Lý thuyết ôn tập - Pháp luật đại cương | Trường Đại Học Hạ Long

Lý thuyết ôn tập - Pháp luật đại cương | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại Học Hạ Long 112 tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết ôn tập - Pháp luật đại cương | Trường Đại Học Hạ Long

Lý thuyết ôn tập - Pháp luật đại cương | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

65 33 lượt tải Tải xuống
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Bản chất, đặc trưng?
Bản chất: Điều 2 Hiến pháp 2013 kđ: “Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, Nhân dân.
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền lực nhà
nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và đội ngũ trí thức. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối
hợp, kiểm soát giữa các quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp,
hành pháp, tư pháp”
-Tính gc công nhân:
-Tính xh được thể hiện các chính sách, hoạt động quản kte, vhoa, gd, kh, giải
quyết những vấn đề về cs xh nhằm không ngừng nâng cao chất lượng cs của nd.
2. Khái niệm pháp luật? Bản chất, đặc trưng, chức năng của pháp luật?
KN PL: hệ thống các quy tắc xử xự do NN ban hành hoặc thừa nhận đảm bảo
thực hiện, thể hiện ý chí của gc thống trị trong xh, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xh
Bản chất: -Tính giai cấp
-Tính xh
-Tính dân tộc
-Tính mở
Đặc trưng: -Tính quy phạm phổ biến(bắt buộc chung)
-Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
-Tính đc đảm bảo thực hiện bởi NN
Chức năng: -CN điều chỉnh
-CN bảo vệ các quan hệ xh
-CN giáo dục
3. Khái niệm QPPL? Cơ cấu của QPPL?
KN: QPPL là những quy tắc xử xự mang tính bắt buộc chung do cơ quan NN có thẩm
quyền ban hành hoặc thừa nhận đảm bảo thực hiện, thể hiện ý chí của gc thống trị
nhằm điều chỉnh các qh xh nhằm thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ của NN
Cơ cấu: Thông thường, một QPPL bao gồm 3 bp cấu thành là:
-giả định: là bp của qp qđịnh thời điểm, tgian, chủ thể, hoàn cảnh và tình huống mà khi
xảy ra trong thực tế cs thì cần phải thực hiện qppl tương ứng,nghĩa môi trg, pvi
tác động của qppl
-quy định: bp nêu lên quy tắc xử xự mọi chủ thể phải tuân theo khi gặp hoàn
cảnh đã nêu trong phần giả định của qppl đó. thể phân loại thành: cho phép;
cấm, bắt buộc; tùy nghi
-chế tài: bp trong đó nêu lên những bp tác động NN dự kiến sẽ áp dụng đối vs
những chủ thể ko thực hiện mệnh lệnh của NN đã nêu ở phần giả định
4. Khái niệm QHPL? Đặc điểm của QHPL? Cấu trúc?
KN: QHPL hình thức pháp lý của qh xh xuất hiện dưới sự tác động, điều chỉnh của
QPPL, trong đó các bên tham gia qh có quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý được pl ghi
nhận và bảo đảm thực hiện
Đặc điểm: -QHPL thuộc loại qh tư tưởng
-QHPL là qh xh có ý chí
-QHPL xuất phát trên cs QPPL
-QHPL có tính xđ
-QHPL là qh mà các bên tham gia qh đó có các quyền và nghĩa vụ pháp lí nhất định
Cấu trúc: -Chủ thể QHPL
-ND của QHPL
-Khách thể của QHPL
-Sự kiện pháp lý
5. Vi phạm pháp luật: Khái niệm, dấu hiệu? phân loại?
KN: VPPL hành vi trái PL, lỗi do chủ thể năng lực trách nhiệm pháp thực
hiện, xâm hại tới các qh xh được PL bảo vệ
Dấu hiệu: -VPPL phải là hvi
-VPPL là hvi trái pl xâm hại tới các qh xh đc PL xác lập và bảo vệ
-VPPL phải là hvi có lỗi
-Chủ thể thực hiện hvi vppl phải có năng lực trách nhiệm pháp lý
Phân loại: -VPPL hình sự: là hvi gây nguy hiểm cho xh do ng có năng lực trách nhiệm
hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm các qh xh được Pl hình sự bảo vệ
-VPPL hành chính: hvi do nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hay ý,xâm
phạm các quy tắc quản lí NN mà kp là tội phạm hình sự và theo quy định của PL phải
bị xử phạt vi phạm HC
-VPPL dân sự: những hvi trái PL, lỗi xâm hại tới những qh tài sản, qh nhân
thân
-VPPL kỉ luật NN:những hvilỗi, trái với những quy chế, quy tắc xác lập trật tự
trong nội bộ 1 cq, xí nghiệp
6. Quyền con người; quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo HP 2013?
Quyền con người:
KN: là những quyền bẩm sinh,vốn của con người, được cộng đồng qte bảo vệ, nếu
ko được hưởng thì ko thể sống như một con ng
ND: -Quyền sống: “Mọi người có quyền sống. Tính mạng con người được PL bảo hộ.
Ko ai bị tước đoạt tính mạng trái luật”
-Quyền bình đẳng: “1.Mọi ng đều bình đẳng trc PL
2.Ko ai bị pbđx trong đs chính trị,dân sự,kinh tế, văn hóa,xh”
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân:
KN: là những quyền và nghĩa vụ pháp lý đc các NN thừa nhận và bảo vệ cho những ng
có quốc tịch của nc mình
-Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là những quyền và nghĩa vụ cơ bản vì:
+Nó xđ mqh cơ bản nhất giữa NN và công dân
+Nó được quy định trong đạo luật cơ bản nhất
+Nó là cs phát sinh các quyền và nghĩa vụ cơ bản khác của công dân
ND quyền và nghĩa vụ cơ bản của cd được phân thành 3 nhóm chính sau:
-Quyền cơ bản của cd:
+Các quyền về chính trị
+Các quyền về Kte, vh, xh
+Các quyền về tự do dân chủ và tự do cá nhân
-Nghĩa vụ bản của cd: NV lao động, học tập; NV trung thành bảo vệ Tổ quốc; NV
đóng thuế; NV tôn trọng Hiến pháp và PL
7. Nội dung cơ bản của chế độ chính trị, kinh tế trong Hiến pháp 2013?
Chế độ Ctri: -Kđ chủ quyền quốc gia: nước CHXHCN VN nước độc lập,có chủ
quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ,bao gồm đất liền,các hải đảo,vùng biển vùng
trời. Đây là quyền đặc biệt vì nó là cs phát sinh các quyền khác
-Kđ bản chất của NN: Nhà nước CHXH CNVN nhà nước pháp quyền hội chủ
nghĩa của nd, do nd, nd. Nước CHXH CNVN do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền
lực nhà nước thuộc về nd mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp cn với giai cấp nd và
đội ngũ trí thức
-Quyền làm chủ của nd: NN đảm bảo và ko ngừng phát huy quyền làm chủ về mọi mặt
cho nd. MĐ của NN ta là đảm bảo và không ngừng phát huy quyền làm chủ của nd,xd
đất nước giàu mạnh,xh công bằng,văn minh
-Kđ vai trò lãnh đạo của ĐCS: ĐCS VN-Đội tiên phong của gc cn,đồng thời đội tp
của nd của dtoc vn, đại biểu trung thành lợi ích của gc cn,nd của cả dtoc,
lấy cn Mác-Leenin và tư tg HCM làm nền tảng tư tg, là lực lg lđao nn và xh
-Phương thức thực hiện quyền lực của nd:Nd sd quyền lực nn thông qua Quốc hội, Hội
đồng nd và các cq khác của NN
-Vị trí, vai trò của Mặt trận tổ quốc:MTtq vn là tổ chức lminh ctri, liên hiệp tự nguyện
của tổ chức ctri, các tổ chức ctr-xh,tổ chức xh các nhân tiêu biểu trong các gc,
tầng lp xh,dt,tgiao,ng vn định cư ở nc ngoài
-Đường lối đối ngoại:độc lập,tự chủ,hòa bình,hữu nghị, hợp tác ptr;đa phg hóa, đa
dạng hóa qhe,chủ động,tích cực hội nhập,hợp tác qte
Chế độ kte: -nước CHXHCNVN xd nền kte độc lập,tự chủ,phát huy nội lực,hội
nhập,hợp tác quốc tế,gắn kết chặt chẽ với ptr vhoa, thực hiện tiến bộ và công bằng xh,
bảo vệ mtrg, thực hiện cnh, hđh đất nước.
-Nền kte VN nền kinh tế thị trường định hướng xhcn với nhiều hình thức sở hữu,
nhiều tp kinh tế; kte nhà nước giữ vtro chủ đạo
-NN xd hoàn thiện thể chế kte, điều tiết nền kte trên cs tôn trọng các quy luật thị
trường; thực hiện phân công,phân cấp,phân quyền trong quản nhà nước;thúc đẩy
lket kte vùng, bảo đảm tính thống nhất của nền kte quốc dân.
-các tp ktế đều là bp cấu thành quan trọng của nền kte quốc dân, các chủ thể thuộc các
thành phần kte bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh theo pl
-Nn khuyến khích, tạo đk để doanh nhân, doanh nghiệp nhân, tổ chức khác đầu
tư, sx,kd; ptr bền vững các ngành kte, góp phần xd đất nước. Tài sản hợp pháp của
nhân, tổ chức đầu tư, sx,kd được pl bảo hộ và không bị quốc hữu hóa.
8. Các yêu cầu và nguyên tắc xử lý kỷ luật lao động.
Yêu cầu:-NSDLĐ phải cm đc lỗi của nlđ
-Phải có sự tgia của tổ chức Công đoàn cs
-Nlđ phải có mặt quyền tự hào bào chữa hoặc nhờ ng khác bào chữa, trg hợp
ng dưới 18t thì phải có sự tgia của cha,mẹ hoặc ng giám hộ
-Vc xử lí kỉ luật phải đc lập thành vb
Nguyên tắc:- ko áp dụng nhiều hình thức xử lí kllđ đối vs một hvi vi phạm
-khi nlđ đồng thời có nhiều hvi vi phạm kllđ thì chỉ áp dụng hình thức kỉ luật cao nhất
tg xứng vs hvi vi phạm nặng nhất
-ko đc xử lí kllđ đối vs nlđ đang trong thời gian sau: nghỉ ốm đau, điều dưỡng;nghỉ vc
đc sự đồng ý của nsdlđ; đang bị tạm giữ,tạm giam;đang chờ kq của cq nn thẩm
quyền điều tra xác minh kết luận đối vs hvi vp được qđịnh tại Khoản 1,điểu 126
BLLĐ 2012;lđnữ mang thai, nghỉ thai sản;nlđ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
-ko xửkllđ đối vsvi phạm kllđ trong khi mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm
mất kn nhận thức
9. Trình bày các quyền năng của quyền sở hữu?
Gồm 3 quyền năng: -Q chiếm hữu: quyền của chủ sh tự mình nắm giữ, qli tài sản
thuộc sh của mình
-Q sd: là quyền của chủ sh kthac công dụng, hoa lợi, lợi tức từ tsan
-Q định đoạt: là quyền chuyển giao quyền sh tsan, từ bỏ quyền sh, tiêu dùng hoặc tiêu
hủy tsan
10. Vấn đề kết hôn theo quy định của Luật HN&GĐ 2014?
Đk về nd: -đủ tuổi kết hôn:nam từ 20t trở lên, nữ từ đủ 18t trở lên
-phải có sự tự nguyện của 2 bên nam nữ
-ko bị mất năng lực hvi dsự
-vc kết hôn ko thuộc các trường hợp cấm kết hôn, cụ thể:
+kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo
+tảo hôn cưỡng ép kết hôn, lừa dối kh, cản trở kh
+người đang có vợ,có ck mà kh hoặc chung sống như vợ chồng với ng khác hoặc chưa
có vợ, ch có chồng mà kh hoặc chung sống như vk ck với ng đang có vk, ck
+kết hôn hoặc chung sống như vk ck giữa những ng cùng dòng máu về trực hệ;giữa
những ng có họ trong pvi 3 đời
-NN ko thừa nhận hôn nhận giữa những ng có cùng giới tính
Đk về hthức: Phải đkí kh tại cquan có thẩm quyền theo qđ của pl:
-ủy ban nd cấp xã nơi cư trú, tạm trú của một trong 2 bên
-cq đại diện ngoại giao,cq lãnh sự vn ở nc ngoài là cq đkí kh giữa cd vn với nhau ở nc
ngoài
-sở tư pháp thuộc ủy ban nd cấp tỉnh thực hiện vc đkí kh có yto nc ngoài
11. Khái niệm tội phạm? Các dấu hiệu của tội phạm? Khái niện hình phạt? Các
loại hình phạt?
Kn tội phạm: là hvi vi phạm gây nguy hiểm cho xh do ng có năng lực trách nhiệm hsu
hoặc pháp nhân thg mại thực hiện,có lỗi, trái vs pl hsu
Dấu hiệu: -Tính nguy hiểm cho xh
-Do ng có năng lực trách nhiệm hsu hoặc pháp nhân thg mại thực hiện
-tính có lỗi của tội phạm
-tính trái pl hsu
-tính phải chịu hình phạt
Kn hình phạt: là bp cg chế nghiêm khắc nhất của của nn đc qđịnh trong bộ luật này, do
tòa án qđịnh áp dụng đvs ng hoặc pháp nhân thg mại phạm tội nhằm tước bỏ hoặc hạn
chế quyền, lợi ích của ng, pháp nhân thg mại đó
Các loại hình phạt: -Cảnh cáo
-Phạt tiền -Tù có thời hạn
-Cải tạo ko giam giữ -Tù chung thân
-trục xuất -Tử hình
12. Khái niệm, đặc trưng của tham nhũng? Trách nhiệm của công dân trong
phòng, chống tham nhũng?
Kn: tn hvi của người chức vụ, quyền hạn, lợi dụng chức vụ,quyền hạn đó lợi
vụ
Đặc trưng:
-Chủ thể của tham nhũng: những ng quyền hạn, chức vụ.Ng chức vụ, quyền
hạn là ng do bổ nhiệm, do bầu cử, do tuyển dụng, do hợp đồng hoặc do một hình thưc
khác,có hưởng lương hoặc ko, đc giao thực hiện nvu,công vụ nhất định quyền
hạn nhất định trong khi thực hiện nvu,công vụ đó
-Hvi của tham nhũng:lợi dụng chức vụ quyền hạn để thực hiện
-MĐ của tn: vụ lợi
Trách nhiệm:
-Tn của cd tgia phòng chống tn: +Chấp hành ng chỉnh pl về phòng chống tn, lên
án,đấu tranh vs những ng có hvi tn, cộng tác vs cq tổ chức có thẩm quyền tron vc xác
minh vụ vc tn khi có yêu cầu
+Kiến nghị vs cq nn có thẩm quyền sửa đổi bổ sung hoàn thiện cơ chế cs pl về phòng
chống tn
-Tn của cd trong tố cáo hvi tn: +Khi tố cáo hvi tn với cq nn có thẩm quyền cd phải nêu
õ họ tên, đchỉ,nd tố cáo và cung cấp thông tin, tài liệu lquan đến nd mà mình tố cáo
+ng tố cáo đượcquan nn thẩm quyền bảo vệ khi bị đe dọa trả thù trù dập do vc
tố cáo hvi tn
-Tgia phòng chống tn thông qua Ban thanh tra nd, tổ chức mình tv: +Nd
phường thị trấn, cán bộ công viên chức, ng lđ trong cq tổ chức khi phát hiện có hvi TN
quyền p ánh với Ban thanh tra nd phường thị trấn hoặc cq nn nơi mình trú
làm vc
+Vc p ánh về hvi có dấu hiệu TN phải khách quan trung thực
+Ban thanh tra nd trách nhiệm tiếp nhận ý kiến p ánh của nd, cán bộ,công chức,
viên chức,ng về hvi dấu hiệu tham nhũng, xem xét kiến nghị ng thẩm
quyền giải quyết theo qđịnh của pl và giám sát vc giải quyết đó
| 1/7

Preview text:

PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Bản chất, đặc trưng?
Bản chất: Điều 2 Hiến pháp 2013 kđ: “Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền lực nhà
nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và đội ngũ trí thức. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối
hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp” -Tính gc công nhân:
-Tính xh được thể hiện ở các chính sách, hoạt động quản lí kte, vhoa, gd, kh, giải
quyết những vấn đề về cs xh nhằm không ngừng nâng cao chất lượng cs của nd.
2. Khái niệm pháp luật? Bản chất, đặc trưng, chức năng của pháp luật?
KN PL: là hệ thống các quy tắc xử xự do NN ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo
thực hiện, thể hiện ý chí của gc thống trị trong xh, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xh
Bản chất: -Tính giai cấp -Tính xh -Tính dân tộc -Tính mở
Đặc trưng: -Tính quy phạm phổ biến(bắt buộc chung)
-Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
-Tính đc đảm bảo thực hiện bởi NN
Chức năng: -CN điều chỉnh
-CN bảo vệ các quan hệ xh -CN giáo dục
3. Khái niệm QPPL? Cơ cấu của QPPL?
KN: QPPL là những quy tắc xử xự mang tính bắt buộc chung do cơ quan NN có thẩm
quyền ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện, thể hiện ý chí của gc thống trị
nhằm điều chỉnh các qh xh nhằm thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ của NN
Cơ cấu: Thông thường, một QPPL bao gồm 3 bp cấu thành là:
-giả định: là bp của qp qđịnh thời điểm, tgian, chủ thể, hoàn cảnh và tình huống mà khi
xảy ra trong thực tế cs thì cần phải thực hiện qppl tương ứng,nghĩa là xđ môi trg, pvi tác động của qppl
-quy định: là bp nêu lên quy tắc xử xự mà mọi chủ thể phải tuân theo khi gặp hoàn
cảnh đã nêu trong phần giả định của qppl đó. Có thể phân loại qđ thành: cho phép; cấm, bắt buộc; tùy nghi
-chế tài: là bp trong đó nêu lên những bp tác động mà NN dự kiến sẽ áp dụng đối vs
những chủ thể ko thực hiện mệnh lệnh của NN đã nêu ở phần giả định
4. Khái niệm QHPL? Đặc điểm của QHPL? Cấu trúc?
KN: QHPL là hình thức pháp lý của qh xh xuất hiện dưới sự tác động, điều chỉnh của
QPPL, trong đó các bên tham gia qh có quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý được pl ghi
nhận và bảo đảm thực hiện
Đặc điểm: -QHPL thuộc loại qh tư tưởng -QHPL là qh xh có ý chí
-QHPL xuất phát trên cs QPPL -QHPL có tính xđ
-QHPL là qh mà các bên tham gia qh đó có các quyền và nghĩa vụ pháp lí nhất định Cấu trúc: -Chủ thể QHPL -ND của QHPL -Khách thể của QHPL -Sự kiện pháp lý
5. Vi phạm pháp luật: Khái niệm, dấu hiệu? phân loại?
KN: VPPL là hành vi trái PL, có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực
hiện, xâm hại tới các qh xh được PL bảo vệ
Dấu hiệu: -VPPL phải là hvi
-VPPL là hvi trái pl xâm hại tới các qh xh đc PL xác lập và bảo vệ -VPPL phải là hvi có lỗi
-Chủ thể thực hiện hvi vppl phải có năng lực trách nhiệm pháp lý
Phân loại: -VPPL hình sự: là hvi gây nguy hiểm cho xh do ng có năng lực trách nhiệm
hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm các qh xh được Pl hình sự bảo vệ
-VPPL hành chính: là hvi do cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hay vô ý,xâm
phạm các quy tắc quản lí NN mà kp là tội phạm hình sự và theo quy định của PL phải bị xử phạt vi phạm HC
-VPPL dân sự: là những hvi trái PL, có lỗi và xâm hại tới những qh tài sản, qh nhân thân
-VPPL kỉ luật NN: là những hvi có lỗi, trái với những quy chế, quy tắc xác lập trật tự
trong nội bộ 1 cq, xí nghiệp
6. Quyền con người; quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo HP 2013? Quyền con người:
KN: là những quyền bẩm sinh,vốn có của con người, được cộng đồng qte bảo vệ, nếu
ko được hưởng thì ko thể sống như một con ng
ND: -Quyền sống: “Mọi người có quyền sống. Tính mạng con người được PL bảo hộ.
Ko ai bị tước đoạt tính mạng trái luật”
-Quyền bình đẳng: “1.Mọi ng đều bình đẳng trc PL
2.Ko ai bị pbđx trong đs chính trị,dân sự,kinh tế, văn hóa,xh”
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân:
KN: là những quyền và nghĩa vụ pháp lý đc các NN thừa nhận và bảo vệ cho những ng
có quốc tịch của nc mình
-Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là những quyền và nghĩa vụ cơ bản vì:
+Nó xđ mqh cơ bản nhất giữa NN và công dân
+Nó được quy định trong đạo luật cơ bản nhất
+Nó là cs phát sinh các quyền và nghĩa vụ cơ bản khác của công dân
ND quyền và nghĩa vụ cơ bản của cd được phân thành 3 nhóm chính sau: -Quyền cơ bản của cd:
+Các quyền về chính trị +Các quyền về Kte, vh, xh
+Các quyền về tự do dân chủ và tự do cá nhân
-Nghĩa vụ cơ bản của cd: NV lao động, học tập; NV trung thành bảo vệ Tổ quốc; NV
đóng thuế; NV tôn trọng Hiến pháp và PL
7. Nội dung cơ bản của chế độ chính trị, kinh tế trong Hiến pháp 2013?
Chế độ Ctri: -Kđ chủ quyền quốc gia: nước CHXHCN VN là nước độc lập,có chủ
quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ,bao gồm đất liền,các hải đảo,vùng biển và vùng
trời. Đây là quyền đặc biệt vì nó là cs phát sinh các quyền khác
-Kđ bản chất của NN: Nhà nước CHXH CNVN là nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa của nd, do nd, vì nd. Nước CHXH CNVN do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền
lực nhà nước thuộc về nd mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp cn với giai cấp nd và đội ngũ trí thức
-Quyền làm chủ của nd: NN đảm bảo và ko ngừng phát huy quyền làm chủ về mọi mặt
cho nd. MĐ của NN ta là đảm bảo và không ngừng phát huy quyền làm chủ của nd,xd
đất nước giàu mạnh,xh công bằng,văn minh
-Kđ vai trò lãnh đạo của ĐCS: ĐCS VN-Đội tiên phong của gc cn,đồng thời là đội tp
của nd lđ và của dtoc vn, đại biểu trung thành lợi ích của gc cn,nd lđ và của cả dtoc,
lấy cn Mác-Leenin và tư tg HCM làm nền tảng tư tg, là lực lg lđao nn và xh
-Phương thức thực hiện quyền lực của nd:Nd sd quyền lực nn thông qua Quốc hội, Hội
đồng nd và các cq khác của NN
-Vị trí, vai trò của Mặt trận tổ quốc:MTtq vn là tổ chức lminh ctri, liên hiệp tự nguyện
của tổ chức ctri, các tổ chức ctr-xh,tổ chức xh và các cá nhân tiêu biểu trong các gc,
tầng lp xh,dt,tgiao,ng vn định cư ở nc ngoài
-Đường lối đối ngoại:độc lập,tự chủ,hòa bình,hữu nghị, hợp tác và ptr;đa phg hóa, đa
dạng hóa qhe,chủ động,tích cực hội nhập,hợp tác qte
Chế độ kte: -nước CHXHCNVN xd nền kte độc lập,tự chủ,phát huy nội lực,hội
nhập,hợp tác quốc tế,gắn kết chặt chẽ với ptr vhoa, thực hiện tiến bộ và công bằng xh,
bảo vệ mtrg, thực hiện cnh, hđh đất nước.
-Nền kte VN là nền kinh tế thị trường định hướng xhcn với nhiều hình thức sở hữu,
nhiều tp kinh tế; kte nhà nước giữ vtro chủ đạo
-NN xd và hoàn thiện thể chế kte, điều tiết nền kte trên cs tôn trọng các quy luật thị
trường; thực hiện phân công,phân cấp,phân quyền trong quản lý nhà nước;thúc đẩy
lket kte vùng, bảo đảm tính thống nhất của nền kte quốc dân.
-các tp ktế đều là bp cấu thành quan trọng của nền kte quốc dân, các chủ thể thuộc các
thành phần kte bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh theo pl
-Nn khuyến khích, tạo đk để doanh nhân, doanh nghiệp và cá nhân, tổ chức khác đầu
tư, sx,kd; ptr bền vững các ngành kte, góp phần xd đất nước. Tài sản hợp pháp của cá
nhân, tổ chức đầu tư, sx,kd được pl bảo hộ và không bị quốc hữu hóa.
8. Các yêu cầu và nguyên tắc xử lý kỷ luật lao động.
Yêu cầu:-NSDLĐ phải cm đc lỗi của nlđ
-Phải có sự tgia của tổ chức Công đoàn cs
-Nlđ phải có mặt và có quyền tự hào bào chữa hoặc nhờ ng khác bào chữa, trg hợp là
ng dưới 18t thì phải có sự tgia của cha,mẹ hoặc ng giám hộ
-Vc xử lí kỉ luật phải đc lập thành vb
Nguyên tắc:- ko áp dụng nhiều hình thức xử lí kllđ đối vs một hvi vi phạm
-khi nlđ đồng thời có nhiều hvi vi phạm kllđ thì chỉ áp dụng hình thức kỉ luật cao nhất
tg xứng vs hvi vi phạm nặng nhất
-ko đc xử lí kllđ đối vs nlđ đang trong thời gian sau: nghỉ ốm đau, điều dưỡng;nghỉ vc
đc sự đồng ý của nsdlđ; đang bị tạm giữ,tạm giam;đang chờ kq của cq nn có thẩm
quyền điều tra xác minh và kết luận đối vs hvi vp được qđịnh tại Khoản 1,điểu 126
BLLĐ 2012;lđnữ mang thai, nghỉ thai sản;nlđ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
-ko xử lí kllđ đối vs lđ vi phạm kllđ trong khi mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất kn nhận thức
9. Trình bày các quyền năng của quyền sở hữu?
Gồm 3 quyền năng: -Q chiếm hữu: là quyền của chủ sh tự mình nắm giữ, qli tài sản thuộc sh của mình
-Q sd: là quyền của chủ sh kthac công dụng, hoa lợi, lợi tức từ tsan
-Q định đoạt: là quyền chuyển giao quyền sh tsan, từ bỏ quyền sh, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tsan
10. Vấn đề kết hôn theo quy định của Luật HN&GĐ 2014?
Đk về nd: -đủ tuổi kết hôn:nam từ 20t trở lên, nữ từ đủ 18t trở lên
-phải có sự tự nguyện của 2 bên nam nữ
-ko bị mất năng lực hvi dsự
-vc kết hôn ko thuộc các trường hợp cấm kết hôn, cụ thể:
+kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo
+tảo hôn cưỡng ép kết hôn, lừa dối kh, cản trở kh
+người đang có vợ,có ck mà kh hoặc chung sống như vợ chồng với ng khác hoặc chưa
có vợ, ch có chồng mà kh hoặc chung sống như vk ck với ng đang có vk, ck
+kết hôn hoặc chung sống như vk ck giữa những ng cùng dòng máu về trực hệ;giữa
những ng có họ trong pvi 3 đời
-NN ko thừa nhận hôn nhận giữa những ng có cùng giới tính
Đk về hthức: Phải đkí kh tại cquan có thẩm quyền theo qđ của pl:
-ủy ban nd cấp xã nơi cư trú, tạm trú của một trong 2 bên
-cq đại diện ngoại giao,cq lãnh sự vn ở nc ngoài là cq đkí kh giữa cd vn với nhau ở nc ngoài
-sở tư pháp thuộc ủy ban nd cấp tỉnh thực hiện vc đkí kh có yto nc ngoài
11. Khái niệm tội phạm? Các dấu hiệu của tội phạm? Khái niện hình phạt? Các loại hình phạt?
Kn tội phạm: là hvi vi phạm gây nguy hiểm cho xh do ng có năng lực trách nhiệm hsu
hoặc pháp nhân thg mại thực hiện,có lỗi, trái vs pl hsu
Dấu hiệu: -Tính nguy hiểm cho xh
-Do ng có năng lực trách nhiệm hsu hoặc pháp nhân thg mại thực hiện
-tính có lỗi của tội phạm -tính trái pl hsu
-tính phải chịu hình phạt
Kn hình phạt: là bp cg chế nghiêm khắc nhất của của nn đc qđịnh trong bộ luật này, do
tòa án qđịnh áp dụng đvs ng hoặc pháp nhân thg mại phạm tội nhằm tước bỏ hoặc hạn
chế quyền, lợi ích của ng, pháp nhân thg mại đó
Các loại hình phạt: -Cảnh cáo
-Phạt tiền -Tù có thời hạn
-Cải tạo ko giam giữ -Tù chung thân -trục xuất -Tử hình
12. Khái niệm, đặc trưng của tham nhũng? Trách nhiệm của công dân trong
phòng, chống tham nhũng?
Kn: tn là hvi của người có chức vụ, quyền hạn, lợi dụng chức vụ,quyền hạn đó vì lợi vụ Đặc trưng:
-Chủ thể của tham nhũng: là những ng có quyền hạn, chức vụ.Ng có chức vụ, quyền
hạn là ng do bổ nhiệm, do bầu cử, do tuyển dụng, do hợp đồng hoặc do một hình thưc
khác,có hưởng lương hoặc ko, đc giao thực hiện nvu,công vụ nhất định và có quyền
hạn nhất định trong khi thực hiện nvu,công vụ đó
-Hvi của tham nhũng:lợi dụng chức vụ quyền hạn để thực hiện -MĐ của tn: vụ lợi Trách nhiệm:
-Tn của cd tgia phòng chống tn: +Chấp hành ng chỉnh pl về phòng chống tn, lên
án,đấu tranh vs những ng có hvi tn, cộng tác vs cq tổ chức có thẩm quyền tron vc xác
minh vụ vc tn khi có yêu cầu
+Kiến nghị vs cq nn có thẩm quyền sửa đổi bổ sung hoàn thiện cơ chế cs pl về phòng chống tn
-Tn của cd trong tố cáo hvi tn: +Khi tố cáo hvi tn với cq nn có thẩm quyền cd phải nêu
õ họ tên, đchỉ,nd tố cáo và cung cấp thông tin, tài liệu lquan đến nd mà mình tố cáo
+ng tố cáo được cơ quan nn có thẩm quyền bảo vệ khi bị đe dọa trả thù trù dập do vc tố cáo hvi tn
-Tgia phòng chống tn thông qua Ban thanh tra nd, tổ chức mà mình là tv: +Nd ở xã
phường thị trấn, cán bộ công viên chức, ng lđ trong cq tổ chức khi phát hiện có hvi TN
có quyền p ánh với Ban thanh tra nd xã phường thị trấn hoặc cq nn nơi mình cư trú làm vc
+Vc p ánh về hvi có dấu hiệu TN phải khách quan trung thực
+Ban thanh tra nd có trách nhiệm tiếp nhận ý kiến p ánh của nd, cán bộ,công chức,
viên chức,ng lđ về hvi có dấu hiệu tham nhũng, xem xét và kiến nghị ng có thẩm
quyền giải quyết theo qđịnh của pl và giám sát vc giải quyết đó