Lý thuyết môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ C PHCƯƠNG HỌ N TNG QUÁT
(Ban hành kèm theo quy nh s ết đị QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2021)
1. THÔNG TIN T NG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
- Tên h c ph n (ti ng Vi t): ế
Lý thuy t xác su t và th ng kê toán ế
- Tên h c ph n (ti ng Anh): ế
Probability and Mathematical Statistics
- Mã s h c ph n:
TOKT1145
- Thu c kh i ki n th c: ế
Giáo d ục đại cương
- S tín ch :
3TC
+ S gi lý thuy t: ế
30
+ S gi o lu c hành: th n/th
15
+ S gi t h c:
90
- Các h c ph n tiên quy t: ế
Không
2. THÔNG TIN B MÔN QU N LÝ VÀ NG VIÊN NG D Y GI GI
B môn qu n lý: B môn Toán kinh t ế
Đị ế a ch: Phòng 1105 i hNhà A1, Trường Đạ c Kinh t Qu c dân
Ging viên:
TS. m Ng Email: hungpn@neu.edu.vn Ph ọc Hưng
ThS. i Email: haibd@neu.edu.vn Bùi Dương Hả
ThS. Hoàng Thanh Tâm Email: tamht@neu.edu.vn
ThS. Phm Th Hương Huyn Email: huyenph@neu.edu.vn
ThS. Lê Đức Hoàng Email: hoangld@neu.edu.vn
ThS. Nguyn H ải Dương Email: duong79tkt@neu.edu.vn
ThS. Vũ Thị Bích Ngc Email: ngocvu@neu.edu.vn
ThS. Hoàng Bích Phương Email: phuonghb@neu.edu.vn
ThS. Lương Văn Long Email: longlv@neu.edu.vn
ThS. Nguyn H ng Nh t Email: nhatnh@neu.edu.vn
ThS. Nguyn Th Th o Email: thaonguyen@neu.edu.vn
ThS. Mai Cm Tú Email: tumc@neu.edu.vn
ThS. Nguyn Th Thùy Trang Email: thuytrang@neu.edu.vn
ThS. Nguyn Th Thu Trang Email: thutrang@neu.edu.vn
3. MÔ T H N (COURSE DESCRIPTIONS) C PH
Hc phn cung cp các kiến thc và k năng trong phân tích dữ liu và h ra quy nh, s tr ết đị
dụng các phương pháp xác suất và th ng kê. H c ph n g m hai n i dung chính: (1) các ki n th c n n ế
tng v xác su t, phân ph i xác su ng kê. N i dung th hai t p trung gi ất, (2) các phương pháp thố i
thiu mt s ng d ng trong kinh t - kinh doanh, bao g m danh m ế ục đầu tư, quản lý chất lượng. Hc
phần đượ ạy theo định hướ ụng, trong đó các tính toán phân tích đều được ging d ng ng d c minh ha
bng ví d c th, th c hi n trên ph n m m. Cu i m ỗi chương của h c ph n, có các bài t p tình hu ng
th ế ế c t c kinh ttrong các lĩnh vự - qu n lý - qu n tr kinh doanh ngân hàng tài chính.
Hc phn gm 9 chương:
Chương 1 ệm cơ bả trình bày các khái ni n và thng kê mô t;
Chương 2, ập đế3, 4 đề c n biến c xác sut ca biến c, biến ngu nhiên, phân phi xác sut
ca biến ngu nhiên và tham s a bi n ngđặc trưng củ ế u nhiên ;
Chương 5, 6, 7, 8 trình bày phân phi xác sut ca mt s thng kê, thng suy din gm ước
lượng và ki nh tham s , kiểm đị ểm định phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên và s c l p c a các ế độ
du hi nh tính ệu đị ;
Chương phân tích phương sai (ANOVA) và các tương quan gi9 trình bày v a các yếu t định
tính, định lượng.
4. TÀI LI U THAM KH O (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, REFERENCE
BOOKS, AND SOFTWARES)
Giáo trình
[1] Nguyễn Cao Văn, Ngô Văn Thứ, Trn Thái Ninh (2013), Giáo trình Lý thuy Xác su t và Th ng ết
kê toán , NXB ĐH KTQD.
Tài li u khác
[2] Anderson, Sweeney, Williams, Camm, Cochran (2017), Statistics for Business and Economics,
12th Edition, South-Western.
[3] Paul Newbold, William L. Carlson, Betty Thorne (2019), , Statistics for Business and Economics
9th Edition, Pearson.
[4] Linda H., John F. (2013). Applied Statistics for Business and Management using Microsoft Excel,
Springer.
[5] Verma J. P. (2013). , Springer. Data Analysis in Management with SPSS Software
5. M C TIÊU H C PH N (COURSE GOALS)
Bng 5.1. M c tiêu h c ph n
TT
Mô t m c tiêu h c ph n
CĐR (PLO)
ca CTĐT
[1]
[2]
[3]
G1
Cung c p i h c các ki n th n c a ng kê nh m mô cho ngườ ế c cơ bả th
t m t b s liu phát hi ng chính c a các ện các đặc trưng, xu hướ
biến s kinh tế, kinh doanh và mi liên h gia chúng.
PLO 1.2.2
G2
Cung c i h c ki n th n v xác t giúp tính toán ấp cho ngườ ế ức bả su
nhm h tr ra quyết định trong s n xu ất kinh doanh, đầu tư trong môi
trườ ng không ch c ch n.
PLO 1.2.2
G3
Cung c p cho n i h c ki n th c v suy di n th ng kê nh gườ ế ằm đưa ra
kết lun tng quát t m t b s liu trong kinh t , quế n lý, qun tr,
kinh doanh.
PLO 1.2.2
G4
Trang b cho n i h c d ng ph n m c quan hóa gườ kĩ năng sử ềm để tr
d li u; th c hiện được các suy di n th ống kê để đưa ra kế t lu n v bn
cht ca các bi n và m i liên h ế tương quan giữa chúng, viết được báo
cáo qu n tr (management) nh m h ra quy nh trong kinh t tr ết đị ế,
qun lý, qun tr , kinh doanh.
PLO2.2.1
PLO2.2.3
PLO2.3.4
G5
Góp ph n phát tri n kh năng tự hc ki n th c và rèn luyế ện kĩ năng sử
dng phn mm, phát trin kh năng ệc độlàm vi c lp, làm vic theo
nhóm, u trách nhi m nhân trách nhi m m t ph n i vch đố i
nhóm.
PLO 3.4
6. CHU U RA H C PH N (COURSE LEARNING OUTCOMES) ẨN ĐẦ
Bng 6.1. Chu u ra h c ph n (CLO) ẩn đầ
Mc
tiêu HP
CLOs
Mô t CLOs
Mức độ
đạt được
[1]
[2]
[3]
[4]
G1
CLO 1.1
Phân bi c các khái ni n: th ng t và th ng ệt đượ ệm cơ b
suy di n, t ng th và m u, tham s và th ng kê, bi n quan sát, ế
các i bi n, các th ng kê. lo ế
II
CLO 1.2
Phân lo c các bi n, l a ch c b ng bi phù hại đượ ế ọn đượ ểu, đồ th p
để mô t và nh n di a dện đặc trưng chính củ li u.
II
CLO 1.3
Nhn bi a các th n và các cách trình ết được ý nghĩa củ ống kê bả
bày d liu.
II
CLO 1.4
Tính đượ bả phương sai, c các thng n: trung bình, trung v,
độ l ch chu n, h s bi n thiên, h s b ế ất đối x ng, h s nh n, hi p
phương sai, hệ tương quan s .
II
CLO 1.5
Phân bi c a s u trong tình hu ng thệt được hình dáng đồ th li c
tế để đưa ra nhận định v các bi n s kinh t , kinh doanh mế ế i
liên h gi a chúng.
III
G2
CLO 2.1
Phân i c bi n c , bi n ng u nhiên, phân ph i xác su t clo đượ ế ế a
biến ngu nhiên, tham s đặc trưng của biến ngu nhiên 1 chiu
và 2 chi u.
II
CLO 2.2
Bi ế u di c mễn đượ t bi n c ph c t p thành t ng ho c/và tích c a
các bi n c khác, t c xác su t c a bi n c này. ế đó tính đượ ế
II
CLO 2.3
So sánh đưa ra lựa chn da vào xác sut, h tr cho vic ra
quyết định trong qun lí và sn xut, kinh doanh.
III
CLO 2.4
Nh ến bi t được ý nghĩa và tính chấ đặc trưng củt ca các tham s a
biến ngu nhiên.
II
CLO 2.5
Xác định được phân ph i xác su t c a bi n ng ế ẫu nhiên tính được
các tham s a bi n ng u nhiên. đặc trưng củ ế
II
CLO 2.6
Da vào các tham s đặc trưng c a bi n ng u nhiên ế để đưa ra quyết
III
Mc
tiêu HP
CLOs
Mô t CLOs
Mức độ
đạt được
đị nh l a ch n trong ng dđầu tư, ng trong qu n xem xét v
mi liên h gi a các bi n trong kinh t , kinh doanh. ế ế
G3
CLO 3.1
Nhn bi a m, ng ết được ý nghĩa củ thống kê, ước lượng điể ước lượ
không chệch, ước lượng hiu qu, khong tin c ếy, gi thuy t th ng
kê, các lo i sai l m, th ng kê ki nh, mi n bác b , P-value. ểm đị
II
CLO 3.2
Tính được xác su t và suy di n v thống kê đặc trưng mẫu s d ng
phân ph i c a m t s ng kê m u. th
II
CLO 3.3
Phân loi được các hàm ước lượng d a vào tính ch t c ủa ước lượng
điểm.
II
CLO 3.4
La ch c công th ng bọn đượ ức ước lượ ng khong tin cy phù hp
vi yêu cu, dài khotính toán được độ ng tin cy tìm được
khong tin cy c th ca tham s.
II
CLO 3.5
Trình bày được các bước để ểm đị ki nh gi thuyết thng bng
cách dùng mi n bác b hoc dùng P-value.
II
CLO 3.6
Da vào kết lun của ước ểm địng ki nh để h tr vic ra
quyết định trong các tình hung kinh tế, kinh doanh.
III
CLO 3.7
Tính được kích thước mu cn thiết cho thiết kế điều tra tùy theo
yêu c u th c t . ế
III
G4
CLO 4.1
S d ng ph n m ềm để v đồ thtính toán các th ng kê mô t c a
d liu t các tình hung thc tế.
III
CLO 4.2
S d ng ph n m ềm để kiểm định so sánh hai tham s, thc hin
phân tích phương sai (ANOVA) để kiểm định s b ng nhau c a các
trung bình.
III
CLO 4.3
Da vào các k t lu n thế ống kê để vi t báo cáo nh m h ế tr ra quyết
đị ế nh trong kinh t , qu n lý, qu n tr, kinh doanh.
III
G5
CLO 5.1
Phát tri n kh h c h i, làm vi c l p, làm vi c theo năng t ệc độ
nhóm.
II
CLO 5.2
Phát triển năng lực t u trách nhi m cá nhân và trách nhi m m ch t
phn đối v i nhóm.
II
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHN (COURSE ASSESSMENT)
Bng 7.1. c ph n Đánh giá họ
Hình th ức đánh giá
CLOs
T l (%)
[1]
[4]
[6]
Chuyên c n
5.1, 5.2
10%
Bài ki m tra l n 1 (45 phút)
- N i dung: c 4 hương 1 đến chương
1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6
40%
Bài ki m tra l n 2 (45 phút)
3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 4.1, 4.2, 4.3
- N i dung: c 5 hương đến chương 9
Đánh giá cuối k
- Bài thi tr m g m 40 câu h i, c nghi
thi gian 60 phút
1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6,
3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7
50%
8. K CH GI NG D Y (LESSON PLAN) HO
Bng 8.1. K ế hoch gi ng d y
Tun
Ni dung ging dy
CLOs
Công c đánh giá
[1]
[2]
[4]
[6]
1
Gii thi u h c ph n
Chương 1. Thng kê mô t
- Khái niệm cơ bản
- Bng biểu và đồ th
CLO 1.1
CLO 1.2
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
2
Chương 1 (ti p) ế
- Thng kê mô t b ng s
Chương 2. Biến c và xác sut
- Phép th và bi n c ế
- Xác su t
CLO 1.3
CLO 1.4
CLO 1.5
CLO 4.1
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
3
Chương 2. (tiếp)
- Tính xác su ất theo định nghĩa
- Nguyên lý xác su t
- Liên h gi a các bi n c ế
CLO 2.1
CLO 2.2
CLO 2.3
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
4
Chương 2 (ti p) ế
- Tính xác su t theo công th c
Chương 3. Biến ngu nhiên ri rc và phân
ph i xác su t
- Các khái ni m
- B ng phân ph i xác su t
- Hàm phân ph i xác su t
CLO 2.2
CLO 2.3
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
5
Chương 3. (ti p) ế
- Các tham s đặc trưng
- Phân ph i Không M t
- Phân ph i Nh c th
- Phân ph i Poisson
- n ng u nhiên hai chi u r i r c Biế
CLO 2.1
CLO 2.4
CLO 2.5
CLO 2.6
- Bài t p v nhà
- i th o n Trao đổ lu
- Xung phong ch a bài
6
Chương 3 (ti p) ế
- n ng u nhiên hai chi u r i r c Biế
Chương 4. Biến ngu nhiên liên tc và
phân phi xác sut
- n ng u nhiên liên t c Biế
CLO 2.1
CLO 2.4
CLO 2.5
CLO 2.6
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
- Hàm phân ph i xác su t
- Hàm m xác su ật độ t
7
Chương 4. (ti p) ế
- Các tham s đặc trưng
- Phân ph u ối Đề
- Phân ph i Chu n
- Phân ph i khác
CLO 2.1
CLO 2.4
CLO 2.5
CLO 2.6
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
8
Kim tra bài 1 (45 phút)
CLO 1.1 - CLO 1.5
CLO 2.1 - CLO 2.6
- ki m tra t Đề
lu /trn c nghi m
Chương 5. Mu ngu nhiên và Thng kê
mu
- Các khái ni m
- Trung bình m u
- u Phương sai mẫ
CLO 3.1
CLO 3.2
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch bài a
10
Chương 5 (ti p)ế
- T l m u
- Phân ph i xác su t c a m t s ng kê th
- Suy di n m u
Chương . Ước lượ6 ng tham s
- ng Bài toán ước lượ
- m Ước lượng điể
CLO 3.1
CLO 3.3
CLO 3.4
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
11
Chương 6 (ti p) ế
- ng b ng kho ng tin c y Ước lượ
Chương ểm đị7. Ki nh tham s
- Các khái ni m
CLO 3.1
CLO 3.4
CLO 3.7
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
12
Chương 7 (ti p) ế
- nh tham s m t t ng th Kiểm đị
- nh tham s hai t ng th Kiểm đị
CLO 3.5
CLO 3.6
CLO 4.2
CLO 4.3
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
13
Chương 7 (ti p) ế
- nh tham s hai t ng th Kiểm đị
Chương 8. Kiểm định phi tham s
- nh v s c l p Kim đị độ
- nh Jarque-Bera v phân ph i ChuKiểm đị n
CLO 3.5
CLO 3.6
CLO 4.2
CLO 4.3
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
14
Kim tra bài 2 (45 phút)
CLO 3.1 - CLO 3.7
CLO 4.1 - CLO 4.3
- ki m tra t Đề
lu /trn c nghim/bài tp
nhóm
Chương 9. Phân tích phương sai (ANOVA)
- m t nhân t ANOVA
- ANOVA hai nhân t
CLO 1.3
CLO 2.7
CLO 3.4
- Bài t p v nhà
- i th o lu n Trao đổ
- Xung phong ch a bài
15
Tng k t ế
- Công b c thi điểm, sinh viên đượ
- c m c Giải đáp thắ
- ng d n bài thi cu i k Hướ
-
Bài thi cu i k
CLO 1.1 - CLO 1.5
CLO 2.1 - CLO 2.6
CLO 3.1 - CLO 3.7
Theo yêu c u bài thi
9. QUY ĐỊNH CA HC PHN (COURSE REQUIREMENTS AND EXPECTATION)
9.1. Quy định v điều kin thi kết thúc hc phn
- 80 . Học viên phải tham dự tối thiểu % số giờ giảng trên lớp
- Điểm chuyên cần phải đạt từ 5 trở lên.
9.2. Quy định v tham d lp hc ca hc viên
- Học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
- Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì cần chủ động tìm hiểu kiến thức thông
qua tài liệu được giảng viên cung cấp và các tài liệu khác được yêu cầu đọc.
9.3. Quy định v hành vi hc viên trong lp hc
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người giảng;
- Ghi chép đầy đủ, tham gia trả lời câu hỏi;
- Đọc trước tài liệu được yêu cầu;
- Làm các bài tập về nhà;
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học;
- Không ăn trong giờ học; không sử dụng điện thoại di động trong lớp học;
- Laptop, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục
vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
TRƯỞNG B MÔN
TS. Ph m Ngọc Hưng
TRƯỞ NG KHOA/VI N
TS. Nguy n M nh Th ế
Hà N ội, ngày tháng năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Ph m H ồng Chương
| 1/7

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ C PH CƯƠNG HỌ
N TNG QUÁT
(Ban hành kèm theo quyết định s
QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2021)
1. THÔNG TIN TNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) - Tên h c phn (ti
ếng Vit):
Lý thuyết xác su t và thng kê toán - Tên h c phn (ti ầ ếng Anh):
Probability and Mathematical Statistics - Mã s hc phn: TOKT1145 - Thu c khi ki
ến thc: Giáo d ục đại cương - S tín ch ố ỉ: 3TC + S gi
ố ờ lý thuyết: 30 + S gi ố ờ th o lu
n/thc hành: 15 + S gi
ố ờ t h c: 90 - Các h c phn tiên quy ầ ết: Không
2. THÔNG TIN B MÔN QUN LÝ VÀ GING VIÊN GING DY
Bộ môn quản lý: B môn Toán kinh t ộ ế
Địa chỉ: Phòng 1105 Nhà A1, Trường Đại học Kinh tế Q ố u c dân Giảng viên: TS. Phạm Ng ọc Hưng Email: hungpn@neu.edu.vn ThS. Bùi Dương Hải Email: haibd@neu.edu.vn
ThS. Hoàng Thanh Tâm Email: tamht@neu.edu.vn
ThS. Phạm Thị Hương Huyền Email: huyenph@neu.edu.vn
ThS. Lê Đức Hoàng Email: hoangld@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Hải Dương Email: duong79tkt@neu.edu.vn
ThS. Vũ Thị Bích Ngọc Email: ngocvu@neu.edu.vn
ThS. Hoàng Bích Phương Email: phuonghb@neu.edu.vn ThS. Lương Văn Long Email: longlv@neu.edu.vn ThS. Nguyễn Hồng Nhật Email: nhatnh@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Thị Thảo Email: thaonguyen@neu.edu.vn
ThS. Mai Cẩm Tú Email: tumc@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang Email: thuytrang@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang Email: thutrang@neu.edu.vn
3. MÔ T HC PHN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng trong phân tích dữ liệu và hỗ trợ ra quyết định, sử
dụng các phương pháp xác suất và thống kê. H c ph ọ ần g m ồ hai n i
ộ dung chính: (1) các kiến thức nền
tảng về xác suất, phân phối xác suất, (2) các phương pháp thống kê. N i ộ dung th ứ hai tập trung giới thiệu một s ố ứng d ng ụ
trong kinh tế - kinh doanh, bao g m
ồ danh mục đầu tư, quản lý chất lượng. Học phần được giả ạy theo định hướ ng d ng ứ
ụng, trong đó các tính toán phân tích đều đượ ng d c minh họa bằng ví d
ụ cụ thể, thực hiện trên phần mềm. Cu i m ố
ỗi chương của học phần, có các bài tập tình huống thự ế
c t trong các lĩnh vực kinh tế - quản lý - quản trị kinh doanh – ngân hàng tài chính.
Học phần gồm 9 chương:
Chương 1 trình bày các khái niệm cơ bản và thống kê mô tả;
Chương 2, 3, 4 đề cập đến biến cố và xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên, phân phối xác suất
của biến ngẫu nhiên và tham số a bi đặc trưng củ ến ngẫu nhiên;
Chương 5, 6, 7, 8 trình bày phân phối xác suất của một số thống kê, thống kê suy diễn gồm ước
lượng và kiểm định tham s , ki ố
ểm định phân ph i xác su ố ất c a
ủ biến ngẫu nhiên và s ự độc lập c a ủ các dấu hiệu định tính;
Chương 9 trình bày về phân tích phương sai (ANOVA) và các tương quan giữa các yếu tố định tính, định lượng.
4. TÀI LIU THAM KHO (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES) Giáo trình
[1] Nguyễn Cao Văn, Ngô Văn Thứ, Trần Thái Ninh (2013), Giáo trình Lý thuyết Xác suất và Th ng ố kê toán , NXB ĐH KTQD. Tài liu khác
[2] Anderson, Sweeney, Williams, Camm, Cochran (2017), Statistics for Business and Economics, 12th Edition, South-Western.
[3] Paul Newbold, William L. Carlson, Betty Thorne (2019), Statistics for Business and Economics, 9th Edition, Pearson.
[4] Linda H., John F. (2013). Applied Statistics for Business and Management using Microsoft Excel, Springer.
[5] Verma J. P. (2013). Data Analysis in Management with SPSS Software, Springer.
5. MC TIÊU HC PHN (COURSE GOALS)
Bng 5.1. Mc tiêu h c phn ầ CĐR (PLO) Mc TT Mô t m ả ục tiêu h c phn
ca CTĐT độ [1] [2] [3] [4]
Cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản c a ủ th ng kê ố nhằm mô G1 tả m t
ộ bộ số liệu và phát hiện các đặc trưng, xu hướng chính c a ủ các PLO 1.2.2 II, III
biến số kinh tế, kinh doanh và mối liên hệ giữa chúng. Cung cấp cho người h c
ọ kiến thức cơ bản về xác suất giúp tính toán G2 nhằm h
ỗ trợ ra quyết định trong sản xuất kinh doanh, đầu tư trong môi PLO 1.2.2 II,III
trường không chắc chắn. Cung cấp cho người h c ọ kiến th c v ứ
ề suy diễn thống kê nhằm đưa ra G3
kết luận tổng quát từ một bộ số liệu trong kinh tế, quản lý, quản trị, PLO 1.2.2 II, III kinh doanh. Trang bị cho người h c ọ kĩ năng sử d ng ụ
phần mềm để trực quan hóa
dữ liệu; thực hiện được các suy diễn thống kê để đ
ưa ra kết luận về bản PLO2.2.1 G4
chất của các biến và m i
ố liên hệ tương quan giữa chúng, viết được báo PLO2.2.3 III
cáo quản trị (management) nhằm hỗ trợ ra quyết định trong kinh tế, PLO2.3.4
quản lý, quản trị, kinh doanh.
Góp phần phát triển khả năng tự học kiến th c
ứ và rèn luyện kĩ năng sử
dụng phần mềm, phát triển khả năng làm việc độc lập, làm việc theo PLO 3.4 G5 II
nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm m t ộ phần i đố với nhóm.
6. CHU
ẨN ĐẦU RA HC PHN (COURSE LEARNING OUTCOMES) Bng 6.1. Chu u ra h ẩn đầ c phn (CLO) Mc Mức độ CLOs Mô t CLOs tiêu HP đạt được [1] [2] [3] [4]
Phân biệt được các khái niệm cơ bản: th ng ố kê mô tả và th ng ố kê CLO 1.1 suy diễn, t ng ổ thể và mẫu, tham s ố và th ng ố kê, biến và quan sát, II
các loại biến, các th ng kê. ố
Phân loại được các biến, lựa chọn được bảng biểu, đồ thị phù hợp CLO 1.2 II
để mô tả và nhận diện đặc trưng chính của dữ liệu.
Nhận biết được ý nghĩa của các thống kê cơ bản và các cách trình CLO 1.3 II G1 bày d ữ liệu.
Tính được các thống kê cơ bản: trung bình, trung vị, phương sai, CLO 1.4 độ lệch chuẩn, hệ s ố biến thiên, hệ s
ố bất đối xứng, hệ s ố nh n, ọ hiệp II
phương sai, hệ số tương quan .
Phân biệt được hình dáng đồ thị c a
ủ số liệu trong tình hu ng ố thực CLO 1.5
tế để đưa ra nhận định về các biến s
ố kinh tế, kinh doanh và mối III liên hệ gi a chúng. ữ
Phân loại được biến c ,
ố biến ngẫu nhiên, phân ph i ố xác suất của CLO 2.1
biến ngẫu nhiên, tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 1 – chiều II và 2 chi – ều.
Biểu diễn được một biến cố phức tạp thành tổng ặ ho c/và tích của CLO 2.2 II các biến c khác, t ố
ừ đó tính được xác suất c a bi ủ ến c này. ố
So sánh và đưa ra lựa chọn dựa vào xác suất, hỗ trợ cho việc ra G2 CLO 2.3 III
quyết định trong quản lí và sản xuất, kinh doanh.
Nhận biết được ý nghĩa và tính chất của các tham số đặc trưng củ a CLO 2.4 II biến ngẫu nhiên.
Xác định được phân ph i xác ố suất c a
ủ biến ngẫu nhiên và tính được CLO 2.5 II các tham s ố a bi đặc trưng củ ến ngẫu nhiên. CLO 2.6
Dựa vào các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên để đưa ra quyết III Mc Mức độ CLOs Mô t CLOs tiêu HP đạt được
định lựa chọn trong đầu tư, ứng ụ d ng trong ả qu n lí và xem xét ề v
mối liên hệ giữa các biến trong kinh tế, kinh doanh.
Nhận biết được ý nghĩa của thống kê, ước lượng điểm, ước lượng CLO 3.1
không chệch, ước lượng hiệu quả, khoảng tin cậy, giả thuyết th ng ố II
kê, các loại sai lầm, th ng kê ki ố
ểm định, miền bác b , P-value. ỏ
Tính được xác suất và suy diễn về thống kê đặc trưng mẫu sử d ng ụ CLO 3.2 II phân ph i c ố a m ủ ột s ố th ng kê m ố ẫu.
Phân loại được các hàm ước lượng dựa vào tính chất của ước lượng CLO 3.3 II điểm.
Lựa chọn được công thức ng b ước lượ
ằng khoảng tin cậy phù hợp G3 CLO 3.4
với yêu cầu, tính toán được
độ dài khoảng tin cậy và tìm được II
khoảng tin cậy cụ thể của tham số.
Trình bày được các bước để kiểm định giả thuyết thống kê bằng CLO 3.5 II cách dùng miền bác b ỏ hoặc dùng P-value.
Dựa vào kết luận của ước lượng và kiểm định để hỗ trợ việc ra CLO 3.6 III
quyết định trong các tình huống kinh tế, kinh doanh.
Tính được kích thước mẫu cần thiết cho thiết kế điều tra tùy theo CLO 3.7 III yêu cầu thực tế. Sử d ng ph ụ
ần mềm để vẽ đồ thị và tính toán các th ng ố kê mô tả của III CLO 4.1
dữ liệu từ các tình huống thực tế. Sử d ng ụ
phần mềm để kiểm định so sánh hai tham số, thực hiện G4 CLO 4.2
phân tích phương sai (ANOVA) để kiểm định sự bằng nhau c a ủ các III trung bình.
Dựa vào các kết luận thống kê để viết báo cáo nhằm h ỗ trợ ra quyết CLO 4.3 III
định trong kinh tế, quản lý, quản trị, kinh doanh.
Phát triển khả năng tự h c ọ hỏi, làm việc c độ lập, làm việc theo CLO 5.1 II nhóm. G5
Phát triển năng lực tự chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một CLO 5.2 II phần đối với nhóm.
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHN (COURSE ASSESSMENT)
Bng 7.1. Đánh giá học phn
Hình thức đánh giá CLOs
T l (%) [1] [4] [6] Chuyên cần 5.1, 5.2 10%
Bài kiểm tra lần 1 (45 phút)
1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6
- Nội dung: chương 1 đến chương 4 40%
Bài kiểm tra lần 2 (45 phút)
3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 4.1, 4.2, 4.3
- Nội dung: chương 5 đến chương 9 Đánh giá cuối kỳ
1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6,
- Bài thi trắc nghiệm gồm 40 câu h i, ỏ 50%
3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7 thời gian 60 phút
8. K
HOCH GING DY (LESSON PLAN)
Bng 8.1. Kế hoch gi ng dy Tun
Ni dung ging dy CLOs
Công c đánh giá [1] [2] [4] [6] Giới thiệu h c ph ọ ần
Chương 1. Thng kê mô t CLO 1.1 - Bài tập về nhà 1
- Khái niệm cơ bản CLO 1.2 - Trao đổi thảo luận
- Bảng biểu và đồ thị Chương 1 (tiếp) CLO 1.3 - Bài tập về nhà
- Thống kê mô tả bằng số CLO 1.4 - Trao đổi thảo luận
2 Chương 2. Biến c và xác sut CLO 1.5 - Xung phong chữa bài - Phép th và bi ử ến cố CLO 4.1 - Xác suất Chương 2. (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà
- Tính xác suất theo định nghĩa CLO 2.2 - Trao đổi thảo luận 3 - Nguyên lý xác suất CLO 2.3 - Xung phong chữa bài - Liên hệ gi a các bi ữ ến c ố Chương 2 (tiếp) CLO 2.2 - Bài tập về nhà
- Tính xác suất theo công thức CLO 2.3 - Trao đổi thảo luận
Chương 3. Biến ngu nhiên ri rc và phân - Xung phong chữa bài 4
phi xác sut - Các khái niệm - Bảng phân ph i xác su ố ất - Hàm phân ph i xác su ố ất Chương 3. (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà - Các tham s ố đặc trưng CLO 2.4 - Trao đổi thảo luận - Phân ph i Không ố M – t ộ CLO 2.5 - Xung phong chữa bài 5 - Phân ph i Nh ố ị th c ứ CLO 2.6 - Phân ph i Poisson ố
- Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc Chương 3 (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà
- Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc CLO 2.4 - Trao đổi thảo luận 6
Chương 4. Biến ngu nhiên liên tc và CLO 2.5 - Xung phong chữa bài
phân phi xác sut CLO 2.6
- Biến ngẫu nhiên liên tục - Hàm phân ph i xác su ố ất
- Hàm mật độ xác suất Chương 4. (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà - Các tham s ố đặc trưng CLO 2.4 - Trao đổi thảo luận 7 - Phân phối Đều CLO 2.5 - Xung phong chữa bài - Phân ph i Chu ố ẩn CLO 2.6 - Phân ph i khác ố
Kim tra bài 1 (45 phút) CLO 1.1 - CLO 1.5 - ki Đề ểm tra tự CLO 2.1 - CLO 2.6 luậ / n trắ ệ c nghi m
Chương 5. Mu ngu nhiên và Thng kê CLO 3.1 - Bài tập về nhà 8 mu CLO 3.2 - Trao đổi thảo luận - Các khái niệm - Xung phong chữa bài - Trung bình mẫu - Phương sai mẫu Chương 5 (tiếp) CLO 3.1 - Bài tập về nhà - Tỉ lệ mẫu CLO 3.3 - Trao đổi thảo luận - Phân ph i xác su ố ất của m t s ộ ố th ng kê ố CLO 3.4 - Xung phong chữa bài 10 - Suy diễn mẫu Chương . Ước lượ 6 ng tham s - ng Bài toán ước lượ - Ước lượng điểm Chương 6 (tiếp) CLO 3.1 - Bài tập về nhà
- Ước lượng bằng khoảng tin cậy CLO 3.4 - Trao đổi thảo luận 11
Chương 7. Kiểm định tham s CLO 3.7 - Xung phong chữa bài - Các khái niệm Chương 7 (tiếp) CLO 3.5 - Bài tập về nhà - Kiểm định tham s m ố t t ộ ng th ổ ể CLO 3.6 - Trao đổi thảo luận 12 - Kiểm định tham s hai t ố ng th ổ ể CLO 4.2 - Xung phong chữa bài CLO 4.3 Chương 7 (tiếp) CLO 3.5 - Bài tập về nhà - Kiểm định tham s hai t ố ng th ổ ể CLO 3.6 - Trao đổi thảo luận 13
Chương 8. Kiểm định phi tham s CLO 4.2 - Xung phong chữa bài - Kiểm định về sự c l độ ập CLO 4.3
- Kiểm định Jarque-Bera về phân ph i Chu ố ẩn
Kim tra bài 2 (45 phút) CLO 3.1 - CLO 3.7 - ki Đề ểm tra tự 14 CLO 4.1 - CLO 4.3 luậ / n trắc nghiệm/bài tập nhóm
Chương 9. Phân tích phương sai (ANOVA) CLO 1.3 - Bài tập về nhà - ANOV m A t nhân t ộ ố CLO 2.7 - Trao đổi thảo luận - ANOVA hai nhân tố CLO 3.4 - Xung phong chữa bài
Tng kết - Công b ố c thi điểm, sinh viên đượ 15 - Giải đáp thắc mắc
- Hướng dẫn bài thi cu i k ố ỳ Bài thi cu i k
CLO 1.1 - CLO 1.5 Theo yêu cầu bài thi - CLO 2.1 - CLO 2.6 CLO 3.1 - CLO 3.7
9
. QUY ĐỊNH CA HC PHN (COURSE REQUIREMENTS AND EXPECTATION)
9.1. Quy định v điều kin thi kết thúc hc phn - 80
Học viên phải tham dự tối thiểu % số giờ giảng trên lớp.
- Điểm chuyên cần phải đạt từ 5 trở lên.
9.2. Quy định v tham d lp hc ca hc viên
- Học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
- Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì cần chủ động tìm hiểu kiến thức thông
qua tài liệu được giảng viên cung cấp và các tài liệu khác được yêu cầu đọc.
9.3. Quy định v hành vi hc viên trong lp hc
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người giảng;
- Ghi chép đầy đủ, tham gia trả lời câu hỏi;
- Đọc trước tài liệu được yêu cầu;
- Làm các bài tập về nhà;
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học;
- Không ăn trong giờ học; không sử dụng điện thoại di động trong lớp học;
- Laptop, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục
vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
TRƯỞNG B MÔN
TRƯỞNG KHOA/VIN
HIỆU TRƯỞNG TS. Phm Ng ọc Hưng
TS. Nguyn Mnh Thế PGS.TS. Ph m H ạ ồng Chương