Lý thuyết môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Môn: Xác suất thống kê (XSTK021)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ C PH CƯƠNG HỌ
ẦN TỔNG QUÁT
(Ban hành kèm theo quyết định số
QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2021)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) - Tên h c ph ọ n (ti ầ
ếng Việt):
Lý thuyết xác su t và th ấ ng kê toán ố - Tên h c ph ọ n (ti ầ ếng Anh):
Probability and Mathematical Statistics - Mã s h ố c ph ọ n: ầ TOKT1145 - Thu c kh ộ i ki ố
ến thức: Giáo d ục đại cương - S tín ch ố ỉ: 3TC + S gi
ố ờ lý thuyết: 30 + S gi ố ờ th o lu ả
ận/thực hành: 15 + S gi
ố ờ tự h c: ọ 90 - Các h c ph ọ n tiên quy ầ ết: Không
2. THÔNG TIN BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
Bộ môn quản lý: B môn Toán kinh t ộ ế
Địa chỉ: Phòng 1105 Nhà A1, Trường Đại học Kinh tế Q ố u c dân Giảng viên: TS. Phạm Ng ọc Hưng Email: hungpn@neu.edu.vn ThS. Bùi Dương Hải Email: haibd@neu.edu.vn
ThS. Hoàng Thanh Tâm Email: tamht@neu.edu.vn
ThS. Phạm Thị Hương Huyền Email: huyenph@neu.edu.vn
ThS. Lê Đức Hoàng Email: hoangld@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Hải Dương Email: duong79tkt@neu.edu.vn
ThS. Vũ Thị Bích Ngọc Email: ngocvu@neu.edu.vn
ThS. Hoàng Bích Phương Email: phuonghb@neu.edu.vn ThS. Lương Văn Long Email: longlv@neu.edu.vn ThS. Nguyễn Hồng Nhật Email: nhatnh@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Thị Thảo Email: thaonguyen@neu.edu.vn
ThS. Mai Cẩm Tú Email: tumc@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang Email: thuytrang@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang Email: thutrang@neu.edu.vn
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng trong phân tích dữ liệu và hỗ trợ ra quyết định, sử
dụng các phương pháp xác suất và thống kê. H c ph ọ ần g m ồ hai n i
ộ dung chính: (1) các kiến thức nền
tảng về xác suất, phân phối xác suất, (2) các phương pháp thống kê. N i ộ dung th ứ hai tập trung giới thiệu một s ố ứng d ng ụ
trong kinh tế - kinh doanh, bao g m
ồ danh mục đầu tư, quản lý chất lượng. Học phần được giả ạy theo định hướ ng d ng ứ
ụng, trong đó các tính toán phân tích đều đượ ng d c minh họa bằng ví d
ụ cụ thể, thực hiện trên phần mềm. Cu i m ố
ỗi chương của học phần, có các bài tập tình huống thự ế
c t trong các lĩnh vực kinh tế - quản lý - quản trị kinh doanh – ngân hàng tài chính.
Học phần gồm 9 chương:
Chương 1 trình bày các khái niệm cơ bản và thống kê mô tả;
Chương 2, 3, 4 đề cập đến biến cố và xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên, phân phối xác suất
của biến ngẫu nhiên và tham số a bi đặc trưng củ ến ngẫu nhiên;
Chương 5, 6, 7, 8 trình bày phân phối xác suất của một số thống kê, thống kê suy diễn gồm ước
lượng và kiểm định tham s , ki ố
ểm định phân ph i xác su ố ất c a
ủ biến ngẫu nhiên và s ự độc lập c a ủ các dấu hiệu định tính;
Chương 9 trình bày về phân tích phương sai (ANOVA) và các tương quan giữa các yếu tố định tính, định lượng.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES) Giáo trình
[1] Nguyễn Cao Văn, Ngô Văn Thứ, Trần Thái Ninh (2013), Giáo trình Lý thuyết Xác suất và Th ng ố kê toán , NXB ĐH KTQD. Tài liệu khác
[2] Anderson, Sweeney, Williams, Camm, Cochran (2017), Statistics for Business and Economics, 12th Edition, South-Western.
[3] Paul Newbold, William L. Carlson, Betty Thorne (2019), Statistics for Business and Economics, 9th Edition, Pearson.
[4] Linda H., John F. (2013). Applied Statistics for Business and Management using Microsoft Excel, Springer.
[5] Verma J. P. (2013). Data Analysis in Management with SPSS Software, Springer.
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Bảng 5.1. Mục tiêu h c ph ọ n ầ CĐR (PLO) Mức TT Mô t m ả ục tiêu h c ph ọ n ầ
của CTĐT độ [1] [2] [3] [4]
Cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản c a ủ th ng kê ố nhằm mô G1 tả m t
ộ bộ số liệu và phát hiện các đặc trưng, xu hướng chính c a ủ các PLO 1.2.2 II, III
biến số kinh tế, kinh doanh và mối liên hệ giữa chúng. Cung cấp cho người h c
ọ kiến thức cơ bản về xác suất giúp tính toán G2 nhằm h
ỗ trợ ra quyết định trong sản xuất kinh doanh, đầu tư trong môi PLO 1.2.2 II,III
trường không chắc chắn. Cung cấp cho người h c ọ kiến th c v ứ
ề suy diễn thống kê nhằm đưa ra G3
kết luận tổng quát từ một bộ số liệu trong kinh tế, quản lý, quản trị, PLO 1.2.2 II, III kinh doanh. Trang bị cho người h c ọ kĩ năng sử d ng ụ
phần mềm để trực quan hóa
dữ liệu; thực hiện được các suy diễn thống kê để đ
ưa ra kết luận về bản PLO2.2.1 G4
chất của các biến và m i
ố liên hệ tương quan giữa chúng, viết được báo PLO2.2.3 III
cáo quản trị (management) nhằm hỗ trợ ra quyết định trong kinh tế, PLO2.3.4
quản lý, quản trị, kinh doanh.
Góp phần phát triển khả năng tự học kiến th c
ứ và rèn luyện kĩ năng sử
dụng phần mềm, phát triển khả năng làm việc độc lập, làm việc theo PLO 3.4 G5 II
nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm m t ộ phần i đố với nhóm.
6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES) Bảng 6.1. Chu u ra h ẩn đầ c ph ọ n (CLO) ầ Mục Mức độ CLOs Mô t CLOs ả tiêu HP đạt được [1] [2] [3] [4]
Phân biệt được các khái niệm cơ bản: th ng ố kê mô tả và th ng ố kê CLO 1.1 suy diễn, t ng ổ thể và mẫu, tham s ố và th ng ố kê, biến và quan sát, II
các loại biến, các th ng kê. ố
Phân loại được các biến, lựa chọn được bảng biểu, đồ thị phù hợp CLO 1.2 II
để mô tả và nhận diện đặc trưng chính của dữ liệu.
Nhận biết được ý nghĩa của các thống kê cơ bản và các cách trình CLO 1.3 II G1 bày d ữ liệu.
Tính được các thống kê cơ bản: trung bình, trung vị, phương sai, CLO 1.4 độ lệch chuẩn, hệ s ố biến thiên, hệ s
ố bất đối xứng, hệ s ố nh n, ọ hiệp II
phương sai, hệ số tương quan .
Phân biệt được hình dáng đồ thị c a
ủ số liệu trong tình hu ng ố thực CLO 1.5
tế để đưa ra nhận định về các biến s
ố kinh tế, kinh doanh và mối III liên hệ gi a chúng. ữ
Phân loại được biến c ,
ố biến ngẫu nhiên, phân ph i ố xác suất của CLO 2.1
biến ngẫu nhiên, tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 1 – chiều II và 2 chi – ều.
Biểu diễn được một biến cố phức tạp thành tổng ặ ho c/và tích của CLO 2.2 II các biến c khác, t ố
ừ đó tính được xác suất c a bi ủ ến c này. ố
So sánh và đưa ra lựa chọn dựa vào xác suất, hỗ trợ cho việc ra G2 CLO 2.3 III
quyết định trong quản lí và sản xuất, kinh doanh.
Nhận biết được ý nghĩa và tính chất của các tham số đặc trưng củ a CLO 2.4 II biến ngẫu nhiên.
Xác định được phân ph i xác ố suất c a
ủ biến ngẫu nhiên và tính được CLO 2.5 II các tham s ố a bi đặc trưng củ ến ngẫu nhiên. CLO 2.6
Dựa vào các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên để đưa ra quyết III Mục Mức độ CLOs Mô t CLOs ả tiêu HP đạt được
định lựa chọn trong đầu tư, ứng ụ d ng trong ả qu n lí và xem xét ề v
mối liên hệ giữa các biến trong kinh tế, kinh doanh.
Nhận biết được ý nghĩa của thống kê, ước lượng điểm, ước lượng CLO 3.1
không chệch, ước lượng hiệu quả, khoảng tin cậy, giả thuyết th ng ố II
kê, các loại sai lầm, th ng kê ki ố
ểm định, miền bác b , P-value. ỏ
Tính được xác suất và suy diễn về thống kê đặc trưng mẫu sử d ng ụ CLO 3.2 II phân ph i c ố a m ủ ột s ố th ng kê m ố ẫu.
Phân loại được các hàm ước lượng dựa vào tính chất của ước lượng CLO 3.3 II điểm.
Lựa chọn được công thức ng b ước lượ
ằng khoảng tin cậy phù hợp G3 CLO 3.4
với yêu cầu, tính toán được
độ dài khoảng tin cậy và tìm được II
khoảng tin cậy cụ thể của tham số.
Trình bày được các bước để kiểm định giả thuyết thống kê bằng CLO 3.5 II cách dùng miền bác b ỏ hoặc dùng P-value.
Dựa vào kết luận của ước lượng và kiểm định để hỗ trợ việc ra CLO 3.6 III
quyết định trong các tình huống kinh tế, kinh doanh.
Tính được kích thước mẫu cần thiết cho thiết kế điều tra tùy theo CLO 3.7 III yêu cầu thực tế. Sử d ng ph ụ
ần mềm để vẽ đồ thị và tính toán các th ng ố kê mô tả của III CLO 4.1
dữ liệu từ các tình huống thực tế. Sử d ng ụ
phần mềm để kiểm định so sánh hai tham số, thực hiện G4 CLO 4.2
phân tích phương sai (ANOVA) để kiểm định sự bằng nhau c a ủ các III trung bình.
Dựa vào các kết luận thống kê để viết báo cáo nhằm h ỗ trợ ra quyết CLO 4.3 III
định trong kinh tế, quản lý, quản trị, kinh doanh.
Phát triển khả năng tự h c ọ hỏi, làm việc c độ lập, làm việc theo CLO 5.1 II nhóm. G5
Phát triển năng lực tự chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một CLO 5.2 II phần đối với nhóm.
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Bảng 7.1. Đánh giá học phần
Hình thức đánh giá CLOs
Tỷ lệ (%) [1] [4] [6] Chuyên cần 5.1, 5.2 10%
Bài kiểm tra lần 1 (45 phút)
1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6
- Nội dung: chương 1 đến chương 4 40%
Bài kiểm tra lần 2 (45 phút)
3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 4.1, 4.2, 4.3
- Nội dung: chương 5 đến chương 9 Đánh giá cuối kỳ
1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6,
- Bài thi trắc nghiệm gồm 40 câu h i, ỏ 50%
3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7 thời gian 60 phút
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
Bảng 8.1. Kế hoạch gi ng d ả y ạ Tuần
Nội dung giảng dạy CLOs
Công cụ đánh giá [1] [2] [4] [6] Giới thiệu h c ph ọ ần
Chương 1. Thống kê mô tả CLO 1.1 - Bài tập về nhà 1
- Khái niệm cơ bản CLO 1.2 - Trao đổi thảo luận
- Bảng biểu và đồ thị Chương 1 (tiếp) CLO 1.3 - Bài tập về nhà
- Thống kê mô tả bằng số CLO 1.4 - Trao đổi thảo luận
2 Chương 2. Biến cố và xác suất CLO 1.5 - Xung phong chữa bài - Phép th và bi ử ến cố CLO 4.1 - Xác suất Chương 2. (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà
- Tính xác suất theo định nghĩa CLO 2.2 - Trao đổi thảo luận 3 - Nguyên lý xác suất CLO 2.3 - Xung phong chữa bài - Liên hệ gi a các bi ữ ến c ố Chương 2 (tiếp) CLO 2.2 - Bài tập về nhà
- Tính xác suất theo công thức CLO 2.3 - Trao đổi thảo luận
Chương 3. Biến ngẫu nhiên rời rạc và phân - Xung phong chữa bài 4
phối xác suất - Các khái niệm - Bảng phân ph i xác su ố ất - Hàm phân ph i xác su ố ất Chương 3. (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà - Các tham s ố đặc trưng CLO 2.4 - Trao đổi thảo luận - Phân ph i Không ố M – t ộ CLO 2.5 - Xung phong chữa bài 5 - Phân ph i Nh ố ị th c ứ CLO 2.6 - Phân ph i Poisson ố
- Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc Chương 3 (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà
- Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc CLO 2.4 - Trao đổi thảo luận 6
Chương 4. Biến ngẫu nhiên liên tục và CLO 2.5 - Xung phong chữa bài
phân phối xác suất CLO 2.6
- Biến ngẫu nhiên liên tục - Hàm phân ph i xác su ố ất
- Hàm mật độ xác suất Chương 4. (tiếp) CLO 2.1 - Bài tập về nhà - Các tham s ố đặc trưng CLO 2.4 - Trao đổi thảo luận 7 - Phân phối Đều CLO 2.5 - Xung phong chữa bài - Phân ph i Chu ố ẩn CLO 2.6 - Phân ph i khác ố
Kiểm tra bài 1 (45 phút) CLO 1.1 - CLO 1.5 - ki Đề ểm tra tự CLO 2.1 - CLO 2.6 luậ / n trắ ệ c nghi m
Chương 5. Mẫu ngẫu nhiên và Thống kê CLO 3.1 - Bài tập về nhà 8 mẫu CLO 3.2 - Trao đổi thảo luận - Các khái niệm - Xung phong chữa bài - Trung bình mẫu - Phương sai mẫu Chương 5 (tiếp) CLO 3.1 - Bài tập về nhà - Tỉ lệ mẫu CLO 3.3 - Trao đổi thảo luận - Phân ph i xác su ố ất của m t s ộ ố th ng kê ố CLO 3.4 - Xung phong chữa bài 10 - Suy diễn mẫu Chương . Ước lượ 6 ng tham số - ng Bài toán ước lượ - Ước lượng điểm Chương 6 (tiếp) CLO 3.1 - Bài tập về nhà
- Ước lượng bằng khoảng tin cậy CLO 3.4 - Trao đổi thảo luận 11
Chương 7. Kiểm định tham số CLO 3.7 - Xung phong chữa bài - Các khái niệm Chương 7 (tiếp) CLO 3.5 - Bài tập về nhà - Kiểm định tham s m ố t t ộ ng th ổ ể CLO 3.6 - Trao đổi thảo luận 12 - Kiểm định tham s hai t ố ng th ổ ể CLO 4.2 - Xung phong chữa bài CLO 4.3 Chương 7 (tiếp) CLO 3.5 - Bài tập về nhà - Kiểm định tham s hai t ố ng th ổ ể CLO 3.6 - Trao đổi thảo luận 13
Chương 8. Kiểm định phi tham số CLO 4.2 - Xung phong chữa bài - Kiểm định về sự c l độ ập CLO 4.3
- Kiểm định Jarque-Bera về phân ph i Chu ố ẩn
Kiểm tra bài 2 (45 phút) CLO 3.1 - CLO 3.7 - ki Đề ểm tra tự 14 CLO 4.1 - CLO 4.3 luậ / n trắc nghiệm/bài tập nhóm
Chương 9. Phân tích phương sai (ANOVA) CLO 1.3 - Bài tập về nhà - ANOV m A t nhân t ộ ố CLO 2.7 - Trao đổi thảo luận - ANOVA hai nhân tố CLO 3.4 - Xung phong chữa bài
Tổng kết - Công b ố c thi điểm, sinh viên đượ 15 - Giải đáp thắc mắc
- Hướng dẫn bài thi cu i k ố ỳ Bài thi cu i k ố ỳ
CLO 1.1 - CLO 1.5 Theo yêu cầu bài thi - CLO 2.1 - CLO 2.6 CLO 3.1 - CLO 3.7
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND EXPECTATION)
9.1. Quy định về điều kiện thi kết thúc học phần - 80
Học viên phải tham dự tối thiểu % số giờ giảng trên lớp.
- Điểm chuyên cần phải đạt từ 5 trở lên.
9.2. Quy định về tham dự lớp học của học viên
- Học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
- Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì cần chủ động tìm hiểu kiến thức thông
qua tài liệu được giảng viên cung cấp và các tài liệu khác được yêu cầu đọc.
9.3. Quy định về hành vi học viên trong lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người giảng;
- Ghi chép đầy đủ, tham gia trả lời câu hỏi;
- Đọc trước tài liệu được yêu cầu;
- Làm các bài tập về nhà;
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học;
- Không ăn trong giờ học; không sử dụng điện thoại di động trong lớp học;
- Laptop, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục
vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỞNG KHOA/VIỆN
HIỆU TRƯỞNG TS. Phạm Ng ọc Hưng
TS. Nguyễn Mạnh Thế PGS.TS. Ph m H ạ ồng Chương