lOMoARcPSD| 46342576
SINH HỌC PHÂN TỬ LT _ 674 CÂU
1. Học thuyết trung tâm gồm: 3 học thuyết (quá trình sao chép, phiên mã, dịch mã)
2. Thông tin di truyền: di chuyển trên DNA
3. DNA RNA PROTEIN: theo 1 chiều
4. Muốn tạo protein: DNA phải tham gia vào quá trình phiên mã tạo mARN
5. mARN: phải tham gia vào quá trình dịch mã để tạo protein (polypedtip)
6. Thông tin khi chuyển sang protein: thì không thể lấy lại được
7. DNA RNA: sao chép
8. DNA mARN: phiên mã
9. mARN polypedtid: dịch mã
10. RNA DNA: enzyme reverse transcription (phiên mã ngược)
11. Vị trí, cấu trúc DNA: cấu trúc nhân chia làm 2 loại: Prokaryote và Eukaryote
12. Prokaryote: DNA NST nằm trong nhân thể, Plasmid nằm ngoài nhân
13. Eukaryote: DNA NST nằm trong nhân thể, DNA lục lạp, DNA ty thể
14. Sự giống nhau Prokaryote và Eukaryote: phải có DNA NST
15. DNA = 2(nucleotid)n: 2 chuỗi polynucleotide xoắn theo hướng ngược nhau Mạch đôi, xoắn kép
16. Nucleotid :
Đường deoxyribose (5C)
Gốc phosphate (PO43- ) Base nitơ (A, T, G, C)
17. 1 nucleotid gồm: 3 phần khác nhau (gốc phosphate, đường 5 carbon, bazo N2)
18. Đường 5 carbon (deocsyhydro): do vị trí số 2 mất nhóm OH thay vào bằng H2
19. Bản chất liên kết: Nu – Nu - Trên 1 mạch: phosphodiester Cộng hóa trị Bền Nu
– Nu trên 2 mạch: liên kết Hidro
20. Gốc phosphate gắn với carbon: số 5 phần đường
21. Gốc OH gắn với carbon: số 3 phần đường
22. Bazo N2 gắn carbon: số 1 phần đường
23. Trên 2 mạch Nu – Nu: liên kết H2, thông qua 2 bazo N2, liên kết bắt cặp
24. Trên 1 mạch Nu – Nu: liên kết giữa 3-OH nu trên và 5 phosphat nu dưới (liên kết phosphodiester)
2 liên H2
kết
3 liên kết H2
25. A liên kết T :
26. G liên kết C:
27. Liên kết H2 giữa: G-C bền hơn
28. Cơ chế quá trình sao chép DNA: gồm 3 cơ chế (bảo tồn, bán bảo tồn, phân tán)
29. Bảo tồn: DNA con: hai chuỗi hoàn toàn mới
30. Bán bảo tồn: DNA con = 1 mẹ + 1 tổng hợp mới (chứng minh bằng thí nghiệm của Meselson
– stahl)
31. Thí nghiệm Meselson-stahl: trên E.coli N2 15
32. Thế hệ 1 số lượng DNA tao ra là: 2DNA
33. Từ 2DNA qua thế hệ 2 là: 4DNA
34. Thế hệ thứ 3 là: 8 DNA
35. Theo công thức số lượng tế bào: 2 mũ n
36. ở thế hệ 3 có bao nhiêu tế bào mang cấu trúc DNA mẹ ban đầu: 2 DNA
37. Các yếu tố tham gia nguyên liệu quá trình sao chép: Sợi DNA khuôn
4 loại desoxyribonucleotide triphosphate (d NTP) DNA polymetase phụ thuộc DNA
Mg2+
lOMoARcPSD| 46342576
Primase Helicase Protein SSB DNA ligase
Topoisomerase I,II
38. dNTP (desoxyribonucleotide triphosphate)
39. DNA polymerase phụ thuộc DNA:
40. Polymer hóa các nucleotid trên 1 mạch theo hướng 5’3’: phosphodiester, cần Mg2+ là đồng
yếu tố (cofactor), cần nhóm 3’- OH tự do.
41. Phương trình sao chép: d(NMP)n + d NTP d(NMP)n+1 +PPi
42. DNA polymerase phụ thuộc DNA thì đóng vai trò trong quá trình gì: phiên mã
43. Vai trò enzyme DNA phụ thuộc DNA: gắn nu mới vào mạch cũ, một mình không hoạt động,
cần 2 yếu tố hoạt động: Mg2+, mồi
44. Hướng enzyme polymerase: 5’-3’trên mạch con
45. Cứ sao 1 lần enzyme polymerase hoạt động số ợng nucleotid tăng bao nhiêu đơn vị: 1 đơn
vị.
46. Hoạt tính DNA polymerase phụ thuộc DNA: Polymer hóa kéo dài chuỗi DNA
Exonuclease 5’ 3’ (hoạt tính hủy mồi) Exonuclease 3’ 5 (hoạt tính sửa lỗi)
47. Prokaryote: 5 loại (I,II,II,IV,V)
48. Loại I: hủy mồi , sửa chữa chính
49. Loại II: sữa chữa
50. Loại III: sao chép chính + sửa
chữa (polymerase hóa)
Hoạt tính
DNA polymerase
I II III
Polymer hóa 5’ – 3’
Exonuclease 5’ – 3’ (hủy mồi)
KHÔN
KHÔNG
Exonuclease 3’ – 5’
51. Primer (mồi) và Primase: primase( không hoạt động + N- protein (nhận diện vị trí gắn mồi)
primosome (tạo mồi),(phức hoạt động)
52. Vai trò mồi Primer : cung cấp đầu 3’ – OH tự do đặc biệt, bị hủy bởi DNA polymerase I,
53. Primosome( tạo mồi): bản chất RNA (5-10 bse)
cắt đứt liên kết H2,
sợi đôi thành sợi
đơ
tách
n
54. Helicase: cần ATP để hoạt động (cofactor)
55. Vai trò Helicase:
56. Vai trò DNA ligase: giúp ghép nối các đoạn DNA đứt quãng liên tục
57. Quá trình sao chép: gồm 3 bước (khởi đầu, kéo dài, kết thúc)
Khởi đầu: nhận diện Ori C tháo xoắn tách mạch tạo chạc ba sao chép Kéo dài: gắn m dài
chuỗi hủy mồi Kết thúc
58. Ori C : 245 base pairs, giàu A-T: điểm khởi đầu sao chép
59. Protein B: nhận diện Ori – C: bắt đầu sao chép
60. Quá trình sao chép bắt đầu ở điểm: Ori – C
61. Quá trình sao chéo bắt đầu khi nào: Pro – B
62. Tách mạch là gì: cắt sợi đôi thành đơn, cắt đứt liên kết H2
63. Tác nhân nào dùng để tách mạch: helicase
ồi
kéo
lOMoARcPSD| 46342576
64. Protein SSB: gắn vào giữ sợi đơn không chập lại. hình thành 2 chạc 3 sao chép từ 1 bong bóng
sao chép.
65. Kéo dài – Tổng Hợp sợi sớm:Nguyên liệu: sợi khuôn (sợi mẹ): 3’ -5’
Sản phẩm: sợi bổ sung (sợi con) 5’ -3’ (sợi sớm)
66. Sợi sớm hay sợi muộn: là sợi con
67. Primase giúp gắn mồi DNA polymerase III gắn vào mạch khuôn, lắp nucleotid bổ sung
kéo dài mạch theo hướng 5’ – 3’ hình thành sợi con 5’-3’ (sợi sớm) quá trình sao chép liên
tục
68. Chiều của sợi sớm cùng chiều hoạt động với enzyme polymerase
69. Sợi Sớm: 5’-3’: tổng hợp
70. Sợi muộn: 3’-5’
71. Kéo dài - Tổng Hợp sợi muộn: Nguyên liệu: sợi khuôn (sợi mẹ) 5’ -3’
Sản phẩm: sợi bổ sung (sợi con) 3’ – 5’ (sợi muộn)
72. Primase giúp gắn mồi DNA polymerase III gắn vào, kéo dài mồi theo hướng 5’ 3’
Hình thành các đoạn Okazaki (1000 – 2000 Nu). Quá trình sao chép KHÔNG liên tục DNA
polymerase I cắt bỏ mồi (exonuclease 5’ – 3’), lấp đầy các nucleotid DNA vào chỗ trống -Ligase:
nối các đoạn Okazaki lại tạo sợi muộn (3’ 5’) 73. Kết thúc:
Sản phẩm: 2 sợi đôi DNA lồng vào nhau (catena)
74. Enzym loại mồi RNA va thay bằng Nucleotid
của AND
a. ARN polymerase
b. AND polymearase I
c. AND polymearase II
d. AND polymearase III
75. có mấy loại enzym tháo xoắn ( topoisomerase )
a. 3
b. 4
c. 1
d. 2
76. Trong thí nghiệm Meselson – Sthl , AND ở thế hệ F2 là
a. N14-N14
b. N15-N14
c. N15-N14 , N14-N14
d. N15-N15
77. Vai trò mồi trong sao chép DNA
a. Giúp enzym sao chép cùng chiều
b. Giúp nói các đoạn Okazaki
c. Điểm Ori trên AND khơi mào sao chép
d. Vị trí nhận diện điểm enzym sao chép bám vào kéo dài mạch AND
78. Tác nhân nào giúp giữ 2 sợ đơn không chập lại
a. Protein M
b. Protein SSB
c. N-protein
d. Proetin B
79. Chọn tổ hợp SAI
a. Helicase – tách mạnh kép AND thành mạnh đơn
b. SSB protein – tách 2 mạnh AND
Thời điểm: giáp vòng hay đến đầu mút của DNA
Topoisomerase II (gyrase) tách 2 vòng DNA ra
lOMoARcPSD| 46342576
c. Protein B – nhận diện Ori
d. AND polymerase III – tổng hợp AND
80. Thứ tự hoạt độngcác eyme khi tổng hợp sợi muộn prokaryote
a. AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase == > primase
b. AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase == > primase
c. Primase == > AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase
d. ligase == > Primase == > AND polymerase III ==> AND polymerase I
81. vị trí gắn mồi khi tổng hợp sợi SỚM
a. tại 1 vùng bất kỳ trên sợi khuôn
b. tại đầu mút 5’ của sợi khuôn
c. tại đầu mút 3’ sợi khuôn
d. không cần gắn mồi
82. phản ứng sao chép AND diên ra giữa
a. OH-3’ va Phosphat 3’
b. OH-3’ va Phosphat 5’
c. OH-5’ va Phosphat 3’
d. OH-5’ va Phosphat 5’
83. Vai trò enzym gyrase
a. Ngăn hình thành liên kết hydro giữa 2 mạch đơn
b. Tháo xoắn AND
c. Cắt đứt liên kết hydro
d. Nhận diện trình tự giàu AT
84. AND của Prokaryout
a. Lục lạp vat nhân thể
b. Ty thể vat lục lạp
c. Nhân thể
d. Ty thể plasmid
85. Vị trí Ori KHÔNG có đặc điểm
a. Còn gọi là Origin
b. Điểm khởi đầu sự sao chép
c. Là trình tự giàu GC
d. Gồm 245 cặp base AT
86. Đặc điểm trình tự Ori khởi đầu sao chép
a. Giàu A-G
b. Giàu C-T
c. Giàu G-C
d. Giàu A-T
87. Điểm KHÔNG ĐÚNG sao chép sợi sớm
a. Không cần mồi RNA
b. Chiều sao chép từ 5’-3’
c. Quá trình sao chép tạo ra liên tục
d. Tạo sợi con bổ sung với mạnh khuôn 3’- 5’
88. Sợi muộn chỉ được hoàn thành sao khi enzym nào hoạt động
a. AND polymerase III
b. Helicase
c. And ligase
lOMoARcPSD| 46342576
d. And polymerase I
89. Để quá trình tắc mạch AND thành công cần tác nhân nào
a. Enzyme AND polymerase
b. Phức hợp primosome
c. Enzyme AND polymerase va Mg ++
d. Enzym helicase ( CẦN ATP )
90. Liên kết giữa 2 nucleotid trong mạch AND
a. Phosphodiester
b. Không thuận nghịch
c. Triphosphat
d. Hydro
91. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG sao chép sợi muộn
a. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
b. Cần nhiều mồi ANR
c. Sao chép không liên tục
d. Chiều sao chép từ 3’-5’
92. Số lượng mồi cần cho tổng hợp sợi muộn
a. Nhiều
b. 1
c. 3
d. 2
93. Cấu trúc đơn phân nucleotid trong phân tử AND
a. Đường deoxyribose , base nito , monophosphat
b. Đường deoxyribose , base nito , triphosphat
c. Đường ribose , base nito , monophosphat
d. Đường ribose , base nito ,triphosphat
94. Prokaryote có bao nhiêu enzym polymerase
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
95. Phương trình sau đây phù hợp với quá trình sao chép AND
A. d(NMP)n + dNTP ==» d(NMP) n+1 + Ppi
B. d(NDP)n + dNDP ==» d(NDP) n+1 + Ppi
C. d(NMP)n + dNDP ==» d(NMP) n + Ppi
D. d(NMP)n+1 + dNTP ==» d(NMP) n + Ppi
96. Phat biểu sao đây SAI về đoạn mồi sao chép AND
A. Bản chất là đoạn ARN
B. Được tổng hợp bởi enzym primase
C. Cung cấp đầu 3’ – OH tự do AND polymerase III hoạt động
D. Bị hủy bởi enzym AND polymerase III
97. Yếu tố không tham giá quá trình sao chép AND
A. Khuôn mẫu
B. Rnase H
C. Mg++
D. Mn++
98. Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh
A. AND được cấu tạo từ N14-N15
B. AND có cấu trúc xoắn kép
C. AND được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
D. AND được sao chép theo cơ chế bảo tồn
lOMoARcPSD| 46342576
99. Đoạn okazaki KHÔNG có đặc tính
A. Đoạn gắn tạo ra do sao chéo không liên tục
B. Kích thước từ 40-2000 base
C. Loop
D. Nằm trên sợi muộn
100. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường desoxyribase găn với phoshat
voiws nhóm OH vat base nitrogen
A. C1’ với base nitrogen , C3 với OH , C5 với phosphate
B. C3’ với base nitrogen , C1 với OH , C5 với phosphate
C. C5’ với base nitrogen , C3 với OH , C1 với phosphate D. C2’ với base nitrogen , C3 với OH ,
C5 với phosphate
101. Để nối đoạn Okazaki AND , trình tự nào về hoạt động của các enzym để chấp nhận hơn cả ?
cho rằng cả 2 đoạn đều đã được tạo ra
A. Polymerase I ( 5’-3’ Exonuclease ) , polymerase I ( polymerase ) , ligase
B. Polymerase I ( 5’-3’ Exonuclease ) , polymerase III, ligase
C. Ribonuclease , polymerase III, ligase
D. Primase , polymerase I, ligase
102. Enzym Topisomerase có vai trò
A. Tách mạnh tạo chẻ 3 sao chép AND
B. Cắt 1 mạch AND phía sau chẻ ba
C. Sửa sai
D. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki
103. Acid nucleic là 1 chuỗi các nucleic . các nucleotid dduwwojc tạo nên từ 3 thành phần .
thành phần nào trong số ddos có thể tách khỏi nucleotid mà không làm mạch đử rời
A. Đường
B. Phosphate
C. Base nito D. Cả a va c
104. Nếu 1 trong những enzym sau đây vắng mặt thì không có Nucleotid nào được gắn vào chẻ 3
sao chép
A. Polymerase I ( có hoạt tính polymer hóa )
B. Polymerase I ( có hoạt tính exonucleose 5’-3)
C. Polymerase III
D. AND lgase
105. Mô tả thích hợp trong Nucleotid
A. Base nito , nhóm phosphate va đường 5C
B. Base nito va đường 5C
C. đường 5C va adenine hay uracil
D. Base nito , nhóm phosphate
106. Vai trò của Rnase H trong sao chép AND
A. Không tham gia quá trình sao chép
B. Thủy giải mồi
C. Tổng hợp mồi
D. Tổng hợp sợi muộ
107. Khi sao chép AND , sợi mới được tổng hợp theo chiều
A. 3’-5’
B. 5’-3’
C. 3’-5’ trên sợi sớm vat 5’-3’ trên sợi muộn
D. Cả 2 đều đúng
lOMoARcPSD| 46342576
108. Vai trò của AND ligase trong sao chép AND
A. Tổng hợp AND trên sợi muộn
B. Tách các đoạn okazaki
C. Nối các đoạn okazaki
D. Nối các mồi
109. Bước nào không sao chép sợi muộn
A. Tổng hợp mồi
B. Nối các mồi
C. Tổng hợp đoạn okazaki
D. Nối các đoạn okazaki
110. Sao chép AND mạnh thẳng gặp vấn đề gì
A. Không có ori
B. Không có chỗ gắn mồi
C. Sản phẩm bị ngắn dần
D. Mồi không bị phân hủy khi kết thúc sao chép
111. Một đơn vị cấu trúc AND bao gồm
A. Base nito , đường 5C , góc phosphat
B. đường 5C , góc phosphat
C. Base nito , đường 6C , góc phosphat
D. Base nito , góc phosphat
112. ổn định sợi đơn AND là chức năng của
A. protein N
B. protein B
C. protein SSB
D. Rrp –protein
113. AND có thể tồn tại ở dạng bào quan nào của tế bào
A. Nhân , ty thể , lục lạp
B. Nhận , ty thể ,mạng lưới nội chất
C. Nhân, bộ máy golgi , ty thể
D. Nhân, bộ máy golgi , lục lạp
114. Replicon là
A. Đơn vị sao chép
B. Đơn vị sao chép
C. Primer ( mồi )
D. Chu kỳ sao chép
115. Khẳng định nào đúng về operon
A. Operon luôn luôn có 3 gen
B. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter
C. ở operon 2 mạch AND đều được phiên mã
D. tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon
116. proetein tham gia vào sự sao chép AND ở dạng Prokaryote có hoạt tính ATP
A. primase
B. AND polymerase III
C. Heilicase
D. SSB protein
117. Liên kết vat tương tác hóa học là ổn định cấu trúc bậc 2 của AND
A. Cộng hóa trị va hidro
B. Hydro va ion
lOMoARcPSD| 46342576
C. Cộng hóa trị vat ion
D. Hydro va kỵ nước
118. Enzym nào tách mạch AND trong quá trình sao chép
A. Helicase
B. Ligase
C. Topoisomerase II
D. Primase
119. Enzym nào có vai trò nối các đoạn AND
A. Helicase
B. 3’-5’Exonuclease
C. Ligase
D. Primase
120. Enzym nào tổng hợp các mồi ARN ngắn trong sao chép
A. Helicase
B. 3’-5’Exonuclease
C. Ligase
D. Primase
121. Enzym nào có chức năng phiên mã ngược
A. Helicase
B. AND polymerase
C. ARN polymerase
D. Tất cả đều sai
122. Enzym nao tham gia tổng hợp mạch chậm AND trong sao chép A. AND
polymerase
B. Primase
C. Ligase
D. Tất cả đều sai
123. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu diễn gen Pro – va Eukaryote
A. Sao chép vat sửa chữa m ARN xảy ra sau phiên mã
B. Sử dịch mã m ARN bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
C. ARN polymerase thể gắn vào promoter nằm trong vùng thượng nguồn từ điểm bắt đầu
phiên mã
D. Tất cả đều sai
124. Trong chủng E.col đột biến AND polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có vị
trí
A. Phiên mã
B. Sửa sai bằng cách cắt bò
C. Tháo xoắn AND
D. Tái tổ hợp AND
125. Nội dung chính của sự điều hoà hoạt động gen : Điều hoà lượng sản phẩm của gen
126. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở E.coli,khi môi trường có lactose thì:
protein ức chế không gắn vào vùng vận hành .
127. Operon-Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: Vùng khởi đầu -
vùng vận hành-nhóm gen cấu trúc(Z,Y,A) 128. Enzym ARN polimerase chỉ khởi động
được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng:Khởi động
129. Operon là: Cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hnằm trước điều khiển.
lOMoARcPSD| 46342576
130. Theo hình operon Lac , sao protein ức chế bị mất tác dụng:lactose làm mất
cấu hình không gian của 131. Điều hoà hoạt động gen của sinh vật nhân chủ yếu
xảy ra giai đoạn:Phiên 132. Gen điều hoà operon hoạt động khi môi trường :
hoặc không chất cảm ứng 133. Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước
vùng mã hoá các gen cấu trúc là: Vùng vận hành 134. Trong cơ chế điều hoà hoạt động
của operon Lac E.coli, khi môi trường không lactose thì protein ức chế sẽ ức chế
quá trình phiên bằng cách:Liên kết vào vùng vận hành 135. Khi nào thì protein úc
chế làm ngưng hoạt động của operon Lac: Khi môi trường không có lactose 136. Trong
cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở E.coli ,lactose đóng vai trò của chất : Cảm
ứng 137. Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là: Vùng khởi
động
138. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ ,vai trò của gen điều hoà là:
Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
139. Theo cơ chế điều hoà hoạt động cua operon Lac ở E.coli,khi có mặt của lactose trong
tế bào,lactose sẽ tương tác với : Protein ức chế 140. Trong một operon, nơi enzym RNA
polymerase bám vào khởi động phiên là: Vùng khởi động 141. Không thuộc thành
phần của một operon nhưng vai trò quyết định hoạt động của operon : Gen diều
hoà
142. Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzym RNA polymerase bám vào khởi
động quá trình phiên mã được gọi là: Vùng khởi động
143. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo hình của operon Lac ở E.coli là : 3 loại
protein tương ứng của 3 gen Z,Y,A hình thành 3 loại enzzym phân huỷ lactose
144. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là :
1 chuỗi polyribunucleotide mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen
Z,Y,A
145. Hai nkhoa học người Pháp đã phát hiện ra chế điều hoà hoạt động gen ở:
Vi khuẩn E.coli
146. Kìm hãm ngược xảy ra khi: Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym xúc tác
147. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương cần phải:Gắn protein ức chế vào
operator
148. Operator là: Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hoà
149. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hoá: Gây ra sự đóng gen 150. Kiểm
soát âm là dạng điều hoà : Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
151. Protein ức chế khác với protein hoạt hoá ở chỗ:Gắn vào operator ngăn cản phiên
mã cấu trúc gen.
152. Chức năng của enzym - galactosidase: Biến đổi liên kết 1-6 glycoside trong
allolactose thành liên kết 1-4 trong lactose
153. Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế
gốc
154. Điều hoà Lac operon có đặc điểm:Chất cảm ứng hệ này là allolactose
155. Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose : Mở ra khi có cơ chất
156. Trong một đơn phân của DNA nhóm phôtphat gắn với gốc đường tại vị trí :Nguyên tử
cacbon số 5 của đường 157. sao nói di truyền mang tính thoái hoá :Một amino
acid được mã hoá bởi nhiều bộ ba
158. Bản chât của mã di truyền là:Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự
amino acid trong protein
lOMoARcPSD| 46342576
159. Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định: Trình tự các nuleotide trong
gen cấu trúc 160. aa gắn với tRNA tại: Đầu 3’OH 161. Quá trình gắn aa với tRNA
gồm bo nhiêu giai đoạn: 2 162. Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA :
aminoacyl-tRNA 163. Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzym nào sau
đây: Pepitdyl transferase 164. Codon khởi đầu trong dịch :AUG 165. tRNA vận
chuyển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein vi khuẩn : tRNAfMet 166. Quá trình
dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình :Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu
theo chiều từ 5’→3’ 167. Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ cần các yếu tố
khởi đầu: IF-1, IF-2,IF-3 168. Trình tự Shine-Dalgarno mRNA của tế bào nhân nguyên
thuỷ vai trò : Giúp được tiểu đơn vi nhỏ tìm được codon khởi đầu 169. Phản ứng
không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein : Methyl hoá 170. tRNA
không tham gia phản ứng: gắn vào yếu tố kết thúc
171. Loại tRNA khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động
trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tề bào Eukaryote là :
172. Loại tRNA khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động
trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tề bào Prokaryote là :
173. Để tạo thành aa hoạt hoá , nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra : Hai gốc phosphate
174. Một mạch của phân tử DNA trình tự 3’TACCTT 5’ . codon đối với DNA đó là:
AUGGAA 175. Một mạch của phân tử DNA trình tự 3’TACCTT 5’.Các anticodon đối
với mRNA được phiên mã từ DNA trên đó là: UACCUU 176. Chất nào tham gia
dịch mã bằng bắt cặp bổ sung : Chỉ RNA 177. Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở
tế bào Prokaryote có nhiệm vụ tái hồi EF-Tu: EF -Ts 178. Sự chuyển vị RIBOSOME
có hiện tượng a. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E b.
Ribosome chuyển vị từng bước c. Pepitdyl -tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
d. Cần năng lượng cho ATP cung cấp 179. Yếu tố nào tham gia khởi đầu dịch
trong tế bào Prokaryote ngăn cản sự kết hợp của các tiểu đơn vribosome : IF-3 180.
Điều nào sau đây không đúng với tRNA -methionine khởi đầu sự tổng hợp protein
E.coli a. Mang trình tự anticodon UAC b. Bắt cặp với codon xuất phát AUG c. Giống
với tRNA giữa phân tử protein d. Gắn với điểm P ở ribosome 181. Chuỗi polypetide
tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzyme: Peptidyl transferase
182. Học thuyết trung tâm, Crick, 1958: Thông tin khi đã chuyển sang protein thì không
thể lấy lại được.
183. Học thuyết trung tâm có 3 quá trình: Sao chép, phiên mã, dịch mã
184. Thông tin di truyền lưu trữ trên: DNA 185. Nguồn gốc nguyên liệu sao chép
ban đầu là: DNA
186. DNA tạo ra ARN thông tin: 1 chiều
187. ARN thông tin tạo ra protein: 1 chiều
188. DNA tạo ra DNA là quá trình: sao chép
189. DNA tạo ra mARN là quá trình: phiên mã
190. mARN tạo ra protein là quá trình: dịch mã
191. Từ ARN tạo ra DNA: quá trình phiên mã ngược: nhờ enzym Reverse
Transcription
192. Enzym Reverse Transcription có trong nhóm virus: Retrovirus (điển hình là HIV)
193. Prokaryote DNA có: 2 vị trí (Nhân: DNA NST, ngoài nhân: Plasmid)
194. DNA nằm trong vùng nhân: DNA NST (là DNA bắt buộc của tất cả tế bào)
195. DNA nằm ngoài nhân thể: Plasmid
196. Eukaryote DNA có: 3 vị trí (Nhân: DNA NST, Ty thể: DNA ty thể, Lục lạp: DNA lục
lạp)
197. DNA = 2(nucleotid)n
lOMoARcPSD| 46342576
198. DNA: 2 chuỗi polynucleotid xoắn theo hướng ngược nhau (mạch đôi,xoắn kép)
199. Nucleotid có: 3 phần (Đường deoxyribose (5C), Gốc phosphate PO4
3-
, Base nito (A, T,
G, C (X))
200. Gốc phosphate gắn ở phần dường số: 5 ( còn gọi là 5’ phosphate)
201. OH gắn ở phần đường số: 3 (còn gọi là 3’OH)
202. Base nito gắn ở phần đường số: 1
203. Giữa nu với nu trên 2 mạch liên kết bằng: liên kết Hydro do base nito quyết định
(kém bèn)
204. Giữa nu với nu trên 1 mạch liên kết bằng: liên kết phosphodiester giữa 3’OH nu trên
và 5’phosphate của nu dưới (bền)
205. Quá trình sao chép DNA có: 3 cơ chế (bảo tồn, bán bảo tồn, phân tán)
206. DNA con: 2 chuỗi hoàn toàn mới: bảo tồn
207. DNA con: 1 mẹ 1 tổng hợp mới: bán bảo tồn
208. Cơ chế được chứng mình bằng thí nghiệm của Meselson – Stahi: cơ chế bán bảo tồn
209. Cơ chế được chứng minh trong quá trình sao chép là: Cơ chế bán bảo tồn
210. Ở thế hệ F1 tạo ra: 2 DNA
211. Ở thế hệ F2 tạo ra: 4 DNA
212. Ở thế hệ F3 tạo ra: 8 DNA
213. Ở thế hệ Fn tạo ra: 2
n
DNA
214. Ở thế hệ thứ 3 có bao nhiêu tế bào mang cấu trúc DNA của mẹ ban đầu? 2 (Ở bất kỳ
thế hệ nào thì cũng chỉ có 2 DNA mang cấu trúc của mẹ ban đầu)
215. Các yếu tố tham gia vào quá trình sao chép DNA: Sợi DNA khuôn; 4 loại
desoxyribonucleotide triphosphate (dNTP) (A,T,G,C); DNA polymerase phụ
thuộc DNA; Mg
2+
; Primase; Helicase; Protein SSB; DNA ligase; Topoisomerase
I, II.
216. dNTP khác DNA vị trí nào? Vị trí C5 (do DNA: 1 phosphate
(deoxyribonucleotide monophosphate), dNTP: 3 phosphate (deoxyribonucleotide
triphosphate))
217. Chức năng của enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA: polymer hóa các
nucleotid/ gắn các nucleotide trên 1 mạch/ hình thành liên kết phosphodiester
218. Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA gắn nucleotide trên 1 mạch theo hướng nào?
Chỉ có duy nhất hướng 5’-3’ trên mạch con
219. Ezym RNA polymease phụ thuộc DNA đóng vai trò trong quá trình gì? Phiên mã
220. Vai trò/ cơ chế của Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNAgì? Gắn 1 nucleotide
mới vào 1 mạch cũ
221. Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA cần mấy yếu tố để hoạt động? 2 yếu tố (Mg
2+
, đầu 3’OH tự do (mồi))
222. Sau 1 lần Enzym DNA polymerase hoạt động thì số lượng nucleotide được tăng bao
nhiêu đơn vị? 1 (tăng dần không giảm)
223. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA có bao nhiêu hoạt tính? 3 hoạt tính
(Polymer hóa, Exonuclease 5’-3’, Exonuclease 3’-5’)
224. Hoạt tính polymer hóa là? Hoạt tính hình thành liên kết phosphodiester/ Hoạt
tính kéo dài chuỗi DNA/ Hoạt tính gắn thêm nucleotide vào mạch cũ
225. Vai trò của exonuclease 5’-3’: cắt nucleotide trên mạch cũ/ cắt liên kết
phosphodiester hướng 5’-3’ (Hoạt tính hủy mồi)
226. Vai trò của exonuclease 3’-5’: cắt cũ gắn mới (Hoạt tính sửa lỗi)
227. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA loại I hoạt tính: Hủy mồi sửa chữa
chinh
228. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA II có hoạt tính: Sửa chữa
lOMoARcPSD| 46342576
229. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA III hoạt tính: Sao chép chính và sửa chữa
230. Hoạt tính sao chép chính là gì? Hoạt tính polymer hóa
231. Enzym sao chép chính của Prokaryote: Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA I
232. Hoạt tính Ezym DNA polymease I: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 5’-3’,
Exonuclease 3’-5’
233. Hoạt tính ở Ezym DNA polymease II: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 3’-5’
234. Hoạt tính ở Ezym DNA polymease III: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 3’-5’
235. Hoạt tính không có ở Ezym DNA polymease II: Exonuclease 5’-3’
236. Sự giống nhau của Ezym DNA polymease II III: đều hoạt tính sao chép
(Polymer hóa 5’-3’), sửa lỗi (Exonuclease 3’-5’) không hủy mồi (Exonuclease
5’-3’)
237. Primer là: mồi; Primase là: enzym tổng hợp mồi
238. Tại sao cần mồi cho quá trình sao chép? Để gắn lên nucleotide
239. Primoseome (tạo mồi) (phức hoạt động): Primase (không hoạt động) + N-protein
(nhận diện vị trí gắn mồi)
240. Vai trò của mồi: Cung cấp đầu 3’OH tự do, đặc hiệu, bị hủy bởi DNA polymerase
I
241. Vai trò N-protein là: Nhận diện vị trí gắn mồi
242. Bản chất của mồi là: RNA (5-10 base)
243. Vai trò Helicase: cắt đứt liên kết hydro → tách mạch 2 sợi thành sợi đơn
244. Helicase cần ATP để hoạt động (cofactor)
245. Đồng yếu tố/ cofactor của Helicase là: ATP
246. Vai trò protein SSB: ngăn không cho 2 sợi đơn chập lại
247. Vai trò DNA ligase: giúp ghép nối các đoạn DNA đứt quãng
248. Bản chất DNA ligase là hình thành liên kết phosphodiester
249. Cơ chế Topoisomerase II – DNA gyrase: cắt khía 2 sợi đơn DNA → tháo xoắn
250. Quá trình sao chép DNA có: 3 bước (Khởi đầu, kéo dài, kết thúc)
251. DNA tồn tại trong tế bào ở dạng: siêu xoắn
252. Khởi đầu: Nhận diện Ori C → tháo xoắn → tách mạch → tạo chạc ba sao chép
253. Kéo dài: Gắn mồi → kéo dài chuỗi → hủy mồi
254. Ori C là vùng gì? 254 cặp base nito, rất giàu A-T (điểm khời đầu sao chép)
255. Protein B: Nhận diện Ori C (bắt đầu sao chép)
256. Quá trình sao chép bắt đầu tại điểm nào? Ori C
257. Quá trình sao chép bắt đầu khi nào? Khi protein B nhận diện Ori C
258. Tác nhân nào dùng để tháo xoắn DNA? Topoisomerase II – DNA gyrase
259. Sợi con có chiều 5’-3’: sợi sớm
260. Sợi con có chiều 3’-5’: sợi muộn
261. Chiều của sợi sớm cùng chiều với DNA polymerase III: 5’-3’
262. Tổng hợp sợi sớm: Liên tục
263. Tổng hợp sợi muộn: Không liên tục
264. Okazaki là đoạn có 1000 – 2000 nucleotide
265. Tách 2 vòng DNA: Topoisomerase II (gyrase)
266. Cắt khía 1 sợi đơn DNA: Topoisomerase I (Không cần ATP)
267. Cắt khía 2 sợi DNA: Topoisomerase II (Cần ATP)
268. 2 loại siêu xoắn: Siêu xoắn dương, siêu xoắn âm
269. Siêu xoắn dương: xoắn nhiều vòng và số vòng tăng
270. Siêu xoắn âm: ngược chiều và số vòng giảm
lOMoARcPSD| 46342576
271. Giải quyết siêu xoắn 2 loại enzym: Topoisomerase I Topoisomerase II 272.
Gen không phân mảnh có: Vùng mã hóa liên tục.
273. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là:
a. Nhiều bộ ba khác nhau cùng hóa cho một loại amini acid..
274. Mã di ruyền có tính phổ biến , tức là:
a. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
275. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polypeptit hay một
phân tử RNA được gọi là: Gen
276. Mỗi gen hóa protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là: Vùng điều hòa, vùng
mã hóa, vùng kết thúc.
277. Gen là một đoạn của phân tử DNA Mang thông tin hóa chuỗi polypeptide hay
phân tử RNA
278. Vùng nào gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp ? Vùng mã
hóa
279. Intron là : Đoạn gen không mã hoá trình tự aa
280. Vùng mã hóa của gen là vùng : Mang tín hiệu mã hóa các amino acid
1. Nhiều bộ ba khác nhauthể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều nay biểu
hiện đặc điểm gì của di truyền? Mã di truyền có tính thoái hóa
2. Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là : Gen
3. Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên DNA được gọi là : Triplet
4. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong : Tế bào chất
5. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của : Mach mã gốc
6. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA? mRNA cấu trúc mạch đơn, dạng
thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C
7. Quá trình phiên mã xảy ra ở : Sinh vật có DNA mạch kép
8. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là : Anticodon
9. RNA được tổng hợp mạch nào từ gen? Từ mạch mang mã gốc
10. Loại acid nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là : rRNA
11. cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong chế ? Tự sao, tổng hợp
RNA,dịch mã
12. Các chuỗi polupeptide được tổng hợp trong tế nhân thực đều ? Bắt đầu bằng amino acid
Met
13. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử ? RNA
14. Trong quá trình phiên mã, RNA-polymerase sẽ tương tác với phần nào để làm gen thóa xoắn?
Vùng khởi động
15. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều nào? 5’’3’
16. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là ? RNA-polymerase
17. Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme với promoto
??? 𝝈
18. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược: Primase
19. DNA polymerase RNA polymerase ??? Tất cả đều sai
20. RNA polymerase tham gia tổng hợp RNAProkaryote và Eukaryote đều có tính chất chung?
21. Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần ??? Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
22. Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã ??? Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
23. Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote ??? Nucleosome
24. Encanher phiên mã có thể nằm ở ??? Trong vùng intron và Vùng 5’ , 3’ của gen
25. Đơn vị lớn nhất của ribosome Prokaryote là ??? Đơn vị 50S
26. Điểm nào sau đây đúng với Rrtrovirus HIV ??? Bộ gen RNA mạch đơn reverse
transcriptase
lOMoARcPSD| 46342576
27. Trong phiên Eukaryote, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng hợp
mRNA: RNA polymerase
28. Exon là : Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
29. Intron là : Trình tự DNA không được phiên mã
30. Dạng nucleic acid gắn với amino acid đặc hiệu được phóng thích rời ra khi điểm P trên
ribosometrong sinh tổng hợp protein ??? tRNA
31. Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại ??? 70S
32. Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế: ??? RNA mạch đơnRNA-cDNA laiDNA mạc
kép
33. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA ??? Polynucleotide
34. Các nucleotide sẽ xuất hiện ở ??? tRNA
35. RNA đóng vai trò trong hthống tế bào như là ??? chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền
từ DNA đến Protein
36. RNA khác DNA điểm nào sau đây ?? A.Mạch đơn-mach đôi, đường ribose-đường
deoxyribose, có ribose nu loại U 37. Tiểu đơn vị lớn 60S của tế bào nhân thật có
A.23 S và 58 S và 5S và 49 protein
38. rRNA 23S có
A.2900 base
39. Quá trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm ???
40. Ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme ??? RNase P
41. Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở ??? tRNA
42. Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình ??? Dịch mã
43. Promoter là ??? Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
44. Lõi xúc tác của RNA polymerase là ???
𝟐
𝜷𝜷
45. Trong phiên mã ??? Promoter nằm theo hướng 3’ : 5’
46. Ai đã chứng minh DNA là vậy chất di truyền
A. Waston và Crick
B. Griffith và Avery Macleod Mocarty
C. Louis Pasteur D. Mendel
47. Operator: Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa .
48. Operon lactose: mở ra khi có cơ chất
49. Đăc điểm điều hòa : chất cảm ứng hệ này là allolactose
50. Kìm hãm ngược xảy ra: sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym xúc tác
51. Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì: ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
52. Chức năng enzym β-galactosidase: biến đổi liên kết 1-6 glycoside trong allolactose thành liên
kết 1-4 trong lactose
53. Kiểm soát âm: ngăn cản sự phiên mã của một sô gen cấu trúc
54. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương: gắn protein ức chế vào operator
55. Protein ức chế khác với protein hoạt hóa: gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
56. Cấu trúc đặc thù protein: trình tự các nucleotide trong gen cấu trúc
57. Bản chất di truyền: trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid
trong protein
58. Vì sao mã di truyền mang tính thoái hóa:
59. Codon khởi đầu trong dịch mã: AUG
60. Phản ứng nối dài ngăn chặn khi tác động vào enzym: peptidyl transferase
một amino acid được mã hóa bởi nhiều bộ ba
lOMoARcPSD| 46342576
61. Quá trình dịch tế bào nhân thật trên mRNA: diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo
chiều từ 5’-3’
62. aa gắn với tRNA: đầu 3’OH
Có 2 giai đoạn
Sản phẩm trung gian là aminoacyl-tRNA
63. tRNA vận chuyển aa đầu trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn: tRNAfMet
64. tRNA tham gia phản ứng: aminoacyl hóa, nhận diện codon-anticodon, formyl hóa tRNA khởi
đầu
65. Loại tRNA khả năng mang methionine đến kết hợp với codon AUG khởi đầu trong quá
trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote /Eukaryote: tRNAi
Met
/ tRNAf
Met
66. Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra: 2 gốc phosphate
67. Chất tham gia dịch mã bằng bắt cặp bổ sung: chỉ RNA
68. Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở tb prokaryote có nhiệm vụ tái hồi EF-Tu: EF-Ts
69. Yếu tố tham gia khởi đầu dịch trong tế bào prokaryote ngăn cản sự kết hợp của các tiểu
đơn vị ribosome: IF-3
70. Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’.Codon đối với DNA: AUGGAA
71. Trình tự shine-dalgamo ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò :giúp được tiểu đơn
vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
72. Chuỗi polypetide tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzym: peptidyl transferase
73. Điều hòa hoạt động gen: điều hòa lượng sản phẩm của gen
Hai nhà khoa học người pháp đã phát hiện cơ chế điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn E.coli
74. Operon là cụm gồm một số gen cấu trúc do 1 gen điều hòa nằm trước nó điều khiển
75. Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường: có hoặc không có chất cảm ứng
76. Trong chế điều hòa hoạt động của operon lac Ecoli, khi môi trường lactose thì: protein
ức chế không gắn vào vùng vận hành
77. Trong chế điều hòa hoạt động của operon lac Ecoli, lactose đóng vai trò của chất cảm
ứng
78. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sv nhân sơ ,vai trò gen điều hòa: mang thông tin cho
việc tổng hợp 1 protein ức chế tác động lên vùng vận hành
79. Trong cơ chế điều hòa họat động của operon lac ở Ecoli,khi môi trường không có lactose thì
protein ức chế sẽ ức chế qúa trình phiên mã bằng cách: liên kết vào vùng vận hành
80. Operon lac của vi khuẩn E.COLI gồm các thành phần theo thứ tự: vùng khởi động-vùng vận
hành-nhóm gen cấu trúc( Z,Y,A)
81. Mô hình operon lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng: vì lactose làm mất cấu hình
không gian của nó
82. Trong một operon, nơi enzym RNA bám vào khởi động phiên mã : vùng khởi động
83. Sản phẩm hình thành trong phiên theo mô hình của operon lac Ecoli:1 chuỗi
polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z,Y,A
84. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon lac ở Ecoli:3 loại protein tương ứng
của 3 gen Z,Y,Z hình thành 3 loại enzym phân hủy lactose
85. Protein ức chế làm ngưng hoạt động cuả operon lac: khi môi trường không có lactose
86. Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzym RNA polymerase bám vào khởi động
quá trình phiên mã được gọi là : vùng khởi động
87. Chức năng nào su đây KHÔNG phải là chức năng của protein:
A. Bảo vệ
B. Cấu trúc
C. Vận chuyển
D. Cung cấp năng lượng
lOMoARcPSD| 46342576
88. Cấu trúc bậc mấy hình thành phức hợp protein đa chức năng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
89. Chức năng nào KHÔNG phải chức năng của nucleotide:
A. Điều hòa
B. Tổng hợp protein
C. Cấu trúc tế bào
D. Trữ thông tin di truyền
90. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Mofin hình dạng của một domain, phản ánh chức năng domain bảo tồn cao trong sinh
giới.
B. Mofin là đơn vị thực hiện chức năng của protein.
C. Domain gấp cuộn thành hình dạng nhất định nhưng không độc lập với các vòng khác của
protein.
D. Tất cả các câu trên
91. Loại đại phân tử nào sau đây có cấu trúc không gian đơn nhất:
A. DNA
B. RNA
C. Ptotein
D. Tất cả đều đúng
92. Đặc tính nào KHÔNG thuộc liên kết hóa học yếu
A. Lực liên kết trên 40kcal/mole
B. Bán kính liên kết hẹp
C. Gốc liên kết không cố định
D. Hai trong ba câu trên
93. Đại phân tử sinh học nào sau đây, cs bản chất liên kết hóa học khác những đại phân tử sinh
học còn lại: 1.DNA, 2. Protein, 3. RNA, 4. Lipid
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
94. Liên kết hóa học yếu KHÔNG có vai trò nào:
A. Hình thành liên kết cơ chất – enzyme
B. Hình thành liên kết trong tập hợp nhiều loại đại phân tử sinh học
C. Hình thành liên kết trong polymer
D. Hinh thành liên kết giữa các đại phân tử sinh học
95. Phát biểu nào KHÔNG phù hợp với “ chủ thuyết trung tâm”.
A. Phân tử DNA có khả năng tự sao chép
B. RNA có khả năng tự sao chép độc lập
C. Dòng chảy thông tin di truyền là DNA => RNA => Protein
D. Phân tử tRNA có vai tro adaptor trong tổng hợp protein
96. Enzym DNA polymerase III sử dụng hoạt tính nào để sửa sai trong sao chép
A. 3’-5’ endonuclecase
B. 5’-3’ polymerase
C. 3’-5’ exnuclecase
D. 5’-3’ exnuclecase
97. Hiện tượng ngắn dần ở tận cùng phân tử DNA sau mỗi lần sao chếp xảy ra ở
A. DNA ở dạng mạch thẳng
B. DNA ở dạng mạch vòng
C. DNA mạch đôi dạng vòng
D. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 46342576
98. Câu nào sau dây SAI khi nói về sự khác biệt trong sao chép của M13 và λ: A.
M13 và λ đều hình thành 1 DNA “ phức” mang nhiều DNA bộ gene.
B. Các câu trên đều đúng
C. M13 λ đều tiến hành sao chép kiểu vong xoay D. M13 sự hình
thành mạch (-) nhưng λ thì không
99. E. Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ
B. Tốc độ tăng trưởng nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp
D. Tất cả đều đúng
100. Vector tạo dòng là:
A. Thể mang DNA dạng chuẩn
B. Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
C. Là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ và u trữ ghen tái tổ hợp trong tế bào chủ. D.
thể cắt, nối vfa tạ phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn vào người 101.
Yếu tố đánh dấu dể chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
A. Phân biệt plasmid nhỏ và lớn
B. Phân biệt đặc tính của plamid trong sinh dưỡng và di truyền tế bào
C. Thường mang một hoặc vài gen kháng sinh
D. Có tính thiết yếu cho sự sống còn của tế bào động thực vật mang gen chuyển.
102. Bước nào sau đây không có tách chiết DNA
A. Phá vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
B. Tách DNA ra khỏi hỗn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
C. Cắt giới hạn DNA
D. Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
103. trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E.coli, người ta đã
sử dụng thể truyền là:
A. Tế bào thực vật
B. Plasmit
C. Tế bào động vật
D. Nấm
104. giống lúa “ gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten ( tiền chất tạo ravitamin A) trong hạt
được tạo ra nhờ ứng dụng:
A. PP cấy truyền phôi
B. PP lai xa và da bội hóa
C. PP nhân bản vô tính
D. Công nghệ gen
105. Trong kỹ thuật chuyền gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dầu đề:
A. Nhận biết các tế bào đã nhận được DNA tái tổ hợp
B. Dễ dàng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Giúp enzym giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. Tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt hơn
106. Trong kỹ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể
truyền là:
A. Restrictase
B. ARN pôlomerase
C. Ligase
D. DNA pôlimerase
lOMoARcPSD| 46342576
107. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người dã được tạo ra nhờ
A. Nhân bản vô tính
B. Công nghệ gen
C. Dung hợp tế bào trần
D. Gây đột biến nhân tạo
108. Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta thể sử dụng hai
loại thể truyền là:
A. Plasmid và virus
B. Plasmid và nấm men
C. Nhiễm sắc thể nhân tạo và virus
D. Plasmid và nấm men
109. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
A. Có hại cho cơ thể
B. Vừa có lợi vừa có hại cho cơ thể
C. Có lợi cho cơ thể
D. Có lợi, có hại và trung tính
110. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen trọi chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và thể dị hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được
111. Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide
B. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide
C. Mất và thay thế 1 cặp nucleotide
D. Thêm và mất 1 cặp nucleotie
112. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba
B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác
C. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba
D. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác 113. Hậu quả của base đồng đẳng
gay đột biến:
A. Thay đổi cấu trúc base
B. Thay đổi đắc tính bắt cặp
C. Làm gãy phân tử DNA
D. Tạo dạng hỗn biến
114. Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
A. Chèn vào DNA
B. Thay đổi cấu trúc DNA
C. Chất khử amin
D. Chất alkyl hóa
115. Đột biến nào không có tính hồi biến
A. Đột biến lặng
B. Đột biến lệch nghĩa
C. Đột biến vô nghĩa
D. Đột biến do transposon
116. Đột biến tự phát có thể tự do
A. Hỗn biến của base
lOMoARcPSD| 46342576
B. Khử amin base đồng đẳng
C. Đột biến lệch khung khí polymerase sao chép các đoạn lặp lại của nucleotide
D. Bị cảm ứng bởi hóa chất
117. Enzym photolyase không
A. Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin
B. Cần có ánh sáng để hoạt hóa
C. Có nhiều trong vi khuẩn
D. Có trong động vật
118. Đặc điểm sao chép ADN ty thể
A. Chữ D
B. Lăn vòng
C. Theta
D. Theo 2 chiều cùng 1 lúc
119. Basenito thuộc nhóm purin
A. A, T
B. T, C
C. G, C
D. A, G
120. Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage
A. Sao chép cấu trúc chữ D
B. Thành lập phức nối
C. Vòng hoá bộ gen
D. Sao chép sợi đôi..
121. Sao chép kiểu theta cho ADN mới ở dạng
A. Xoắn
B. Thẳng
C. Vòng
D. Siêu xoăn
122. Đặc điểm ADN phage M13
A. Thẳng, đơn
B. Vòng, đôi
C. Thẳng, đôi
D. Vòng, đơn
123. Đặc điểm ADN ty thể
A. Thẳng, đôi
B. Vòng, đơn
C. Thẳng, đơn
D. Vòng, đôi
124. Chọn ý sai cho mồi
A. Do primosom tổng hợp
B. Chiều dài 5…
C. Bản chất là deoxyribonucleic acid
D. Sẽ bị huỷ trên sợi đơn sớm trong quá trình…
125. Protein nào tham gia vào sự sao chép ADN ở Prokaryote có hoạt tính ATPase
A. DNA polymerase III
B. Primase
C. SSB protein
D. Helicase
lOMoARcPSD| 46342576
126. Enzyme tạo liên kết giữa 3’-OH với 5’-PO4 trong quá trình sao chép
A. Helicase
B. SSB protein
C. Photphodiester
D. Primase
127. Hướng dẫn sao chép của ADN
A. 5’ 3’
B. 3’ 5’
C. 3’ 5’ trên sợi dẫn và 5’ 3’ trên sợi muộn
D. Cả hai chiều
128. Trong thí nghiệm Meselson & Stahl, sợi ADB ở thế hệ F2
A. N14-14, N15-15
B. N14-15
C. N15-15
D. N14-14, N14-15
129. Yếu tố nào KHÔNG tham gia vào quá trình sao chép
A. Topoisomerase
B. SSB protein
C. Primase
D. ADN pol phụ thuộc ARN
130. Bản chất của mồi
A. ARN hoặc ADN
B. ADN
C. Protein
D. ARN
131. Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage 17
A. Sao chép theta
B. Vòng hoá bộ gen
C. Sao chép sợi đôi RF1
D. Thành lập phức nối
132. Đặc điểm không phải của sao chép ADN tế bào nhân nguyên thuỷ
A. Tốc độ sao chép nhanh
B. Đoạn Okazaki 1000 – 2000 Nu
C. Chỉ có 1 điểm khởi sự sao chép
D. ADN polymerase di chuyển nhanh
133. Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage M13
A. Sao chép theta
B. Thành lập phức nối
C. Vòng hoá bộ gen
D. Sao chép sợi đôi PF1
134. Hoạt tính exonuclease 3’ 5’ KHÔNG CÓ ở
A. ADN pol gama
B. ADN pol
C. ADN pol D. ADN pol
135. ADN polymerase có chức năng
A. Tạo liên kết phosphodiester
B. Tổng hợp mồi
C. Thảo xoắn

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342576
SINH HỌC PHÂN TỬ LT _ 674 CÂU
1. Học thuyết trung tâm gồm: 3 học thuyết (quá trình sao chép, phiên mã, dịch mã)
2. Thông tin di truyền: di chuyển trên DNA
3. DNA  RNA  PROTEIN: theo 1 chiều
4. Muốn tạo protein: DNA phải tham gia vào quá trình phiên mã tạo mARN
5. mARN: phải tham gia vào quá trình dịch mã để tạo protein (polypedtip)
6. Thông tin khi chuyển sang protein: thì không thể lấy lại được 7. DNA  RNA: sao chép 8. DNA  mARN: phiên mã
9. mARN  polypedtid: dịch mã
10. RNA DNA: enzyme reverse transcription (phiên mã ngược)
11. Vị trí, cấu trúc DNA: cấu trúc nhân chia làm 2 loại: Prokaryote và Eukaryote
12. Prokaryote: DNA NST nằm trong nhân thể, Plasmid nằm ngoài nhân
13. Eukaryote: DNA NST nằm trong nhân thể, DNA lục lạp, DNA ty thể
14. Sự giống nhau Prokaryote và Eukaryote: phải có DNA NST
15. DNA = 2(nucleotid)n: 2 chuỗi polynucleotide xoắn theo hướng ngược nhau Mạch đôi, xoắn kép 16. Nucleotid : Đường deoxyribose (5C)
Gốc phosphate (PO43- ) Base nitơ (A, T, G, C)
17. 1 nucleotid gồm: 3 phần khác nhau (gốc phosphate, đường 5 carbon, bazo N2)
18. Đường 5 carbon (deocsyhydro): do vị trí số 2 mất nhóm OH thay vào bằng H2
19. Bản chất liên kết: Nu – Nu - Trên 1 mạch: phosphodiester  Cộng hóa trị Bền Nu
– Nu trên 2 mạch: liên kết Hidro
20. Gốc phosphate gắn với carbon: số 5 phần đường
21. Gốc OH gắn với carbon: số 3 phần đường
22. Bazo N2 gắn carbon: số 1 phần đường
23. Trên 2 mạch Nu – Nu: liên kết H2, thông qua 2 bazo N2, liên kết bắt cặp
24. Trên 1 mạch Nu – Nu: liên kết giữa 3-OH nu trên và 5 phosphat nu dưới (liên kết phosphodiester) 2 liên H2 kết 3 liên kết H2 25. A liên kết T : 26. G liên kết C:
27. Liên kết H2 giữa: G-C bền hơn
28. Cơ chế quá trình sao chép DNA: gồm 3 cơ chế (bảo tồn, bán bảo tồn, phân tán)
29. Bảo tồn: DNA con: hai chuỗi hoàn toàn mới
30. Bán bảo tồn: DNA con = 1 mẹ + 1 tổng hợp mới (chứng minh bằng thí nghiệm của Meselson – stahl)
31. Thí nghiệm Meselson-stahl: trên E.coli N2 15
32. Thế hệ 1 số lượng DNA tao ra là: 2DNA
33. Từ 2DNA qua thế hệ 2 là: 4DNA
34. Thế hệ thứ 3 là: 8 DNA
35. Theo công thức số lượng tế bào: 2 mũ n
36. ở thế hệ 3 có bao nhiêu tế bào mang cấu trúc DNA mẹ ban đầu: 2 DNA
37. Các yếu tố tham gia nguyên liệu quá trình sao chép: Sợi DNA khuôn 4
loại desoxyribonucleotide triphosphate (d NTP) DNA polymetase phụ thuộc DNA Mg2+ lOMoAR cPSD| 46342576
Primase Helicase Protein SSB DNA ligase Topoisomerase I,II
38. dNTP (desoxyribonucleotide triphosphate)
39. DNA polymerase phụ thuộc DNA:
40. Polymer hóa các nucleotid trên 1 mạch theo hướng 5’ – 3’: phosphodiester, cần Mg2+ là đồng
yếu tố (cofactor), cần nhóm 3’- OH tự do.
41. Phương trình sao chép: d(NMP)n + d NTP  d(NMP)n+1 +PPi
42. DNA polymerase phụ thuộc DNA thì đóng vai trò trong quá trình gì: phiên mã
43. Vai trò enzyme DNA phụ thuộc DNA: gắn nu mới vào mạch cũ, một mình không hoạt động,
cần 2 yếu tố hoạt động: Mg2+, mồi
44. Hướng enzyme polymerase: 5’-3’trên mạch con
45. Cứ sao 1 lần enzyme polymerase hoạt động số lượng nucleotid tăng bao nhiêu đơn vị: 1 đơn vị.
46. Hoạt tính DNA polymerase phụ thuộc DNA: Polymer hóa kéo dài chuỗi DNA
Exonuclease 5’ 3’ (hoạt tính hủy mồi) Exonuclease 3’ 5 (hoạt tính sửa lỗi)
47. Prokaryote: 5 loại (I,II,II,IV,V)
48. Loại I: hủy mồi , sửa chữa chính 49. Loại II: sữa chữa 50. Loại III: sao chép chính + sửa chữa (polymerase hóa) Hoạt tính DNA polymerase I II III
Polymer hóa 5’ – 3’ CÓ CÓ CÓ
Exonuclease 5’ – 3’ (hủy mồi) CÓ KHÔN KHÔNG G
Exonuclease 3’ – 5’ CÓ CÓ CÓ
51. Primer (mồi) và Primase: primase( không hoạt động + N- protein (nhận diện vị trí gắn mồi)
primosome (tạo mồi),(phức hoạt động)
52. Vai trò mồi Primer : cung cấp đầu 3’ – OH tự do đặc biệt, bị hủy bởi DNA polymerase I,
53. Primosome( tạo mồi): bản chất RNA (5-10 bse) cắt đứt liên kết H2, sợi đôi thành sợi đơ tách n
54. Helicase: cần ATP để hoạt động (cofactor) 55. Vai trò Helicase:
56. Vai trò DNA ligase: giúp ghép nối các đoạn DNA đứt quãng  liên tục
57. Quá trình sao chép: gồm 3 bước (khởi đầu, kéo dài, kết thúc)
Khởi đầu: nhận diện Ori C  tháo xoắn  tách mạch tạo chạc ba sao chép Kéo dài: gắn m dài ồi 
chuỗi hủy mồi Kết thúc kéo
58. Ori C : 245 base pairs, giàu A-T: điểm khởi đầu sao chép
59. Protein B: nhận diện Ori – C: bắt đầu sao chép
60. Quá trình sao chép bắt đầu ở điểm: Ori – C
61. Quá trình sao chéo bắt đầu khi nào: Pro – B
62. Tách mạch là gì: cắt sợi đôi thành đơn, cắt đứt liên kết H2
63. Tác nhân nào dùng để tách mạch: helicase lOMoAR cPSD| 46342576
64. Protein SSB: gắn vào giữ sợi đơn không chập lại. hình thành 2 chạc 3 sao chép từ 1 bong bóng sao chép.
65. Kéo dài – Tổng Hợp sợi sớm:Nguyên liệu: sợi khuôn (sợi mẹ): 3’ -5’
Sản phẩm: sợi bổ sung (sợi con) 5’ -3’ (sợi sớm)
66. Sợi sớm hay sợi muộn: là sợi con
67. Primase giúp gắn mồi  DNA polymerase III gắn vào mạch khuôn, lắp nucleotid bổ sung và
kéo dài mạch theo hướng 5’ – 3’ hình thành sợi con 5’-3’ (sợi sớm) quá trình sao chép liên tục
68. Chiều của sợi sớm cùng chiều hoạt động với enzyme polymerase
69. Sợi Sớm: 5’-3’: tổng hợp 70. Sợi muộn: 3’-5’
71. Kéo dài - Tổng Hợp sợi muộn: Nguyên liệu: sợi khuôn (sợi mẹ) 5’ -3’
Sản phẩm: sợi bổ sung (sợi con) 3’ – 5’ (sợi muộn)
72. Primase giúp gắn mồi  DNA polymerase III gắn vào, kéo dài mồi theo hướng 5’  3’
Hình thành các đoạn Okazaki (1000 – 2000 Nu). Quá trình sao chép KHÔNG liên tục DNA
polymerase I cắt bỏ mồi (exonuclease 5’ – 3’), lấp đầy các nucleotid DNA vào chỗ trống -Ligase:
nối các đoạn Okazaki lại tạo sợi muộn (3’ 5’) 73. Kết thúc:
Thời điểm: giáp vòng hay đến đầu mút của DNA Sản phẩm: 2 sợi đôi DNA lồng vào nhau (catena)
Topoisomerase II (gyrase) tách 2 vòng DNA ra 74. Enzym loại mồi RNA va thay bằng Nucleotid của AND a. ARN polymerase b. AND polymearase I c. AND polymearase II d. AND polymearase III
75. có mấy loại enzym tháo xoắn ( topoisomerase ) a. 3 b. 4 c. 1 d. 2
76. Trong thí nghiệm Meselson – Sthl , AND ở thế hệ F2 là a. N14-N14 b. N15-N14 c. N15-N14 , N14-N14 d. N15-N15
77. Vai trò mồi trong sao chép DNA
a. Giúp enzym sao chép cùng chiều
b. Giúp nói các đoạn Okazaki
c. Điểm Ori trên AND khơi mào sao chép
d. Vị trí nhận diện điểm enzym sao chép bám vào kéo dài mạch AND
78. Tác nhân nào giúp giữ 2 sợ đơn không chập lại a. Protein M b. Protein SSB c. N-protein d. Proetin B
79. Chọn tổ hợp SAI
a. Helicase – tách mạnh kép AND thành mạnh đơn
b. SSB protein – tách 2 mạnh AND lOMoAR cPSD| 46342576
c. Protein B – nhận diện Ori
d. AND polymerase III – tổng hợp AND
80. Thứ tự hoạt độngcác eyme khi tổng hợp sợi muộn ở prokaryote
a. AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase == > primase
b. AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase == > primase
c. Primase == > AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase
d. ligase == > Primase == > AND polymerase III ==> AND polymerase I
81. vị trí gắn mồi khi tổng hợp sợi SỚM là
a. tại 1 vùng bất kỳ trên sợi khuôn
b. tại đầu mút 5’ của sợi khuôn
c. tại đầu mút 3’ sợi khuôn d. không cần gắn mồi
82. phản ứng sao chép AND diên ra giữa a. OH-3’ va Phosphat 3’ b. OH-3’ va Phosphat 5’ c. OH-5’ va Phosphat 3’ d. OH-5’ va Phosphat 5’
83. Vai trò enzym gyrase
a. Ngăn hình thành liên kết hydro giữa 2 mạch đơn b. Tháo xoắn AND
c. Cắt đứt liên kết hydro
d. Nhận diện trình tự giàu AT
84. AND của Prokaryout
a. Lục lạp vat nhân thể b. Ty thể vat lục lạp c. Nhân thể d. Ty thể plasmid
85. Vị trí Ori KHÔNG có đặc điểm a. Còn gọi là Origin
b. Điểm khởi đầu sự sao chép c. Là trình tự giàu GC d. Gồm 245 cặp base AT
86. Đặc điểm trình tự Ori khởi đầu sao chép là a. Giàu A-G b. Giàu C-T c. Giàu G-C d. Giàu A-T
87. Điểm KHÔNG ĐÚNG sao chép sợi sớm a. Không cần mồi RNA
b. Chiều sao chép từ 5’-3’
c. Quá trình sao chép tạo ra liên tục
d. Tạo sợi con bổ sung với mạnh khuôn 3’- 5’
88. Sợi muộn chỉ được hoàn thành sao khi enzym nào hoạt động a. AND polymerase III b. Helicase c. And ligase lOMoAR cPSD| 46342576 d. And polymerase I
89. Để quá trình tắc mạch AND thành công cần tác nhân nào a. Enzyme AND polymerase b. Phức hợp primosome
c. Enzyme AND polymerase va Mg ++
d. Enzym helicase ( CẦN ATP )
90. Liên kết giữa 2 nucleotid trong mạch AND a. Phosphodiester b. Không thuận nghịch c. Triphosphat d. Hydro
91. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG sao chép sợi muộn
a. Có sự hình thành các đoạn Okazaki b. Cần nhiều mồi ANR
c. Sao chép không liên tục
d. Chiều sao chép từ 3’-5’
92. Số lượng mồi cần cho tổng hợp sợi muộn là a. Nhiều b. 1 c. 3 d. 2
93. Cấu trúc đơn phân nucleotid trong phân tử AND
a. Đường deoxyribose , base nito , monophosphat
b. Đường deoxyribose , base nito , triphosphat
c. Đường ribose , base nito , monophosphat
d. Đường ribose , base nito ,triphosphat
94. Prokaryote có bao nhiêu enzym polymerase A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
95. Phương trình sau đây phù hợp với quá trình sao chép AND
A. d(NMP)n + dNTP ==» d(NMP) n+1 + Ppi
B. d(NDP)n + dNDP ==» d(NDP) n+1 + Ppi
C. d(NMP)n + dNDP ==» d(NMP) n + Ppi
D. d(NMP)n+1 + dNTP ==» d(NMP) n + Ppi
96. Phat biểu sao đây SAI về đoạn mồi sao chép AND
A. Bản chất là đoạn ARN
B. Được tổng hợp bởi enzym primase
C. Cung cấp đầu 3’ – OH tự do AND polymerase III hoạt động
D. Bị hủy bởi enzym AND polymerase III
97. Yếu tố không tham giá quá trình sao chép AND A. Khuôn mẫu B. Rnase H C. Mg++ D. Mn++
98. Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh
A. AND được cấu tạo từ N14-N15
B. AND có cấu trúc xoắn kép
C. AND được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
D. AND được sao chép theo cơ chế bảo tồn lOMoAR cPSD| 46342576
99. Đoạn okazaki KHÔNG có đặc tính
A. Đoạn gắn tạo ra do sao chéo không liên tục
B. Kích thước từ 40-2000 base C. Loop D. Nằm trên sợi muộn
100. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường desoxyribase găn với phoshat
voiws nhóm OH vat base nitrogen
A. C1’ với base nitrogen , C3 với OH , C5 với phosphate
B. C3’ với base nitrogen , C1 với OH , C5 với phosphate
C. C5’ với base nitrogen , C3 với OH , C1 với phosphate D. C2’ với base nitrogen , C3 với OH , C5 với phosphate
101. Để nối đoạn Okazaki AND , trình tự nào về hoạt động của các enzym để chấp nhận hơn cả ?
cho rằng cả 2 đoạn đều đã được tạo ra
A. Polymerase I ( 5’-3’ Exonuclease ) , polymerase I ( polymerase ) , ligase
B. Polymerase I ( 5’-3’ Exonuclease ) , polymerase III, ligase
C. Ribonuclease , polymerase III, ligase
D. Primase , polymerase I, ligase 102.
Enzym Topisomerase có vai trò
A. Tách mạnh tạo chẻ 3 sao chép AND
B. Cắt 1 mạch AND phía sau chẻ ba C. Sửa sai
D. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki
103. Acid nucleic là 1 chuỗi các nucleic . các nucleotid dduwwojc tạo nên từ 3 thành phần .
thành phần nào trong số ddos có thể tách khỏi nucleotid mà không làm mạch đử rời A. Đường B. Phosphate C. Base nito D. Cả a va c
104. Nếu 1 trong những enzym sau đây vắng mặt thì không có Nucleotid nào được gắn vào chẻ 3 sao chép
A. Polymerase I ( có hoạt tính polymer hóa )
B. Polymerase I ( có hoạt tính exonucleose 5’-3) C. Polymerase III D. AND lgase 105.
Mô tả thích hợp trong Nucleotid
A. Base nito , nhóm phosphate va đường 5C B. Base nito va đường 5C
C. đường 5C va adenine hay uracil
D. Base nito , nhóm phosphate 106.
Vai trò của Rnase H trong sao chép AND
A. Không tham gia quá trình sao chép B. Thủy giải mồi C. Tổng hợp mồi D. Tổng hợp sợi muộ 107.
Khi sao chép AND , sợi mới được tổng hợp theo chiều A. 3’-5’ B. 5’-3’
C. 3’-5’ trên sợi sớm vat 5’-3’ trên sợi muộn D. Cả 2 đều đúng lOMoAR cPSD| 46342576 108.
Vai trò của AND ligase trong sao chép AND
A. Tổng hợp AND trên sợi muộn B. Tách các đoạn okazaki C. Nối các đoạn okazaki D. Nối các mồi 109.
Bước nào không sao chép sợi muộn A. Tổng hợp mồi B. Nối các mồi
C. Tổng hợp đoạn okazaki D. Nối các đoạn okazaki 110.
Sao chép AND mạnh thẳng gặp vấn đề gì A. Không có ori
B. Không có chỗ gắn mồi
C. Sản phẩm bị ngắn dần
D. Mồi không bị phân hủy khi kết thúc sao chép 111.
Một đơn vị cấu trúc AND bao gồm
A. Base nito , đường 5C , góc phosphat
B. đường 5C , góc phosphat
C. Base nito , đường 6C , góc phosphat D. Base nito , góc phosphat 112.
ổn định sợi đơn AND là chức năng của A. protein N B. protein B C. protein SSB D. Rrp –protein 113.
AND có thể tồn tại ở dạng bào quan nào của tế bào
A. Nhân , ty thể , lục lạp
B. Nhận , ty thể ,mạng lưới nội chất
C. Nhân, bộ máy golgi , ty thể
D. Nhân, bộ máy golgi , lục lạp 114. Replicon là A. Đơn vị sao chép B. Đơn vị sao chép C. Primer ( mồi ) D. Chu kỳ sao chép 115.
Khẳng định nào đúng về operon
A. Operon luôn luôn có 3 gen
B. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter
C. ở operon 2 mạch AND đều được phiên mã
D. tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon 116.
proetein tham gia vào sự sao chép AND ở dạng Prokaryote có hoạt tính ATP A. primase B. AND polymerase III C. Heilicase D. SSB protein 117.
Liên kết vat tương tác hóa học là ổn định cấu trúc bậc 2 của AND A. Cộng hóa trị va hidro B. Hydro va ion lOMoAR cPSD| 46342576 C. Cộng hóa trị vat ion D. Hydro va kỵ nước 118.
Enzym nào tách mạch AND trong quá trình sao chép A. Helicase B. Ligase C. Topoisomerase II D. Primase 119.
Enzym nào có vai trò nối các đoạn AND A. Helicase B. 3’-5’Exonuclease C. Ligase D. Primase 120.
Enzym nào tổng hợp các mồi ARN ngắn trong sao chép A. Helicase B. 3’-5’Exonuclease C. Ligase D. Primase 121.
Enzym nào có chức năng phiên mã ngược A. Helicase B. AND polymerase C. ARN polymerase D. Tất cả đều sai
122. Enzym nao tham gia tổng hợp mạch chậm AND trong sao chép A. AND polymerase B. Primase C. Ligase D. Tất cả đều sai 123.
Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu diễn gen Pro – va Eukaryote
A. Sao chép vat sửa chữa m ARN xảy ra sau phiên mã
B. Sử dịch mã m ARN bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
C. ARN polymerase có thể gắn vào promoter nằm trong vùng thượng nguồn từ điểm bắt đầu phiên mã D. Tất cả đều sai 124.
Trong chủng E.col đột biến AND polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có vị trí A. Phiên mã
B. Sửa sai bằng cách cắt bò C. Tháo xoắn AND D. Tái tổ hợp AND
125. Nội dung chính của sự điều hoà hoạt động gen : Điều hoà lượng sản phẩm của gen
126. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở E.coli,khi môi trường có lactose thì:

protein ức chế không gắn vào vùng vận hành .
127. Operon-Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: Vùng khởi đầu -
vùng vận hành-nhóm gen cấu trúc(Z,Y,A) 128. Enzym ARN polimerase chỉ khởi động
được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng:Khởi động

129. Operon là: Cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hoà nằm trước nó điều khiển. lOMoAR cPSD| 46342576
130. Theo mô hình operon Lac , vì sao protein ức chế bị mất tác dụng:Vì lactose làm mất
cấu hình không gian của nó 131. Điều hoà hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu
xảy ra ở giai đoạn:Phiên mã 132. Gen điều hoà operon hoạt động khi môi trường :Có
hoặc không có chất cảm ứng 133. Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước
vùng mã hoá các gen cấu trúc là: Vùng vận hành 134. Trong cơ chế điều hoà hoạt động
của operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactose thì protein ức chế sẽ ức chế
quá trình phiên mã bằng cách:Liên kết vào vùng vận hành 135. Khi nào thì protein úc
chế làm ngưng hoạt động của operon Lac: Khi môi trường không có lactose 136. Trong
cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở E.coli ,lactose đóng vai trò của chất : Cảm
ứng 137. Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là: Vùng khởi động

138. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ ,vai trò của gen điều hoà là:
Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
139. Theo cơ chế điều hoà hoạt động cua operon Lac ở E.coli,khi có mặt của lactose trong
tế bào,lactose sẽ tương tác với : Protein ức chế 140. Trong một operon, nơi enzym RNA
polymerase bám vào khởi động phiên mã là: Vùng khởi động 141. Không thuộc thành
phần của một operon nhưng có vai trò quyết định hoạt động của operon là : Gen diều hoà

142. Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzym RNA polymerase bám vào khởi
động quá trình phiên mã được gọi là: Vùng khởi động 143.
Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lac ở E.coli là : 3 loại
protein tương ứng của 3 gen Z,Y,A hình thành 3 loại enzzym phân huỷ lactose
144.
Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là :
1 chuỗi polyribunucleotide mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z,Y,A 145.
Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở: Vi khuẩn E.coli 146.
Kìm hãm ngược xảy ra khi: Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym xúc tác 147.
Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải:Gắn protein ức chế vào operator 148.
Operator là: Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hoà
149. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hoá: Gây ra sự đóng gen 150. Kiểm
soát âm là dạng điều hoà : Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc 151.
Protein ức chế khác với protein hoạt hoá ở chỗ:Gắn vào operator ngăn cản phiên mã cấu trúc gen. 152.
Chức năng của enzym -galactosidase: Biến đổi liên kết 1-6 glycoside trong
allolactose thành liên kết 1-4 trong lactose
153.
Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc 154.
Điều hoà Lac operon có đặc điểm:Chất cảm ứng hệ này là allolactose 155.
Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose : Mở ra khi có cơ chất
156. Trong một đơn phân của DNA nhóm phôtphat gắn với gốc đường tại vị trí :Nguyên tử
cacbon số 5 của đường 157. Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hoá :Một amino
acid được mã hoá bởi nhiều bộ ba

158. Bản chât của mã di truyền là:Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự cà
amino acid trong protein lOMoAR cPSD| 46342576
159. Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định: Trình tự các nuleotide trong
gen cấu trúc 160. aa gắn với tRNA tại: Đầu 3’OH 161.
Quá trình gắn aa với tRNA
gồm bo nhiêu giai đoạn: 2 162. Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA :
aminoacyl-tRNA 163. Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzym nào sau
đây: Pepitdyl transferase 164. Codon khởi đầu trong dịch mã :AUG 165. tRNA vận
chuyển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn : tRNAfMet 166. Quá trình
dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình :Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu
theo chiều từ 5’→3’ 167. Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ cần các yếu tố
khởi đầu: IF-1, IF-2,IF-3 168. Trình tự Shine-Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên
thuỷ có vai trò : Giúp được tiểu đơn vi nhỏ tìm được codon khởi đầu 169. Phản ứng
không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein : Methyl hoá 170. tRNA
không tham gia phản ứng: gắn vào yếu tố kết thúc

171. Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động
trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tề bào Eukaryote là :
172. Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động
trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tề bào Prokaryote là :
173. Để tạo thành aa hoạt hoá , nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra : Hai gốc phosphate
174. Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT 5’ . codon đối với DNA đó là:
AUGGAA 175. Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT 5’.Các anticodon đối
với mRNA được phiên mã từ DNA trên đó là: UACCUU 176.
Chất nào tham gia
dịch mã bằng bắt cặp bổ sung : Chỉ RNA 177. Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở
tế bào Prokaryote có nhiệm vụ tái hồi EF-Tu: EF -Ts 178. Sự chuyển vị RIBOSOME
có hiện tượng a. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E b.
Ribosome chuyển vị từng bước c.

Pepitdyl -tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
d. Cần năng lượng cho ATP cung cấp 179.
Yếu tố nào tham gia khởi đầu dịch mã
trong tế bào Prokaryote ngăn cản sự kết hợp của các tiểu đơn vị ribosome : IF-3 180.
Điều nào sau đây không đúng với tRNA -methionine khởi đầu sự tổng hợp protein ở
E.coli a. Mang trình tự anticodon UAC b. Bắt cặp với codon xuất phát AUG c. Giống
với tRNA giữa phân tử protein d. Gắn với điểm P ở ribosome 181. Chuỗi
polypetide
tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzyme: Peptidyl transferase 182.
Học thuyết trung tâm, Crick, 1958: Thông tin khi đã chuyển sang protein thì không thể lấy lại được. 183.
Học thuyết trung tâm có 3 quá trình: Sao chép, phiên mã, dịch mã
184. Thông tin di truyền lưu trữ trên: DNA 185.
Nguồn gốc nguyên liệu sao chép
ban đầu là: DNA 186.
DNA tạo ra ARN thông tin: 1 chiều 187.
ARN thông tin tạo ra protein: 1 chiều 188.
DNA tạo ra DNA là quá trình: sao chép 189.
DNA tạo ra mARN là quá trình: phiên mã 190.
mARN tạo ra protein là quá trình: dịch mã 191.
Từ ARN tạo ra DNA: quá trình phiên mã ngược: nhờ enzym Reverse Transcription 192.
Enzym Reverse Transcription có trong nhóm virus: Retrovirus (điển hình là HIV) 193.
Prokaryote DNA có: 2 vị trí (Nhân: DNA NST, ngoài nhân: Plasmid) 194.
DNA nằm trong vùng nhân: DNA NST (là DNA bắt buộc của tất cả tế bào) 195.
DNA nằm ngoài nhân thể: Plasmid 196.
Eukaryote DNA có: 3 vị trí (Nhân: DNA NST, Ty thể: DNA ty thể, Lục lạp: DNA lục lạp) 197. DNA = 2(nucleotid)n lOMoAR cPSD| 46342576 198.
DNA: 2 chuỗi polynucleotid xoắn theo hướng ngược nhau (mạch đôi,xoắn kép) 199.
Nucleotid có: 3 phần (Đường deoxyribose (5C), Gốc phosphate PO 3-, Base nito (A, T, 4 G, C (X)) 200.
Gốc phosphate gắn ở phần dường số: 5 ( còn gọi là 5’ phosphate) 201.
OH gắn ở phần đường số: 3 (còn gọi là 3’OH) 202.
Base nito gắn ở phần đường số: 1 203.
Giữa nu với nu trên 2 mạch liên kết bằng: liên kết Hydro do base nito quyết định (kém bèn) 204.
Giữa nu với nu trên 1 mạch liên kết bằng: liên kết phosphodiester giữa 3’OH nu trên
và 5’phosphate của nu dưới (bền) 205.
Quá trình sao chép DNA có: 3 cơ chế (bảo tồn, bán bảo tồn, phân tán) 206.
DNA con: 2 chuỗi hoàn toàn mới: bảo tồn 207.
DNA con: 1 mẹ 1 tổng hợp mới: bán bảo tồn 208.
Cơ chế được chứng mình bằng thí nghiệm của Meselson – Stahi: cơ chế bán bảo tồn 209.
Cơ chế được chứng minh trong quá trình sao chép là: Cơ chế bán bảo tồn 210.
Ở thế hệ F1 tạo ra: 2 DNA 211.
Ở thế hệ F2 tạo ra: 4 DNA 212.
Ở thế hệ F3 tạo ra: 8 DNA 213.
Ở thế hệ Fn tạo ra: 2n DNA 214.
Ở thế hệ thứ 3 có bao nhiêu tế bào mang cấu trúc DNA của mẹ ban đầu? 2 (Ở bất kỳ
thế hệ nào thì cũng chỉ có 2 DNA mang cấu trúc của mẹ ban đầu) 215.
Các yếu tố tham gia vào quá trình sao chép DNA: Sợi DNA khuôn; 4 loại
desoxyribonucleotide triphosphate (dNTP) (A,T,G,C); DNA polymerase phụ
thuộc DNA; Mg2+; Primase; Helicase; Protein SSB; DNA ligase; Topoisomerase I, II.
216.
dNTP khác DNA ở vị trí nào? Vị trí C5 (do DNA: có 1 phosphate
(deoxyribonucleotide monophosphate), dNTP: có 3 phosphate (deoxyribonucleotide triphosphate)) 217.
Chức năng của enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA: polymer hóa các
nucleotid/ gắn các nucleotide trên 1 mạch/ hình thành liên kết phosphodiester
218.
Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA gắn nucleotide trên 1 mạch theo hướng nào?
Chỉ có duy nhất hướng 5’-3’ trên mạch con 219.
Ezym RNA polymease phụ thuộc DNA đóng vai trò trong quá trình gì? Phiên mã 220.
Vai trò/ cơ chế của Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA là gì? Gắn 1 nucleotide mới vào 1 mạch cũ 221.
Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA cần mấy yếu tố để hoạt động? 2 yếu tố (Mg2+
, đầu 3’OH tự do (mồi)) 222.
Sau 1 lần Enzym DNA polymerase hoạt động thì số lượng nucleotide được tăng bao
nhiêu đơn vị? 1 (tăng dần không giảm) 223.
Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA có bao nhiêu hoạt tính? 3 hoạt tính
(Polymer hóa, Exonuclease 5’-3’, Exonuclease 3’-5’) 224.
Hoạt tính polymer hóa là gì? Hoạt tính hình thành liên kết phosphodiester/ Hoạt
tính kéo dài chuỗi DNA/ Hoạt tính gắn thêm nucleotide vào mạch cũ
225.
Vai trò của exonuclease 5’-3’: cắt nucleotide trên mạch cũ/ cắt liên kết
phosphodiester hướng 5’-3’ (Hoạt tính hủy mồi)
226.
Vai trò của exonuclease 3’-5’: cắt cũ gắn mới (Hoạt tính sửa lỗi) 227.
Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA loại I có hoạt tính: Hủy mồi và sửa chữa chinh 228.
Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA II có hoạt tính: Sửa chữa lOMoAR cPSD| 46342576 229.
Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA III có hoạt tính: Sao chép chính và sửa chữa 230.
Hoạt tính sao chép chính là gì? Hoạt tính polymer hóa 231.
Enzym sao chép chính của Prokaryote: Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA I 232.
Hoạt tính ở Ezym DNA polymease I: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 5’-3’, Exonuclease 3’-5’ 233.
Hoạt tính ở Ezym DNA polymease II: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 3’-5’ 234.
Hoạt tính ở Ezym DNA polymease III: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 3’-5’ 235.
Hoạt tính không có ở Ezym DNA polymease II: Exonuclease 5’-3’ 236.
Sự giống nhau của Ezym DNA polymease II và III: đều có hoạt tính sao chép
(Polymer hóa 5’-3’), sửa lỗi (Exonuclease 3’-5’) và không có hủy mồi (Exonuclease 5’-3’) 237.
Primer là: mồi; Primase là: enzym tổng hợp mồi 238.
Tại sao cần mồi cho quá trình sao chép? Để gắn lên nucleotide 239.
Primoseome (tạo mồi) (phức hoạt động): Primase (không hoạt động) + N-protein
(nhận diện vị trí gắn mồi)
240.
Vai trò của mồi: Cung cấp đầu 3’OH tự do, đặc hiệu, bị hủy bởi DNA polymerase I 241.
Vai trò N-protein là: Nhận diện vị trí gắn mồi 242.
Bản chất của mồi là: RNA (5-10 base) 243.
Vai trò Helicase: cắt đứt liên kết hydro → tách mạch 2 sợi thành sợi đơn 244.
Helicase cần ATP để hoạt động (cofactor) 245.
Đồng yếu tố/ cofactor của Helicase là: ATP 246.
Vai trò protein SSB: ngăn không cho 2 sợi đơn chập lại 247.
Vai trò DNA ligase: giúp ghép nối các đoạn DNA đứt quãng 248.
Bản chất DNA ligase là hình thành liên kết phosphodiester 249.
Cơ chế Topoisomerase II – DNA gyrase: cắt khía 2 sợi đơn DNA → tháo xoắn 250.
Quá trình sao chép DNA có: 3 bước (Khởi đầu, kéo dài, kết thúc) 251.
DNA tồn tại trong tế bào ở dạng: siêu xoắn 252.
Khởi đầu: Nhận diện Ori C → tháo xoắn → tách mạch → tạo chạc ba sao chép 253.
Kéo dài: Gắn mồi → kéo dài chuỗi → hủy mồi 254.
Ori C là vùng gì? 254 cặp base nito, rất giàu A-T (điểm khời đầu sao chép) 255.
Protein B: Nhận diện Ori C (bắt đầu sao chép) 256.
Quá trình sao chép bắt đầu tại điểm nào? Ori C 257.
Quá trình sao chép bắt đầu khi nào? Khi protein B nhận diện Ori C 258.
Tác nhân nào dùng để tháo xoắn DNA? Topoisomerase II – DNA gyrase 259.
Sợi con có chiều 5’-3’: sợi sớm 260.
Sợi con có chiều 3’-5’: sợi muộn 261.
Chiều của sợi sớm cùng chiều với DNA polymerase III: 5’-3’ 262.
Tổng hợp sợi sớm: Liên tục 263.
Tổng hợp sợi muộn: Không liên tục 264.
Okazaki là đoạn có 1000 – 2000 nucleotide 265.
Tách 2 vòng DNA: Topoisomerase II (gyrase) 266.
Cắt khía 1 sợi đơn DNA: Topoisomerase I (Không cần ATP) 267.
Cắt khía 2 sợi DNA: Topoisomerase II (Cần ATP) 268.
2 loại siêu xoắn: Siêu xoắn dương, siêu xoắn âm 269.
Siêu xoắn dương: xoắn nhiều vòng và số vòng tăng 270.
Siêu xoắn âm: ngược chiều và số vòng giảm lOMoAR cPSD| 46342576 271.
Giải quyết siêu xoắn có 2 loại enzym: Topoisomerase I và Topoisomerase II 272.
Gen không phân mảnh có: Vùng mã hóa liên tục. 273.
Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là: a.
Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại amini acid..
274. Mã di ruyền có tính phổ biến , tức là:
a. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. 275.
Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polypeptit hay một
phân tử RNA được gọi là: Gen 276.
Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là: Vùng điều hòa, vùng
mã hóa, vùng kết thúc.
277.
Gen là một đoạn của phân tử DNA Mang thông tin mã hóa chuỗi polypeptide hay phân tử RNA 278.
Vùng nào gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp ? Vùng mã hóa 279.
Intron là : Đoạn gen không mã hoá trình tự aa 280.
Vùng mã hóa của gen là vùng : Mang tín hiệu mã hóa các amino acid
1. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều nay biểu
hiện đặc điểm gì của di truyền? Mã di truyền có tính thoái hóa
2. Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là : Gen
3. Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên DNA được gọi là : Triplet
4. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong : Tế bào chất
5. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của : Mach mã gốc
6. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA? mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng
thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C
7. Quá trình phiên mã xảy ra ở : Sinh vật có DNA mạch kép
8. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là : Anticodon
9. RNA được tổng hợp mạch nào từ gen? Từ mạch mang mã gốc
10. Loại acid nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là : rRNA
11. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế ? Tự sao, tổng hợp RNA,dịch mã
12. Các chuỗi polupeptide được tổng hợp trong tế bà nhân thực đều ? Bắt đầu bằng amino acid Met
13. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử ? RNA
14. Trong quá trình phiên mã, RNA-polymerase sẽ tương tác với phần nào để làm gen thóa xoắn? Vùng khởi động
15. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều nào? 5’’3’
16. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là ? RNA-polymerase
17. Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme với promoto ??? 𝝈
18. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược: Primase
19. DNA polymerase RNA polymerase ??? Tất cả đều sai
20. RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Prokaryote và Eukaryote đều có tính chất chung?
21. Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần ??? Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
22. Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã ??? Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
23. Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote ??? Nucleosome
24. Encanher phiên mã có thể nằm ở ??? Trong vùng intron và Vùng 5’ , 3’ của gen
25. Đơn vị lớn nhất của ribosome Prokaryote là ??? Đơn vị 50S
26. Điểm nào sau đây đúng với Rrtrovirus và HIV ??? Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase lOMoAR cPSD| 46342576
27. Trong phiên mã ở Eukaryote, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng hợp mRNA: RNA polymerase
28. Exon là : Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
29. Intron là : Trình tự DNA không được phiên mã
30. Dạng nucleic acid gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở điểm P trên
ribosometrong sinh tổng hợp protein ??? tRNA
31. Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại ??? 70S
32. Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế: ??? RNA mạch đơnRNA-cDNA laiDNA mạc kép
33. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA ??? Polynucleotide
34. Các nucleotide sẽ xuất hiện ở ??? tRNA
35. RNA đóng vai trò trong hệ thống tế bào như là ??? Cơ chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền
từ DNA đến Protein
36. RNA khác DNA ở điểm nào sau đây ?? A.Mạch đơn-mach đôi, đường ribose-đường
deoxyribose, có ribose nu loại U 37. Tiểu đơn vị lớn 60S của tế bào nhân thật có
A.23 S và 58 S và 5S và 49 protein 38. rRNA 23S có A.2900 base
39. Quá trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm ???
40. Ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme ??? RNase P
41. Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở ??? tRNA
42. Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình ??? Dịch mã
43. Promoter là ??? Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
44. Lõi xúc tác của RNA polymerase là ??? ∝𝟐 𝜷𝜷′
45. Trong phiên mã ??? Promoter nằm theo hướng 3’ : 5’
46. Ai đã chứng minh DNA là vậy chất di truyền A. Waston và Crick
B. Griffith và Avery Macleod Mocarty C. Louis Pasteur D. Mendel
47. Operator: Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa .
48. Operon lactose: mở ra khi có cơ chất
49. Đăc điểm điều hòa : chất cảm ứng hệ này là allolactose
50. Kìm hãm ngược xảy ra: sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym xúc tác
51. Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì: ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
52. Chức năng enzym β-galactosidase: biến đổi liên kết 1-6 glycoside trong allolactose thành liên kết 1-4 trong lactose
53. Kiểm soát âm: ngăn cản sự phiên mã của một sô gen cấu trúc
54. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương: gắn protein ức chế vào operator
55. Protein ức chế khác với protein hoạt hóa: gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
56. Cấu trúc đặc thù protein: trình tự các nucleotide trong gen cấu trúc
57. Bản chất mã di truyền: trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid trong protein
58. Vì sao mã di truyền mang tính thoái hóa:
một amino acid được mã hóa bởi nhiều bộ ba
59. Codon khởi đầu trong dịch mã: AUG
60. Phản ứng nối dài ngăn chặn khi tác động vào enzym: peptidyl transferase lOMoAR cPSD| 46342576
61. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA: diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều từ 5’-3’
62. aa gắn với tRNA: đầu 3’OH Có 2 giai đoạn
Sản phẩm trung gian là aminoacyl-tRNA
63. tRNA vận chuyển aa đầu trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn: tRNAfMet
64. tRNA tham gia phản ứng: aminoacyl hóa, nhận diện codon-anticodon, formyl hóa tRNA khởi đầu
65. Loại tRNA có khả năng mang methionine đến kết hợp với codon AUG khởi đầu trong quá
trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote /Eukaryote: tRNAiMet / tRNAfMet
66. Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra: 2 gốc phosphate
67. Chất tham gia dịch mã bằng bắt cặp bổ sung: chỉ RNA
68. Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở tb prokaryote có nhiệm vụ tái hồi EF-Tu: EF-Ts
69. Yếu tố tham gia khởi đầu dịch mã trong tế bào prokaryote ngăn cản sự kết hợp của các tiểu đơn vị ribosome: IF-3
70. Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’.Codon đối với DNA: AUGGAA
71. Trình tự shine-dalgamo ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò :giúp được tiểu đơn
vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
72. Chuỗi polypetide tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzym: peptidyl transferase
73. Điều hòa hoạt động gen: điều hòa lượng sản phẩm của gen
Hai nhà khoa học người pháp đã phát hiện cơ chế điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn E.coli
74. Operon là cụm gồm một số gen cấu trúc do 1 gen điều hòa nằm trước nó điều khiển
75. Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường: có hoặc không có chất cảm ứng
76. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở Ecoli, khi môi trường có lactose thì: protein
ức chế không gắn vào vùng vận hành
77. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở Ecoli, lactose đóng vai trò của chất cảm ứng
78. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sv nhân sơ ,vai trò gen điều hòa: mang thông tin cho
việc tổng hợp 1 protein ức chế tác động lên vùng vận hành
79. Trong cơ chế điều hòa họat động của operon lac ở Ecoli,khi môi trường không có lactose thì
protein ức chế sẽ ức chế qúa trình phiên mã bằng cách: liên kết vào vùng vận hành
80. Operon lac của vi khuẩn E.COLI gồm các thành phần theo thứ tự: vùng khởi động-vùng vận
hành-nhóm gen cấu trúc( Z,Y,A)
81. Mô hình operon lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng: vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó
82. Trong một operon, nơi enzym RNA bám vào khởi động phiên mã : vùng khởi động
83. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon lac ở Ecoli:1 chuỗi
polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z,Y,A
84. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon lac ở Ecoli:3 loại protein tương ứng
của 3 gen Z,Y,Z hình thành 3 loại enzym phân hủy lactose
85. Protein ức chế làm ngưng hoạt động cuả operon lac: khi môi trường không có lactose
86. Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzym RNA polymerase bám vào khởi động
quá trình phiên mã được gọi là : vùng khởi động
87. Chức năng nào su đây KHÔNG phải là chức năng của protein: A. Bảo vệ B. Cấu trúc C. Vận chuyển D. Cung cấp năng lượng lOMoAR cPSD| 46342576
88. Cấu trúc bậc mấy hình thành phức hợp protein đa chức năng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
89. Chức năng nào KHÔNG phải chức năng của nucleotide: A. Điều hòa B. Tổng hợp protein C. Cấu trúc tế bào
D. Trữ thông tin di truyền
90. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Mofin là hình dạng của một domain, phản ánh chức năng domain và bảo tồn cao trong sinh giới.
B. Mofin là đơn vị thực hiện chức năng của protein.
C. Domain là gấp cuộn thành hình dạng nhất định nhưng không độc lập với các vòng khác của protein. D. Tất cả các câu trên
91. Loại đại phân tử nào sau đây có cấu trúc không gian đơn nhất: A. DNA B. RNA C. Ptotein D. Tất cả đều đúng
92. Đặc tính nào KHÔNG thuộc liên kết hóa học yếu
A. Lực liên kết trên 40kcal/mole
B. Bán kính liên kết hẹp
C. Gốc liên kết không cố định
D. Hai trong ba câu trên ☺
93. Đại phân tử sinh học nào sau đây, cs bản chất liên kết hóa học khác những đại phân tử sinh
học còn lại: 1.DNA, 2. Protein, 3. RNA, 4. Lipid A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
94. Liên kết hóa học yếu KHÔNG có vai trò nào:
A. Hình thành liên kết cơ chất – enzyme
B. Hình thành liên kết trong tập hợp nhiều loại đại phân tử sinh học
C. Hình thành liên kết trong polymer
D. Hinh thành liên kết giữa các đại phân tử sinh học
95. Phát biểu nào KHÔNG phù hợp với “ chủ thuyết trung tâm”.
A. Phân tử DNA có khả năng tự sao chép
B. RNA có khả năng tự sao chép độc lập
C. Dòng chảy thông tin di truyền là DNA => RNA => Protein
D. Phân tử tRNA có vai tro adaptor trong tổng hợp protein
96. Enzym DNA polymerase III sử dụng hoạt tính nào để sửa sai trong sao chép A. 3’-5’ endonuclecase B. 5’-3’ polymerase C. 3’-5’ exnuclecase D. 5’-3’ exnuclecase
97. Hiện tượng ngắn dần ở tận cùng phân tử DNA sau mỗi lần sao chếp xảy ra ở
A. DNA ở dạng mạch thẳng
B. DNA ở dạng mạch vòng
C. DNA mạch đôi dạng vòng D. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 46342576
98. Câu nào sau dây SAI khi nói về sự khác biệt trong sao chép của M13 và λ: A.
M13 và λ đều hình thành 1 DNA “ phức” mang nhiều DNA bộ gene.
B. Các câu trên đều đúng
C. M13 và λ đều tiến hành sao chép kiểu vong xoay D. M13 có sự hình
thành mạch (-) nhưng λ thì không
99. E. Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ
B. Tốc độ tăng trưởng nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp D. Tất cả đều đúng 100. Vector tạo dòng là:
A. Thể mang DNA dạng chuẩn
B. Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
C. Là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ và lưu trữ ghen tái tổ hợp trong tế bào chủ. D. Có
thể cắt, nối vfa tạ phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn vào người 101.
Yếu tố đánh dấu dể chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
A. Phân biệt plasmid nhỏ và lớn
B. Phân biệt đặc tính của plamid trong sinh dưỡng và di truyền tế bào
C. Thường mang một hoặc vài gen kháng sinh
D. Có tính thiết yếu cho sự sống còn của tế bào động thực vật mang gen chuyển. 102.
Bước nào sau đây không có tách chiết DNA
A. Phá vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
B. Tách DNA ra khỏi hỗn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol C. Cắt giới hạn DNA
D. Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
103. trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E.coli, người ta đã
sử dụng thể truyền là: A. Tế bào thực vật B. Plasmit C. Tế bào động vật D. Nấm
104. giống lúa “ gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten ( tiền chất tạo ravitamin A) trong hạt
được tạo ra nhờ ứng dụng: A. PP cấy truyền phôi
B. PP lai xa và da bội hóa C. PP nhân bản vô tính D. Công nghệ gen
105. Trong kỹ thuật chuyền gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dầu đề:
A. Nhận biết các tế bào đã nhận được DNA tái tổ hợp
B. Dễ dàng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Giúp enzym giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. Tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt hơn
106. Trong kỹ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là: A. Restrictase B. ARN pôlomerase C. Ligase D. DNA pôlimerase lOMoAR cPSD| 46342576 107.
Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người dã được tạo ra nhờ A. Nhân bản vô tính B. Công nghệ gen
C. Dung hợp tế bào trần
D. Gây đột biến nhân tạo
108. Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể sử dụng hai loại thể truyền là: A. Plasmid và virus B. Plasmid và nấm men
C. Nhiễm sắc thể nhân tạo và virus D. Plasmid và nấm men 109.
Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là: A. Có hại cho cơ thể
B. Vừa có lợi vừa có hại cho cơ thể C. Có lợi cho cơ thể
D. Có lợi, có hại và trung tính 110.
Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen trọi chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và thể dị hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được 111.
Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide
B. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide
C. Mất và thay thế 1 cặp nucleotide
D. Thêm và mất 1 cặp nucleotie 112.
Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba
B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác
C. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba
D. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác 113.
Hậu quả của base đồng đẳng gay đột biến:
A. Thay đổi cấu trúc base
B. Thay đổi đắc tính bắt cặp C. Làm gãy phân tử DNA D. Tạo dạng hỗn biến 114.
Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm: A. Chèn vào DNA
B. Thay đổi cấu trúc DNA C. Chất khử amin D. Chất alkyl hóa 115.
Đột biến nào không có tính hồi biến A. Đột biến lặng
B. Đột biến lệch nghĩa C. Đột biến vô nghĩa
D. Đột biến do transposon 116.
Đột biến tự phát có thể tự do A. Hỗn biến của base lOMoAR cPSD| 46342576
B. Khử amin base đồng đẳng
C. Đột biến lệch khung khí polymerase sao chép các đoạn lặp lại của nucleotide
D. Bị cảm ứng bởi hóa chất 117. Enzym photolyase không
A. Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin
B. Cần có ánh sáng để hoạt hóa
C. Có nhiều trong vi khuẩn D. Có trong động vật 118.
Đặc điểm sao chép ADN ty thể A. Chữ D B. Lăn vòng C. Theta
D. Theo 2 chiều cùng 1 lúc 119.
Basenito thuộc nhóm purin A. A, T B. T, C C. G, C D. A, G 120.
Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage
A. Sao chép cấu trúc chữ D B. Thành lập phức nối C. Vòng hoá bộ gen D. Sao chép sợi đôi.. 121.
Sao chép kiểu theta cho ADN mới ở dạng A. Xoắn B. Thẳng C. Vòng D. Siêu xoăn 122.
Đặc điểm ADN phage M13 A. Thẳng, đơn B. Vòng, đôi C. Thẳng, đôi D. Vòng, đơn 123.
Đặc điểm ADN ty thể A. Thẳng, đôi B. Vòng, đơn C. Thẳng, đơn D. Vòng, đôi 124.
Chọn ý sai cho mồi A. Do primosom tổng hợp B. Chiều dài 5…
C. Bản chất là deoxyribonucleic acid
D. Sẽ bị huỷ trên sợi đơn sớm trong quá trình… 125.
Protein nào tham gia vào sự sao chép ADN ở Prokaryote có hoạt tính ATPase A. DNA polymerase III B. Primase C. SSB protein D. Helicase lOMoAR cPSD| 46342576 126.
Enzyme tạo liên kết giữa 3’-OH với 5’-PO4 trong quá trình sao chép A. Helicase B. SSB protein C. Photphodiester D. Primase 127.
Hướng dẫn sao chép của ADN A. 5’⟶ 3’ B. 3’⟶ 5’
C. 3’⟶ 5’ trên sợi dẫn và 5’⟶ 3’ trên sợi muộn D. Cả hai chiều 128.
Trong thí nghiệm Meselson & Stahl, sợi ADB ở thế hệ F2 A. N , N 14-14 15-15 B. N14-15 C. N15-15 D. N , N 14-14 14-15 129.
Yếu tố nào KHÔNG tham gia vào quá trình sao chép A. Topoisomerase B. SSB protein C. Primase D. ADN pol phụ thuộc ARN 130.
Bản chất của mồi A. ARN hoặc ADN B. ADN C. Protein D. ARN 131.
Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage 17 A. Sao chép theta B. Vòng hoá bộ gen C. Sao chép sợi đôi RF1 D. Thành lập phức nối 132.
Đặc điểm không phải của sao chép ADN tế bào nhân nguyên thuỷ
A. Tốc độ sao chép nhanh
B. Đoạn Okazaki 1000 – 2000 Nu
C. Chỉ có 1 điểm khởi sự sao chép
D. ADN polymerase di chuyển nhanh 133.
Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage M13 A. Sao chép theta B. Thành lập phức nối C. Vòng hoá bộ gen D. Sao chép sợi đôi PF1 134.
Hoạt tính exonuclease 3’ 5’ KHÔNG CÓ ở A. ADN pol gama B. ADN pol C. ADN pol D. ADN pol 135.
ADN polymerase có chức năng
A. Tạo liên kết phosphodiester B. Tổng hợp mồi C. Thảo xoắn