Lý thuyết ôn tập - Giáo Dục Quốc Phòng-An Ninh | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM

Lý thuyết ôn tập - Giáo Dục Quốc Phòng-An Ninh | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Khi nim tn gio
Tn gio l mt hnh thi  thc x hi phn nh hoang đng v h o hin thc khch
quan. Qua s phn nh c$a tn gio m%i sc m&nh t pht c$a t nhi'n v x hi đ(u tr*
thnh th+n b-.
Tn gio l sn ph.m c$a con ngi, g0n v1i nh2ng đi(u kin l3ch s4 t nhi'n v l3ch s4
x hi xc đ3nh. Do đ6 x7t v( m8t bn ch9t, tn gio l mt hin t:ng x hi phn nh
s b9t lc, b; t0c c$a con ngi tr1c t nhi'n v x hi.
* mt mc đ nh9t đ3nh tn gio c6 vai tr< t-ch cc trong v=n ho, đ&o đc x hi nh:
đon k;t, h1ng thin, quan t?m đ;n con ngi... Tn gio l ni(m an $i, ch@ da tinh
th+n c$a qu+n chBng lao đng.
V( phDng din th; gi1i quan, th; gi1i quan tn gio l duy t?m, hon ton đFi
gi2a ch$ nghGa x hi hin thc v thi'n đng m cc tn gio thng h1ng t1i l *
ch@ trong quan nim tn gio thi'n đng khng phi l hin thc m l * th; gi1i b'n
kia. C<n nh2ng ngi cng sn ch$ trDng v h1ng con ngi vo x hi v=n minh,
hnh phBc ngay * th; gi1i hin thc, do m%i ngi x?y dng v v m%i ngi.
Phân Bit giữa tín ngưỡng tn gio và mê tín dị đoan
Tn gio là gì?
Khon 1 Đi(u 2 Luật T-n ngỡng, tn gio n=m 2016 quy đ3nh: Tn gio l ni(m tin
c$a con ngi tồn t&i v1i h thFng quan nim v ho&t đng bao gồm đFi t:ng tn
th, gio l, gio luật, lễ nghi v tổ chc.
Mê tín dị đoan là gì?
M' t-n d3 đoan l ni(m tin vo nh2ng th mD hồ, khng c6 thật, nhm nh- v khng
phù h:p quy luật t nhi'n, ch$ y;u trong lGnh vc t?m linh g?y hậu qu x9u v1i c
nh?n, gia đnh v cng đồng v( c ti sn, sc khỏe, thi gian thậm ch- nguy hiểm t1i
t-nh m&ng con ngi.
M' t-n d3 đoan gồm mt sF hnh vi nhni(m tin thi qu vo b6i, coi tay xem t1ng,
ngy lnh thng d2, ki'ng kỵ đ$ th, tin vo sF sang hèn, tin cBng sao gii h&n, cBng
sẽ tai qua n&n khỏi, ch2a bnh, th+y bùa th+y chB, v.v
B n ch"t c#a tn gio
Ch$ nghGa Mc - L'nin coi t-n ngỡng, tn gio l mt hnh thi  thc x hi phn nh
mt cch hoang đng, h o hin thc khch quan. Qua hnh thc phn nh c$a tn
gio, nh2ng sc m&nh t pht trong t nhi'n v x hi đ(u tr* thnh th+n b-. C. Mc v
Ph. `ngghen c<n cho rang, tn gio l mt hin t:ng x hi, v=n h6a, l3ch s4; mt lc
l:ng x hi tr+n th;. Gi2a t-n ngỡng v tn gio c6 s khc nhau, song l&i c6 quan h
ch8t chẽ m ranh gi1i để ph?n bit chBng chd l tDng đFi. T-n ngỡng l mt khi nim
rng hDn tn gio. * đ?y chBng ta chd đ( cập mt d&ng t-n ngỡng - đ6 l t-n ngỡng tn
gio (g%i t0t l tn gio).
T-n ngỡng l ni(m tin v s ngỡng m c$a con ngi vo mt hin t:ng, mt lc
l:ng si'u nhi'n, tn sùng vo mt đi(u g đ6 pha chBt th+n b-, h o, v hnh tc đng
m&nh đ;n t?m linh con ngi, trong đ6 bao hm c ni(m tin tn gio. C<n tn gio
thng đ:c hiểu l mt hin t:ng x hi bao gồm c6  thc tn gio l9y ni(m tin tn
gio lm cD s*, hnh vi v cc tổ chc ho&t đng t-n ngỡng tn gio - nghGa l, tn gio
thng c6 gio l, gio luật, lễ nghi v cc tổ chc gio hi. M' t-n d3 đoan l mt hin
t:ng x hi ti'u cc đ xu9t hin tg l?u v vhn tồn t&i * thi đ&i chBng ta. Tr'n thc t;,
m' t-n d3 đoan thng xen vo cc hnh thc sinh ho&t t-n ngỡng tn gio. Vic xc đ3nh
hin t:ng m' t-n d3 đoan ch$ y;u da vo biểu hin v hậu qu ti'u cc c$a n6. M' t-n
d3 đoan l ni(m tin cuồng v%ng c$a con ngi vo cc lc l:ng si'u nhi'n đ;n mc đ
m' mui v1i nh2ng hnh vi cc đoan, thi qu, phi nh?n t-nh, phn v=n h6a c$a mt sF
ngi g%i chung l cuồng t-n. Hin t:ng m' t-n d3 đoan thng g0n ch8t v l:i djng cc
hnh thc sinh ho&t t-n ngỡng, tn gio để hnh ngh(. V vậy, cùng v1i vic tn tr%ng v
bo đm quy(n t do t-n ngỡng, tn gio c$a nh?n d?n th chBng ta phi lo&i bỏ d+n m'
t-n d3 đoan nham lm lnh m&nh ho đi sFng tinh th+n x hi.
Tn gio l sn ph.m c$a con ngi, g0n v1i nh2ng đi(u kin l3ch s4 t nhi'n v l3ch s4
x hi xc đ3nh. Do đ6, x7t v( m8t bn ch9t, tn gio l mt hin t:ng x hi phn nh
s b9t lc, b; t0c c$a con ngi tr1c t nhi'n v x hi.. Tuy nhi'n, tn gio ckng cha
đng mt sF gi tr3 v=n ho, phù h:p v1i đ&o đc, đ&o l c$a x hi. V( phDng din th;
gi1i quan, th; gi1i quan duy vật mcx-t v th; gi1i quan tn gio l đFi lập nhau. Tuy
vậy, trong thc tiễn, nh2ng ngi cng sn c6 lập trng mcx-t khng bao gi c6 thi đ
xem thng ho8c tr9n p nh2ng nhu c+u t-n ngỡng, tn gio h:p php c$a nh?n d?n.
Ng:c l&i, ch$ nghGa Mc-L'nin v nh2ng ngi cng sn, ch; đ x hi ch$ nghGa lun
tn tr%ng quy(n t do t-n ngỡng v khng t-n ngỡng c$a nh?n d?n.
S khc nhau gi2a ch$ nghGa x hi hin thc v "thi'n đng" m cc tn gio thng
h1ng t1i l * ch@ trong quan nim tn gio, "thi'n đng" khng phi l hin thc x
hi m l * "th; gi1i b'n kia", tr'n "th:ng gi1i" (tc l ci h o). C<n nh2ng
ngi cng sn ch$ trDng v h1ng con ngi vo x hi v=n minh, h&nh phBc ngay *
th; gi1i hin thc, do m%i ngi x?y dng v v m%i ngi.
Ngu&n g'c c#a tn gio:
Tn gio xu9t hin r9t s1m trong l3ch s4 x hi loi ngi, hon thin v bi;n đổi cùng
v1i s pht triển c$a cc quan h kinh t;, ch-nh tr3, x hi. S xu9t hin v bi;n đổi đ6
g0n li(n v1i cc nguồn gFc sau:
- Nguồn gFc kinh t; - x hi c$a tn gio
Trong x hi cng sn nguy'n thuo, do trnh đ lc l:ng sn xu9t th9p k7m, con ngi
cm th9y y;u đuFi v b9t lc tr1c thi'n nhi'n rng l1n v b- .n, v vậy, h% đ gn cho t
nhi'n nh2ng sc m&nh, quy(n lc to l1n, th+n thnh ho nh2ng sc m&nh đ6. Đ6 l hnh
thc tồn t&i đ+u ti'n c$a tn gio. Khi x hi xu9t hin nh2ng giai c9p đFi khng, b'n
c&nh cm gic y;u đuFi tr1c sc m&nh c$a t nhi'n, con ngi l&i cm th9y b9t lc
tr1c nh2ng sc m&nh t pht ho8c c$a th; lc no đ6 c$a x hi. Khng gii th-ch đ:c
nguồn gFc c$a s ph?n ho giai c9p v p bc b6c lt, ti c, v.v., v c$a nh2ng y;u tF
nghu nhi'n, may r$i, con ngi thng h1ng ni(m tin o t*ng vo "th; gi1i b'n kia"
d1i hnh thc cc tn gio. Nh vậy, s y;u k7m c$a trnh đ pht triển lc l:ng sn
xu9t, s b+n cùng v( kinh t;, p bc v( ch-nh tr3, th9t v%ng, b9t lc tr1c nh2ng b9t cng
x hi l nguồn gFc s?u xa c$a tn gio.
- Nguồn gFc nhận thc c$a tn gio
Cc nh duy vật tr1c C. Mc thng nh9n m&nh v( nguồn gFc nhận thc c$a tn
gio.C<n cc nh kinh điển c$a ch$ nghGa Mc-L'nin, l&i quan t?m tr1c h;t đ;n nguồn
gFc kinh t; - x hi c$a tn gio. Tuy nhi'n, ch$ nghGa Mc-L'nin khng ph$ nhận
nguồn gFc nhận thc c$a tn gio m c<n lm sng tỏ mt cch c6 cD s* khoa h%c nguồn
gFc đ6. p mt giai đo&n l3ch s4 nh9t đ3nh, nhận thc c$a con ngi v( t nhi'n, x hi v
bn th?n mnh l c6 gi1i h&n. Khoa h%c c6 nhim vj tgng b1c khm ph nh2ng đi(u
cha bi;t. Song, khong cch gi2a bi;t v cha bi;t lun lun tồn t&i; đi(u g m khoa
h%c cha gii th-ch đ:c th đi(u đ6 dễ b3 tn gio thay th;.
S xu9t hin v tồn t&i c$a tn gio c<n g0n li(n v1i đ8c điểm nhận thc c$a con ngi.
Con ngi ngy cng nhận thc đ+y đ$ hDn, s?u s0c hDn th; gi1i khch quan, khi qut
ho thnh cc khi nim, ph&m trù, quy luật. Nhng cng khi qut ho, trgu t:ng ho
đ;n mc h o th s vật, hin t:ng đ:c con ngi nhận thc cng c6 kh n=ng xa ri
hin thc v dễ phn nh sai lch hin thc. S nhận thc b3 tuyt đFi ho, cng điu
ho c$a ch$ thể nhận thc sẽ dhn đ;n thi;u khch quan, m9t d+n cD s* hin thc, dễ rDi
vo o t*ng, th+n thnh ho đFi t:ng.
- Nguồn gFc t?m l c$a tn gio
Cc nh duy vật cổ đ&i thng đa ra luận điểm "s s: hi sinh ra th+n linh". V.I. L'nin
tn thnh v ph?n t-ch th'm: s: hi tr1c th; lc mù qung c$a t bn..., s ph sn "đt
ngt","b9t ng", "nghu nhi'n", lm h% b3 dit vong..., dồn h% vo cnh ch;t đ6i, đ6 ch-nh
l nguồn gFc s?u xa c$a tn gio hin đ&i.
Ngoi s s: hi tr1c sc m&nh c$a t nhi'n v x hi, t-n ngỡng, tn gio lm ny sinh
nh2ng tnh cm nh l<ng bi;t Dn, s k-nh tr%ng, tnh y'u trong quan h gi2a con ngi
v1i t nhi'n v con ngi v1i con ngi. Đ6 l nh2ng gi tr3 t-ch cc c$a t-n ngỡng, tn
gio.
T-n ngỡng, tn gio đ đp ng nhu c+u tinh th+n c$a mt b phận nh?n d?n, g6p ph+n
bù đ0p nh2ng hjt hhng trong cuc sFng, n@i trFng v0ng trong t?m hồn, an $i, v@ v(, xoa
d3u cho cc sF phận lBc sa cD lỡ vận. V th;, dù chd l h&nh phBc h o, nhng nhi(u
ngi vhn tin, vhn bm v-u vo. C. Mc đ n6i, tn gio l tri tim c$a th; gi1i khng c6
tri tim, ckng giFng nh n6 l tinh th+n c$a tr&ng thi x hi khng c6 tinh th+n.
Tính ch"t c#a tn gio
Tính lịch s* c#a tn gio
Con ngi sng t&o ra tn gio. M8c dù tn gio c<n tồn t&i l?u di, nhng n6 chd l mt
ph&m trù l3ch s4. Tn gio khng phi xu9t hin cùng v1i s xu9t hin c$a con ngi.
Tn gio chd xu9t hin khi kh n=ng t duy trgu t:ng c$a con ngi đ&t t1i mt mc đ
nh9t đ3nh. Tn gio l sn ph.m c$a l3ch s4. Trong tgng thi kr c$a l3ch s4, tn gio c6
s bi;n đổi cho phù h:p v1i k;t c9u ch-nh tr3 v x hi c$a thi đ&i đ6. Thi đ&i thay đổi,
tn gio ckng c6 s thay đổi, đi(u chdnh theo. Đ;n mt giai đo&n l3ch s4, khi nh2ng
nguồn gFc sn sinh ra tn gio b3 lo&i bỏ, khoa h%c v gio djc giBp cho đ&i đa sF qu+n
chBng nh?n d?n nhận thc đ:c bn ch9t cc hin t:ng t nhi'n v x hi th tn gio sẽ
d+n d+n m9t đi v3 tr- c$a n6 trong đi sFng x hi v c trong nhận thc, ni(m tin c$a m@i
con ngi.ĐDng nhi'n, để đi đ;n trnh đ đ6 sẽ c<n l mt qu trnh pht triển r9t l?u
di c$a x hi loi ngi.
Tính qu,n ch-ng c#a tn gio
T-nh qu+n chBng c$a tn gio khng chd biểu hin * sF l:ng t-n đồ cc tn gio. Hin
nay t-n đồ c$a cc tn gio chi;m to l kh cao trong d?n sF th; gi1i (n;u chd t-nh cc tn
gio l1n, đ c6 t1i tg 1/3 đ;n 1/2 d?n sF th; gi1i ch3u nh h*ng c$a tn gio). M8t khc,
t-nh qu+n chBng c$a tn gio c<n thể hin * ch@ cc tn gio l nDi sinh ho&t v=n h6a,
tinh th+n c$a mt sF b phận qu+n chBng nh?n d?n lao đng. Dù tn gio h1ng con
ngi ni(m tin vo h&nh phBc h o c$a th; gi1i b'n kia, song n6 lun lun phn nh
kht v%ng c$a nh2ng ngi b3 p bc v( mt x hi t do, bnh đung, bc i... B*i v, tn
gio thng c6 t-nh nh?n v=n, nh?n đ&o v h1ng thin. V vậy, c<n nhi(u ngi * trong
cc t+ng l1p khc nhau c$a x hi tin theo.
Tính chính trị c#a tn gio
Trong x hi khng c6 giai c9p, tn gio cha mang t-nh ch-nh tr3. T-nh ch9t ch-nh tr3 c$a
tn gio chd xu9t hin khi x hi đ ph?n chia giai c9p, c6 s khc bit v( l:i -ch, cc giai
c9p thFng tr3 đ l:i djng tn gio để phjc vj l:i -ch c$a mnh. Nh2ng cuc chi;n tranh
tn gio trong l3ch s4 v hin t&i, nh cc cuc thập t chinh thi trung cổ * ch?u wu hay
xung đt tn gio * bn đo Ban C=ng, * Pakixtan, 9n Đ, Angi'ri, B0c Ailen, B0c
CapcadD (thuc Nga) ... đ(u xu9t pht tg nh2ng  đồ c$a nh2ng th; lc khc nhau trong
x hi, l:i djng tn gio để thc hin mjc ti'u ch-nh tr3 c$a mnh. Trong ni b cc tn
gio, cuc đ9u tranh gi2a cc d<ng, h, phi... nhi(u khi ckng mang t-nh ch-nh tr3. Trong
nh2ng cuc đ9u tranh  thc h, th tn gio thng l mt b phận c$a đ9u tranh giai
c9p. Ngy nay, tn gio đang c6 chi(u h1ng pht triển, đa d&ng, phc t&p khng chd thể
hin t-nh t pht trong nh?n d?n, m@i đ3a phDng, m@i quFc gia... m c<n c6 tổ chc ngy
cng ch8t chẽ, rng l1n ngoi ph&m vi đ3a phDng, quFc gia - đ6 l nhi(u tổ chc quFc t;
c$a cc tn gio v1i vai tr<, th; lc khng nhỏ tr'n ton c+u v v1i nh2ng trang b3 hin
đ&i tc đng khng chd trong lGnh vc t t*ng, t?m l... m c trong ch-nh tr3, kinh t;,
v=n h6a, x hi. V vậy, c+n nhận ry rang: đa sF qu+n chBng t-n đồ đ;n v1i tn gio nham
tho mn nhu c+u tinh th+n; song, tr'n thc t;, tn gio đ v đang b3 cc th; lc ch-nh tr3
– x hi l:i djng cho thc hin mjc đ-ch ngoi tn gio c$a h%.
Nguyên nhân tn gio v0n c1n t&n t2i cho đ3n giai đo2n hin nay:
Tn gio vhn c<n tồn t&i cho đ;n ngy hm nay, bao gồm c nh2ng n1c x hi ch$
nghGa do nh2ng nguy'n nh?n sau:
- Nguyn nhn nhn thc: Hin nay d?n tr- * mt sF nDi cha đ:c cao. Nhi(u hin
t:ng t nhi'n v x hi đ;n nay khoa h%c cha gii th-ch đ:c. Nh?n lo&i đ đ&t đ:c
nh2ng thnh tu to l1n v( khoa h%c v cng ngh, v1i nh2ng ti;n b v:t bậc c$a cng
ngh thng tin, sinh h%c, vật liu m1i... đ giBp con ngi c6 th'm nh2ng kh n=ng để
nhận thc x hi v lm ch$ t nhi'n. Song, th; gi1i khch quan l v tận, tồn t&i đa d&ng
v phong phB, nhận thc c$a con ngi l mt qu trnh v c6 gi1i h&n, th; gi1i c<n
nhi(u v9n đ( m hin t&i khoa h%c cha thể lm ry. Nh2ng sc m&nh t pht c$a t nhi'n,
x hi đi khi r9t nghi'm tr%ng c<n tc đng v chi phFi đi sFng con ngi. Do vậy, t?m
l s: hi, trng ch, nh cậy v tin t*ng vo Th+n, Thnh, Phật... cha thể g&t bỏ khỏi 
thc c$a con ngi trong x hi.
- Nguyn nhn tm l: Tn gio đ tồn t&i l?u đi trong l3ch s4 loi ngi, =n s?u vo
trong ti(m thc c$a nhi(u ngi d?n. Trong mFi quan h gi2a tồn t&i x hi v  thc x
hi, th  thc x hi bo th$ hDn so v1i tồn t&i x hi, trong đ6 tn gio l&i l mt trong
nh2ng hnh thi  thc x hi bo th$ nh9t. T-n ngỡng, tn gio đ in s?u vo đi sFng
tinh th+n, nh h*ng kh s?u đậm đ;n n;p nghG, lFi sFng c$a mt b phận nh?n d?n qua
nhi(u th; h đ;n mc tr* thnh mt kiểu sinh ho&t v=n ho tinh th+n khng thể thi;u c$a
cuc sFng. Cho n'n, dù c6 thể c6 nh2ng bi;n đổi l1n lao v( kinh t;, ch-nh tr3, x hi... th
t-n ngỡng, tn gio ckng khng thayđổi ngay theo ti;n đ c$a nh2ng bi;n đổi kinh t;, x
hi m n6 phn nh.
- Nguyn nhn chnh tr - x hi: Trong cc nguy'n t0c tn gio c6 nh2ng điểm c<n phù
h:p v1i ch$ nghGa x hi, v1i đng lFi ch-nh sch c$a Nh n1c x hi ch$ nghGa. Đ6 l
m8t gi tr3đ&o đc, v=n h6a c$a tn gio, đp ng đ:c nhu c+u tinh th+n c$a mt b
phận nh?n d?n. D1i ch$ nghGa x hi, tn gio ckng c6 kh n=ng t bi;n đổi để th-ch
nghi theo xu h1ng "đồng hnh v1i d?n tc" sFng "tFt đi, đ{p đ&o", "sFng phBc ?m gi2a
l<ng d?n tc"... Nh n1c khng nggng n?ng cao đ3a v3, t-nh t-ch cc x hi c$a nh2ng
ngi c6 đ&o bang cch t&o đi(u kin để h% tham gia ngy cng nhi(u vo cc ho&t đng
thc tiễn. Tr'n cD s* đ6, nh n1c x hi ch$ nghGa lm cho ngi c6 đ&o hiểu rang,
ni(m tin tn gio ch?n ch-nh khng đFi lập v1i ch$ nghGa nh?n đ&o x hi ch$ nghGa, v
ch$ nghGa x hi đang hin thc ho l t*ng c$a ch$ nghGa nh?n đ&o trong cuc sFng
c$a m@i ngi d?n. Cuc đ9u tranh giai c9p vhn đang diễn ra d1i nhi(u hnh thc v
cùng phc t&p; trong đ6, cc th; lc ch-nh tr3 vhn l:i djng tn gio để phjc vj cho mu
đồ ch-nh tr3 c$a mnh. M8t khc, nh2ng cuc chi;n tranh cjc b, xung đt d?n tc, s0c
tc, tn gio, kh$ng bF, b&o lo&n, lật đổ... c<n xy ra * nhi(u nDi. N@i lo s: v( chi;n
tranh, bnh tật, đ6i nghèo... cùng v1i nh2ng mFi đe d%a khc l đi(u kin thuận l:i cho
tn gio tồn t&i.
- : N(n kinh t; c$a t bn ch$ nghGa vận hnh theo cD ch; th3 trng Nguyn nhn kinh t
c<n Tcong ch$ nghGa x hi, nh9t l giai đo&n đ+u c$a thi kr qu đ c<n nhi(u thnh
ph+n kinh t; vhn vận hnh theo cD ch; th3 trng v1i nh2ng l:i -ch khc nhau c$a cc
giai t+ng x hi, s b9t bnh đung v( kinh t;, ch-nh tr3, v=n ho, x hi... vhn l mt thc
t;; đi sFng vật ch9t, tinh th+n c$a nh?n d?n cha cao, th con ngi cng ch3u tc đng
m&nh mẽ c$a nh2ng y;u tF nghu nhi'n, may r$i. Đi(u đ6 đ lm cho con ngi c6 t?m l
thj đng, nh cậy, c+u mong vo nh2ng lc l:ng si'u nhi'n.
- Nguyn nhn v vn ho : Sinh ho&t t-n ngỡng tn gio c6 kh n=ng đp ng * mt
mc đ no đ6 nhu c+u v=n ho tinh th+n v c6  nghGa nh9t đ3nh v( gio djc  thc cng
đồng, đ&o đc, phong cch, lFi sFng. V vậy, vic k; thga, bo tồn v pht huy v=n ho
(c6 ch%n l%c) c$a nh?n lo&i, trong đ6 c6 đ&o đc tn gio l c+n thi;t. M8t khc, t-n
ngỡng, tn gio c6 li'n quan đ;n tnh cm, t t*ng c$a mt b phận d?n c, v do đ6
s tồn t&i c$a t-n ngỡng, tn gio trong thi kr qu đ l'n ch$ nghGa x hi nh mt
hin t:ng x hi khch quan.
5 Tình hình chung c#a tn gio th3 gi5i hin nay:
Tg khi xu9t hin đ;n nay, tn gio lun lun bi;n đng phn nh s bi;n đổi c$a l3ch s4.
Mt tn gio c6 thể hng th3nh, suy vong, thậm ch- m9t đi nhng tn gio lun lun song
hnh cùng v1i đi sFng c$a nh?n lo&i. Tn gio l mt hin t:ng x hi sẽ c<n tồn t&i
l?u di. V( đnh gi thc tr&ng c$a tn gio, c6 nhi(u  ki;n khc nhau. Tu trung l&i c6
ba  ki;n sau:
+ Tn gio đang kh$ng hong, suy tn: nh2ng ngi đnh gi theo quan nim ny cho
rang tr1c s pht triển m&nh mẽ c$a khoa h%c v cng ngh.... đi sFng vật ch9t v tinh
th+n c$a nh?n d?n sẽ đ:c ci thin, tn gio sẽ b3 suy thoi d1i nhi(u hnh thi khc
nhau. H% cho rang tn gio l mt hin t:ng x hi khng c6 tDng lai
+ Tn gio T?y wu suy tn nhng tn gio * cc n1c khc đang pht triển: đnh gi ny
xu9t pht tg thc t; tn gio * T?y wu. S suy gim biểu hin ry nh9t trong lGnh vc thc
hnh tn gio: đi lễ v tu?n th$ mt sF nghi lễ, ni(m tin gim sBt (nh&t đ&o thậm ch- kh
đ&o). Tuy nhi'n ckng c6 ngi chd thga nhận s suy gim 9y chd diễn ra * trung t?m ch?u
wu. Trong khi đ6 tn gio * cc n1c khc ngoi ch?u wu, đ8c bit l cc n1c đang pht
triển
+ Tn gio, t-n ngỡng đang phjc hồi v pht triển m&nh mẽ * nhi(u quFc gia, ch?u ljc:
cch đnh gia ny đ:c nhi(u ngi thga nhận. Thc t; l trong m9y thập ko g+n đ?y, t-n
ngỡng, tn gio đang phjc hồi v pht triển * nhi(u quFc gia, ch?u ljc. SF l:ng t-n đồ
hin nay chi;m khong 3/4 d?n sF tr'n th; gi1i (c6 sF liu l 5/6)
Tình hình tn gio 6 Vit Nam hin nay
Vit Nam c6 thể coi l bo tng v( tn gio, t-n ngỡng c$a th; gi1i. p đ?y c6 đ$ tg cc
t-n ngỡng truy(n thFng nh đồng, cFt, xem bi, x6c th• đ;n cc tn gio hin đ&i. C6 tn
gio ngo&i nhập nh Cng gio, Hồi gio, Tin lnh, Phật gio, Baha’i. C6 tn gio ni
sinh nh Cao đi, Ho ho, T ?n hi;u nghGa, B4u sDn kr hDng... Theo sF liu c$a Ban
tn gio Ch-nh ph$ n=m 2011, n1c ta c6 hDn 25 triu t-n đồ (chi;m hDn1/4 d?n sF),
trong đ6 Phật gio khong 10 triu ngi, Cng gio 6,1 triu, Cao đi 2,4 triu, Ho ho
1,2 triu, Tin lnh 1,5 triu v Hồi gio khong 100.000 t-n đồ. Song n;u kể cc hnh vi
th cBng tổ ti'n, thnh hong, vua Hùng... th h+u h;t ngi Vit c6 t?m linh tn gio.
Nh n1c đ cng nhận t cch php nh?n c$a 13 tn gio v1i 33 tổ chc tn gio v
đang xem x7t hồ sD mt sF tn gio n2a. Sau khi Vit Nam m* c4a, hi nhập v1i th; gi1i,
nhi(u tn gio m1i đ du nhập vo. Nhi(u nh9t l cc tổ chc đ&o Tin lnh đ;n tg Hoa
Kr, Hn QuFc. Mi(n Nam tr1c gii ph6ng chd c6 12 h phi Tin lnh, nay c6 t1i 30
phi. Tn gio ny c6 sc li cuFn h%c sinh, sinh vi'n v gi1i tr•. Nh2ng n=m tr1c
1990, * ph-a B0c h+u nh khng c6 t-n đồ Tin lnh nhng v1i đi “Nguồn sFng” pht đi
tg Hồng Kng, Manila bang 16 th ti;ng d?n tc v cc đ&o truy(n nhit thnh m nay đ
c6 hng v&n ngi theo đ&o. C6 nDi lập tn gio th anh hùng d?n tc. Cùng v1i vic
Nh n1c cho tu s4a nhi(u đnh chùa, l=ng, mi;u v hồi phjc cc lễ hi tn gio truy(n
thFng trong đ6 c6 lễ hi đ(n Hùng đ:c tổ chc theo quy m quFc gia th nhi(u nDi ckng
pht sinh cc hnh thc m' t-n d3 đoan. Ry nh9t l cnh xin lc rDi, lc vi * đ(n B ChBa
Kho (B0c Ninh). Rồi xin th•, b6i ton * ngay tr1c c4a Phật. Chuyn chen chBc xin 9n *
hi đ(n Tr+n (Nam Đ3nh). T&i H Ni (ck), c6 mt thFng k' c$a Vin Nghi'n cu Tn
gio n=m 2003 n6i c6 chgng 600 thy b6i.
Nhi(u tn gio xu9t hin ckng đồng nghGa v1i s gia t=ng sF l:ng t-n đồ cc tn gio.
N=m 1999, * ta c6 14,7 triu t-n đồ chi;m 19,4% d?n sF. N=m 2001, ri'ng 6 tn gio l1n
l Phật gio, Cng gio, Tin lnh, Ho Ho, Cao đi đ l 18,3 triu t-n đồ. Mt sF đ3a
phDng c6 sF l:ng pht triển nhanh khng bnh thng. Tin lnh * Đ0c L0c trong
cc n=m tg 1975-2001 t=ng 10 l+n, Gia Lai t=ng 25 l+n, Kon Tum t=ng 4 l+n. T&i Lai
Ch?u n=m 1996 c6 26.419 ngi theo đ&o Vng Ch, n=m 2001 t=ng l'n 36.102 ngi.
T-n đồ Cng gio * T?y Nguy'n ckng t=ng m&nh. Tr1c n=m 1975 chd c6 cha đ+y
130.000 t-n h2u m n=m 2005 đ t1i hDn 300.000. SF liu c$a gio phận Kon Tum cho
bi;t to l t=ng tr*ng sF t-n h2u tg n=m 1977-2001 l 17,6%. N=m 1988 l 137,7%. C6
nh2ng nDi nh An Mˆ n=m 1990 t=ng 369,2%. Trong 9 n=m (1995- 2004) t-n h2u ngi
Gia rai t=ng 473%.
Trong sF cc t-n đồ tn gio c6 c t+ng l1p tr- thc, cn b cng chc, h%c sinh, sinh vi'n.
C nhn vo sF ngi đi chùa HDng, đ(n B ChBa Kho, tr.y hi đ(n Tr+n, Ph$ Giy...v
sF bn th * t gia, cng s* sẽ th9y s phc t&p c$a vic sinh ho&t tn gio hin nay *
n1c ta. Cch truy(n gio b?y gi ckng khc xa. Đi pht thanh, internet, b=ng đGa đ(u
c6 thể truy(n đ&o. ChDng trnh tg thin, d n đ+u t ckng dễ đi kèm v1i pht triển tn
gio. Mt linh mjc * Nha Trang cho bi;t, 40 n=m ging đ&o chung khuy'n bo đ:c ai
tr* l&i đ&o nhng khi m* ph<ng khm tg thin, c6 ngy 2-3 ngi đ;n xin r4a ti.
6 Quan điểm chính sch tn gio c#a Đ ng và nhà nư5c hin nay.
Đ tg l?u, Đng v Nh n1c Vit Nam lun quan t?m đ;n cc ho&t đng tn gio v ban
hnh nh2ng ch$ trDng, ch-nh sch nham t&o đi(u kin cho cc tn gio ho&t đng đBng
tn chd mjc đ-ch v Hi;n php, php luật. Quan điểm nh9t qun c$a Đng Cng sn Vit
Nam v Nh n1c Vit Nam l tn tr%ng v bo đm quy(n t do t-n ngỡng, tn gio,
quy(n theo ho8c khng theo tn gio c$a ngi d?n, bo đm s bnh đung, khng ph?n
bit đFi x4 v l do tn gio, t-n ngỡng, bo h ho&t đng c$a cc tổ chc tn gio bang
php luật.
Quan điểm, ch-nh sch c$a Đng, Nh n1c ta đFi v1i tn gio c6 5 nh6m v9n đ( l1n.
Đ&ng bào cc dân tộc tn gio là bộ phận c#a kh'i đ2i đoàn k3t toàn dân tộc
Mt l, t-n ngỡng, tn gio l nhu c+u tinh th+n c$a mt b phận nh?n d?n, đang v sẽ
tồn t&i cùng d?n tc trong qu trnh x?y dng ch$ nghGa x hi * n1c ta. Đồng bo cc
d?n
tc tn gio l b phận c$a khFi đ&i đon k;t ton d?n tc.
Quy(n t do t-n ngỡng, tn gio v khng t-n ngỡng, tn gio l mt trong nh2ng
quy(n quan tr%ng c$a cng d?n lun đ:c Đng v Nh n1c ta cng khai thga nhận v
tn tr%ng.
Tn tr%ng v đm bo quy(n t do, t-n ngỡng, tn gio v t do khng t-n ngỡng, tn
gio c$a cng d?n. M%i cng d?n đ(u bnh đung v( nghGa vj v quy(n l:i tr1c php luật,
khng ph?n bit ngi theo đ&o v khng theo đ&o ckng nh gi2a cc tn gio khc
nhau...
Đon k;t g0n b6 đồng bo theo cc tn gio v khng theo tn gio trong khFi đ&i đon
k;t ton d?n. M%i c nh?n vtổ chc ho&t đng t-n ngỡng, tn gio phi tu?n th$ Hi;n
php v php luật; c6 nghGa vj bo v l:i -ch c$a Tổ quFc Vit Nam x hi ch$ nghGa;
gi2 gn đc lập d?n tc v ch$ quy(n quFc gia.
Thực hin nh"t qun chính sch
Hai l, Đng, Nh n1c thc hin nh9t qun ch-nh sch đ&i đon k;t ton d?n tc, khng
ph?n bit đFi x4 v l do t-n ngỡng, tn gio.
Trong đ6, đon k;t đồng bo theo cc tn gio khc nhau; đon k;t đồng bo theo tn
gio v đồng bo khng theo tn gio. Tn tr%ng t do t-n ngỡng, tn gio, đồng thi
chFng l:i djng tn gio, t-n ngỡng ho&t đng m' t-n d3 đoan, ho&t đng tri php luật v
ch-nh sch c$a Nh n1c, k-ch đng chia rẽ nh?n d?n, chia rẽ d?n tc, g?y rFi, x?m ph&m
đ;n l:i -ch quFc gia.
Trong bFi cnh xung đt d?n tc, s0c tc tr'n th; gi1i, c+n cnh gic chFng vic l:i djng
tn gio v d?n tc k-ch đng chia rẽ nh?n d?n, chia rẽ d?n tc, g?y rFi, x?m ph&m an
ninh quFc gia. Gi2 gn, pht huy nh2ng gi tr3 t-ch cc c$a truy(n thFng th cBng tổ ti'n,
tn vinh nh2ng ngi c6 cng v1i tổ quFc v nh?n d?n nham pht huy sc m&nh c$a khFi
đ&i đon k;t d?n tc khai thc điểm tDng đồng gi2a nh2ng ngi c6 tn gio v khng
c6 tn gio, gi2a nh2ng ngi theo tn gio khc nhau.
Cng tc vận động qu,n ch-ng là c't lõi c#a cng tc tn gio
Ba l, ni dung dung cFt lyi c$a cng tc tn gio l cng tc vận đng qu+n chBng.
H1ng cng tc tn gio vo cng tc vận đng qu+n chBng. Mhu sF chung, s tDng
đồng gi2a ngi c6 đ&o v ngi khng c6 đ&o để đon k;t ph9n đ9u cho l:i -ch chung l
đc lập cho d?n tc v cDm no, o 9m, h&nh phBc cho m%i ngi, d?n giu, n1c m&nh,
x hi d?n ch$, cng bang, v=n minh.
Cng tc vận đng qu+n chBng tn gio phi đng vi'n đồng bo n'u cao tinh th+n y'u
n1c, thc bo v đc lập d?n tc v thFng nh9t Tổ quFc thng qua vic thc hin tFt
cc ch-nh sch kinh t; x hi, an ninh, quFc ph<ng, bo đm l:i -ch vật ch9t v tinh th+n
c$a nh?n d?n, trong đ6 c6 đồng bo tn gio.
Làm t't cng tc tn gio là trch nhim c#a toàn bộ h th'ng chính trị
BFn l, cng tc tn gio c6 trch nhim c$a c h thFng ch-nh tr3.
Tn gio v nh2ng ho&t đng tn gio g0n v1i đi sFng t?m linh c$a đồng bo c6 đ&o v
li'n quan đ;n nhi(u lGnh vc c$a đi sFng x hi, quan h đ;n cc c9p, cc ngnh, cc đ3a
bn d?n c. V vậy, lm tFt cng tc tn gio l trch nhim c$a ton b h thFng ch-nh
tr3 do Đng lnh đ&o.
T=ng cng cng tc đo t&o, bồi dỡng cn b, lm tFt cng tc tn gio. T=ng cng
c$ng cF v kin ton tổ chc b my v đi ngk cn b chuy'n trch lm cng tc tn
gio, nh9t l * nh2ng đ3a bn tr%ng điểm c6 đng đồng bo tn gio.
Đ9u tranh ng=n ch8n cc ho&t đng m' t-n d3 đoan, cc hnh vi l:i djng quy(n t do tn
gio c$a cng d?n. Cc c9p $y đng, ch-nh quy(n, M8t trận Tổ quFc Vit Nam v cc
đon thể, cc tổ chc x hi v cc tổ chc tn gio c6 trch nhim lm đBng cng tc
vận đng qu+n chBng v thc hin đBng ch-nh sch tn gio c$a Đng, Nh n1c.
Mọi ho2t động tn gio khc đều ph i tuân th# Hi3n php và php luật
N=m l, v9n đ( theo đ&o v truy(n đ&o.
Cc tổ chc tn gio đ:c Nh n1c thga nhận đ:c ho&t đng theo php luật v đ:c
php luật bo h. M@i t-n đồ c6 quy(n t by tỏ ni(m tin tn gio c$a mnh t&i gia đnh v
cD s* th t h:p php theo quy đ3nh c$a php luật.
Vic theo đ&o, truy(n đ&o ckng nh m%i ho&t đng tn gio khc đ(u phi tu?n th$ Hi;n
php v php luật: khng đ:c l:i djng tn gio tuy'n truy(n t đ&o, ho&t đng m' t-n, d3
đoan, khng đ:c 7p buc ngi d?n theo đ&o.
Đồng thi, nghi'm c9m cc tổ chc truy(n đ&o, ngi truy(n đ&o v cc cch thc truy(n
đ&o tri ph7p, vi ph&m cc quy đ3nh Hi;n php v php luật. Cc tổ chc tn gio c6 tn
chd, mjc đ-ch, đng h1ng hnh đ&o, cD c9u tổ chc phù h:p v1i php luật đ:c Nh
n1c cho ph7p, đ:c php luật bo h, đ:c m* trng đo t&o chc s0c, nh tu hnh,
xu9t bn kinh thnh v gi2 gn, s4a ch2a, x?y dng cD s* th t tn gio c$a mnh theo
đBng quy đ3nh php luật...
7 Âm mưu lợi dụng tn gio để ch'ng ph cch m2ng Vit Nam c#a cc th3 lực thù
địch.
Cc th3 lực ph n động thường lợi dụng v"n đề tn gio và dân tộc để cổ s-y tư
tư6ng ly khai, ch'ng đ'i, ro ri3t #ng hộ những ph,n t* b"t mãn, qu khích nhằm
kích động biểu tình, gây b2o lo2n. C,n nhận thức rõ những âm mưu, th# đo2n,
phương thức ho2t động c#a ch-ng để có bin php x* lý kịp thời.
L:i djng xu th; ton c+u ho kinh t; v hi nhập quFc t;, cc th; lc thù đ3ch ro ri;t đ.y
m&nh chi;n l:c “diễn bi;n ho bnh”, k-ch đng xu h1ng chia rẽ, ly khai, g?y m9t ổn
đ3nh x hi, tg đ6 pht triển thnh cc cuc b&o lo&n ch-nh tr3 * mt sF quFc gia để l9y c1
can thip, lật đổ, thc hin  đồ 7p buc cc n1c c6 ch; đ ch-nh tr3 ho8c la ch%n con
đng pht triển khc v1i Mˆ v mt sF n1c đồng minh c$a Mˆ phi phj thuc vo Mˆ,
trong đ6 c6 Vit Nam.
Để thc hin ?m mu đ6, cùng v1i vic l:i djng cc v9n đ( “d?n ch$”, “nh?n quy(n” v
“d?n tc”, “tn gio” đ:c s4 djng nh mt vk kh- đ8c bit quan tr%ng để xuy'n t&c, vu
khFng, t&o c1 can thip vo cng vic ni b n1c ta. Đồng thi, cc ho&t đng g?y dng
lc l:ng chFng đFi * trong n1c đ:c thc hin mt cch ro ri;t nham chia rẽ khFi đ&i
đon k;t ton d?n tc, h<ng lm m9t ổn đ3nh ch-nh tr3 - x hi, ti;n t1i chuyển ho ch; đ
x hi ch$ nghGa * Vit Nam.
8 Phương thức lợi dụng tn gio để ch'ng ph cch m2ng Vit Nam c#a cc th3 lực
thù địch.
Cc phDng thc ho&t đng ch$ y;u đ:c cc th; lc thù đ3ch, nh2ng ph+n t4 phn đng
lu vong, ph+n t4 x9u s4 djng l:
Thứ nh"t, k;t h:p ch8t chẽ v9n đ( “tn gio” v1i v9n đ( “d?n tc” để k-ch đng t?m l
m8c cm, t t*ng ly khai, t t*ng chFng đFi trong cng đồng đồng bo c6 đ&o v đồng
bo d?n tc thiểu sF. Trong qu trnh thc hin chi;n l:c "diễn bi;n h<a bnh", cc chi;n
l:c gia phDng T?y khung đ3nh: Tn gio v d?n tc l hai vk kh- c6 kh n=ng đnh gy
xDng sFng cng sn. S sjp đổ c$a Li'n X v cc n1c x hi ch$ nghGa Đng wu
cuFi th; ko tr1c đ ph+n no cho ta nhận th9y th$ đo&n ny c$a chBng.
ĐFi v1i Vit Nam, cc th; lc thù đ3ch nhn nhận tn gio nh mt “lc l:ng ch-nh tr3”
c6 thể “đFi tr%ng” v1i Đng Cng sn Vit Nam. B'n c&nh đ6, cc tổ chc phn đng
ngi Vit lu vong ckng t-ch cc hậu thuhn c v( vật ch9t lhn tinh th+n cho nh2ng ph+n
t4 b9t mn, cc đoan, qu kh-ch trong mt sF cng đồng tn gio * Vit Nam nham phjc
vj  đồ s4 djng tn gio lm lc l:ng thBc đ.y nhanh ti;n trnh “d?n ch$ ho”, thay đổi
thể ch; ch-nh tr3 * Vit Nam.
Thứ hai, t-ch cc $ng h nh2ng ph+n t4 b9t mn, cc đoan, qu kh-ch trong mt sF cng
đồng tn gio, tổ chc li k7o, k-ch đng qu+n chBng t-n đồ biểu tnh, g?y rFi dhn t1i b&o
lo&n để l9y c1 can thip tg “b'n ngoi”. S hậu thuhn ny ch-nh l l do gii th-ch t&i sao
hin nay cc ph+n t4 b9t mn, cc đoan, qu kh-ch trong mt sF cng đồng tn gio c6
thi đ cng khai thch thc, ngang nhi'n chFng đFi ch-nh quy(n. Ngoi ra, chBng c<n
l:i djng tnh hnh khi;u kin để xuy'n t&c, vu co Đng v Nh n1c ta vi ph&m nh?n
quy(n, vi ph&m t do tn gio. Tg đ6, k-ch đng qu+n chBng t-n đồ nổi dậy chFng đFi ch;
đ, chia rẽ nh?n d?n v1i Đng v Nh n1c, ph ho&i khFi đ&i đon k;t ton d?n tc. Mt
sF tổ chc tn gio phn đng * hi ngo&i nh Phật gio Vit Nam thFng nh9t hi ngo&i
tn pht ti liu tr'n m&ng in-tD-net v1i ni dung xuy'n t&c, vu khFng ch-nh quy(n Vit
Nam kh$ng bF, đn p, b0t giam, ng=n cn ho&t đng tn gio c$a cc t-n đồ Phật gio
Ho Ho; sF c+m đ+u tổ chc ngi Th:ng lu vong * Mˆ tổ chc biểu tnh phn đFi
ch-nh quy(n Vit Nam vi ph&m nh?n quy(n đFi v1i ngi d?n tc thiểu sF * T?y Nguy'n,
ti;p tjc chd đ&o sF trong n1c thu thập tnh hnh c6 li'n quan đ;n d?n ch$, nh?n quy(n v
tm cch g8p ngi n1c ngoi để y'u c+u h% giBp gii quy;t v9n đ( “Tin Lnh Đ(-ga”.
Nhi(u n=m qua, đ&o Tin Lnh b3 b%n phn đng Phun-r trit để l:i djng để chFng ph
cch m&ng Vit Nam. ChBng nBp d1i chi'u bi “Tin Lnh Đ(-ga” để k-ch đng qu+n
chBng chFng ph cch m&ng.
Thứ ba, t-ch cc thBc đ.y li'n k;t ho&t đng gi2a cc tn gio (li'n tn); phFi h:p ch8t
chẽ v1i cc lc l:ng phn đng, cD hi ch-nh tr3 trong n1c để t&o dng ng%n c, hnh
thnh lc l:ng đFi lập, đFi tr%ng v1i Đng Cng sn v Nh n1c Vit Nam (th$ đo&n
ny đ tgng đ:c cc th; lc phn đng quFc t; chFng ch$ nghGa cng sn s4 djng thnh
cng * mt sF n1c x hi ch$ nghGa * Đng wu tr1c đ?y); đ.y m&nh pht triển cc hi
đon tn gio, lm s+m u9t x đ&o, khuy;ch trDng thanh th;, k;t h:p v1i t=ng cng
truy(n đ&o tri ph7p, nh9t l * cc vùng s?u, vùng xa, vùng đồng bo d?n tc thiểu sF *
T?y B0c, T?y Nguy'n để tập h:p qu+n chBng, g?y p lc v1i ch-nh quy(n đ3a phDng
n;u b3 x4 l.
Thứ tư, ti;n hnh nh2ng ho&t đng chi;n tranh t?m l, ph ho&i t t*ng, tuy'n truy(n
k-ch đng m?u thuhn, xung đt, nh9t l đFi lập v( h t t*ng gi2a “h2u th+n” v1i “v
th+n”, gi2a th; gi1i quan tn gio v1i th; gi1i quan cng sn; vu co cng sn dit đ&o,
Nh n1c đn p tn gio lm cho b phận qu+n chBng l&c hậu ng nhận tin theo, tg đ6,
t&o lc l:ng chFng đFi ng+m ch; đ x hi ch$ nghGa Vit Nam. Mt sF tổ chc phn
đng ngi Vit lu vong l:i djng ho&t đng ti tr: v thng qua ho&t đng tg thin để
chuyển ti liu tn gio c6 ni dung phn đng vo trong n1c, xuy'n t&c bn ch9t ch; đ
ta, k-ch đng t t*ng chFng đFi trong qu+n chBng t-n đồ. Đi(u đ6 đ -t nhi(u tc đng
đ;n t t*ng c$a mt sF đồng bo d?n tc thiểu sF, nh9t l sF đồng bo c6 đ&o, dhn đ;n
nh2ng hnh đng vi ph&m php luật nh: chFng l&i vic thc hin ch$ trDng, ch-nh sch
c$a Đng v Nh n1c * đ3a phDng; tập h:p lc l:ng để tổ chc g?y rFi trật t cng
cng, g?y b&o lo&n ch-nh tr3...
| 1/14

Preview text:

Khi nim tn gio
Tn gio l mt hnh thi  thc x hi phn nh hoang đng v h o hin thc khch
quan. Qua s phn nh c$a tn gio m%i sc m&nh t pht c$a t nhi'n v x hi đ(u tr* thnh th+n b-.
Tn gio l sn ph.m c$a con ngi, g0n v1i nh2ng đi(u kin l3ch s4 t nhi'n v l3ch s4
x hi xc đ3nh. Do đ6 x7t v( m8t bn ch9t, tn gio l mt hin t:ng x hi phn nh
s b9t lc, b; t0c c$a con ngi tr1c t nhi'n v x hi.
* mt mc đ nh9t đ3nh tn gio c6 vai tr< t-ch cc trong v=n ho, đ&o đc x hi nh:
đon k;t, h1ng thin, quan t?m đ;n con ngi... Tn gio l ni(m an $i, ch@ da tinh
th+n c$a qu+n chBng lao đng.
V( phDng din th; gi1i quan, th; gi1i quan tn gio l duy t?m, hon ton đFi
gi2a ch$ nghGa x hi hin thc v thi'n đng m cc tn gio thng h1ng t1i l *
ch@ trong quan nim tn gio thi'n đng khng phi l hin thc m l * th; gi1i b'n
kia. Chnh phBc ngay * th; gi1i hin thc, do m%i ngi x?y dng v v m%i ngi.
Phân Bit giữa tín ngưỡng tn gio và mê tín dị đoan Tn gio là gì?
Khon 1 Đi(u 2 Luật T-n ngỡng, tn gio n=m 2016 quy đ3nh: Tn gio l ni(m tin
c$a con ngi tồn t&i v1i h thFng quan nim v ho&t đng bao gồm đFi t:ng tn
th, gio l, gio luật, lễ nghi v tổ chc.
Mê tín dị đoan là gì?
M' t-n d3 đoan l ni(m tin vo nh2ng th mD hồ, khng c6 thật, nhm nh- v khng
phù h:p quy luật t nhi'n, ch$ y;u trong lGnh vc t?m linh g?y hậu qu x9u v1i c
nh?n, gia đnh v cng đồng v( c ti sn, sc khỏe, thi gian thậm ch- nguy hiểm t1i t-nh m&ng con ngi.
M' t-n d3 đoan gồm mt sF hnh vi nh ni(m tin thi qu vo b6i, coi tay xem t1ng,
ngy lnh thng d2, ki'ng kỵ đ$ th, tin vo sF sang hèn, tin cBng sao gii h&n, cBng
sẽ tai qua n&n khỏi, ch2a bnh, th+y bùa th+y chB, v.v …
B n ch"t c#a tn gio
Ch$ nghGa Mc - L'nin coi t-n ngỡng, tn gio l mt hnh thi  thc x hi phn nh
mt cch hoang đng, h o hin thc khch quan. Qua hnh thc phn nh c$a tn
gio, nh2ng sc m&nh t pht trong t nhi'n v x hi đ(u tr* thnh th+n b-. C. Mc v
Ph. `ngghen cl:ng x hi tr+n th;. Gi2a t-n ngỡng v tn gio c6 s khc nhau, song l&i c6 quan h
ch8t chẽ m ranh gi1i để ph?n bit chBng chd l tDng đFi. T-n ngỡng l mt khi nim
rng hDn tn gio. * đ?y chBng ta chd đ( cập mt d&ng t-n ngỡng - đ6 l t-n ngỡng tn
gio (g%i t0t l tn gio).
T-n ngỡng l ni(m tin v s ngỡng m c$a con ngi vo mt hin t:ng, mt lc
l:ng si'u nhi'n, tn sùng vo mt đi(u g đ6 pha chBt th+n b-, h o, v hnh tc đng
m&nh đ;n t?m linh con ngi, trong đ6 bao hm c ni(m tin tn gio. Cthng đ:c hiểu l mt hin t:ng x hi bao gồm c6  thc tn gio l9y ni(m tin tn
gio lm cD s*, hnh vi v cc tổ chc ho&t đng t-n ngỡng tn gio - nghGa l, tn gio
thng c6 gio l, gio luật, lễ nghi v cc tổ chc gio hi. M' t-n d3 đoan l mt hin
t:ng x hi ti'u cc đ xu9t hin tg l?u v vhn tồn t&i * thi đ&i chBng ta. Tr'n thc t;,
m' t-n d3 đoan thng xen vo cc hnh thc sinh ho&t t-n ngỡng tn gio. Vic xc đ3nh
hin t:ng m' t-n d3 đoan ch$ y;u da vo biểu hin v hậu qu ti'u cc c$a n6. M' t-n
d3 đoan l ni(m tin cuồng v%ng c$a con ngi vo cc lc l:ng si'u nhi'n đ;n mc đ
m' mui v1i nh2ng hnh vi cc đoan, thi qu, phi nh?n t-nh, phn v=n h6a c$a mt sF
ngi g%i chung l cuồng t-n. Hin t:ng m' t-n d3 đoan thng g0n ch8t v l:i djng cc
hnh thc sinh ho&t t-n ngỡng, tn gio để hnh ngh(. V vậy, cùng v1i vic tn tr%ng v
bo đm quy(n t do t-n ngỡng, tn gio c$a nh?n d?n th chBng ta phi lo&i bỏ d+n m'
t-n d3 đoan nham lm lnh m&nh ho đi sFng tinh th+n x hi.
Tn gio l sn ph.m c$a con ngi, g0n v1i nh2ng đi(u kin l3ch s4 t nhi'n v l3ch s4
x hi xc đ3nh. Do đ6, x7t v( m8t bn ch9t, tn gio l mt hin t:ng x hi phn nh
s b9t lc, b; t0c c$a con ngi tr1c t nhi'n v x hi.. Tuy nhi'n, tn gio ckng cha
đng mt sF gi tr3 v=n ho, phù h:p v1i đ&o đc, đ&o l c$a x hi. V( phDng din th;
gi1i quan, th; gi1i quan duy vật mcx-t v th; gi1i quan tn gio l đFi lập nhau. Tuy
vậy, trong thc tiễn, nh2ng ngi cng sn c6 lập trng mcx-t khng bao gi c6 thi đ
xem thng ho8c tr9n p nh2ng nhu c+u t-n ngỡng, tn gio h:p php c$a nh?n d?n.
Ng:c l&i, ch$ nghGa Mc-L'nin v nh2ng ngi cng sn, ch; đ x hi ch$ nghGa lun
tn tr%ng quy(n t do t-n ngỡng v khng t-n ngỡng c$a nh?n d?n.
S khc nhau gi2a ch$ nghGa x hi hin thc v "thi'n đng" m cc tn gio thng
h1ng t1i l * ch@ trong quan nim tn gio, "thi'n đng" khng phi l hin thc x
hi m l * "th; gi1i b'n kia", tr'n "th:ng gi1i" (tc l ci h o). Cngi cng sn ch$ trDng v h1ng con ngi vo x hi v=n minh, h&nh phBc ngay *
th; gi1i hin thc, do m%i ngi x?y dng v v m%i ngi.
Ngu&n g'c c#a tn gio:
Tn gio xu9t hin r9t s1m trong l3ch s4 x hi loi ngi, hon thin v bi;n đổi cùng
v1i s pht triển c$a cc quan h kinh t;, ch-nh tr3, x hi. S xu9t hin v bi;n đổi đ6
g0n li(n v1i cc nguồn gFc sau:
- Nguồn gFc kinh t; - x hi c$a tn gio
Trong x hi cng sn nguy'n thuo, do trnh đ lc l:ng sn xu9t th9p k7m, con ngi
cm th9y y;u đuFi v b9t lc tr1c thi'n nhi'n rng l1n v b- .n, v vậy, h% đ gn cho t
nhi'n nh2ng sc m&nh, quy(n lc to l1n, th+n thnh ho nh2ng sc m&nh đ6. Đ6 l hnh
thc tồn t&i đ+u ti'n c$a tn gio. Khi x hi xu9t hin nh2ng giai c9p đFi khng, b'n
c&nh cm gic y;u đuFi tr1c sc m&nh c$a t nhi'n, con ngi l&i cm th9y b9t lc
tr1c nh2ng sc m&nh t pht ho8c c$a th; lc no đ6 c$a x hi. Khng gii th-ch đ:c
nguồn gFc c$a s ph?n ho giai c9p v p bc b6c lt, ti c, v.v., v c$a nh2ng y;u tF
nghu nhi'n, may r$i, con ngi thng h1ng ni(m tin o t*ng vo "th; gi1i b'n kia"
d1i hnh thc cc tn gio. Nh vậy, s y;u k7m c$a trnh đ pht triển lc l:ng sn
xu9t, s b+n cùng v( kinh t;, p bc v( ch-nh tr3, th9t v%ng, b9t lc tr1c nh2ng b9t cng
x hi l nguồn gFc s?u xa c$a tn gio.
- Nguồn gFc nhận thc c$a tn gio
Cc nh duy vật tr1c C. Mc thng nh9n m&nh v( nguồn gFc nhận thc c$a tn
gio.CgFc kinh t; - x hi c$a tn gio. Tuy nhi'n, ch$ nghGa Mc-L'nin khng ph$ nhận
nguồn gFc nhận thc c$a tn gio m cgFc đ6. p mt giai đo&n l3ch s4 nh9t đ3nh, nhận thc c$a con ngi v( t nhi'n, x hi v
bn th?n mnh l c6 gi1i h&n. Khoa h%c c6 nhim vj tgng b1c khm ph nh2ng đi(u
cha bi;t. Song, khong cch gi2a bi;t v cha bi;t lun lun tồn t&i; đi(u g m khoa
h%c cha gii th-ch đ:c th đi(u đ6 dễ b3 tn gio thay th;.
S xu9t hin v tồn t&i c$a tn gio cCon ngi ngy cng nhận thc đ+y đ$ hDn, s?u s0c hDn th; gi1i khch quan, khi qut
ho thnh cc khi nim, ph&m trù, quy luật. Nhng cng khi qut ho, trgu t:ng ho
đ;n mc h o th s vật, hin t:ng đ:c con ngi nhận thc cng c6 kh n=ng xa ri
hin thc v dễ phn nh sai lch hin thc. S nhận thc b3 tuyt đFi ho, cng điu
ho c$a ch$ thể nhận thc sẽ dhn đ;n thi;u khch quan, m9t d+n cD s* hin thc, dễ rDi
vo o t*ng, th+n thnh ho đFi t:ng.
- Nguồn gFc t?m l c$a tn gio
Cc nh duy vật cổ đ&i thng đa ra luận điểm "s s: hi sinh ra th+n linh". V.I. L'nin
tn thnh v ph?n t-ch th'm: s: hi tr1c th; lc mù qung c$a t bn..., s ph sn "đt
ngt","b9t ng", "nghu nhi'n", lm h% b3 dit vong..., dồn h% vo cnh ch;t đ6i, đ6 ch-nh
l nguồn gFc s?u xa c$a tn gio hin đ&i.
Ngoi s s: hi tr1c sc m&nh c$a t nhi'n v x hi, t-n ngỡng, tn gio lm ny sinh
nh2ng tnh cm nh lv1i t nhi'n v con ngi v1i con ngi. Đ6 l nh2ng gi tr3 t-ch cc c$a t-n ngỡng, tn gio.
T-n ngỡng, tn gio đ đp ng nhu c+u tinh th+n c$a mt b phận nh?n d?n, g6p ph+n
bù đ0p nh2ng hjt hhng trong cuc sFng, n@i trFng v0ng trong t?m hồn, an $i, v@ v(, xoa
d3u cho cc sF phận lBc sa cD lỡ vận. V th;, dù chd l h&nh phBc h o, nhng nhi(u
ngi vhn tin, vhn bm v-u vo. C. Mc đ n6i, tn gio l tri tim c$a th; gi1i khng c6
tri tim, ckng giFng nh n6 l tinh th+n c$a tr&ng thi x hi khng c6 tinh th+n.
Tính ch"t c#a tn gio
Tính lịch s* c#a tn gio
Con ngi sng t&o ra tn gio. M8c dù tn gio cph&m trù l3ch s4. Tn gio khng phi xu9t hin cùng v1i s xu9t hin c$a con ngi.
Tn gio chd xu9t hin khi kh n=ng t duy trgu t:ng c$a con ngi đ&t t1i mt mc đ
nh9t đ3nh. Tn gio l sn ph.m c$a l3ch s4. Trong tgng thi kr c$a l3ch s4, tn gio c6
s bi;n đổi cho phù h:p v1i k;t c9u ch-nh tr3 v x hi c$a thi đ&i đ6. Thi đ&i thay đổi,
tn gio ckng c6 s thay đổi, đi(u chdnh theo. Đ;n mt giai đo&n l3ch s4, khi nh2ng
nguồn gFc sn sinh ra tn gio b3 lo&i bỏ, khoa h%c v gio djc giBp cho đ&i đa sF qu+n
chBng nh?n d?n nhận thc đ:c bn ch9t cc hin t:ng t nhi'n v x hi th tn gio sẽ
d+n d+n m9t đi v3 tr- c$a n6 trong đi sFng x hi v c trong nhận thc, ni(m tin c$a m@i
con ngi.ĐDng nhi'n, để đi đ;n trnh đ đ6 sẽ cdi c$a x hi loi ngi.
Tính qu,n ch-ng c#a tn gio
T-nh qu+n chBng c$a tn gio khng chd biểu hin * sF l:ng t-n đồ cc tn gio. Hin
nay t-n đồ c$a cc tn gio chi;m to l kh cao trong d?n sF th; gi1i (n;u chd t-nh cc tn
gio l1n, đ c6 t1i tg 1/3 đ;n 1/2 d?n sF th; gi1i ch3u nh h*ng c$a tn gio). M8t khc,
t-nh qu+n chBng c$a tn gio ctinh th+n c$a mt sF b phận qu+n chBng nh?n d?n lao đng. Dù tn gio h1ng con
ngi ni(m tin vo h&nh phBc h o c$a th; gi1i b'n kia, song n6 lun lun phn nh
kht v%ng c$a nh2ng ngi b3 p bc v( mt x hi t do, bnh đung, bc i... B*i v, tn
gio thng c6 t-nh nh?n v=n, nh?n đ&o v h1ng thin. V vậy, ccc t+ng l1p khc nhau c$a x hi tin theo.
Tính chính trị c#a tn gio
Trong x hi khng c6 giai c9p, tn gio cha mang t-nh ch-nh tr3. T-nh ch9t ch-nh tr3 c$a
tn gio chd xu9t hin khi x hi đ ph?n chia giai c9p, c6 s khc bit v( l:i -ch, cc giai
c9p thFng tr3 đ l:i djng tn gio để phjc vj l:i -ch c$a mnh. Nh2ng cuc chi;n tranh
tn gio trong l3ch s4 v hin t&i, nh cc cuc thập t chinh thi trung cổ * ch?u wu hay
xung đt tn gio * bn đo Ban C=ng, * Pakixtan, 9n Đ, Angi'ri, B0c Ailen, B0c
CapcadD (thuc Nga) ... đ(u xu9t pht tg nh2ng  đồ c$a nh2ng th; lc khc nhau trong
x hi, l:i djng tn gio để thc hin mjc ti'u ch-nh tr3 c$a mnh. Trong ni b cc tn
gio, cuc đ9u tranh gi2a cc dnh2ng cuc đ9u tranh  thc h, th tn gio thng l mt b phận c$a đ9u tranh giai
c9p. Ngy nay, tn gio đang c6 chi(u h1ng pht triển, đa d&ng, phc t&p khng chd thể
hin t-nh t pht trong nh?n d?n, m@i đ3a phDng, m@i quFc gia... m ccng ch8t chẽ, rng l1n ngoi ph&m vi đ3a phDng, quFc gia - đ6 l nhi(u tổ chc quFc t;
c$a cc tn gio v1i vai tr<, th; lc khng nhỏ tr'n ton c+u v v1i nh2ng trang b3 hin
đ&i tc đng khng chd trong lGnh vc t t*ng, t?m l... m c trong ch-nh tr3, kinh t;,
v=n h6a, x hi. V vậy, c+n nhận ry rang: đa sF qu+n chBng t-n đồ đ;n v1i tn gio nham
tho mn nhu c+u tinh th+n; song, tr'n thc t;, tn gio đ v đang b3 cc th; lc ch-nh tr3
– x hi l:i djng cho thc hin mjc đ-ch ngoi tn gio c$a h%.
Nguyên nhân tn gio v0n c1n t&n t2i cho đ3n giai đo2n hin nay:
Tn gio vhn cnghGa do nh2ng nguy'n nh?n sau:
- Nguy n nh n nh n th c: Hin nay d?n tr- * mt sF nDi cha đ:c cao. Nhi(u hin
t:ng t nhi'n v x hi đ;n nay khoa h%c cha gii th-ch đ:c. Nh?n lo&i đ đ&t đ:c
nh2ng thnh tu to l1n v( khoa h%c v cng ngh, v1i nh2ng ti;n b v:t bậc c$a cng
ngh thng tin, sinh h%c, vật liu m1i... đ giBp con ngi c6 th'm nh2ng kh n=ng để
nhận thc x hi v lm ch$ t nhi'n. Song, th; gi1i khch quan l v tận, tồn t&i đa d&ng
v phong phB, nhận thc c$a con ngi l mt qu trnh v c6 gi1i h&n, th; gi1i cnhi(u v9n đ( m hin t&i khoa h%c cha thể lm ry. Nh2ng sc m&nh t pht c$a t nhi'n,
x hi đi khi r9t nghi'm tr%ng cl s: hi, trng ch, nh cậy v tin t*ng vo Th+n, Thnh, Phật... cha thể g&t bỏ khỏi 
thc c$a con ngi trong x hi.
- Nguy n nh n t m l : Tn gio đ tồn t&i l?u đi trong l3ch s4 loi ngi, =n s?u vo
trong ti(m thc c$a nhi(u ngi d?n. Trong mFi quan h gi2a tồn t&i x hi v  thc x
hi, th  thc x hi bo th$ hDn so v1i tồn t&i x hi, trong đ6 tn gio l&i l mt trong
nh2ng hnh thi  thc x hi bo th$ nh9t. T-n ngỡng, tn gio đ in s?u vo đi sFng
tinh th+n, nh h*ng kh s?u đậm đ;n n;p nghG, lFi sFng c$a mt b phận nh?n d?n qua
nhi(u th; h đ;n mc tr* thnh mt kiểu sinh ho&t v=n ho tinh th+n khng thể thi;u c$a
cuc sFng. Cho n'n, dù c6 thể c6 nh2ng bi;n đổi l1n lao v( kinh t;, ch-nh tr3, x hi... th
t-n ngỡng, tn gio ckng khng thayđổi ngay theo ti;n đ c$a nh2ng bi;n đổi kinh t;, x hi m n6 phn nh.
- Nguy n nh n ch nh tr - x h i: Trong cc nguy'n t0c tn gio c6 nh2ng điểm ch:p v1i ch$ nghGa x hi, v1i đng lFi ch-nh sch c$a Nh n1c x hi ch$ nghGa. Đ6 l
m8t gi tr3đ&o đc, v=n h6a c$a tn gio, đp ng đ:c nhu c+u tinh th+n c$a mt b
phận nh?n d?n. D1i ch$ nghGa x hi, tn gio ckng c6 kh n=ng t bi;n đổi để th-ch
nghi theo xu h1ng "đồng hnh v1i d?n tc" sFng "tFt đi, đ{p đ&o", "sFng phBc ?m gi2a
lngi c6 đ&o bang cch t&o đi(u kin để h% tham gia ngy cng nhi(u vo cc ho&t đng
thc tiễn. Tr'n cD s* đ6, nh n1c x hi ch$ nghGa lm cho ngi c6 đ&o hiểu rang,
ni(m tin tn gio ch?n ch-nh khng đFi lập v1i ch$ nghGa nh?n đ&o x hi ch$ nghGa, v
ch$ nghGa x hi đang hin thc ho l t*ng c$a ch$ nghGa nh?n đ&o trong cuc sFng
c$a m@i ngi d?n. Cuc đ9u tranh giai c9p vhn đang diễn ra d1i nhi(u hnh thc v
cùng phc t&p; trong đ6, cc th; lc ch-nh tr3 vhn l:i djng tn gio để phjc vj cho mu
đồ ch-nh tr3 c$a mnh. M8t khc, nh2ng cuc chi;n tranh cjc b, xung đt d?n tc, s0c
tc, tn gio, kh$ng bF, b&o lo&n, lật đổ... ctranh, bnh tật, đ6i nghèo... cùng v1i nh2ng mFi đe d%a khc l đi(u kin thuận l:i cho tn gio tồn t&i.
- Nguy n nh n kinh t : N(n kinh t; c$a t bn ch$ nghGa vận hnh theo cD ch; th3 trng
cph+n kinh t; vhn vận hnh theo cD ch; th3 trng v1i nh2ng l:i -ch khc nhau c$a cc
giai t+ng x hi, s b9t bnh đung v( kinh t;, ch-nh tr3, v=n ho, x hi... vhn l mt thc
t;; đi sFng vật ch9t, tinh th+n c$a nh?n d?n cha cao, th con ngi cng ch3u tc đng
m&nh mẽ c$a nh2ng y;u tF nghu nhi'n, may r$i. Đi(u đ6 đ lm cho con ngi c6 t?m l
thj đng, nh cậy, c+u mong vo nh2ng lc l:ng si'u nhi'n.
- Nguy n nh n v v n ho : Sinh ho&t t-n ngỡng tn gio c6 kh n=ng đp ng * mt
mc đ no đ6 nhu c+u v=n ho tinh th+n v c6  nghGa nh9t đ3nh v( gio djc  thc cng
đồng, đ&o đc, phong cch, lFi sFng. V vậy, vic k; thga, bo tồn v pht huy v=n ho
(c6 ch%n l%c) c$a nh?n lo&i, trong đ6 c6 đ&o đc tn gio l c+n thi;t. M8t khc, t-n
ngỡng, tn gio c6 li'n quan đ;n tnh cm, t t*ng c$a mt b phận d?n c, v do đ6
s tồn t&i c$a t-n ngỡng, tn gio trong thi kr qu đ l'n ch$ nghGa x hi nh mt
hin t:ng x hi khch quan.
5 Tình hình chung c#a tn gio th3 gi5i hin nay:
Tg khi xu9t hin đ;n nay, tn gio lun lun bi;n đng phn nh s bi;n đổi c$a l3ch s4.
Mt tn gio c6 thể hng th3nh, suy vong, thậm ch- m9t đi nhng tn gio lun lun song
hnh cùng v1i đi sFng c$a nh?n lo&i. Tn gio l mt hin t:ng x hi sẽ cl?u di. V( đnh gi thc tr&ng c$a tn gio, c6 nhi(u  ki;n khc nhau. Tu trung l&i c6 ba  ki;n sau:
+ Tn gio đang kh$ng hong, suy tn: nh2ng ngi đnh gi theo quan nim ny cho
rang tr1c s pht triển m&nh mẽ c$a khoa h%c v cng ngh.... đi sFng vật ch9t v tinh
th+n c$a nh?n d?n sẽ đ:c ci thin, tn gio sẽ b3 suy thoi d1i nhi(u hnh thi khc
nhau. H% cho rang tn gio l mt hin t:ng x hi khng c6 tDng lai
+ Tn gio T?y wu suy tn nhng tn gio * cc n1c khc đang pht triển: đnh gi ny
xu9t pht tg thc t; tn gio * T?y wu. S suy gim biểu hin ry nh9t trong lGnh vc thc
hnh tn gio: đi lễ v tu?n th$ mt sF nghi lễ, ni(m tin gim sBt (nh&t đ&o thậm ch- kh
đ&o). Tuy nhi'n ckng c6 ngi chd thga nhận s suy gim 9y chd diễn ra * trung t?m ch?u
wu. Trong khi đ6 tn gio * cc n1c khc ngoi ch?u wu, đ8c bit l cc n1c đang pht triển
+ Tn gio, t-n ngỡng đang phjc hồi v pht triển m&nh mẽ * nhi(u quFc gia, ch?u ljc:
cch đnh gia ny đ:c nhi(u ngi thga nhận. Thc t; l trong m9y thập ko g+n đ?y, t-n
ngỡng, tn gio đang phjc hồi v pht triển * nhi(u quFc gia, ch?u ljc. SF l:ng t-n đồ
hin nay chi;m khong 3/4 d?n sF tr'n th; gi1i (c6 sF liu l 5/6)
Tình hình tn gio 6 Vit Nam hin nay
Vit Nam c6 thể coi l bo tng v( tn gio, t-n ngỡng c$a th; gi1i. p đ?y c6 đ$ tg cc
t-n ngỡng truy(n thFng nh đồng, cFt, xem bi, x6c th• đ;n cc tn gio hin đ&i. C6 tn
gio ngo&i nhập nh Cng gio, Hồi gio, Tin lnh, Phật gio, Baha’i. C6 tn gio ni
sinh nh Cao đi, Ho ho, T ?n hi;u nghGa, B4u sDn kr hDng... Theo sF liu c$a Ban
tn gio Ch-nh ph$ n=m 2011, n1c ta c6 hDn 25 triu t-n đồ (chi;m hDn1/4 d?n sF),
trong đ6 Phật gio khong 10 triu ngi, Cng gio 6,1 triu, Cao đi 2,4 triu, Ho ho
1,2 triu, Tin lnh 1,5 triu v Hồi gio khong 100.000 t-n đồ. Song n;u kể cc hnh vi
th cBng tổ ti'n, thnh hong, vua Hùng... th h+u h;t ngi Vit c6 t?m linh tn gio.
Nh n1c đ cng nhận t cch php nh?n c$a 13 tn gio v1i 33 tổ chc tn gio v
đang xem x7t hồ sD mt sF tn gio n2a. Sau khi Vit Nam m* c4a, hi nhập v1i th; gi1i,
nhi(u tn gio m1i đ du nhập vo. Nhi(u nh9t l cc tổ chc đ&o Tin lnh đ;n tg Hoa
Kr, Hn QuFc. Mi(n Nam tr1c gii ph6ng chd c6 12 h phi Tin lnh, nay c6 t1i 30
phi. Tn gio ny c6 sc li cuFn h%c sinh, sinh vi'n v gi1i tr•. Nh2ng n=m tr1c
1990, * ph-a B0c h+u nh khng c6 t-n đồ Tin lnh nhng v1i đi “Nguồn sFng” pht đi
tg Hồng Kng, Manila bang 16 th ti;ng d?n tc v cc đ&o truy(n nhit thnh m nay đ
c6 hng v&n ngi theo đ&o. C6 nDi lập tn gio th anh hùng d?n tc. Cùng v1i vic
Nh n1c cho tu s4a nhi(u đnh chùa, l=ng, mi;u v hồi phjc cc lễ hi tn gio truy(n
thFng trong đ6 c6 lễ hi đ(n Hùng đ:c tổ chc theo quy m quFc gia th nhi(u nDi ckng
pht sinh cc hnh thc m' t-n d3 đoan. Ry nh9t l cnh xin lc rDi, lc vi * đ(n B ChBa
Kho (B0c Ninh). Rồi xin th•, b6i ton * ngay tr1c c4a Phật. Chuyn chen chBc xin 9n *
hi đ(n Tr+n (Nam Đ3nh). T&i H Ni (ck), c6 mt thFng k' c$a Vin Nghi'n cu Tn
gio n=m 2003 n6i c6 chgng 600 thy b6i.
Nhi(u tn gio xu9t hin ckng đồng nghGa v1i s gia t=ng sF l:ng t-n đồ cc tn gio.
N=m 1999, * ta c6 14,7 triu t-n đồ chi;m 19,4% d?n sF. N=m 2001, ri'ng 6 tn gio l1n
l Phật gio, Cng gio, Tin lnh, Ho Ho, Cao đi đ l 18,3 triu t-n đồ. Mt sF đ3a
phDng c6 sF l:ng pht triển nhanh khng bnh thng. Tin lnh * Đ0c L0c trong
cc n=m tg 1975-2001 t=ng 10 l+n, Gia Lai t=ng 25 l+n, Kon Tum t=ng 4 l+n. T&i Lai
Ch?u n=m 1996 c6 26.419 ngi theo đ&o Vng Ch, n=m 2001 t=ng l'n 36.102 ngi.
T-n đồ Cng gio * T?y Nguy'n ckng t=ng m&nh. Tr1c n=m 1975 chd c6 cha đ+y
130.000 t-n h2u m n=m 2005 đ t1i hDn 300.000. SF liu c$a gio phận Kon Tum cho
bi;t to l t=ng tr*ng sF t-n h2u tg n=m 1977-2001 l 17,6%. N=m 1988 l 137,7%. C6
nh2ng nDi nh An Mˆ n=m 1990 t=ng 369,2%. Trong 9 n=m (1995- 2004) t-n h2u ngi Gia rai t=ng 473%.
Trong sF cc t-n đồ tn gio c6 c t+ng l1p tr- thc, cn b cng chc, h%c sinh, sinh vi'n.
C nhn vo sF ngi đi chùa HDng, đ(n B ChBa Kho, tr.y hi đ(n Tr+n, Ph$ Giy...v
sF bn th * t gia, cng s* sẽ th9y s phc t&p c$a vic sinh ho&t tn gio hin nay *
n1c ta. Cch truy(n gio b?y gi ckng khc xa. Đi pht thanh, internet, b=ng đGa đ(u
c6 thể truy(n đ&o. ChDng trnh tg thin, d n đ+u t ckng dễ đi kèm v1i pht triển tn
gio. Mt linh mjc * Nha Trang cho bi;t, 40 n=m ging đ&o chung khuy'n bo đ:c ai
tr* l&i đ&o nhng khi m* ph6 Quan điểm chính sch tn gio c#a Đ ng và nhà nư5c hin nay.
Đ tg l?u, Đng v Nh n1c Vit Nam lun quan t?m đ;n cc ho&t đng tn gio v ban
hnh nh2ng ch$ trDng, ch-nh sch nham t&o đi(u kin cho cc tn gio ho&t đng đBng
tn chd mjc đ-ch v Hi;n php, php luật. Quan điểm nh9t qun c$a Đng Cng sn Vit
Nam v Nh n1c Vit Nam l tn tr%ng v bo đm quy(n t do t-n ngỡng, tn gio,
quy(n theo ho8c khng theo tn gio c$a ngi d?n, bo đm s bnh đung, khng ph?n
bit đFi x4 v l do tn gio, t-n ngỡng, bo h ho&t đng c$a cc tổ chc tn gio bang php luật.
Quan điểm, ch-nh sch c$a Đng, Nh n1c ta đFi v1i tn gio c6 5 nh6m v9n đ( l1n.
Đ&ng bào cc dân tộc tn gio là bộ phận c#a kh'i đ2i đoàn k3t toàn dân tộc
Mt l, t-n ngỡng, tn gio l nhu c+u tinh th+n c$a mt b phận nh?n d?n, đang v sẽ
tồn t&i cùng d?n tc trong qu trnh x?y dng ch$ nghGa x hi * n1c ta. Đồng bo cc d?n
tc tn gio l b phận c$a khFi đ&i đon k;t ton d?n tc.
Quy(n t do t-n ngỡng, tn gio v khng t-n ngỡng, tn gio l mt trong nh2ng
quy(n quan tr%ng c$a cng d?n lun đ:c Đng v Nh n1c ta cng khai thga nhận v tn tr%ng.
Tn tr%ng v đm bo quy(n t do, t-n ngỡng, tn gio v t do khng t-n ngỡng, tn
gio c$a cng d?n. M%i cng d?n đ(u bnh đung v( nghGa vj v quy(n l:i tr1c php luật,
khng ph?n bit ngi theo đ&o v khng theo đ&o ckng nh gi2a cc tn gio khc nhau...
Đon k;t g0n b6 đồng bo theo cc tn gio v khng theo tn gio trong khFi đ&i đon
k;t ton d?n. M%i c nh?n v tổ chc ho&t đng t-n ngỡng, tn gio phi tu?n th$ Hi;n
php v php luật; c6 nghGa vj bo v l:i -ch c$a Tổ quFc Vit Nam x hi ch$ nghGa;
gi2 gn đc lập d?n tc v ch$ quy(n quFc gia.
Thực hin nh"t qun chính sch
Hai l, Đng, Nh n1c thc hin nh9t qun ch-nh sch đ&i đon k;t ton d?n tc, khng
ph?n bit đFi x4 v l do t-n ngỡng, tn gio.
Trong đ6, đon k;t đồng bo theo cc tn gio khc nhau; đon k;t đồng bo theo tn
gio v đồng bo khng theo tn gio. Tn tr%ng t do t-n ngỡng, tn gio, đồng thi
chFng l:i djng tn gio, t-n ngỡng ho&t đng m' t-n d3 đoan, ho&t đng tri php luật v
ch-nh sch c$a Nh n1c, k-ch đng chia rẽ nh?n d?n, chia rẽ d?n tc, g?y rFi, x?m ph&m đ;n l:i -ch quFc gia.
Trong bFi cnh xung đt d?n tc, s0c tc tr'n th; gi1i, c+n cnh gic chFng vic l:i djng
tn gio v d?n tc k-ch đng chia rẽ nh?n d?n, chia rẽ d?n tc, g?y rFi, x?m ph&m an
ninh quFc gia. Gi2 gn, pht huy nh2ng gi tr3 t-ch cc c$a truy(n thFng th cBng tổ ti'n,
tn vinh nh2ng ngi c6 cng v1i tổ quFc v nh?n d?n nham pht huy sc m&nh c$a khFi
đ&i đon k;t d?n tc khai thc điểm tDng đồng gi2a nh2ng ngi c6 tn gio v khng
c6 tn gio, gi2a nh2ng ngi theo tn gio khc nhau.
Cng tc vận động qu,n ch-ng là c't lõi c#a cng tc tn gio
Ba l, ni dung dung cFt lyi c$a cng tc tn gio l cng tc vận đng qu+n chBng.
H1ng cng tc tn gio vo cng tc vận đng qu+n chBng. Mhu sF chung, s tDng
đồng gi2a ngi c6 đ&o v ngi khng c6 đ&o để đon k;t ph9n đ9u cho l:i -ch chung l
đc lập cho d?n tc v cDm no, o 9m, h&nh phBc cho m%i ngi, d?n giu, n1c m&nh,
x hi d?n ch$, cng bang, v=n minh.
Cng tc vận đng qu+n chBng tn gio phi đng vi'n đồng bo n'u cao tinh th+n y'u
n1c,  thc bo v đc lập d?n tc v thFng nh9t Tổ quFc thng qua vic thc hin tFt
cc ch-nh sch kinh t; x hi, an ninh, quFc phc$a nh?n d?n, trong đ6 c6 đồng bo tn gio.
Làm t't cng tc tn gio là trch nhim c#a toàn bộ h th'ng chính trị
BFn l, cng tc tn gio c6 trch nhim c$a c h thFng ch-nh tr3.
Tn gio v nh2ng ho&t đng tn gio g0n v1i đi sFng t?m linh c$a đồng bo c6 đ&o v
li'n quan đ;n nhi(u lGnh vc c$a đi sFng x hi, quan h đ;n cc c9p, cc ngnh, cc đ3a
bn d?n c. V vậy, lm tFt cng tc tn gio l trch nhim c$a ton b h thFng ch-nh
tr3 do Đng lnh đ&o.
T=ng cng cng tc đo t&o, bồi dỡng cn b, lm tFt cng tc tn gio. T=ng cng
c$ng cF v kin ton tổ chc b my v đi ngk cn b chuy'n trch lm cng tc tn
gio, nh9t l * nh2ng đ3a bn tr%ng điểm c6 đng đồng bo tn gio.
Đ9u tranh ng=n ch8n cc ho&t đng m' t-n d3 đoan, cc hnh vi l:i djng quy(n t do tn
gio c$a cng d?n. Cc c9p $y đng, ch-nh quy(n, M8t trận Tổ quFc Vit Nam v cc
đon thể, cc tổ chc x hi v cc tổ chc tn gio c6 trch nhim lm đBng cng tc
vận đng qu+n chBng v thc hin đBng ch-nh sch tn gio c$a Đng, Nh n1c.
Mọi ho2t động tn gio khc đều ph i tuân th# Hi3n php và php luật
N=m l, v9n đ( theo đ&o v truy(n đ&o.
Cc tổ chc tn gio đ:c Nh n1c thga nhận đ:c ho&t đng theo php luật v đ:c
php luật bo h. M@i t-n đồ c6 quy(n t by tỏ ni(m tin tn gio c$a mnh t&i gia đnh v
cD s* th t h:p php theo quy đ3nh c$a php luật.
Vic theo đ&o, truy(n đ&o ckng nh m%i ho&t đng tn gio khc đ(u phi tu?n th$ Hi;n
php v php luật: khng đ:c l:i djng tn gio tuy'n truy(n t đ&o, ho&t đng m' t-n, d3
đoan, khng đ:c 7p buc ngi d?n theo đ&o.
Đồng thi, nghi'm c9m cc tổ chc truy(n đ&o, ngi truy(n đ&o v cc cch thc truy(n
đ&o tri ph7p, vi ph&m cc quy đ3nh Hi;n php v php luật. Cc tổ chc tn gio c6 tn
chd, mjc đ-ch, đng h1ng hnh đ&o, cD c9u tổ chc phù h:p v1i php luật đ:c Nh
n1c cho ph7p, đ:c php luật bo h, đ:c m* trng đo t&o chc s0c, nh tu hnh,
xu9t bn kinh thnh v gi2 gn, s4a ch2a, x?y dng cD s* th t tn gio c$a mnh theo
đBng quy đ3nh php luật...
7 Âm mưu lợi dụng tn gio để ch'ng ph cch m2ng Vit Nam c#a cc th3 lực thù địch.
Cc th3 lực ph n động thường lợi dụng v"n đề tn gio và dân tộc để cổ s-y tư
tư6ng ly khai, ch'ng đ'i, ro ri3t #ng hộ những ph,n t* b"t mãn, qu khích nhằm
kích động biểu tình, gây b2o lo2n. C,n nhận thức rõ những âm mưu, th# đo2n,
phương thức ho2t động c#a ch-ng để có bin php x* lý kịp thời.

L:i djng xu th; ton c+u ho kinh t; v hi nhập quFc t;, cc th; lc thù đ3ch ro ri;t đ.y
m&nh chi;n l:c “diễn bi;n ho bnh”, k-ch đng xu h1ng chia rẽ, ly khai, g?y m9t ổn
đ3nh x hi, tg đ6 pht triển thnh cc cuc b&o lo&n ch-nh tr3 * mt sF quFc gia để l9y c1
can thip, lật đổ, thc hin  đồ 7p buc cc n1c c6 ch; đ ch-nh tr3 ho8c la ch%n con
đng pht triển khc v1i Mˆ v mt sF n1c đồng minh c$a Mˆ phi phj thuc vo Mˆ, trong đ6 c6 Vit Nam.
Để thc hin ?m mu đ6, cùng v1i vic l:i djng cc v9n đ( “d?n ch$”, “nh?n quy(n” v
“d?n tc”, “tn gio” đ:c s4 djng nh mt vk kh- đ8c bit quan tr%ng để xuy'n t&c, vu
khFng, t&o c1 can thip vo cng vic ni b n1c ta. Đồng thi, cc ho&t đng g?y dng
lc l:ng chFng đFi * trong n1c đ:c thc hin mt cch ro ri;t nham chia rẽ khFi đ&i
đon k;t ton d?n tc, hx hi ch$ nghGa * Vit Nam.
8 Phương thức lợi dụng tn gio để ch'ng ph cch m2ng Vit Nam c#a cc th3 lực thù địch.
Cc phDng thc ho&t đng ch$ y;u đ:c cc th; lc thù đ3ch, nh2ng ph+n t4 phn đng
lu vong, ph+n t4 x9u s4 djng l:
Thứ nh"t, k;t h:p ch8t chẽ v9n đ( “tn gio” v1i v9n đ( “d?n tc” để k-ch đng t?m l
m8c cm, t t*ng ly khai, t t*ng chFng đFi trong cng đồng đồng bo c6 đ&o v đồng
bo d?n tc thiểu sF. Trong qu trnh thc hin chi;n l:c "diễn bi;n hl:c gia phDng T?y khung đ3nh: Tn gio v d?n tc l hai vk kh- c6 kh n=ng đnh gy
xDng sFng cng sn. S sjp đổ c$a Li'n X v cc n1c x hi ch$ nghGa Đng wu
cuFi th; ko tr1c đ ph+n no cho ta nhận th9y th$ đo&n ny c$a chBng.
ĐFi v1i Vit Nam, cc th; lc thù đ3ch nhn nhận tn gio nh mt “lc l:ng ch-nh tr3”
c6 thể “đFi tr%ng” v1i Đng Cng sn Vit Nam. B'n c&nh đ6, cc tổ chc phn đng
ngi Vit lu vong ckng t-ch cc hậu thuhn c v( vật ch9t lhn tinh th+n cho nh2ng ph+n
t4 b9t mn, cc đoan, qu kh-ch trong mt sF cng đồng tn gio * Vit Nam nham phjc
vj  đồ s4 djng tn gio lm lc l:ng thBc đ.y nhanh ti;n trnh “d?n ch$ ho”, thay đổi
thể ch; ch-nh tr3 * Vit Nam.
Thứ hai, t-ch cc $ng h nh2ng ph+n t4 b9t mn, cc đoan, qu kh-ch trong mt sF cng
đồng tn gio, tổ chc li k7o, k-ch đng qu+n chBng t-n đồ biểu tnh, g?y rFi dhn t1i b&o
lo&n để l9y c1 can thip tg “b'n ngoi”. S hậu thuhn ny ch-nh l l do gii th-ch t&i sao
hin nay cc ph+n t4 b9t mn, cc đoan, qu kh-ch trong mt sF cng đồng tn gio c6
thi đ cng khai thch thc, ngang nhi'n chFng đFi ch-nh quy(n. Ngoi ra, chBng cl:i djng tnh hnh khi;u kin để xuy'n t&c, vu co Đng v Nh n1c ta vi ph&m nh?n
quy(n, vi ph&m t do tn gio. Tg đ6, k-ch đng qu+n chBng t-n đồ nổi dậy chFng đFi ch;
đ, chia rẽ nh?n d?n v1i Đng v Nh n1c, ph ho&i khFi đ&i đon k;t ton d?n tc. Mt
sF tổ chc tn gio phn đng * hi ngo&i nh Phật gio Vit Nam thFng nh9t hi ngo&i
tn pht ti liu tr'n m&ng in-tD-net v1i ni dung xuy'n t&c, vu khFng ch-nh quy(n Vit
Nam kh$ng bF, đn p, b0t giam, ng=n cn ho&t đng tn gio c$a cc t-n đồ Phật gio
Ho Ho; sF c+m đ+u tổ chc ngi Th:ng lu vong * Mˆ tổ chc biểu tnh phn đFi
ch-nh quy(n Vit Nam vi ph&m nh?n quy(n đFi v1i ngi d?n tc thiểu sF * T?y Nguy'n,
ti;p tjc chd đ&o sF trong n1c thu thập tnh hnh c6 li'n quan đ;n d?n ch$, nh?n quy(n v
tm cch g8p ngi n1c ngoi để y'u c+u h% giBp gii quy;t v9n đ( “Tin Lnh Đ(-ga”.
Nhi(u n=m qua, đ&o Tin Lnh b3 b%n phn đng Phun-r trit để l:i djng để chFng ph
cch m&ng Vit Nam. ChBng nBp d1i chi'u bi “Tin Lnh Đ(-ga” để k-ch đng qu+n
chBng chFng ph cch m&ng.
Thứ ba, t-ch cc thBc đ.y li'n k;t ho&t đng gi2a cc tn gio (li'n tn); phFi h:p ch8t
chẽ v1i cc lc l:ng phn đng, cD hi ch-nh tr3 trong n1c để t&o dng ng%n c, hnh
thnh lc l:ng đFi lập, đFi tr%ng v1i Đng Cng sn v Nh n1c Vit Nam (th$ đo&n
ny đ tgng đ:c cc th; lc phn đng quFc t; chFng ch$ nghGa cng sn s4 djng thnh
cng * mt sF n1c x hi ch$ nghGa * Đng wu tr1c đ?y); đ.y m&nh pht triển cc hi
đon tn gio, lm s+m u9t x đ&o, khuy;ch trDng thanh th;, k;t h:p v1i t=ng cng
truy(n đ&o tri ph7p, nh9t l * cc vùng s?u, vùng xa, vùng đồng bo d?n tc thiểu sF *
T?y B0c, T?y Nguy'n để tập h:p qu+n chBng, g?y p lc v1i ch-nh quy(n đ3a phDng n;u b3 x4 l.
Thứ tư, ti;n hnh nh2ng ho&t đng chi;n tranh t?m l, ph ho&i t t*ng, tuy'n truy(n
k-ch đng m?u thuhn, xung đt, nh9t l đFi lập v( h t t*ng gi2a “h2u th+n” v1i “v
th+n”, gi2a th; gi1i quan tn gio v1i th; gi1i quan cng sn; vu co cng sn dit đ&o,
Nh n1c đn p tn gio lm cho b phận qu+n chBng l&c hậu ng nhận tin theo, tg đ6,
t&o lc l:ng chFng đFi ng+m ch; đ x hi ch$ nghGa Vit Nam. Mt sF tổ chc phn
đng ngi Vit lu vong l:i djng ho&t đng ti tr: v thng qua ho&t đng tg thin để
chuyển ti liu tn gio c6 ni dung phn đng vo trong n1c, xuy'n t&c bn ch9t ch; đ
ta, k-ch đng t t*ng chFng đFi trong qu+n chBng t-n đồ. Đi(u đ6 đ -t nhi(u tc đng
đ;n t t*ng c$a mt sF đồng bo d?n tc thiểu sF, nh9t l sF đồng bo c6 đ&o, dhn đ;n
nh2ng hnh đng vi ph&m php luật nh: chFng l&i vic thc hin ch$ trDng, ch-nh sch
c$a Đng v Nh n1c * đ3a phDng; tập h:p lc l:ng để tổ chc g?y rFi trật t cng
cng, g?y b&o lo&n ch-nh tr3...