớ
Trong xã h i có giai c p, ki n trúc thộ ấ ế ượng t ng mang tính giai c p. Đó chính là cu c đ u tranh v m t chính tr - t ầ ấ ộ ấ ề
ặ ị ư tưởng c a các giai c p đ i kháng, trong đó, đ c tr ng là sủ ấ ố ặ ư ự th ng tr v m t chính tr - t tố ị ề ặ ị ư ưởng c a giai c p th ng tr .ủ ấ ố ị
Trong ki n trúc thế ượng t ng c a xã h i có giai c p, nhà nầ ủ ộ ấ ước có vai trò đ c bi t quan tr ng. Nó tiêu bi u cho ch đ
ặ ệ ọ ể ế ộ chính tr c a m t xã h i nh t đ nh. Nh có nhà nị ủ ộ ộ ấ ị ờ ước, giai c p th ng tr m i th c hi n đấ ố ị ớ ự ệ ược s th
ng tr c a mình v ự ố ị ủ ề t t c các m t c a đ i s ng xã h i.ấ ả ặ ủ ờ ố ộ
3.2. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
a) Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng
C s h t ng và ki n trúc thơ ở ạ ầ ế
ượng t ng là hai m t c a đ i s ng xã h i, chúng th ng nh t bi n ch ng v i nhau, trong ầ ặ ủ ờ ố ộ ố ấ ệ ứ ớ đó c s
h t ng đóng vai trò quy t đ nh đ i v i ki n trúc thơ ở ạ ầ ế ị ố ớ ế ượng t ng.ầ -
M i c s h t ng s hình thành nên m t ki n trúc thỗ ơ ở ạ ầ ẽ ộ ế ượng t ng tầ
ương ng v i nó. Tính ch t c a ki n trúc thứ ớ ấ ủ ế ượng t ng là do
tính ch t c a c s h t ng quy t đ nh. Trong xã h i có giai c p, giai c p nào th ng tr v kinh t thì cũng ầ ấ ủ ơ ở ạ ầ ế ị ộ ấ ấ ố ị ề ế chi m đ a v th ng
tr v m t chính tr và đ i s ng tinh th n c a xã h i. Các mâu thu n trong kinh t , xét đ n cùng, ế ị ị ố ị ề ặ ị ờ ố ầ ủ ộ ẫ ế
ế quy t đ nh các mâu thu n trong lĩnh v c chính tr t tế ị ẫ ự ị ư ưởng; cu c đ u
tranh giai c p v chính tr t tộ ấ ấ ề
ị ư ưởng là bi u hi n ể
ệ nh ng đ i kháng trong đ i s
ng kinh t . T t c các y u t c a ki n trúc thữ ố ờ ố ế ấ ả ế ố ủ ế ượng t ng nh nhà nầ ư
ước, pháp quy n, tri t ề ế h c, tôn giáo,
v.v.. đ u tr c ti p hay gián ti p ph thu c vào c s h t ng, do c s h t ng quy t đ nh.ọ ề ự ế ế ụ ộ ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ế ị -
Khi c s h t ng thay đ i thì s m hay mu n, ki n trúc thơ ở ạ ầ ổ ớ ộ ế
ượng t ng cũng thay đ i theo. C.Mác vi t: "C s kinh t ầ ổ ế ơ ở ế thay đ i thì toàn b ki n trúc thổ ộ ế
ượng t ng đ s cũng b đ o l n ít nhi u nhanh chóng"(1).ầ ồ ộ ị ả ộ ề
Quá trình đó di n ra không ch trong giai đo n thay đ i t hình thái kinh t - xã h i này sang hình thái kinh t - xã h i ễ ỉ ạ ổ ừ ế ộ ế
ộ khác, mà còn di n ra ngay trong b n thân m i
hình thái kinh t - xã h i.ễ ả ỗ ế ộ
Tuy s thay đ i c a ki n trúc thự ổ ủ ế
ượng t ng cũng g n v i s phát tri n c a l c lầ ắ ớ ự ể ủ ự
ượng s n xu t, nh ng l c lả ấ ư ự ượng s n
ả xu t không tr c ti p làm thay đ i ki n trúc thấ ự ế ổ ế
ượng t ng. S phát tri n c a l c lầ ự ể ủ ự
ượng s n xu t ch tr c ti p làm thay đ iả ấ ỉ ự ế
ổ quan h s n xu t, t c tr c ti p làm thay đ i c s h t ng và thông qua đó làm thay đ i ki n trúc thệ ả ấ ứ ự ế ổ ơ ở ạ ầ ổ ế ượng t ng.ầ
S thay đ i c s h t ng d n đ n làm thay đ i ki n trúc thự ổ ơ ở ạ ầ ẫ ế ổ ế ượng t ng di n ra r t ph c t p. Trong đó có nh ng y u
t ầ ễ ấ ứ ạ ữ ế ố c a ki n trúc thủ ế ượng t ng thay đ i nhanh chóng cùng v i s thay đ i c s h t ng nh chính tr , pháp lu t, v.v..
Trongầ ổ ớ ự ổ ơ ở ạ ầ ư ị ậ ki n trúc thế ượng t ng, có nh ng y u t thay đ i ch m nh tôn giáo, ngh thu t, v.v.. ho c có nh ng lOMoAR cPSD| 45619127
y u t v n đầ ữ ế ố ổ ậ ư ệ ậ ặ ữ ế ố ẫ ược k th a trong xã h i m i. Trong xã h i có giai c p, s thay đ i đó ph i thông qua đ u
tranh giai c p, thông qua cách ế ừ ộ ớ ộ ấ ự ổ ả ấ ấ m ng xã h i.ạ ộ
b. Tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng
T t c các y u t c u thành ki n trúc thấ ả ế ố ấ ế ượng t ng đ u có tác đ ng đ n c s h t ng. Tuy nhiên, m i y u t khác ầ ề ộ ế ơ
ở ạ ầ ỗ ế ố nhau có vai trò khác nhau, có cách th c tác đ ng khác nhau. Trong xã h i có giai c p, nhà nứ ộ ộ ấ ước là y u t
có tác đ ng ế ố ộ m nh nh t đ i v i c s h t ng vì đó là b máy b o l c t p trung c a giai c p th ng tr v kinh t . Các y u t khác
ạ ấ ố ớ ơ ở ạ ầ ộ ạ ự ậ ủ ấ ố ị ề ế ế ố c a ki n trúc thủ ế ượng t ng nh tri t h c, đ o đ c, tôn giáo, ngh thu t, v.v... cũng đ u tác
đ ng đ n c s h t ng, ầ ư ế ọ ạ ứ ệ ậ ề ộ ế ơ ở ạ ầ nh ng chúng đ u b nhà nư ề ị ước, pháp lu t chi ph i.ậ ố
Trong m i ch đ xã h i, s tác đ ng c a các b ph n c a ki n trúc thỗ ế ộ ộ ự ộ ủ ộ ậ ủ ế
ượng t ng không ph i bao gi cũng theo m t xuầ ả ờ
ộ hướng. Ch c năng xã h i c b n c a ki n trúc thứ ộ ơ ả ủ ế ượng t ng th ng tr
là xây d ng, b o v và phát tri n c s h t ng ầ ố ị ự ả ệ ể ơ ở
ạ ầ đã sinh ra nó, ch ng l i m i nguy c làm suy y u ho c phá ho i ch đ kinh t đó. M t giai c p ch có th gi v ng ố ạ ọ ơ ế ặ ạ ế ộ ế ộ ấ ỉ ể
ữ ữ được s th ng tr v kinh t ch ng nào xác l p và c ng c đự ố ị ề ế ừ ậ ủ ố
ược sự th ng tr v chính tr , t tố ị ề ị ư ưởng.
S tác đ ng c a ki n trúc thự ộ ủ ế ượng t ng đ i v i c s h t ng di n ra theo hai chi u. N u ki n trúc thầ ố ớ ơ ở ạ ầ ễ ề ế ế
ượng t ng tác ầ đ ng phù h p v i các quy lu t kinh t khách quan thì nó là đ ng l c m nh m thúc đ y kinh t phát tri n; n
u tác ộ ợ ớ ậ ế ộ ự ạ ẽ ẩ ế ể ế đ ng ngộ ược l i, nó s kìm hãm phát tri n kinh t , kìm hãm phát tri n xã h i.ạ ẽ ể ế ể ộ
Tuy ki n trúc thế ượng t ng có tác đ ng m nh m đ i v i s phát tri n kinh t , nh ng không làm thay đ i đầ ộ ạ ẽ ố ớ ự ể ế ư ổ
ược ti n ế trình phát tri n khách quan c a xã h i. Xét đ n cùng, nhân t kinh t đóng vai trò quy t đ nh đ i v i ki n trúc thể ủ ộ
ế ố ế ế ị ố ớ ế ượng t ng. N u ki n trúc thầ ế ế ượng t ng kìm hãm phát tri n kinh t thì s m hay mu n, b ng cách này hay cách
khác, ki n trúc ầ ể ế ớ ộ ằ ế thượng t ng cũ s đầ ẽ ược thay th b ng ki n trúc thế ằ ế ượng t ng m i ti n b đ thúc đ y kinh t ti
p t c phát tri n.ầ ớ ế ộ ể ẩ ế ế ụ ể
4. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là quá trình lịch sử - tự nhiên
4.1. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
Hình thái kinh t - xã h i là m t ph m trù c a ch nghĩa duy v t l ch s dùng đ ch xã h i t ng giai đo n l ch s ế ộ ộ ạ ủ ủ ậ ị ử ể ỉ ộ ở ừ ạ ị
ử nh t đ nh, v i m t ki u quan h s n xu t đ c tr ng cho xã h i đó phù h p v i m t trình đ nh t đ nh c a l c lấ ị ớ ộ ể ệ ả ấ ặ ư ộ ợ ớ ộ ộ ấ ị ủ ự
ượng s n xu t và v i m t ki n trúc thả ấ ớ ộ ế ượng t ng tầ ương ng đứ
ược xây d ng trên nh ng quan h s n xu t y.ự ữ ệ ả ấ ấ
Hình thái kinh t - xã h i là m t h th ng hoàn ch nh, có c u trúc ph c t p, trong đó có các m t c b n là l c lế ộ ộ ệ ố ỉ ấ ứ ạ ặ ơ ả ự ượng s
n xu t, quan h s n xu t và ki n trúc thả ấ ệ ả ấ ế ượng t ng. M i m t cầ ỗ ặ
ủa hình thái kinh t - xã h i có v trí riêng và tác đ ng ế ộ ị
ộ qua l i l n nhau, th ng nh t v i nhau.ạ ẫ ố ấ ớ
L c lự ượng s n xu t là n n t ng v t ch t - k thu t c a m i hình thái kinh t - xã h i. Hình thái kinh t - xã h i khác ả ấ ề ả ậ ấ ỹ
ậ ủ ỗ ế ộ ế ộ nhau có l c lự ượng s n xu t khác nhau. Suy đ n cùng, s phát tri n c a l c lả ấ ế ự ể ủ ự ượng s n xu t quy t đ
nh s hình thành, ả ấ ế ị ự phát tri n và thay th l n nhau c a các hình thái kinh t - xã h i.ể ế ẫ ủ ế ộ
Quan h s n xu t là “quan h c b n, ban đ u và quy t đ nh tệ ả ấ ệ ơ ả ầ ế ị
ất c m i quan h xã h i khác”(1). Quan h s n xu t ả ọ ệ ộ ệ ả
ấ phù h p v i trình đ phát tri n c a l c lợ ớ ộ ể ủ ự
ượng s n xu t và tác đ ng tích c c tr l i l c lả ấ ộ ự ở ạ ự
ượng s n xu t. M i hình thái ả ấ
ỗ kinh t - xã h i có m t ki u quan h s n xu t đ c tr
ng cho nó. Quan h s n xu t là tiêu chu n khách quan đ phân ế ộ ộ ể ệ ả ấ ặ ư ệ ả ấ ẩ
ể bi t các ch đ xã h i. Các quan h s n xu t t o thành c s h t ng c a xã h i.ệ ế ộ ộ ệ ả ấ ạ ơ ở ạ ầ ủ ộ
Các quan đi m v chính tr , pháp quy n, đ o đ c, tri t h c v.v... các thi t ch tể ề ị ề ạ ứ ế ọ ế ế ương ng đứ ược hình thành,
phát tri n ể trên c s các quan h s n xu t t o thành ki n trúc thơ ở ệ ả ấ ạ ế ượng tầng c a xã h i. Ki n trúc thủ ộ ế ượng t ng lOMoAR cPSD| 45619127
đầ ược hình thành và phát tri n phù h p v i c s h t ng, nh ng nó l i là công cể ợ ớ ơ ở ạ ầ ư ạ ụ đ b o v , duy trì và phát tri n
c s h t ng đã sinh ra ể ả ệ ể ơ ở ạ ầ nó.
Ngoài các m t c b n đã nêu trên, các hình thái kinh tặ ơ ả ế - xã h i còn có quan h v gia đình, dân t c và các quan h xã ộ ệ
ề ộ ệ h i khác. Các quan h đó đ u g n bó ch t ch v i quan h s n xu t, bi n đ i cùng v i s bi n đ i c a quan h s n ộ ệ ề ắ ặ ẽ ớ ệ
ả ấ ế ổ ớ ự ế ổ ủ ệ ả xu t.ấ
4.2. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là quá trình lịch sử - tự nhiên
Xã h i loài ngộ ười đã phát tri n tr i qua nhi u hình thái kinh t - xã h i n i ti p nhau. Trên c s phát hi n ra các quy ể ả ề ế ộ ố
ế ơ ở ệ lu t v n đ ng phát tri n khách quan c a xã h i, C.Mác đã đi đ n k t lu n: "S phát tri n c a nh ng hình thái kinh tậ ậ ộ ể
ủ ộ ế ế ậ ự ể ủ ữ ế - xã h i là m t quá trình l ch s - t nhiên"(1).ộ ộ ị ử ự
Hình thái kinh t - xã h i là m t h th ng, trong đó, các m t không ng ng tác đ ng qua l i l n nhau t o thành các quy ế ộ ộ ệ ố
ặ ừ ộ ạ ẫ ạ lu t v n đ ng, phát tri n khách quan c a xã h i. Đó là quy lu t v s phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát ậ ậ
ộ ể ủ ộ ậ ề ự ợ ủ ệ ả ấ ớ ộ tri n c a l c lể ủ ự ượng s n xu t, quy lu t c s h t ng quy t đ nh ki n trúc thả ấ ậ ơ ở ạ ầ ế ị ế ượng t ng
và các quy lu t xã h i khác. ầ ậ ộ Chính s tác đ ng c a các quy lu t khách quan đó mà các hình thái kinh t - xã h i v n đ ng
phát tri n t th p đ n ự ộ ủ ậ ế ộ ậ ộ ể ừ ấ ế cao.
Ngu n g c sâu xa c a s v n đ ng phát tri n c a xã h i là sồ ố ủ ự ậ ộ ể ủ ộ ở ự phát tri n c a l c lể ủ ự ượng s n xu t. Chính s
phát tri n ả ấ ự ể c a l c lủ ự ượng s n xu t đã quy t đ nh, làm thay đ i quan h s n xu t. Đ n lả ấ ế ị ổ ệ ả ấ ế ượt mình, quan h
s n xu t thay đ i s ệ ả ấ ổ ẽ làm cho ki n trúc thế ượng t ng thay đ i theo, và do đó mà hình thái kinh t - xã h i cũ đầ ổ ế ộ
ược thay th b ng hình thái ế ằ kinh t - xã h i m i cao h n, ti n b h n. Quá trình đó diế ộ ớ ơ ế ộ ơ ễn ra m t cách khách quan
ch không ph i theo ý mu n ch ộ ứ ả ố ủ quan. V.I. Lênin vi t: "Ch có đem quy nh ng quan h s n xu t vào trình đ c a nh ng l
c lế ỉ ữ ệ ả ấ ộ ủ ữ ự ượng s n xu t thì ngả ấ ười ta m i có đớ ược m t c s v ng ch c đ quan ni m s phát tri n c a nh ng hình
thái xã h i là m t quá trình l ch s - t ộ ơ ở ữ ắ ể ệ ự ể ủ ữ ộ ộ ị ử ự nhiên"(2).
Con đường phát tri n c a m i dân t c không ch b chi ph i bể ủ ỗ ộ ỉ ị ố ởi các quy lu t chung, mà còn b tác đ ng b i các đi u
ậ ị ộ ở ề ki n v t nhiên, v chính tr , v truy n th ng văn hóa, v đi u ki n qu c t v.v.. Chính vì v y, l ch s phát tri n c a ệ ề ự ề ị ề
ề ố ề ề ệ ố ế ậ ị ử ể ủ nhân lo i h t s c phong phú, đa d ng. M i dân t c đ u có nét đ c đáo riêng trong l ch s phát tri n c a
mình. Có ạ ế ứ ạ ỗ ộ ề ộ ị ử ể ủ nh ng dân t c l n lữ ộ ầ ượt tr i qua các hình thái kinh t - xã h i t th p đ n cao; nh ng cũng có
nh ng dân t c b qua ả ế ộ ừ ấ ế ư ữ ộ ỏ m t hay m t s hình thái kinh t - xã h i nào đó. Tuy nhiên, vi c b qua đó cũng di n ra
theo m t quá trình l ch s - tộ ộ ố ế ộ ệ ỏ ễ ộ ị ử ự nhiên ch không ph i theo ý mu n ch quan.ứ ả ố ủ
Nh v y, quá trình l ch s - t nhiên c a s phát tri n xã h i ch ng nh ng di n ra b ng con đư ậ ị ử ự ủ ự ể ộ ẳ ữ ễ ằ
ường phát tri n tu n t , ể ầ
ự mà còn bao hàm c s b qua, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, m t ho c m t vài hình thái kinh t - xã h i nh t đ nh.ả ự ỏ ữ ề ệ ấ ị ộ ặ ộ ế ộ ấ ị
4.3. Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
Trước Mác, ch nghĩa duy tâm gi vai trò th ng tr trong khoa h c xã h i. S ra đ i h c thuy t hình thái kinh t - xã h iủ ữ ố ị ọ ộ
ự ờ ọ ế ế ộ đã đ a l i cho khoa h c xã h i m t phư ạ ọ ộ ộ ương pháp nghiên c u th c s khoa h c. Đó là:ứ ự ự ọ
S n xu t v t ch t là c s c a đ i s ng xã h i, phả ấ ậ ấ ơ ở ủ ờ ố ộ
ương th c s n xu t quy t đ nh các m t c a đ i s ng xã h i. Cho ứ ả ấ ế ị ặ ủ ờ ố
ộ nên, không th xu t phát t ý th c, t tể ấ ừ ứ ư ưởng, t ý chí ch quan c a con ngừ ủ ủ
ười đ gi i thích các hi n tể ả ệ
ượng trong đ i ờ s ng xã h i mà ph i xu t phát t phố ộ ả ấ ừ ương th c s n xu t.ứ ả ấ
Xã h i không ph i là s k t h p m t cách ng u nhiên, máy móc gi a các cá nhân, mà là m t c th s ng sinh đ ng, ộ ả ự ế ợ ộ ẫ ữ
ộ ơ ể ố ộ các m t th ng nh t ch t ch v i nhau, tác đ ng qua l i l n nhau. Trong đó, quan h s n xu t là quan h c b n, ặ ố ấ ặ ẽ ớ
ộ ạ ẫ ệ ả ấ ệ ơ ả quy t đ nh các quan h xã h i khác, là tiêu chu n khách quan đ phân bi t các ch đ xã h i. Đi u đó cho th y,
mu n ế ị ệ ộ ẩ ể ệ ế ộ ộ ề ấ ố nh n th c đúng đ i s ng xã h i, ph i phân tích m t cách sâu s c các m t c a đ i s ng xã h i và m i
quan h l n ậ ứ ờ ố ộ ả ộ ắ ặ ủ ờ ố ộ ố ệ ẫ nhau gi a chúng. Đ c bi t ph i đi sâu phân tích v quan h s n xu t thì m i có th hi u m
t cách đúng đ n v đ i ữ ặ ệ ả ề ệ ả ấ ớ ể ể ộ ắ ề ờ s ng xã h i. Chính quan h s n xu t cũng là tiêu chu n khách quan đ phân kỳ
l ch s m t cách đúng đ n, khoa h c.ố ộ ệ ả ấ ẩ ể ị ử ộ ắ ọ
S phát tri n c a các hình thái kinh t - xã h i là m t quá trình l ch s - t nhiên, t c di n ra theo các quy luự ể ủ ế ộ ộ ị ử ự ứ ễ ật
khách quan ch không ph i theo ý mu n ch quan. Cho nên, mu n nh n th c đúng đ i s ng xã h i ph i đi sâu nghiên c u ứ ả ố
ủ ố ậ ứ ờ ố ộ ả ứ các quy lu t v n đ ng phát tri n c a xã h i. V.I. Lênin vi t: "Xã h i là m t c th s ng đang phát tri n không ng lOMoAR cPSD| 45619127
ng ậ ậ ộ ể ủ ộ ế ộ ộ ơ ể ố ể ừ (ch không ph i là m t cái gì đứ ả ộ ược k t thành m t cách máy móc và do đó cho phép có th tùy
ý ph i h p các y u t xãế ộ ể ố ợ ế ố h i nh th nào cũng độ ư ế ược), m t c th mà mu n nghiên c u nó thì c n ph i phân tích m
t cách khách quan nh ng ộ ơ ể ố ứ ầ ả ộ ữ quan h s n xu t c u thành m t hình thái xã h i nh t đ nh và c n ph i nghiên c u nh
ng quy lu t v n hành và phát ệ ả ấ ấ ộ ộ ấ ị ầ ả ứ ữ ậ ậ tri n c a hình thái xã h i đó"(1).ể ủ ộ
K t khi h c thuy t hình thái kinh t - xã h i c a Mác ra đ i cho đ n nay, loài ngể ừ ọ ế ế ộ ủ ờ ế ười đã có nh ng bữ ước phát
tri n h t ể ế s c to l n v m i m t, nh ng h c thuy t đó v n nguyên giá trứ ớ ề ọ ặ ư ọ ế ẫ ị. Nó v n là phẫ ương pháp th c s khoa
h c đ nh n ự ự ọ ể ậ th c m t cách đúng đ n v đ i s ng xã h i. Đứ ộ ắ ề ờ ố ộ ương nhiên, h c thuy t đó "không bao gi có
tham v ng gi i thích t t ọ ế ờ ọ ả ấ c , mà ch có ý mu n v ch ra m t phả ỉ ố ạ ộ ương pháp... duy nh t khoa h c đ gi i thích l
ch s "(2).ấ ọ ể ả ị ử
G n đây, trầ ước nh ng thành t u kỳ di u c a khoa h c và công ngh , có nh ng quan đi m đi đ n ph nh n h c thuy t ữ ự ệ ủ ọ
ệ ữ ể ế ủ ậ ọ ế hình thái kinh t - xã h i và đòi ph i thay th b ng cách ti p c n văn minh. Cách ti p c n này phân chia l ch s
phát ế ộ ả ế ằ ế ậ ế ậ ị ử tri n nhân lo i thành văn minh nông nghi p, văn minh công nghi p, văn minh h u công nghi p (hay
văn minh tin h c, ể ạ ệ ệ ậ ệ ọ văn minh trí tu ). Th c ch t đây là phân chia d a vào các trình đ phát tri n kinh t , d a vào
trình đ khoa h c và ệ ự ấ ự ộ ể ế ự ộ ọ công ngh . Rõ ràng, cách ti p c n này không th thay thệ ế ậ ể ế được h c thuy t hình
thái kinh t - xã h i, nó không v ch ra ọ ế ế ộ ạ m i quan h gi a các m t trong đ i s ng xã h i và các quy lu t v n đ ng, phát tri
n c a xã h i t th p đ n cao.ố ệ ữ ặ ờ ố ộ ậ ậ ộ ể ủ ộ ừ ấ ế
5. Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế - xã hội vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta
5.1. Việc lựa chọn con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Sau khi xây d ng h c thuy t hình thái kinh t - xã h i, C.Mác đã v n d ng h c thuy t đó vào phân tích xã h i t bự ọ ế ế ộ ậ ụ ọ
ế ộ ư ản, v ch ra các quy lu t v n đ ng, phát tri n c a xã h i đó và đã đi đ n d báo v s ra đ i c a hình thái kinh t - xã h i ạ ậ ậ
ộ ể ủ ộ ế ự ề ự ờ ủ ế ộ cao h n, hình thái c ng s n ch nghĩa, mà giai đo n đ u là ch nghĩa xã h i.ơ ộ ả ủ ạ ầ ủ ộ
Ch nghĩa xã h i đã hình thành phát tri n t sau Cách mủ ộ ể ừ ạng tháng Mười Nga. Khi đó, ch nghĩa xã h i đủ ộ ược xây d
ng ự theo mô hình k ho ch hóa t p trung. Mô hình đó đã phát huy vai trò tích c c trong m t giai đo n l ch s nh t đế ạ ậ ự ộ
ạ ị ử ấ ịnh, nh ng đ n cu i nh ng năm 80 c a th k XX đã r i vào kh ng ho ng nghiêm tr ng, d n đ n ch nghĩa xã h i hi n ư ế
ố ữ ủ ế ỷ ơ ủ ả ọ ẫ ế ủ ộ ệ th c Liên Xô và Đông Âu s p đ . T đó, có quan đi m kh ng đ nh ch nghĩa t b n là vĩnh vi n và ph
nh n ch ự ở ụ ổ ừ ể ẳ ị ủ ư ả ễ ủ ậ ủ nghĩa xã h i.ộ
Th c ra, kh ng ho ng đó ch bác b ch nghĩa xã h i theo mô hình k ho ch hóa t p trung, ch không ph i bác b chự ủ ả ỉ ỏ ủ ộ ế ạ
ậ ứ ả ỏ ủ nghĩa xã h i v i tính cách là xã h i cao h n ch nghĩa tộ ớ ộ ơ ủ ư b n. Chính s kh ng ho ng đó giúp cho chúng ta nh
n th c rõả ự ủ ả ậ ứ h n v ch nghĩa xã h i và con đơ ề ủ ộ ường ti n lên ch nghĩa xã h i. N u nh cách m ng công nghi p th k
XVIII - XIX ế ủ ộ ế ư ạ ệ ế ỷ đã quy t đ nh th ng l i c a ch nghĩa t b n đ i v i phong kiế ị ắ ợ ủ ủ ư ả ố ớ ến, thì cu c cách m ng
khoa h c và công ngh hi n đ i ộ ạ ọ ệ ệ ạ đang t o ra nh ng ti n đ v t ch t đ thay th ch nghĩa t bạ ữ ề ề ậ ấ ể ế ủ ư ản b ng ch nghĩa xã h i.ằ ủ ộ
V n d ng ch nghĩa Mác - Lênin vào đi u ki n c th c a nậ ụ ủ ề ệ ụ ể ủ ước ta, Đ ng ta kh ng đ nh: đ c l p dân t c và ch nghĩa
ả ẳ ị ộ ậ ộ ủ xã h i không tách r i nhau. Đó là quy lu t phát tri n cộ ờ ậ ể ủa cách m ng Vi t Nam, là s i ch đ xuyên su t đạ ệ ợ
ỉ ỏ ố ường l i cách ố m ng c a Đ ng. Vi c Đ ng ta luôn luôn kiên đ nh con đạ ủ ả ệ ả ị ường ti n lên ch nghĩa xã h i là phù h p
v i xu hế ủ ộ ợ ớ ướng c a ủ th i đ i và đi u ki n c th c a nờ ạ ề ệ ụ ể ủ ước ta.
Ch nghĩa xã h i mà nhân dân ta xây d ng là m t xã h i: do nhân dân lao đ ng làm ch ; có m t n n kinh t phát tri nủ ộ ự ộ ộ
ộ ủ ộ ề ế ể cao d a trên l c lự ự ượng s n xu t hi n đ i và ch đ công h u v các t li u s n xu t ch y u; có n n văn hóa tiên ả ấ ệ
ạ ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ủ ế ề ti n, đ m đà b n s c dân t c; con ngế ậ ả ắ ộ ười được gi i phóng kh i áp b c, bóc l t, b t công, làm theo
năng l c, hả ỏ ứ ộ ấ ự ưởng theo lao đ ng, có cu c s ng m no, t do, h nh phúc, có đi u ki n phát tri n toàn di n cá nhân; các
dân t c trong ộ ộ ố ấ ự ạ ề ệ ể ệ ộ nước bình đ ng, đoàn k t, giúp đ l n nhau cùng ti n b ; có quan h h u ngh và h p tác v i
nhân dân t t c các ẳ ế ỡ ẫ ế ộ ệ ữ ị ợ ớ ấ ả nước trên th gi i. M c tiêu c a chúng ta là: "Xây d ng m t nế ớ ụ ủ ự ộ ước Vi t Nam
dân giàu, nệ ước m nh, xã h i công b ng, ạ ộ ằ dân ch , văn minh".ủ
"Con đường đi lên c a nủ ước ta là s phát tri n quá đ lên ch nghĩa xã h i b qua ch đ t b n ch nghĩa, t c là b ự ể ộ ủ ộ ỏ ế ộ ư
ả ủ ứ ỏ qua vi c xác l p v trí th ng tr c a quan h s n xu t và kiệ ậ ị ố ị ủ ệ ả ấ ến trúc thượng t ng t b n ch nghĩa, nh ng ti p
thu, k ầ ư ả ủ ư ế ế th a nh ng thành t u mà nhân lo i đã đ t đừ ữ ự ạ ạ ược dưới ch đ t b n ch nghĩa, đ c bi t v khoa h c và
công ngh đ ế ộ ư ả ủ ặ ệ ề ọ ệ ể phát tri n nhanh l c lể ự ượng s n xu t, xây d ng n n kinh t hiả ấ ự ề ế ện đ i.ạ
Xây d ng ch nghĩa xã h i b qua ch đ t b n ch nghĩa, t o ra s bi n đ i v ch t c a xã h i trên t t c các lĩnh ự ủ ộ ỏ ế ộ ư ả ủ ạ ự ế
ổ ề ấ ủ ộ ấ ả v c là s nghi p r t khó khăn, ph c t p, nên ph i tr i qua m t th i kỳ quá đ lâu dài v i nhi u ch ng đự ự ệ ấ ứ ạ ả ả ộ
ờ ộ ớ ề ặ ường, nhi u ề hình th c t ch c kinh t , xã h i có tính ch t quá đ . Trong các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i di n ra s đan
xen và đ u ứ ổ ứ ế ộ ấ ộ ự ủ ờ ố ộ ễ ự ấ tranh gi a cái m i và cái cũ"(1).ữ ớ lOMoAR cPSD| 45619127
5.2. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Trong quá trình xây d ng xã h i nự ộ ở ước ta, "Đ ng và Nhà nả ước ta ch trủ ương th c hi n nh t quán và lâu dài chính
sáchự ệ ấ phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v n đ ng theo c ch th trể ề ế ề ầ ậ ộ ơ ế ị ường có s qu n lý c a Nhà nự ả ủ ước theo
đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa, đó chính là n n kinh t th trộ ủ ề ế ị ường đ nh hị
ướng xã h i ch nghĩa"(2).ộ ủ
Ngày nay, t t c các nấ ả ước đ u ph i xây d ng và phát tri n kinh t th trề ả ự ể ế ị ường. Tuy nhiên, trong ch đ xã h i khác ế
ộ ộ nhau, kinh t th trế ị ường được s d ng v i m c đích khác nhau. Trong các nử ụ ớ ụ ước t b n, đó là kinh t th trư ả ế ị ường
t b n ư ả ch nghĩa. nủ Ở ước ta, đó là kinh t th trế ị ường đ nh hị ướng xã hội ch nghĩa.ủ Kinh t th trế ị
ường là thành t u chung c a văn minh nhân lo i. Nó là k t qu c a s phát tri n l c lự ủ ạ ế ả ủ ự ể ự ượng s n xu t đ n ả ấ
ế m t trình đ nh t đ nh, k t qu
c a quá trình phân công lao đ ng xã h i, đa d ng hóa các hình th c s h u, đ ng th iộ ộ ấ ị ế ả ủ ộ ộ ạ ứ ở ữ ồ
ờ nó là đ ng l c m nh m thúc đ y l c lộ ự ạ ẽ ẩ ự
ượng s n xu t phát tri n.ả ấ ể
Theo quan đi m c a Đ ng ta, "kinh t th trể ủ ả ế ị ường đ nh hị ướng xã
h i ch nghĩa có nhi u hình th c s h u, nhi u thành ộ ủ ề ứ ở ữ ề ph n kinh t , trong đó kinh t nhà nầ ế ế
ước gi vai trò ch đ o; kinh t nhà nữ ủ ạ ế ước cùng
v i kinh t t p th ngày càng tr ớ ế ậ ể
ở thành n n t ng v ng ch c"([1]).ề ả ữ ắ
Xây d ng và phát tri n n n kinh t th trự ể ề ế ị ường đ nh hị ướng xã hội ch nghĩa v a phù h p v i xu hủ ừ ợ ớ ướng phát tri n
chungể c a nhân lo i, v a phù h p v i yêu c u phát tri n c a l c lủ ạ ừ ợ ớ ầ ể ủ ự ượng s n xu t nả ấ ở ước ta; v i yêu c u c a
quá trình xây ớ ầ ủ d ng n n kinh t đ c l p, t ch k t h p v i ch đ ng h i nh p kinh t qu c t . Đ ng ta kh ng đ nh: "M c đích c a
ự ề ế ộ ậ ự ủ ế ợ ớ ủ ộ ộ ậ ế ố ế ả ẳ ị ụ ủ n n kinh t th trề ế ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa là phát tri n l c lộ ủ ể ự ượng s n
xu t, phát tri n kinh t đ xây d ng c ả ấ ể ế ể ự ơ s v t ch t - k thu t c a ch nghĩa xã h i, nâng cao đ i s ng nhân dân. Phát tri
n l c lở ậ ấ ỹ ậ ủ ủ ộ ờ ố ể ự ượng s n xu t hi n đ i g n ả ấ ệ ạ ắ li n v i xây d ng quan h s n xu t m i phù h p trên c ba m t s h
u, qu n lý và phân ph i"(2).ề ớ ự ệ ả ấ ớ ợ ả ặ ở ữ ả ố
Kinh t th trế ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa không th tách r i vai trò qu n lý c a Nhà nộ ủ ể ờ ả ủ ước xã h i ch nghĩa.
"Nhà ộ ủ nước ta là Nhà nước xã h i ch nghĩa qu n lý n n kinh t b ng pháp lu t, chi n lộ ủ ả ề ế ằ ậ ế ược, quy ho ch, k ho ch,
chính ạ ế ạ sách, s d ng c ch th trử ụ ơ ế ị ường, áp d ng các hình th c kinh t và phụ ứ ế ương pháp qu n lý c a kinh t th trả
ủ ế ị ường đ kích ể thích s n xu t, gi i phóng s c s n xu t, phát huy m t tích c c, h n ch và kh c ph c m t tiêu c c c a c ch th
ả ấ ả ứ ả ấ ặ ự ạ ế ắ ụ ặ ự ủ ơ ế ị trường, b o v l i ích nhân dân lao đ ng c a toàn th nhân dân"([2]).ả ệ ợ ộ ủ ể
5.3. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa với sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta
Nước ta ti n lên ch nghĩa xã h i t m t n n kinh t ph bi n là s n xu t nh , lao đ ng th công là ph bi n. Cái ế ủ ộ ừ ộ ề ế ổ ế ả ấ ỏ ộ ủ ổ
ế thi u th ng nh t c a chúng ta là m t n n đ i công nghi p. Chính vì v y, chúng ta ph i ti n hành công nghi p hóa, ế ố ấ ủ ộ ề ạ ệ ậ ả ế ệ hi n đ i
hóa. Trong th i đ i ngày nay, công nghi p hóa ph i g n li n v i hi n đ i hóa. Công nghi p hóa, hi n đ i hóa ệ ạ ờ ạ ệ ả ắ ề ớ ệ ạ ệ ệ ạ
ở nước ta là nh m xây d ng c s v t ch t k thu t cho ch nghĩa xã h i. Đó là nhi m v trung tâm trong su t th i kỳ ằ ự ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ộ ệ ụ ố
ờ quá đ ti n lên ch nghĩa xã h i nộ ế ủ ộ ở ước ta.
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng ta đã ch ra: "Con đạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ỉ
ường công nghi p hóa, hi n đ i hóa c a nệ ệ ạ ủ
ước ta c n và có th rút ng n th i gian, v a có nh ng bầ ể ắ ờ ừ ữ ước tu n t , v a có bầ ự ừ
ước nh y v t. Phát huy nh ng l i th c a đ t ả ọ ữ ợ ế ủ
ấ nước, t n d ng m i kh năng đ đ t trình đ công ngh tiên tiậ ụ ọ ả ể ạ ộ ệ
ến, đ c bi t là công ngh thông tin và công ngh sinh ặ ệ ệ ệ h c, tranh th ng
d ng ngày càng nhi u h n, m c cao h n và ph bi n h n nh ng thành t u m i v khoa h c và ọ ủ ứ ụ ề ơ ở ứ ơ ổ ế ơ ữ ự ớ ề ọ công ngh , t ng bệ ừ
ước phát tri n kinh t tri th c. Phát huy ngu n l c trí tu và s c m nh tinh th n c a ngể ế ứ ồ ự ệ ứ ạ ầ ủ
ười Vi t ệ Nam; coi phát tri n
giáo d c và đào t o, khoa h c và công ngh là n n t ng và đ ng l c c a s nghi p công nghi p ể ụ ạ ọ ệ ề ả ộ ự ủ ự ệ
ệ hóa, hi n đ i hóa.ệ ạ lOMoAR cPSD| 45619127 T năm 1996, đ t nừ ấ
ước ta đã chuy n sang giai đo n đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ph n đ u đ n năm ể ạ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ấ
ế 2020 c b n tr thành m t nơ ả ở ộ
ước công nghi p. Đây cũng là y u t có ý nghĩa quy t đ nh ch ng l i "nguy c t t h u xa ệ ế ố ế ị ố ạ ơ ụ
ậ h n v kinh t so v i nhi u nơ ề ế ớ ề
ước trong khu v c và trên th gi i". S nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i nự ế ớ ự ệ ự ủ ộ ở
ước ta ch ỉ th c s thành công ch ng nào th c hi n thành công s nghiự ự ừ ự ệ ự
ệp công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t nệ ệ ạ ấ ước.
5.4. K t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t v i chính tr và các m t khác c a đ i s ng xã h iế ợ ặ ẽ ữ ể ế ớ ị ặ ủ ờ ố ộ
G n li n v i phát tri n kinh t , xây d ng n n kinh t th trắ ề ớ ể ế ự ề ế ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa, đ y m nh công
nghi p ộ ủ ẩ ạ ệ hóa, hi n đ i hóa đ t nệ ạ ấ ước, ph i không ng ng đ i m i h th ng chính tr , nâng cao vai trò lãnh đ o và s
c chi n đ u ả ừ ổ ớ ệ ố ị ạ ứ ế ấ c a Đ ng, xây d ng nhà nủ ả ự ước pháp quy n xã h i ch nghĩa, nâng cao vai trò c a các t ch
c qu n chúng, phát huy ề ộ ủ ủ ổ ứ ầ s c m nh đ i đoàn k t toàn dân trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c.ứ ạ ạ ế ự ệ ự ả ệ ổ ố
Đ ng th i v i phát tri n kinh t , ph i phát tri n văn hóa, xây d ng n n văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t c ồ ờ ớ ể ế ả ể ự
ề ế ậ ả ắ ộ nh m không ng ng nâng cao đ i s ng tinh th n c a nhân dân; phát tri n giáo d c và đào t o nh m nâng cao dân
trí, ằ ừ ờ ố ầ ủ ể ụ ạ ằ đào t o nhân l c và b i dạ ự ồ ưỡng nhân tài; gi i quy t t t các v n đ xã h i, th c hi n công b ng xã h i
nh m th c hi n ả ế ố ấ ề ộ ự ệ ằ ộ ằ ự ệ m c tiêu: "dân giàu, nụ ước m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh".ạ ộ ằ ủ
Tóm l i, h c thuy t hình thái kinh t - xã h i là m t h c thuy t khoa h c. Trong đi u ki n hi n nay, h c thuy t đó vạ ọ ế ế ộ ộ ọ ế
ọ ề ệ ệ ọ ế ẫn gi nguyên giá tr . Nó đ a l i m t phữ ị ư ạ ộ ương pháp th c s khoa h c đ phân tích các hi n tự ự ọ ể ệ ượng trong
đ i s ng xã h i đờ ố ộ ể t đó v ch ra phừ ạ ương hướng và gi i pháp đúng đ n cho ho t đ ng th c ti n. H c thuy t đó đã đả ắ ạ
ộ ự ễ ọ ế ược Đ ng ta v n ả ậ d ng m t cách sáng t o trong đi u ki n c th c a nụ ộ ạ ề ệ ụ ể ủ ước ta, v ch ra đạ ường l i đúng đ
n cho s nghi p xây d ng và ố ắ ự ệ ự b o v T qu c.ả ệ ổ ố
Ngh quy t Đ i h i IX đã ch ra: "Chi n lị ế ạ ộ ỉ ế ược phát tri n kinh t - xã h i 10 năm 2001 - 2010 nh m: đ a nể ế ộ ằ ư ước ta
ra kh i ỏ tình tr ng kém phát tri n, nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân, t o n n t ng đ đ n năm 2020ạ
ể ệ ờ ố ậ ấ ầ ủ ạ ề ả ể ế nước ta c b n tr thành m t nơ ả ở ộ ước công nghi p theo hệ ướng hi n đệ ại. Ngu n l c con ngồ ự ười,
năng l c khoa h c và côngự ọ ngh , k t c u h t ng, ti m l c kinh t , qu c phòng, an ninh đệ ế ấ ạ ầ ề ự ế ố
ược tăng cường; th ch kinh t th trể ế ế ị ường đ nh hị
ướng xã h i ch nghĩa độ ủ
ược hình thành v c b n; v th c a nề ơ ả ị ế ủ
ước ta trên trường qu c t đố ế ược nâng cao"(1).