





Preview text:
TRIẾT CH NG 2- CH ƯƠ NGHĨA DUY V Ủ T BI Ậ N CH Ệ NG Ứ I. V T CH Ậ T VÀ Ý TH Ấ C Ứ 1. V T CH Ậ T VÀ CÁC HÌNH TH Ấ C T Ứ N T Ồ I C Ạ A V Ủ T CH Ậ T Ấ
a. Quan niệm của ch nghĩa duy tâm và duy ủ v t tr ậ c Mác v ướ v ề t ch ậ t: ấ - Ch nghĩa duy tâm: ủ + thừa nh n s ậ t ự n t ồ i nh ạ ng ph ư ủ đ nh đ ị c tính khách quan ặ - Ch nghĩa duy v ủ t tr ậ c Mác: ướ + th i c ờ đ ổ i: ạ Ph ng ươ đông c đ ổ i ạ Ph ng tây c ươ đ ổ i ạ -Thuy t t ế đ ứ i ạ -V t ậ ch t ấ là nguyên t - ử h t ạ v t ậ -Thuy t âm d ế ng ươ
chất nhỏ nhất không thể phân chia -Thuy t ngũ hành ế n a ữ -Sự v t ậ do nguyên tử liên k t ế v i ớ nhau -> Tích c c ự H n ch ạ ế -Xu t ấ phát từ thế gi i ớ v t ậ ch t ấ để -Đ ng ồ nh t ấ v t ậ ch t ấ v i ớ v t ậ thể cụ gi i thích th ả gi ế i ớ thể
-Cơ sở để các nhà tri t ế h c ọ duy v t ậ => L y ấ m t ộ v t ậ ch t ấ cụ thể để gi i ả sau phát tri n quan đi ể m v ể v ề t ch ậ t ấ thích toàn b ộ => vật ch t ấ đ c ượ coi là cơ sở đ u ầ tiên => M i ch ớ là các gi ỉ đ ả nh, mang tính tr ị c quan c ự m tính, ch ả a đ ư c ch ượ ng ứ minh v m ề t khoa h ặ c ọ + th i c ờ n ậ đ i: ạ Ch ng ứ minh sự t n ồ t i ạ c a ủ nguyên tử Đ ng ồ nhất v t ậ ch t ấ với kh i ố l ng; ượ b ng thí nghiêm v ằ t lý c ậ đi ổ n ể giải thích s ự v n đ ậ ng c ộ a TGVC trên ủ cơ h c; ọ tách r i ờ VC kh i ỏ v n ậ đ ng, ộ không gian và th i gian ờ => Không đưa ra đ c ượ sự khái quát tri t ế h c ọ trong quan ni m ệ về thế gi i ớ v t ch ậ t ấ => H n ch ạ c ế a PP lu ủ n siêu hình ậ b .Cu c cách m ộ ng ạ KHTN cu i 19-đ ố u 20 và s ầ phá s ự n c ả a các quan đi ủ m duy ể v t siêu hình c ậ a v ủ t ch ậ t: ấ
- Tia x-> phóng x -> đi ạ n t ệ -> kh ử i l ố ng bi ượ n đ ế i theo v ổ n t ậ c-> thuy ố t ế t ng ươ đ i r ố ng h ộ p ẹ - Các nhà KH, TH duy v t t ậ phát hoài nghi quan ni ự m v ệ VC c ề a CNDV tr ủ c ướ - CNDT t n công và ph ấ nh ủ n quan ni ậ m v ệ VC c ề a ủ CNDV - M t s ộ
ố nhà KHTN t CNDV máy móc, siêu ừ hình -> CN t ng đ ươ i-> CNDT ố C . Quan ni m c ệ a Tri ủ ết h c M-L v ọ VC: ề - V t lý h ậ ọc không b kh ị ng ho ủ ng, đó chính là d ả u hi ấ u c ệ a m ủ t cu ộ c CM ộ trong KHTN
- Tiêu tan không ph i nguyên t ả , VC tiêu tan mà là gi ử i h ớ n hi ạ u bi ể t c ế a ủ con ng i ườ v VC là tiêu tan ề - Những phát minh c a v ủ t lý đ ậ ng th ươ i không bác b ờ VC mà làm rõ hi ỏ u ể bi t h ế n ch ạ c ế a con ng v ủ VC ề - Quan ni m c ệ a Ăng- ủ ghen: + ph i có s ả phân bi ự t rõ ràng gi ệ a ữ v t ch ậ t và tính cách là m ấ t ph ộ m trù ạ tri t h ế ọc, m t sáng t ộ o c ạ a ủ t duy ch ư không ph ứ i s ả n ph ả m ch ẩ quan c ủ a ủ t duy. ư + các sự v t hi ậ n t ệ ng có m ượ t đ ộ c tính chung, th ặ ng ố nh t: tính v ấ t ch ậ t- ấ tính t n t ồ i, ạ đ c l ộ p không ph ậ thu ụ c vào ý th ộ c ứ - Quan ni m c ệ a Lenin: ủ + t ng k ổ ết toàn di n nh ệ ng thành t ữ u m ự i nh ớ t c ấ a KH, đ ủ u tranh ch ấ ng m ố i ọ bi u hi ể n c ệ a CN hoài nghi, DT ủ + Ph ng ươ pháp đ nh nghĩa m ị i cho ph ớ m trù v ạ t ch ậ t thông qua đ ấ i l ố p v ậ i ớ ph m trù ý th ạ c ứ - Đ nh nghĩa VC c ị a Lenin:VC là m ủ t ph ộ m trù tri ạ t h ế c, ọ ch th ỉ c t ự i khách ạ quan, đem l i trong c ạ m giác, đ ả c c ượ m ả giác chép l i, ch ạ p l ụ i, ph ạ n ánh, ả không l thu ệ c vào c ộ m giác ả
+ PP đ nh nghĩa không thông th ị ng: không quy đ ườ c KN c ượ n đ ầ nh nghĩa vào ị m t KN khác r ộ ng ộ h n, đ ơ ng th ồ i ch ờ ra đ ỉ c đi ặ m riêng c ể a nó ủ + VC: tính cách là m t ph ộ m trù tri ạ t h ế c- không t ọ n t ồ i c ạ m tính, không ả đ ng nh ồ ất với các v t th ậ c ể th ụ . Vô sinh, vô di ể t, vô h ệ n, chuy ạ n hóa. ể V t th ậ c ể th ụ ể V t ch ậ t ấ Cân, đong, đo, đ m đ ế c ượ Unable
Tồn tại giới hạn, sinh ra và m t đi ấ Vô h n, vô t ạ n ậ D ng c ạ th ụ ể Tồn t i
ạ khách quan thông qua vô số s v ự t t ậ ừ TG vi mô đ n vĩ mô ế + Thu c tính c ộ b ơ n nh ả t, ph ấ bi ổ n nh ế t: t ấ n t ồ i khách quan ạ + VC-> ý th c. ứ Có th ý nh ẻ n th ậ c ứ đ c-> chép, ch ượ p, ph ụ n ánh ả => Lenin: VC là t n t ồ
i khách quan bên ngoài ý th ạ c, gây nên c ứ m giác ả ở con ng i, c ườ m giác, t ả duy, ý th ư c ch ứ là s ỉ ph ự n ánh ả => Gi i quy ả ết đúng và tri t đ ệ ể 2 m t v ặ n ấ đ c ề b ơ n c ả a tri ủ t h ế c ọ Tri t đ ệ kh ể c ph ắ c h ụ n ch ạ ế c a CNDV cũ, bác b ủ CNDT, b ỏ t kh ấ tri ả Kh c ph ắ c kh ụ ng ho ủ ảng, đem l i ni ạ m tin trong KHTN ề T o ti ạ ền đề xây d ng quan đi ự ểm DV v XH, l ề ch s ị loài ng ử i ườ C s ơ ở đ xây d ể ng n ự n t ề ng gi ả a ữ tri t h ế c DV bi ọ n ch ệ ng v ứ i KH ớ D. Ph ng
ươ thức và các hình th c ứ t n t ồ i c ạ a v ủ t ch ậ ất - V n đ ậ ng ộ là m t ph ộ ương th c t ứ n t ồ i c ạ a VC, là thu ủ c tính c ộ h ố u ữ c a ủ VC- V n đ ậ ng và VC không tách r ộ i nhau và b ờ t di ấ t ệ + VC ch t ỉ ồn t i b ạ ng ằ cách v n đ ậ ng -> bi ộ u hi ể n s ệ ự t n t ồ i c ạ a mình ủ + Con ng i ch ườ nh ỉ n th ậ c v ứ s ề v ự ật thông qua TT v n đ ậ ng c ộ a VC ủ - V n đ ậ ng là thu ộ c tính c ộ h ố u c ữ a ủ VC - Ngu n g ồ c v ố n đ ậ ng: ộ + DT: t tâm linh, th ừ ng đ ượ , ý ni ế m tuy ệ t đ ệ i ố
+ DV siêu hình: sự tăng tr ng v ưở s ề l ố ng ho ượ c s ặ di chuy ự n các v ể t th ậ ể trong KG + Quan đi m M-L: v ể n đ ậ ng g ộ n li ắ n v ề i v ớ t ch ậ t, thu ấ c tính v ộ n có. V ố n ậ đ ng c ộ a VC là VD t ủ thân, do mâu thu ự n bên trong, tác đ ẫ ng qua l ộ i gi ạ a ữ các y u t ế , gi ố ữa các s v ự t ậ - Các hình th c: ứ c h
ơ ọc, vật lý, hóa h c, sinh h ọ c, xã h ọ i ộ + các hình th c ứ VD khác nhau v ch ề t, c ấ ->XH là s ơ khác nhau v ự trình đ ề ộ + HTVD cao d a ự trên c s ơ c ở a VD th ủ p h ấ n. Th ơ p h ấ n không bao hàm cao ơ + M i s ỗ v ự t có th ậ có nhi ể ều HTVD khác nhau, đ c tr ặ ng b ư i HTVD cao nh ở t ấ - VD và đ ng im: ứ + VD là tuy t đ ệ i ố + đứng im là t ng đ ươ i: không có đ ố ng ứ im t ng đ ươ i thì không có s ố v ự t c ậ ụ th , riêng l ể ẻ, xác đ nh-> không th ị ể nh n bi ậ t cái gì ế
+ đứng im là VD thăng bẳng: trong s ự n đ ổ nh t ị ng ươ đ i, b ố o t ả n c ồ u ấ trúc, kh ng đ ẳ ịnh nó là nó, ch a ư ph i là cái khác. ả - Không gian: + Tính ch t: ph ấ c thu ụ
ộc vào tính ch t VC và VD (KG v ấ t ậ lý, sinh v t, Xh) ậ + Tính 3 chi u: dài, r ề ng, cao ộ - Th i gian: ờ + Tính ch t: ph ấ c thu ụ
ộc vào tính ch t VC và VD (TG v ấ t ậ lý, sinh v t, Xh) ậ + Tính 1 chi u: Quá kh ề - hi ứ n t ệ i- t ạ ng lai ươ E. Tính th ng nh ố t ấ VC c a TG ủ - Th c ti ự n và KH ch ễ ng minh ứ - XH loài ng i là c ườ p đ ấ cao nh ộ t ấ c a VC, không ph ủ thu ụ c vào ý th ộ c con ứ ng i, ườ quan h kinh t ệ ế đứng đ u ầ - B n ch ả t TG là VC, nguyên nhân t ấ nó, vĩnh h ự ng, vô t ằ n ậ 2. NGU N G Ồ C, B Ố N CH Ả ẤT VÀ K T C Ế U C Ấ A Ý TH Ủ C Ứ A. Các quan ni m v ệ ngu ề n g ồ c ố - CNDT: là b n th ả ể đ u tiên, t ầ n t ồ
ại vĩnh vi n, nguyên dân sinh thành, chi ễ ph i TGVC ố - CNDVSH: từ TG hi n th ệ c đ ự lý gi ể i ngu ả n ồ g c ý th ố c; là m ứ t d ộ ng VC đ ạ c ặ bi t, do VC s ệ n sinh ả - CNDVBC: là kqua c a ủ qtrinh ti n hóa c ế a t ủ nhiên, l ự ch s ị trái đ ử t, là ấ kqua tr c ti ự p c ế a ủ thực ti n xã h ễ i- l ộ ch s ị ử - Ngu n g ồ c ố t nhiên: ự + B não ng ộ i ườ + Th gi ế i khách quan ớ - Ngu n g ồ ốc XH: + Lao đ ng ộ + Ngôn ngữ - Ph n ánh là s ả tái t ự o nh ạ ng ữ đ c đi ặ m c ể a VC này ủ d ở ng VC khác trong ạ quá trình tác đ ng qua l ộ i, là thu ạ c tính c ộ a t ủ t c ấ các d ả ng VC, d ạ i ướ nhi u HT, tuognw ề ng v ứ i qtrinh ti ớ n hóa c ế a VC ủ B. B n ch ả t c ấ a ý th ủ c ứ - Là Hình nh ch ả quan c ủ a TG: ủ + hình nh v ả ề thực t i khách ạ quan trong óc ng i. N ườ i dung ộ ph n ánh là KQ, hình th ả c là CQ ứ + là s ph ự n ánh tích c ả c, sáng ự t o g ạ ắn v i th ớ c ti ự ễn XH: trao đ i thông tin gi ổ a ch ữ th ủ ể và đ i t ố ng ph ượ n ánh, xây d ả ng ự h c thuy ọ t lý thuy ế t KH, c ế i ả t o ho ạ t đ ạ ng th ộ c ti ự n ễ - Mang b n ch ả t l ấ ch s ị -XH: ử đi u ki ề n LS, QHXH ệ - Là m t hi ộ ện t ng ượ XH, mang b n ch ả t XH: ấ ch u s ị chi ph ự i ố của các quy lu t XH, nhu c ậ ầu giao ti p, đi ế u ki ề n sinh ho ệ t ạ C. K t c ế u ý th ấ c ứ - Tri th c: hi ứ u bi ể ết con ng i ườ - Tình c m: thái đ ả ộ - Ý chí: s c m ứ nh tinh th ạ n ầ 3. VC-YT A. Quan đi m c ể a CNDT và CNDVSH ủ CNDT CNDVSH Ý th c ứ là t n ồ t i ạ duy nh t, ấ tuy t ệ Tuy t ệ đ i hóa ố yếu t t VC sinh ố ra YT, đối, tính quy t ế đ nh. ị TGVC chỉ là b n ả quy t đ ế nh YT ị sao, biểu hiện khác c a ủ YT, tính thứ hai, ý thức sinh ra Phủ nh n ậ tính KQ, c ng ườ đi u ệ nhân Phủ nh n ậ tính đ c ộ l p ậ t ng ươ đ i, ố t
ố CQ< duy ý chí, hành đ ng ộ b t ấ ch p ấ tính năng đ ng, ộ sáng t o ạ c a ủ Yt đi u ki ề n, quy lu ệ t KQ ậ trong th c ự ti n, ễ thụ đ ng, ộ ỷ l i, ạ trông chờ không đem l i ạ hi u ệ quả th c ti ự n ễ B. Quan đi m c ể a CNDVBC ủ - Vai trò c a VC v ủ i YT ớ : quy t đ ế nh ngu ị n g ồ c, n ố i dung, b ộ n ch ả t, s ấ v ự n ậ đ ng và phát tri ộ n c ể a YT ủ - Ý thức có tính đ c l ộ p t ậ ng đ ươ i và tác đ ố ng tr ộ l ở i VC: ạ + tác đ ng tr ộ ở lại TGVC, thay đ i ch ổ m so v ậ i bi ớ n đ ế i c ổ a TGVC ủ + thông qua ho t đ ạ ng th ộ c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ + ch đ ỉ o ho ạ ạt động th c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ
+ Xh càng phát tri n thì vai trò YT càng to l ể n ớ C. Ý nghĩa PP lu n ậ - xu t phát t ấ th ừ c t ự KQ, tôn tr ế ng KQ: nh ọ n th ậ c ứ và hành đ ng theo quy ộ luật
- phát huy tính năng đ ng ch ộ quan: ủ + h c t ọ p, nghiên c ậ u ứ + truy n bá tri th ề c ứ II. PHÉP BCDV
1. 2 lo i hình BC và phép BCDV ạ - bi n ch ệ ng ứ : những m i liên h ố , t ệ ng tác, chuy ươ n hóa, v ể n đ ậ ng phát ộ tri n theo quy lu ể t ậ + KQ: BC c a gi ủ i t ớ nhiên ự + CQ: t duy BC ư - phép bi n ch ệ ng: ứ
học thuyết nghiên cứu, khái quát BC c a TG-> h ủ th ệ ng ố
nguyên lý, quy lu t KH-> h ậ th ệ ng nguyên t ố c PP lu ắ n c ậ a nh ủ n th ậ c và th ứ c ự tiễn 2. N i dung c ộ a phép BCDV ủ A. 2 nguyên lý c b ơ n ả : - M i liên h ố ệ ph bi ổ ến: * n i dung: ộ + m i liên h ố ệ: s quy đ ự nh, tác đ ị ng, chuy ộ n hóa l ể n nhau ẫ + sự cô l p, tách r ậ i: cái này bên c ờ nh cái kia, h ạ t cài này đ ế n cái kia, ế không có s tác đ ự ng ộ + m i liên h ố ệ ph bi ổ ến: tính ph bi ổ n c ế a ủ các m i liên h ố ệ + quan đi m BC: các SV, HT t ể n t ồ i trong ạ m i liên h ố ệ qua lại v i nhau, quy đ ớ nh, ị thâm nh t, chuy ậ n hóa, không tách bi ể t ệ nhau * tính ch t: ấ
+ tính KQ: sự quy đ nh, tác đ ị ng, chuy ộ ển hóa là cái v n có g ố n li ắ n v ề i s ớ ự v n đ ậ
ộng, phát tri n, không do cái gì t ể o ra. Con ng ạ i ch ườ nh ỉ n th ậ c s ứ ự v t thông qua MLH ậ + tính ph bi ổ
ến: SV, HT nào cũng là m t h ộ th ệ ng bao g ố m nh ồ ng YT t ữ n t ồ i ạ trong MLH v i nhau ớ + tính đa d ng, phong phú ạ + Phân lo i: b ạ ản ch t/hi ấ
ện t ng, bên trong/bên ngoài, ch ượ y ủ u/th ế y ứ u, ế tr c ti ự p/gián ti ế p ế * ý nghĩa: + nguyên t c toàn di ắ nL khi nh ệ n th ậ c SV, HT ph ứ i xem xét nó trong các MLH ả + chông quan đi m phi ể n di ế n: qua loa, theo m ệ t khuynh h ộ ng ướ
+ chống quan điểm chiết trung: coi v trí các MLH là nh ị nhau ư + ch ng quan đi ố ểm ng y bi ụ n: bám vào MLH không c ệ b ơ n đ ả bi ể n minh ệ + ph i xét đ ả
ến những TC đ c thù trong th ặ c ti ự n ễ + ph i xác đ ả ịnh v trí, vai trò c ị a t ủ ng ừ - s phát tri ự n ể *KN: + quan đi m siêu hình: ph ể nh ủ n s ậ ự phát tri n, tuy ể t đ ệ i hóa m ố t ặ n đ ổ nh. ị
Phát triển chỉ là s tăng/gi ự m m ả t l ặ ng ượ + quan đi m BC: là s ể v ự n đ ậ ng theo h ộ ng đi lên, không di ướ n ra theo đ ễ ng ườ th ng mà quanh co ẳ + Ti n hóa ế Ti n b ế ộ Là m t ộ d ng ạ c a ủ phát tri n, ể từ t , ừ Là qtrinh bi n ế đ i ổ h ng ướ t i ớ c i ả sự bi n ế đổi hình th c ứ t n ồ t i ạ từ thi n ệ th c ự tr ng ạ XH từ chổ ch a ư đ n gi ơ ản đến ph c t ứ ạp
hoàn hiện đến hoàn thi n ệ *TC + tính KQ: ngu n g ồ c là qtrinh t ố gi ự i quy ả t mâu thu ế n ẫ + tính ph bi ổ n ế + tính phong phú, đa d ng ạ + tính k th ế a: l ừ ọc b tiêu c ỏ c, gi ự l ữ i tích c ạ c ự *YN + ph i luôn đ ả t nó trong khuynh h ặ ng v ướ n đ ậ ng ộ + nh n th ậ c sv, ht trong tính BC ứ + bi t phát tri ế n, ể ng h ủ cái m ộ i ớ + k th ế a y ừ u t ế tích c ố c và phát tri ự n sáng t ể o ạ + nguyên t c LS- c ắ th ụ : đ ể n ể m đ ắ c b ượ n ch ả t đ ấ i t ố ng c ượ n xem xét s ầ ự hình thành, t n t ồ i, phát tri ạ n c ề a nó trong đk, mt, hoàn c ủ nh, l ả ch s ị , ử t ng gi ừ i đo ả ạn cụ th ể B. Các ph m trù ạ - là hình th c ứ ho t đ ạ
ộng trí óc phổ bi n, là nh ế ng mô hình t ữ t ư ng ph ưở n ả ánh nh ng thu ữ c tính và MLH ộ * cái riêng/ cái chung: + riêng: ch 1 sv, ht ỉ + chung: m t, thu ặ ộc tính, y u t ế , QH t ố n ồ t i ph ạ bi ổ n ế nhi ở u sv, ht ề + cái đ n nh ơ t: ấ đặc tính, tính ch t t ấ n t ồ i ạ 1 sv, ht và không l ở p l ặ i ạ + cái chung không t n t ồ i ngoài nh ạ
ng cái riêng, cái riêng phong phú ữ h n ơ cái chung (đ ng v ộ t-s ậ ự s ng) ố + cái đ n nh ơ t ấ và cái chung có th chuy ể n hóa ể + quan h BC ệ
c a cái riêng và cái chung: ủ
Cái riêng phong phú, đa d ng ạ nhưng không sâu s c, b ắ n ch ả t ấ b ng cái chung ằ Cái chung t n t ồ i
ạ trong cái riêng và thông qua cái riêng Chung riêng ch t ỉ ng t ươ i ố Chung đ n nh ơ t ấ có th chuy ể n hóa ể +YN: Nh n th ậ c cái chung, b ứ n ch ả t thì ph ấ i t ả cái riêng ừ Nhi m v ệ c ụ a ủ nh n th ậ c là tìm ra cái chung và t ứ i t ả o cái riêng ạ Chủ đ ng tác đ ộ ộng vào s chuy ự n hóa cái m ể i thành cái chung ớ Nh n th ậ c cái chung đ ứ tránh sai l ể m, ầ m t ph ấ ư ng h ơ ng ướ C th ụ hóa cái chung -> kh ể c ph ắ c ụ b nh giáo đi ệ u, máy móc, c ề c b ụ ộ T o đk chuy ạ
ển hóa đơn nh t và chung vì m ấ c đích t ụ t ố * nguyên nhân/k t qu ế : ả + nguyên nhân: ch s ỉ tác đ ự ng l ộ n nhau gi ẫ a các m ữ t ặ + k t qu ế : nh ả ững bi n đ ế i do tác đ ổ ng l ộ n ẫ nhau + nguyên c : không có MLH b ớ n ch ả t v ấ i kqua ớ + đi u ki ề ện: y u t ế
ố giúp nguyên nhân sinh ra kqua nh ng b ư n thân k sinh ra ả kqua + quan h BC ệ : MQH nguyên nhân k t qu ế là t ả t y ấ u KQ ế NN là cái sinh ra kqua NN và Kqua có th chuy ể n hóa ể Sự tác đ ng có th ộ ể theo hai h ng: thu ướ n, ngh ậ ch ị NN nào cũng d n t ẫ ới kqua nh t đ ấ nh ị 1 NN có th sinh ra 1/ nhi ể u kqua ề
K có NN đ u tiên và kqua cu ầ i cùng ố *YN Không đ c ph ượ nh ủ n QH nhân qu ậ ả Phân bi t chính xác các NN ệ
Có cách nhìn toàn di n và LS- c ệ th ụ trong phân tính và ể ng d ứ ng ụ Ph i b ả
ắt đàu từ vi c đi tìm NN ệ Phân lo i NN-> gi ạ ải quy t đúng đ ế n ắ T n d ậ ng kqua đ ụ t ể o đk thúc đ ạ y NN phát huy-> m ẩ c ụ