Lý thuyết ngôn ngữ - Chuyên Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lý thuyết ngôn ngữ - Chuyên Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chuyên Anh (ĐHNN)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
- Tense thì
- Case: sở hữu cách
- Voice: Chủ động, bị động - Person: Ngôi - Gender: giống - Degree: mức độ
- Number: singular & plural - Masculine: đực
- Nominate case: danh cách – chủ ngữ
- Genitive case: Sở hwx
- Objective case: tân ngữ
- #kinds of case – self study
- Comparision of adjectives and adverbs – self study - self study: article - Mood: Thức
PRESENT USING PHARSE, ARTICLES, ADJECTIVES,
- Self – study: present tenses, past tenses, ways of expressing future
- Research topic: Hư từ diễn đạt thì - các cách để diễn đạt tlai trong tiếng
anh, thì qk trong ta với tviet
- Aspect: continuous aspect, perfect aspect
- Present simple: habits, schedules, facts, permanent, always true,
- He plays tennis – Anh ta biết chơi tennis
- He stays at home – anh ấy thất nghiệp, nội trợ ở nhà
Luôn luôn đúng cả ở hiện tại, tlai
Những từ k dùng đc tiếp diễn mà dùng ở tiếp diễn nghĩa là giả vờ: He’s being ill (Anh ta đang giả vờ ốm)
- Indicate mood: Thức trần thuật
- Imperative mood: Mệnh lệnh thức
- Subjunctive mood: Gỉa định thức
It’s necessary (thật) that you be here (giả) – giá như bạn ở đây
I suggest (thật) that he start early (giả) – Tôi cho rằng giá mà anh ấy bắt đầu sớm
- Formulate subjunctive mood: giả định hình thức
- Come what may, we’ll go ahead: dù có chuyện gì đi chăng nữa
- Grammar: + Morphology – HÌNH THÁI HỌC Part of speechs: N, ADJ, ADV,V
- CLOSED SYSTEMS ITEMS: ARTICLES, DEMONSTRATIVES,
PRONOUNS, PREPOSITIONS, CONJUCTIONS, INTERJECTIONS + Syntax CÚ PHÁP HỌC
- Phrases: NP, AdjP, AdvP, PreP, VP
- Clauses: main claues – subclause
Finitive – nonfinite –verbless
- Sentences: Elements: S, V, C, O, A Kinds: 2 Simple
Complex: +by using coordinators (compound) – sử dụng liên từ nối – câu
ghép – and, but, or, … (compound sentence)
+ by using Subordinators (complex) – sử dụng liên từ phụ
thuộc – câu phức –when
- Open class items (content words/ lexical words) + Convey content words
+ Too many of them – the number of this class unlimited, cannot count them
+ Two members can go together – the members of this class do not exclude each other
+ Can always create new members
- Closed systems items (function words/ grammatical words) + Convey functions words + Can count them – the num EX1:
1. it – pronouns, right – adjective, that – conjuction, right – nouns, wrongs – verb
2. right – verb, wrongs – nouns, in – preposition, the – article
3. cure – verb, that – adjective, cold – nouns, a – article, drink – noun,
before – preposition, go – verb, to – preposition, bed – nouns.
4. Drink – verb, this – noun, quick – adverb, cold - adjective
5. before – preposition, like – noun, known – verb, and – conjuction, since – adverb
6. common – adjective, failing – noun, like – preposition, men – noun, as – adverb, are – verb
7. As – preposition, doctor – noun, that – conjunction, results – nouns, of
– preposition, taking – noun, serious – adjective
8. Growth – noun, weight – noun, results – verb, development – noun,
muscles – noun, fat – noun.
9. Warm – verb, sift – verb, dry- adjective, stir – verb, well – adverb
10. Dry – verb, hair – noun, thoroughly – adverb, with – preposition,
warm – adjective, towel – noun, comb –verb.
Tính từ 1 âm tiết trong mệnh lệnh thức k cần đuôi ‘ly’ HOMEWORK
- Article: a – singular countable nouns, means one
An – singular countable nouns, means one, used with nouns
started by vowels (u, e, o, a, i)
The – definite nouns, unique nouns, superlative adjective, proper nouns, nationalities,…
No – article – things in general, sports, games, countries (unless it
is made up of smaller units or constituent parts), languages, SESSION 3: PHRASES Phrases Structure:
(Pre-modification) + Head + (Post-modification)
Head is equivalent to a part of speech Noun phrases
- A phrases in which there is a noun as a head I gave him a book Book – direct object
Xác định direct object và indirect object bằng cách dùng cấu trúc đảo ngược E.g: Find sb sth Find sth for sb
- Object Complement – C.O - Direct object – Od
- Subject complement – Đứng đằng sau nhóm đtừ - Thể hiện trạng thái chủ thể
+ Be +Nphrase, ( be, smell, look, keep, taste, sound, seem, remain, stay +
Adjective phrases) thể hiện trạng thái hiện thời của chủ thể
+ Become ( become, grow, turn, get + Adj phrases) thể hiện kết quả
- Attribute – định ngữ + In possessive
+ In direct address (vocative) – Trong
+ In apposition – đồng vị ngữ, cùng giữ chức năng nào đó, mở rộng nghĩa cho cái đằng trước
+ As modifier of other noun – Bổ ngữ cho danh từ khác
- Synstactic functions of noun phrase + S (subject) +Od + Oi +Co +Cs – bổ ngữ giới từ + App
+A – trạng ngữ, là những cái ngoài những cái trên
+ Cadj – bổ ngữ tính từ
- Kinds of noun phrases: Basic noun phrases and complex noun phrases + BNP - Definition: + a NP
+ Structure: (Pre-modification) + Head + Function: S, O, C - Elements of the BNP + BNP: only one word
+ BNP: Premodification (closed system items) + Head - Premodification
+ Pre – determiners: tiền định tố Inclusive:
Multiple: Từ chỉ cấp số nhân Fractions + Determiners: Articles Demonstrative Pronoums
Interrogative determiners ĐI VỚI DANH TỪ– định tố nghi vấn: what + N, which + N, whose + N.
Interrogative: what + N, why, which + N, where, when, who, how, whose + N, whom. Indefinite determiner: Quantifier
+ Post-determiners – hậu định tố Numeral Quantifier - Complex noun phrases + Functions: S, O, C + Premodification: Closed system items Open class items + Postmodification Non-finite clauses Relative clauses
Both the pretty blonde secondary boys in the garden looking up the roses PRACTICES
1. two beautifully carved oak chairs
2. Your old, blue, Japanese silk scarf
3. This small round iron cooking – pot
4. The murder that took place in the villa by the side of the river 5. Their Adjective phrases
- A phrase in which there is an adjective as a head
Syntactic functions of Adjective - Modifiers
- Pre modifiers – thể hiện bản chất bền vững – permanent function,
charactieristics of things or person
- Post modifiers – thể hiện bản chất tạm thời – temporary characteristics –
the stars visible – những vì sao lấp lánh.
E.g: - a dancing girl = the girl who was dancing = free-word – temporary
- a dancing girl – vũ công = dancer – danh từ ghép, trọng âm rơi vào từ
thứ nhất – compound word – permanent
- a girl dancing in the hall = postmods – temporary
- A 1972 war – tính chất cuộc chiến 1972 – chiến tranh ĐBP
- The war in 1972 – cuộc chiến 1972 – đã xảy ra và kết thúc, k gì hết - Object complement:
- Subject complement: để có bổ ngữ chủ ngữ, phải có động từ nhóm be và become - Head of noun phrase:
- Supplementative Adj. Cl. : mệnh đề phụ tỉnh lược
E.g: Nervous, the man opened the letter. (Be = adj state)
Subject – the man = Smain – subclause -> tỉnh lược chủ ngữ
Subodinators – tỉnh lược nốt
Khôi phục: Subor + S + V + adj = While the man was nervous, he opened the letter. PRACTICE
1. Will all married students please raise their hands? – permanent
2. Will all students interested write their names on this list? - temporary
3. I don’t wish to know the names of the people involved. – temporary
4. All the women present looked up in alarm. – temporary – Tất cả những
người phụ nữ đang có mặt lúc ấy đều nhìn lên chuông báo động.
5. We should call the nearest doctor. – permanent
DỰA VÀO THÌ ĐỂ XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT TEMPORARY (PAST) VÀ PERMANENT (PRESENT)
1. Eager to begin the climb, the men rose at first light
2. The summit, bare and bleak, towered above them
3. They studied the cliff face: it was perpendicular – giữ nguyên
4. They found a ledge narrow enough for one man. 5. Thoroughly, ADVERB PHRASE (Adv.P) - A phrase in
- Adverbials – Trạng ngữ, chức năng thành phần của câu
Adjunct – trạng ngữ liên kết, hòa nhập đc vào cấu trúc câu, đặt được câu hỏi
Disjunct – trạng ngữ tách biệt khỏi cấu trúc câu, không đặt được câu hỏi, mang tính bình luận
Conjunct – trạng ngữ nối, đằng trc và đằng sau có mệnh đề
MẸO: ad – thêm vào, dis – tách biệt, con – nối - As modifiers Of adjective Of adverb Of prepositional phrase Of determiner Of noun phrase - As complement PRACTICE
1. John drives very carefully
2. Sue pronounced English vowels very well
3. Dick behaves more courteously than Bob does
4. Of the two, Bob speaks more clearly 5. Bob works very much harder