Lý thuyết ôn tập Chương 2 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Lý thuyết ôn tập Chương 2 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRIẾT CH NG 2- CH ƯƠ NGHĨA DUY V Ủ T BI Ậ N CH Ệ NG Ứ I. V T CH Ậ T VÀ Ý TH Ấ C Ứ 1. V T CH Ậ T VÀ CÁC HÌNH TH Ấ C T Ứ N T Ồ I C Ạ A V Ủ T CH Ậ T Ấ
a. Quan niệm của ch nghĩa duy tâm và duy ủ v t tr ậ c Mác v ướ v ề t ch ậ t: ấ - Ch nghĩa duy tâm: ủ + thừa nh n s ậ t ự n t ồ i nh ạ ng ph ư ủ đ nh đ ị c tính khách quan ặ - Ch nghĩa duy v ủ t tr ậ c Mác: ướ + th i c ờ đ ổ i: ạ Ph ng ươ đông c đ ổ i ạ Ph ng tây c ươ đ ổ i ạ -Thuy t t ế đ ứ i ạ -V t ậ ch t ấ là nguyên t - ử h t ạ v t ậ -Thuy t âm d ế ng ươ
chất nhỏ nhất không thể phân chia -Thuy t ngũ hành ế n a ữ -Sự v t ậ do nguyên tử liên k t ế v i ớ nhau -> Tích c c ự H n ch ạ ế -Xu t ấ phát từ thế gi i ớ v t ậ ch t ấ để -Đ ng ồ nh t ấ v t ậ ch t ấ v i ớ v t ậ thể cụ gi i thích th ả gi ế i ớ thể
-Cơ sở để các nhà tri t ế h c ọ duy v t ậ => L y ấ m t ộ v t ậ ch t ấ cụ thể để gi i ả sau phát tri n quan đi ể m v ể v ề t ch ậ t ấ thích toàn b ộ => vật ch t ấ đ c ượ coi là cơ sở đ u ầ tiên => M i ch ớ là các gi ỉ đ ả nh, mang tính tr ị c quan c ự m tính, ch ả a đ ư c ch ượ ng ứ minh v m ề t khoa h ặ c ọ + th i c ờ n ậ đ i: ạ Ch ng ứ minh sự t n ồ t i ạ c a ủ nguyên tử Đ ng ồ nhất v t ậ ch t ấ với kh i ố l ng; ượ b ng thí nghiêm v ằ t lý c ậ đi ổ n ể giải thích s ự v n đ ậ ng c ộ a TGVC trên ủ cơ h c; ọ tách r i ờ VC kh i ỏ v n ậ đ ng, ộ không gian và th i gian ờ => Không đưa ra đ c ượ sự khái quát tri t ế h c ọ trong quan ni m ệ về thế gi i ớ v t ch ậ t ấ => H n ch ạ c ế a PP lu ủ n siêu hình ậ b .Cu c cách m ộ ng ạ KHTN cu i 19-đ ố u 20 và s ầ phá s ự n c ả a các quan đi ủ m duy ể v t siêu hình c ậ a v ủ t ch ậ t: ấ
- Tia x-> phóng x -> đi ạ n t ệ -> kh ử i l ố ng bi ượ n đ ế i theo v ổ n t ậ c-> thuy ố t ế t ng ươ đ i r ố ng h ộ p ẹ - Các nhà KH, TH duy v t t ậ phát hoài nghi quan ni ự m v ệ VC c ề a CNDV tr ủ c ướ - CNDT t n công và ph ấ nh ủ n quan ni ậ m v ệ VC c ề a ủ CNDV - M t s ộ
ố nhà KHTN t CNDV máy móc, siêu ừ hình -> CN t ng đ ươ i-> CNDT ố C . Quan ni m c ệ a Tri ủ ết h c M-L v ọ VC: ề - V t lý h ậ ọc không b kh ị ng ho ủ ng, đó chính là d ả u hi ấ u c ệ a m ủ t cu ộ c CM ộ trong KHTN
- Tiêu tan không ph i nguyên t ả , VC tiêu tan mà là gi ử i h ớ n hi ạ u bi ể t c ế a ủ con ng i ườ v VC là tiêu tan ề - Những phát minh c a v ủ t lý đ ậ ng th ươ i không bác b ờ VC mà làm rõ hi ỏ u ể bi t h ế n ch ạ c ế a con ng v ủ VC ề - Quan ni m c ệ a Ăng- ủ ghen: + ph i có s ả phân bi ự t rõ ràng gi ệ a ữ v t ch ậ t và tính cách là m ấ t ph ộ m trù ạ tri t h ế ọc, m t sáng t ộ o c ạ a ủ t duy ch ư không ph ứ i s ả n ph ả m ch ẩ quan c ủ a ủ t duy. ư + các sự v t hi ậ n t ệ ng có m ượ t đ ộ c tính chung, th ặ ng ố nh t: tính v ấ t ch ậ t- ấ tính t n t ồ i, ạ đ c l ộ p không ph ậ thu ụ c vào ý th ộ c ứ - Quan ni m c ệ a Lenin: ủ + t ng k ổ ết toàn di n nh ệ ng thành t ữ u m ự i nh ớ t c ấ a KH, đ ủ u tranh ch ấ ng m ố i ọ bi u hi ể n c ệ a CN hoài nghi, DT ủ + Ph ng ươ pháp đ nh nghĩa m ị i cho ph ớ m trù v ạ t ch ậ t thông qua đ ấ i l ố p v ậ i ớ ph m trù ý th ạ c ứ - Đ nh nghĩa VC c ị a Lenin:VC là m ủ t ph ộ m trù tri ạ t h ế c, ọ ch th ỉ c t ự i khách ạ quan, đem l i trong c ạ m giác, đ ả c c ượ m ả giác chép l i, ch ạ p l ụ i, ph ạ n ánh, ả không l thu ệ c vào c ộ m giác ả
+ PP đ nh nghĩa không thông th ị ng: không quy đ ườ c KN c ượ n đ ầ nh nghĩa vào ị m t KN khác r ộ ng ộ h n, đ ơ ng th ồ i ch ờ ra đ ỉ c đi ặ m riêng c ể a nó ủ + VC: tính cách là m t ph ộ m trù tri ạ t h ế c- không t ọ n t ồ i c ạ m tính, không ả đ ng nh ồ ất với các v t th ậ c ể th ụ . Vô sinh, vô di ể t, vô h ệ n, chuy ạ n hóa. ể V t th ậ c ể th ụ ể V t ch ậ t ấ Cân, đong, đo, đ m đ ế c ượ Unable
Tồn tại giới hạn, sinh ra và m t đi ấ Vô h n, vô t ạ n ậ D ng c ạ th ụ ể Tồn t i
ạ khách quan thông qua vô số s v ự t t ậ ừ TG vi mô đ n vĩ mô ế + Thu c tính c ộ b ơ n nh ả t, ph ấ bi ổ n nh ế t: t ấ n t ồ i khách quan ạ + VC-> ý th c. ứ Có th ý nh ẻ n th ậ c ứ đ c-> chép, ch ượ p, ph ụ n ánh ả => Lenin: VC là t n t ồ
i khách quan bên ngoài ý th ạ c, gây nên c ứ m giác ả ở con ng i, c ườ m giác, t ả duy, ý th ư c ch ứ là s ỉ ph ự n ánh ả => Gi i quy ả ết đúng và tri t đ ệ ể 2 m t v ặ n ấ đ c ề b ơ n c ả a tri ủ t h ế c ọ Tri t đ ệ kh ể c ph ắ c h ụ n ch ạ ế c a CNDV cũ, bác b ủ CNDT, b ỏ t kh ấ tri ả Kh c ph ắ c kh ụ ng ho ủ ảng, đem l i ni ạ m tin trong KHTN ề T o ti ạ ền đề xây d ng quan đi ự ểm DV v XH, l ề ch s ị loài ng ử i ườ C s ơ ở đ xây d ể ng n ự n t ề ng gi ả a ữ tri t h ế c DV bi ọ n ch ệ ng v ứ i KH ớ D. Ph ng
ươ thức và các hình th c ứ t n t ồ i c ạ a v ủ t ch ậ ất - V n đ ậ ng ộ là m t ph ộ ương th c t ứ n t ồ i c ạ a VC, là thu ủ c tính c ộ h ố u ữ c a ủ VC- V n đ ậ ng và VC không tách r ộ i nhau và b ờ t di ấ t ệ + VC ch t ỉ ồn t i b ạ ng ằ cách v n đ ậ ng -> bi ộ u hi ể n s ệ ự t n t ồ i c ạ a mình ủ + Con ng i ch ườ nh ỉ n th ậ c v ứ s ề v ự ật thông qua TT v n đ ậ ng c ộ a VC ủ - V n đ ậ ng là thu ộ c tính c ộ h ố u c ữ a ủ VC - Ngu n g ồ c v ố n đ ậ ng: ộ + DT: t tâm linh, th ừ ng đ ượ , ý ni ế m tuy ệ t đ ệ i ố
+ DV siêu hình: sự tăng tr ng v ưở s ề l ố ng ho ượ c s ặ di chuy ự n các v ể t th ậ ể trong KG + Quan đi m M-L: v ể n đ ậ ng g ộ n li ắ n v ề i v ớ t ch ậ t, thu ấ c tính v ộ n có. V ố n ậ đ ng c ộ a VC là VD t ủ thân, do mâu thu ự n bên trong, tác đ ẫ ng qua l ộ i gi ạ a ữ các y u t ế , gi ố ữa các s v ự t ậ - Các hình th c: ứ c h
ơ ọc, vật lý, hóa h c, sinh h ọ c, xã h ọ i ộ + các hình th c ứ VD khác nhau v ch ề t, c ấ ->XH là s ơ khác nhau v ự trình đ ề ộ + HTVD cao d a ự trên c s ơ c ở a VD th ủ p h ấ n. Th ơ p h ấ n không bao hàm cao ơ + M i s ỗ v ự t có th ậ có nhi ể ều HTVD khác nhau, đ c tr ặ ng b ư i HTVD cao nh ở t ấ - VD và đ ng im: ứ + VD là tuy t đ ệ i ố + đứng im là t ng đ ươ i: không có đ ố ng ứ im t ng đ ươ i thì không có s ố v ự t c ậ ụ th , riêng l ể ẻ, xác đ nh-> không th ị ể nh n bi ậ t cái gì ế
+ đứng im là VD thăng bẳng: trong s ự n đ ổ nh t ị ng ươ đ i, b ố o t ả n c ồ u ấ trúc, kh ng đ ẳ ịnh nó là nó, ch a ư ph i là cái khác. ả - Không gian: + Tính ch t: ph ấ c thu ụ
ộc vào tính ch t VC và VD (KG v ấ t ậ lý, sinh v t, Xh) ậ + Tính 3 chi u: dài, r ề ng, cao ộ - Th i gian: ờ + Tính ch t: ph ấ c thu ụ
ộc vào tính ch t VC và VD (TG v ấ t ậ lý, sinh v t, Xh) ậ + Tính 1 chi u: Quá kh ề - hi ứ n t ệ i- t ạ ng lai ươ E. Tính th ng nh ố t ấ VC c a TG ủ - Th c ti ự n và KH ch ễ ng minh ứ - XH loài ng i là c ườ p đ ấ cao nh ộ t ấ c a VC, không ph ủ thu ụ c vào ý th ộ c con ứ ng i, ườ quan h kinh t ệ ế đứng đ u ầ - B n ch ả t TG là VC, nguyên nhân t ấ nó, vĩnh h ự ng, vô t ằ n ậ 2. NGU N G Ồ C, B Ố N CH Ả ẤT VÀ K T C Ế U C Ấ A Ý TH Ủ C Ứ A. Các quan ni m v ệ ngu ề n g ồ c ố - CNDT: là b n th ả ể đ u tiên, t ầ n t ồ
ại vĩnh vi n, nguyên dân sinh thành, chi ễ ph i TGVC ố - CNDVSH: từ TG hi n th ệ c đ ự lý gi ể i ngu ả n ồ g c ý th ố c; là m ứ t d ộ ng VC đ ạ c ặ bi t, do VC s ệ n sinh ả - CNDVBC: là kqua c a ủ qtrinh ti n hóa c ế a t ủ nhiên, l ự ch s ị trái đ ử t, là ấ kqua tr c ti ự p c ế a ủ thực ti n xã h ễ i- l ộ ch s ị ử - Ngu n g ồ c ố t nhiên: ự + B não ng ộ i ườ + Th gi ế i khách quan ớ - Ngu n g ồ ốc XH: + Lao đ ng ộ + Ngôn ngữ - Ph n ánh là s ả tái t ự o nh ạ ng ữ đ c đi ặ m c ể a VC này ủ d ở ng VC khác trong ạ quá trình tác đ ng qua l ộ i, là thu ạ c tính c ộ a t ủ t c ấ các d ả ng VC, d ạ i ướ nhi u HT, tuognw ề ng v ứ i qtrinh ti ớ n hóa c ế a VC ủ B. B n ch ả t c ấ a ý th ủ c ứ - Là Hình nh ch ả quan c ủ a TG: ủ + hình nh v ả ề thực t i khách ạ quan trong óc ng i. N ườ i dung ộ ph n ánh là KQ, hình th ả c là CQ ứ + là s ph ự n ánh tích c ả c, sáng ự t o g ạ ắn v i th ớ c ti ự ễn XH: trao đ i thông tin gi ổ a ch ữ th ủ ể và đ i t ố ng ph ượ n ánh, xây d ả ng ự h c thuy ọ t lý thuy ế t KH, c ế i ả t o ho ạ t đ ạ ng th ộ c ti ự n ễ - Mang b n ch ả t l ấ ch s ị -XH: ử đi u ki ề n LS, QHXH ệ - Là m t hi ộ ện t ng ượ XH, mang b n ch ả t XH: ấ ch u s ị chi ph ự i ố của các quy lu t XH, nhu c ậ ầu giao ti p, đi ế u ki ề n sinh ho ệ t ạ C. K t c ế u ý th ấ c ứ - Tri th c: hi ứ u bi ể ết con ng i ườ - Tình c m: thái đ ả ộ - Ý chí: s c m ứ nh tinh th ạ n ầ 3. VC-YT A. Quan đi m c ể a CNDT và CNDVSH ủ CNDT CNDVSH Ý th c ứ là t n ồ t i ạ duy nh t, ấ tuy t ệ Tuy t ệ đ i hóa ố yếu t t VC sinh ố ra YT, đối, tính quy t ế đ nh. ị TGVC chỉ là b n ả quy t đ ế nh YT ị sao, biểu hiện khác c a ủ YT, tính thứ hai, ý thức sinh ra Phủ nh n ậ tính KQ, c ng ườ đi u ệ nhân Phủ nh n ậ tính đ c ộ l p ậ t ng ươ đ i, ố t
ố CQ< duy ý chí, hành đ ng ộ b t ấ ch p ấ tính năng đ ng, ộ sáng t o ạ c a ủ Yt đi u ki ề n, quy lu ệ t KQ ậ trong th c ự ti n, ễ thụ đ ng, ộ ỷ l i, ạ trông chờ không đem l i ạ hi u ệ quả th c ti ự n ễ B. Quan đi m c ể a CNDVBC ủ - Vai trò c a VC v ủ i YT ớ : quy t đ ế nh ngu ị n g ồ c, n ố i dung, b ộ n ch ả t, s ấ v ự n ậ đ ng và phát tri ộ n c ể a YT ủ - Ý thức có tính đ c l ộ p t ậ ng đ ươ i và tác đ ố ng tr ộ l ở i VC: ạ + tác đ ng tr ộ ở lại TGVC, thay đ i ch ổ m so v ậ i bi ớ n đ ế i c ổ a TGVC ủ + thông qua ho t đ ạ ng th ộ c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ + ch đ ỉ o ho ạ ạt động th c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ
+ Xh càng phát tri n thì vai trò YT càng to l ể n ớ C. Ý nghĩa PP lu n ậ - xu t phát t ấ th ừ c t ự KQ, tôn tr ế ng KQ: nh ọ n th ậ c ứ và hành đ ng theo quy ộ luật
- phát huy tính năng đ ng ch ộ quan: ủ + h c t ọ p, nghiên c ậ u ứ + truy n bá tri th ề c ứ II. PHÉP BCDV
1. 2 lo i hình BC và phép BCDV ạ - bi n ch ệ ng ứ : những m i liên h ố , t ệ ng tác, chuy ươ n hóa, v ể n đ ậ ng phát ộ tri n theo quy lu ể t ậ + KQ: BC c a gi ủ i t ớ nhiên ự + CQ: t duy BC ư - phép bi n ch ệ ng: ứ
học thuyết nghiên cứu, khái quát BC c a TG-> h ủ th ệ ng ố
nguyên lý, quy lu t KH-> h ậ th ệ ng nguyên t ố c PP lu ắ n c ậ a nh ủ n th ậ c và th ứ c ự tiễn 2. N i dung c ộ a phép BCDV ủ A. 2 nguyên lý c b ơ n ả : - M i liên h ố ệ ph bi ổ ến: * n i dung: ộ + m i liên h ố ệ: s quy đ ự nh, tác đ ị ng, chuy ộ n hóa l ể n nhau ẫ + sự cô l p, tách r ậ i: cái này bên c ờ nh cái kia, h ạ t cài này đ ế n cái kia, ế không có s tác đ ự ng ộ + m i liên h ố ệ ph bi ổ ến: tính ph bi ổ n c ế a ủ các m i liên h ố ệ + quan đi m BC: các SV, HT t ể n t ồ i trong ạ m i liên h ố ệ qua lại v i nhau, quy đ ớ nh, ị thâm nh t, chuy ậ n hóa, không tách bi ể t ệ nhau * tính ch t: ấ
+ tính KQ: sự quy đ nh, tác đ ị ng, chuy ộ ển hóa là cái v n có g ố n li ắ n v ề i s ớ ự v n đ ậ
ộng, phát tri n, không do cái gì t ể o ra. Con ng ạ i ch ườ nh ỉ n th ậ c s ứ ự v t thông qua MLH ậ + tính ph bi ổ
ến: SV, HT nào cũng là m t h ộ th ệ ng bao g ố m nh ồ ng YT t ữ n t ồ i ạ trong MLH v i nhau ớ + tính đa d ng, phong phú ạ + Phân lo i: b ạ ản ch t/hi ấ
ện t ng, bên trong/bên ngoài, ch ượ y ủ u/th ế y ứ u, ế tr c ti ự p/gián ti ế p ế * ý nghĩa: + nguyên t c toàn di ắ nL khi nh ệ n th ậ c SV, HT ph ứ i xem xét nó trong các MLH ả + chông quan đi m phi ể n di ế n: qua loa, theo m ệ t khuynh h ộ ng ướ
+ chống quan điểm chiết trung: coi v trí các MLH là nh ị nhau ư + ch ng quan đi ố ểm ng y bi ụ n: bám vào MLH không c ệ b ơ n đ ả bi ể n minh ệ + ph i xét đ ả
ến những TC đ c thù trong th ặ c ti ự n ễ + ph i xác đ ả ịnh v trí, vai trò c ị a t ủ ng ừ - s phát tri ự n ể *KN: + quan đi m siêu hình: ph ể nh ủ n s ậ ự phát tri n, tuy ể t đ ệ i hóa m ố t ặ n đ ổ nh. ị
Phát triển chỉ là s tăng/gi ự m m ả t l ặ ng ượ + quan đi m BC: là s ể v ự n đ ậ ng theo h ộ ng đi lên, không di ướ n ra theo đ ễ ng ườ th ng mà quanh co ẳ + Ti n hóa ế Ti n b ế ộ Là m t ộ d ng ạ c a ủ phát tri n, ể từ t , ừ Là qtrinh bi n ế đ i ổ h ng ướ t i ớ c i ả sự bi n ế đổi hình th c ứ t n ồ t i ạ từ thi n ệ th c ự tr ng ạ XH từ chổ ch a ư đ n gi ơ ản đến ph c t ứ ạp
hoàn hiện đến hoàn thi n ệ *TC + tính KQ: ngu n g ồ c là qtrinh t ố gi ự i quy ả t mâu thu ế n ẫ + tính ph bi ổ n ế + tính phong phú, đa d ng ạ + tính k th ế a: l ừ ọc b tiêu c ỏ c, gi ự l ữ i tích c ạ c ự *YN + ph i luôn đ ả t nó trong khuynh h ặ ng v ướ n đ ậ ng ộ + nh n th ậ c sv, ht trong tính BC ứ + bi t phát tri ế n, ể ng h ủ cái m ộ i ớ + k th ế a y ừ u t ế tích c ố c và phát tri ự n sáng t ể o ạ + nguyên t c LS- c ắ th ụ : đ ể n ể m đ ắ c b ượ n ch ả t đ ấ i t ố ng c ượ n xem xét s ầ ự hình thành, t n t ồ i, phát tri ạ n c ề a nó trong đk, mt, hoàn c ủ nh, l ả ch s ị , ử t ng gi ừ i đo ả ạn cụ th ể B. Các ph m trù ạ - là hình th c ứ ho t đ ạ
ộng trí óc phổ bi n, là nh ế ng mô hình t ữ t ư ng ph ưở n ả ánh nh ng thu ữ c tính và MLH ộ * cái riêng/ cái chung: + riêng: ch 1 sv, ht ỉ + chung: m t, thu ặ ộc tính, y u t ế , QH t ố n ồ t i ph ạ bi ổ n ế nhi ở u sv, ht ề + cái đ n nh ơ t: ấ đặc tính, tính ch t t ấ n t ồ i ạ 1 sv, ht và không l ở p l ặ i ạ + cái chung không t n t ồ i ngoài nh ạ
ng cái riêng, cái riêng phong phú ữ h n ơ cái chung (đ ng v ộ t-s ậ ự s ng) ố + cái đ n nh ơ t ấ và cái chung có th chuy ể n hóa ể + quan h BC ệ
c a cái riêng và cái chung: ủ
Cái riêng phong phú, đa d ng ạ nhưng không sâu s c, b ắ n ch ả t ấ b ng cái chung ằ Cái chung t n t ồ i
ạ trong cái riêng và thông qua cái riêng Chung riêng ch t ỉ ng t ươ i ố Chung đ n nh ơ t ấ có th chuy ể n hóa ể +YN: Nh n th ậ c cái chung, b ứ n ch ả t thì ph ấ i t ả cái riêng ừ Nhi m v ệ c ụ a ủ nh n th ậ c là tìm ra cái chung và t ứ i t ả o cái riêng ạ Chủ đ ng tác đ ộ ộng vào s chuy ự n hóa cái m ể i thành cái chung ớ Nh n th ậ c cái chung đ ứ tránh sai l ể m, ầ m t ph ấ ư ng h ơ ng ướ C th ụ hóa cái chung -> kh ể c ph ắ c ụ b nh giáo đi ệ u, máy móc, c ề c b ụ ộ T o đk chuy ạ
ển hóa đơn nh t và chung vì m ấ c đích t ụ t ố * nguyên nhân/k t qu ế : ả + nguyên nhân: ch s ỉ tác đ ự ng l ộ n nhau gi ẫ a các m ữ t ặ + k t qu ế : nh ả ững bi n đ ế i do tác đ ổ ng l ộ n ẫ nhau + nguyên c : không có MLH b ớ n ch ả t v ấ i kqua ớ + đi u ki ề ện: y u t ế
ố giúp nguyên nhân sinh ra kqua nh ng b ư n thân k sinh ra ả kqua + quan h BC ệ : MQH nguyên nhân k t qu ế là t ả t y ấ u KQ ế NN là cái sinh ra kqua NN và Kqua có th chuy ể n hóa ể Sự tác đ ng có th ộ ể theo hai h ng: thu ướ n, ngh ậ ch ị NN nào cũng d n t ẫ ới kqua nh t đ ấ nh ị 1 NN có th sinh ra 1/ nhi ể u kqua ề
K có NN đ u tiên và kqua cu ầ i cùng ố *YN Không đ c ph ượ nh ủ n QH nhân qu ậ ả Phân bi t chính xác các NN ệ
Có cách nhìn toàn di n và LS- c ệ th ụ trong phân tính và ể ng d ứ ng ụ Ph i b ả
ắt đàu từ vi c đi tìm NN ệ Phân lo i NN-> gi ạ ải quy t đúng đ ế n ắ T n d ậ ng kqua đ ụ t ể o đk thúc đ ạ y NN phát huy-> m ẩ c ụ